Professional Documents
Culture Documents
III. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số ................................................................................................ 48
VIII. Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số giải phương trình – bất phương trình ......................... 121
IV. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa mũ và logarit ..................................... 220
III. Ứng dụng của tích phân trong tính diện tích hình phẳng và thể tích vật thể ....................... 295
I. Bài toán xác định các thuộc tính của số phức ................................................................................................ 325
II. Phương trình bậc hai trong tập số phức .......................................................................................................... 338
III. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất biểu thức chứa số phức ................................................................... 341
IV. Bất đẳng thức môđun tìm GTLN-GTNN biểu thức chứa số phức .................................................. 352
I. Thể tích khối đa diện: Khối chóp, khối lăng trụ .............................................................................................. 394
II. Liên hệ thể tích các khối đa diện (phân chia, lắp ghép, tỉ số thể tích) ........................................... 405
III. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất thể tích khối đa diện .......................................................................... 417
III. Mặt cầu – khối cầu – bài toán liên quan tới mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp khối đa diện.............. 446
IV. Bài toán tổng hợp khối tròn xoay ........................................................................................................................ 456
I. Bài toán về điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian ........................................................... 461
II. Bài toán về mặt cầu: tiếp tuyến, tiếp diện và các bài toán có yếu tố mặt cầu ......................... 478
III. Cực trị trong hình học không gian ...................................................................................................................... 497
IV. Tọa độ hóa hình học không gian thuần túy .................................................................................................. 529
V. Bài toán về khối đa diện, khối tròn xoay có yếu tố tọa độ ..................................................................... 532
VIII. Tổ hợp – xác suất. Góc và khoảng cách trong không gian ............................................................... 645
PHỤ LỤC: BÀI TOÁN VD-VDC TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 ....... 646
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
CHỦ ĐỀ 1
III. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số
VIII. Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số giải phương trình – bất phương trình
Chủ đề 1 7
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
LỜI GIẢI
Cách 1:
Do hàm số t sin x đồng biến trên 0; nên đặt sin x t; t 0;1 .
2
BON TIP Khi đó ta có hàm số y f t 2t 3 3t 2 mt; y 6t 2 6t m
Nếu hàm số t g x đồng
biến trên khoảng a; b thì Để hàm số đã cho đồng biến trên 0; thì hàm số y f t phải đồng
2
hàm số y f g x đồng
biến trên 0;1 phương trình y 0 hoặc là vô nghiệm, có nghiệm kép
biến trên a; b khi hàm số
y f t đồng biến trên t t 0 1
(1); hoặc là có hai nghiệm t1 t 2 thỏa mãn 1 2 (2).
khoảng g a ; g b . 0 1 t1 t2
Trường hợp 1: Phương trình y 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
3
0 9 6 m 0 m .
2
3
m
2
0
m
t1t2 0 6 0
t t 0
1 2 1 0
Trường hợp 2: Thỏa mãn (loại).
0
m
3
t1 1 t2 1 0 2
m
t1 t2 1 1 1 0
6
2 1
1
2
Ở đây ta có thể loại luôn trường hợp (2) bởi xét tổng hai nghiệm không
thỏa mãn.
Cách 2: Ở đây chỉ có hai trường hợp: một là vô nghiệm, có nghiệm kép;
hai là 0;1 nằm ngoài khoảng hai nghiệm.
8 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
3 3
Nhận thấy 3 phương án B, C, D cùng có số nên ta xét trước. Do
2 2
phương án C có dấu do vậy, ta sẽ xét dấu bằng trước, nếu dấu bằng
y y
thỏa mãn thì ta loại luôn B và D.
2
3 3 1 1
Với m thì y 6t 2 6t 6 t 0 t (phương trình y 0
O
O 2 2 2 2
1 t 1 t
có nghiệm kép, thỏa mãn). Đến đây ta loại luôn B và D.
