Professional Documents
Culture Documents
2) Lã 2
2) Lã 2
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 1
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ...................................................................................3
1. Dao động điều hòa................................................................................................3
2. Các dạng bài tập về dao động điều hòa..................................................................5
3. Con lắc lò xo.........................................................................................................7
4. Con lắc đơn...........................................................................................................9
5. Tổng hợp dao động điều hòa...............................................................................11
6. Các loại dao động................................................................................................12
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ..........................................................................................14
1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ..............................................................................14
2. Giao thoa sóng....................................................................................................15
3. Sóng dừng...........................................................................................................17
4. Sóng âm..............................................................................................................18
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU..........................................................20
1. Đại cương dòng điện xoay chiều.........................................................................20
2. Các mạch điện xoay chiều...................................................................................22
3. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp................................................................................23
4. Mạch R,L,C có các thông số thay đổi..................................................................25
5. Máy phát điện xoay chiều – Động cơ không đồng bộ ba pha...............................29
6. Máy biến áp – Truyền tải điện năng đi xa............................................................30
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ.................................................32
T
2. Điện từ trường.....................................................................................................35
H
T
N
https://TaiLieuOnThi.Net
2 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 3
wt + j là pha dao động tại thời điểm t 5. Công thức độc lập với thời gian:
(rad) v2
x2 + = A2 Þ v = w A2 - x 2
w là tần số góc (rad/s). w 2
2
v a2
3. Chu kì, tần số, tần số góc: + = A2
w 2
w 4
T
E
2p a = -w 2 x
N
Chu kì (s): T =
I.
w
H
Tần số (Hz): f = =
T 2p
U
T tọa độ.
https://TaiLieuOnThi.Net
4 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
sin ( -a ) = - sin a
T
sin (p - a ) = sin a
( cos x ) ' = - sin x
I.
H
cos (a ± p ) = - cos a
( sin u ) ' = ( u ) '.cos u
T
N
æ pö
O
è 2ø
IE
IL
æ pö
sin a = cos ç a - ÷
A
è 2ø
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 5
1. Bài toán xác định thời gian (thời điểm) vật đi qua vị trí có li độ x0 lần thứ n
n-2
+ Với n chẵn: tn = t2 + T
2
(trong đó t2 là thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có li độ x0 lần thứ hai)
+ Thời gian vật đi qua vị trí x0 theo một chiều được xác định bởi: tn = t1 + ( n - 1) T
(trong đó t1 là thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí x0 theo chiều xác định lần
đầu tiên).
2. Bài toán quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t 2
ü Quãng đường đi được là S = m.4 A + S ¢ với S ¢ xác định dựa trên VTLG.
E
N
Chú ý:
I.
H
T
1
IL
+ Quãng đường vật đi được trong chu kì là A (nếu vật xuất phát từ vị trí biên
4
A
T
hoặc VTCB).
https://TaiLieuOnThi.Net
6 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
S = ò v dt = ò -w A.sin (wt + j ) dt
t1 t1
2p
ü Bước 1: Tính chu kì: T =
w
t2 - t1 T T
ü Bước 2: Xét tỉ số: = m, n Þ t2 - t1 = m + Dt ¢ với Dt ¢ < .
T 2 2
t2
3. Bài toán quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian
T
Dt <
2
Góc quét: Dj = wDt < p ( rad )
Dj
Smax = 2 A sin : Vật chuyển động đối xứng nhau qua vị trí cân bằng
2
æ Dj ö
Smin = 2 A ç1 - cos ÷ : Vật chuyển động đối xứng nhau qua vị trí biên
è 2 ø
Bảng tính nhanh các giá trị cực đại, cực tiểu của quãng đường:
Dt T T T T 2T 3T 5T T
6 4 3 2 3 4 6
Smax A A 2 A 3 2A 2A + A 2 A + A 2 2 A + A 3 4A
T
Smin 2 A - A 3 2A - A 2 A 2A 4 A - A 3 4A - A 2 3A 4A
E
N
I.
H
T
N
Dx x2 - x1
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 7
S
• Tốc độ trung bình: v =
Dt
5. Tốc độ trung bình lớn nhất, nhỏ nhất:
Dj
Smax 2 A.sin
vTB max = = 2
T Dt t
• Trường hợp 1: Dt < :
2 æ Dj ö
2 A. ç1 - cos ÷
S è 2 ø
vTB (min) = min =
Dt t
Dj
Smax m.2 A + 2 A sin
vTB (max) = = 2
T Dt Dt
• Trường hợp 2: Dt > :
2 æ Dj ö
m.2 A + 2 A. ç1 - cos ÷
S è 2 ø
vTB (min) = min =
Dt Dt
T
Với Dt = m. + Dt ¢ và Dj = wDt '
2
3. CON LẮC LÒ XO
• Mở rộng:
k
• Tần số góc: w =
m ü Con lắc khối lượng m1 có chu kì T1 .
