Professional Documents
Culture Documents
02.Tổng Hợp Công Thức Vật Lí - Thpt Qg 2021
02.Tổng Hợp Công Thức Vật Lí - Thpt Qg 2021
MÔN VẬT LÍ
TỔNG HỢP
CÔNG THỨC
----------
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
MỤC LỤC
CÔNG THỨC TÍNH NHANH VẬT LÍ 12 .......................................................................................3
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC ................................................................................................3
I. Đại cương về dao động điều hòa ...................................................................................................3
II. Con lắc lò xo ................................................................................................................................8
III. Con lắc đơn ...............................................................................................................................10
IV. Năng lượng dao động ...............................................................................................................14
V. Tổng hợp dao động điều hòa .....................................................................................................16
VI. Dao động tắt dần ......................................................................................................................17
VII. Dao động cưỡng bức – Cộng hưởng cơ ..................................................................................18
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC .......................................................................................................18
I. Đại cương về sóng cơ học ...........................................................................................................18
II. Giao thoa sóng ...........................................................................................................................19
III. Sóng dừng .................................................................................................................................23
IV. Sóng âm ....................................................................................................................................24
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ................................................................................26
I. Đại cương về dòng điện xoay chiều ............................................................................................26
II. Mạch R, L, C mắc nối tiếp – Cộng hưởng điện .........................................................................28
III. Máy phát điện xoay chiều.........................................................................................................34
IV. Máy biến áp và truyền tải điện năng ........................................................................................34
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ .......................................................................36
I. Đại cương: chu kì, tần số của mạch dao động ............................................................................36
II. Năng lượng của mạch dao dộng ................................................................................................36
III. Quá trình biến đổi năng lượng mạch dao động ........................................................................37
IV. Thu va phát sóng diện từ ..........................................................................................................37
V. Mạch dao dộng tắt dần...............................................................................................................38
VI. Tụ xoay .....................................................................................................................................38
VII. Dải sóng điện từ ......................................................................................................................39
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG ..................................................................................................39
I. Tán sắc ánh sáng .........................................................................................................................39
II. Giao thoa ánh sáng .....................................................................................................................40
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG ......................................................................................44
I. Các công thức về hiện tượng quang điện ....................................................................................44
II. Chuyển động của electron trong điện từ trường ........................................................................45
III. Công suất của nguồn sáng – Dòng quang điện – Hiệu suất lượng tử ......................................46
IV. Chu kì, tần số, bước sóng của Tia x do ống Rơn-ghen phát ra ................................................46
V. Mẫu nguyên tử bo ......................................................................................................................47
CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ..................................................................................48
I. Đại cương về hạt nhân nguyên tử ...............................................................................................48
II. Phóng xạ.....................................................................................................................................50
III. Phản ứng hạt nhân ....................................................................................................................52
IV. Phản ứng phân hạch. Phản ứng nhiệt hạch...............................................................................54
T
E
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2 2
IL
2
2cos a = 1 + cos2a sina + cosa = 2 sin(a + )
A
T
1
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
sina - cosa = 2 sin(a - ) cosa – sina = - 2 sin(a - )
4 4
sin3a = 3sina – 4sin3a cos3a = 4cos3a – 3cosa
c. Giải phương trình lượng giác cơ bản
a k 2
sin sin a
a k 2
cos cos a a k 2
d. Bất đẳng thức côsi
a b 2 ab (a, b 0, dấu “=” xảy ra khi a = b)
e. Định lí Vi–ét
b
x y S
a
x, y là nghiệm của phương trình X2 – SX + P = 0
c
x. y P
a
b
Chú ý: y = ax2 +bx + c (a>0) để ymin thì x
2a
x 0
Đổi x0 ra rad: (rad)
180
f. Các giá trị gần đúng
- Số : 2 10;314 100 ;0,318 1 ;0, 636 2 ; 0,159 1
2
n 1 x1
- Nếu x<<1 thì 1 x 1 nx; 1 x1 x2 ;
1 x2
x 1
1 x 1 ; 1 x; 1 1 1 2 1 1 2
2 1 x
2
- Nếu 100 : tan sin rad ;cos 1 (rad)
2
g. Công thức hình học
* Trong một tam giác ABC có ba cạnh a, b, c đối diện 3 góc A, B, C ta có:
+ a2 b2 c2 2bc cos A (tương tự cho các cạnh còn lại) A
c b
a b c
+ (Định lý hàm Sin) B
sin A sin B sin C a C
* Hệ thức lượng trong tam giác vuông:
+ AB2 = BH.BC; AC2 = CH.BC A
+ AB.AC = AH.BC
+ AH2 = BH.CH
+ 1 2 12 12
T
AH AB AC B C
E
H
N
* Hình cầu:
I.
H
3
U
IE
IL
A
T
2
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
- Tốc độ góc: v A A
E
x12 x22
N
max
I.
H
2
L S vmax amax vmax 2W v2
2v 2 a 2
U
2
A 2 x 2
IE
2 4n a max k 2
IL
A
T
3
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
v<0
sin
+
π
2 π
2π
3
3 π
3π A 3 2 4
4
π
5π A 2 2
6
6
1
W®=3Wt
A
W®=3Wt 2 v v max 3 2
v v max 3 2
A 3
0 A
1 2
A A
3
0 cos
2 2 1 2 2 2
-A -A -A A x
Wt=3W® 2 2
Wt=3W®
v v max / 2
v v max / 2
1
5π -A π
2
W®=Wt 6 6
v v max 2 2 3π -A 2 2 π
4 4 W®=Wt
-A 3 2 π
2π v v max 2 / 2
3
3 π
2
V>0
2
v
E
I.
H
Chú ý: Khi tính tốc độ hoặc độ lớn gia tốc của vật ta chỉ lấy giá trị dương
IE
IL
A
T
4
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
x x
E
N
I.
Chú ý: + Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì rad
U
2
IE
IL
+ Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì rad
A
2
T
+ Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí biên dương +A thì 0rad
5
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+ Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí biên âm -A thì rad
* Lưu ý: Khi biết tọa độ và vận tốc tại thời điểm ban đầu (t = 0), ta có thể dùng máy tính
bỏ túi để viết phương trình dao động điều hòa (Rất nhanh)
v0
x x0 iSHIFT 23 ; trên màn hình máy tính sẽ hiện ra kết quả A ; vậy x = Acos(t + )
7.5. Dạng 5: Tìm thời điểm t vật có li độ x (hoặc v, a, wt, wđ, f) lần thứ n
Bước 1: Nhận xét xem trong 1 chu kỳ vật đi qua vị trí x là n0 lần.
n
Bước 2: Phân tích n n0 n
n 0
n
Bước 3: Tổng thời gian: t .T t (Dựa vào vòng tròn để tính ∆t)
n 0
0 0
(rad ) (rad )
Chú ý: t 0
T T ;Vì 360 2 hay 180 nên rad 0 .t rad
360 2 180
7.6. Dạng 6: Tìm li độ x của vật sau khoảng thời gian t
Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 và vận tốc v1
Đến thời điểm t2 t1 t vật có li độ x2 và vận tốc v2 2
v1
Ta có: x2 A cos(1 ) A cos 1.cos Asin 1 sin x1cos sin 1
A x2 x1 A
O
t t v t
Với .t 2 , nên x2 x1cos 2 1 sin 2
T T T
Ta có: v2 Asin 1 Asin 1.cos Acos1.sin v1cos x1 sin
Vậy: v2 v1cos x1 sin
* Đặc biệt:
+ Sau khoảng thời gian T (hoặc nT) vật trở lại vị trí và chiều chuyển động như cũ:
x2 x1 ; v2 v1 .
T T
+ Sau khoảng thời gian [hoặc 2n 1 ] vật qua vị trí đối xứng: x2 x1 ; v2 v1 .
2 2
T T
+ Sau khoảng thời gian [hoặc 2n 1 ] vật qua vị trí đối xứng:
4 4
x12 x22 A2 x2 A2 x12
* Lưu ý: Dạng toán này chúng ta cũng có thể dùng đường tròn để giải rất nhanh.
7.7. Dạng 7: Tìm thời gian t để vật đi được quãng đường S hoặc tìm thời gian
ngắn nhất vật đi từ A B
S
Bước 1: Lập tỉ số: n a S n.4 A S t n.T t (Với nN )
4A
[Chú ý: Nếu S < 4A (tức n = 0) ta bỏ qua bước 1]
T
E
+ Xác định vị trí ban đầu của vật (trên đường tròn).
T
N
0
IE
2
+ t =
(rad )
.T .T t t (rad )
IL
0
2 360 T
A
T
* Công thức giải nhanh tìm thời gian đi (dùng máy tính):
0 x1 +A x
1 x1 1 x1
t1 arc sin t1 arc cos
A A
7.8. Dạng 8: Tìm quãng đường vật đi được trong thời gian t
a) Loại 1: Bài toán xác định quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t
Bước 1: Tìm t, t = t2 - t1.
t
Bước 2: Lập tỉ số: n a t nT
. t3 (n N; 0 ≤ t3=a.T < T)
T
Bước 3: Tìm quãng đường. S = n.4.A + S3.
Bước 4: Tìm S3:
Để tìm được S3 ta tính như sau:
v 0
- Tại t = t1: x =? v 0
v 0
- Tại t = t2; x =? v 0
Căn cứ vào vị trí và chiều chuyển động của vật tại t1 và t2 để tìm ra S3 (Dựa vào đường
tròn)
Bước 5: thay S3 vào S để tìm ra được quãng đường.
ST 4 A SnT n4 A
* Chú ý: Các trường hợp đặc biệt: A
S T S T n2 A
2 2 n
2
T
b) Loại 2: Bài toán xác định Smax - Smin vật đi được trong khoảng thời gian t (t < )
2
Nguyên tắc:
+ Vật đi được quãng đường dài nhất khi li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị đối nhau.
+ Vật đi được quãng đường ngắn nhất khi li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị bằng
nhau.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
2 2
7
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
S T A; S T A 2; S T A 3;
max max max
6 4 3
Ví dụ: A 3 A 2
S 2 A ; Smin T 2 A ; S T A
2 min 3
T
min
6 2 4
T
c) Loại 3: Tìm Smax - Smin vật đi được trong khoảng thời gian t ( t )
2
T T
Bước 1: Phân tích: t (Với t )
t n.
2 2
Bước 2: Tìm quãng đường: S n2 A S
[Với Smax Smaxt 2 A sin ; Smin Smint 2 A Acos ]
2 2
S max n 2 A Smax t n 2 A 2 A sin 2 A n sin
2 2
S min n 2 A S min t n 2 A 2 A Acos 2 A n 1 cos
2 2
S 2T ST S T 2 A A 3A
max max
3 2 6
Ví dụ: A 3
S 2T ST S T 2 A 2 A 4 A A 3
min
3 2
min
6 2
7.9. Dạng 9: Tốc độ trung bình
S S 4 A 2.vmax
* Công thức tính tốc độ trung bình: vtb 0 vtb1T T
t T T
Trong đó:
+ S: quãng đường đi được trong khoảng thời gian t
+ t: là thời gian vật đi được quãng đường S
Smax
* Bài toán tính tốc độ trung bình cực đại của vật trong khoảng thời gian t: vtb max
t
Smin
* Bài toán tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật trong khoảng thời gian t. vtb min
t
x x2 x1
* Chú ý: Vận tốc trung bình: vtb ; ; 0 ; với x là độ dời
t t2 t1
k g
- Tần số góc:
T
(rad/s)
N
m
O
U
mg g
IE
k
A
T
8
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+ Đặt con lắc trên mặt phẳng nghiêng góc không ma sát: mg sin
k
2 m
T 2 2
k g
- Áp dụng công thức về chu kì và tần số:
1 1 k 1 g
f T 2 m 2
2. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo
min cb A 0 A max min
A
+ Dao động thẳng đứng:
max cb A 0 A 2
min 0 A
+ Dao động theo phương ngang: cb 0 ; =0
max 0 A
3. Ghép lò xo
1 1 1 1
- Ghép nối tiếp: k ... knt k1, k2 ,..., kn
nt k1 k2 kn
m
2 2
+ Khi treo vật m = m1 - m2 thì: T T1 T2 (m1>m2)
4. Cắt lò xo
T
E
- Cắt lò xo có độ cứng k, chiều dài 0 thành nhiều đoạn có chiều dài 1 , 2 ,..., n có độ
N
I.
hệ thức: k 0 k 1 1 k 2 2 ... k n n
O
U
IE
9
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
k ' nk hay T '
n
f ' f n
5. Lực đàn hồi – lực phục hồi
Lực đàn hồi
Nội dung Lực phục hồi Lò xo nằm Lò xo thẳng đứng
ngang A A
Gốc tại Vị trí cân bằng Vị trí lò xo chưa biến dạng
Bản chất Fhp P Fdh Fđh = k.(độ biến dạng) = k.x*
- Gây ra chuyển động - Giúp lò xo phục hồi hình dạng cũ.
