You are on page 1of 15

.

C
ST

TA
U
M

H
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

U
IE
IL
1. Khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc kế toán cơ bản ...................................................... 3

TA

M
1.1. Khái niệm ........................................................................................................................................... 3

O
.C
1.2. Phân loại kế toán ........................................................................................................................... 3

ST
1.3. Đối tượng sử dụng thông tin kế toán ................................................................................... 3

U
M

1.4. Đối tượng của kế toán.................................................................................................................. 3

H
O

U
1.5. Kỳ kế toán .......................................................................................................................................... 4
C

IE
.
ST

IL
1.6. Nhiệm vụ của kế toán .................................................................................................................. 4

TA
U

1.7. Các nguyên tắc kế toán cơ bản ................................................................................................ 4


H

1.7.1. Cơ sở dồn tích ............................................................................................................................. 4


U
IE

1.7.2. Hoạt động liên tục .................................................................................................................... 4


IL
TA

1.7.3. Giá gốc........................................................................................................................................... 4

U
M

H
1.7.4. Phù hợp ......................................................................................................................................... 5
O

U
.C

IE
1.7.5. Nhất quán..................................................................................................................................... 5
ST

IL
1.7.6. Thận trọng .................................................................................................................................... 5

TA
U

1.7.7. Trọng yếu...................................................................................................................................... 5


H
EU

1.8. Các phương pháp kế toán .......................................................................................................... 5


I
IL

1.8.1. Phương pháp chứng từ ........................................................................................................... 5


TA

1.8.2. Phương pháp tính giá .............................................................................................................. 5


M
O

1.8.3. Phương pháp đối ứng tài khoản .......................................................................................... 5


.C

1.8.4. Phương pháp tổng hợp và cân đối ..................................................................................... 6


ST

1.8.5. Mối quan hệ giữa các phương pháp .................................................................................. 6


U
M

2. Tổ chức hệ thống kế toán ................................................................................................................... 6


O

U
.C

IE

2.1. Tổ chức bộ máy kế toán .............................................................................................................. 6


ST

IL

2.2. Chứng từ kế toán ............................................................................................................................ 6


TA
U

2.2.1. Khái niệm ...................................................................................................................................... 6


O
.C

2.2.2. Ý nghĩa của chứng từ kế toán ............................................................................................... 6


ST

2.2.3. Phân loại chứng từ kế toán .................................................................................................... 7


U

2.2.4. Luân chuyển chứng từ ............................................................................................................. 8


M

H
O

EU

2.3. Tài khoản kế toán ........................................................................................................................... 8


.C

LI

2.3.1. Khái niệm: ..................................................................................................................................... 8


ST

I
TA
U
H
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
2.3.2. Nội dung, kết cấu và phân loại: ............................................................................................ 8

U
IE
2.3.3. Nguyên tắc ghi chép trên TK ................................................................................................. 9

IL
2.4. Sổ kế toán .......................................................................................................................................... 9

TA

M
2.4.1. Khái niệm ...................................................................................................................................... 9

O
2.4.2. Vai trò............................................................................................................................................. 9

.C
ST
2.4.3. Phân loại .................................................................................................................................... 10

U
2.5. Hệ thống báo cáo tài chính (skip) ....................................................................................... 11
M

H
O

U
2.5.1 Các đối tượng sử dụng thông tin báo cáo tài chính ........................................... 12
C

IE
2.6. Bảng cân đối kế toán ................................................................................................................. 12
.
ST

IL
TA
2.6.1. Khái niệm ................................................................................................................................ 12
U
H

2.6.2. Kết cấu:..................................................................................................................................... 12


U
IE

2.7. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (PL) ................................................................. 13
IL

2.7.1. Khái niệm ................................................................................................................................ 13


TA

U
M

H
2.7.2. Kết cấu:..................................................................................................................................... 13
O

U
2.8. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (CF) ........................................................................................... 13
.C

IE
ST

IL
2.8.1. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh............................................................. 13

TA
U

2.8.2. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư ...................................................................... 13


H
EU

2.8.3. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính .................................................................. 14


I

2.8.4. Phương pháp lập CF .......................................................................................................... 14


IL
TA

2.9. Bản thuyết minh báo cáo tài chính (notes to CF) ........................................................ 14
M
O
.C
ST
U
M

H
O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U

M
O
.C
ST
U
M

H
O

EU
.C

LI
ST

I
TA
U
H

2
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
1. Khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc kế toán cơ bản

U
IE
1.1. Khái niệm
Kế toán là nghệ thuật ghi chép, phân loại, tổng hợp theo cách thức nhất định dưới

IL
TA
hình thức tiền tệ về các nghiệp vụ, các sự kiện mà chúng có ít nhất một phần tài chính và

M
trình bày kết quả của nó cho người sử dụng ra quyết định (IFAC).