T
E
N
m
• Chu kì: T = = 2p
H
k
N
O
U
T 2p m
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
8 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
1 1 1
W = Wt + Wt = kx 2 + mv 2 = kA2 = hs Một số trường hợp đặc biệt:
2 2 2
A T 2T
Þ Động năng và thế năng biến thiên tuần ü Dl = 2 Þ tnén = 3 ; tdãn = 3
T
hoàn với w ' = 2w; T ' = ; f ' = 2 f A 2 T 3T
2 ü Dl = Þ tnén = ; tdãn =
2 4 4
A
Nếu: Wd = nWt Û x = ± A 3 T 5T
n +1 ü Dl = Þ tnén = ; tdãn =
2 6 6
3. Con lắc lò xo thẳng đứng: 4. Kích thích con lắc lò xo bằng va
chạm:
Hệ con lắc khối lượng M, lò xo độ
cứng k. Cho vật khối lượng m, vận tốc
v0 đến va chạm mềm, kích thích con
lắc dao động. ĐLBT động lượng:
mv0
mv0 = ( M + m ) v Þ v =
mg M +m
• Ở VTCB, lò xo giãn: Dl0 =
k Tần số góc của hệ sau va chạm:
• Chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo: k
w=
T
ìlmax = lcb + A = l0 + Dl + A M +m
E
í
N
5. Cắt ghép lò xo
îlmin = lcb - A = l0 + Dl - A
I.
H
ì1
O
1 1 k1k2
2Dj ïï = + Þ knt =
U
tnén = k1 + k2
IE
ï
tdãn = T - tnén ïî kss = k1 + k2
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 9
1. Các đại lượng đặc trưng: 2. Năng lượng của con lắc đơn:
1 2
• Động năng: Wd = mv
2
• Thế năng: Wt = mgl (1 - cos a )
• Cơ năng:
W = Wt + Wd = mgl (1 - cos a 0 )
1
• PT li độ dài: s = s0 cos (wt + j ) Với a £ 100 Þ W = mgla 02
2
• PT li độ góc: a = a 0 cos (wt + j ) 3. Tốc độ, lực căng dây của con lắc
đơn:
ì s = a .l
Với: í • Tốc độ:
î s0 = a 0 .l
v = 2 gl ( cos a - cos a 0 )
p
Chú ý: 10 = ( rad )
180 • Lực căng dây:
• Tần số góc: w =
g T = mg ( 3cos a - 2 cos a 0 )
l
4. Công thức Toán cần nhớ:
2p l • Công thức hạ bậc:
• Chu kì: T = = 2p
w g
1 + 2.cos a
cos 2 a =
2
w 1 g
• Tần số: f = = 1 - 2.cos a
2p 2p l sin 2 a =
2
T
2
v
H
s2 + = s0 2 ìsin a » a
T
ï
w
( )
2
N
a £ 10 Þ í
0
a2
O
ï cos a » 1 -
U
l = l1 ± l2 Þ T = T12 ± T22 î 2
IE
Mở rộng:
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
10 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
5. Biến thiên chu kì của con lắc đơn: b) Con lắc đơn chịu tác dụng
a) Nhiệt độ, độ cao, độ sâu thay đổi: của ngoại lực:
• Nhiệt độ thay đổi: Gia tốc trọng trường hiệu dụng:
T2 - T1 DT 1 g HD = g + a
= = aDt 0
T1 T1 2 Độ lớn của gia tốc trọng trường
( DT là thời gian đồng hồ chạy sai sau 1s) hiệu dụng:
ü Dt 0 > 0 Þ T2 > T1 ® đồng hồ chạy
g HD = g 2 + a 2 + 2ag cos a
chậm hơn.
ü Nếu g a : g HD = g + a
ü Dt 0 £ 0 Þ T2 < T1 ® đồng hồ chạy
ü Nếu g ¯ a : g HD = g - a
nhanh hơn.
ü Nếu
• Độ cao thay đổi:
Th - T0 DT h g ^ a Þ g HD = g 2 + a 2
= =
T0 T0 R v Con lắc đặt trong điện trường:
• Độ sâu thay đổi: Fd qE
a= =
m m
Td - T0 DT d
= = (d R) Lực điện:
T0 T0 2 R
ìïq > 0 : Fd E
Þ Khi độ cao, độ sâu thay đổi, đồng hồ đều Fd = qE Þ í
chạy chậm hơn. ïîq < 0 : Fd ¯ E
Fqt
E
DT T2 - T1 1 h 1 d 1 Dg Fqt = -ma Þ a = -
N
= = a ( t2 - t1 ) + + . - m
I.
H
T T1 2 R 2 R 2 g1
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 11
ü Hai dao động cùng pha: A = A1 + A2 4. Khoảng cách giữa hai vật dao động
điều hòa cùng tần số:
ü Hai dđ ngược pha: A = A1 - A2
d = x1 - x2
ü Hai dđ vuông pha: A = A12 + A22 • Bài toán chuyển thành tính dao động
• Pha ban đầu của dao động tổng hợp: tổng hợp: Dx = x1 - x2 = x1 + ( - x2 )
A1 sin j1 + A2 sin j 2 • Bấm máy tính:
tan j =
A1 cos j1 + A2 cos j 2
A1Ðj1 - A2Ðj2 - SHIFT - 2 - 3 - =
2. Phương pháp giản đồ vectơ:
Máy tính hiển thị kết quả: AÐj
y A
A2 • Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật:
dmax = A
5. Độ lệch pha: Dj = j2 - j1
a2 = b2 + c2 - 2bc cos A
• Bấm SHIFT + MODE + 4 ( R):
O
U
a b c
A
= =
T
https://TaiLieuOnThi.Net
12 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
Là hiện tượng biên độ dao động + Hiện tượng cộng hưởng thể hiện
T
N
Cộng cưỡng bức tăng nhanh đột ngột rõ nét nếu lực cản của môi trường
O
U
hưởng đến một giá trị cực đại khi tần nhỏ.