Ý nghĩa và
của vật. - Còn gọi là lực kéo (hay lực đẩy) của lò xo
tác dụng
- Giúp vật trở về VTCB lên vật (hoặc điểm treo)
Cực đại Fhpmax = kA Fđhmax= kA Fdh max k A
Cực tiểu Fhpmin = 0 Fđhmin = 0 Fđhmin = 0 Fdhmin k A
Vị trí bất kì Fhp k x Fdh k x Fdh k l x chon (+)
Lực đàn hồi của lò xo: Trọng lực của hòn bi và lực
F = - kx căng của dây treo:
Lực tác dụng
g
x là li độ dài F m s (s là li độ cung)
k g g
Tần số góc rad / s rad / s
m
s S0 cos t
T
1 2 1 1 g
N
2 2 2
U
IE
- Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài 1 và 2 lần lượt là T1 và T2 thì:
IL
A
10
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Khi 0 nhỏ: 3
T
c mg 3cos 2cos 0 Tc mg 1 02 2
2
v biên v min 0
v biên v min 0
+ Khi vật ở biên: T T mg cos Khi 0 nhỏ: T 02
biên min 0 biên Tmin mg 1
2
v 2g 1 cos 0 v
VTCB
v max 0 g
max
+ Khi vật qua VTCB: Khi 0 nhỏ:
TVTCB Tmax mg 10
2
Tmax mg 3 2cos 0
4. Biến thiên chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào: nhiệt độ, độ sâu và độ cao.
Thời gian nhanh chậm của đồng hồ vận hành bằng con lắc đơn
a. Công thức cơ bản
* Gọi chu kì ban đầu của con lắc là T0 (chu kì chạy đúng), chu kì 0
sau khi thay đổi là T (chu kì chạy sai). Ta có độ biến thiên chu kì
T T T0 l
là:
+ T 0 : đồng hồ chạy chậm lại m
+ T 0 : đồng hồ chạy nhanh lên
* Thời gian nhanh chậm trong thời gian N (1 ngày đêm: N = 24h = 86400s) sẽ bằng:
T
E
T
N
N
I.
T N
H
T T0
T
N
O
U
IE
IL
A
T
11
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T 1 1 g
+ Khi cả và g đều thay đổi một lượng rất nhỏ thì: T 2 2 g
0 0
T 1 1 g
T
t
E
2 2 g0
I.
H
T
N
O
5. Con lắc đơn chịu tác dụng của lực phụ không đổi:
U
IE
+ Lực quán tính: q ma , độ lớn Fq ma (a là gia tốc của hệ quy chiếu).
F
A
T
12
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+ Lực điện trường: F qE , độ lớn F q E (q là điện tích của vật, E là cường
độ điện trường nơi đặt con lắc (V/m))
+ Lực đẩy Acsimet: A Vg , độ lớn FA Vg ( là khối lượng riêng của
F
môi trường vật dao động, V là thể tích vật chiếm chỗ).
f
Chu kì dao động trong trường hợp này sẽ là: T ' 2 g ' với g g m
+ Khi con lắc gắn trên xe và chuyển động trên mặt phẳng nghiêng góc không ma
E
N
sát, tại VTCB mới của con lắc mà sợi dây lệch góc (sợi dây vuông góc với mặt phẳng
I.
H
T
nghiêng) so với phương thẳng đứng thì chu kì dao động của nó là: T ' 2
N
g cos
O
U
OA OA OO là chiều dài phần dây tính từ đinh đến quả cầu.
T
13
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
- Động năng:
E
N
I.
1 1 1 1
H
2 2 2 2
O
U
- Thế năng:
IE
IL
1 1 1 1
A
Wt kx2 m2 x2 W Wd m vm2 ax v2 kA2 cos2 (t ) Wcos2 (t )
T
2 2 2 2
14
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
- Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng ½ chu kì của dao
động điều hòa (T’ = T/2); tần số f 2 f ; tần số góc 2 .
- Khoảng thời gian giữa hai lần động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là T/4; vị
A 2
trí động năng bằng thế năng là x .
2
Wđ = 0 Wđmax
Wtmax Wđ =3Wt Wđ =Wt Wt =3Wđ
Wt=0
cos
-A A 0 A A 2 A 3 +A
2 2 2 2
v max A
+ Vận tốc của vật lúc Wt = nWd: v
n 1 n 1
1
+ Động năng khi vật ở li độ x: W d k A 2 x 2
2
2. Con lắc đơn
T
E
N
1
- Thế năng: Wt mg 1 cos
2
I.
- Động năng: Wd mv
H
2
T
N
1 1 g 1 1 1 g 1
IL
2 2 2 2 2 2
T
15
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2 2
Wd 02 2 S02 S 2 S
+ Tỉ số động năng và thế năng: W 2 S 2 0 1 0 1
t s
S0 0
+ Vị trí của vật khi Wd = nWt: s và
n 1 n 1
vmax S0
+ Vận tốc của vật lúc Wt = nWd: v
n 1 n 1
1 1
W
+ Động năng khi vật ở li độ : d
2
mg 2
0 2
2
m 2 S02 s 2
A12 A22
+ 2k 1 : Hai dao động vuông pha, thì: A
E
N
2
I.
H
2
và A1 A2 thì: A A1 A2
T
+ 1200 rad
N
3
O
U
* Nếu biết một dao động thành phần là x1 A1 cos t 1 và dao động tổng hợp
IL
A
T
x A cos t thì dao động thành phần còn lại là: x2 A2 cos t 2 được xác định:
16
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A A2 A2 2 AA cos
2 1 1 1
Hoặc dùng định lý hàm cos tìm được khoảng cách lớn nhất: d max A12 A22 2 A1 A2 .cos 2 1
VI. DAO ĐỘNG TẮT DẦN
- Tìm tổng quãng đường S mà vật đi được cho đến khi dừng lại: x0
A
1 kA 2
A1
A
W AFC kA 2 FC S S
2 2 FC -A -A1 O O1 A
A1
4 FC 4 FC
- Độ giảm biên độ sau một dao động: A với FC là lực cản
m 2 k
4 N
Nếu FC là lực ma sát thì A
k
4 mg
Nếu vật chuyển động theo phương ngang A 4 x0
k
T
A kA
E
C
H
T
kA
N
Nếu
4 N
U
IE
IL
17
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
- Vật đạt vận tốc cực đại khi qua VTCB O1 lần đầu tiên: v m ax A1 A x 0
VII. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG
- Khi vật dao động cưỡng bức thì tần số (chu kì) dao động của vật bằng với tần số (chu
kì) của ngoại lực: f cb f ngoailuc ; Tcb Tngoailuc
- Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số (chu kì) của ngoại lực bằng tần số (chu kì) dao
động riêng của hệ: f ngoailuc f rieng fcb ;Tngoailuc Trieng Tcb và khi đó Acb max
L
Chú ý: Chu kì kích thích T trong đó L là khoảng cách ngắn nhất giữa hai mối ray tàu
v
hỏa hoặc hai ổ gà trên đường…Vận tốc của xe để con lắc đặt trên xe có cộng hưởng (biên
L
độ dao động cực đại): v L. f r với Tr 2 m hoặc Tr 2
Tr k g
t
N
n 1
H
T
t
N
n 1
U
IE
- Sóng truyền từ N qua O và đến M, giả sử biểu thức sóng tại O có dạng:
A
T
18
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2 xM 2 x N
u 0 A cos t thì uM A cos t và u N A cos t
2 d
- Độ lệch pha của hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d:
+ 2k hay d k thì hai điểm đó dao động cùng pha uM u N
+ 2k 1 hay d 2k 1 thì hai điểm đó dao động ngược pha uM u N
2
+ 2k 1 hay d 2k 1 thì hai điểm đó dao động vuông pha uM2 u N2 A2
2 4
- Độ lệch pha của cùng một điểm tại các thời điểm khác nhau: t2 t1
- Cho phương trình sóng là u A cos t kx sóng này truyền với vận tốc: v
k
Chú ý: - Có những bài toán cần lập phương trình sóng tại một điểm theo điều kiện ban đầu
mà đề đã chọn thì ta lập phương trình sóng như phần lập phương trình dao động điều hòa.
- Phân biệt tốc độ truyền sóng và vận tốc dao động của phần tử vật chất:
S
+ Tốc độ truyền sóng (vận tốc): v f vào môi trường truyền sóng.
T t
+ Vận tốc dao động của phần tử vật chất (theo phương u):
x vmax A : VTCB u 0
vM u M A sin t 2
vmin 0 : VT Biên u A
- Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều (dùng đường tròn để
T T
giải): 3600 t T S ; ;.....
3 3 4 4
II. GIAO THOA SÓNG
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
19
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp là
2
Khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp là
4
1. Phương trình sóng tổng hợp tại một điểm
* Trường hợp tổng quát:
- Phương trình sóng tại hai nguồn: u1 A cos 2 ft 1 và u2 A cos 2 ft 2
- Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:
2 d1 2 d 2
u1M A cos 2 ft 1 và u2 M A cos 2 ft 2
- Phương trình sóng tại M:
d d d1 d2 1 2
uM u1M u2 M 2 A cos 2 1 cos 2 ft
2 2
d 2 d1
- Biên độ sóng tại M: AM 2 A cos
2
với 2 1
2
- Độ lệch pha của hai dao động khi truyền đến điểm M: u u d2 d1 1 2
1M 2M
2. Tìm số điểm dao động cực đại, số điểm dao động cực tiểu giữa hai nguồn:
Ta xét các trường hợp sau đây:
a. Hai nguồn dao động cùng pha: 2k
- Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M: 2 d 2 d1
d d
- Biên độ sóng tổng hợp: AM 2 A cos 2 1
M
* Điểm dao động cực đại: d2 – d1 = k (kZ)
S1 d1 d2
k = 0: Cực đại trung trực. S2
k = 1 : Cực đại số 1;
k = 2 : Cực đại số 2; k n cực đại số n.
Số cực đại: S1S2 k S1S2 (Số lẻ) (k Z) -2 2
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): -1
k 1
1 =0 giao thoa
d 2 d1 k 2k 1 Hình ảnh
2 2
sóng
k = 0 hoặc -1: Cực tiểu số 1.
T
E
1
O
Số cực tiểu: S1 S 2 k S1 S 2 (Số chẵn) (k Z)
U
2
IE
IL
1
* Điểm dao động cực đại: d 2 d1 k 2k 1
2 2
1
Số cực đại: S1 S 2 k S 1 S 2 (Số chẵn) (k Z)
2
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d2 – d1 = k (kZ)
Số cực tiểu: S1S2 k S1S2 (Số lẻ) (k Z )
Cực đại: d M k d N
E
N
I.
H
1
Cực tiểu: d M k d N
T
2
N
O
U
1
Cực đại: d M k d N
A
2
T
21
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Cực tiểu: d M k d N
+ Hai nguồn dao động vuông pha: Số cực đại bằng số cực tiểu
1
d M k d N
4
Số giá trị nguyên của k thỏa mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm.
