Professional Documents
Culture Documents
Quản lý chất lượng- ngành may - in PDF
Quản lý chất lượng- ngành may - in PDF
1
NỘI QUY CỦA LỚP
2
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình
[1] Phạm Hồng (năm xuất bản). Kiểm tra chất lượng sản phẩm. Đại học bách Khoa Hà Nội.
[2] Tống Đình Quỳ (2015) Xác suất thống kê. Nhà xuất bản Bách khoa Hà Nội
Sách tham khảo
[1] PASI HELLMAN, YANG LIU (2013). Development of quality management systems:
how have disruptive technological innovations in quality management affected
organizations? ISSN 1338-984X (online), QUALITY INNOVATION PROSPERITY
XVII/1 – 201
[2] Chương trình nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa của doanh nghiệp
Việt Nam đến năm 2020. Quản lý chất lượng toàn diện (Total Quality Management –
TQM) Nội dung cơ bản và hướng dẫn áp dụng, Nhà xuất bản Hồng Đức
[3] Phạm Hồng, Phó Đức Trù, Vũ Thị Hồng Khanh (2000) Quản lý chất lượng theo ISO
3
CĐR được Tỷ
Điểm thành phần Phương pháp đánh giá cụ thể Mô tả
đánh giá trọng
[1] [2] [3] [4] [5]
A1. Điểm quá Đánh giá quá trình 30%
trình (*) A1.1. Bài tập về nhà cá nhân (đủ Tự luận M2.1, 2.2, 10%
bài nộp đúng ngày) M2.3, M3.1
A1.2. Bài tập nhóm Báo cáo M2.1, M2.2, 10%
Nộp bài đầy đủ đúng ngày M3.1
A1.3. Bài tập nhóm (chất lượng Trình bày M2.1, M2.2 10%
tốt, trình bày tốt)
A2. Điểm cuối kỳ A2.1. Thi cuối kỳ Thi viết M1, M1 70%
4
5
Mục tiêu môn học
Hiểu
được phương pháp đánh giá chất lượng sản
phẩm, hệ thống quản lý chất lượng.
6
NỘI DUNG MÔN HỌC
7
CHƯƠNG 1
8
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
1.1. Tầm quan trọng của QLCL
CƠ BẢN VỀ QUẢN - Đặc trưng của nền kinh tế trong giai đoạn hiện nay
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng + Xu hướng toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
của QLCL
+ Do vậy hàng hóa sản xuất trong nước cạnh tranh công
bằng với hàng hóa nhập khẩu để xóa nhòa thuế của một
khu vực theo thỏa thuận, thuận lợi cho xuất khẩu, khó
khăn cho thị trường nội địa. 9
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
• Sự ra đời của các khu vực mậu dịch tự do
CƠ BẢN VỀ QUẢN (WTO), AFTA (khu vực mậu dịch tự do
LÝ CHẤT LƯỢNG ASEAN), Hiệp định Đối tác toàn diện và tiến bộ
1.1. Tầm quan trọng xuyên Thái Bình Dương (CPTPP), Hiệp định
của QLCL Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh
châu Âu (EVFTA)...
➢ Chất lượng sản phẩm trở thành công cụ đắc lực giúp
doanh nghiệp tồn tại và phát triển
11
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM 1.2. Các định nghĩa về chất lượng
CƠ BẢN VỀ QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng Chất lượng là gì?
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
Có nhiều khái niệm, định nghĩa khác nhau, tùy theo đối
tượng sử dụng, tùy theo thời gian và cách tiếp cận đối với
chất lượng.
Chẳng hạn:
12
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
CƠ BẢN VỀ QUẢN Theo quan điểm của nhà sản xuất
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
Chất lượng là sự đáp ứng và phù hợp của sản
phẩm/dịch vụ với một tập hợp các yêu cầu của
tiêu chuẩn, chỉ tiêu thiết kế, quy cách được xác
định trước
13
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
CƠ BẢN VỀ QUẢN Chất lượng xuất phát từ sản phẩm
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
Chất lượng sản phẩm được phản ánh bởi các
thuộc tính đặc trưng của sản phẩm, để đáp ứng
những nhu cầu phù hợp với công dụng của sản
phẩm.
14
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
Chất lượng theo hướng thị trường, phản ánh
CƠ BẢN VỀ QUẢN
sự đáp ứng các yêu cầu của khách hàng mà
LÝ CHẤT LƯỢNG người đạt tới.
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
15
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
Theo Crosby
CƠ BẢN VỀ QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
16
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
Theo Juran
CƠ BẢN VỀ QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
17
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
CƠ BẢN VỀ QUẢN Theo Deming
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
18
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
Là sự thỏa mãn nhu cầu của thị
CƠ BẢN VỀ QUẢN trường/người tiêu dùng với chi phí thấp
LÝ CHẤT LƯỢNG nhất
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
Theo Kaoru
Ishikawa
19
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM Tổng hợp các đặc điểm và đặc tính của sản
CƠ BẢN VỀ QUẢN phẩm/dịch vụ có ảnh hưởng đến khả năng
LÝ CHẤT LƯỢNG
của nó thỏa mãn được những yêu cầu được
nêu ra hay ngụ ý.
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
Theo BS
4778:1987
(ISO 8402:1886)
20
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
Là mức độ của một tập hợp của đặc tính vốn
CƠ BẢN VỀ QUẢN có của một sản phẩm, hệ thống hoặc một quá
LÝ CHẤT LƯỢNG trình thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng
1.1. Tầm quan trọng và các bên liên quan
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
Theo ISO
9000: 2000
21
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM Là mức độ của một tập hợp các đặc tính (các đặc trưng
CƠ BẢN VỀ QUẢN để phân biệt; các loại đặc tính như vật lý, cảm quan,
LÝ CHẤT LƯỢNG
hành vi, thời gian, ec-gono-mi, chức năng) vốn có của
một đối tượng (có thể vật chất, phi vật chất hoặc được
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
hình dung) đáp ứng các yêu cầu (nhu cầu hoặc mong
đợi được tuyên bố, ngầm hiểu chung hoặc bắt buộc)
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
Theo ISO
9000: 2015
22
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
CƠ BẢN VỀ QUẢN * Định nghĩa chất
LÝ CHẤT LƯỢNG lượng
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
Bao gồm những tính chất đặc trưng của sản
phẩm thể hiện mức độ thỏa mãn những yêu
cầu đã định trước trong điều kiện xác định
về kinh tế, kỹ thuật và xã hội
23
24
Chất lượng
25
Sản phẩm
Kết quả của các hoạt động hoặc các quá trình
26
Thuộc tính của sản phẩm
Thuộc tính được cảm thụ bởi người tiêu dùng – Phần
mềm
27
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
CƠ BẢN VỀ QUẢN * Đặc tính chất lượng
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
- Mang tính chủ quan
- Thay đổi theo thời gian và không gian
- Không có chuẩn mực
- Không đồng nghĩa với “sự hoàn hảo”
28
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
CƠ BẢN VỀ QUẢN
* Các khía cạnh của chất lượng
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
- Các đặc tính phù hợp với yêu cầu của khách hàng
- Có giá cả phù hợp
- Đáp ứng khách hàng về thời gian giao hàng
- Có dịch vụ sau bán hàng kèm theo
29
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM 1.3. Đánh giá chất lượng sản phẩm
CƠ BẢN VỀ QUẢN
1.3.1. Khái niệm về tính chất sản phẩm
LÝ CHẤT LƯỢNG
- Các đặc tính khách quan của sản phẩm.
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
1.2. Các định nghĩa + Là phương diện biểu hiện của sản phẩm khi tồn tại
về chất lượng
và sử dụng.
1.3. Đánh giá CLSP
1.3.1. Khái niệm về
tính chất sản phẩm + Là phương diện để phân biệt giữa sản phẩm này và
sản phẩm khác.
+ Màu sắc
+ Kiểu dáng
32
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
CƠ BẢN VỀ QUẢN
+ Một sản phẩm bao gồm:
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng - Rất nhiều tính chất, khái niệm về chất lượng
của QLCL
1.2. Các định nghĩa - Thường chỉ quan tâm đến những tính chất làm sản
về chất lượng
phẩm thỏa mãn yêu cầu nhất định, phù hợp về những
1.3. Đánh giá CLSP
1.3.1. Khái niệm về công dụng nhất định
tính chất sản phẩm
33
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM 1.3.2. Chỉ tiêu chất lượng
CƠ BẢN VỀ QUẢN a. Định nghĩa về chỉ tiêu chất lượng
LÝ CHẤT LƯỢNG Là các đặc trưng định lượng của tính chất được xem như
1.1. Tầm quan trọng phù hợp với điều kiện sản xuất và tiêu dùng nhất định.
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng b. Nhóm chỉ tiêu
1.3. Đánh giá CLSP - Mỗi một sản phẩm được thể hiện bởi rất nhiều chỉ tiêu.
1.3.1. Khái niệm về - Các chỉ tiêu có liên quan đến nhau thể hiện một mặt
tính chất sản phẩm
chất lượng sản phẩm gọi là nhóm chỉ tiêu
1.3.2. Chỉ tiêu chất
lượng
34
Nhóm chỉ tiêu chất lượng được sử dụng để đánh giá chất
lượng của một sản phẩm
Công
An toàn dụng Độ tin
cậy
Kinh tế
Tính công
Nhóm chỉ tiêu nghệ
chất lượng sản
Thẩm phẩm
mỹ Dễ vẫn
chuyển
Lao động Sáng chế, Tiêu chuẩn
học phát minh
hóa và thống 35
nhất hóa
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM Ví dụ: Nhóm chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm dệt may
CƠ BẢN VỀ QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG - Nhóm chỉ tiêu công dụng
1.1. Tầm quan trọng + Phân nhóm chỉ tiêu chức năng
của QLCL
(sản phẩm sử dụng để làm gì)
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
1.3. Đánh giá CLSP + Phân nhóm chỉ tiêu bảo vệ
1.3.1. Khái niệm về
tính chất sản phẩm (sản phẩm bảo vệ mùa đông, mùa hè)
1.3.2. Chỉ tiêu chất
lượng
+ Phân nhóm chỉ tiêu vệ sinh (sinh thái)
36
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM - Nhóm chỉ tiêu độ tin cậy
CƠ BẢN VỀ QUẢN
+ Phân nhóm chỉ tiêu chức năng
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng + Phân nhóm chỉ tiêu bảo vệ
của QLCL
1.2. Các định nghĩa + Phân nhóm chỉ tiêu vệ sinh
về chất lượng
- Nhóm chỉ tiêu thẩm mỹ
1.3. Đánh giá CLSP
Ví dụ:
1.3.1. Khái niệm về
tính chất sản phẩm + Vải cần chú ý đến màu sắc, hình họa, độ bền
1.3.2. Chỉ tiêu chất
lượng + Sản phẩm may: màu sắc, kiểu dáng, xu hướng thời
trang
37
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
- Nhóm chỉ tiêu thống nhất hóa và tiêu chuẩn hóa
CƠ BẢN VỀ QUẢN
Ví dụ: + Quần áo cỡ : XS, S, M, L, XL, XXL, …
LÝ CHẤT LƯỢNG
+ Quần Jean cỡ số: 26, 27, 28, 29, 30, …
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL - Nhóm chỉ tiêu công nghệ
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng Ví dụ: + bông không nhàu
1.3. Đánh giá CLSP + Len, tơ tằm được giặt bằng máy
1.3.1. Khái niệm về
tính chất sản phẩm - Nhóm chỉ tiêu dễ vận chuyển
1.3.2. Chỉ tiêu chất
lượng
38
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM - Nhóm chỉ tiêu khuyết tật
CƠ BẢN VỀ QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG - Nhóm chỉ tiêu kinh tế
1.1. Tầm quan trọng (giá thành khi sản xuất cùng kinh tế)
của QLCL
- Nhóm chỉ tiêu an toàn
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng + Áo vest: khóa, ozê không có cạnh sắc
1.3. Đánh giá CLSP
+ Vải không có hàm lượng Formandehit cao, axit
1.3.1. Khái niệm về
tính chất sản phẩm amin thơm
1.3.2. Chỉ tiêu chất
lượng
39
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM 1.3.3. Sơ đồ chất lượng sản phẩm
CƠ BẢN VỀ QUẢN a. Khái niệm
LÝ CHẤT LƯỢNG Sơ đồ chất lượng sản phẩm thể hiện mối quan hệ
1.1. Tầm quan trọng giữa chất lượng và các tính chất cấu thành chất
của QLCL lượng
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
1.3. Đánh giá CLSP b. Các bước xây dựng sơ đồ chất lượng
1.3.1. Khái niệm về - Bước 1: Xác định yêu cầu của khách hàng
tính chất sản phẩm
- Bước 2: Lựa chọn các nhóm chỉ tiêu có liên quan
1.3.2. Chỉ tiêu chất
lượng tới việc làm thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng
1.3.3. Sơ đồ chất
lượng sản phẩm 40
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM Bước 3: Trong các nhóm chỉ tiêu đã được chọn lựa
CƠ BẢN VỀ QUẢN chọn các phân nhóm chỉ tiêu có liên quan đến việc
LÝ CHẤT LƯỢNG thỏa mãn nhu cầu khách hàng
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL Bước 4: Từ các phân nhóm cụ thể, lựa chọn các tính
1.2. Các định nghĩa chất cụ thể có liên quan đến việc thỏa mãn các nhu cầu
về chất lượng
khách hàng
1.3. Đánh giá CLSP
1.3.1. Khái niệm về
tính chất sản phẩm Bước 5: Xây dựng các chỉ tiêu chất lượng của các tính
1.3.2. Chỉ tiêu chất chất đã được lựa chọn sao cho sản phẩm thỏa mãn yêu
lượng cầu khách hàng
1.3.3. Sơ đồ chất
lượng sản phẩm 41
Sơ đồ chất lượng
thường được thể hiện
dưới dạng sơ đồ xương
cá.
+ Xương sống là chất
lượng sản phẩm
+ Các xương lớn gắn với xương sống thể hiện các nhóm chỉ tiêu có liên quan
tới chất lượng sản phẩm.
+ Các xương nhỏ gắn với xương lớn thể hiện các phân nhóm chỉ tiêu có liên
quan đến việc thỏa mãn yêu cầu của khách hàng
+ Các xương dăm liên kết với xương nhỏ thể hiện tính chất có liên quan tới
việc thỏa mãn yêu cầu khách hàng và các chỉ tiêu chất lượng cụ thể của nó.
42
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG
CƠ BẢN VỀ QUẢN Các yếu tố bên ngoài
LÝ CHẤT LƯỢNG - Các yếu tố vĩ mô:
1.1. Tầm quan trọng + Các yếu tố về kinh tế
của QLCL
+ Các yếu tố về pháp luật
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng + Các yếu tố về tự nhiên
1.3. Đánh giá CLSP + Các yếu tố về khoa học công nghệ
1.3.1. Khái niệm về
tính chất sản phẩm + Các yếu tố về xã hội
1.3.2. Chỉ tiêu chất
lượng
1.3.3. Sơ đồ chất
lượng sản phẩm 43
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG
CƠ BẢN VỀ QUẢN Các yếu tố bên ngoài
LÝ CHẤT LƯỢNG - Các yếu tố vi mô:
1.1. Tầm quan trọng + Khách hàng
của QLCL
+ Người cung cấp
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng + Đối thủ cạnh tranh
1.3. Đánh giá CLSP +Sản phẩm thay thế
1.3.1. Khái niệm về
tính chất sản phẩm + Đối thủ tiềm ẩn
1.3.2. Chỉ tiêu chất
lượng
1.3.3. Sơ đồ chất
lượng sản phẩm 44
Ví dụ
Chất
lượng
45
Ví dụ
46
Sơ đồ nhân quả
lượng
Quản lý chất lượng
Kiểm soát
chất lượng
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
• Chính sách chất lượng:
CƠ BẢN VỀ QUẢN
Là toàn bộ ý đồ của công ty về mặt chất
LÝ CHẤT LƯỢNG lượng do lãnh đạo cao nhất của công ty
1.1. Tầm quan trọng chính thức tuyên bố.
của QLCL
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng * Mục tiêu chất lượng:
1.3. Đánh giá CLSP Là chỉ tiêu cụ thể về từng mặt của DN trong
1.4. Quản lý chất từng giai đoạn cụ thể nhằm giúp cho công ty
lượng đạt được các mục đích của chính sách chất
1.4.1. Sự hình thành lượng.
sản phẩm và chất
lượng sản phẩm
1.4.2. Quản lý chất 67
lượng
Chương 1
* Hoạch định chất lượng:
CÁC KHÁI NIỆM
Là các hoạt động để đề ra các chỉ tiêu cho mục tiêu
CƠ BẢN VỀ QUẢN
chất lượng và lập kế hoạch thực hiện để đạt được
LÝ CHẤT LƯỢNG các mục tiêu chất lượng đã đề ra
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL WHAT
1.2. Các định nghĩa
về chất lượng
1.3. Đánh giá CLSP HOW WHY
1.4. Quản lý chất
lượng
1.4.1. Sự hình thành
sản phẩm và chất WHEN WHO
lượng sản phẩm
1.4.2. Quản lý chất 68
lượng WHERE
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
CƠ BẢN VỀ QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
+ Kiểm soát chất lượng:
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL Là các hoạt động kĩ thuật và tác nghiệp
1.2. Các định nghĩa được sử dụng nhằm kiểm soát các yếu tố
về chất lượng có thể ảnh hưởng tới chất lượng.
1.3. Đánh giá CLSP
1.4. Quản lý chất
lượng
1.4.1. Sự hình thành
sản phẩm và chất
lượng sản phẩm
1.4.2. Quản lý chất 69
lượng
Cơ sở để kiểm soát
Mô tả quá trình
Xác định các chuẩn mực cần đạt
Xác định phương pháp thực hiện
Cung cấp đủ các nguồn lực cần thiết
Lưu hồ sơ khi thực hiện.
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM + Đảm bảo chất lượng:
CƠ BẢN VỀ QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG Là các hoạt động có kế hoạch và có hệ thống
1.1. Tầm quan trọng được tiến hành trong quản lý chất lượng để
của QLCL chứng minh là đủ mức cần thiết để làm ra
1.2. Các định nghĩa sản phẩm thỏa mãn các yêu cầu đối với chất
về chất lượng lượng.