IE
IL
số f của lực cưỡng bức bằng + Điều kiện để xảy ra hiện tượng
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 13
Bài toán dao động tắt dần với con lắc lò xo:
1. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm a% so với ban đầu
2. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm a % so với chu kì trước đó:
3. Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang có lực ma sát:
2 µ mg
• Độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì: DA =
k
4 µ mg
• Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì: DA =
k
4 µ mg
• Biên độ của con lắc sau n chu kì: An = A - n ×
k
kA
• Số dao động con lắc thực hiện được đến khi dừng lại: N =
4µ mg
kA2
• Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại: S =
T
2µ mg
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
14 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
2. Các đại lượng đặc trưng của sóng: nhất dao động ngược pha là l ).
2
• Năng lượng sóng: Là năng lượng
dao động của các phần tử của môi
trường có sóng truyền qua.
• Biên độ sóng ( A) : Là biên độ dao động
3. Phương trình sóng:
của một phần tử của môi trường có sóng
truyền qua.
• Chu kì của sóng (T ) : Là chu kì dao
T
E
ì uO = A cos ( w t + j )
N
ï
H
truyền qua. í æ 2p x ö x
T
ï uM = A cos ç w t + j - ÷ ;t ³
N
è l ø v
• Tần số của sóng ( f ) : Là tần số dao î
O
U
truyền qua : f = l
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 15
é p ( d 2 - d1 ) Dj ù é p ( d1 + d 2 ) j1 + j 2 ù
u = 2 A cos ê + ú cos êw t - + ú
ë l 2 û ë l 2 û
p ( d2 - d1 ) é p ( d1 + d2 ) ù
Hai nguồn cùng pha: u = 2 A cos cos êwt - ú
l ë l û
1. Vị trí điểm dao động với biên độ cực c. Độ lệch pha giữa hai nguồn
đại, cực tiểu: p
Dj = :
a. Hai nguồn cùng pha: 2
• Điểm cực đại:
æ 1ö
d2 - d1 = ç k - ÷ l ( k = 0; ±1; ±2;...)
è 4ø
æ 1ö
d2 - d1 = ç k + ÷ l ( k = 0; ±1; ±2;...)
è 4ø
• Điểm cực đại:
Các vân cực đại, cực tiểu xen kẽ tạo
d2 - d1 = k l ( k = 0; ±1; ±2;...)
thành các đường hypebol.
• Điểm cực tiểu: 2. Công thức Toán cần nhớ:
æ 1ö • Công thức lượng giác:
d2 - d1 = ç k + ÷ l ( k = 0; ±1; ±2;...)
è 2ø
a+b a -b
cos a + cos b = 2cos .cos
b. Hai nguồn ngược pha: 2 2
• Điểm cực đại:
• Định lí Py-ta-go: a 2 = b2 + c2
T
E
æ 1ö
N
è 2ø
H
T
d2 - d1 = k l ( k = 0; ±1; ±2;...)
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
16 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
3. Số điểm cực đại, cực tiểu trên đường nối ü Khoảng cách giữa hai điểm
hai nguồn: cực đại (hoặc cực tiểu) liên
v Công thức tổng quát: tiếp trên đường nối hai
ü Số cực đại: l
nguồn là: .
2
AB j AB j
- + <k< + (k Î Z ) 4. Số điểm cực đại, cực tiểu trên
l 2p l 2p
đoạn thẳng CD bất kì:
ü Số cực tiểu:
AB Dj 1 AB Dj 1
- + - <k< + - (k Î Z )
l 2p 2 l 2p 2
• Hai nguồn cùng pha:
AB AB • Số cực đại:
ü Số cực đại: - <k< (k Î Z )
l l CB - CA DB - DA
£k£ (k Î Z )
l l
hay N max = 2. éê
AB ù
+1
ë l úû • Số cực tiểu:
ü Số cực tiểu: CB - CA 1 DB - DA 1
- £k£ -
l 2 l 2
AB 1 AB 1
- - <k< - (k Î Z )
l 2 l 2 5. Điểm cực đại dao động cùng
pha, ngược pha với hai nguồn
é AB 1 ù
hay Nmin = 2. ê +
ë l 2 úû (cùng pha):
• Điểm cực đại, cùng pha với hai
• Hai nguồn ngược pha:
ü Số cực đại: ìd + d2 = kl
nguồn: í 1
AB 1 AB 1 î d1 - d 2 = m l
- - <k< - (k Î Z )
l l 2
T
AB AB
(k Î Z )
H
ìd + d2 = kl
N
nguồn: í 1
O
v Lưu ý: î d1 - d 2 = m l
U
IE
ü Tại hai nguồn không có điểm cực đại, Với k chẵn thì m lẻ, k lẻ thì m chẵn.
IL
A
cực tiểu.
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 17
3. SÓNG DỪNG
1. Định nghĩa: l v
l = (2k + 1) = ( 2k + 1) .
4 4f
Số bó sóng = k; Số nút sóng = số bụng
sóng = k + 1.
3. Biên độ của một điểm trên dây có
sóng dừng:
• Sóng truyền trên sợi dây trong trường • Với x là khoảng cách từ M đến nút
hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là 2p x
sóng: AM = 2 A sin
sóng dừng. l
• Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai • Với y là khoảng cách từ M đến bụng
l 2p y
sóng: AM = 2 A cos
bụng sóng liên tiếp là: . l
2
• Khoảng cách giữa nút sóng và bụng • Chú ý:
ü Trên 1 bó sóng, luôn tồn tại nhiều
l
sóng liền kề là: .