4. Xác định khoảng cách ngắn nhất hoặc lớn nhất từ một điểm M đến hai nguồn
Phương pháp: Xét 2 nguồn cùng pha (Xem hình vẽ bên) M k= -1
k=0
k=1 N
Giả sử tại M có dao động với biên độ cực đại.
M’ N’
-Khi k 1 thì: /kmax/ k=2
Khoảng cách lớn nhất từ một điểm M đến hai nguồn là: d1=MA
d2 d1 k (k 1)
Từ công thức: 2 2 2 2
d1
2
d12 AB 2 d1 MAmax ? A B
d2 MB d1 AB
-Khi k kmax thì: k= - 2 k=1
Khoảng cách ngắn nhất từ một điểm M’ đến hai nguồn là: d1= M’A k= -1 k=0
AB
d 2 d1 kmax vói kmax
d1 kmax d1 AB d1 M Amin ?
2
Từ công thức:
2 2
d 2 M B 2 d 2 AB 2
2 1
* Lưu ý:
- Với 2 nguồn ngược pha ta làm tương tự.
- Nếu tại M có dao động với biên độ cực tiểu ta cũng làm tương tự.
5. Bài toán đường trung trực của hai nguồn: d1 = d2= d
Cho hai nguồn u1 u2 Acos(t ) M
a. Phương trình điểm M dao động cùng pha với nguồn d1 d2
u M 2.A.cos( t - k.2 ) với k (k nguyên)
2 S1 S2
b. Điểm M nằm trên đường trung trực dao động cùng pha với 2 ℓ/2 I ℓ/2
nguồn và gần trung điểm I của 2 nguồn nhất
2 2
Ta có: k
l
(k nguyên) MI = 2
d = k
2
MI min kmin d min kmin
2 2 2
2 2
Vậy 2
MI min d min (kmin ) 2
2 2
c. Bài toán xác định số điểm dao động cùng pha với nguồn trong đoạn CI
d
Để M dao động cùng pha với nguồn thì: k M d M k
2
T
d
Vì M chạy trên đoạn CI nên k C ; với: dC CI 2
E
d M dC k d C
N
2 2 2 2
I.
H
d. Bài toán xác định số điểm dao động ngược pha với nguồn trong đoạn NI
T
N
1 dM 1
Để M dao động ngược pha với nguồn thì: k dM k
O
2 2
U
IE
1
Vì M chạy trên đoạn NI nên
IL
dM d N k d N
2 2 2
A
T
22
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2
1 d
k N ; với: 2
d N NI
2 2 2
* Lưu ý: Nếu M, N nằm trên đường trung trực của 2 nguồn thì:
+ M dao động cùng pha với N d M d N k
1
+ M dao động ngược pha với N dM d N k
2
d d
N
H
T
d
- Phương trình sóng dừng tại M:
N
uM 2 A cos(2
uM uBM uBM )cos(2 ft )
O
U
IE
d d
- Biên độ dao động của phần tử tại M: AM 2 A cos 2 Ab cos 2
IL
A
T
* Lưu ý:
23
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
uM A v a
- Trong sóng dừng, tại 2 điểm M, N bất kỳ ta luôn có: M M M
uN AN vN aN
- Biên độ của sóng tới và sóng phản xạ là A thì biên độ dao động của bụng sóng là
Ab = 2A.
- Bề rộng của bụng sóng là: L = 4A
- Vận tốc cực đại của một điểm bụng sóng trên dây: vmax 2 A Ab
- Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2.
Khoảng thời gian giữa n lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là (n-1)T/2.
- Khoảng cách giữa hai nút liền kề bằng khoảng cách giữa hai bụng liền kề và bằng
.
2
- Khoảng cách giữa hai nút hoặc 2 bụng là k
2
3. Chiều dài bó sóng cơ và thời gian dao động của các phần tử môi trường (Ab=a)
IV. SÓNG ÂM
1. Đại cương về sóng âm
T
- Vì sóng âm cũng là sóng cơ nên các công thức của sóng cơ có thể áp dụng cho
E
N
sóng âm.
I.
H
- Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ và nhiệt độ của môi trường.
T
N
- Tính đàn hồi của môi trường càng cao thì tốc độ âm càng lớn; tốc độ truyền âm
O
U
tăng dần theo thứ tự: khí, lỏng, rắn; sóng âm không truyền được trong chân không.
IE
IL
- Trong chất khí và chất lỏng sóng âm là sóng dọc, còn trong chất rắn sóng âm là
A
24
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2
2. Cường độ âm: I (W/m )
- Là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích
đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.
W P P 2 2 I A RB2 RB
I= = I .
A AR I B . RB
RA
tS S 4 R2 I B RA2
với IA, IB là cường độ âm tại điểm A, B O A B
Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn; S (m2) là diện tích
mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2)
I1 A12
- Mối liên hệ giữa cường độ âm và biên độ của sóng âm: I A 2
2 2
I
- Nếu dùng đơn vị là đêxiben thì: L (dB) 10 o g I ; 1B = 10dB
0
- Ống sáo:
N
I.
v v v
H
4 4f 4 4
N
O
v
U
4
IL
A
25
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
v
Họa âm bậc m: fm m. fmin m. với m = 1, 3, 5, 7, …. (m số lẻ)
4
v v
+ Hở hai đầu: k k 1 k 1 f k 1 n. f min
2 4 4 2 2f 2
v
Âm cơ bản (n = 1): f min f1 (còn gọi là họa âm bậc 1);
2
v
Họa âm bậc 2: f 2 2 f1 ; bậc 3: f3 3 f1 ,… Họa âm bậc n: f n n (n 1)
2
Chú ý: Đối với ống sáo hở một đầu, đầu kín sẽ là nút và đầu hở sẽ là bụng sóng nếu
âm nghe to nhất và sẽ là nút nếu âm nghe bé nhất.
- Biểu thức của từ thông qua khung dây: NBS cos t 0 cos t
Với 0 NBS là từ thông cực đại gửi qua khung dây.
- Biểu thức của suất điện động xuất hiện trong khung dây dẫn:
e ' NBS sin(t ) E 0 sin(t ) E0 cos(t )
t 2
Với E0 NBS 0 là suất điện động cực đại xuất hiện trong khung.
2. Điện áp (hiệu điện thế) xoay chiều
I0 U
+ Các máy đo điện chỉ các giá trị hiệu dụng: I ; U 0
2 2
+ Thời gian đèn sáng và tắt: đèn sáng khi: u U gh
đèn sáng
E
đèn sáng
N
trong 1/2T
I.
l
A
- Điện trở: R
T
26
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
- Một khối chất có khối lượng m, nhiệt dung riêng c [J/(kg.K)] nhận nhiệt lượng Q
để tăng nhiệt độ từ t1 đến t2 thì: Q mc t2 t1
- Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong khoảng thời gian t từ t1 đến t2:
t2 t2
q dq idt
t1 t1
4. Dòng điện xoay chiều trong mạch chỉ có điện trở thuần R, chỉ có cuộn dây
thuần cảm L và chỉ có tụ điện C
R/i R R C /i C
2 C
2
Phương u R U 0 R .cos( t ) (V ) uC U 0 C .cos( t ) (V ) u L U 0 L .cos( t ) (V )
trình i I 0 .cos( t ) ( A)
i I 0 .cos( t ) ( A) i I 0 .cos( t ) ( A)
2 2
Liên hệ uR i uC2 i2 uL2 i2
0 1 1
giữa U0R I0 U 02C I 02 U 02L I 02
u và i
Giản đồ
uL
uR i
u-i i
i
uC
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
27
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tổng 2
trở Z R2 ZL ZC Z R 2 Z L2 Z R 2 Z C2 Z Z L ZC
Góc Z L ZC ZL ZC
lệch tan tan tan
R R R
pha
U 0 L U 0C U0L U L U0C U
tan tan tan C
U0R U0R U R U0R UR
U UC tan
tan L Mạch có tính cảm Mạch có tính dung
UR kháng: 0 kháng: 0
ZL ZC : cảm kháng.
ZL ZC : dung kháng.
ZL ZC : cộng hưởng.
ĐL U0 U U0 U U0 U U0 U
Ôm I0 ; I I0 ; I I0 ; I I0 ; I
Z Z Z Z Z Z Z Z
Công
suất
P UI cos RI 2 P UI cos RI 2 P UI cos RI 2 P0
Điện
năng W Pt W Pt W Pt W0
2. Cộng hưởng điện
* Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện:
T
E
1 1 1 1 1
N
ZL = ZC L LC 2 1 or or f or C 2 or L 2
I.
C LC 2 LC L C
H
T
U U U R m ax
U
Z min R R
IL
A
U2
+ Điện áp hiệu dụng: UL UC UR U ; P = Pmax =
T
max
U .I m ax
R
28
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
I là cường độ dòng điện chạy qua động cơ, U là điện áp đặt vào 2 đầu động cơ và Pcơ
E
N
Pco
N
UI cos
U
IE
Chú ý:
IL
+ Để tìm công suất hoặc hệ số công suất của một đoạn mạch nào đó thì các đại
A
T
lượng trong biểu thức tính phải có trong đoạn mạch đó.
29
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+ Trong mạch điện xoay chiều công suất chỉ được tiêu thụ trên điện trở thuần.
5. Bài toán thay đổi R, L, C , (hoặc f) mà không liên quan đến cộng hưởng
điện:
a. Khi điện trở R thay đổi còn các đại lượng khác giữ không đổi
U2 U2
* Công suất P đạt cực đại khi: R Z L ZC và Pmax
2R 2 Z L ZC
2 U
Lúc đó: cos = ; tan = 1; U R
2 2
* Khi P < Pmax luôn tồn tại 2 giá trị R1, R2 để công suất tiêu thụ trên mạch bằng
nhau, đồng thời thoả mãn điều kiện:
2 U2 U2
R1R2 ZL ZC ; R1 R2 P P1 P2
P R1 R2
tan 1.tan 2 1 1 2
2
- Các giá trị I, UL, UC đạt cực đại khi: R = 0.
- Giá trị UR cực đại khi: R =
- Khi R = R1 hoặc R = R2 mà công suất trên mạch có giá trị như nhau thì Pmax khi:
R = R1 R2 (cuộn dây thuần cảm r = 0)
Nếu cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r) thì R + r = R1 r R2 r
* Nếu cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r) thì: R thay đổi để công suất của toàn
mạch cực đại Pmax khi và chỉ khi:
U2 U2
R r Z L ZC R Z L ZC r và Pmax =
2 Z L Z C 2( R r )
* Nếu cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r) thì: R thay đổi để công suất tiêu thụ
trên R cực đại PRmax khi và chỉ khi:
U2 U2
2 2
R ( ZL ZC ) r và P R
2r 2 r 2 ( Z L Z C )2 2( R r )
max
b. Khi giá trị điện dung C của tụ thay đổi, còn các đại lượng khác không đổi:
U U
* Hiệu điện thế: UC IZC
2 2
2 2
R ( Z L ZC ) R Z 2Z L URL
L 1
ZC2 2
ZC ZC UL
R2 ZL2 UR
ZC O
ZL
T
U R2 ZL2
N
I.