O
.C
Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài

ST
chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động (Luật kế toán Việt Nam).

U
M

1.2. Phân loại kế toán

H
Theo đối tượng sử dụng
O

U
C

IE
Kế toán quản trị (bên trong)
.


ST

IL
• Kế toán tài chính (bên trong và bên ngoài)

TA
U
H

Theo mức độ khái quát thông tin


U
IE

• Kế toán tổng hợp


IL

• Kế toán chi tiết


TA

U
M

Theo cách ghi chép

H
O

U
.C

IE
• Kế toán ghi đơn (ghi chép trên từng tài khoản riêng biệt, bao gồm ghi chép trên tài
ST

IL
khoản chi tiết và tài khoản ngoại bảng)

TA
• Kế toán ghi kép (ghi kép trên các tài khoản theo mối quan hệ đối ứng)
U
H
EU

1.3. Đối tượng sử dụng thông tin kế toán


• Đối tượng bên trong: các nhà quản trị doanh nghiệp, sử dụng báo cáo tài chính và
I
IL

báo cáo quản trị trong việc hoạch định, kiểm soát và đánh giá hoạt động sản xuất
TA

kinh doanh.
M

• Đối tượng bên ngoài: đối tượng có lợi ích trực tiếp (nhà đầu tư, chủ nợ) sử dụng thông
O

tin kế toán để ra quyết định đầu tư, đánh giá rủi ro khi cho vay; đối tượng có lợi ích
.C

gián tiếp (cơ quan thuế, thống kê, cơ quan quản lý nhà nước khác) sử dụng thông tin
ST

kế toán để kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước, việc chấp
U
M

hành chính sách quản lý nhà nước.


H
O

U
.C

IE

1.4. Đối tượng của kế toán


ST

IL

• Đối tượng kế toán thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh bao gồm: tài sản ngắn hạn/dài
TA

hạn; nợ phải trả và vốn chủ sở hữu; doanh thu-chi phí; thuế và khoản nộp nhà nước;
U

kết quả và phân chia kết quả hoạt động kinh doanh; các tài sản liên quan
O

• Đối tượng kế qoán thuộc các lĩnh vực đặc thù (ngân hàng, tài chính, bảo hiểm, chức
.C

khoán, đầu tư tài chính) ngoài các đối tượng trên còn bao gồm: các khoản đầu tư tài
ST

chính; các khoản thanh toán nội bộ và liên ngân hàng; các khoản cam kết, bảo lãnh,
U
M

giấy tờ có giá; các khoản mục khác có liên quan


H
O

EU

Tóm lại: đối tượng kế toán là tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động của tài sản
.C

LI
ST

trong quá trình kinh doanh của đơn vị.


I
TA
U
H

3
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
1.5. Kỳ kế toán

U
Báo cáo tài chính được lập theo từng khoản thời gian nhất định gọi là kỳ kế toán, có

IE
thể chia thành kỳ kế toán năm, quý, tháng và các kỳ kế toán khác tùy theo đặc thù của đơn

IL
vị.

TA

M
1.6. Nhiệm vụ của kế toán

O
• Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế

.C
toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán

ST
• Kiểm tra, giám sát các khoản thu chi tài chính, các nghĩa vụ thu nộp, thanh toán nợ,

U
M

H
kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản; phát hiện và ngăn
O

U
ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về kế toán.
C

IE
• Phân tích thông tin, số liệu kế toán, tham mưu đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu
.
ST

IL
quản trị và quyết định kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán

TA
U

• Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp luật.
H
U

1.7. Các nguyên tắc kế toán cơ bản


IE

1.7.1. Cơ sở dồn tích


IL

Mọi nghiệp vụ kinh tế của đơn vị liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ
TA

U
M

sở hữu, doanh thu, chi phí đều phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn

H
O

U
cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản
.C

IE
ánh tình hình tài chính của đơn vị trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
ST

IL
TA
VD: Ngày 1/7/N kế toán xuất hóa đơn đầu ra bán 1 lô hàng tổng tiền hàng là 100
U
H

triệu chưa bao gồm thuế GTGT. Thuế xuất thuế GTGT 10%. Khách hàng đã trả 60 triệu bằng
EU

chuyển khoản.
I
IL

Theo có sở dồn tích tại ngày 1/7/N, kế toán ghi nhận doanh thu là 100 triệu. Kế toán hạch
TA

toán:
M
O

Nợ TK112: 60 triệu
.C

Nợ TK131: 50 triệu
ST
U

Có TK511: 100 triệu


M

H
O

Có TK33311: 10 triệu
.C

IE
ST

IL

1.7.2. Hoạt động liên tục


TA

Báo cáo tài chính phải được lập dựa trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt
U

động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa
O

là doanh nghiệp không có ý định hay không bị buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu
.C

hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình.