4 nhất 2 điểm có cùng biên độ.
2. Điều kiện để có sóng dừng trên dây: ü Biên độ tại các điểm ứng với
a. Hai đầu dây cố định: khoảng cách đến nút sóng:
l v
l=k = k. ( k = 1; 2; 3; ...)
2 2f
T
E
N
nút sóng = k + 1.
T
nhau.
U
nhau.
https://TaiLieuOnThi.Net
18 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
4. SÓNG ÂM
b. Cường độ âm:
E
S 4p .R 2
T
động âm.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 19
4. Công thức Toán cần nhớ:
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
20 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
éi = I 0 .cos (wt + j )( A ) I0 U E
v PT: ê I= ;U = 0 E = 0
êëu = U 0 .cos (wt + j )(V ) 2 2 2
v Các thông số của các thiết bị điện
Trong đó:
thường là giá trị hiệu dụng. Để đo các
ü i : cường độ dòng điện tức thời ( A)
giá trị hiệu dụng người ta dùng vôn kế,
ü I 0 : cường độ dòng điện cực đại ( A) ampe kế,...
ü u : hiệu điện thế tức thời (V ) 3. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:
ïT = 1 = 2p ( s ) ìF = NBS.cos ( wt + j ) ( Wb )
E
ï
N
ïî f w
í
I.
æ πö
ïe = -Φ' = E 0cos ç ωt + φ - ÷ ( V )
H
T
v Các giá trị hiệu dụng được xây dựng ìF = NBS ; E = NBSw = w.F
U
ï 0
IE
0 0
dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. ï
Với: ía = (n , B ) = (wt + j )
IL
A
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 21
4. Một số công thức cần nhớ:
a. Số lần dòng điện đổi chiều: b. Thời gian đèn sáng – tối trong 1 chu
v Trong 1s bất kì: kì:
Trong một chu kỳ dòng điện đổi chiều 2 Đèn sáng khi thỏa mãn điều kiện:
lần Þ Số lần dòng điện đổi chiều trong u ³ a ( a > 0)
một giây: N = 2 f Biểu diễn trên VTLG:
chiều: N = 2. f (lần).
p
ü TH2: Pha ban đầu j = ±
2 js
v Thời gian đèn sáng: t s =
w
Þ Trong 1s đầu tiên dòng điện đổi
chiều: N = 2. f - 1 (lần).
ìj s = 4a
ï
Trong đó: í a
ï cos a =
î U0
v Thời gian đèn tối:
jt 2p - j s
tt = = = T - ts
w w
v Gọi H là tỉ lệ thời gian đèn sáng và tối
ts js
trong một chu kì: H = = .
tt jt
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
22 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
Mạch chỉ có điện Mạch chỉ có cuộn dây Mạch chỉ có tụ điện C
trở R L
Kí hiệu
Trở Điện trở R Cảm kháng: Z L = w L 1
Dung kháng: Z C =
wC
Cho cả dòng điện • Dòng điện một chiều • Không cho dòng 1
Đặc xoay chiều và điện đi qua thì cuộn dây xem chiều đi qua.
điểm một chiều qua nó
và có cản trở. như một dây dẫn. • Cho dòng điện xoay
• Cho dòng điện xoay chiều đi qua và có cản
chiều đi qua và có cản trở.
trở.
Phương ìïi = I 0 cos (wt + j ) ìi = I 0 cos (wt + j ) ìi = I 0 cos (wt + j )
trình u,i í ï ï
ïîuR = U 0 cos (wt + j ) í æ pö í æ pö
ïuL = U 0 L cos ç wt + j + ÷ ïuC = U 0C cos ç wt + j - ÷
î è 2ø î è 2ø
Định uR U UL U UC U
i= ;I = I= ; I0 = 0L I= ; I 0 = 0C
luật Ôm R R ZL ZL ZC ZC
Độ lệch uR , i cùng pha uL sớm pha hơn i góc uC trễ pha hơn i góc
pha p p
2 2
Giản đồ
vecto
T
E
Hệ thức uR
N
i= uL2 i2 uC2 i2
+ =1 + =1
I.
độc lập R
H
U 02L I 02 U 02C I 02
T
theo
N
thời
U
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 23
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
24 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 25
ì ìR = 0
ï ï U .Z L
ï R = R0 = Z L - Z C U L max Û íU
L max =
ïï ï r 2 + ( Z L - ZC )
2
1 î
Pmax Û í Z = 2 R0 ;cos j =
ï 2 ìR = 0
ï U 2
U 2 ï
ï Pmax = = U C max Û íU U .ZC
2 R 2 Z L - ZC C max =
ïî ï r 2 + ( Z L - ZC )
2
î
v R thay đổi để U L max , U C max :
v R thay đổi để Pmax , PR max :
ìR = 0
ï ì
U L max Ûí U .Z L ï
ïU L max = Z L - ZC ï R + r = Z L - ZC
î ïï 1
ìR = 0 Pmax Û í Z = 2 ( R + r ) ;cos j =
ï ï 2
U C max Ûí U .ZC ï
ïU C max = Z L - ZC ï Pmax =
U2
î 2(R + r)
ïî
T
v Khi R = R1 hoặc R = R2 : ì
E
N
ïR2 = r 2 + Z - Z 2
( L C)
I.