UCmax U
H
R UCmax
T
N
2 2 2 2 2
U U U U ; U U Cmax U L U Cmax
O
Cmax R L
U
1 1 1
IE
2 2
và khi đó U Cmax U LU Cmax U 0; 2
2 2 ; ( U RL U )
IL
U R U U RL
A
U .U RL U C max .U R
T
* Khi C = C1 hoặc C = C2 mà công suất P trên mạch bằng nhau thì Pmax khi:
30
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
1 1 1 1
C 2 C1 C2
* Khi C = C1 hoặc C = C2 mà UC bằng nhau thì UC đạt giá trị cực đại khi:
1
C = C1 C2
2
* Khi C = C1 hoặc C = C2 mà các giá trị: I, P, UR, UL như nhau thì:
ZC ZC2
ZL 1 và 1 2
2
ZL 4R2 ZL2 2UR
* Khi ZC thì U RCmax
2 4 R 2 Z L2 Z L
* Các giá trị P, I, UR, UL, URL (hoặc Ucd) đạt cực đại khi mạch xảy ra cộng hưởng:
ZC = ZL
c. Khi giá trị độ tự cảm L của cuộn dây thay đổi, còn các đại lượng khác không đổi:
U U
* Hiệu điện thế U L IZ L
2 2
2 2
R ( Z L ZC ) R Z 2Z C
C 1
Z L2 2
ZL ZL
R2 ZC2 U
Z
L
ZC ULmax
đạt cực đại khi:
U R2 ZC2
ULmax
R UR
O
2
U Lm 2 2 2 2
ax U U R U C ; U U Lmax U C U Lmax UC
URC
2 2 1 1 1
và khi đó: U Lmax U CU Lmax U 0; 2
2
2
; ( U RC U )
U R U U RC
U .U RC U L max .U R
* Khi L = L1 hoặc L = L2 mà công suất P trên mạch bằng nhau thì Pmax khi:
1
L L1 L2
2
1 1 1 1
* Khi L = L1 hoặc L = L2 mà UL có giá trị như nhau thì ULmax khi:
L 2 L1 L2
Z L1 Z L2
* Khi L = L1 hoặc L = L2 mà I, P, UC, UR như nhau thì: ZC và 1 2
2
Z C 4 R 2 Z C2 2UR
* Khi ZL thì URLmax
2 4R2 ZC2 ZC
* Các giá trị P, I, UR, Uc, URC đạt cực đại khi mạch xảy ra cộng hưởng: ZL = ZC.
T
E
N
I.
c. Khi tần số góc ω (hoặc tần số f) của mạch thay đổi, còn các giá trị khác không đổi.
H
T
1
N
R
O
LC
U
U Rm ax U IR
IL
A
T
31
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
1
L
L R2
C
C 2
* Điều kiện của ω để ULmax là: 2UL U
U Lmax U Cmax
R 4 LC R 2C 2
2
1 C
L
* Điều kiện của ω để UCmax là:
2 P
C 1 L R
L C 2
2UL U Pmax
U U Lmax
Cmax
R 4LC R2C 2 2
P1 P2 <Pmax
1 C
L
O
* Chú ý: R L.C C R L với 2
( R C 2 L) 1 0 2
Dạng 1: Hỏi điều kiện để có cộng hưởng điện mạch RLC và các hệ quả
E
N
2
I.
U U2
N
R R
U
IE
Dạng 2: Cho R biến đổi. Hỏi R để Pmax, tính Pmax, hệ số công suất cos lúc đó?
IL
A
U2 2
T
Dạng 3: Cho R biến đổi nối tiếp cuộn dây có r. Hỏi R để công suất trên R cực đại.
2 2 2
Đáp: R r ZL ZC
Dạng 4: Cho R biến đổi, nếu với 2 giá trị R1, R2 mà P1 = P2. Hỏi R để Pmax.
Đáp: R Z L ZC R1R2
Dạng 5: Cho C1, C2 mà I1 = I2 (P1 = P2). Hỏi C để Pmax (cộng hưởng điện)
Z C1 Z C 2
Đáp: Z L Z C
2
Dạng 6: Cho L1 và L2 mà I1 = I2 (P1 = P2). Hỏi L để Pmax (cộng hưởng điện)
Z L1 Z L 2
Đáp: Z C Z L
2
Dạng 7: Hỏi giá trị nào của C thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện UCmax
R 2 Z L2 U R2 ZL2 2
Đáp: ZC , khi đó: UC max ;UC max U 2 UR2 UL2 ;UC2 max U LUC max U 2 0
ZL R
Dạng 8: Hỏi giá trị nào của L thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện ULmax.
R 2 Z C2 U R2 ZC2 2
Đáp: Z L , khi đó: ULmax ;ULmax U 2 UR2 UC2 ;ULmax
2
UCULmax U 2 0
ZC R
Dạng 9: Hỏi điều kiện để 1 ; 2 lệch nhau (vuông pha nhau)
2
Đáp: Áp dụng công thức tan 1.tan 2 1
Dạng 10: Hỏi khi cho dòng điện không đổi mạch RLC thì tác dụng của R, ZL, ZC?
U
Đáp: I ; Z L 0; Z C
R
Dạng 11: Hỏi với 1 hoặc 2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì Imax
hoặc Pmax hoặc URmax
Đáp khi: 1 2 f f1 f 2
Dạng 12: Giá trị ? thì Imax suy ra URmax; Pmax; còn ULCmin
1
Đáp khi: (cộng hưởng)
LC
Dạng 13: Hỏi hai giá trị của để P 1 P 2
2
Đáp: 1 2 0
Dạng 14: Hỏi hai giá trị của L để PL1 PL 2
2
T
Đáp: L1 L2
E
N
C 02
I.
H
1 1 2
U
Đáp:
IE
C1 C 2 C 02
IL
A
33
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2 U2
Đáp: R1 R2 Z L Z C ; R1 R2
P
Dạng 17: Khi điều chỉnh L hoặc C hoặc R để URC không phụ thuộc vào R (L,C, ) thì:
Đáp: Khi đó ZL = 2ZC và URC = U
Dạng 18: Khi điều chỉnh L hoặc C hoặc R để URL không phụ thuộc vào R (L,C, ) thì:
Đáp: Khi đó ZC = 2ZL và URL = U
Dạng 19: Khi điều chỉnh để UCmax hoặc ULmax thì:
U
U C m ax U Lm ax
Đáp: Khi đó C
2
1
L
III. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Máy phát điện xoay chiều một pha
- Tần số dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra f = np.
Trong đó p là số cặp cực từ, n là số vòng quay của roto trong một giây.
np
Nếu n (vòng/phút) thì: f Hz
60
- Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện :
NBS cos(t ) 0 cos(t ) (Wb)
d
- Suất điện động tức thời: e ' e NBS sin(t ) (V ) E0 sin(t )
dt
e E0 sin(t ) E0 cos(t ) = NSBcos(t + - ); sin cos( )
2 2 2
- Hiệu điện thế tức thời: u U0 cos(t u ) . Nếu máy phát có điện trở rất nhỏ thì:
U0 = E0.
Với 0 = NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ của từ
trường, S là diện tích của vòng dây, = 2f, E0 = NSB là suất điện động cực đại.
2. Máy phát điện xoay chiều ba pha:
Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất
2
điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ nhưng độ lệch pha từng đôi một là
3
e1 E 0 c os( t ) i1 I 0 c o s ( t )
2 2
e 2 E 0 c os( t ) trong trường hợp tải đối xứng thì i 2 I 0 c o s ( t )
3 3
T
2 2
E
e3 E 0 c os( t ) i3 I 0 c o s ( t )
N
3 3
I.
H
1. Máy biến áp
O
U
2 U2
U 2 E2 I1 N 2
A
1 1
(vào) (ra)
T
U1 E1 I 2 N1
34
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
rP 1 H 2 P2
Xuất phát từ công thức hiệu suất hao phí:
H
h 1 H 2
U cos 1 H1 P1
T
N
O
2 2
r.Ptt 1 H 2 H 2 U1.cos 1 1 H 2 H 2 U
IL
cos 1 cos 2
HU 2 cos 2 1 H1 H1 U2
T
35
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
P
rP P tt RP
Lưu ý: 1 H h 2 2
1 H H 2 tt 2
H
U cos U cos
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ cực đại trong mạch; q, Q0 là điện
tích tức thời và điện tích cực đại trên tụ điện; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực
đại trên tụ điện.
I. Đại cương: Chu kì, tần số của mạch dao động
1 I rad L: độ tự cảm của cuộn dây (H).
- Tần số góc: ; 0
LC Q0 s C: điện dung của tụ điện (F).
2 Q0
- Chu kì dao động riêng: T 2 LC 2 (s)
I0
1 0 I
- Tần số riêng: f 2 (Hz)
2 LC 2 .Q 0
Chú ý: Nếu mạch dao động có hai tụ trở lên thì ta coi bộ tụ là một tụ có điện dung C
tương đương được tính như sau:
n
1 1 1 1 1
+ Ghép nối tiếp:
Cnt C1 C2
...
Cn i 1 C1
(Cnt < C1,C2…,Cn)
n
- Gọi T1 và T2 là chu kì dao động điện từ khi mắc cuộn cảm thuần L lần lượt với tụ
C1 và C2 thì:
f nt 2 f12 f 22
1 1 1
+ Khi mắc L và C1 nối tiếp C2: 1 1 1 2
2 2
T 2 T 2 T 2 nt 1 2
nt 1 2
1 2 1 2 2 1
Wtt =WL Li LI 0 sin t C U 02 u 2
T
N
2 2 2
O
U
1 2 1 2 1 2 1 2 1 Q 02
A
W W L +W C CU 0 LI 0 Li Cu c ons t
T
2 2 2 2 2 C
36
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
I0
- Liên hệ giữa điện tích cực đại và điện áp cực đại: Q0 CU 0 I 0 LC
C
- Liên hệ giữa điện tích cực đại và dòng điện cực đại: I 0 Q 0 U 0
L
Q0 I L -I0
U0 0 I 0 L I 0
C C C
- Biểu thức độc lập thời gian:
2 2
q i
+ Vì q vuông pha i nên: 1 q
Q0 I 0 -Q0 O Q0
2 2 2 2 2
q i 2 2 i q i
hay 1 hay Q0 q 2 hay 1
Q0 .Q0 I0 I0
2 2
u i I0
+ Vì u vuông pha i nên: 1
U0 I0 i
III. Quá trình biến đổi năng lượng mạch dao động
Nếu mạch dao động có chu kì T và tần số f thì năng lượng điện trường và năng
lượng từ trường dao động với tần số f’ = 2f, chu kì T ' T (tương tự như Wt, Wđ)
2
Wtmin = 0 Wtt =3Wđt Wtmax
Wđmax Wđt=0 Wđt =Wtt Wđt =3Wtt
u
-U0 U0 0 U0 U0 2 U0 3 U0
2 2 2 2
8
(c là tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không c 3.10 m / s )
E
N
- Nếu mạch dao động có L thay đổi L1 L2 (L1 L2 ) thì mạch chọn sóng có thể chọn
I.
H
T
N
- Nếu mạch dao động có C thay đổi C1 C2 (C1 C2 ) thì mạch chọn sóng có thể chọn
IE
IL
A
37
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
- Nếu mạch dao động có L thay đổi L1 L2 (L1 L2 ) và có C thay đổi C1 C2 (C1 C2 ) thì
mạch chọn sóng có thể chọn được sóng có bước sóng:
2 c L1C1 2 c L2C2
* Gọi 1 và 2 là bước sóng mạch dao động hoạt động khi dùng cuộn cảm thuần L
mắc với C1 và C2 thì bước sóng mạch dao động hoạt động khi mắc L với:
2 12 22
+ C1 song song với C2: 1 1 1
f2 f12 f 22
f 2 f 1 2 f 22
+ C1 nối tiếp C2: 1 1 1
2 12 22
- Nếu mạch dao động có C thay đổi C1 C2 (C1 C2 ) thì mạch hoạt động với bước
12 22
sóng trong khoảng 1 2 1 2 thì: 4 2c2C L 4 2c2C
2 1
- Nếu mạch dao động có L thay đổi L1 L2 (L1 L2 ) thì mạch hoạt động với bước sóng
12 22
trong khoảng 1 2 1 2 thì: C
4 2 c 2 L2 4 2 c 2 L1
Chú ý: Hai công thức cuối vẫn được áp dụng trong trường hợp L và C là hằng số còn
bước sóng biến thiên 1 2 1 2 .
V. Mạch dao động tắt dần
- Khung dây có điện trở hoạt động thì cần cung cấp công suất P để duy trì dao
2 2C 2U 02 U 02 RC
động: PI R R
2 2L
Đó cũng là công suất tỏa nhiệt của điện trở.