1.3. Đánh giá CLSP
1.4. Quản lý chất
lượng + Ngoài ra chúng cũng đem lại lòng tin tuyệt
1.4.1. Sự hình thành đối cho khách hàng rằng sản phẩm sẽ thỏa
sản phẩm và chất mãn yêu cầu của chất lượng.
lượng sản phẩm
1.4.2. Quản lý chất 71
lượng
Cách thức giải quyết vấn đề chất lượng
Xác định
vấn đề
Quan
Kết luận
sát
lượng
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
CƠ BẢN VỀ QUẢN
+ Hệ thống chất lượng:
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL Bao gồm cơ cấu tổ chức, thủ tục quá trình và
1.2. Các định nghĩa các nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác
về chất lượng quản lý chất lượng.
1.3. Đánh giá CLSP
1.4. Quản lý chất
lượng
1.4.1. Sự hình thành
sản phẩm và chất
lượng sản phẩm
1.4.2. Quản lý chất 74
lượng
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
CƠ BẢN VỀ QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG Bài tập 2 (làm việc theo nhóm)
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL
Sưu tầm chính sách chất lượng và mục tiêu
1.2. Các định nghĩa chất lượng của một số công ty may.
về chất lượng
1.3. Đánh giá CLSP
1.4. Quản lý chất
lượng
1.4.1. Sự hình thành
sản phẩm và chất
lượng sản phẩm
1.4.2. Quản lý chất 75
lượng
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
1.5. Các nguyên tắc cơ bản trong QLCL
CƠ BẢN VỀ QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng
Là những nguyên tắc cơ bản và toàn diện
của QLCL để dẫn dắt và điều hành tổ chức nhằm cải
1.2. Các định nghĩa tiến …hành động tổ chức trong một thời
về chất lượng gian dài bằng cách tập trung vào khách
1.3. Đánh giá CLSP hàng trong khi vẫn chú trọng đến nhu cầu
1.4. Quản lý chất của khác bên liên quan
lượng
1.5. Các nguyên tắc
cơ bản trong QLCL
1.5.1. Định hướng
khách hàng 76
Các nguyên tắc của QLCL
1. Hướng vào khách hàng
2. Sự lãnh đạo
3. Sự tham gia của mọi người
4. Cách tiếp cận theo quá trình
5. Cách tiếp cận theo hệ thống
6. Cải tiến liên tục
7. Quyết định dựa trên sự kiện
8. Hợp tác có lợi với nhà cung ứng
HƯỚNG VÀO KHÁCH HÀNG
1.5.1. Định hướng khách hàng
Khách hàng là người quyết định sản phẩm có chất lượng hay
không. Vì vậy các tổ chức tồn tại phụ thuộc vào khách hàng của
mình do đó họ cần phải hiểu các nhu cầu hiện tại và tiềm tang của
khách hàng đáp ứng các yêu cầu và phấn đấu vượt sự mong đợi
của khách hàng
78
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM 1.5.2. Vai trò lãnh đạo
CƠ BẢN VỀ QUẢN + Lãnh đạo các tổ chức DN cần phải xác định mục
LÝ CHẤT LƯỢNG
tiêu và phương thức thống nhất cho tổ chức của
minh
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL + Họ cần phải tạo ra và duy trì được môi trường
1.2. Các định nghĩa nội bộ mà ở đó mọi người tham gia tích cực vào
về chất lượng việc đạt được các mục tiêu của tổ chức.
1.3. Đánh giá CLSP
1.4. Quản lý chất
lượng
1.5. Các nguyên tắc
cơ bản trong QLCL
1.5.2. Vai trò lãnh đạo
79
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
1.5.3. Sự tham gia của mọi người
CƠ BẢN VỀ QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
- Con người ở mọi vị trí là tài sản quý giá nhất của
1.1. Tầm quan trọng
của QLCL mọi tổ chức thu hút được sự tham gia tích cực của
1.2. Các định nghĩa về mọi người cho phép khai thác hết khả năng của họ
chất lượng trong việc mang lại lợi ích cho tổ chức.
1.3. Đánh giá CLSP
1.4. Quản lý chất
lượng - Mỗi người trong tổ chức cần được đào tạo để có các
1.5. Các nguyên tắc cơ kỹ năng cần thiết ở vị trí mà mọi người đảm nhiệm
bản trong QLCL
và phải được giáo dục để hiểu rõ trách nhiệm của
1.5.2. Vai trò lãnh đạo
mình trong toàn bộ quá trình sản xuất kinh doanh của
1.5.3. Sự tham gia của
mọi người DN
80
SỰ THAM GIA CỦA MỌI NGƯỜI
81
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM 1.5.4. Tiếp cận quản lý chất lượng theo phương pháp
CƠ BẢN VỀ QUẢN quá trình
LÝ CHẤT LƯỢNG + Quá trình: đầu vào + quá trình = đầu ra
1.1. Tầm quan trọng + Giá trị đầu ra > giá trị đầu vào + chi phí quá trình →
của QLCL
1.2. Các định nghĩa về quá trình có nghĩa
chất lượng
- I
1.3. Đánh giá CLSP
QUÁ TRÌNH
1.4. Quản lý chất lượng
Men II
1.5. Các nguyên tắc cơ
III
bản trong QLCL SX, GC,
Materials
1.5.2. Vai trò lãnh đạo CB, DV…
Machines Sửa chữa được
1.5.3. Sự tham gia của
mọi người Chuyển mục
Phế phẩm
1.5.4. Tiếp cận quản lý đích sử dụng
chất lượng theo phương
pháp quá trình 82 Hủy
Management
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
CƠ BẢN VỀ QUẢN
CÁCH TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNH
LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tầm quan trọng - Kết quả mong muốn sẽ đạt được 1 cách hiệu
của QLCL
quả hơn khi các nguồn lực và các hoạt động
1.2. Các định nghĩa về
chất lượng liên quan được quản lý như 1 quá trình
1.3. Đánh giá CLSP
1.4. Quản lý chất lượng - Mỗi một hành động trong tổ chức đều phải
1.5. Các nguyên tắc cơ quản lý như 1 quá trình có giá trị đầu vào có
bản trong QLCL
1.5.2. Vai trò lãnh đạo
chi phí quá trình và có giá trị đầu ra và phải
1.5.3. Sự tham gia của loại bỏ tối đa các hoạt động không tạo ra giá
mọi người trị gia tăng
1.5.4. Tiếp cận quản lý
chất lượng theo phương
pháp quá trình
83
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
1.5.5. Tiếp cận theo hệ thống
CƠ BẢN VỀ QUẢN + Xem xét toàn bộ các yếu tố có liên quan đến chất
lượng một cách hệ thống đồng bộ, phối hợp hài hòa các
LÝ CHẤT LƯỢNG
yếu tố này theo mục tiêu chung là đảm bảo chất lượng.
1.5. Các nguyên tắc
cơ bản trong QLCL
1.5.2. Vai trò lãnh đạo MỘT TỔ CHỨC
1.5.3. Sự tham gia
của mọi người SP, DV
1.5.4. Tiếp cận quản
lý chất lượng theo Các yếu tố
phương pháp quá bên ngoài
trình
1.5.5. Tiếp cận theo
hệ thống 84
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM
1.5.5. Tiếp cận theo hệ thống
CƠ BẢN VỀ QUẢN
+ Việc xác định nắm vững và quản lý 1 hệ thống
LÝ CHẤT LƯỢNG bao gồm nhiều quá trình liên quan đến nhau nhằm
1.5. Các nguyên tắc đạt tới mục tiêu đã định giúp nâng cao khả năng
cơ bản trong QLCL hiệu quả và hiệu lực của tổ chức.
1.5.2. Vai trò lãnh đạo
1.5.3. Sự tham gia
của mọi người + Chỉ như vậy thì tổ chức mới có thể tồn tại và phát
1.5.4. Tiếp cận quản triển nhờ bao gốm cả những hành động mang lại giá
lý chất lượng theo trị gia tăng trực tiếp và những hành động chỉ mang
phương pháp quá lại giá trị gia tăng gián tiếp.
trình
1.5.5. Tiếp cận theo
hệ thống
85
Chương 1
CÁC KHÁI NIỆM 1.5.6. Cải tiến liên tục
CƠ BẢN VỀ QUẢN + Cải tiến liên tục phải được
coi là mục tiêu thường trực
LÝ CHẤT LƯỢNG
của tổ chức
1.5. Các nguyên tắc
cơ bản trong QLCL + Cải tiến là mục tiêu đồng
1.5.2. Vai trò lãnh đạo thời cũng là phương pháp để
1.5.3. Sự tham gia
DN tồn tại và phát triển
của mọi người + Nội dung cải tiến có thể là
1.5.4. Tiếp cận quản đầu tư nhảy vọt hay cải tiến
lý chất lượng theo nhỏ nhưng phải bám chắc
phương pháp quá
trình vào mục tiêu chất lượng của
1.5.5. Tiếp cận theo DN
hệ thống 86
ACT PLAN
trên dữ kiện
Chương 1
PHÂN LOẠI, CẤU 1.5.8. Phát triển dựa trên quan
TRÚC SP DA hệ hợp tác
1.5. Các nguyên tắc
cơ bản trong QLCL Nội bộ:
1.5.2. Vai trò lãnh đạo + Hợp tác giữa lãnh đạo và
1.5.3. Sự tham gia người lao động, hợp tác giữa các
của mọi người
1.5.4. Tiếp cận quản
bộ phận trong nội bộ công ty
lý chất lượng theo
phương pháp quá
trình Đối ngoại:
1.5.5. Tiếp cận theo + Với khách hàng phải tạo được lòng tin tuyệt đối,
hệ thống
1.5.6. Cải tiến liên tục + Với các nhà cung cấp tổ chức và các nhà cung ứng
1.5.7. Quyết định dựa phụ thuộc lẫn nhau, mối quan hệ 2 bên cùng có lợi
trên dữ kiện được tạo điều kiện cho việc nâng cao khả năng của cả 2
1.5.8. Phát triển dựa bên trong việc tạo ra giá trị 89
92
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT
Các hệ thống QLCL - các phương pháp quản lý
LƯỢNG chất lượng, gồm 5 phương pháp cơ bản:
93
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT 2.1. Hệ thống kiểm tra chất lượng (KTCL)
LƯỢNG
2.1. Hệ thống kiểm + Lịch sử phát triển
tra chất lượng
(KTCL) Kiểm tra chất lượng lần đầu tiên được ra đời khi
chúng ta cơ khí hóa quá trình sản xuất chuyển từ mô
hình sản xuất thủ công sang mô hình sản xuất công
nghiệp mà ở đó người lao động đã được chuyên
môn hóa có công nhân chuyên sản xuất và công
nhân chuyên kiểm tra chất lượng
94
CHƯƠNG II
2.1.1. Khái niệm
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG Kiểm tra chất lượng
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng
(KTCL)
2.1.1. Khái niệm
Kiểm tra chất lượng là các hình thức như đo,
2.1.2. Bản chất đếm xem xét thử nghiệm định cỡ của một
người hay nhiều đặc tính của sản phẩm, so
sánh kết quả với yêu cầu nhằm xác định sự
phù hợp của mỗi đặc tính
95
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.1.2. Bản chất
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG Nhấn mạnh vào kiểm tra chất lượng sản
2.1. Hệ thống kiểm phẩm cuối cùng
tra chất lượng
(KTCL)
2.1.1. Khái niệm * Mục đích
2.1.2. Bản chất
• Phát hiện sản phẩm có khuyết tật
• Phân loại sản phẩm
• Loại bỏ phế phẩm, khuyết tật
96
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT 2.1.3. Điều kiện áp dụng
LƯỢNG
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng - Phải có phương tiện kiểm tra, thiết bị kiểm tra,
(KTCL) phòng thí nghiệm
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Bản chất
2.1.3. Điều kiện áp - Phải có nhân viên được đào tạo chuyên về kiểm
dụng
tra
99
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT + Các kết luận về lô hàng đều có những rủi ro nhất
LƯỢNG
2.1. Hệ thống kiểm định do khi kiểm tra thường phải sử dụng phương
tra chất lượng
(KTCL) pháp kiểm tra theo mẫu để đảm bảo kinh phí kiểm
2.1.1. Khái niệm tra không quá lớn khi đó các kết luận về chất lượng
2.1.2. Bản chất
2.1.3. Điều kiện áp của lô hàng đạt, không đạt đều có những rủi ro nhất
dụng
2.1.4. Ưu điểm và
định theo nguyên tắc bắt buộc phải kiểm tra theo
hạn chế
mẫu
100
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.2. Hệ thống kiểm soát chất lượng
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG (KSCL)
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng
(KTCL) 2.2.1. Khái niệm
2.2. Hệ thống kiểm Là các hành động kiểm tra và tác nghiệp
soát chất lượng
(KSCL) được sử dụng để làm cho sản phẩm đáp ứng
2.2.1. Khái niệm yêu cầu đối với chất lượng
2.2.2. Bản chất
101
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.2.2. Bản chất
QUẢN LÝ CHẤT + Xem xét toàn bộ quá trình hình thành sản
LƯỢNG
2.1. Hệ thống kiểm
phẩm, xác định các công đoạn có thể ảnh
tra chất lượng hưởng đến chất lượng sản phẩm
(KTCL)
+ Xác định các yếu tố trong từng công đoạn
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng có thể ảnh hưởng đến chất lượng
(KSCL) + Xây dựng quy trình kiểm soát các yếu tố
2.2.1. Khái niệm này sao cho chúng không ảnh hưởng đến
2.2.2. Bản chất chất lượng
102
Kiểm soát chất lượng
Kiểm soát
1.Con người
2. Phương pháp
3. Thiết bị
Kiểm tra
4. Nguyên liệu
chất lượng
5. Thông tin
103
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.2.3. Phương pháp triển khai
QUẢN LÝ CHẤT Phương pháp xây dựng quy trình kiểm soát các yếu tố
LƯỢNG
này sao cho chúng không ảnh hưởng đến chất lượng
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng thường kiểm soát chu trình PDCA (chu trình deming)
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm Chu trình PDCA (deming)
soát chất lượng + Bước 1: Lên kế hoạch về tất cả
(KSCL)
các công việc cần làm (P) – plan
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Bản chất + Bước 2: Triển khai thực hiện
2.2.3. Phương pháp (D) – Do
triển khai
+ Bước 3: Kiểm tra sản phẩm
(C) – check
+ Bước 4: Hiệu chỉnh khắc phục
104
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT
2.2.4. Ưu điểm và hạn chế
LƯỢNG
2.1. Hệ thống kiểm • Ưu điểm:
tra chất lượng
(KTCL) + Sản phẩm nhìn chung đáp ứng yêu cầu chất lượng
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng + Chi phí quản lý chất lượng thấp do hầu như không
(KSCL)
2.2.1. Khái niệm mất chi phí để sửa chữa sản phẩm
2.2.2. Bản chất
2.2.3. Phương pháp + Không bị từ chối sản phẩm,
triển khai
2.2.4. Ưu điểm và + Đáp ứng yêu cầu khách hàng về số lượng, chất
hạn chế
lượng và thời gian giao hàng
105
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG * Nhược điểm
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG + Mặc dù kiểm soát được chất lượng nhưng chưa có
2.1. Hệ thống kiểm bằng chứng để chứng minh cho khách hàng rằng hệ
tra chất lượng thống đã được kiểm soát và sản phẩm làm ra sẽ đáp
(KTCL)
ứng các yêu cầu của khách hàng
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng
(KSCL)
2.2.1. Khái niệm + Chỉ tập trung chủ yếu vào quá trình sản xuất nên
2.2.2. Bản chất không loại trừ hết những nguyên nhân gây ra các
2.2.3. Phương pháp khuyết tật đang tồn tại và chưa tạo dựng được niềm
triển khai tin với khách hàng
2.2.4. Ưu điểm và
hạn chế
106
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.2.5. Kiểm tra và đánh giá chất lượng sản phẩm
QUẢN LÝ CHẤT ngành may
LƯỢNG
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng
(KTCL) 1. Bộ phận KCS
2.2. Hệ thống kiểm a. Vai trò của bộ phận KCS
soát chất lượng
(KSCL)
2.2.1. Khái niệm
- Việc kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm là
2.2.2. Bản chất
2.2.3. Phương pháp
một chức năng cơ bản trong các chức năng quản
triển khai lý.
2.2.4. Ưu điểm và Nó là cầu nối giữa người quản lý và các cán bộ
hạn chế
điều hành.
107
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG - Việc kiểm tra chất lượng sản phẩm đóng vai trò
QUẢN LÝ CHẤT rất quan trọng vì nó đánh giá được khả năng sản
LƯỢNG
xuất, trình độ nghiệp vụ của công nhân trong
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng doanh nghiệp.
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng + Vì vậy, mỗi bộ phận đều cố gắng giữ mức hư
(KSCL)
hỏng là ít nhất.
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Bản chất
2.2.3. Phương pháp + Mỗi người làm xong công việc của mình đều
triển khai
2.2.4. Ưu điểm và
phải tự kiểm tra, người làm sau sẽ kiểm tra lại việc
hạn chế của người làm trước trước khi tiến hành làm công
việc của mình. 108
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT - Công tác kiểm tra chất lượng sản phẩm
LƯỢNG
có vai trò rất quan trọng trong sản xuất.
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm - Làm tốt công tác kiểm tra chất lượng sản
soát chất lượng phẩm sẽ giảm được rất nhiều phiền phức
(KSCL)
do chất lượng sản phẩm không đảm bảo
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Bản chất
như:
2.2.3. Phương pháp
triển khai
2.2.4. Ưu điểm và
hạn chế
109
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
+ Chậm trễ trong sản xuất vì phải tái chế, phải sửa
2.1. Hệ thống kiểm
hàng nhiều lần vì không đảm bảo chất lượng.
tra chất lượng
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm + Giá thành tăng vì tốn nhiều công sức và thời gian
soát chất lượng sửa hàng.
(KSCL)
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Bản chất + Chậm giao hàng, khách hàng không bằng lòng,
2.2.3. Phương pháp phạt tiền, kiện cáo …, làm giảm uy tín của doanh
triển khai nghiệp, dễ mất lòng khách hàng.
2.2.4. Ưu điểm và
hạn chế
110
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG Chức năng của bộ phận KCS:
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG - Tham mưu và đề xuất với ban lãnh đạo công ty
2.1. Hệ thống kiểm về công tác tổ chức quản lý và kiểm tra chất
tra chất lượng lượng sản phẩm.