U2 ï
H
P1 = P2 = P; R1 + R2 = ï
Û íZ 2 = 2R ( R + r )
T
P PR max
N
ï
O
R1R2 = ( Z L - ZC )
2
ïP U2
U
=
ï R max 2 ( R + r )
IE
î
IL
U2
Khi R0 = R1R2 Þ Pmax =
A
T
2 R1R2
https://TaiLieuOnThi.Net
26 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
Z L1 + Z L 2 L +L
ZC = Z L = ®L= 1 2
2 2
1
v Khi Z L = Z C ® L = : v Khi L = L1 và L = L2 cho cùng giá
w 2C
U trị U L , thay đổi L để U L max :
I max =
R
1 1æ 1 1 ö
U R max =U = ç + ÷
Z L 2 è Z L1 Z L 2 ø
U .Z C
U C max = 1 1æ 1 1 ö
R Þ = ç + ÷
L 2 è L1 L2 ø
U R 2 + Z C2
U RC max = j +j
R j= 1 2
cos j = 1 2
U RC ^ U
E
N
2 2
æ u RC ö æ u ö
I.
÷ +ç ÷ =1
H
ç
è U 0 RC ø è U 0 ø
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 27
3. Mạch điện R, L, C có C thay đổi:
v Khi C = C1 và C = C2 cho cùng giá
1 Z C1 + Z C 2
v Khi Z L = Z C ® C = : Z L = ZC =
w2L 2
U R2 = U L (U C max - U L ) ZC + 4 R 2 + Z L2
ZC =
U C max .U R = U RL .U 2
U .R
U 2 = U C max . (U C max - U C ) U RC min = Û ZC = 0
R 2 + Z L2
1 1 1
2
= 2+ 2
UR U U RL
2 2
æ u ö æ u ö
U RL ^ U Þ ç RL ÷ + ç ÷ =1
U U
è 0 RL ø è 0 ø
T
E
tan j .tan j LR = -1
N
I.
UR
H
tan j = -
T
UL
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
28 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
2 LC - R 2C 2
wC =
v Thay đổi w để Pmax : 2 L2C 2
2UL U
1 U C max = =
w0 = ® mạch cộng hưởng. R 4 LC - R C2 2
Z L2
LC 1-
Z C2
v Thay đổi w để U L max : 1
tan j RL .tan j = -
2
2 U 2 = U C2 max - U L2
wL =
2 LC - R 2C 2
Z 2 = Z C2 - Z L2
2UL U
U L max = =
R 4 LC - R 2C 2 ZC2 v Tồn tại w1 và w2 để mạch có cùng
1- 2
ZL
giá trị U C :
1
tan j .tan j = -
2 w12 + w22 = 2wC2
U = U L max - U C2
2 2
1
Z 2 = Z L2 - ZC2 Tổng hợp: w L .wC = = w02
LC
v Tồn tại w1 và w2 để mạch có cùng giá
trị U L :
1 1 2
+ =
w12 w22 wL2
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 29
1. Máy phát điện xoay chiều: chiều có cùng tần số, cùng biên độ nhưng
Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện lệch pha nhau từng đôi một là 2p .
tượng cảm ứng điện từ. 3
v Cấu tạo:
a. Máy phát điện xoay chiều một pha:
Ba cuộn dây hình
trụ giống nhau, đặt
lệch 1200 trên
vành tròn. Nam
châm NS quay
đều quanh trục với tốc độ góc w .
v Cách mắc mạch ba pha:
b. Máy phát điện xoay chiều ba pha: trùng với trục quay của từ trường.
O
U
v Định nghĩa: Dòng điện xoay chiều v Roto lồng sóc quay do tác dụng của
IE
IL
ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay từ trường quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
30 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
ü U thay đổi: =ç ÷
ü Nếu N2 < N1 ® U 2 < U1 : hạ áp. 1 - H1 è U 2 ø
Trong đó: 1 - H 2 æ P2 ö
ü P thay đổi: =ç ÷
ü N1 , U1 là số vòng dây và điện áp 1 - H1 è P1 ø
2
hai đầu cuộn sơ cấp. 1 - H 2 æ R2 ö æ d1 ö
ü R thay đổi: =ç ÷=ç ÷
ü N2 , U 2 là số vòng dây và điện áp 1 - H1 è R1 ø è d 2 ø
hai đầu cuộn thứ cấp. v Công suất nơi nhận không đổi:
P.R
h = 1- H = 2
T
U1 I 2 N1
U cos 2 j
E
U 2 I1 N 2
I.
P'
P= P '.R
® (1 - H ) H =
H
¾¾¾
H
U cos 2 j
T
2
2. Truyền tải điện năng đi xa:
N
O
Công suất hao phí trên đường dây truyền Với P’ là công suất nơi nhận được
U
IE
( 1 - H 2 ) . H 2 = æ U1 ö
2
P2R
IL
U cos2 j
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 31
3. Phương pháp chuẩn hóa số liệu:
U DP I DU Ut Pt
U1 DP1 I1 xU
. 1 U1 - xU1 I1U1. (1 - x )
kU1 DP1 I1 xU
. 1 xU1 1 æ x ö
kU1 - U1I1. .ç k - ÷
n n n n n è nø
1 æ x ö U 2 (1 - x ) n + x
I1U1. (1 - x ) = U1I1. .ç k - ÷ Þ k = =
n è nø U1 n
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
32 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
1. Cấu tạo: ì C
ï I 0 = Q0w = wCU 0 = U 0
Gồm một tụ điện mắc ï L
Trong đó: í
nối tiếp với một cuộn ïU = Q0 = I 0 = I L
ïî 0 C wC 0
C
cảm thành mạch kín.