2
- Năng lượng cần cung cấp trong khoảng thời gian t: W Q I Rt
VI. Tụ xoay
Tụ xoay có điện dung là hàm bậc nhất của góc xoay:
Cmax Cmin
C a b b Cmin ; a
max
T
E
N
1 1
I.
H
2
1 1 max
O
2
fmin fmax
IL
A
38
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
A
E
r ' r
N
I.
2
H
T
Dmin 2imin A
N
O
D A A
U
2 2
IL
A
T
39
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
- Góc lệch giữa hai tia sáng đơn sắc qua lăng kính (chiết suất đối với lăng kính lần
lượt là n1 và n2 (n1 > n2)): D n1 n2 A Dđt nt nđ . A
- Bề rộng quang phổ liên tục trên màn chắn đặt phía sau lăng kính cách lăng kính
một khoảng h: ÐT h. tanD t tan Dđ h. A. nt nđ (góc nhỏ tan D D A n 1 )
Với nt và nđ là chiết suất của ánh sáng tím và ánh sáng đỏ đối với lăng kính và A
tính bằng radian.
2. Tán sắc từ môi trường này sang môi trường khác
* Nếu dùng ánh sáng đơn sắc thì:
- Màu đơn sắc không thay đổi (vì f không đổi).
- Bước sóng đơn sắc thay đổi.
Vận tốc và bước sóng của ánh sáng trong môi trường có chiết suất n:
c
v ; n
n n
Trong đó c và là vận tốc và bước sóng của ánh sáng trong chân không.
sin i n2
- Dùng định luật khúc xạ để tìm góc khúc xạ: s inr n n21 hay n1 sin i n2 sin r
1
- Nếu ánh sáng từ môi trường chiết quang lớn sang môi trường chiết quang nhỏ phải
n 2
xác định igh: sin i gh n
1
S2 x
N
a
U
S1
- Hiệu đường đi của một điểm có tọa độ x trên màn:
IL
D
A
ax
T
d d 2 d1
D
40
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
1
Vân sáng: d k ; Vân tối: d k 2
D
- Vị trí vân sáng: x k ki
a
Vân sáng bậc n với k n
1 D D i xsk xs (k 1)
- Vị trí vân tối: x k 2k 1 2k 1 x
2 a 2a 2 hoặc tk 2
+ k > 0: vân tối thứ n ứng với k = n – 1
+ k < 0: vân tối thứ n ứng với k = - n
Ví dụ: vân tối thứ 5 ứng với k = -5 hoặc k = 4 Nhớ: xt n 0,5 i n
D
- Khoảng vân: i [Chú ý đơn vị: ( m); D(m); a(mm) i(mm) ]
a
ai
- Bước sóng của ánh sáng:
D
c
- Tần số của bức xạ: f
d
- Khoảng cách giữa n vân sáng liên tiếp là d thì: i
n 1
- Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc k là: 2ki
2. Số vân sáng, tối trên màn
a. Tính số vân sáng tối trên đoạn AB có tọa độ xA và xB bất kì xA < xB
- Số vân sáng trên đoạn AB là số nghiệm k (nguyên) thỏa mãn hệ thức:
x A ki x B
- Số vân tối trên đoạn AB là số nghiệm k (nguyên) thỏa mãn hệ thức:
1
x A k i xB
2
k Z
Lưu ý: Tọa độ xA, xB có thể âm hoặc dương tùy vị trí A và B trên trục tọa độ.
b. Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L
(đối xứng qua vân trung tâm)
L
N
+ Số vân sáng (là số lẻ): S 2 1
T
2i
E
N
L
I.
T
N
3. Xác định xem tại một điểm M trên vùng giao thoa có vân sáng (bậc mấy) hay vân tối ta
IE
IL
xM OM
tính khoảng vân i rồi lập tỉ số: để kết luận:
A
i i
T
41
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
x M OM
+ Tại M có vân sáng khi: = k, →đó là vân sáng bậc k.
i i
xM
+ Tại M có vân tối khi: = k + 0,5 → tối bậc k+1 ( k N )
i
4. Khoảng cách giữa hai vân: x
- Cùng bên so với vân sáng TT: x xlon xnho
- Khác bên so với vân sáng TT: x xlon xnho
5. Giao thoa trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì:
D i
- Bước sóng và khoảng vân: n in n
n a n
D D
- Vị trí vân sáng: xs = k - Vị trí vân tối: xt = (k + 0,5)
a.n a.n
c D
Với , i= : Bước sóng và khoảng vân khi tiến hành thí nghiệm giao thoa trong
f a
không khí (n=1).
6. Bức xạ trùng nhau (sử dụng 2, 3, 4 bức xạ)
a. Vân sáng trùng màu vân trung tâm
* Khi sử dụng hai ánh sáng đơn sắc: vân sáng trùng màu vân trung tâm, khi:
D D k p
xs xs k1 1 k2 2 1 2 k1, k2 Z
1
a 2
a k2 1 n
+ Cặp số nguyên nhỏ nhất: trùng lần 1
+ Cặp số nguyên kế tiếp trùng lần 2, 3…
Vị trí hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau:
x x s1 pi1 hoặc x x s 2 n i 2
* Nếu sử dụng ba ánh sáng đơn sắc trở lên, ta làm như sau:
Bước 1: Các vân sáng trùng nhau, khi:
k1λ1 = k2λ2 = k3λ3 = .......... = knλn
k1i1 = k2i2 = k3i3 = .......... = knin
k1a = k2b = k3c = .......... = knd
Bước 2: Tìm BSCNN của a,b,c,d (với hai bước sóng thì ta lập tỉ số tìm luôn k1 và k2)
Lưu ý: Có thể sử dụng MT bỏ túi để tìm BSCNN: Bấm LCM(a,b,c,d) =
BSCNN BSCNN BSCNN BSCNN
Bước 3: Tính: k1 ; k2 ; k3 ; k4
a b c d
Khoảng cách gần nhất:
+ giữa các vân sáng trùng nhau: xs min k1.i1 k2 .i2 k3 .i3 k4 .i4
T
+ giữa các vân tối trùng nhau: xtmin (k1 0,5).i1 (k2 0,5).i2 (k3 0,5).i3
E
N
H
T
1 D D
U
k k
Giả sử: xT xT 2 k1 1
1 2
2 k 2 1 2
IE
1 2
2a 2a
IL
A
T
42
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2k1 1 2 p 2k1 1 p 2n 1
2k2 1 1 q 2k2 1 q 2n 1
k 1D
Vị trí vân tối trùng nhau: x t x T p 2 n 1
1
1
2a
c. Vân sáng của bức xạ này trùng với vân tối của bức xạ kia
k1 k2 i2
x
Giả sử: s 1 x T 2 k i
1 1 2 k 2 1
2
k1 i p 2 k 2 1 q 2 n 1
2 2
2 k 2 1 2 i1 2 1 q k1 p 2 n 1
k1
Vị trí vân sáng trùng vân tối: x x S 1 p 2 n 1 i1
7. Giao thoa với ánh sáng trắng: Đối với ánh sáng trắng 0,38m 0,76m .
kD
- Bề rộng vân sáng (quang phổ) bậc k: x k đ t k iđ it
a
- Bề rộng vùng phủ nhau của quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3:
D
x23 xsd2 xst3 2d 3t
a
D xa
* Ánh sáng đơn sắc có vân sáng tại điểm đang xét: x k
a kD
xa
k được xác định từ bất phương trình: 0,38 m 0, 76 m (Bấm Mode 7)
kD
* Ánh sáng đơn sắc có vân tối tại điểm đang xét:
1 D xa
x k
2 a 1
k D
2
xa
k được xác định từ bất phương trình 0, 38 m 1
0, 76 m (Bấm Mode 7)
k D
2
Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các
vân sáng của các bức xạ thành phần có trong nguồn sáng.
8. Giao thoa ánh sáng Y-âng khi có đặt thêm bản mặt song S1 e d1 M
song có bề dày e, chiết suất n, thì hệ vân sẽ dịch chuyển trên màn I x0
T
d2
E
a O
e( n 1) D
N
x
I.
a
T
N
43
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
cách OO1=i/2
Tam giác ASI đồng dạng tam giác IOO1 nên ta có:
SA/OO1=SI/IO suy ra SA = D i D D D
2D a2D 2a
D
Vậy khoảng mở rộng: AB = 2SA Độ mở rộng khe S là: A B
a
h
N
c
H
T
hc
IE
A
T
44
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
1 2
4. Phương trình Anhxtanh: A Wd hf A mv0max
0 max
2
Khối lượng của electron là m = me = 9,1.10-31kg.
5. Bức xạ đơn sắc (bước sóng ) được phát ra và năng lượng của mỗi xung là E thì
E E E P .t
số photon phát ra trong mỗi giây bằng: N
hf hc
1 1
2 hc
2W d 0 m ax 0
6. Vận tốc ban đầu cực đại: v 0 m ax
m m
1 2
7. Vật dẫn được chiếu sáng: 2 mv0max e.vmax
(vmax là điện thế cực đại của vật dẫn khi bị chiếu sáng)
8. Nếu điện trường cản là đều có cường độ E và electron bay dọc theo đường sức
1
điện thì: mv02max eEd max
2
(dmax là quãng đường tối đa mà electron có thể rời xa được catot)
Chú ý:
- Nếu chiếu vào catot đồng thời hai bức xạ 1 , 2 thì hiện tượng quang điện xảy ra
đối với bức xạ có bước sóng bé hơn 0 hay (f f 0 ) . Nếu cả 2 bức xạ cùng gây ra hiện
tượng quang điện thì ta tính toán với bức xạ có bước sóng bé hơn.
- Ban nâng cao
1
+ Điện áp hãm triệt tiêu dòng quang điện: Wd e Uh mv02max e U h
0 max
2
+ Cường độ dòng quang điện bão hòa: Ibh = ne (n: số electron về anot trong 1s)
+ Tốc độ electron khi về anot: dùng định lí động năng: WđA Wđ 0max eU AK
II. Chuyển động của electron trong điện từ trường
1. Chuyển động của electron trong điện trường
1 2 1
- Điện áp U tăng tốc cho electron: eU m e v me v02
2 2
(v0 và v lần lượt là vận tốc đầu và vận tốc sau khi tăng tốc của e)
- Trong điện trường đều: Fđ eE . Độ lớn Fđ eE
T
E
N
Có 3 trường hợp:
I.
H
eE
T
m
O
U
eE
IE
m
A
T
+ Phần còn lại được giải phóng dưới dạng năng lượng photon của tia X (bức xạ
H
T
WđA Q X
N
Rơn-ghen).
O
U
Trong đó:
IE
IL
hc
A
X
46
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
1
2 2 1
+ Wđ mv A e U AK mv0 là động năng của electron khi đập vào đối catot
A
2 2
(đối âm cực).
Với: UAK là hiệu điện thế giữa anot và catot;
vA là vận tốc electron đập vào đối catot;
v0 là vận tốc của electron khi rời ra khỏi catot (thường v0 = 0);
m = me = 9,1.10-31kg là khối lượng của electron.
q n.e
- Cường độ dòng điện qua ống Rơn-ghen: I ne .e
t t
(n là số electron đập vào đối catot trong 1 giây).
* Trường hợp bỏ qua nhiệt lượng tỏa ra trên đối âm cực
hc hc
Ta có: Wđ X Wđ A hay X
A
X Wđ A
Ống Rơn-ghen sẽ phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất nếu toàn bộ năng lượng của
chùm catot chuyển hoàn toàn thành năng lượng của bức xạ Rơn-ghen. Bước sóng nhỏ
hc hc c
nhất được tính bằng biểu thức trên khi dấu “=” xảy ra: min W e.U f
đ AK max A
c eU AK W d A
Tần số lớn nhất của tia X: f max (với Wđ0max = 0)
min h h
* Trường hợp toàn bộ năng lượng của electron biến thành nhiệt lượng
Nhiệt lượng tỏa ra trên đối Catot trong thời gian t là:
W Q RI 2t mct
t : Độ tăng nhiệt độ của đối âm cực (anot)
c: Nhiệt dung riêng của kim loại anot.
m: Khối lượng anot.