ST
U

1.7.3. Giá gốc


M

Mọi tài sản doanh nghiệp mua vào được ghi theo giá vốn thực tế (giá gốc), không
O

EU

chịu ảnh hưởng của giá thị trường (lúc tăng, lúc giảm). Việc đo lường, tính toán tài sản, công
.C

LI

nợ, vốn và chi phí phải dựa trên cơ sở giá phí. Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ
ST

I
TA

khi có quy định khác trong chuẩn mực kế toán


U
H

4
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
1.7.4. Phù hợp

U
Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng

IE
liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó.

IL
TA
1.7.5. Nhất quán

M
Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng

O
thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Trường hợp có thay đổi chính sách và phương

.C
pháp kế toán đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong phần

ST
Thuyết minh báo cáo tài chính.

U
M

H
O

1.7.6. Thận trọng

U
C

Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để lập các ước tính kế toán

IE
.
ST

IL
trong các điều kiện không chắc chắn. Nguyên tắc này đòi hỏi:

TA
U

➢ Phải trích lập dự phòng nhưng không lập quá lớn


H

➢ Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và các khoản thu nhập
U
IE

➢ Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí
IL

➢ Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng
TA

U
thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả
M

H
năng phát sinh chi phí.
O

U
.C

IE
1.7.7. Trọng yếu
ST

IL
• Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu hoặc thiếu chính xác của

TA
U

thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết
H

định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.


EU

• Nguyên tắc này đòi hỏi việc ghi chép các yếu tố được coi là quan trọng và bỏ qua các
I
IL

yếu tố được coi là không quan trọng, nếu các yếu tố bị bỏ qua đó không ảnh hưởng
TA

đến sự nhận xét đánh giá của người sử dụng thông tin kế toán.
M
O

1.8. Các phương pháp kế toán


.C

1.8.1. Phương pháp chứng từ


ST

• Là phương pháp kế toán phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và thực sự hoàn
U

thành theo thời gian và địa điểm vào các bản chứng từ.
M

• Phương pháp chứng từ bao gồm: lập - chỉnh lý - kiểm tra - luân chuyển và lưu trữ
O

U
.C

chứng từ theo cơ cấu tổ chức công tác kế toán của đơn vị.
IE
ST

IL

1.8.2. Phương pháp tính giá


TA
U

• Là phương pháp kế toán sử dụng thước đo tiền tệ để tính toán xác định giá trị của
M

từng loại và tổng số tài sản thông qua mua vào, sản xuất ra.
O
.C

• Hình thức biểu hiện của phương pháp tính giá là các sổ sách kế toán, bảng phân bổ
ST

chi phí khấu hao, bảng tổng hợp vật tư xuất dùng, bảng tính giá thành sản phẩm.
U
M

1.8.3. Phương pháp đối ứng tài khoản


H
O

• Là phương pháp kế toán phân loại các đối tượng kế toán để phản ánh và kiểm tra
EU
.C

một cách thường xuyên, liên tục và có hệ thống tình hình hiện có và sự vận động của
LI
ST

từng đối tượng kế toán.


I
TA
U
H

5
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
• Phương pháp này được cấu thành bởi hai yếu tố: tài khoản kế toán và các quan hệ

U
đối ứng tài khoản.

IE
IL
1.8.4. Phương pháp tổng hợp và cân đối

TA
• Là phương pháp đánh giá khái quát tình hình tài sản và kết quả kinh doanh của doanh

M
nghiệp theo từng thời kỳ nhất định.

O
.C
• Hình thức biểu hiện của phương pháp tổng hợp - cân đối là các báo cáo kế toán

ST
(bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ)

U
1.8.5. Mối quan hệ giữa các phương pháp
M

H
Các phương pháp kế toán đều có vai trò quan trọng trong quá trình xử lý, cung cấp thông
O

U
C

IE
tin và chúng có mối quan hệ chặt chẽ với nhau, thể hiện ở trình tự vận dụng các phương
.
ST

IL
pháp kế toán:

TA
U

• Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh: lập chứng từ kế toán để chứng minh nghiệp vụ đã
H

phát sinh và đã hoàn thành.