Chủ đề 1 9
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
BON TIP
LỜI GIẢI
Hàm số bậc ba đơn điệu Để hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn có độ dài lớn nhất bằng 1
(nghịch biến khi a 0 hoặc y x2 4x m 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x 2 sao cho x1 x2 1
đồng biến khi a 0 ) trên
0 m 4
một khoảng có độ dài lớn 4 m 0 15
15 m .
x1 x2 1 x1 x2 4 x1 x2 1 m
nhất bằng l khi phương trình 2 2
4
y 0 có hai nghiệm phân 4
biệt x1 ; x2 thỏa mãn: Đáp án C.
x x2 4x1x2 l2 .
2
1 BON 0004 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
y f x m sin2x 2x luôn đồng biến trên .
3
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m .
2
LỜI GIẢI
y 2m cos 2 x 2 0 x m cos 2 x 1, x
BON TIP
+) Trường hợp 1: m 0
Nếu h x có giá trị nhỏ nhất
Ta có 0 1 x , vậy hàm số luôn đồng biến trên .
trên D thì
1 1
g m h x x D +) Trường hợp 2: m 0. Ta có cos 2 x x 1 0 m 1.
m m
g m min h x
D
1 1
+) Trường hợp 3: m 0. Ta có cos 2 x x 1 0 m 1.
m m
Vậy m 1 .
Đáp án C.
BON 0005 Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y m2 1 x3 m 1 x2 x đồng biến trên là
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.
LỜI GIẢI
m 1
Xét m2 1 0
m 1
- Với m 1, hàm số đã cho trở thành y x.
y 1 0 Hàm số đồng biến trên (thỏa mãn)
- Với m 1, hàm số đã cho trở thành y 2x2 x .
1
BON TIP y 4 x 1; y 0 x
4
Hàm số y ax 3 bx 2 cx d Do đó, hàm số có khoảng nghịch biến, khoảng đồng biến (loại).
+) Xét m2 1 0 Hàm số bậc 3. Ta có y 3 m2 1 x2 2 m 1 x 1
đồng biến trên .
+ Xét a 0 có thỏa mãn hay
không → Kết luận. Để hàm số đồng biến trên y 0, x
+ Với a 0 : Hàm số bậc ba
y ax 3 bx 2 cx d m 1
m 1
đồng biến trên
3 m2 1 0
m 1 m 2
m 1
a 0
m 1 3 m2 1 0 m 2 m 1
2
y b 3ac 0 2m 2m 4 0
2
m 1
2
Vậy có vô số giá trị m thỏa mãn.
Đáp án D.
10 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
f x x x 1 x 2 mx 9 với mọi x . Có bao nhiêu số nguyên
2
LỜI GIẢI
Từ giả thiết suy ra f 3 x 3 x 2 x 3 x m 3 x 9 .
2 2
Ta có g x f 3 x .
Hàm số g x đồng biến trên khoảng 3; khi và chỉ khi
hàm trên K (K là 1 khoảng,
x 3; thì 3 x 0, 2 x 0
2
đoạn, hoặc nửa khoảng).
Nếu f x 0 f x 0 , 3 x m 3 x 9 0, x 3;
2
x K và f x 0 chỉ tại
3 x 9 , x 3; m min 3 x 9 .
2 2
một số hữu hạn điểm thì hàm Khi đó m
số đồng biến (nghịch biến) x 3 x 3 (3; )
trên K.
3 x 9 x 3 9 2 x 3 . 9 6.
2
Ta có x3 x3
x 3
9
Đẳng thức xảy ra khi x 3 x 6 (do x 3)
x3
3 x 9 6 m 6.
2
min
x 3
(3; )
y f x liên tục trên , hàm số y f x 2019 cắt trục hoành tại các
y
y g x f x2 2x m nghịch biến trên khoảng 1; 2 ; m2 là số giá trị
O a b c x
LỜI GIẢI
Từ đồ thị của hàm số y f x 2019 dịch sang phải 2019 đơn vị để thu
được đồ thị hàm số y f x .