X Wđ A Q
* Trường hợp tổng quát: Hiệu suất của ống Rơn-ghen là: H Wđ A
Wđ A
V. Mẫu nguyên tử Bo
- Khi nguyên tử đang ở mức năng lượng cao chuyển xuống mức năng lượng thấp
thì phát ra photon, ngược lại chuyển từ mức năng lượng thấp lên mức năng lượng cao
nguyên tử sẽ hấp thụ photon: Ecao - Ethấp = hf
T
2
E
- Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro: rn n r0
N
I.
H
- Mối quan hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên tử
O
U
1 1 1
IE
47
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
13, 6
- Năng lượng electron trong nguyên tử hidro: En (eV)
n2
Với n N * là lượng tử số.
- Năng lượng ion hóa hidro (từ trạng thái cơ bản): Wcung câp E E1
Chú ý: Khi nguyên tử ở trạng thái kích thích n (trạng thái thứ n) có thể phát ra số
2 n(n 1) 2
bức xạ điện từ tối đa cho bởi công thức: N C n ; trong đó Cn là tổ hợp
2
chập 2 của n.
P n=6
O n=5
N n=4
M n=3
L Paschen n=2
H H H H
Balmer n=1
K
Lymann
- Các dãy quang phổ (ban nâng cao)
+ n1 = 1; n2 = 2, 3, 4… dãy Laiman (tử ngoại)
+ n1 = 2; n2 = 3, 4, 5… dãy Banme (nhìn thấy)
+ n1 = 3; n2 = 4, 5, 6… dãy Pasen (hồng ngoại)
* Trong nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân dưới
tác dụng của lực hút hút của hạt nhân (prôtôn) và electron, do đó:
e2 vn2 k e k v r m
Fd f ht k 2 me vn e n m ; (n, m N * ).
rn rn me rn n me r0 vm rn n
với k = 9.109 (Nm2/C2): hằng số Cu-lông; me 9,1.1031 kg ; e 1, 6.1019 C
CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
N là số nơtron.
E
N
I.
1
N
15
- Kích thước (bán kính) của hạt nhân R 1, 2.10 .A m ; với A là số khối của hạt
3
O
U
nhân.
IE
IL
27
- Đơn vị khối lượng nguyên tử là đơn vị Cacbon (kí hiệu u): 1u 1, 66055.10 kg
48
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
- Ngoài ra theo hệ thức giữa năng lượng và khối lượng của Anhxtanh, khối lượng
MeV
còn có thể đo bằng đơn vị
eV
hoặc ; 1u 931,5MeV / c2
c2 c2
3. Năng lượng liên kết – năng lượng liên kết riêng
Hạt nhân ZA X có khối lượng m được cấu tạo bởi Z proton và N notron. Các phép đo
A
chính xác cho thấy khối lượng mhn của hạt nhân Z X bao giờ cũng bé hơn tổng khối
lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân Z X : m Zmp A Z mn mhn mroi mhn
A
V 4
E
R3
N
3
I.
H
Qhn Z .e
U
V 4
R3
IL
3
A
T
49
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
4
V R3 là thể tích hạt nhân
3
II. PHÓNG XẠ
1. Một số công thức cơ bản
t
t
T
- Số hạt nhân còn lại: N N 0 .2 N0 .e
t
T t
- Khối lượng còn lại: m m0 .2 m0 .e
ln 2
Với T là chu kì phóng xạ, là hằng số phóng xạ
T s
t
- Số hạt nhân bị phân rã: N N 0 N N 0 1 e N 0 1 2 T
t
Khi t T : N N0t
t
m0 1 e
T t
- Khối lượng bị phân rã: m m0 1 2
t
N m H
- % còn lại 2 T e t 1 0 0 % % đã bị phân rã
N0 m0 H 0
t
N m H
- % đã bị phân rã 1 2 1 e t 100%
T
% còn lại
N0 m0 H0
t
N m H N
- Tỉ lệ hạt đã phân rã và còn lại 2 T 1 et 1 con
N m H N me
N m H 1 1 N
- Tỉ lệ hạt còn lại và đã phân rã t
t
me
N m H T
e 1 N con
2 1
t /T
- Số hạt sinh ra bằng số hạt phóng xạ bị mất đi: N con N me N N 0 (1 2 )
t
Acon
T
Acon
- Khối lượng hạt nhân con sinh ra: mcon mme .
Ame
m0 . 1 2 .
Ame
t
N con N t mcon Tt A A
Các tỉ lệ: T
2 1 e 1 ; 2 1 con et 1 con
N me N mme Ame Ame
1 N0 1 H 0
T
N H
N
I.
H
N m N
T
NA A NA
O
U
IE
m
Số hạt nhân: N n.N A .N A
IL
A
A
T
50
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
m m
N p N.Z nNA.Z .NA.Z hạt proton và Nn N( A Z) nNA.( A Z) .NA.( A Z) hạt notron.
A A
2. Các dạng đặc biệt
- Đo thể tích máu trong cơ thể sống: Để xác định thể tích máu có trong cơ thể sống, ban
đầu người ta đưa vào máu một lượng chất phóng xạ (N0, n0,H0) chờ cho đến thời điểm t để
chất phóng xạ phân bố đều vào toàn bộ thể tích máu V (lúc này tổng lượng chất phóng xạ
t t t
chỉ còn N .2 , n .2 , H .2 ) thì người ta lấy ra V1 thể tích máu để xác định lượng chất phóng xạ
0
T
0
T
0
T
N 0 Tt N1
.2
V V1
n
t
n
chứa trong V1 này (N1, n1, H1) ta có:
0
.2 T 1
V V 1`
H
t
H
0 .2 T 1
V V1
- Phóng xạ tại hai thời điểm: Gọi N là số xung phóng xạ phát ra trong thời gian t1,
N ’ là số xung phóng xạ phát ra trong thời gian t2 kể từ thời điểm ban đầu một
t1
N t0 1 e
khoảng thời gian t0 thì: e .
N ' 1 e t2
N
+ Nếu t1 = t2: e t0
N '
N t
+ Nếu t1, t2<<T: e t0 . 1
N ' t2
tn
- Bài toán dùng tia để chữa bệnh ung thư: thời gian xạ trị lần thứ n: t n t1 .2 T
Với: t1 là thời gian xạ trị lần đầu; tn là khoảng thời gian từ xạ trị lần đầu đến lần thứ n
- Bài toán xác định tuổi của cổ vật:
t
H cô
+ Nếu mcổ = k.mmới H moi .2 T
k
H moi Tt
+ Nếu mmới = k.mcổ H cô .2
k
Chú ý:
- Tuổi của miếng gỗ được xác định từ thời điểm chặt (chết) đến thời điểm ta xét.
- Nếu khoảng thời gian khảo sát rất nhỏ so với chu kì bán rã (t<<T) thì vận dụng hệ
thức gần đúng ex 1 x (khi x<<1). Ở đây ta có: et 1 t vì t<<T nên:
N N 0 1 e t N 0 t
T
t
T
H N N0et H 0 .2 T
H 0 .et H 0 N0
N
O
U
AH
IE
NA
A
T
- Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H0 thì chu kì phóng xạ T tính bằng đơn vị giây (s).
51
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2
- Biết độ hụt khối các hạt: W=E ms mtr c
- Biết động năng của các hạt: W E = Ks - Ktr
Chú ý: p, n và electron có độ hụt khối bằng 0.
* Năng lượng toả ra (hoặc thu vào) của N hạt nhân (hoặc m gam hạt nhân, hoặc n
m
mol hạt nhân) tham gia phản ứng: E N .E n.N A .E .N A .E (MeV hoặc J)
A
Lưu ý: Nếu 1 phản ứng hạt nhân tạo ra 2 hạt nhân X thì:
NX 1 1 m
E Sô. puhn .E N.E .E .n X .NA .E . X .NA .E
2 2 2 AX
c. Để biết phản ứng tỏa hay thu năng lượng
T
Gọi tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng là mtr, các hạt nhân sau phản
E
N
ứng là ms.
I.
H
T
Nếu:
N
+ Năng lượng tỏa ra của một phản ứng là: W E = (mtr - ms)c2
IE
IL
+ Năng lượng tỏa ra thường ở dạng động năng của các hạt.
A
T
Khi đó các hạt sinh ra bền hơn các hạt ban đầu.
52
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
D
E
N
mC kC mA k A mD k D 2 mA k A . mD k D .cos p A , pD góc p A , pD =? pC
I.
pA
+ pD2 pA2 pC2 2 pA pC cos p A , pC (ĐL hàm cos)
H
T
N
mD k D mA k A mC kC 2 mA k A . mC kC .cos p A , pC góc p A , pC =?
O
p D
U
pD
- Nếu: vC vD pA pC pD mA k A mC kC mD kD
IE
IL
pA
T
nơtrôn chậm sẽ vỡ thành hai hạt nhân trung bình, cùng với một vài nơtrôn mới sinh ra.
A1
235
U 01n
92
236
92U Z1 X 1 ZA22 X 2 k 01n 200 MeV
2. Điều kiện để xảy ra phản ứng dây chuyền: xét số nơtrôn trung bình k sinh ra sau
mỗi phản ứng phân hạch (k là hệ số nhân nơtrôn).
- Nếu k 1: thì phản ứng dây chuyền không thể xảy ra.
- Nếu k 1: thì phản ứng dây chuyền sẽ xảy ra và điều khiển được.
- Nếu k 1: thì phản ứng dây chuyền xảy ra không điều khiển được.
- Ngoài ra, để giảm thiểu số nơtron bị mất vì thoát ra ngoài nhằm đảm bảo có k 1,
thì khối lượng nhiên liệu hạt nhân phải có một giá trị tối thiểu, gọi là khối lượng tới
hạn mth. Với 235U thì mth vào cỡ 15kg; với 239U thì mth vào cỡ 5kg.
II. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
1. Phản ứng nhiệt hạch
Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng
hơn. Thường chỉ xét các hạt nhân có số A 10.
Ví dụ: 2 3 4 1
1 H 1 H 2 He 0 n 17, 6 MeV
- Tuy một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng ít hơn một phản ứng phân hạch
E
N
nhưng nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng
I.
H
lớn hơn.
T
N
- Nhiên liệu nhiệt hạch là vô tận trong thiên nhiên: đó là đơteri, triti có rất nhiều
O
U
- Về mặt sinh thái, phản ứng nhiệt hạch sạch hơn so với phản ứng phân hạch vì
A
54
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
6. Bài toán xác định cường độ điện trường (hay lực tương tác) tại trung điểm M của
E
N
AB:
I.
H
* Cường độ điện trường tại trung điểm M của AB (cho điện tích q đặt tại O; A, B nằm
T
N
1 1 1 1 1 1
IE
EM 2 E A EB r
A
T
55
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
* Lực điện tại trung điểm M của AB (cho điện tích q1 đặt tại O. Nếu đặt q2 tại A thì lực
tương tác là FA; nếu đặt điện tích q2 tại B thì lực tương tác là FB; nếu đặt điện tích q2 tại M
(M là trung điểm AB, và O, A, B thẳng hàng) thì lực tương tác là FM:
1 1 1 1 1 1
Vì M là trung điểm của AB nên: rM 2 rA rB vì F 2
FM 2 FA FB r
7. Công thức tính cường độ điện trường tổng hợp và hợp lực tác dụng:
* Cường độ điện trường tổng hợp: E E1 E2
- CT tổng quát để tính độ lớn E : E E1 E2 2E1E2cos voi = E1, E2
2 2
E1
hay E E12 E22 2 E1 E2 cos C E
- Các TH đặc biệt: E2
+ -
+ TH1: E1 E2 E E1 E2 A(q1) (q2)B
+ TH2: E1 E2 E E1 E2
+ TH3: E1 E2 E E12 E22
+ TH4: E1 E2 E 2 E1cos
2
2
+ TH5: E1 E2 và =1200
rad E E1 E2
3
* Tổng hợp lực điện: F F1 F2
Lưu ý: Các công thức tính độ
lớn của tổng hợp lực F hoàn toàn tương tự như công thức
tính độ lớn của cđđt tổng hợp E (thay chữ E bằng chữ F).