U
IE

• Căn cứ vào các chứng từ nói trên để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào
IL

các sổ kế toán có liên quan sử dụng mối quan hệ đối ứng tài khoản.
TA

U
M

H
2. Tổ chức hệ thống kế toán
O

U
2.1. Tổ chức bộ máy kế toán
.C

IE
Bộ máy kế toán là tập hợp những kế toán viên và những trang bị kỹ thuật để thực
ST

IL
hiện toàn bộ công tác kế toán trong doanh nghiệp.

TA
U
H

Theo Luật Kế toán Việt Nam hiện hành, đơn vị phải tổ chức bộ máy kế toán hoặc thuê
EU

làm kế toán. Đơn vị kế toán phải bố trí ngƣời làm kế toán trưởng. Trường hợp đơn vị kế
I

toán chưa bố trí được người làm kế toán trưởng thì phải cử người phụ trách kế toán hoặc
IL

thuê ngƣời làm kế toán trưởng.


TA

Bộ máy kế toán phải thực hiện nhiều nhiệm vụ, nhiều khâu công việc khác nhau. Vì
O
.C

vậy, để tổ chức công tác kế toán một cách khoa học, hợp lý; đồng thời thỏa mãn những yêu
ST

cầu của hệ thống kiểm soát nội bộ; đòi hỏi phải có sự phân chia công việc thành từng nhóm,
từng bộ phận khác nhau. Việc phân công công việc trong bộ máy kế toán sẽ phụ thuộc rất
U
M

nhiều vào khối lượng công việc cũng như từng phần hành kế toán
O

U
.C

IE

2.2. Chứng từ kế toán


ST

IL

2.2.1. Khái niệm


TA

Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh những nghiệp vụ kinh tế, tài
U

chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.


O
.C

2.2.2. Ý nghĩa của chứng từ kế toán


ST

• Sao chụp và ghi chép kịp thời, trung thực nghiệp vụ kinh tế phát sinh
U

• Công cụ để giám sát các hoạt động kinh tế tài chính trong đơn vị
M

• Phương tiện thông tin phục vụ điều hành các nghiệp vụ.
O

EU
.C

• Chứng từ là cơ sở pháp lý cho các số liệu kế toán


LI
ST

• Chứng từ là cơ sở để giải quyết các tranh chấp, khiếu nại về kinh tế tài chính
I
TA
U
H

6
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
• Chứng từ là cơ sở pháp lý cho việc kiểm tra việc chấp hành chính sách, chế độ, thể lệ

U
về kinh tế tài chính

IE
IL
2.2.3. Phân loại chứng từ kế toán

TA
Phân loại chứng từ theo thời gian và mức độ khái quát của thông tin phản ánh trong chứng

M
từ

O
.C
• Chứng từ gốc là chứng từ được lập ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, cho phép

ST
phản ánh trực tiếp và nguyên vẹn nghiệp vụ kinh tế theo thời gian và địa điểm phát

U
sinh của nó.
M

H
Chứng từ tổng hợp là chứng từ được lập trên cơ sở tổng hợp số liệu của chứng từ gốc
O

U
C

IE
cùng loại để phục vụ cho việc ghi sổ kế toán được thuận lợi. Chứng từ tổng hợp chỉ
.
ST

IL
có giá trị pháp lý và được sử dụng để ghi sổ khi có đầy đủ các chứng từ gốc kèm

TA
theo.
U
H

Phân loại chứng từ theo địa điểm phát sinh


U
IE

• Chứng từ kế toán được chia thành chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài.
IL
TA

• Chứng từ bên trong (chứng từ nội bộ) là chứng từ do các bộ phận chức năng của

U
M

H
doanh nghiệp lập ra.
O

U
• Chứng từ bên ngoài là chứng từ do các đơn vị khác có liên quan đến hoạt động kinh
.C

IE
doanh của doanh nghiệp lập ra và gửi đến cho doanh nghiệp.
ST

IL
TA
Theo nội dung kinh tế
U
H

• Chứng từ tiền mặt


EU

• Chứng từ liên quan đến vật tư


I
IL

• Chứng từ thanh toán với ngân hàng


TA

• Chứng từ về tiêu thụ hàng hoá


M
O

Phân loại chứng từ theo tính chất pháp lệnh


.C
ST

• Chứng từ bắt buộc là chứng từ được quy định sẵn về nội dung và cách ghi chép,
doanh nghiệp không được phép thay đổi.
U
M

• Chứng từ hướng dẫn là những chứng từ tuy có hướng dẫn về nội dung và cách thức
O

ghi chép nhưng doanh nghiệp được phép thay đổi nội dung cho phù hợp với yêu cầu
.C

IE

quản lý của mình.