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng
(KSCL) - Bao quát chung về công tác kiểm tra chất lượng
2.2.1. Khái niệm sản phẩm
2.2.2. Bản chất
2.2.3. Phương pháp
triển khai - Thành lập các bộ phận đảm nhận các hoạt động
2.2.4. Ưu điểm và kiểm tra chất lượng sản phẩm trong công ty, xí
hạn chế
nghiệp cho phù hợp với thực tế ( đổi người, bố
trí người phù hợp với công việc )
111
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG Hệ thống tổ chức quản lý chất lượng sản phẩm
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG may tại Việt nam:
2.1. Hệ thống kiểm - Chất lượng sản phẩm là yếu tố vô cùng quan
tra chất lượng
(KTCL) trọng trong việc củng cố uy tín và sự sống còn
2.2. Hệ thống kiểm của mọi doanh nghiệp. Vì thế, mỗi Doanh nghiệp
soát chất lượng đều có một hệ thống quản lý và kiểm tra chặt chẽ
(KSCL)
dưới sự lãnh đạo trực tiếp của giám đốc doanh
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Bản chất nghiệp.
2.2.3. Phương pháp
triển khai
2.2.4. Ưu điểm và - Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm phải tuân
hạn chế theo qui định của nhà nước và các văn bản hiện
hành của ngành. 112
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT - Tuỳ theo yêu cầu của từng sản phẩm, phòng
LƯỢNG
quản lý chất lượng sản phẩm (phòng KCS) ở
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng từng phân xưởng sẽ có những phương pháp
(KTCL) kiểm tra chất lượng trực tiếp hay gián tiếp.
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng
(KSCL) - Việc kiểm tra và quản lý chất lượng sản phẩm
2.2.1. Khái niệm
này có thể được thực hiện bằng phương pháp
2.2.2. Bản chất
2.2.3. Phương pháp
kiểm tra thống kê trên tỉ lệ 100% (KCS chuyền
triển khai nhân viên thu hóa) hoặc chỉ kiểm tra theo
2.2.4. Ưu điểm và phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên theo tỉ lệ cho
hạn chế
trước ( KCS phòng )
113
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG - Bộ phận KCS và thu hóa sử dụng những ký hiệu riêng
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG để phân biệt những sản phẩm đã kiểm tra đạt yêu cầu.
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng
(KTCL) - Nhân viên KCS và thu hoá phải có trình độ hiểu biết
2.2. Hệ thống kiểm và có tay nghề cao (thường bậc thợ của các nhân viên
soát chất lượng
(KSCL) này là 4/7 hoặc 3/6)
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Bản chất
2.2.3. Phương pháp - Công tác quản lý chất lượng sản phẩm tại các doanh
triển khai nghiệp thường được qui định theo các nguyên tắc, các
2.2.4. Ưu điểm và văn bản thưởng phạt chất lượng của ngành. Tùy theo
hạn chế
tình hình cụ thể ở mỗi công ty, xí nghiệp, lại có những
qui định riêng phù hợp đặc thù của doanh nghiệp đó.
114
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2. Nhiệm vụ của bộ phận KCS:
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
- Theo dõi, kiểm tra tỉ lệ và đánh giá cụ thể tình
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng hình chất lượng sản phẩm trước khi xuất xưởng.
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm - Theo dõi, tổng hợp, phân tích các phát sinh về
soát chất lượng chất lượng sản phẩm trong quá trình sản xuất.
(KSCL)
2.2.1. Khái niệm - Kiểm tra qui trình quản lý chất lượng trong quá
2.2.2. Bản chất trình sản xuất
2.2.3. Phương pháp
triển khai - Tổng hợp và báo cáo tình hình chất lượng hàng
2.2.4. Ưu điểm và
hạn chế tháng.
115
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT - Quản lý và giám sát việc thực hiện các nội qui
LƯỢNG về cấp phát vật tư, nguyên phụ liệu sản xuất.
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng - Phổ biến và hướng dẫn đến từng tổ sản xuất
(KTCL) các yêu cầu về chất lượng sản phẩm.
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng
(KSCL)
- Phát hiện kịp thời những sai hỏng và đề xuất
2.2.1. Khái niệm biện pháp sửa chữa.
2.2.2. Bản chất
2.2.3. Phương pháp
- Lập biên bản những trường hợp sai qui trình kỹ
triển khai thuật và qui rõ trách nhiệm thuộc về ai.
2.2.4. Ưu điểm và
hạn chế - Tham gia giải quyết đơn khiếu nại của khách
hàng về chất lượng sản phẩm. 116
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT Nhiệm vụ của kiểm hóa:
LƯỢNG
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng
(KTCL) - Kiểm tra 100% chất lượng từng bước công
2.2. Hệ thống kiểm việc trong sản phẩm của mã hàng.
soát chất lượng
(KSCL)
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Bản chất - Kiểm tra lại 100% các sản phẩm không đạt
2.2.3. Phương pháp
triển khai chất lượng mà kiểm hóa đã cho tái chế cho đến
2.2.4. Ưu điểm và khi hàng đạt chất lượng
hạn chế
117
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG + Đối với cty may lớn
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG Có nhiều xí nghiệp trực thuộc, mỗi xí nghiệp may
2.1. Hệ thống kiểm lại có tổ may, chuyền may.
tra chất lượng
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng * Phòng KCS công ty
(KSCL) - 1 Trưởng phòng: chịu trách nhiệm chung về điều
2.2.1. Khái niệm
hành, giám sát việc quản lý , kiểm tra chất lượng
2.2.2. Bản chất
2.2.3. Phương pháp
sản phẩm của toàn bộ công ty.
triển khai
2.2.4. Ưu điểm và
hạn chế
118
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG - 1 Phó phòng: theo dõi, đánh giá, đề xuất những biện
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG pháp kích thích quá trình sản xuất, nâng cao chất
2.1. Hệ thống kiểm lượng sản phẩm.
tra chất lượng
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm - 2 đến 4 nhân viên chuyên theo dõi việc thực hiện
soát chất lượng qui trình sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm ở
(KSCL) các xí nghiệp trực thuộc.
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Bản chất Lưu ý: nhóm này hưởng lương của công ty.
2.2.3. Phương pháp
triển khai
2.2.4. Ưu điểm và
hạn chế
119
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT * Nhóm nhân viên kiểm hóa: thường 1 tổ may có
LƯỢNG nhiều chuyền may, tối thiểu 1 chuyền phải có 1
2.1. Hệ thống kiểm nhân viên kiểm hóa làm nhiệm vụ kiểm tra tất cả
tra chất lượng
(KTCL) các bước công việc và kiểm tra sản phẩm hoàn
2.2. Hệ thống kiểm tất.
soát chất lượng
(KSCL)
2.2.1. Khái niệm Nhóm này chịu sự chỉ đạo của nhân viên KCS
2.2.2. Bản chất của xí nghiệp ( người coi tổ may đó), lãnh đạo
2.2.3. Phương pháp phân xưởng may, kỹ thuật chuyền và ban quản lý
triển khai
2.2.4. Ưu điểm và
chuyền.
hạn chế
120
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG + Đối với xí nghiệp may nhỏ:
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG Thường chỉ có 1 tổ KCS và mô hình thu nhỏ tối
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng đa, gồm:
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm - 1 tổ trưởng : chịu trách nhiệm chung về KCS ở
soát chất lượng toàn xí nghiệp
(KSCL)
2.2.1. Khái niệm - 2 đến 4 nhân viên theo dõi về KCS ở các tổ theo
2.2.2. Bản chất sự phân công ( ăn lương của xí nghiệp)
2.2.3. Phương pháp
triển khai - Bộ phận KCS chuyền (thu hóa, kiểm hóa): mỗi
2.2.4. Ưu điểm và
hạn chế chuyền có 1 người. Ngoài ra, nhân viên này còn
kiêm thêm 1 số việc phụ: chạy chuyền, cắt chỉ ….
121
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG * ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM MAY
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG Nội dung kiểm tra:
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng a. Kiểm tra nguyên phụ liệu:
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm * Kiểm tra kỹ thuật:
soát chất lượng
(KSCL) • Kiểm tra về Thông số kích thước
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Bản chất • Kiểm tra về kỹ thuật lắp ráp
2.2.3. Phương pháp
triển khai • Kiểm tra về in, thêu
2.2.4. Ưu điểm và
hạn chế • Kiểm tra về vệ sinh công nghiệp
122
• Kiểm tra về ủi- gấp sản phẩm
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
* Kiểm tra thành phẩm:
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng • Kiểm tra sản phẩm toàn diện
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm • Kiểm tra đóng gói, đóng kiện
soát chất lượng
(KSCL) • Kiểm tra về thủ tục giấy tờ
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Bản chất
2.2.3. Phương pháp
triển khai
2.2.4. Ưu điểm và
hạn chế
123
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA SẢN PHẨM
LƯỢNG
MAY
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng * Kiểm tra tỉ lệ ( lấy mẫu ngẫu nhiên )
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm + Người kiểm tra có thể lấy bán thành phẩm
soát chất lượng
(KSCL) ở bất kỳ bộ phận nào
2.2.1. Khái niệm
+ Kiểm tra theo lô
2.2.2. Bản chất
2.2.3. Phương pháp * Kiểm tra toàn diện 100%
triển khai
2.2.4. Ưu điểm và
hạn chế
124
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.3. Quản lý chất lượng hiện đại theo quan điểm
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG của một số học giả
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng 2.3.1. Quan điểm của Deming
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm - Định nghĩa chất lượng: chất lượng là mức độ có
soát chất lượng thể dự đoán về sự bền vững và sự tin cậy, với chi
(KSCL)
phí thấp nhất và phù hợp với thị trường
2.3. Quản lý chất
lượng hiện đại theo
quan điểm của một số - Triết lý cơ bản: cải tiến chất lượng đồng nghĩa
học giả với sự giảm biến động
2.3.1. Quan điểm của
Deming
125
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG - Chủ trương: sử dụng công cụ thống kê để
2.1. Hệ thống kiểm đánh giá hoạt động và duy trì CVC nhằm giảm
tra chất lượng sự biến động
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng - Nguyên nhân của các vấn đề: 94% các vấn
(KSCL) đề về chất lượng thuộc về trách nhiệm lãnh đạo
2.3. Quản lý chất
lượng hiện đại theo
quan điểm của một số
học giả
2.3.1. Quan điểm của
Deming
126
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG * 14 điểm dành cho lãnh đạo
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
2.1. Hệ thống kiểm
1. Đưa ra mục tiêu kiên định đối với việc cải tiến sản
tra chất lượng phẩm và dịch vụ
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm 2. Chấp nhận triết lý mới như một động lực để phát
soát chất lượng triển
(KSCL)
2.3. Quản lý chất 3. Chất lượng không phụ thuộc vào kiểm tra hàng loạt
lượng hiện đại theo
quan điểm của một số
học giả
4. Đừng kinh doanh chỉ dựa trên giá cả
2.3.1. Quan điểm của 5. Cải tiến lao động, không ngừng hệ thống và dịch vụ
Deming
127
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT 6. Tiến hành các phương pháp đào tạo tiên tiến về
LƯỢNG CN
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng
(KTCL) 7. Tiến hành các phương pháp giám sát tiên tiến
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng 8. Gạt bỏ sự sợ hãi, lo ngại trong bộ máy doanh
(KSCL)
nghiệp
2.3. Quản lý chất
lượng hiện đại theo
quan điểm của một số 9. Xóa bỏ các rào chắn giữa các nhân viên
học giả
2.3.1. Quan điểm của 10. Loại bỏ các mục tiêu định lượng đối với nhân
Deming
viên
128
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT 11. Loại bỏ các tiêu chuẩn công việc và chỉ tiêu chỉ
LƯỢNG có tính định lượng
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng
(KTCL) 12. Loại bỏ các rào cản thường xuyên gây trở ngại
2.2. Hệ thống kiểm đến người lao động
soát chất lượng
(KSCL)
13. Xây dựng 1 chương trình về giáo dục và đào tạo
2.3. Quản lý chất
lượng hiện đại theo
quan điểm của một số 14. Xây dựng 1 cơ cấu đội ngũ lao động cao cấp để
học giả
có thể thực hiện hàng ngày 13 điều.
2.3.1. Quan điểm của
Deming
129
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.3.2. Quan điểm của Juran
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG - PT ý tưởng QLCL theo 3 bước: hoạch định, kiểm
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng
tra, quản lý
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm
- Chất lượng: phù hợp cho sử dụng với các yêu cầu
soát chất lượng
(KSCL) * Triết lý cơ bản:
2.3. Quản lý chất
lượng hiện đại theo
- Chủ trương lãnh đạo bằng quản lý các hành động
quan điểm của một số đào tạo và cải tiến cấu trúc DN nguyên nhân và vấn
học giả đề chất lượng kém.
2.3.1. Quan điểm của
Deming - 80% các vấn đề về chất lượng do người quản lý.
2.3.2. Quan điểm của 130
Juran
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT Các đề xuất gồm 10 bước cải tiến CL
LƯỢNG
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng 1. Xây dựng sự nhận thức chung
(KTCL)
2.2. Hệ thống kiểm 2. Thiết lập các mục tiêu cải tiến
soát chất lượng
(KSCL)
2.3. Quản lý chất 3. Tiến hành tổ chức công việc để đạt được các
lượng hiện đại theo
quan điểm của một số mục tiêu
học giả
2.3.1. Quan điểm của (thiết lập hội động CL, xác định vấn đề cần giải
Deming
2.3.1. Quan điểm của quyết, lựa chọn dự án, chỉ định các tổ đội, điều
Deming
2.3.2. Quan điểm của phối viên) 131
Juran
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 4. Tiến hành các công việc về đào tạo
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
2.1. Hệ thống kiểm 5. Thực hiện các dự án để giải quyết các vấn đề
tra chất lượng
(KTCL) 6. Báo cáo các kết quả đạt được
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng 7. Cấp giấy chứng nhận, thông báo kết quả, tiếp
(KSCL)
2.3. Quản lý chất
tục phát huy các thành quả đã đạt được
lượng hiện đại theo
quan điểm của một số 8. Khắc phục sai hỏng
học giả
2.3.1. Quan điểm của
9. Duy trì cải tiến LT mang tính hệ thống trong
Deming toàn DN
2.3.1. Quan điểm của
Deming 10. Xây dựng đội ngũ cán bộ QL để có thể thực
2.3.2. Quan điểm của hành các bước trên 132
Juran
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT 2.3.3. Quan điểm của Philip B. Crosby
LƯỢNG
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng
(KTCL) - Chất lượng: phù hợp theo yêu cầu
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng
(KSCL) - Triết lý cơ bản: thực hiện theo tiêu chuẩn hóa để
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học đạt được sản xuất không khuyết tật
giả
2.3.1. Quan điểm của
Deming - Chủ trương: thực hiện các biện pháp phòng ngừa
2.3.2. Quan điểm của thành hệ thống
Juran
2.3.3. Quan điểm của
Philip B. Crosby
- NN của vấn đề: thái độ dung hòa
133
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT - Đề xuất 14 bước cải tiến chất lượng
LƯỢNG
2.1. Hệ thống kiểm 1. Làm rõ quyết tâm của người lãnh đạo cao cấp
tra chất lượng
(KTCL) đối với chất lượng
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng 2. Thành lập các tổ cải tiến CL
(KSCL)
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học 3. Xác định rõ các sai hỏng khuyết tật CL hiện có
giả và tiềm tàng ở khâu nào
2.3.1. Quan điểm của
Deming 4. Thực hiện các việc đo lường các chi phí chất
2.3.2. Quan điểm của
Juran lượng liên quan đến chất lượng
2.3.3. Quan điểm của
Philip B. Crosby 134
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT 5. Nâng cao ý thức trách nhiệm về mối quan tâm
LƯỢNG của người nhân viên đến CL
2.1. Hệ thống kiểm
tra chất lượng
(KTCL) 6. Thực hiện các hoạt động giải quyết những sai
2.2. Hệ thống kiểm hỏng, khuyết tật đã phát hiện
soát chất lượng
(KSCL)
7. Lập ban phụ trách “chương trình không có sai
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học hỏng”
giả
2.3.1. Quan điểm của 8. Đào tạo các kiểm soát viên kiểm soát chương
Deming trình cải tiến CL
2.3.2. Quan điểm của
Juran
2.3.3. Quan điểm của 9. Tổ chức những “ngày không sai hỏng” để
Philip B. Crosby nhân viên thấy có những ngày tích cực
135
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT 10. Khuyến khích mọi cá nhân tự đề ra các mục
LƯỢNG
2.1. Hệ thống kiểm tiêu cải tiến CL
tra chất lượng
(KTCL) 11. Khuyến khích mọi nhân viên báo cho lãnh đạo
2.2. Hệ thống kiểm
soát chất lượng cấp trên biết những trở ngại mà họ gặp phải trong
(KSCL) quá trình thực hiện mục tiêu cải tiến chất lượng
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học 12. Công nhận và khích lệ những ai tham gia
giả
2.3.1. Quan điểm của
Deming 13. Tổ chức các hợp đồng chất lượng
2.3.2. Quan điểm của
Juran 14. Lập lại hàng ngày tất cả những bước trên để
2.3.3. Quan điểm của nhấn mạnh rằng chương trình cải tiến CL không
Philip B. Crosby
bao giờ chấm dứt. 136
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.3.4. Quan điểm của Armand V. Feigenbaun
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG + Là người đầu tiên đưa ra ý tưởng về KSCL
2.1. Hệ thống kiểm tra
chất lượng (KTCL) (TQC) toàn diện nhất và sau này đã phát triển thành
2.2. Hệ thống kiểm QLCL toàn diện (TQM).
soát chất lượng (KSCL)
2.3. QLCL theo quan + Đây là một hệ thống có hiệu quả để tích hợp
điểm của một số học
giả
PTCL, bảo trì CL và các cố gắng cải tiến CL của
2.3.1. Quan điểm của
các nhóm khác nhau vào trong 1 tổ chức để có thể
Deming đạt được 1 sự thỏa mãn khách hàng toàn diện.
2.3.2. Quan điểm của
Juran + Ông cũng phát triển quan điểm toàn diện về
2.3.3. Quan điểm của
Philip B. Crosby
“hidden plant” – đây là những ý tưởng về các CVC
2.3.4. Quan điểm của thêm rất nhiều đã được thực hiện trong quá trình
Armand V. Feigenbaun chỉnh sửa các lỗi. 137
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.4. Hệ thống đảm bảo chất lượng (ĐBCL)
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG + Sau chiến tranh TG II hình thành các nước XHCN và
2.1. Hệ thống KTCL các nước TBCN đối đầu nhau, cả 2 hệ thống đều trang
2.2. Hệ thống KSCL
bị cho mình những vũ khí tối tân.
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học
giả
+ Các công ty sản xuất ở Tây Âu để có thể nhận được
2.4. Hệ thống ĐBCL đơn hàng trong khối NATO thì phải chứng minh rằng
sản phẩm làm ra sẽ đáp ứng yêu cầu 100%.