8. Bài toán cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 (hay hợp lực cân bằng):
- TH1: Hai điện tích đặt tại A và B cùng dấu: gọi rnhỏ là khoảng cách đến điện tích có độ
lớn nhỏ hơn. Vị trí cân bằng nằm trong khoảng AB và nằm gần q có độ lớn nhỏ hơn:
r
rnho qnho
(vì r q )
AB rnho qlon A C B
- TH2: Hai điện tích đặt tại A và B trái dấu: gọi rnhỏ là khoảng cách đến điện tích có độ
lớn nhỏ hơn. Vị trí cân bằng nằm ngoài khoảng AB và nằm gần q có độ lớn nhỏ hơn:
r
rnho qnho
(vì r q )
AB rnho qlon C A B
* Đối với bài toán tìm dấu và độ lớn của q3 để q1, q2 cũng cân bằng ta chỉ cần tìm thêm
điều kiện cho q1 cân bằng: Dựa vào TH1 (hoặc TH2) ta tìm được vị trí của q3 vẽ hình
T
(phân tích lực tác dụng lên q1) ta tìm được dấu của q3, rồi áp dụng công thức:
E
N
2
k/c tu q 3 dên q 1 = r31
I.
q3
q 3 ? q3 ?
H
q2 k/c tu q 2 dên q 1 r12
T
N
O
9. Bài toán dây treo vật m tích điện nằm cân bằng:
U
IE
56
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
q1.q2
+ tan Fd Fd P.tan k
P r2
F
+ cos P T
P
d
T cos sin
Fd r
+ sin r 2 . sin
T 2
Nếu đề bài cho r rất nhỏ tan sin
F r r q .q Fkk r r 2 r
d Fd P . k 122 2 r 3
P 2 2 r F r r
* Trường hợp điện tích cân bằng trong điện trường:
Nếu đề bài cho r rất nhỏ tan sin
Fd q E r
tan sin
P mg
10. Bài toán hạt bụi nằm cân bằng trong điện trường giữa hai bản tụ điện:
U
Fd P q E mg hay q mg
d - - - - -
E F
Trong đó: E(V/m): Cường độ điện trường. d
q p qe 1, 6.10 19 C
H
T
Độ giảm thế năng bằng công của lực điện: WM WN AMN qUMN qEdMN
U
IE
IL
WM AM q
V
A
q q r
57
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
AMN
6. Hiệu điện thế: U MN E.d MN VM VN V
q
7. Tụ điện: + C(F): điện dung của tụ điện.
a. Điện tích của tụ điện: Q CU CEd C + U(V): hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
+ E(V/m): cường độ điện trường giữa hai bản tụ.
Q + d(m): khoảng cách giữa hai bản tụ.
b. Điện dung của tụ điện: C F
U
(*)
S
Tụ điện phẳng: C F ; C , S , d ; C Q,U (C không phụ thuộc Q, U)
k 4 d
Trong đó: S(m2): phần diện tích đối diện giữa 2 bản tụ.
: hằng số điện môi ( 1 ); k 9.109 Nm2 / C 2 .
1 Q 2 QU
c. Năng lượng điện trường trong tụ điện: W CU 2 J
2 2C 2
* Lưu ý quan trọng khi giải bài tập về tụ điện:
+ Nối tụ vào nguồn thì hiệu điện thế U không đổi: Usau = Utrước = const
+ Ngắt tụ ra khỏi nguồn thì điện tích Q không đổi: Qsau = Qtrước = const
+ Nếu hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau vào mạch điện có hđt U thì công suất
E
N
+ Nếu hai điện trở R1 và R2 mắc song song nhau vào mạch điện có hđt U thì công suất
T
2
U
P R R R 1
IE
Ta có: ss nt 1 2 P
IL
Pnt Rss R1 R2 R
A
T
58
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
5. Nếu mắc R1 vào hđt U thì công suất P1, còn nếu mắc R2 vào hđt U thì công suất là
P2
1 1 1 P .P
+ Công suất khi mắc cả R1 và R2 nối tiếp vào U là: Pnt 1 2
Pnt P1 P2 P1 P2
1
+ Công suất khi mắc cả R1 và R2 song song vào U là: Pss P1 P2 P
R
6. Bài toán nhiệt lượng và công suất tỏa nhiệt:
U2
2
+ Nhiệt lượng: Q I Rt t UIt J
R
U2 2
+ Công suất tỏa nhiệt: P I R UI W
R
7. Công và công suất của dòng điện qua đoạn mạch
a. Công của dòng điện: A U .q UIt J
A
b. Công suất điện: P UI W
t
8. Nguồn điện:
Anguôn
a. Suất điện động của nguồn điện: E V
q
Trong đó: A = Anguồn(J): Công của lực lạ làm di chuyển điện tích q từ cực này sang
cực kia của nguồn điện; q là độ lớn của điện tích dịch chuyển.
Anguôn
b. Công suất của nguồn điện: Pnguôn E .I W
t
c. Công của nguồn điện: Anguôn E .I .t E .q J
Qdun sôi mc t2 t1 mc t2 t1
9. Bài toán hiệu suất đun sôi nước: H % .100% .100% .100%
Adiên Adiên UIt
10. Định luật Ôm cho toàn mạch:
E
+ Cường độ dòng điện: I A
r R ngoài
Anguôn E E RN r
E
N
I.
Nếu RN là một biến trở, khi đó công suất cực đại trên RN được tính theo công thức:
U
IE
E2 E2
IL
PN max khi RN r
A
4r 4 RN
T
59
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
r. sô côt
c. Mắc hỗn hợp đối xứng (các nguồn giống nhau): Eb E. sô côt ; rb =
sô hàng
q N qe
O
t t
IE
N nmol .N A m N A D.N A
IL
V V A V A
T
+ n: mật độ electron trong kim loại (m-3); + qe= -1,6.10-19(C): điện tích của electron.
60
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2
+ S: tiết diện dây dẫn (m ); + v: vận tốc trôi của electron (m.s-1)
+ N: số electron trong kim loại; + V: thể tích kim loại (m3)
+ m: khối lượng kim loại (kg); + A: phân tử khối kim loại (kg/mol)
+ N A 6,02.1023 (mol 1 ) : hằng số Avogdro; + D(kg/m3): KL riêng của kim loại.
5. Định luật 1 Faraday: m k .q k .It g ;
Trong đó: k là đương lượng hóa học của chất được giải phóng ra ở điện cực;
q = I.t (C): là điện lượng qua bình điện phân.
AIt
Định luật 2 Faraday: m kq g , công thức này thường được sử dụng với công
F .n
thức: m DV
. D.S .h
Trong đó: + A(g/mol): số khối;
+ I(A): cường độ dòng điện; + t(s): thời gian điện phân;
+ F = 96500 (C/mol): hằng số Faraday; + n là hóa trị;
+ h(m): độ dày của KL bám vào Katot; +D(kg/m3): khối lượng riêng kim loại;
+ V(m3): thể tích kim loại bám vào Katot.
Nếu xảy ra cực dương tan, coi cường độ dòng điện là không đổi, khi đó khối lượng m và
m1 h1 t1
bề dày h được xác định:
m2 h2 t2
B0 = 2.10-7 (T); R(m): Bán kính vòng dây; N: số vòng dây; I (A): cđdđ
E
N
R
I.
* Bài toán quấn ngược: Gọi nng là số vòng dây quấn ngược của khung dây; N: là tổng số
H
T
N
I
vòng dây, ta có: Bthuc.te Bdung Bnguoc 2.10 . N 2nng
7
O
U
R
IE
IL
5. Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ:
A
+ Trong ống dây các đường sức từ là những đường thẳng song song cùng chiều và cách
T
N I
+ Cảm ứng từ trong lòng ống dây: B = 4.10-7 I = 4.10-7nI = 4 .10 7.
d day
Với: (Giả sử các vòng dây quấn sát nhau).
+ ông N duong .kinh.day N .d day (m): chiều dài ống dây
+ dây N Chu.vi.ông N . .Dông m : chiều dài sợi dây
N 1
+ n (vòng/mét): số vòng dây trên 1 đơn vị chiều dài
ông d day
+ N: số vòng dây của ống;
+ Dống: Đường kính ống dây; ddây: đường kính sợi dây.
6. Từ trường của nhiều dòng điện
Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm do nhiều dòng điện gây ra bằng tổng các véc tơ cảm ứng
từ do từng dòng điện gây ra tại điểm ấy: B B1 B2 ... Bn
7. Lực Lo-ren-xơ: Có độ lớn: f = |q|vBsinα ; v , B ; chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái
8. Quỹ đạo của một hạt điện tích trong một từ trường đều, với điều kiện vận tốc ban
đầu vuông góc với từ trường, là một đường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với từ
mv 2 2 R m
trường, có bán kính: R = ; Chu kỳ: T 2 (s)
|q|B v qB
1
2
I.
Suất điện động cảm ứng: ec ; (dấu (-) chỉ định luật Len-xơ)
H
t t2 t1
T
N
ec
O
Nếu chỉ xét về độ lớn của eC thì: |ec| = | | Ic (chiều Ic được xđ bằng ĐL Len-xơ)
U
t R
IE
* Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây dẫn chuyển động:
IL
A
62
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
5. Từ thông riêng qua một mạch kín: Từ thông riêng của một mạch kín có dòng điện chạy
qua: = Li (Wb)
2
6. Độ tự cảm của một ống dây: L = 4.10-7. N .S = 4.10-7.n2.V =
i
Đơn vị của độ tự cảm là henri (H); 1H = 1W b
1A
7. Suất điện động tự cảm
Suất điện động cảm ứng trong mạch xuất hiện do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động
i i i i
tự cảm: etc = - L etc L L 2 1
t t t 2 t1 t
Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong
mạch.
1 1
W= LI 2 107 B2V
8. Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm: 2 8 (J)
W 1
w= 10 7 B 2
9. Mật độ năng lượng từ trường: V 8 (J/m3)
* Ứng dụng: Hiện tượng tự cảm có nhiều ứng dụng trong các mạch điện xoay chiều.
Cuộn cảm là một phần tử quan trọng trong các mạch điện xoay chiều có mạch dao động và
các máy biến áp.
n1 sinr v2 n12
N
I.
+ Nếu n21 > 1 thì r < i: Tia khúc xạ lệch lại gần pháp tuyến hơn. Ta nói môi trường 2 chiết
H
T
+ Nếu n21 < 1 thì r > i: Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn. Ta nói môi trường 2 chiết
U
IE
63
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
5. Chiết suất tuyệt đối: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi
c
trường đó đối với chân không: n 1 ; c = 3.108m/s: vận tốc ánh sáng trong chân không.
v
n2 nkx
6. Nếu tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ: tan i n n21
n1 ntoi
d anh n
7. Bài toán người nhìn cá - cá nhìn người: kx với dảnh: k/c từ ảnh tới mặt nước
d vât ntoi dvật: k/c từ vật tới mặt nước
IS IS Người nhìn cá
Hay: Người nhìn cá: IS= ; Cá nhìn người: IS =
n n r
8. Bài toán bản mặt song song: (e: bề dày của BMSS) I J
r
1 n S’ i n1
+ Độ dời ảnh: SS e 1 e 1 mt h
i
n nBMSS S
S
esin i r
+ Độ dời ngang của tia sáng: d IM với sini = nsinr S’
cos r i
I
9. Góc giới hạn phản xạ toàn phần: n
+ Vì n1 > n2 => r > i. M r e
I’ r
+ Khi i tăng thì r cũng tăng (r > i). Khi r đạt giá trị cực đại
900 thì i đạt giá trị igh gọi là góc giới hạn phản xạ toàn phần. H J
i
n2
+ Ta có: sinigh = .
n1
+ Với i > igh thì không tìm thấy r, nghĩa là không có tia khúc xạ, toàn bộ tia sáng bị phản
xạ ở mặt phân cách. Đó là hiện tượng phản xạ toàn phần.