ST

IL
TA
U

M
O
.C
ST
U
M

H
O

EU
.C

LI
ST

I
TA
U
H

7
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
2.2.4. Luân chuyển chứng từ

U
IE
IL
TA

M
O
.C
ST
U
M

H
O

U
C

IE
.
ST

IL
TA
Lưu trữ chứng từ: Chứng từ kế toán sau khi được ghi sổ xong phải được bảo quản lưu trữ
U
H

chu đáo và có hệ thống cùng với sổ kế toán có liên quan.


U
IE

Thời hạn lưu trữ chứng từ:


IL

Tối thiểu 5 năm. Ví dụ: chứng từ kế toán dùng cho quản lý, điều hành của đơn vị,
TA

U
M

chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập BCTC...

H
O

U
• Tối thiểu 10 năm. Ví dụ: chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập
.C

IE
BCTC, sổ kế toán và BCTC năm, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác...
ST

IL
• Lưu trữ vĩnh viễn. Ví dụ: chứng từ kế toán có tính chất sử liệu, có ý nghĩa về kinh tế,

TA
U

an ninh, quốc phòng, BC quyết toán ngân sách địa phương đã được HĐND các cấp
H

phê duyệt....
IEU

2.3. Tài khoản kế toán


IL
TA

2.3.1. Khái niệm:


M

Là phương pháp phân loại các đối tượng kế toán theo nội dung kinh tế
O
.C

2.3.2. Nội dung, kết cấu và phân loại:


Hình thức biểu hiện dưới dạng chữ T, kết cấu từng loại TK thể hiện qua sơ đồ sau đây.
ST
U

❖ Ghi chú:
M

H
O

• TK loại 1 ~ loại 9 gọi là TK nội bảng (ghi sổ kép)


.C

IE

• TK loại 0 gọi là TK ngoại bảng (ghi sổ đơn)


ST

IL
TA
U

M
O
.C
ST
U
M

H
O

EU
.C

LI
ST

I
TA
U
H

8
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
U
IE
IL
TA

M
O
.C
ST
U
M

H
O

U
C

IE
.
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL

2.3.3. Nguyên tắc ghi chép trên TK


TA

U
• TK Tài sản (TK loại 1, 2): Số PS Nợ là tăng, PS Có là giảm, Dư Nợ
M

H
• Nguồn vốn (TK loại 3, 4): Số PS Có là tăng, PS Nợ là giảm, Dư Có
O

U
.C

IE
• TK trung gian (TK loại 5, 7): giống TK Nguồn vốn, không có số dư
ST

IL
• TK trung gian (TK loại 6, 8): giống TK Tài sản, không có số dư

TA
• TK trung gian (TK loại 9): không có số dư, PS Nợ và Có xem sơ đồ dưới đây
U
H

• TK loại 0: ghi đơn, giống TK Tài sản, Dư Nợ


EU

2.4. Sổ kế toán
I
IL

2.4.1. Khái niệm


TA

• Sổ kế toán là phương tiện cơ bản để hệ thống hoá các thông tin về các nghiệp vụ
M

kinh tế của doanh nghiệp trên cơ sở số liệu đã được phản ánh trên chứng từ kế toán
O
.C

theo thời gian và theo đối tượng.


ST

• Sổ kế toán được xây dựng theo mẫu nhất định, có kết cấu tương ứng với nội dung
phản ánh.
U
M

• Do đặc điểm về sự biến động của các đối tượng kế toán, các sổ kế toán có mối liên
O

hệ chặt chẽ với nhau và sổ kế toán được mở theo từng kỳ kế toán


.C

IE
ST

IL

2.4.2. Vai trò


TA

• Sổ kế toán nhằm hệ thống hoá, tổng hợp số liệu, lập báo cáo kế toán và cung cấp
U

thông tin tổng hợp và có hệ thống phục vụ công tác quản lý doanh nghiệp.
O
.C

• Sổ kế toán lưu trữ toàn bộ các thông tin về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá
ST

trình kinh doanh của doanh nghiệp.