+ Từ đó dần dần hoàn thiện hệ thống đảm bảo chất
lượng được áp dụng không những trong lĩnh vực sản
xuất vũ khí mà cả trong lĩnh vực dân sự hệ thống hoàn
thiện dần và hình thành nguyên lý đảm bảo chất lượng.
138
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT 2.4.1. Khái niệm
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL Là các hoạt động có kế hoạch và có hệ
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan
thống được tiến hành trong quản lý chất
điểm của một số học lượng để chứng minh là đủ mức cần thiết
giả để làm ra sản phẩm thỏa mãn các yêu cầu
2.4. Hệ thống ĐBCL
2.4.1. Khái niệm
đối với chất lượng.
2.4.2. Bản chất
139
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT 2.4.2. Bản chất
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL + Kiểm soát các yếu tố có ảnh hưởng tới
2.2. Hệ thống KSCL chất lượng trong cả quá trình như kiểm soát
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học
chất lượng.
giả
2.4. Hệ thống ĐBCL + Quá trình được thực hiện một cách có kế
2.4.1. Khái niệm hoạch, có hệ thống.
2.4.2. Bản chất
+ Tạo ra được các minh chứng để chứng
minh cho khách hàng rằng sản phẩm sẽ đáp
ứng các yêu cầu đối với chất lượng
140
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.4.3. Phương pháp triển khai
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG + Quy trình kiểm soát các yếu tố có ảnh hưởng
2.1. Hệ thống KTCL
2.2. Hệ thống KSCL
đến chất lượng phải được ghi thành văn bản.
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học + Tập hợp toàn bộ quy trình đánh giá là hệ thống
giả văn bản (HTVB)
2.4. Hệ thống ĐBCL
2.4.1. Khái niệm + Bằng chứng về quá trình thực hiện hệ thống văn
2.4.2. Bản chất bản này đề được lưu giữ.
2.4.3. Phương pháp
triển khai + Tập hợp các bằng chứng về việc thực hiện hệ
thống quản lý chất lượng gọi là hồ sơ chất lượng –
(HSCL) 141
Đảm bảo chất lượng
Chứng
Kiểm soát minh
1.Con người
Kiểm tra Bằng
2. Phương pháp
chất chứng
3. Thiết bị
lượng
4. Nguyên liệu
5. Thông tin Trách
nhiệm
Tổ chức và giám sát đảm
giám sát hoạt động bảo
142
NGUYÊN TẮC ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
* Mục tiêu
NIỀM TIN
* Chiến lược
cao
SPC là gì?
5. Lưu đồ
6. Biểu đồ phân bố mật độ
7. Biểu đồ kiểm soát
Xác định được vấn đề
Máy 1 A OO OX OO OX OO OO OO OX OO OO O XX
X O X OX OO OO X OO
XX XX X
X
B OX OO OO OO OO OO OO OO OO OO OO OO
X OX OO OX OO OO OO OX XX OO X OO
XO OO X OO OO OX O XO
XX XX X X
O: Vết xước bề mặt X: Các vết nứt rạn : Caùc daïng khuyeát taät khaùc
: Chưa hoàn chỉnh : Sai hình dạng
2. Biểu đồ Pareto
Số 100.0%
100.0% %
khuyết 250 91.8% khuyết
tật
82.9%
80.0% tật
200 72.1%
57.9% 60.0%
150
40.0%
100 87
75
31.1%
50 40 20.0%
30 25 23
0 0.0%
A B C D E F
Dạng khuyết tật
Phiếu kiểm tra các dạng khuyết tật
Thời gian từ 01/01/2003 đến 31/05/2003
Số sản phẩm kiểm tra: 10.000 cái
Taàn soá
Soá saûn Tæ leä
Kyù Khuyeát tích luõy Tæ leä
phaåm bò khuyeát
hieäu taät ôû boä SP khuyeát
khuyeát taät tích
khuyeát phaän khuyeát taät (%)
taät (caùi) luõy (%)
taät taät (caùi)
A Vaøo coå 87 87 31,1 31,1
B Vaøo vai 75 162 26,8 57,9
C Leân lai 40 202 14,3 72,2
D Laøm khuy 30 232 10,7 82,9
E Laøm tuùi 25 257 8,9 91,8
F Caét 23 280 8,2 100
Toång coäng 280 100
3. Sơ đồ nhân quả
Chất lượng
A B C
D E
5. Lưu đồ
Hoạt động
Quyết định
Tồn kho
Lưu chuyển
Lưu đồ tác nghiệp
Bắt B
đầu A
Duyệt
Báo cáo sử dụng vật
Gia công SP và kiểm tư cho P.Tài vụ
SP mới? Không tra chất lượng P.KTKHVT và KT Kho
Có
Có
Kết
Dự trù vật tư B thúc
A
6. Biểu đồ phân bố
Xem xét tần số xuất hiện của một
hiện tượng.
Biểu đồ phân bố
7. Biểu đồ kiểm soát
Kiểm soát quá trình thông qua
đánh giá sự biến động của dữ liệu.
Tác Dự đoán, đánh giá sự ổn định của quá trình
dụng
của
biểu Xác định khi nào cần điều chỉnh quá trình
đồ
kiểm
soát Xác định sự cải tiến của một quá trình
Biểu đồ kiểm soát
Số đo
GHT
GTTB
GHD
1 2 3 4 5 6 7 8 Mẫu
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.4.4. Hệ thống ĐBCL theo TC ISO 9000
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL
+ Kiểm soát chất lượng có thể tạo ra chất
2.2. Hệ thống KSCL
lượng tốt nhất.
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học
giả
2.4. Hệ thống ĐBCL + Tuy nhiên cũng có thể không kiểm soát
2.4.1. Khái niệm được hết các tình huống có thể ảnh hưởng đến
2.4.2. Bản chất chất lượng do hệ thống nhấn mạnh vào phòng
2.4.3. Phương pháp ngừa, lập kế hoạch chất lượng, nâng cao đảm
triển khai
2.4.4. Hệ thống
bảo sản phẩm làm ra đáp ứng yêu cầu khách
ĐBCL theo TC ISO hàng nhưng khó cải tiến chất lượng.
9000 166
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT Ví dụ
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL + Hệ thống đảm bảo chất lượng – ISO 9000
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan (là tiêu chuẩn quyết định về hệ thống quản lý
điểm của một số học giả chất lượng theo nguyên tắc đảm bảo chất lượng)
2.4. Hệ thống ĐBCL
2.4.1. Khái niệm + Tiêu chuẩn này được xem xét 5 năm 1 lần
2.4.2. Bản chất
2.4.3. Phương pháp triển + Phiên bản lần đầu tiên được ISO ban hành
khai năm 1987 được sản xuất lại lần 1 vào 1994
2.4.4. Hệ thống ĐBCL
theo TC ISO 9000 + Lần 2 vào năm 2000, lần 3 vào năm 2008,
mới nhất vào năm 2015 167
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT Thực hiện
LƯỢNG
+ Đánh giá thực trạng doanh nghiệp
2.1. Hệ thống KTCL
2.2. Hệ thống KSCL + Xây dựng hệ thống chất lượng phù hợp
2.3. QLCL theo quan với tiêu chuẩn
điểm của một số học giả
2.4. Hệ thống ĐBCL + Xây dựng hệ thống văn bản
2.4.1. Khái niệm + Vận hàng thử
2.4.2. Bản chất
2.4.3. Phương pháp triển + Hiệu chỉnh hệ thống
khai
+ Xin cấp chứng chỉ rằng hệ thống QLCL
2.4.4. Hệ thống ĐBCL
theo TC ISO 9000 của công ty phù hợp với tiêu chuẩn ISO
9000
168
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT 2.4.4. Hệ thống đánh giá của ISO 9000
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL * Đánh giá nội bộ
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học giả + Khi 1 công ty thực hiện QLCL cần đào tạo các
2.4. Hệ thống ĐBCL chuyên gia đánh giá hệ thống QLCL nội bộ.
2.4.1. Khái niệm
2.4.2. Bản chất + Các chuyên gia này phải có khả năng đánh giá
2.4.3. Phương pháp triển sự phù hợp của từng quy trình với mục tiêu
khai
2.4.4. Hệ thống ĐBCL ĐBCL.
theo TC ISO 9000
169
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG + Sau khi cho chạy thử hệ thống công
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG ty phải tiến hành đánh giá nội bộ
2.1. Hệ thống KTCL thông thường theo nguyên tắc đánh
2.2. Hệ thống KSCL giá chéo để bảo rằng quy trình của
2.3. QLCL theo quan các bộ phận trong công ty đều phù
điểm của một số học giả
hợp và các quy trình này đều đang
2.4. Hệ thống ĐBCL
2.4.1. Khái niệm
được triển khai thực hiện nghiêm túc
2.4.2. Bản chất (dựa vào hồ sơ chất lượng)
2.4.3. Phương pháp triển
khai + Khi kết quả đánh giá nội bộ cho
2.4.4. Hệ thống ĐBCL thấy hệ thống đã tiến hành tốt trong
theo TC ISO 9000
công ty có thể đánh giá ngoài
170
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG * Đánh giá ngoài
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL - Sau khi các DN tự nhận thấy hệ thống
2.2. Hệ thống KSCL ĐBCL của mình theo ISO 9000 đã phù hợp
2.3. QLCL theo quan và vận hành tốt có thể yêu cầu 1 tổ chức
điểm của một số học giả
chứng nhận nào đó đến đánh giá để cấp
2.4. Hệ thống ĐBCL
2.4.1. Khái niệm
chứng chỉ rằng hệ thống QLCL của công ty
2.4.2. Bản chất phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9000.
2.4.3. Phương pháp triển
khai - Hệ thống đánh giá ngoài của ISO 9000 bao
2.4.4. Hệ thống ĐBCL gồm 3 tổ chức công nghệ và rất nhiều tổ
theo TC ISO 9000
chức chứng nhận
171
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG - Tổ chức công nhận
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG + Có 3 tổ chức công nhận trên thế giới Thụy
2.1. Hệ thống KTCL Sỹ, Anh, Hà Lan.
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan + Các tổ chức công nhận này được ISO ủy
điểm của một số học giả
quyền để đánh giá các tổ chức chứng nhận,
2.4. Hệ thống ĐBCL
2.4.1. Khái niệm
nếu phù hợp thì công nhận cấp phép cho
2.4.2. Bản chất các tổ chức chứng nhận này được đi đánh
2.4.3. Phương pháp triển giá các hệ thống quản lý chất lượng của các
khai công ty khác nhau
2.4.4. Hệ thống ĐBCL
theo TC ISO 9000 + Nếu phù hợp thì cấp chứng chỉ cho các
DN về hệ thống QLCL của họ phù hợp với
172
ISO 9000
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT
- Tổ chức chứng nhận
LƯỢNG
+ Đã được tổ chức công nhận cho phép
2.1. Hệ thống KTCL
2.2. Hệ thống KSCL
thay mặt ISO để đi đánh giá hệ thống
2.3. QLCL theo quan QLCL của các công ty trên toàn TG
điểm của một số học giả
2.4. Hệ thống ĐBCL + Trên TG có rất nhiều tổ chức chứng
2.4.1. Khái niệm nhận
2.4.2. Bản chất
2.4.3. Phương pháp triển + Khi các công ty được đánh giá có hệ
khai thống QLCL phù hợp với tiêu chuẩn
2.4.4. Hệ thống ĐBCL ISO 9000 sẽ được cấp chứng chỉ công
theo TC ISO 9000
nhận hệ thống QLCL của công ty cho
SP 173
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG + Chứng chỉ có giá trị trong 3 năm &
2.1. Hệ thống KTCL cứ 6 tháng tổ chức chứng nhận lại đến
2.2. Hệ thống KSCL
đánh giá giám sát 1 lần.
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học giả
2.4. Hệ thống ĐBCL + Sau 3 năm chứng chỉ hết hiệu lực
2.4.1. Khái niệm nếu công ty không xin đánh giá lại thì
2.4.2. Bản chất chứng chỉ ISO là 1 chứng chỉ rất có uy
2.4.3. Phương pháp triển tín và được hầu hết các tổ chức trên
khai
2.4.4. Hệ thống ĐBCL toàn TG công nhận.
theo TC ISO 9000
174
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG + Vì vậy sau khi có chứng chỉ ISO uy tín
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG của công ty sẽ được nâng cao, công ty sẽ
2.1. Hệ thống KTCL dễ có các hợp đồng hơn, hơn nữa nhờ có
2.2. Hệ thống KSCL chứng chỉ ISO, khách hàng của công ty
2.3. QLCL theo quan có thể sẽ tiết kiệm được thời gian và kinh
điểm của một số học giả
2.4. Hệ thống ĐBCL
phí đánh giá hệ thống, như vậy chi phí
2.4.1. Khái niệm cho SP sẽ giảm.
2.4.2. Bản chất
2.4.3. Phương pháp triển
+ Nhờ những ưu điểm của hệ thống
khai QLCL theo ISO 9000 và hệ thống đánh
2.4.4. Hệ thống ĐBCL giá của nó, hiện nay hệ thống QLCL theo
theo TC ISO 9000 ISO 9000 là 1 hệ thống được áp dụng
rộng rãi trên toàn thế giới 175
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG * Tóm tắt các phiên bản của ISO
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
9000
2.1. Hệ thống KTCL
Phiên bản năm 1987 gồm 3 tiêu chuẩn:
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan
phù hợp với hoạt động của các tổ chức.
điểm của một số học giả
2.4. Hệ thống ĐBCL - ISO 9001:1987: mô hình đảm bảo
2.4.1. Khái niệm CL từ khâu thiết kế phát triển, sản
2.4.2. Bản chất xuất, lắp ráp và các dịch vụ. Đây
2.4.3. Phương pháp triển chính là mô hình cho các công ty mà
khai
ở đó bao gồm cả công đoạn sáng tạo
2.4.4. Hệ thống ĐBCL
theo TC ISO 9000 phát triển sản phẩm mới.
176
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT - ISO 9002:1987: Mô hình ĐBCL từ
LƯỢNG khâu sản xuất, lắp ráp & dịch vụ. Đây là
2.1. Hệ thống KTCL mô hình cho các công ty không sáng tạo
2.2. Hệ thống KSCL phát triển sản phẩm mới.
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học giả
2.4. Hệ thống ĐBCL - ISO 9003:1987: Mô hình ĐBCL cho
2.4.1. Khái niệm các công ty chỉ có công đoạn kiểm tra
2.4.2. Bản chất và chứng nhận CLSP. Nó không liên
2.4.3. Phương pháp triển quan đến làm sao làm ra được SP. Mô
khai
hình QLCL theo ISO 9000:1987 rất cụ
2.4.4. Hệ thống ĐBCL
theo TC ISO 9000 thể & các công ty áp dụng cũng rất dễ
xây dựng hệ thống CL phù hợp với tiêu
chuẩn 177
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT * Phiên bản của ISO 9000:1994
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL - ISO 9000:1994 có tham vọng, thực
2.2. Hệ thống KSCL
hiện đảm bảo chất lượng thông qua
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học giả các hoạt động phòng ngừa thay thế
2.4. Hệ thống ĐBCL cho các hoạt động kiểm tra cuối
2.4.1. Khái niệm cùng.
2.4.2. Bản chất
2.4.3. Phương pháp triển - Các hoạt động này được quy đinh
khai
2.4.4. Hệ thống ĐBCL
rất cụ thể trong bộ quy trình hoạt
theo TC ISO 9000 động của công ty và gọi là hệ thống
văn bản.
178
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT - Cũng như phiên bản 1987, mặt trái
LƯỢNG
của phiên bản này là các công ty khi
2.1. Hệ thống KTCL
2.2. Hệ thống KSCL xây dựng hệ thống có xu hướng thực
2.3. QLCL theo quan hiện các yêu cầu của mình bằng cách
điểm của một số học giả tạo ra các hướng dẫn và các thủ tục, nó
2.4. Hệ thống ĐBCL trở thành gánh nặng với bộ máy quan
2.4.1. Khái niệm liêu của ISO.
2.4.2. Bản chất
2.4.3. Phương pháp triển
khai - Ở một số công ty khi các quy trình có
2.4.4. Hệ thống ĐBCL nhu cầu được cải tiến thực sự có thể bị
theo TC ISO 9000 cản trở bởi chính hệ thống chất lượng
này. 179
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT * Phiên bản 2000
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL - Phiên bản 2000: chỉ bao gồm 1 tiêu
2.2. Hệ thống KSCL chuẩn ISO 9001:2000 thay thế cho
2.3. QLCL theo quan cả 3 phiên bản 9001, 9002, 9003 của
điểm của một số học giả
2.4. Hệ thống ĐBCL phiên bản 1994.
2.4.1. Khái niệm
2.4.2. Bản chất Phiên bản này phát triển căn bản
2.4.3. Phương pháp triển quan điểm quá trình quản lý: giám
khai sát & tối ưu hóa các nhiệm vụ và
2.4.4. Hệ thống ĐBCL
theo TC ISO 9000 các hoạt động của công ty thay vì
chỉ kiểm tra SP cuối cùng.
180
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT - Phiên bản này cũng yêu cầu sự tham
LƯỢNG gia của các giám đốc điều hành cấp
2.1. Hệ thống KTCL trên để tích hợp CL vào hệ thống KD
2.2. Hệ thống KSCL và tránh ủy thác các chức năng CL cho
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học giả các quản trị viên cơ sở.