Chủ đề 1 11
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
Xét hàm số y g x f x2 2x m
g x 2 x 2 f x 2 2 x m .
BON TIP Ta thấy 2x 2 0, x 1; 2 nên y g x nghịch biến trên 1; 2
Từ bảng xét dấu của f x
a 2019 x 2 2 x m b 2019, x 1; 2
ta thấy chỉ có trên
a 2019; b 2019 thì x 2 2 x a 2019 m x 2 2 x b 2019, x 1; 2
f x 0 nên
max x 2 2 x a 2019 m min x 2 2 x b 2019
1;2 1;2
f x 2x m 0 thì
2
a 2020 m b 2019.
x 2x m
2
Số giá trị nguyên của m thỏa mãn là m1 b 2019 a 2020 1 b a .
a 2019; b 2019
x 1; 2 .
Xét hàm số y h x f x2 4x m
h x 2x 4 f x2 4x m .
Ta thấy 2x 4 0, x 1; 2 nên y h x đồng biến trên 1; 2
a 2019 x 2 4 x m b 2019, x 1; 2
x 2 4 x a 2019 m x 2 4 x b 2019, x 1; 2
max x 2 4 x a 2019 m min x 2 4 x a 2019
1;2 1;2
2023 a m 2022 b.
Số giá trị nguyên của m thỏa mãn là m2 2022 b 2023 a 1 b a.
Vậy m1 m2 2b 2 a .
Đáp án A.
BON 0008 Cho hàm số y f x là hàm y
LỜI GIẢI
f 3 x a x 1 x 3 x 4 a 0
Đặt t 3 x x 3 t
f t a 3 t 1 3 t 3 3 t 4
f t a 2 t t 1 t a t 2 t t 1 , a 0
t –∞ –1 0 2 +∞
x
f'(t) – 0 + 0 – 0 +
12 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
g x 2 x 2 f x 2 2 x 2 x 1 f x 2 2 x
x 1
x 1 0 1 x 2 x 0 1
2
BON TIP x 2 2 x 2
f x 2 x 0
2
g x 0
- Mấu chốt của bài toán là từ
đồ thị hàm số y f 3 x x 1
x 1 0
ta suy ra được bảng xét dấu
của f x . f x 2
2 x 0
1 x 2 2 x 2
0 x 2 x 2
2
- Thực hiện đặt t 3 x rồi
thay vào biểu thức của x 1
f 3 x ta đưa được về
2 x 0 2 x 1
biểu thức f t , từ đó suy ra 1 x 1 3
bảng xét dấu. x 1 3
x 1 3
- Mấu chốt vấn đề là ta cần
hiểu được bảng xét dấu của
x 1
f x theo biến x và f t
x 1 x 0
theo biến t là “giống nhau”.
Ví dụ: x f x
f 2 0 x2 2 x 2 x 2
u
f
f u
1 3 x 1 3
0 x 1 3
Vậy hàm số y f x2 2x nghịch biến trên các khoảng ; 1 3 ;
2; 1 và 0; 1
3 .
Đáp án D.
BON 0009 Cho hàm số f x x3 3x2 mx 2019 . Có bao nhiêu giá
LỜI GIẢI
Ta có g x f x . 3 f 2 x 3 .
3x2 6 x m 0, x ; 2
m 3x2 6 x , x ; 2
m max 3x2 6 x m 3 1
;2
Chủ đề 1 13
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
Từ 1 và 2 ta có 3 m 1011 .
Mà m là số nguyên nên có 1009 giá trị m thỏa mãn điều kiện bài ra.
Đáp án B.
y BON 0010 Cho hai hàm số f x và g x có đồ thị như hình vẽ bên.
g(x) f (x)
Biết rằng hai hàm số y f 2x 1 và y 3g ax b a, b có cùng
-1 2 khoảng đồng biến. Giá trị của biểu thức a 2b bằng
O 1 x A. a 2b 3. B. a 2b 4. C. a 2b 2. D. a 2b 6.