• Xây dựng được hệ thống sổ kế toán một cách khoa học sẽ đảm bảo tổng hợp số liệu
U
M

kế toán một cách kịp thời, chính xác và tiết kiệm được thời gian, công sức, chi phí cho
O

EU

công tác kế toán


.C

LI
ST

I
TA
U
H

9
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
2.4.3. Phân loại

U
a. Phân loại theo mức độ khái quát của nội dung phản ánh

IE
IL
Theo cách này, sổ kế toán được chia thành sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết và sổ kế

TA
toán kết hợp giữa tổng hợp và chi tiết.

M
O
• Sổ kế toán tổng hợp là sổ được dùng để theo dõi những chỉ tiêu tổng hợp về một đối

.C
tượng kế toán nhất định. Ví dụ như Sổ cái là sổ kế toán tổng hợp dùng để phản ánh

ST
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên tài khoản kế toán tổng hợp (vì thế, còn gọi là “Sổ

U
cái tài khoản”).
M

H
Sổ kế toán chi tiết là sổ kế toán được mở cho từng đối tượng kế toán chi tiết, dùng
O

U
C

IE
để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế có liên quan nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý cụ
.
ST

IL
thể của doanh nghiệp. Ví dụ: (Sổ chi tiết vật liệu, sổ chi tiết hàng hoá,…) , sổ chi tiết

TA
thanh toán (Sổ chi tiết thanh toán với khách hàng, sổ chi tiết thanh toán với người
U
H

bán,…), sổ chi tiết chi phí (Sổ chi tiết chi phí sản xuất chung, Sổ chi tiết chi phí bán
U

hàng,…) và sổ chi tiết doanh thu


IE
IL

Sổ kế toán kết hợp giữa tổng hợp và chi tiết là loại sổ kế toán dùng để phản ánh nghiệp vụ
TA

U
kinh tế kết hợp, vừa theo đối tượng tổng hợp (tài khoản tổng hợp) vừa theo đối tượng chi
M

H
tiết (tài khoản chi tiết) có liên quan. Trong kế toán, có một số sổ cái tài khoản, một số sổ
O

U
.C

IE
nhật ký-chứng từ và sổ chi phí sản xuất kinh doanh thuộc vào loại sổ này
ST

IL
b. Phân loại theo cách ghi chép trên sổ kế toán

TA
U
H

Theo cách này, sổ kế toán được chia thành sổ kế toán ghi theo trình tự thời gian, sổ kế toán
EU

ghi theo hệ thống và sổ kế toán kết hợp giữa ghi theo thời gian và theo hệ thống.
I
IL

• Sổ kế toán ghi theo trình tự thời gian là sổ kế toán dùng để ghi chép các nghiệp vụ
TA

kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian phát sinh của các nghiệp vụ kinh tế hoặc theo
M

trình tự thời gian kế toán nhận được các chứng từ phản ánh các nghiệp vụ kinh tế đó.
O
.C

Tác dụng của loại sổ này là cho phép kiểm tra các số liệu kế toán phản ánh các nghiệp vụ
ST

kinh tế (hay các hoạt động kinh tế) theo thời gian một cách dễ dàng. Các loại sổ này thường
U

có Sổ nhật ký chung, Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ…


M

H
O

c. Hình thức kế toán “Nhật ký chung


.C

IE
ST

IL

Đặc điểm là kế toán dùng sổ “Nhật ký chung” để ghi chép tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát
TA

sinh theo thời gian và theo quan hệ đối ứng tài khoản trên cơ sở chứng từ gốc.
U

M
O

Sử dụng số liệu trên sổ Nhật ký chung để ghi vào các Sổ cái. Sổ kế toán sử dụng theo hình
.C

thức này gồm có sổ Nhật ký chung để phản ánh các sự kiện kinh tế theo thời gian và Sổ cái
ST

tài khoản dùng để ghi chép theo hệ thống.