2.4. Hệ thống ĐBCL
2.4.1. Khái niệm - Một mục tiêu khác là cải thiện hiệu
2.4.2. Bản chất quả thông qua các số liệu hiệu suất quá
2.4.3. Phương pháp triển trình đo lường số lượng hiệu quả của
khai
các nhiệm vụ và hoạt động. Kỳ vọng
2.4.4. Hệ thống ĐBCL
theo TC ISO 9000 cải tiến quy trình và theo dõi sự hài
lòng của khách hàng đã được thưc hiện
181
rõ ràng
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT * Phiên bản 9000 : 2000 bao gồm
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL - Phê duyệt tài liệu trước khi phân phối
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan - Cung cấp phiên bản chính xác của tài
điểm của một số học giả
liệu tại các điểm sử dụng
2.4. Hệ thống ĐBCL
2.4.1. Khái niệm
2.4.2. Bản chất - Sử dụng hồ sơ của công ty để chứng
2.4.3. Phương pháp triển minh rằng các yêu cầu đã được đáp ứng
khai
2.4.4. Hệ thống ĐBCL - Xây dựng 1 quy trình để kiểm soát hồ sơ
theo TC ISO 9000
182
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG * Phiên bản 2008
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL - ISO 9001:2008 về bản chất tương tự
2.2. Hệ thống KSCL như 9001:2000, phiên bản này chỉ
2.3. QLCL theo quan giới thiệu và làm rõ các yêu cầu hiện
điểm của một số học giả
2.4. Hệ thống ĐBCL
có của ISO 9001:2000 và một số thay
2.4.1. Khái niệm đổi nhằm cải thiện tính nhất quán với
2.4.2. Bản chất ISO 14001:2004 (tiêu chuẩn ISO về
2.4.3. Phương pháp triển hệ thống quản lý môi trường).
khai
2.4.4. Hệ thống ĐBCL - Phiên bản này không có yêu cầu mới.
theo TC ISO 9000
183
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG Ví dụ:
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
Trong 2008, 1 hệ thống QLCL đang
2.1. Hệ thống KTCL được nâng cấp chỉ cần được kiểm tra để
2.2. Hệ thống KSCL xem liệu nó có tuân theo các giải thích
2.3. QLCL theo quan được giới thiệu trong phiên bản sửa đổi
điểm của một số học giả không trong giai đoạn này trong bộ tiêu
2.4. Hệ thống ĐBCL
chuẩn còn được bổ sung thêm 2 tiêu
2.4.1. Khái niệm
2.4.2. Bản chất
chuẩn khác nhau:
2.4.3. Phương pháp triển
khai
2.4.4. Hệ thống ĐBCL
theo TC ISO 9000
184
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG + ISO 9000:2005 “hệ thống QLCL
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG nguyên tắc cơ bản & từ vựng”.
2.1. Hệ thống KTCL + ISO 9004:2009 “quản lý cho sự thành
2.2. Hệ thống KSCL công bền vững của 1 tổ chức, cách tiếp
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học giả cận QLCL”
2.4. Hệ thống ĐBCL Ngoài ra còn các tiêu chuẩn khác: ISO
2.4.1. Khái niệm 19011 và ISO 10000 cũng có thể được
2.4.2. Bản chất
sử dụng cho các phần cụ thể của hệ
2.4.3. Phương pháp triển
khai thống CL
2.4.4. Hệ thống ĐBCL
theo TC ISO 9000
185
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT * Phiên bản 9001 : 2015
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL - Được ISO công bố vào 23/9/2015
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan
phạm vi của tiêu chuẩn không thay
điểm của một số học giả đổi.
2.4. Hệ thống ĐBCL
2.4.1. Khái niệm
Tuy nhiên cấu trúc & các điều khoản
2.4.2. Bản chất
2.4.3. Phương pháp triển cốt lõi đã được sửa đổi để cho phép
khai tiêu chuẩn tích hợp dễ dàng hơn với
2.4.4. Hệ thống ĐBCL các tiêu chuẩn hệ thống quản lý quốc
theo TC ISO 9000
tế khác.
186
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG - Phiên bản 2015 cũng ít quy định hơn so với
QUẢN LÝ CHẤT phiên bản trước và tập trung vào hiệu suất
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL
điều này đạt được bằng cách kết hợp
2.2. Hệ thống KSCL phương pháp tiếp cận quy trình với tư duy
2.3. QLCL theo quan dựa trên rủi ro và sử dụng chu trình PDCA
điểm của một số học giả ở tất cả các cấp trong tổ chức. Một số phát
2.4. Hệ thống ĐBCL triển chính bao gồm:
2.4.1. Khái niệm
2.4.2. Bản chất + Chú trọng hơn vào việc XD 1 hệ thống
2.4.3. Phương pháp triển quản lý phù hợp với từng nhu cầu cụ thể của
khai tổ chức
2.4.4. Hệ thống ĐBCL
theo TC ISO 9000 + Yêu cầu những người đứng đầu 1 tổ chức
phải tham gia và chịu trách nhiệm sắp xếp
CL với chiến lược KD rộng hơn.
187
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
+ Tư duy dựa trên rủi ro trong suốt tiêu
QUẢN LÝ CHẤT chuẩn làm cho toàn bộ hệ thống QL trở
LƯỢNG thành 1 công cụ phòng ngừa và khuyến
2.1. Hệ thống KTCL khích cải tiến.
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan + Yêu cầu ít quyết định hơn đối với tài liệu:
điểm của một số học giả
2.4. Hệ thống ĐBCL
hiện tại tổ chức có thể quyết định thông tin
2.4.1. Khái niệm tài liệu nào cần và định dạng cần có.
2.4.2. Bản chất
2.4.3. Phương pháp triển
+ Căn chỉnh với các tiêu chuẩn hệ thống
khai QLCL quan trọng khác thông qua việc sử
2.4.4. Hệ thống ĐBCL dụng cấu trúc chung và văn bản cốt lõi.
theo TC ISO 9000
+ Tiêu chuẩn này bao gồm các nguyên tắc
quản lý kiến thức & kiểm toán
188
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG Bài tập 5:
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG Đề xuất 1 hệ thống QLCL theo ISO 9000
2.1. Hệ thống KTCL cho 1 công ty may.
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan + Xác định sản phẩm đầu ra của công ty,
điểm của một số học giả
dữ liệu đầu vào
2.4. Hệ thống ĐBCL
2.4.1. Khái niệm + Xác định quá trình sản xuất KD của
2.4.2. Bản chất
công ty
2.4.3. Phương pháp triển
khai
+ Xác định các bộ phận cần tham gia
2.4.4. Hệ thống ĐBCL
theo TC ISO 9000 trong hệ thống CL và số lượng quy trình,
tên quy trình bao gồm trong hệ thống
văn bản 189
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT 2.5. Hệ thống KSCL toàn diện TQC
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL
- Giai đoạn bắt đầu thực hiện.
2.2. Hệ thống KSCL
- Ban đầu sau chiến tranh TG II
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học giả Berming & Juran giới thiệu các lí
2.4. Hệ thống ĐBCL thuyết mới về CL và các lí thuyết
2.5. Hệ thống KSCL của Ishikawa, Jaguchi, 1 số công cụ
toàn diện TQC KSCL mới bắt đầu được hình thành
và triển khai tại các công ty của
Nhật Bản.
190
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG + Nhóm KSCL (QCC): đây là 1 nhóm những người có
QUẢN LÝ CHẤT hoạt động khác nhau hoặc có liên quan với nhau tự
LƯỢNG
nguyện sinh hoạt để chia sẻ những kỹ năng và kinh
2.1. Hệ thống KTCL
nghiệm KSCL góp phần cải tiến CL
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan + 7 công cụ KSCL được giới thiệu:
điểm của một số học giả
2.4. Hệ thống ĐBCL
• Quản lý chính sách
2.5. Hệ thống KSCL • Quản lý theo chức năng chéo
toàn diện TQC
• Áp dụng SQC cho khu vực SX (KSCL = KT
thống kê)
• Áp dụng SQC cho khu vực trước SX & sau SX
→ Hệ thống KSCL toàn công ty ra đời giai đoạn phát
triển tiếp theo của nó là hệ thống KSCL toàn diện
191
TQC
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG * Định nghĩa:
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL TQC là 1 hệ thống có hiệu quả để nhất thể
2.2. Hệ thống KSCL hóa, các nỗ lực phát triển, duy trì và cải
2.3. QLCL theo quan tiến CL của các nhóm khác nhau vào
điểm của một số học giả trong 1 tổ chức sao cho các hoạt động như
2.4. Hệ thống ĐBCL
thiết kế, lập kế hoạch, sản xuất & dịch vụ
2.5. Hệ thống KSCL
toàn diện TQC có thể tiến hành 1 cách kinh tế nhất và
cho phép thỏa mãn khách hàng
* Mục tiêu
193
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.6. Quản lý chất lượng toàn diện
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG 2.6.1. QLCL toàn diện theo phong cách Nhật
2.1. Hệ thống KTCL Bản
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan * Thiết lập TQM
điểm của một số học
giả - Vào cuối những năm 60 đầu năm 70 của thế kỷ
2.4. Hệ thống ĐBCL 20, sự khủng hoảng về khoáng dầu và sự sụt giá
2.5. Hệ thống KSCL của đồng đô la làm tăng mạnh mẽ nền kinh tế.
toàn diện TQC
2.6. QLCL toàn diện - Trong giai đoạn này hàng hóa Mỹ làm bá chủ
2.6.1. QLCL toàn thế giới
diện theo PCNB
* Giai đoạn truyền bá và toàn cầu hóa TQM
194
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG QUẢN 2.6.2. Khái quát chung về QLCL toàn diện TQM
LÝ CHẤT LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL
2.2. Hệ thống KSCL * Đây là phương pháp quản lý gồm 4 công việc:
2.3. QLCL theo quan điểm
của một số học giả + P – planning : hoạch định, thiết kế
2.4. Hệ thống ĐBCL
2.5. Hệ thống KSCL toàn
diện TQC
+ O – oraganizing : tổ chức
2.6. QLCL toàn diện
2.6.1. QLCL toàn diện + L – leading : lãnh đạo
theo PCNB
2.6.2. Khái quát chung về + C- controlling : kiểm soát
QLCL toàn diện TQM
195
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG QUẢN *Quản lý chất lượng toàn diện dựa trên nguyên tắc
LÝ CHẤT LƯỢNG 3P
2.1. Hệ thống KTCL
2.2. Hệ thống KSCL + P1 – performance: hiệu năng phụ thuộc vào chỉ tiêu
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học giả
kỹ thuật
2.4. Hệ thống ĐBCL + P2 – price : giá gồm giá mua và chi phí sử
2.5. Hệ thống KSCL toàn dụng
diện TQC
2.6. QLCL toàn diện + P3– punctuality: đúng lúc trong sản xuất và giao
2.6.1. QLCL toàn diện hàng
theo PCNB
2.6.2. Khái quát chung về * Sơ đồ phát triển bền vững của doanh nghiệp theo
QLCL toàn diện TQM
TQM
+ T – total : toàn diện 196
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan
điểm của một số học
giả
2.4. Hệ thống ĐBCL
2.5. Hệ thống KSCL
toàn diện TQC
2.6. QLCL toàn diện
2.6.1. QLCL toàn diện
theo PCNB
2.6.2. Khái quát chung
về QLCL toàn diện 197
TQM
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG 2.6.3. Định nghĩa TQM
2.1. Hệ thống KTCL a. Định nghĩa của Feigenbaum
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan điểm
của một số học giả + TQM là một hệ thống hữu hiệu nhằm hội nhập
2.4. Hệ thống ĐBCL những nỗ lực phát triển, duy trì và cải tiến chất
2.5. Hệ thống KSCL toàn
diện TQC
lượng của các tổ, nhóm trong một doanh nghiệp.
2.6. QLCL toàn diện
2.6.1. QLCL toàn diện
theo PCNB + Để có thể tiếp thị, áp dụng khoa học kỹ thuật,
2.6.2. Khái quát chung về sản xuất và cung ứng dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu
QLCL toàn diện TQM cầu của khách hàng một cách kinh tế nhất.
2.6.3. Định nghĩa TQM
198
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG QUẢN b. Định nghĩa của L. Hradeskeys
LÝ CHẤT LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL
2.2. Hệ thống KSCL
+ TQM là một triết lý, là 1 hệ thống các công cụ
2.3. QLCL theo quan điểm
của một số học giả và 1 quá trình mà sản phẩm đầu ra của nó phải
2.4. Hệ thống ĐBCL thỏa mãn khách hàng và cải tiến không ngừng.
2.5. Hệ thống KSCL toàn
diện TQC
2.6. QLCL toàn diện + Triết lý và quá trình này khác với triết lý và
2.6.1. QLCL toàn diện quá trình cổ điển ở chỗ mỗi thành viên trong tổ
theo PCNB
chức đều có thể và phải thực hiện nó.
2.6.2. Khái quát chung về
QLCL toàn diện TQM
2.6.3. Định nghĩa TQM
199
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG c. Định nghĩa của Histoski Kume
2.1. Hệ thống KTCL
2.2. Hệ thống KSCL TQM là một dụng pháp quản lý để đưa đến
2.3. QLCL theo quan điểm thành công, tạo thuận lợi cho tăng trưởng bền
của một số học giả vững của một tổ chức thông qua việc huy
2.4. Hệ thống ĐBCL
động hết tâm trí của tất cả các thành viên
2.5. Hệ thống KSCL toàn
diện TQC nhằm tạo ra chất lượng sản phẩm theo yêu
2.6. QLCL toàn diện cầu của khách hàng một cách kinh tế n.hất
2.6.1. QLCL toàn diện
theo PCNB
2.6.2. Khái quát chung về
QLCL toàn diện TQM
2.6.3. Định nghĩa TQM
200
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL d. Định nghĩa theo ISO 8402
2.2. Hệ thống KSCL
2.3. QLCL theo quan điểm TQM là phương pháp quản lý của 1 tổ chức
của một số học giả tập trung vào chất lượng, dựa trên sự tham
2.4. Hệ thống ĐBCL gia của mọi thành viên trong công ty đó để
2.5. Hệ thống KSCL toàn
diện TQC
đạt được sự thành công lâu dài nhờ thỏa
2.6. QLCL toàn diện mãn khách hàng đem lại lợi ích cho các
2.6.1. QLCL toàn diện thành viên trong công ty cho tổ chức đó và
theo PCNB cho toàn xã hội
2.6.2. Khái quát chung về
QLCL toàn diện TQM
2.6.3. Định nghĩa TQM
201
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG QUẢN 2.6.3. Đặc điểm của TQM
LÝ CHẤT LƯỢNG
2.1. Hệ thống KTCL * Chất lượng là số 1
2.2. Hệ thống KSCL - Thể hiện trong hoạch định và thiết kế chất lượng.
2.3. QLCL theo quan điểm Khi có sự trục trặc về chất lượng thì DN có thể
của một số học giả
2.4. Hệ thống ĐBCL ngừng ngay dây chuyền sản xuất, tìm nguyên nhân
2.5. Hệ thống KSCL toàn sai sót để sửa chữa, giảm thiểu đáng kể tỷ lệ phế
diện TQC phẩm, chi phí sửa chữa hay làm lại
2.6. QLCL toàn diện
2.6.1. QLCL toàn diện
theo PCNB - Định hướng vào người tiêu dùng: thỏa mãn mọi
2.6.2. Khái quát chung về nhu cầu của người tiêu dùng nội bộ và bề ngoài.
QLCL toàn diện TQM
2.6.3. Định nghĩa TQM
Muốn vậy cần phải hiểu biết tâm lý và nhu cầu của
mọi người bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
202
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG - Đảm bảo thông tin và kiểm soát quá trình
2.1. Hệ thống KTCL bằng thống kê – trong đó thông tin nội bộ
2.2. Hệ thống KSCL
đóng vai trò quan trọng
2.3. QLCL theo quan điểm
của một số học giả
2.4. Hệ thống ĐBCL
2.5. Hệ thống KSCL toàn
- Con người là yếu tố số một trong quản trị,
diện TQC có 3 khía cạnh về con người được thực hiện
2.6. QLCL toàn diện trong TQM là ủy quyền, đào tạo để ủy quyền
2.6.1. QLCL toàn diện có hiệu quả, làm việc theo nhóm
theo PCNB
2.6.2. Khái quát chung về
QLCL toàn diện TQM
2.6.3. Định nghĩa TQM
203
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT 2.6.4. Các nguyên tắc của TQM
LƯỢNG
2.6.1. Khái quát
chung về TQM + Chất lượng là sự thỏa mãn yêu cầu của mọi
2.6.2. Định nghĩa khách hàng
TQM
2.6.3. Đặc điểm của
TQM
+ Mỗi một doanh nghiệp phải thỏa mãn khách
2.6.4. Các nguyên tắc
của TQM hàng nội bộ của mình
205
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG * 7 công cụ thống kê để kiểm soát chất chất lượng
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG + Biểu đồ dòng chảy
2.6.1. Khái quát
chung về TQM + Biểu đồ nhân quả
2.6.2. Định nghĩa
TQM + Phiếu kiểm tra
2.6.3. Đặc điểm của
TQM + Biểu đồ so sánh
2.6.4. Các nguyên tắc
của TQM + Biểu đồ phân bố
+ Biểu đồ kiểm soát
+ Biểu đồ Paresto
206
2.6.5. Các bước đi tới TQM theo John S.Oaklandt
+ Tiến hành kiểm soát chất lượng + Đo lường chi phí chất lượng
+ Dự kiến khả năng đạt chất lượng + Thực hiện công tác tổ chức về chất
lượng
+ Xây dựng hệ thống chất lượng + Cam kết và chính sách về chất
lượng
207
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.6.6. Triển khai TQM ở doanh nghiệp
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
2.6.1. Khái quát
chung về TQM
2.6.2. Định nghĩa
TQM
2.6.3. Đặc điểm của
TQM
2.6.4. Các nguyên tắc
của TQM
208
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG - Trong quá trình thực hiện các bước nên trên
QUẢN LÝ CHẤT doanh nghiệp có thể tiến hành các biện pháp cụ
LƯỢNG thể sau đây:
2.6.1. Khái quát
chung về TQM + Kiểm soát để biết rõ khách hàng, nhu cầu và
2.6.2. Định nghĩa
TQM
khả năng đáp ứng nhu cầu hiện tại và tương lai
2.6.3. Đặc điểm của của khách hàng
TQM
2.6.4. Các nguyên tắc + Phân tích các đối thủ cạnh tranh
của TQM
2.6.6. Triển khai + Phân tích chi phí về chất lượng, biết rõ những
TQM ở doanh nghiệp chi phí trong chất lượng
+ Phân tích các chức năng trong doanh nghiệp
209
212
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG 2.7. Mối quan hệ giữa các hệ thống QLCL và Áp dụng
QUẢN LÝ CHẤT các hệ thống quản lý chất lượng trong nhà máy may tại
LƯỢNG Việt Nam
2.7. Mối quan hệ
giữa các hệ thống 2.7.1. Mối quan hệ giữa các hệ thống QLCL
QLCL và Áp dụng
các hệ thống QLCL
- Khi thực hiện ISO doanh nghiệp sẽ đảm bảo đáp ứng yêu
trong nhà máy may cầu khách hàng. Tuy nhiên với mô hình kiểm soát chặt chẽ
tại VN như ISO, việc cải tiến chất lượng sẽ khó khăn hơn so với
2.7.1. Mối quan hệ TQM
giữa các hệ thống
QLCL
- TQM cho phép dễ dàng cải tiến hơn do người lao động
được đào tạo giáo dục và ủy quyền. Vì vậy việc áp dụng cả
2 hệ thống sẽ có quan hệ tác động qua lại và hỗ trợ lẫn
nhau. 213
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG + Cả 2 hệ thống đều có mục tiêu chung là: đem lại
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
lợi ích cho khách hàng, tổ chức và xã hội.