LỜI GIẢI
* Từ đồ thị hàm số y f x ta có bảng xét dấu của f x như sau:
x –∞ 0 2 +∞
MEMORIZE
f'(x) + 0 – 0 +
Từ bài toán bên, ta rút ra lý
thuyết sau: Đặt y F x f 2x 1 thì F x 2. f 2x 1 .
Cho hàm số y f x liên tục
và đồng biến (nghịch biến)
Hàm số y f 2x 1 đồng biến khi F x 0
trên khoảng a; b thì:
f 2 x 1 0 0 2 x 1 2 x .
1 1
* Hàm số y f mx n 2 2
1 1
đồng biến (nghịch biến) trên
Suy ra hàm số y f 2x 1 đồng biến trên khoảng ; .
an bn 2 2
khoảng ; khi
m m
* Từ đồ thị hàm số y g x ta có bảng xét dấu của g x như sau:
m 0.
* Hàm số y f mx n x –∞ –1 1 +∞
nghịch biến (đồng biến) trên g'(x) – 0 + 0 –
bn an
khoảng ; khi Đặt y G x 3g ax b thì G x 3a.g ax b .
m m
m 0. Hàm số y 3g ax b đồng biến khi G x 3a.g ax b 0
a 0
a 0
a 0 1 b x 1 b
BON TIP
1 ax b 1 a a
Khi giải bài toán chứa hàm g ax b 0
a 0
a 0
hợp ta phải luôn phân biệt
1 b
a 0
được f u x f u x .
g ax b 0
ax b 1 x
ax b 1
a
1b
x
a
14 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
1 b 1 b
Suy ra hàm số y 3g ax b đồng biến trên khoảng ; nếu
a a
1 b 1 b
a 0; hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; và ; nếu
a a
a 0.
* Do hai hàm số y f 2x 1 và y 3g ax b có cùng khoảng đồng
a 0
a 0
1 1 1 b 1 a 2
biến là ; nên a 2b 2 .
2 2 a 2 a 2b 2 b 0
1 b 1
a 2
Vậy a 2b 2 2.0 2.
Đáp án C.
BON 0011 Cho hàm số y f x là hàm y
C. 0;1 . D. 1;0 . -2
y
LỜI GIẢI
2
Ta có: g x 2 f 2x 4x 2 2 f 2x 2x 1 .
1
Đồ thị hàm số y f x có được bằng cách dịch đồ thị y f x 1 sang
1
-3 -2 O x
trái 1 đơn vị. Khi đó ta có đồ thị của hàm số y f x như hình bên.
-2 Xét dấu g x :
Đặt 2x t g 2 f t t 1
Chủ đề 1 15
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5; 5 sao cho hàm số
LỜI GIẢI
y f 2 x 1 m x 6
BON TIP
y f 2 x 1 m 2 x 3 2 x 1 1 m
3
Trong dạng toán tìm điều
LỜI GIẢI
Ta có: y f 1 x 2021x 2022
y f 1 x 2021
Theo giả thuyết của đề, ta có:
f x 2 x x 3 g x 2021
f x 2 x x 3 g x 2021
BON TIP
f x 2021 2 x x 3 g x
Vì ở đây g x 0, x
f x 2021 0
nên g x 0, x .
x 3
Mà f x 2021 2 x x 3 g x 0
2 x x 3 g x
x 2
16 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
3. Tính đơn điệu của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
BON 0014 Gọi S là tập tất cả giá trị nguyên của tham số m thuộc
mx m 3
đoạn 10;10 để hàm số y đồng biến trên 1; . Tổng
xm2
các phần tử của S là
A. 52. B. 54. C. 9. D. 5.
LỜI GIẢI
mx m 3
Xét hàm số y f x với x m 2.
xm2
m2 m 3
Ta có y .