2. Cách tạo ra dao động: æ pö
• Cảm ứng từ: B = B0 cos ç wt + j + ÷
Tích điện cho tụ điện rồi cho nó phóng è 2ø
điện tạo ra một dòng điện xoay chiều • Cường độ điện trường:
trong mạch. E = E0cos (wt + j )
q = C.u
T
2 2
æ i ö æ q ö i2
O
+
ç ÷ ç ÷ = 1 Þ q 2
+ = Q02
æ pö
U
= Q0w.cos ç wt + j + ÷ I Q
è 0ø è 0ø w 2
IE
è 2ø
IL
2 2
æ i ö æ u ö
ç ÷ +ç ÷ =1
A
T
è I0 ø è U 0 ø
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 33
6. Năng lượng điện từ ì Q0
ï q = n +1
v Năng lượng điện (tồn tại trong tụ ï
v WL = nWC Þ í
điện): ïi = I . n
ïî 0
n +1
1 2 1 q 2 CU 02
WC = Cu = = .cos 2 (wt + j )
2 2C 2 ì C 2 2
ïi =
ï L
(U 0 - u )
v Năng lượng từ (tồn tại trong cuộn WLC = WL + WC Þ í
ïu = L I 2 - i 2
dây): WL =
1 2 1 2
Li = LI 0 .sin 2 (wt + j ) ïî C
(0 )
2 2
v Năng lượng điện từ: v Mạch dao động có điện trở thuần
1 1 R ¹ 0 thì dao động sẽ tắt dần. Công
WLC = WL + WC = CU 02 = LI 02 = const
2 2 suất cung cấp để duy trì dao động:
Chú ý: RI 02 w 2Q02 CU 02
DP = RI =
2
= .R = .R
ü Thời gian giữa hai lần liên tiếp 2 2 2L
T 8. Các trường hợp đặc biệt:
WL = WC là: Dt =
4
ìW = 0 ìq = 0
ï
ü Mạch dao động có tần số góc, tần số v Khi í C Þí
ï i = I0
îWL max = W î
và chu kì w, f ,T thì WL và WC biến
ì T ìW =W ì
ï q = Q0
v Khi í C max Þí
ïTWL = TWC = 2
ï îWL = 0 îi = 0
ï
thiên với: íwWL = wWL = 2w
ïf = f =2f ì Q0
ï WL WL ïï q = 2
î v Khi WL = WC Þ í
ïi = I0
7. Một số công thức cần nhớ:
ïî 2
ì L
ïU 0 = .I 0 ì Q0
1 1 2 ï
v CU 0 = LI 0 Þ í
2 C ïï q = 2
T
2 2 ï I = C .U v Khi WL = 3WC Þ í
E
ï i = 3I 0
N
ïî 0 L
0
I.
ïî 2
H
ì A
T
ï x = n +1
N
ï ì 3Q0
O
v WC = nWL Þ í ïï q =
U
1 2
ïv = n v Khi WL = WC Þ í
IE
.vmax 3 ï i = I0
ïî
IL
n +1
ïî
A
2
T
https://TaiLieuOnThi.Net
34 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
1 1 1
Þ 2
= 2 + 2 ; f nt2 = f12 + f 22
Tnt T1 T2
1 1 1
ü Ghép song song: C// = C1 + C2 Þ 2
= 2 + 2 ; f / 2/ = f12 + f 22
T/ / T1 T2
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 35
2. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
• Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi
1 đó xuất hiện từ trường.
• Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó
xuất hiện điện trường xoáy. (Điện trường xoáy là điện trường có
2 đường sức khép kín).
• Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời
gian, liên quan mật thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ
3 trường biến thiên.
3. SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Định nghĩa:
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
2. Đặc điểm:
• Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường kể cả chân không và điện môi.
Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không lớn nhất, và bằng vận tốc ánh sáng
1 v = c = 3.108m/s.
• Sóng điện từ là sóng ngang: Vectơ cường độ điện trường 𝐸 và véctơ cảm ứng từ
𝐵 luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Ba vecto
2 𝐸,𝐵,𝑣⃗ tại một điểm tạo với nhau thành một tam diện thuận.
• Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động cùng
3 pha với nhau.
• Tuân theo các quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ,…
4
T
E
N
• Sóng điện từ mang năng lượng. Tần số càng cao thì năng lượng sóng càng lớn
I.
H
• Sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài kilômét được dùng trong thông tin
IE
6 liên lạc vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Người ta chia các sóng vô tuyến thành:
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
36 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
+ Quy tắc bàn tay trái: Xòe bàn tay trái, E hướng theo
chiều của 4 ngón tay, B hướng vào lòng bàn tay, v
hướng theo chiều ngón tay cãi choãi ra.
v Bước sóng của sóng điện từ truyền trong:
T
E
N
c
+ Chân không: l = cT = = 2p c. LC
I.
H
f
T
v l c
N
f n v
U
IE
Trong đó: v là tốc độ ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n .