2.7. Mối quan hệ
giữa các hệ thống + Cả 2 đều có nguyên tắc giúp tăng trưởng và phát
QLCL và Áp dụng triển doanh nghiệp.
các hệ thống QLCL
trong nhà máy may + Tuy nhiên ISO nhấn mạnh quan điểm khách hàng
tại VN
từ đó chế tạo và sản xuất đáp ứng yêu cầu khách
2.7.1. Mối quan hệ
giữa các hệ thống hàng.
QLCL
+ Trong khi TQM nghiêng về quan điểm của người
sản xuất làm sao cho sản phẩm tốt nhất có thể, thỏa
mãn khách hàng nhiều hơn và thỏa mãn doanh
nghiệp 214
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG * Theo giáo sư Satsu Nhật Bản các doanh nghiệp
QUẢN LÝ CHẤT Nhật Bản có 2 cách để áp dụng TQM và ISO như
LƯỢNG
sau:
2.7. Mối quan hệ
giữa các hệ thống + Đối với các doanh nghiệp lớn đã áp dụng TQM thì
QLCL và Áp dụng
các hệ thống QLCL nên hoàn thiện và làm sống động các hoạt động ISO
trong nhà máy may 9000.
tại VN
2.7.1. Mối quan hệ + Khi thực hiện ISO mỗi một sáng kiến của TQM sẽ
giữa các hệ thống được duy trì và phổ biến rộng rãi nhờ các quy trình
QLCL của ISO.
+ Còn các DN nhỏ chưa áp dụng TQM, nên áp dụng
ISO 9000 sau đó hoàn thiện và làm sống động bằng
TQM 215
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG + Theo Fujita:
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG - ISO 9000 là hệ thống quản lý chất lượng từ trên
2.7. Mối quan hệ xuống dựa trên các hợp đồng đã đề ra.
giữa các hệ thống
QLCL và Áp dụng
các hệ thống QLCL
- Trong khi các DNNB đã áp dụng TQM thì có các
trong nhà máy may hoạt động cải tiến hoàn thiện.
tại VN
2.7.1. Mối quan hệ - Chính vì vậy việc áp dụng thêm ISO khi đã áp
giữa các hệ thống dụng TQM giúp duy trì và phổ biến các cải tiến
QLCL
của TQM
- Hệ thống đánh giá của ISO chứng chỉ ISO 9000 sẽ
giúp khẳng định trình độ quản lý chất lượng của
DN mà TQM không có 216
So sánh ISO 9000 và TQM
lượng
So sánh ISO 9000 và TQM
▪ Thành lập ban chỉ đạo ▪ Tổ chức đặt đúng người vào đúng
chỗ, phân định rõ trách nhiệm của
từng người 219
Các bước áp dụng
▪ Phổ biến nâng cao nhận ▪ Đo lường đánh giá về mặt định
thức về ISO 9000 lượng những cải biến, hoàn thiện
chất lượng cũng như chi phí do
những hành động không chất
lượng gây ra
▪ Quyết định phạm vi áp ▪ Hoạch định chất lượng thiết lập các
dụng hệ thống khảo sát hệ mục tiêu yêu cầu chất lượng
thống KSCL hiện có
▪ Lập kế hoạch xây dựng hệ ▪ Thiết kế chất lượng: thiết kế công
thống việc sản phẩm và dịch vụ
220
2. Xây dựng hệ thống chất Hệ thống QLCL xây dựng
lượng chính sách CL các phương
pháp, thủ tục để quản lý các
quá trình hoạt động của DN
+ Đào tạo từng cấp về ISO + Sử dụng các phương pháp
9000 và xây dựng văn bản thống kê theo dõi các quá trình
và sự vận hành của hệ thống
+ Viết chính sách và mục tiêu + Tổ chức các nhóm CL để cải
chất lượng tiến và hoàn thiện công việc
+ Viết các thủ tục và chỉ dẫn + Hợp tác giữa các nhóm
công việc 221
+ Viết sổ tay chất lượng + Đào tạo và tập huấn
thường xuyên
+ Công bố danh sách chất lượng + Lập kế hoạch hệ thống thực
hiện TQM
+ Thử nghiệm hệ thống mới
3. Hoàn thành
+ Tổ chức đánh giá nội bộ để khẳng
định sự phù hợp và hiệu lực của hệ
thống
+ Đề xuất và thực hiện biện pháp
khắc phục phòng ngừa
4. Xin chứng nhận
222
Cải tiến chất lượng
236
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG * Bước 2:
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
+ Sau khi áp dụng thành công ISO 9000, công ty
2.7. Mối quan hệ cần tiếp tục tiến hành các bước để áp dụng TQM tại
giữa các hệ thống DN trong giai đoạn 2 sẽ cho phép hỗ trợ công việc
QLCL và Áp dụng cải tiến chất lượng.
các hệ thống QLCL
trong nhà máy may + Tuy nhiên nhờ việc công ty đang có hệ thống ISO
tại VN
9000 nên mỗi cải tiến có được nhờ TQM sẽ được
2.7.1. Mối quan hệ
giữa các hệ thống thể hiện bằng một phát triển quá trình của ISO, nhờ
QLCL vậy cải tiến được duy trì và nhân rộng tại toàn bộ
2.7.2. Áp dụng các hệ doanh nghiệp.
thống QLCL trong
nhà máy may tại VN + Đối với các DN này nếu áp dụng ngay TQM thì
không thể đại trà tới từng thành viên và rất khó
nhân rộng cũng như duy trì cải tiến
237
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
2.7. Mối quan hệ giữa các hệ
thống QLCL và Áp dụng các
hệ thống QLCL trong nhà
máy may tại VN
2.7.1. Mối quan hệ giữa các
hệ thống QLCL
2.7.2. Áp dụng các hệ thống
QLCL trong nhà máy may tại
VN
238
LỢI ÍCH CỦA HỆ THỐNG ISO
239
Mục tiêu của quản lý chất lượng
+ Các chi phí không mong muốn như chi phí khắc
phục lỗi
243
Chi phí sai hỏng
Chi phí
chất Chi phí đánh giá, kiểm tra
lượng
Rejects
(từ chối)
Regrets Rework
5R (tái chế)
Recall Return
(thu hồi) (trả lại)
Làm đúng ngay từ đầu
249
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT + Chi phí khắc phục lỗi bao gồm:
LƯỢNG
2.7. Mối quan hệ ⁃ Chi phí khắc phục lỗi nội bộ: khắc phục lỗi của
giữa các hệ thống
QLCL và ÁD các hệ sản phẩm trước khi giao cho khách hàng gồm:
thống QLCL trong sản xuất lại, kiểm tra lại, kể cả chi phí phá hủy
nhà máy may tại VN sản phẩm
2.8. Chi phí chất
lượng
⁃ Chi phí khắc phục lỗi bên ngoài: khắc phục lỗi
của sản phẩm sau khi giao sản phẩm cho khách
hàng gồm:
250
CHƯƠNG II
CÁC HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT ₊ Chi phí bảo dưỡng sản phẩm
LƯỢNG
2.7. Mối quan hệ
giữa các hệ thống ₊ Sửa chữa bảo hành trả lại sản phẩm
QLCL và ÁD các hệ
thống QLCL trong ₊ Triệu hồi sản phẩm
nhà máy may tại VN
2.8. Chi phí chất
lượng ₊ Chi phí pháp lý với khách hàng do sản phẩm
kém chất lượng.
254
CHƯƠNG III
255
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ
THUẬT THỐNG 3.1. Các phương pháp KTCL
KÊ TRONG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG - Trong QLCL, kiểm tra chất lượng là việc quan
3.1. Các phương trọng, được triển khai hầu hết trong các công
pháp KTCL đoạn.
- 2 phương pháp chính trong kiểm tra chất lượng
đầu vào
+ Kiểm tra toàn bộ
+ Kiểm tra theo mẫu
256
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ * Kiểm tra toàn bộ: là phương pháp kiểm tra
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN được tiến hành trên toàn bộ sản phẩm của lô
LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1. Các phương + Ưu điểm:
pháp KTCL
- Cho kết quả chính xác về chất lượng lô sản
phẩm
+ Nhược điểm:
- Tốn nhiều thời gian và chi phí cho kiểm tra
258
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ * Kiểm tra theo mẫu:
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN
Các hoạt động kiểm tra chỉ tiến hành trên một số sản
LÝ CHẤT LƯỢNG phẩm đại diện của lô (mẫu)
3.1. Các phương + Ưu điểm
pháp KTCL
Chỉ kiểm tra trên một số ít sản phẩm nhưng lại quy ra
chất lượng của toàn bộ sản phẩm
→ tiết kiệm thời gian và chi phí kiểm tra
+ Yêu cầu phương pháp
Để kết quả của phương pháp kiểm tra theo mẫu đạt
được độ tin cậy cần thiết thì quá trình tiến hành cần đạt
được hai yếu tố sau:
259
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ + Cỡ mẫu (số lượng sản phẩm có trong mẫu):
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN - Cỡ mẫu phải đủ lớn và tương đương cỡ của lô.
LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1. Các phương - Để xác định được cỡ mẫu cần thiết trong thực tế
pháp KTCL kiểm tra, cỡ mẫu được xác định dựa trên một công
thức về toán xác suất thống kê.
- Cỡ mẫu xác định phụ thuộc vào các yếu tố:
+ Độ tin cậy cần có
+ Mức độ biến động của các chỉ tiêu CL cần kiểm
tra
+ Khoảng tin cậy cần có của chỉ tiêu CL
260
CHƯƠNG III
t.s
ÁP DỤNG KỸ
THUẬT THỐNG E= 𝒏
KÊ TRONG QUẢN Trong đó:
LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1. Các phương + E : khoảng tin cậy của chỉ tiêu chất lượng
pháp KTCL (dung sai)
+t : độ tin cậy vốn có (tra bảng theo
phân bố student)
+ s : độ lệch chuẩn của chỉ tiêu chất lượng của lô,
thể hiện mức độ biến động của các chỉ tiêu chất
lượng này của lô
+ n : cỡ mẫu t.s
n= ( )2
E 261
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ
THUẬT THỐNG
+ Phương pháp lấy mẫu:
KÊ TRONG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG Đảm bảo tính đại diện khách quan sao cho xác
3.1. Các phương suất của các sản phẩm có trong lô được lấy ra
pháp KTCL
để kiểm tra là như nhau.
262
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ - Áp dụng: trong sản xuất phương pháp kiểm tra
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN theo mẫu thường được áp dụng cho các phương
LÝ CHẤT LƯỢNG thức sản xuất đồng loạt theo dây chuyền và cho
3.1. Các phương các chỉ tiêu đòi hỏi phải phá hủy sản phẩm.
pháp KTCL
263
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ 3.2. Phương pháp lấy mẫu trong kiểm tra theo
THUẬT THỐNG mẫu
KÊ TRONG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG 3.2.1. Lấy mẫu cho lô sản phẩm có cấu trúc bậc 1
3.1. Các phương
pháp KTCL Là lô sản phẩm có tất cả các sản phẩm ở trong một
3.2. PP lấy mẫu trong tổng thể thống nhất nhưng không bị phân chia
kiểm tra theo mẫu
3.2.1. Lấy mẫu cho lô a. Lấy ngẫu nhiên
SP có cấu trúc bậc 1
+ Bốc thăm: đánh số thứ tự các sản phẩm của lô
+ Làm các vé số có lượng đúng bằng số sản phẩm
của lô, trên các vé số ghi các STT như các sản phẩm
có trong lô. 264
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ + Bỏ các vé số vào hộp đảo đều lắc kỹ sau đó
THUẬT THỐNG lấy ra một số lượng các vé số đúng bằng cỡ của
KÊ TRONG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG mẫu. Các STT có ghi trong các vé số được lấy
3.1. Các phương ra chính là STT của sản phẩm được đem đi kiểm
pháp KTCL tra
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu • Ưu điểm
3.2.1. Lấy mẫu cho lô
SP có cấu trúc bậc 1 Đảm bảo tính ngẫu nhiên
• Nhược điểm
Không áp dụng được cho các lô sản phẩm
lớn hoặc quá lớn
265
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ * Sử dụng bảng các chữ số ngẫu nhiên của Ka-
THUẬT THỐNG di-rốp
KÊ TRONG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
⁃ Gồm các chữ số tự nhiên, dù đọc theo hàng, cột
3.1. Các phương
pháp KTCL hay đường chéo thì chúng đều được sắp xếp 1
3.2. PP lấy mẫu trong cách ngẫu nhiên
kiểm tra theo mẫu
3.2.1. Lấy mẫu cho lô ⁃ Đánh STT các sản phẩm của lô, sau đó chọn
SP có cấu trúc bậc 1 trên bảng Ka-đi-lốp 1 hàng, 1 cột hay 1 đường
chéo có số lượng các chữ số tương tự như cỡ
của mẫu. Các chữ số xuất hiện trong dãy số đã
được lựa chọn sẽ là STT của các sản phẩm
được đem đi kiểm tra
266
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ
THUẬT THỐNG ⁃ Ưu điểm
KÊ TRONG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG Đảm bảo tính ngẫu nhiên, tiết kiệm được thời
3.1. Các phương
pháp KTCL
gian làm các vé số
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu ⁃ Nhược điểm
3.2.1. Lấy mẫu cho lô
SP có cấu trúc bậc 1 Không phải lúc nào ta cũng tìm được các dãy
số có STT tức với cỡ của mẫu
267
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ
THUẬT THỐNG * Lấy hú họa trực tiếp
KÊ TRONG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1. Các phương + Khi số lượng sản phẩm của lô nhỏ, hình dáng
pháp KTCL bên ngoài của các sản phẩm khác hệt nhau,
3.2. PP lấy mẫu trong người lấy mẫu có thể bao quát toàn bộ các sản
kiểm tra theo mẫu
phẩm của lô
3.2.1. Lấy mẫu cho lô
SP có cấu trúc bậc 1
+ Khi lô sản phẩm quá lớn, không thể áp dụng
hai phương pháp trên
268
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ b. Lấy mẫu hệ thống
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN - Khái niệm: là lấy mẫu cách đều một số lượng
LÝ CHẤT LƯỢNG sản phẩm nhất định hay cách đều một khoảng
3.1. Các phương thời gian nhất định: lấy mẫu trên dây chuyền
pháp KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong - Lấy cách đều một số lượng sản phẩm nhất định
kiểm tra theo mẫu
3.2.1. Lấy mẫu cho lô + Bước 1: Đánh STT các sản phẩm của lô
SP có cấu trúc bậc 1
+ Bước 2: Lấy hú họa trực tiếp 1 sản phẩm đầu
tiên sau đó tùy vào cỡ của mẫu, cứ cách một số
lượng sản phẩm nhất định lại lấy ra một mẫu để
kiểm tra.
269
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ 3.2.2. Lấy mẫu cho lô sản phẩm có cấu trúc bậc 2
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG ⁃ Khi các sản phẩm có trong lô được phân chia
3.1. Các phương thành các nhóm, ta gọi là lô sản phẩm có cấu
pháp KTCL trúc bậc 2
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu
⁃ Nếu số lượng sản phẩm trong mỗi nhóm như
3.2.1. Lấy mẫu cho lô
SP có cấu trúc bậc 1 nhau ta gọi lô sản phẩm có cấu trúc bậc 2 đều
3.2.2. Lấy mẫu cho lô
SP có cấu trúc bậc 2 ⁃ Nếu số lượng sản phẩm trong mỗi nhóm khác
nhau ta gọi lô sản phẩm có cấu trúc bậc 2 không
đều
270
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ a. Lấy mẫu cho lô sản phẩm có cấu trúc bậc 2 đều
THUẬT THỐNG • Lấy mẫu đồng loạt
KÊ TRONG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG - Tất cả các nhóm đều được lấy mẫu để kiểm tra và từ
3.1. Các phương mỗi nhóm chỉ lấy một vài sản phẩm để kiểm tra
pháp KTCL
Gọi n: cỡ mẫu
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu n1 = ? → số lượng nhóm cần lấy ra kiểm tra n1 = N1
3.2.1. Lấy mẫu cho lô
n Nn
SP có cấu trúc bậc 1
n2 = =
3.2.2. Lấy mẫu cho lô n1 N1
SP có cấu trúc bậc 2
→ số lượng sản phẩm cần lấy ra kiểm tra từ mỗi nhóm
n2= ?
→ số lượng sản phẩm cần lấy ra kiểm tra từ mỗi nhóm
271
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ - Phương pháp này phù hợp cho các lô sản phẩm khi
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN sự biến động của chất lượng sản phẩm trong mỗi
LÝ CHẤT LƯỢNG nhóm không đáng kể.
3.1. Các phương
pháp KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong - Trong ngành dệt may đây là phương pháp lấy mẫu
kiểm tra theo mẫu phù hợp vì
3.2.1. Lấy mẫu cho lô
SP có cấu trúc bậc 1 + Sự biến động CL giữa các cọc sợi trong một máy
3.2.2. Lấy mẫu cho lô thấp hơn nhiều sự biến động CL sợi giữa các máy
SP có cấu trúc bậc 2 + Sự biến động CL vải giữa các máy dệt thì cao hơn
+ Sự biến động CL vải trong 1 máy - N: số nhóm
272
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ • Lấy mẫu máy móc
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
+ Mẫu chỉ được lấy từ một hoặc vài nhóm
3.1. Các phương
nhưng kiểm tra toàn bộ các sản phẩm có trong
pháp KTCL nhóm
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu + Trong ngành dệt phương pháp này ít khi được
3.2.1. Lấy mẫu cho lô áp dụng vì số lượng sản phẩm trong mỗi nhóm
SP có cấu trúc bậc 1
thường rất lớn và biến động CL sản phẩm trong
3.2.2. Lấy mẫu cho lô
SP có cấu trúc bậc 2 mỗi nhóm thường nhỏ. Chỉ áp dụng khi có một
sự cố đb nào đó
273
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN Ví dụ:
LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1. Các phương Một máy hoặc 1 chuyền may vừa qua giai
pháp KTCL
đoạn sửa chữa thì ta phải lấy mẫu trên toàn bộ
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu thiết bị hoặc chuyền may đó kiểm tra để khẳng
3.2.1. Lấy mẫu cho lô định CL của máy hoặc xuất hiện một sự cố
SP có cấu trúc bậc 1 trên 1 chuyên may cần có sự giám sát đặc biệt.