x m 2
2
mx m 3
Hàm số y đồng biến trên 1; khi xảy ra 1 trong 2 trường
xm2
hợp sau:
Trường hợp 1: Hàm số f x đồng biến và không âm trên 1;
m2 m 3
y 0
, x 1
2
x m 2
BON TIP
Hai trường hợp này ta có thể y 1 0
m 2 1;
sử dụng mẹo nhớ như sau:
Đồng biến và không âm
Nghịch biến và không dương 1 13
m
2
m2 m 3 0
1 13
1 13
2 m 3 0 m 2 m .
m3 2
m 2 1 m3
2
m 3
Trường hợp 2: Hàm số f x nghịch biến và không dương trên 1;
m2 m 3
y 0 m2 m 3 0
x m 2 , x 1 2m 3
2
0
y 1 0 m3 .
m 2 1; m 2 1
1 13 3
m
2 2
1 13 3 1 13
m
Suy ra m ; ; , lại do
2 2 2 m 10;10
m 2; 2; 3; 4; 5;6;7 ;8;9;10.
Vậy tổng các phần tử của S bằng 52.
Đáp án A.
Chủ đề 1 17
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
Lưu ý:
- Cho hàm số y f x xác định trên
; , khi đó hàm số y f x
; thì có hai trường hợp sau:
đồng biến trên
y y y = | f (x)|
y = f (x)
α x
O
O α x y = f (x)
f x 0, x
; . f x 0, x ;
.
f 0
f 0
- Cho hàm số y f x xác định trên
; , khi đó hàm số y f x đồng
biến trên ; thì có hai trường hợp sau:
y
y y = | f (x)|
y = f (x)
O α β x
O α β x y = f (x)
f x 0, x ;
f x 0, x ;
. .
f 0
f 0
- Các dạng đồng biến y f x trên ; a ,
; ta thực hiện tương tự.
- Tương tự với câu hỏi liên quan đến tính nghịch biến của hàm số.
BON 0015 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 20; 20 để
A. 4. B. 15. C. 30. D. 8.
LỜI GIẢI
+) Đồ thị hàm số y f x được xác định bằng cách:
x 2
Bảng biến thiên:
x –∞ –1 0 2 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ m +∞
f(x) m–5
y=0
m – 32
18 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
m
Mà m 5; 6;...;19 .
m 20; 20
Vậy có 15 giá trị m thỏa mãn.
Đáp án B.
BON 0016 Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết f 2 3 và
O 3 6
-2 1 x
2
-2
LỜI GIẢI
y Xét h x 4 f x x2 4x, h 2 4 f 2 4 8 0 .
2 Khi đó g x h x và có h x 4 f x 2x 4
x
d:y 1
2 1
O S1 3 6 h x 4 f x x 1 0
-2 1 x 2
S2 x 2
2
f x x 1 x 3
1
-2
2
x 6
Mà 4S1 4S2
3
1
6
1
4 f x x 1 dx 4 f x x 1 dx
BON TIP 2 2 3 2
3 6
Hướng làm ở đây là vẽ bảng h x dx h x dx
biến thiên của y h x từ 2 3
Chủ đề 1 19
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
x –∞ –2 3 6 +∞
+∞ g(3) +∞
g(x)
0 g(6)
LỜI GIẢI
Ta có: f x 4ax3 3bx2 2cx d, f x 12ax2 6bx 2c.
d 1
f 0 1
c 0
f 0 0
y Theo giả thiết, ta có: a 1 .
f 2 1 4
f 1 0
2
b
1 3
-1
O 1 2 x Suy ra f x x3 2x2 1;
x4 2 x3
f x (tìm ra f x bằng cách lấy nguyên hàm, sau khi
-2 275
x
4 3 192
học xong Nguyên hàm – Tích phân, độc giả quay về đọc tiếp bài toán này).
Xét hàm số h x 2 f x x2 2x , ta có
x 1
h x 2 f x 2 x 2 h x 0 x 2
x 1
20 Chủ đề 1