10. Điều kiện để có phản xạ toàn phần: có 2 điều kiện
+ Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn tới môi trường chiết quang kém (n1>n2)
n2
+ i igh sin i sin igh i igh ?
n1
12. Bài toán đặt nguồn sáng nhỏ dưới chậu nước cao h, để không có tia sáng ló ra khỏi
mặt nước:
R R
2
hm ax R n 1
R 1 h n
i i gh sin i sin i gh R m in h i
R h2 2 n n2 1
n R 2 h2 S
m in R
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
64
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
d .d d . f d f d. f
f ; d f ; d d.k f f .k
d d d f k k d f
A'B ' d ' f f d
+ Công thức xác định số phóng đại: k = ;k=-
AB d f d f
+ Qui ước dấu:
Vật thật: d > 0; Vật ảo: d < 0; Ảnh thật: d’ > 0; Ảnh ảo: d’ < 0.
k > 0: ảnh và vật cùng chiều, trái tính chất (vật thật cho ảnh ảo).
k < 0: ảnh và vật ngược chiều, cùng tính chất (vật thật cho ảnh thật).
3. Khoảng cách vật - ảnh: L d d '
+ TH1: TKHT: Vật thật cho ảnh thật: L d d '
+ TH2: TKHT: Vật thật cho ảnh ảo: L (d d ')
+ TH3: TKPK: Vật thật luôn cho ảnh ảo: L d d '
4. Điều kiện để vật thật qua TKHT cho ảnh thật là:
L 4 f ; L d d : khoảng cách giữa vật và ảnh.
5. Nếu đề cho L là khoảng cách giữa vật và màn, là khoảng cách giữa 2 vị trí đặt
T
E
TKHT cho ảnh rõ nét trên màn, thì tiêu cự của TKHT được tính theo công thức:
N
I.
L2 2
H
A B .A B
f và k1.k2 1 1 22 2 1 d d ; d d
T
2 1 2 1
N
4L AB
O
U
d1 f1 d f
IE
6. Công thức ghép thấu kính (cách nhau khoảng a): d1 ; d2 a d1; d2 2 2
IL
d1 f1 d2 f 2
A
T
65
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
1 1 1 1
D D1 D2 ... Dn ...
f f1 f 2 fn
III. MẮT: như TKHT có f thay đổi được; còn d’ = OV = const
1 1 1 1
- Khi mắt điều tiết tối đa: DC Dmax
fC fmin OCC OV
1 1 1 1
- Khi mắt không điều tiết: DV Dmin
fV fmax OCV OV
- Độ biến thiên độ tụ của thủy tinh thể:
1 1 1 1 Mat tôt 1
D Dmax Dmin DC DV
OCV
D
fmin fmax OCC OCV OCC
1. Mắt cận thị: nhìn xa kém hơn mắt bình thường có f max OV nên OCV hữu hạn; điểm CC
rất gần mắt.
Cách chữa tật cận thị: đeo TKPK (f < 0) để nhìn rõ vật ở mà không điều tiết. Kính
này (sát mắt) có tiêu cự: f k OCV hoặc đeo cách mắt f k OCV a (với a OM OK )
2. Mắt viễn thị: nhìn gần kém hơn mắt bình thường có f max OV nên mắt phải điều tiết để
nhìn vật ở ; điểm CC khá xa mắt.
Cách chữa tật viễn thị đeo TKHT (f > 0) sao cho:mắt có thể nhìn được vật ở gần (đọc
sách) như mắt bình thường (mắt điều tiết tối đa), tiêu cự của kính cần đeo:
OCC .dmin OCC a . d min a
fk (kính đeo sát mắt) Kính đeo cách mắt 1 đoạn a thì: f k
OCc d min OCC a d min a
d min dC : khoảng cách gần nhất từ sách đến mắt người ( dc 25cm)
OCC: khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người bị viễn thị.
* Nếu đề yêu cầu tìm fk cần đeo để mắt viễn thị có thể nhìn rõ vật ở mà không phải
1 1 1
điều tiết như mắt bình thường thì ta có: f k OCV (kính đeo sát mắt):
f k OCV
3. Mắt lão thị: khi về già sự điều tiết sẽ kém. Nên điểm cực viễn không thay đổi, điểm cực
cận rời xa mắt do đó lúc về già phải đeo thêm thấu kính hội tụ để đọc sách; kính đeo sát mắt
OCC .d min
có tiêu cự là: fk (như mắt viễn)
OCc d min
d min dC :
Khoảng cách gần nhất từ sách cho đến mắt người (khoảng dc 25cm tùy đề cho)
OCC: khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người bị lão thị.
* Lưu ý:
+ Khi chưa đeo kính thì mắt người nhìn rõ vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt là từ
CC đến CV
OC . f
+ Khi đeo kính (sát mắt) mắt có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là: dmin OC f ;
C K
T
E
C K
N
I.
OCV . f K
H
OCV f K
N
O
1. Cấu tạo: Kính lúp bổ trợ mắt để quan sát các vật nhỏ, gồm TKHT có tiêu cự nhỏ (vài
IL
cm).
A
T
66
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2. Tạo ảnh: đặt vật trong đoạn OF sao cho ảnh ảo ở trong CVCC. Quan sát ảnh ở mọi vị trí
ngắm chừng.
tan
3. Số bội giác: G
0 tan 0
Với: là góc trông ảnh qua kính;
0 là góc trông trực tiếp vật khi đặt ở điểm cực cận CC.
Xét trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Khi đó vật AB
phải đặt ở tiêu diện vật của kính lúp.
AB AB tan OCC Ð
Ta có: tan = và tan 0 = ; Do đó: G
f OCC tan 0 f f
Với Đ = OCC: là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt; f: tiêu cự của kính lúp.
Người ta thường lấy khoảng cực cận OCC = 25cm.
25
VD: Kính lúp có kí hiệu 5x G 5 f 5cm
f
V. KÍNH HIỂN VI
1. Cấu tạo và tạo ảnh: kính hiển vi bổ trợ cho mắt để quan sát vật rất nhỏ, gồm:
- Vật kính: là TKHT có tiêu cự rất nhỏ (vài mm) tạo ảnh thật A1B1 của vật AB.
- Thị kính: là kính lúp quan sát ảnh ảo A2B2 của A1B1.
2. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực:
.OC C
G = |k1|G2 =
f1 f 2
Số bội giác của kính thiên văn trong điều kiện này không phụ thuộc vị trí đặt mắt sau thị
N
I.
kính.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
67
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
BỔ SUNG MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH ĐIỆN
Hệ thống
Tài liệu ôn thi TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA XOAY
lí thuyết vật líCHIỀU
12
3. BÀI TOÁN THAY ĐỔI L HOẶC THAY ĐỔI C (Mạch RLC nối tiếp)
* Để ULmax : U U RC * Để UCmax : U U RL
R 2 Z C2 R 2 Z L2
+ ZL0 = + ZC0 = U RL
ZC U ZL
UL
U R 2 Z C2 U R 2 Z L2
+ ULmax = UL + UCmax =
R UR R UR
U U R2 U C2 U U R2 U L2 UC
= UC =
UR U RC UR U
=> U L maxU R U U U 2
C
2
R
=> U C maxU R U U U 2
L
2
R
Hệ quả: Hệ quả:
+U 2
U U U
2 2 2
R; U L maxUC U U
2 2
+ Z L2 Z 2 ZC2 R2 ; Z L ZC ZC2 R 2
+ ZC2 Z 2 Z L2 R2 ; ZC Z L Z L2 R2
+ U L (U L UC ) U 2 ; Z ZL (ZL ZC )
2
+ U C (U C U L ) U 2 ; R ZL (ZC ZL )
2
+ U Lmax (U Lmax U C ) U 2
+ Z ZC (ZC ZL ) ; UC max (UC max U L ) U 2
2
2
1 1 1 Z Z 2
+ 2 2 2 ; L 1 1 1 Z Z
UR U U RC ZC R + 2 2 2 ; C
UR U U RL ZL R
- Lưu ý: - Lưu ý:
+Khi C = C1 hoặc C = C2 mà UC có cùng giá trị thì:
+Khi L = L1 hoặc L = L2 mà UL có cùng giá trị thì: C1 C2
2 1 1 2L1 L2 UCmax khi: C
ULmax khi : => L 2
Z L 0 Z L1 Z L 2 L1 L2 +Khi C = C1 hoặc C = C2 mà P có cùng giá trị thì:
+Khi L = L1 hoặc L = L2 mà P có cùng giá trị thì: Z C1 Z C 2
Z Z L2 L L2 ZL
ZC L1 Và: Pmax khi : L 1 2
2 2 1 1 1 1 2C1C2
Và Pmax khi: ( ) C
* Để URLmax (R và L mắc nối tiếp) C 2 C1 C2 C1 C2
* Để URCmax (R và C mắc nối tiếp)
ZC 4 R 2 ZC2
+ Khi Z L
2 Z L 4 R 2 Z L2
+ Khi ZC
thì U RL max
2UR 2
4 R ZC2 ZC
2
2UR
thì U RC max
* Để URLmin (R và L mắc nối tiếp) 4 R Z L2 Z L
2
T
R Z2 2
I.
ZC= 0 => U .R
H
C
U RC min
T
R 2 Z L2
N
O
P1 cos 2 1
A
Thì
T
P2 cos 2 2
Giáo viên:Đoàn Văn Lượng 4068
Email: doanvluong@gmail.com
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tài liệu ôn thi TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA Hệ thống lí thuyết vật lí 12
L R2
4. BÀI TOÁN THAY ĐỔI TẦN SỐ GÓC (Mạch R,L,C nối tiếp: 2L>R2C ) Với Ztro
C 2
1 1 1 1 2UL
+ Khi L = => L Ztro ZC thì U L max
C L R2 C.Z tro CZtro R 4 LC R 2C 2
C 2
U 1 CR 2 1
U Lmax n1 1 Và khi đó: Z L Z ZC ; tan RC .tan
2 2 2
. với
1 n 2L 2
1
n2
1 L R2 Z Ztro 2UL
+ Khi C = tro => C Ztro ZL thì U C max
L C 2 L L R 4 LC R 2C 2
U 1 CR 2 1
U Cmax n1 1 Và khi đó: ZC Z Z L ; tan RL .tan
2 2 2
. với
1 n 2L 2
1
n2
2UL U
=> U L max U C max hay U Lmax U Cmax .
R 4 LC R C 2 2
1 n2
L R2
Thay đổi tần số góc ω thì để UL, UC có cực trị cần điều kiện là biểu thức trong căn của Ztro >0
C 2
1 Z 1 1
=> 2L > CR2. =>
L ; C tro và ωR = => ωL .ωC = ωR2
CZtro L LC LC
+ Với 1 hoặc 2 mà I hoặc P hoặc UR có cùng giá trị thì Imax hoặc Pmax hoặc URmax khi :
12 f f1 f2 .
1 1 1 1
+Khi 1 và khi 2 thì UL trong mạch là như nhau. Giá trị của để ULMax cực đại là:
2 2 12 22
1 2 2
2
+Khi 1 và khi 2 thì UC trong mạch là như nhau. Giá trị của để UCmax cực đại là:
2
2 1
1 1
+ Khi thì URL không phụ thuộc vào R (R và L mắc liên tiếp nhau). Khi đó: ZC 2ZL .
2 LC
2
+ Khi thì URC không phụ thuộc vào R (R và C mắc liên tiếp nhau). Khi đó: ZL 2ZC .
LC
+ Khi tần số góc là 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là Z L và Z C . Khi
T
E
zC z
tần số góc là 2 thì mạch cộng hưởng. Khi đó: 2 1 f 2 f1 C
N
I.
zL zL
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T