3.2.2. Lấy mẫu cho lô
SP có cấu trúc bậc 2
274
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ • Lấy mẫu phối hợp
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN + Đôi khi lô sản phẩm bao gồm rất nhiều nhóm,
LÝ CHẤT LƯỢNG số lượng nhóm còn lớn hơn cỡ mẫu
3.1. Các phương
pháp KTCL →không thể áp dụng phương pháp lấy mẫu đồng
3.2. PP lấy mẫu trong loạt
kiểm tra theo mẫu
3.2.1. Lấy mẫu cho lô → có thể áp dụng phương pháp lấy mẫu phối
SP có cấu trúc bậc 1 hợp
3.2.2. Lấy mẫu cho lô
SP có cấu trúc bậc 2 n1 < N1
n2 < N2
275
n = n1 . n2
CHƯƠNG III
Bài tập ví dụ
ÁP DỤNG KỸ
THUẬT THỐNG
N = 1200 cái áo N1 = 100
KÊ TRONG QUẢN N2 = 12 n = 10
LÝ CHẤT LƯỢNG + Từ 100 thùng carton áp dụng phương pháp lấy mẫu b1
3.1. Các phương chọn ra 10 thùng sau đó từ mỗi thùng carton được chọn áp
pháp KTCL dụng phương pháp lấy mẫu b1 chọn ra 1 cái áo đem đi
3.2. PP lấy mẫu trong kiểm tra
kiểm tra theo mẫu
3.2.1. Lấy mẫu cho lô + Áp dụng trong kiểm tra xác suất trước khi giao cho
SP có cấu trúc bậc 1
khách hàng hay khi khách hàng kiểm tra xác suất sản
3.2.2. Lấy mẫu cho lô
SP có cấu trúc bậc 2 phẩm trong giao
n1 10 2 5
n2 1 5 2
276
n 10 10 10
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ Lấy mẫu cho lô sản phẩm có cấu trúc bậc 2 không đều
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN
N: cỡ lô
LÝ CHẤT LƯỢNG N1 số nhóm trong lô
3.1. Các phương
pháp KTCL N21 ≠ N22 ≠ N2i ≠ N2N1
3.2. PP lấy mẫu trong Lấy tỉ lệ với độ lớn của nhóm
kiểm tra theo mẫu
n n2i n.N2i
3.2.1. Lấy mẫu cho lô = n2i =
SP có cấu trúc bậc 1 N N2i N
3.2.2. Lấy mẫu cho lô
SP có cấu trúc bậc 2 Phương pháp áp dụng: khi sự biến động CLSP bên
trong mỗi nhóm là như nhau. Như vậy tùy theo cỡ
của mẫu, nhóm nào có SLSP nhiều hơn từ nhóm đó
được lấy ra từ nhiều sản phẩm hơn để kiểm tra
277
CHƯƠNG III
Ví dụ:
ÁP DỤNG KỸ
N = 5000 N1 = 3 n = 50
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN N21 = 2000 N22 = 1200 N23 = 1800
LÝ CHẤT LƯỢNG 50 . 2000
3.1. Các phương n21 = = 20 n22 = 12 n23 = 18
pháp KTCL 5000
3.2. PP lấy mẫu trong
- Lấy không tỷ lệ với độ lớn của nhóm
kiểm tra theo mẫu n n2i
3.2.1. Lấy mẫu cho lô =
N N2i
SP có cấu trúc bậc 1 →Phương pháp áp dụng khi sự biến động chất lượng trong mỗi
3.2.2. Lấy mẫu cho lô nhóm khác nhau nhưng chưa được lượng hóa bằng các hệ số
SP có cấu trúc bậc 2 biến sai của nhóm, khi đấy tùy vào tình hình thực tế, nhóm
nào có CLSP ít biến động thì tỷ lệ SP lấy ra từ nhóm đó ít
hơn và ngược lại
Ví dụ: n21 = 10 n22 = 18 n23 = 22
278
279
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ - Ví dụ:
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN V21 = 1.4 , V22 = 3 , V23 = 2
LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1. Các phương σ𝑵𝟏
𝒊=𝟏 V2i .N2i= 2000 x 1.4 + 1200 x 3 + 1800 x 2= 10000
pháp KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong n21 = (50x2000x1.4)/10000 = 14
kiểm tra theo mẫu
3.2.1. Lấy mẫu cho lô n22 = (50x1200x3)/10000 = 18
SP có cấu trúc bậc 1
3.2.2. Lấy mẫu cho lô n23 = (50x3600)/10000 = 18
SP có cấu trúc bậc 2
Để áp dụng phương pháp này trước khi lấy mẫu phải
lấy mẫu nhỏ từ mỗi nhóm kiểm tra xác định giá trị
trung bình và hệ số biên sai của mẫu cần kiểm tra
280
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ 3.2.3. Lấy mẫu cho lô sản phẩm có cấu trúc bậc 3
THUẬT THỐNG
KÊ TRONG QUẢN hoặc lớn hơn
LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1. Các phương
- Trường hợp này ít xuất hiện trong ngành dệt may
pháp KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong
- Lấy mẫu tương tự như lấy mẫu cho lô sản phẩm
kiểm tra theo mẫu có cấu trúc bậc 2
3.2.1. Lấy mẫu cho lô
SP có cấu trúc bậc 1 - Từ lô sản phẩm chọn ra một số nhóm để kiểm tra,
3.2.2. Lấy mẫu cho lô từ mỗi nhóm chọn ra một số phân nhóm để kiểm
SP có cấu trúc bậc 2 tra, từ mỗi phân nhóm chọn ra một số sản phẩm để
kiểm tra.
281
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ 3.4. Xác định các đặc trưng thống kê của mẫu
THUẬT THỐNG Sau khi lấy mẫu dù cỡ mẫu chính xác cỡ nào, sau khi
KÊ TRONG QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG kiểm tra chúng ta sẽ nhận được các quá trị xi biến
3.1. Các phương động ở 1 mức độ nào đó vì vậy để đánh giá
pháp KTCL 3.4.1. Đặc trưng thống kê của mẫu lấy theo phương
3.2. PP lấy mẫu trong pháp lấy mẫu 1 bậc
kiểm tra theo mẫu 𝒏
3.3. Xđ các đặc trưng a. Các đặc trưng thể hiện vị trí ഥ
Xi
𝑿 = 𝒊=𝟏
Xi
ÁP DỤNG KỸ a. Nếu n lẻ : ഥ
𝑿 = 𝒊=𝟏
THUẬT THỐNG KÊ n
TRONG QUẢN LÝ 1
CHẤT LƯỢNG b. Nếu N chẵn ഥ=
𝑿 (Xn/2 +Xn/2+1)
3.1. Các phương pháp 2
KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu
3.4.1. Đặc trưng thống
kê của mẫu lấy theo
phương pháp mẫu 1
Xi
bậc Xm 283
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ - Số mode: giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập
THUẬT THỐNG KÊ hợp các giá trị Xi
TRONG QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
Số mốt thường được xác định trên biểu đồ phân bố
3.1. Các phương pháp
KTCL
các giá trị Xi, và tương ứng với giá trị có tần suất
3.2. PP lấy mẫu trong
xuất hiện nhiều nhất
kiểm tra theo mẫu
ഥ – 2𝑿
Tuy nhiên Xm = 3𝑿 ഥ
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu
Ngoài ra ta có thể xác định số X1/4t trên 1 giá trị
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu mà ở đó có 25% giá trị Xi lớn hơn nó và 75% giá
3.4.1. Đặc trưng thống trị Xi ≤ nó
kê của mẫu lấy theo
phương pháp mẫu 1 Ngược lại có X1/4d: 25% giá trị Xi < nó, 75% ≥ nó
bậc 284
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ 3.4.2. Các đặc trưng thể hiện mức độ biến động
THUẬT THỐNG KÊ
TRONG QUẢN LÝ của mẫu
CHẤT LƯỢNG
Độ rộng tuyệt đối của mẫu: R
3.1. Các phương pháp
KTCL R = Xmax - Xmin
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu Mức độ biến động của mẫu
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu Xmax - Xmin R
r= . 100% = .100%
3.4. Xđ các đặc trưng ഥ
𝑿 ഥ
𝑿
thống kê của mẫu
3.4.1. Đặc trưng thống Phương sai của mẫu thể hiện TB bình quân sự khác
kê của mẫu lấy theo nhau giữa các giá trị Xi so với giá trị TB
phương pháp mẫu 1 bậc
𝒏
3.4.2. Các đặc trưng thể ഥ)
(Xi −𝑿
hiện mức độ biến động S2 = 𝒊=𝟏
của mẫu
285
n
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ Độ lệch chuẩn: nói lên mức độ phân tán của các
THUẬT THỐNG KÊ
TRONG QUẢN LÝ giá trị Xi so với giá trị TB
CHẤT LƯỢNG
3.1. Các phương pháp S = S2
KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong Độ lệch chuẩn S thể hiện sự ….có đơn vị cùng
kiểm tra theo mẫu
3.3. Xđ các đặc trưng giá trị của các giá trị Xi
thống kê của mẫu
3.4. Xđ các đặc trưng Hệ số phân tán Cv
thống kê của mẫu
3.4.1. Đặc trưng thống Cv thể hiện mức độ biến động TB của các giá trị
kê của mẫu lấy theo
phương pháp mẫu 1 bậc Xi tính bằng % so với giá trị trung bình
3.4.2. Các đặc trưng thể S
hiện mức độ biến động Cv = .100%
của mẫu
286
ഥ
𝑿
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ 3.4.3. Tính số thống kê của mẫu lấy mẫu theo
THUẬT THỐNG KÊ
TRONG QUẢN LÝ phương pháp lấy mẫu 2 bậc
CHẤT LƯỢNG Ví dụ:
3.1. Các phương pháp
KTCL Mỗi nhóm lấy 2 sản phẩm
3.2. PP lấy mẫu trong i: nhóm
kiểm tra theo mẫu j: sản phẩm thứ j trong nhóm
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu i/ j 1 2 j … n2 - 1 n2 ഥi
𝐗 S i2
3.4. Xđ các đặc trưng 1 X11 X12 X1j … X1 .(n2-1) X1 .(n2-1) 𝑋ത i S12
thống kê của mẫu
3.4.1. Đặc trưng thống 2 X21 S22
kê của mẫu lấy theo 2
phương pháp mẫu 1 i = i X i1 S i
bậc … S i2
3.4.2. Các đặc trưng i = n1-1 ത 1-1) Sn1-12
𝑋(n
thể hiện mức độ biến
287
S 2 = St 2 + Sg 2
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT 3.4.3. Xác định số lạc
THỐNG KÊ TRONG
QUẢN LÝ CHẤT + Số lạc được coi như các giá trị quá lớn hoặc quá
LƯỢNG
3.1. Các phương pháp bé trong tập hợp các giá trị Xi
KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong
+ Nó có xác suất xuất hiện rất thấp và trong một
kiểm tra theo mẫu chừng mực nào đó có thể coi như chúng không đại
3.3. Xđ các đặc trưng diện cho CL mẫu. Nếu những giá trị này được loại
thống kê của mẫu
3.4. Xđ các đặc trưng ra khỏi phép tính thống kê thì kết quả thử nghiệm sẽ
thống kê của mẫu gần với giá trị thực hơn
3.4.1. Đặc trưng thống kê
của mẫu lấy theo phương
pháp mẫu 1 bậc
3.4.2. Các đặc trưng thể
hiện mức độ biến động
của mẫu
3.4.3. Xác định số lạc 290
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT + Các phương pháp xác định số lạc hầu hết đầu dựa trên
THỐNG KÊ TRONG
QUẢN LÝ CHẤT cơ sở giả thiết hầu hết các đại lượng đó thuộc phân bó
LƯỢNG
chuẩn và xác suất rủi ro của việc loại bỏ sai lầm thường
3.1. Các phương pháp
KTCL lấy là 5%
3.2. PP lấy mẫu trong Phương pháp xác định số lạc: dùng hệ số z
kiểm tra theo mẫu
3.3. Xđ các đặc trưng ഥ
Xi − X
thống kê của mẫu
Z =
3.4. Xđ các đặc trưng S
thống kê của mẫu
3.4.1. Đặc trưng thống kê Trong đó X : giá trị TB
của mẫu lấy theo phương
pháp mẫu 1 bậc S : độ lệch chuẩn mẫu
3.4.2. Các đặc trưng thể Nếu Z ≥ 3→Xi coi là số lạc với mức độ tin cậy 99.73%
hiện mức độ biến động
của mẫu Thì Xi ≤ X - 3S hoặc Xi ≥ X + 3S
3.4.3. Xác định số lạc 291
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT
THỐNG KÊ TRONG + Bước 1:
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG Sắp xếp các giá trị Xi theo thứ tự lớn dần hoặc
3.1. Các phương pháp
KTCL nhỏ dần
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu + Bước 2:
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu ⁃ Xác định Z với các giá trị Xi lớn nhất
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu
⁃ Nếu Z < 3 thì dừng lại đối với các giá trị lớn hơn
3.4.1. Đặc trưng thống kê
của mẫu lấy theo phương
pháp mẫu 1 bậc ⁃ Nếu Z > 3 thì tiếp tục kiểm tra với các giá trị
3.4.2. Các đặc trưng thể
hiện mức độ biến động
đứng cạnh nó. Chỉ dừng kiểm tra khi giá trị được
của mẫu kiểm tra không phải là số lạc
3.4.3. Xác định số lạc 292
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT
THỐNG KÊ TRONG
QUẢN LÝ CHẤT ⁃ Kiểm tra số lạc Xi bắt đầu bằng giá trị thứ 1.
LƯỢNG
3.1. Các phương pháp
KTCL + Nếu X1 không phải là số lạc. Dừng kiểm
3.2. PP lấy mẫu trong tra.
kiểm tra theo mẫu
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu + Nếu X1 là số lạc thì tiếp tục kiểm tra với
3.4. Xđ các đặc trưng các giá trị X1, X2, X3, …chỉ dùng kiểm tra
thống kê của mẫu
khi giá trị được kiểm tra không phải là số
3.4.1. Đặc trưng thống kê
của mẫu lấy theo phương lạc
pháp mẫu 1 bậc
3.4.2. Các đặc trưng thể
hiện mức độ biến động
của mẫu
3.4.3. Xác định số lạc 293
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT + Bước 3:
THỐNG KÊ TRONG
QUẢN LÝ CHẤT Loại bỏ số lạc khỏi tập hợp giá trị Xi
LƯỢNG
3.1. Các phương pháp + Bước 4:
KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong Tính toán lại các đặc trưng thống kê của
kiểm tra theo mẫu
mẫu không bao gồm số lạc
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu
+ Bước 5:
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu Kiểm tra lại số lạc đối với các giá trị lớn
3.4.1. Đặc trưng thống kê
của mẫu lấy theo phương nhất và nhỏ nhất chỉ sử dụng các đặc trưng
pháp mẫu 1 bậc thống kê của mẫu khi ht tin chắc rằng chúng
3.4.2. Các đặc trưng thể được xác định từ các giá trị Xi không có số
hiện mức độ biến động
của mẫu lạc.
3.4.3. Xác định số lạc 294
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ 3.5. Ước lượng chất lượng của tổng thể từ các đặc trưng
THUẬT THỐNG KÊ thống kê của mẫu
TRONG QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG - Từ tổng thể được kiểm tra nếu ta lấy ra bao nhiêu mẫu
3.1. Các phương pháp
để kiểm tra thì chúng ta sẽ có bấy nhiêu kết quả thử
KTCL nghiệm khác nhau.
3.2. PP lấy mẫu trong - Người ta nói các kết quả của mẫu là những số gần
kiểm tra theo mẫu đúng, chúng tiếp cận với tổng thể theo nhiều mức độ
3.3. Xđ các đặc trưng khác nhau tùy thuộc vào mức độ đại diện của mẫu
thống kê của mẫu
thông qua phương pháp lấy mẫu và cỡ mẫu, rất nhiều
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu yếu tố khách quan khác như người lấy mẫu, PTN, …
3.5. Ước lượng chất - Vì không thể biết chính xác đại lượng cuẩ tổng thể nên
lượng của tổng thể từ người ta phải phỏng đoán ước lượng tử kết quả thử
các đặc trưng thống kê
của mẫu
nghiệm của mẫu.
295
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ 3.5.1. Các tham số thống kê của tổng thể
THUẬT THỐNG KÊ
TRONG QUẢN LÝ + Số TB của tổng thể µ: nếu chúng ta kiểm
CHẤT LƯỢNG tra được toàn bộ các cá thể tổng thể thì
3.1. Các phương pháp
N
KTCL Xi
3.2. PP lấy mẫu trong µ = 𝒊=𝟏
3.4.3. Cỡ mẫu
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT + tp : ứng với một mức độ chắc chắn nào đó, ứng với 1 giá
THỐNG KÊ TRONG trị E cho trước chúng ta có thể tính được cỡ mẫu n:
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
tp . S tp E
3.1. Các phương pháp
KTCL n=( )2 =
E 𝒏 S
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu Ngoài ra người ta có thể sử dụng giá trị khoảng tin cậy
3.3. Xđ các đặc trưng tương đối e: E
thống kê của mẫu
3.4. Xđ các đặc trưng e=
thống kê của mẫu µ E
3.4.1. Đặc trưng thống kê
Nếu e thể hiện bằng % thì e= .100%
µ
của mẫu lấy theo phương
pháp mẫu 1 bậc
3.4.2. Các đặc trưng thể tp E e
hiện mức độ biến động = =
của mẫu 𝒏 S Cv %
3.4.3. Cỡ mẫu 307
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT Vì vậy, khi biết độ lệch chuẩn S hoặc hệ số biến động Cv
THỐNG KÊ TRONG qua một mẫu thử nghiệm ứng với 1 khoảng tin cậy tuyệt
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG đối E hoặc khoảng tin cậy tương đối e, chúng ta sẽ xác
3.1. Các phương pháp định được cỡ của mẫu
KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong Ví dụ: đo chiều cao của 14 em bé tính được giá trị TB là
kiểm tra theo mẫu 71.4 cm. Với độ lệch chuẩn S = 2.0cm. Hãy tính khoảng
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu tin cậy tương đối e với α = 0.01.
