You are on page 1of 10

D BA

Qu¶n trÞ kinh doanh

Chương 2: Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm

2.1. Tổng quan về hệ thống quản lý chất lượng


2.2. Đặc điểm của quản lý chất lượng sản phẩm
2.3. Vai trò của quản lý chất lượng sản phẩm
2.4 Chức năng của quản lý chất lượng sản phẩm
2.5. Nguyên tắc trong quản lý chất lượng

1
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh

2.1. Tổng quan về hệ thống quản lý chất lượng


 Theo ISO 9000:2000: “Hệ thống quản lý chất lượng là một hệ thống quản lý và
kiểm soát một tổ chức về chất lượng”.
 - Hệ thống quản lý là một hệ thống để thiết lập chính sách và mục tiêu và để đạt các
mục tiêu đó.
 - Hệ thống là tập hợp các yếu tố có liên quan, vận hành tương tác với nhau để thực
hiện một mục tiêu chung.
 - Chính sách chất lượng là ý đồ và định hướng chung của một tổ chức về chất
lượng do lãnh đạo cao nhất chính thức đề ra.
 - Mục tiêu chất lượng là những điều mong muốn đạt được hoặc mục tiêu hướng tới,
liên quan đến chất lượng.

2
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh

2.2. Đặc điểm của hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm
 Coi trọng phòng ngừa, làm đúng ngay từ đầu
 QLCL sản phẩm liên quan đến chất lượng con người
 Chất lượng là trước hết
 Quản lý ngược dòng
 Giai đoạn sản xuất kế tiếp chính là khách hàng
 Quản lý chức năng ngang
 Quản lý chất lượng sản phẩm hướng tới khách hàng
 Đảm bảo các thông tin và áp dụng thống kê chất lượng

3
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh

4
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh

2.3. Vai trò của hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm
 Cải thiện tình trạng tài chính từ việc hoạch định và đạt được các kết quả thông
qua các quá trình có hiệu quả và hiệu lực
 Cải thiện uy tín của doanh nghiệp nhờ nâng cao khả năng thỏa mãn khách hàng
của DN
 Tăng lượng hàng hóa, dịch vụ bán ra nhờ nâng cao khả năng thỏa mãn các nhu
cầu của khách hàng của DN
 Giảm chi phí nhờ các quá trình được hoạch định tốt và thực hiện có hiệu quả
 Nâng cao sự tin tưởng nội bộ nhờ các mục tiêu rõ ràng, các quá trình có hiệu lực
và các phản hồi với nhân viên về hiệu quả hoạt động của hệ thống
 Các nhân viên được đào tạo tốt hơn
 Nâng cao tinh thần nhân viên nhờ sự hiểu rõ đóng góp với mục tiêu chất lượng
đào tạo thích hợp, trao đổi thông tin hiệu quả và sự lãnh đạo.
 Khuyến khích sự cởi mở trong tiếp cận các vấn đề chất lượng, nhờ đó khả năng
lặp lại ít hơn
 Tạo cơ sở cho hoạt động chứng nhận, công nhận và thừa nhận
 Được sự đảm bảo của bên thứ 3
 Vượt qua rào cản kỹ thuật và thương mại 5
 Cơ hội cho quảng cáo, quảng bá
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh

2.4. Chức năng của hệ thống quản lý chát lượng sản phẩm
QLCL sản phẩm hàng hóa được tiến hành theo một trình tự: nghiên cứu nhu cầu –
thiết kế- thi công- chế tạo…,đến lưu thông sử dụng. Quá trình QLCL được thể hiện
tính bao quát toàn diện, không thể bỏ sót hoặc xem nhẹ một khâu nào, tất cả các
khâu đều được tham gia và công tác QLCL
 Chức năng quy định chất lượng: khâu điều tra nghiên cứu nhu cầu và thị trường
 Chức năng quản lý chất lượng
 Chức năng đánh giá chất lượng: thể hiện lượng hoá các yêu cầu chất lượng, đo
lường và đặt các quá trình trong tầm kiểm soát
Ngoài ra có thể đưa ra các chức năng:
 Hoạch định chất lượng: xác định mục tiêu CL, lựa chọn phương tiện, biện pháp,
nguồn lực để thực hiện mục tiêu
 Kiểm soát chất lượng: Điều khiển các hoạt động tác nghiệp thông qua các kỹ thuật,
phương tiện, biện pháp để đảm bảo chất lượng đáp ứng yêu cầu đã đặt ra
 Đảm bảo chất lượng : là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc cung
cấp lòng tin rằng các yêu cầu sẽ được bảo đảm thực hiện
 Cải tiến, hoàn thiện chất lượng: tiến hành các hoạt động nhằm đưa CLSP lên mức
cao hơn. 6
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh

2.4. Chức năng cuả hệ thống quản lý chát lượng sản phẩm – dịch vụ

Các chính sách biện pháp


quản lý của Nhà nước

Nghiên cứu thị Quy định chất lượng


trường, thiết kế, Những chỉ
sản xuất, tiêu Quản lý đảm bảo chất lượng tiêu CL thực
dùng tế của SP
Đánh giá nâng cao

Biến động của


thị trường
trong nước và ngoài nước

7
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh

2.5. Nguyên tắc trong quản lý chất lượng.


 Hướng vào khách hàng
 Vai trò của lãnh đạo
 Sự tham gia của mọi người
 Quản lý theo quá trình (MBP)
 Tiếp cận hệ thống

8
D BA
Qu¶n trÞ kinh doanh

9
D BA
Hệ thống quản lý chất lượng
Qu¶n trÞ kinh doanh

CTXD theo các giai đoạn dự án

10

You might also like