IL
v Mạch có C và L biến thiên từ Cmin , Lmin ® Cmax , Lmax thì bước sóng biến thiên tương
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 37
• Mạck LC1 thu được bước sóng l1 ; mạc LC2 thu được bước sóng l2 :
1 1 1 l1l2
L; ( C1 nt C2 ) Þ = + Þ lnt =
l
2
l 2
l2
l12 + l22
Khi đó: nt 1 2
1. Sơ đồ khối phát:
2. Sơ đồ khối thu:
2
E
N
I.
tách sóng.
IL
5
T
https://TaiLieuOnThi.Net
38 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 39
1. Định nghĩa: khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc có
• Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách màu khác nhau, giá trị nhỏ nhất đối với
một chùm ánh sáng phức tạp thành các ánh sáng đỏ và giá trị lớn nhất đối với
chùm sáng đơn sắc. ánh sáng tím.
• Mà góc lệch của một tia sáng đơn
sắc khúc xạ qua lăng kính phụ thuộc
vào chiết suất của lăng kính: chiết suất
của lăng kính càng lớn thì góc lệch
càng lớn. Vì vậy, các chùm sáng đơn
sắc có màu khác nhau trong chùm ánh
sáng trắng, sau khi khúc xạ qua lăng
kính, bị lệch các góc khác nhau, trở
• Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có
thành tách rời nhau. Kết quả là, chùm
một màu nhất định và không bị tán sắc
ánh sáng trắng ló ra khỏi lăng kính bị
khi truyền qua lăng kính.
trải rộng ra thành nhiều chùm đơn sắc,
• Ánh sáng trắng là hỗn hợp của
tạo thành dải quang phổ của ánh sáng
nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến
Mặt Trời như chúng ta đã quan sát thấy
thiên liên tục từ đỏ đến tím.
trên màn.
2. Giải thích:
Þ Như vậy, sự tán sắc ánh sáng là sự
• Ánh sáng trắng không phải là ánh
phân tách một chùm ánh sáng phức tạp
T
nhau.
T
https://TaiLieuOnThi.Net
40 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
ìsin i1 = n sin r1
ïsin i = n sin r • Tán sắc qua lăng kính (góc A nhỏ):
ï
• CT lăng kính: í 2 2
ï A = r1 + r2
ïî D = i1 + i2 - A
ü Góc lệch:
ì A ìï Dd = ( nd - 1) A
ïr1 = r2 = D = ( n - 1) A Þ í
Dmin Û í 2; ïî Dt = ( nt - 1) A
ïîi1 = i2
T
E
D +A A
= n sin
I.
2 2
T
DT = OT - OD = h. ( tan Dt - tan Dd )
N
= h. A. ( nt - nd )
U
ìi1 = nr1
IE
ï
IL
ïD = n -1 A
( )
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 41
4. Bước sóng ánh sáng và màu sắc:
• Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước • Bảng màu sắc – bước sóng (trong
sóng trong chân không xác định chân không):
• Các ánh sáng đơn sắc có bước sóng Màu l ( nm)
trong khoảng từ 380nm ® 760nm Đỏ 640 : 760
Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện
tượng nhiễu xạ ánh sáng.
1. Hình ảnh giao thoa ánh nguồn ánh sáng đơn sắc
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
42 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
2. Lí thuyết:
1 lD
• Vị trí vân tối: xt = æç k + ö÷
è 2ø a
2
H
...........
U
a.i
được l bằng công thức: l = .
A
D
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 43
3. Một số bài toán thường gặp
a. Bài toán 1: Xác định tại M là vân sáng hay vân tối:
xM
Lấy:
i
xM
ü Nếu = k ; ( k Î Z ) (Số nguyên) Þ Vân sáng bậc k.
i
xM æ 1ö
ü Nếu = ç k + ÷ ; ( k Î Z ) (Số bán nguyên) Þ Vân tối.
i è 2ø
b. Bài toán 2: Tìm số vân sáng/vân tối trên đoạn MN ( xM < xN )
Số vân sáng/vân tối trên đoạn MN bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn: xM £ x £ xN
æ 1ö
Với: xs = k .i; xt = ç k + ÷ .i
è 2ø
Chú ý: M, N cùng phía Þ xM , xN cùng dấu; M, N khác phía Þ xM , xN khác dấu.
Þ Cùng phía: Dx = m - n .i
T
N
O
Þ Khác phía: Dx = ( m + n ) .i
U
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
44 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
L
ü Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: i =
n -1
L
ü Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: i =
n
L
ü Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: i =
n - 0,5
f. Thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n
ì l
ïïln = n
Bước sóng và khoảng vân: í
ïi = ln .D = i
ïî n a n
g. Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S 2
Dx.D
ü Độ dời của hệ vân: x0 =
d
h. Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S 2 ) được đặt bản mỏng:
T
E
N
I.
H
T
N
Bản mỏng có độ dày e, chiết suất n thì hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S 2 )
O
U
IE
( n - 1) eD
IL
một đoạn: x =
A
a
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 45
4. Giao thoa đồng thời nhiều ánh sáng đơn sắc:
+ Trùng nhau của vân sáng: k1i1 = k2i2 = ... Û k1l1 = k2 l2 = ...
c. Số vân sáng đơn sắc quan sát được trong khoảng MN:
N don sac = N S 1 + N S 2 + ... - 2.N trung
https://TaiLieuOnThi.Net
46 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
+ Ống chuẩn trực là bộ phận có dạng một cái ống tạo ra chùm tia sáng song song.