3.4. Xđ các đặc trưng Nếu chọn e = 1% thì cần phải đo thêm bao nhiêu em nữa?
thống kê của mẫu
3.4.1. Đặc trưng thống kê tp 3.012
của mẫu lấy theo phương e= . Cv = .2.8 = 2.26%
pháp mẫu 1 bậc 𝒏 𝟏𝟒
3.4.2. Các đặc trưng thể
hiện mức độ biến động S 2
của mẫu Cv = . 100 = .100 = 2.8%
3.4.3. Cỡ mẫu µ 71.4 308
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT 2 phía: t0.995;13 = 3.012
THỐNG KÊ TRONG
QUẢN LÝ CHẤT tp e 1
LƯỢNG
= = = 0.357
3.1. Các phương pháp 𝒏 Cv 2.8
KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong t0.995 t0.995
kiểm tra theo mẫu
3.3. Xđ các đặc trưng
= 0.344 với n = 60; = 0.379 với n = 50
𝒏 𝒏
thống kê của mẫu
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu
Lấy 1 mẫu nhỏ khảo sát để đánh giá mức độ biến
3.4.1. Đặc trưng thống kê
của mẫu lấy theo phương động tổng thể (thông thường cỡ mẫu = 30). Sau đó
pháp mẫu 1 bậc từ khoảng tin cậy muốn có và độ chắc thống kê đã
3.4.2. Các đặc trưng thể định trước sẽ xác định được cỡ mẫu cần phải tiến
hiện mức độ biến động
của mẫu hành
3.4.3. Cỡ mẫu 309
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ
THUẬT THỐNG KÊ 3.5. Kiểm định các giả thiết thống kê
TRONG QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG Trong hoạt động thường xuyên của PTN, việc xử
3.1. Các phương pháp
lý kết quả thí nghiệm nhằm rút ra các KL nào đó
KTCL VD như lô SP hàng hóa có đạt tiêu chuẩn hay
3.2. PP lấy mẫu trong không, chất lượng SP đang được SX đang giư
kiểm tra theo mẫu vững hãy đã bị giảm sút, phương án cải tiến CN
3.3. Xđ các đặc trưng có đem lại hiệu quả thực sự cho CL SP hay
thống kê của mẫu
không …
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu Trong điều kiện không thể thực hiện phương
3.5. Kiểm định các giả pháp kiểm tra toàn bộ các sản phẩm của lô tính
thiết thống kê
đại diện
310
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ 3.5.1. Nguyên tắc kiểm định các giả thiết thống
THUẬT THỐNG KÊ kê
TRONG QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
3.1. Các phương pháp
+ Phương pháp lấy mẫu hay phương pháp đo
KTCL lường thử nghiệm ht đạt được yêu cầu. Nhưng có
3.2. PP lấy mẫu trong bao nhiêu mẫu được lấy ra từ lô sẽ có bấy nhiêu
kiểm tra theo mẫu kết quả thử nghiệm khác nhau, trong kh CL của
3.3. Xđ các đặc trưng lô.
thống kê của mẫu
3.4. Xđ các đặc trưng Hiện tượng này là do kết quả thử nghiệm của lô.
thống kê của mẫu
3.5. Kiểm định các giả Tuy nhiên nếu có 1 kết quả nằm ngoài miền tản
thiết thống kê mạn ngẫu nhiên CL lô có thể mẫu đã không đại
3.5.1. Nguyên tắc kiểm diện cho CL lô vì có lỗi trong quá trình lấy mẫu
định các giả thiết thống hoặc đo lường hoặc thực sự CL lô đã bị tăng.
kê 311
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ Vậy ngoài những yếu tố mà kiểm soát được (ví dụ
THUẬT THỐNG KÊ như số quan trắc chưa hợp lí, có số lạc) để có thể có
TRONG QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG những KL về CL lô thông qua kết quả thử nghiệm
3.1. Các phương pháp mẫu người ta cần phải nêu lên các giả thiết để kiểm
KTCL tra chúng. Các giả thiết cụ thể có thể là:
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu + CL lô sản phẩm đạt CL thiết kế,
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu + Lô hàng đạt CL ghi trong hợp đồng
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu + Phương án cải tiến CN cho hiệu quả tốt thực
3.5. Kiểm định các giả sự
thiết thống kê
+ Kết quả thử nghiệm 2 mẫu lấy từ lô SP mặc dù
3.5.1. Nguyên tắc kiểm
định các giả thiết thống có giá trị bằng số khác nhau nhưng thực sự
kê không mẫu thuẫn nhau. 312
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ
THUẬT THỐNG KÊ
TRONG QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG Tuy nhiên bao trùm lên tất cả các giả thiết cụ
3.1. Các phương pháp thể đó trong môn thống kê đã đưa ra 1 giả thiết
KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong
chung nhất có ý nghĩa nhưng phủ nhận tất cả
kiểm tra theo mẫu những sự khác nhau về tính chất của đối tượng
3.3. Xđ các đặc trưng thử nghiệm người ta gọi nó là giả thiết
thống kê của mẫu
không”→ kí hiệu H0
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu
3.5. Kiểm định các giả
thiết thống kê
3.5.1. Nguyên tắc kiểm
định các giả thiết thống
kê 313
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ H0 : µ1 = µ2 có nghĩa là 2 lô hàng 1 và 2 thực
THUẬT THỐNG KÊ
TRONG QUẢN LÝ sự không khác nhau về t/c đang được xét
CHẤT LƯỢNG thông qua số TB của 2 mẫu
3.1. Các phương pháp
KTCL + Sự khác nhau nhìn thấy về giá trị chỉ là
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu ngẫu nhiên với 1 mức tin cậy cho trước ngược
3.3. Xđ các đặc trưng lại với giả thiết không có “giả thiết đối lập” →
thống kê của mẫu kí hiệu Ha . Để có thể KL chấp nhận hay bác
3.4. Xđ các đặc trưng bỏ H0 cần dựa trên một số chuẩn thống kê để
thống kê của mẫu
3.5. Kiểm định các giả kiểm định như “chuẩn F”
thiết thống kê
3.5.1. Nguyên tắc kiểm Chuẩn t Chuẩn χ2
định các giả thiết thống
kê 314
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ Quy tắc đánh giá thừa nhận hay bác bỏ H0
THUẬT THỐNG KÊ
TRONG QUẢN LÝ như sau:
CHẤT LƯỢNG
+ Bước 1: cần tính giá trị kiểm định θ theo 1
3.1. Các phương pháp
KTCL công thức nào đó sau đó so sánh nó với giá trị
3.2. PP lấy mẫu trong tới hạn θα là giá trị θ sao cho P(θ > θα ) = α
kiểm tra theo mẫu
3.3. Xđ các đặc trưng + Tùy theo giả thiết đối lập xếp theo 1 phía tức
thống kê của mẫu là giá trị tính toán < hoặc > giá trị tới hạn hay 2
3.4. Xđ các đặc trưng phía tức là giá trị tính toán khác nhau giá trị tới
thống kê của mẫu
3.5. Kiểm định các giả
hạn mà quyết định chấp nhận hay loại bỏ H0.
thiết thống kê Thông thường người ta chọn mức chắc chắn p
3.5.1. Nguyên tắc kiểm
định các giả thiết thống của 1 KL nào đó = 95% hoặc tương ứng chọn p
kê = 99%, rủi ro α = 1% 315
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT 3.5.2. Phương pháp kiểm định dùng tham số cơ bản
THỐNG KÊ TRONG
QUẢN LÝ CHẤT a. So sánh phương sai của tổng thể với phương sai
LƯỢNG
3.1. Các phương pháp
chuẩn qua mẫu
KTCL
Giả thiết này áp dụng cho trường hợp cần xét là
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu phương sai của tổng thể thông qua phương sai của
3.3. Xđ các đặc trưng mẫu S2 có đạt phương sai tiêu chuẩn hoặc phương sai
thống kê của mẫu
thiết kế δc2 hay không
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu
H 0 : δ2 = δ0 2
3.5. Kiểm định các giả
thiết thống kê Phủ nhận sự khác nhau dù rằng về mặt giá trị bằng số
3.5.1. Nguyên tắc kiểm
định các giả thiết thống S có thể khác δc
kê
3.5.2. PP kiểm định dùng
tham số cơ bản 316
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT
THỐNG KÊ TRONG + 1 phía: Ha : δ2 > δc2
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG Ha : δ2 < δc2
3.1. Các phương pháp
KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong + 2 phía (n-1).S2
kiểm tra theo mẫu γ2 =
3.3. Xđ các đặc trưng Ha: δ2 ≠ δc2 δc2
thống kê của mẫu
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu So sánh γ2 với γα, v2 (v=n-1): Nếu giả thiết cho 1
3.5. Kiểm định các giả phía thì sẽ bị bác bỏ nếu γ2 > γα2 Hoặc γ2 < γ1-α2
thiết thống kê
(1 phía)
3.5.1. Nguyên tắc kiểm
định các giả thiết thống 2 phía γ2 < γ1-α/22 ; γ2 < γα/22
kê
3.5.2. PP kiểm định dùng
tham số cơ bản 317
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT - Bài tập
THỐNG KÊ TRONG
QUẢN LÝ CHẤT Cân 1 mẫu sợi gồm 30 đoạn có chiều dài 100 mét có khối
LƯỢNG
lượng trung bình là 1.430g với độ lệch chuẩn s = 0.056g.
3.1. Các phương pháp
KTCL Giả sử độ không đều của loại sợi này thể hiện qua hệ số
3.2. PP lấy mẫu trong biến động là CVc = 1.20% hãy xem lô sợi này có đạt độ
kiểm tra theo mẫu đều chuẩn hay không với mức rủi ro α = 0.05
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu Bài làm
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu n=30; X = 1.430, s = 0.056, CVc = 1.2%, α = 0.05
3.5. Kiểm định các giả δc
thiết thống kê CVc = .100%
µ
3.5.1. Nguyên tắc kiểm
định các giả thiết thống CVc . µ CVc . X 1.2 x1.43
kê
3.5.2. PP kiểm định dùng δc = = = = 0.017
tham số cơ bản 100 100 100 318
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT
THỐNG KÊ TRONG H0: δ2 = δc2 Ha: δ2 ≠ δc2
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
(n-1). S2 29 x 0.0562
3.1. Các phương pháp
KTCL γ2 = = = 314.7
δc2 0.0172
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu
3.3. Xđ các đặc trưng γ0.05;29 2 = 42.5669
thống kê của mẫu
3.4. Xđ các đặc trưng γ2 > γα;v2 → Bác bỏ H0
thống kê của mẫu
3.5. Kiểm định các giả
thiết thống kê →Có thể nói độ lệch chuẩn của lô sợi không đạt
3.5.1. Nguyên tắc kiểm tiêu chuẩn thiết kế với mức độ rủi ro 5%
định các giả thiết thống
kê
→ δ12 = δ22
3.5.2. PP kiểm định dùng
tham số cơ bản 319
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT
THỐNG KÊ TRONG b. So sánh phương sai của 2 tổng thể (2
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG phương sai của 2 mẫu)
3.1. Các phương pháp
KTCL Giả sử có 2 mẫu chọn độc lập từ 2 tổng thể với
3.2. PP lấy mẫu trong 2 mẫu quan trắc n1, n2 nhận được 2 phương sai
kiểm tra theo mẫu
3.3. Xđ các đặc trưng S12, S22. Nếu 2 mẫu này có phương sai khác
thống kê của mẫu nhau thì chúng được xem cùng thuộc một lô có
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu phương sai chung là δ2
3.5. Kiểm định các giả
thiết thống kê Giả thiết H0 : δ12 = δ22
3.5.1. Nguyên tắc kiểm H a : δ1 2 > δ2 2
định các giả thiết thống
kê
Hoặc Ha: δ12 < δ22
3.5.2. PP kiểm định dùng
tham số cơ bản 320
2 phía δ1 ≠ δ2
2 2
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT S12
THỐNG KÊ TRONG
QUẢN LÝ CHẤT Tự tính toán trong trường hợp này là F =
LƯỢNG S22
sao cho F luôn luôn > 1
3.1. Các phương pháp
KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong Sau đó so sánh F với Fα với số bậc tự do
kiểm tra theo mẫu
3.3. Xđ các đặc trưng v1 = n1 – 1
thống kê của mẫu
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu v2 = n2 – 1
3.5. Kiểm định các giả
thiết thống kê
Giả thiết H0 bị bác bỏ F > Fα cho giả thiết
3.5.1. Nguyên tắc kiểm
định các giả thiết thống 1 phía, F > Fα/2 cho giả thiết 2 phía
kê
3.5.2. PP kiểm định dùng
tham số cơ bản 321
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT Bài tập 1
THỐNG KÊ TRONG
QUẢN LÝ CHẤT 1 loại vải được xử lý chống nhàu bằng 2 quy
LƯỢNG
3.1. Các phương pháp trình cho kết quả như sau: vải xử lý khác quy
KTCL trình thứ nhất sau khi kiểm tra độ kháng
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu nhàu của 18 mẫu nhận được góc hồi nhàu TB
3.3. Xđ các đặc trưng = 85.60 với độ lệch chuẩn = 1.930.
thống kê của mẫu
3.4. Xđ các đặc trưng Kiểm tra 13 mẫu của loại vải t2 có giá trị góc
thống kê của mẫu hồi nhàu TB = 85.90 với độ lệch chuẩn 3.100
3.5. Kiểm định các giả
thiết thống kê . Xét độ ổn định của 2 mẫu thông qua
3.5.1. Nguyên tắc kiểm phương sai xem có khác nhau hay không với
định các giả thiết thống α =0.10
kê
3.5.2. PP kiểm định dùng
tham số cơ bản 322
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT
THỐNG KÊ TRONG Bài tập 2
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
3.1. Các phương pháp 1 xưởng kéo sợi áp dụng biện pháp KT mới
KTCL để tăng độ đều sợi. So sánh kết quả độ đều
3.2. PP lấy mẫu trong sợi của 2 lô sợi được kết quả như sau:
kiểm tra theo mẫu
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu Từ lô sợi cũ kiểm tra 100 mẫu nhận được
3.4. Xđ các đặc trưng giá trị CV1 = 2.56%
thống kê của mẫu
3.5. Kiểm định các giả Từ lô sợi mới kiểm tra 100 mẫu nhận được
thiết thống kê
3.5.1. Nguyên tắc kiểm giá trị CV2 = 2.35%
định các giả thiết thống
kê
3.5.2. PP kiểm định dùng
tham số cơ bản 323
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT
THỐNG KÊ TRONG
QUẢN LÝ CHẤT a. Hãy xem xét độ đều của lô sợi mới có thực
LƯỢNG sự thấp hơn lô sợi cũ hay không với độ rủi ro
3.1. Các phương pháp
KTCL α = 0.05
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu
b. Nếu lô sợi mới chưa có độ đều thấp hơn lô
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu sợi cũ thì hệ số biến động CV của lô sợi mới
3.4. Xđ các đặc trưng ít nhất phải bằng bao nhiêu để lô sợi mới
thống kê của mẫu
được coi là có độ đều tốt hơn lô sợi cũ
3.5. Kiểm định các giả
thiết thống kê
3.5.1. Nguyên tắc kiểm
định các giả thiết thống
kê
3.5.2. PP kiểm định dùng
tham số cơ bản 324
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT 3.5.3. So sánh số TB của tổng thể
THỐNG KÊ TRONG
QUẢN LÝ CHẤT - Đây là TH cần xem xét chất lượng của lô SP thông qua
LƯỢNG số TB 𝑿 ഥ có đạt tiêu chuẩn µc hay không.
3.1. Các phương pháp
KTCL - Các giả thiết được đưa ra như sau:
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu Giả thiết H0 : µ = µc
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu
1 phía Ha: µ > µc hoặc µ < µc
3.4. Xđ các đặc trưng 2 phía Ha: µ ≠ µc
thống kê của mẫu
3.5. Kiểm định các giả TH mẫu lớn (n ≥ 30)
thiết thống kê X − µc . 𝑛
3.5.1. Nguyên tắc kiểm
định các giả thiết thống Z=
kê S
3.5.2. PP kiểm định dùng
tham số cơ bản α 0.10 0.05 0.025 0.01 0.005
3.5.3. So sánh số TB của
tổng thể Zα 1.282 1.645 1.960 2.326 325 2.576
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT
THỐNG KÊ TRONG TH mẫu nhỏ (n < 30)
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
3.1. Các phương pháp X − µc . 𝑛
KTCL t=
3.2. PP lấy mẫu trong S
kiểm tra theo mẫu
3.3. Xđ các đặc trưng H0 bị bác bỏ nếu Z > Zα, t > tα cho TH 1 phía
thống kê của mẫu
3.4. Xđ các đặc trưng Z > Zα/2, t > tα/2 cho TH 2 phía
thống kê của mẫu
3.5. Kiểm định các giả tα, tα/2 được tra bảng theo α và số bậc tự do
thiết thống kê
v1 = n 1 – 1
3.5.1. Nguyên tắc kiểm
định các giả thiết thống t α, v1= n1 – 1 t α/2, v1= n1 - 1
kê
3.5.2. PP kiểm định dùng
tham số cơ bản
3.5.3. So sánh số TB của
tổng thể 326
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT
THỐNG KÊ TRONG Bài tập 1
QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG Ngưỡng ô nhiễm khí CO2 do ô tô thải ra trong
3.1. Các phương pháp không khí là 20 ppm.
KTCL
3.2. PP lấy mẫu trong Khi đánh giá 1 loại động cơ ô tô mới người ta
kiểm tra theo mẫu
3.3. Xđ các đặc trưng kiểm tra hàm lượng khí CO2 thải ra của 10
thống kê của mẫu động cơ thấy lượng khí thải TB là 17.1ppm
3.4. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu với độ lệch chuẩn S = 3.0ppm.
3.5. Kiểm định các giả
thiết thống kê Hãy xem xét loại động cơ ô tô mới này có
3.5.1. Nguyên tắc kiểm thực sự có hàm lượng khí thải CO2 dưới
định các giả thiết thống
kê ngưỡng hay không?
3.5.2. PP kiểm định dùng
tham số cơ bản Bài làm
3.5.3. So sánh số TB của
tổng thể 327
CHƯƠNG III
ÁP DỤNG KỸ THUẬT Bài tập 1
THỐNG KÊ TRONG
QUẢN LÝ CHẤT 1 lô sợi được thiết kế với chi số tiêu chuẩn là 72.
LƯỢNG
3.1. Các phương pháp Lấy 1 mẫu có cỡ mẫu = 50 để kiểm tra, nhận
KTCL được chi số trung bình X = 74.1. Với độ lệch
3.2. PP lấy mẫu trong
kiểm tra theo mẫu chuẩn 13.3. Hãy xem xét chi số của lô sợi có
3.3. Xđ các đặc trưng
thống kê của mẫu
thực sự > chi số tiêu chuẩn hay không với độ rủi
3.4. Xđ các đặc trưng ro α = 0.1
thống kê của mẫu
H0: µ = µc X = 74.1
3.5. Kiểm định các giả
thiết thống kê Ha: µ > µc S = 13.3
3.5.1. Nguyên tắc kiểm
định các giả thiết thống µ0 = 72 α = 0.10
kê
n = 50
3.5.2. PP kiểm định dùng
tham số cơ bản
3.5.3. So sánh số TB của X − µc . 𝑛 74.1 − 7.2 . 50
tổng thể Z= = 328 = 1.116
S 13.3