U
M

Ngoài ra, người ta sử dụng thêm một số sổ Nhật ký chuyên dùng để phản ánh các nghiệp
H
O

EU

vụ kinh tế giống nhau, lặp đi lặp lại nhiều lần để hỗ trợ, giảm bớt số lần ghi chép vào sổ cái
.C

(như sổ Nhật ký thu tiền, sổ Nhật ký bán hàng,…). Sổ kế toán chi tiết sử dụng trong hình
LI
ST

I
TA
U
H

10
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
thức kế toán này cũng giống như trong các hình thức kế toán khác vì chúng được sử dụng

U
phục vụ cho quản lý

IE
IL
TA

M
O
.C
ST
U
M

H
O

U
C

IE
.
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
TA

U
M

2.5. Hệ thống báo cáo tài chính (skip)

H
O

U
Báo cáo tài chính phản ánh theo một cấu trúc chặt chẽ tình hình tài chính, kết quả
.C

IE
kinh doanh của một doanh nghiệp.
ST

IL
TA
Mục đích của báo cáo tài chính là cung cấp các thông tin về tình hình tài chính, tình
U

hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số
H
EU

đông những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.
I
IL

Để đạt mục đích này báo cáo tài chính phải cung cấp những thông tin của một doanh
TA

nghiệp về:
M
O

• Tài sản
.C

• Nợ phải trả, vốn chủ sở hữu


ST

• Doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lãi/lỗ


U

• Các luồng tiền


M

H
O

Trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính


.C

IE

Giám đốc (hoặc người đứng đầu) doanh nghiệp chịu trách nhiệm về lập và trình bày
ST

IL
TA

báo cáo tài chính.


U

Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp gồm:


O
.C

• Bảng cân đối kế toán


ST

• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


U

• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


M

H
O

EU

• Bản thuyết minh báo cáo tài chính


.C

LI
ST

I
TA
U
H

11
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
2.5.1 Các đối tượng sử dụng thông tin báo cáo tài chính

U
Nhà đầu tư: sử dụng thông tin BCTC để hỗ trợ việc ra quyết định tăng hay giảm mức

IE
vốn đầu tư vào doanh nghiệp thông qua các chỉ số tài chính nhằm dự báo rủi ro và thu nhập

IL
từ hoạt động đầu tư.

TA

M
Các nhà quản trị: sử dụng thông tin BCTC với nhiều mục đích khác nhau, quan trọng

O
.C
nhất là để thiết lập mục tiêu quản trị, biểu hiện dưới dạng các chỉ số sinh lời, duy trì hay tăng

ST
khả năng thanh khoản, hoặc thay đổi kết cấu vốn (tỷ trọng nợ/vốn chủ sở hữu) của doanh
nghiệp

U
M

H
Khách hàng: thường sử dụng thông tin BCTC hàng năm của doanh nghiệp để đánh giá
O

U
C

IE
mức độ ổn định và khả năng giao đủ hàng, đúng chất lượng và đúng hạn của doanh nghiệp.
.
ST

IL
Nhà cung cấp và chủ nợ tiềm năng: thường quan tâm đến khả năng thanh toán của

TA
U

doanh nghiệp.
H
U

Các đối tượng khác: bao gồm Chính phủ và các cơ quan quản lý Nhà nước trong các
IE

lĩnh vực chứng khoán, thuế, bảo vệ môi trường, bảo hiểm, thị trường tài chính và ngoại
IL
TA

thương; hoặc các đối tượng liên quan đến Công đoàn và các Hiệp hội có liên quan. Ngoài

U
M

H
ra, các chuyên gia phân tích chính sách kinh tế cũng có thể xem xét BCTC của doanh nghiệp
O

U
nhằm cải thiện hành lang pháp lý chi phối đến hoạt động thương mại và phúc lợi xã hộ
.C

IE
ST

IL
2.6. Bảng cân đối kế toán

TA
U

2.6.1. Khái niệm


H
EU

BCĐKT là một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản
I
IL

hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
TA

BCĐKT cung cấp thông tin kinh tế - tài chính cho các đối tượng sử dụng thông tin
O

trong việc phân tích, đánh giá tổng quát tình hình quản lý và sử dụng vốn, tình hình huy
.C

động và sử dụng nguồn vốn và tình hình tài chính của doanh nghiệp.
ST

2.6.2. Kết cấu:


U
M

Phần tài sản bao gồm:


H
O

U
.C

A. Tài sản và đầu tư ngắn hạn (TS ngắn hạn)


IE
ST

IL

B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn (TS dài hạn)


TA
U

Phần Nguồn vốn bao gồm:


O
.C

A. Nợ phải trả
ST

B. Nguồn vốn chủ sở hữu


U
M

Phương trình kế toán:


O

EU
.C

TÀI SẢN = NGUỒN VỐN NGUỒN VỐN= NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
LI
ST

I
TA
U
H

12
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
2.7. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (PL)

U
2.7.1. Khái niệm

IE
Báo cáo KQHĐKD là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết

IL
quả kinh doanh trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp, chi tiết theo từng hoạt động sản

TA

M
xuất kinh doanh bao gồm hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và

O
hoạt động khác.

.C
ST
Dựa vào BCKQHĐKD, người sử dụng có thể phân tích, đánh giá tình hình thực hiện
kế hoạch, dự toán chi phí sản xuất, dự toán doanh thu tiêu thụ, tình hình chi phí, thu nhập

U
M

H
và kết quả của từng hoạt động, trên cơ sở đó, đánh giá xu hướng phát triển của doanh
O

U
nghiệp.
C

IE
.
ST

IL
2.7.2. Kết cấu:

TA
Báo cáo KQHĐKD được trình bày theo các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, bao
U
H

gồm doanh thu, chi phí và kết quả của:


U
IE

• Hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ


IL

• Hoạt động tài chính (tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia)
TA

U
• Chi phí và thu nhập khác
M

H
O

U
2.8. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (CF)
.C

IE
2.8.1. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
ST

IL
Phản ánh toàn bộ dòng tiền thu vào và chi ra liên quan đến hoạt động tạo ra doanh

TA
U

thu chủ yếu của doanh nghiệp, bao gồm:


H
EU

• Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác.
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
I


IL

• Tiền chi trả cho người lao động.


TA

• Tiền chi trả lãi vay.


O

• Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.


.C

• Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (được phạt, được hoàn thuế, bán chứng khoán
ST

vì mục đích thương mại, nhận ký quỹ, thu hồi ký quỹ, kinh phí sự nghiệp, cấp trên cấp
U

quỹ hoặc cấp dưới nộp, đơn vị khác thưởng).


M

Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh


O


U
.C

IE

2.8.2. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


ST

IL

Phản ánh toàn bộ dòng tiền thu vào và chi ra liên quan đến hoạt động đầu tư của
TA
U

doanh nghiệp, bao gồm:


O

• Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
.C

• Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
ST

• Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
U
M

• Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác


H
O

EU

• Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác


.C

• Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
LI
ST

I
TA
U
H

13
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
2.8.3. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

U
Phản ánh toàn bộ dòng tiền thu vào và chi ra liên quan đến hoạt động tài chính của doanh

IE
nghiệp, làm thay đổi quy mô và kết cấu vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp, bao

IL
gồm:

TA

M
• Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

O
.C
• Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã

ST
• phát hành
• Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

U
M

H
• Tiền chi trả nợ gốc vay
O

U
• Tiền chi trả nợ thuê tài chính
C

IE
.

• Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu


ST

IL
TA
U

2.8.4. Phương pháp lập CF


H

• Phương pháp trực tiếp: xác định và phân tích trực tiếp toàn bộ các khoản thực thu,
U

thực chi bằng tiền trên SKT vốn bằng tiền theo từng loại hoạt động.
IE

• Phương pháp gián tiếp: điều chỉnh lợi nhuận trước thuế khỏi ảnh hưởng của các
IL

nghiệp vụ không trực tiếp thu, chi tiền, loại trừ lãi/lỗ từ hoạt động đầu tư, tài chính;
TA

U
M

điều chỉnh thay đổi của tài sản lưu động trên BS

H
O

U
.C

IE
2.9. Bản thuyết minh báo cáo tài chính (notes to CF)
ST

IL
Là một bộ phận hợp thành BCTC, được lập để giải thích và bổ sung thông tin về tình

TA
hình SXKD, tình hình tài chính của DN trong kỳ báo cáo mà các BCTC khác không thể trình
U
H

bày rõ ràng và chi tiết được.


EU

Thuyết minh BCTC trình bày khái quát đặc điểm hoạt động của DN; nội dung chế độ
I
IL

kế toán được DN lựa chọn để áp dụng; tình hình và lý do biến động của một số đối tượng
TA

tài sản và nguồn vốn quan trọng; phân tích một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu và các kiến nghị
M

của DN.
O
.C
ST
U
M

H
O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U

M
O
.C
ST
U
M

H
O

EU
.C

LI
ST

I
TA
U
H

14
U
IE
IL
U TA M
ST IL
.C IE
O U
M H
U
IL ST
IE .C
U O
H M
U TA
ST IL
.C IEU
O H
M U TA
ST IL
.C IE
O U
M H
TA U

15
IL ST
IE .C
U
H
U TA
ST IL
.C IE
O U
M H
TA U
ILI ST
EU .C
H O
U TA M
ST IL
.C IE
O U
M H
U TA

You might also like