N
O
+ Hệ tán sắc gồm một hoặc vài lăng kính, có tác dụng phân tích chùm tia sáng song
U
IE
song từ ống chuẩn trực chiếu tới thành nhiều chùm tia đơn sắc song song.
IL
A
+ Buồng tối (hay buồng ảnh) là một hộp kín, trong đó có một thấu kính hội tụ và
T
một tấm kính ảnh dùng để chụp quang phổ của nguồn sáng S.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 47
2. Các loại quang phổ
Quang phổ liên tục Quang phổ vạch Quang phổ vạch hấp thụ
phát xạ
Quang phổ gồm Là quang phổ chỉ Quang phổ liên tục thiếu một
nhiều dải màu từ đỏ chứa những vạch số vạch màu do bị chất khí
Định
đến tím, nối liền màu riêng lẻ, ngăn (hay hơi kim loại) hấp thụ
nghĩa
nhau một cách liên cách nhau bởi được gọi là quang phổ vạch
tục những khoảng tối. hấp thụ của khí (hay hơi) đó.
Do các chất rắn, Do chất khí hay hơi + Chiếu ánh sáng của đèn
lỏng, khí ở áp suất ở áp suất thấp phát dây tóc vào máy quang phổ,
lớn khi bị nung nóng ra khi bị kích thích ta có thể thu được quang phổ
phát ra. (khi nóng sáng, liên tục. Sau đó đặt vào giữa
hoặc khi có dòng đèn và máy quang phổ một
điện phóng qua). chất khí hoặc hơi kim loại để
Nguồn nó hấp thụ vạch màu tối, ta
phát sẽ thu được quang phổ vạch
hấp thụ.
+ Điều kiện để có quang phổ
vạch hấp thụ là nhiệt độ của
đám khí hay hơi hấp thụ phải
nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn
phát ra quang phổ liên tục.
+ Không chịu tác Quang phổ vạch + Các vạch tối nằm tại đúng
động của thành phần của các nguyên tố vị trí các vạch màu trong
cấu tạo nên nguồn khác nhau thì rất quang phổ phát xạ của
Đặc sáng. khác nhau (số nguyên tố hóa học đó. Nếu
điểm lượng các vạch, vị đặt trên đường đi của chùm
+ Phụ thuộc vào
trí và độ sáng các ánh sáng trắng một chất rắn
T
ngược lại.
A
https://TaiLieuOnThi.Net
48 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
Dùng xác định nhiệt Thông qua vạch Xác định sự có mặt của các
độ, áp suất của quang phổ đặc nguyên tố hóa học có trong
Ứng nguồn sáng, nhất là trưng của nguyên tố các hỗn hợp hay hợp chất.
dụng những nguồn sáng ở để nhận biết sự có
xa như mặt trời, các mặt của các nguyên
vì sao,… tố hóa học trong
hỗn hợp chất khí.
Là những bức xạ không nhìn thấy được, có cùng bản chất là sóng
Bản chất
điện từ nhưng có bước sóng khác nhau.
…)
O
U
IE
Truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ, tác dụng
Tính chất
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 49
+ Tác dụng nhiệt: làm + Tác dụng lên phim + Tính chất nổi bật
nóng vật ảnh. và quan trọng nhất
của tia X là khả
+ Gây ra một số phản + Kích thích sự phát
năng đâm xuyên.
ứng hóa học quang của nhiều
chất. Tia X có bước sóng
+ Gây ra hiện tượng
càng ngắn thì khả
quang điện trong của + Kích thích nhiều
năng đâm xuyên
chất bán dẫn. phản ứng hóa học.
càng lớn; ta nói là nó
+ Có thể biến điệu + Làm ion hóa càng cứng.
được như sóng điện từ không khí và nhiều
+ Làm đen kính ảnh.
cao tần. chất khí khác.
+ Làm phát quang
+ Có tác dụng sinh
một số chất.
học: hủy diệt tế bào
da, tế bào võng mạc, + Làm ion hóa
diệt khuẩn, nấm không khí.
mốc, ….
+ Có tác dụng sinh lí
+ Bị nước, thủy tinh : nó hủy diệt tế bào.
hấp thụ rất mạnh
nhưng lại có thể
truyền qua được
thạch anh.
https://TaiLieuOnThi.Net
50 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
điện bão hòa: Đối với mỗi ánh sáng không có photon đứng yên.
E
N
thích hợp (có l £ l0 ), cường độ dòng 4. Lưỡng tính sóng – hạt của ánh sáng:
I.
H
sóng – hạt.
• Định luật về động năng cực đại của
IL
A
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 51
5. Các công thức cần nhớ:
2 Trong đó:
hc 1 2 hc
Û = + mv0max 1 2 mv02
l l0 2 ü Wd = mv = e U + là
2 2
d. Dòng quang điện triệt tiêu I qd = 0 ( ) động năng của electron khi đập
hc (thường v0 = 0 ).
Với = A + Wd 0max
l j. Vật cô lập về điện:
f. Công suất của nguồn bức xạ: Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực
W N l .e hc đại Vmax và khoảng cách cực đại d max
P= = = nl .
t t l
mà electron chuyển động trong điện
Trong đó nl là số photon phát ra trong 1s. trường cản có cường độ E được tính
T
q Ne . e 1 2
H
t t 2
N
O
U
trong 1s.
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
52 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
điện của bán dẫn: l £ l0 . bán dẫn như đồng oxit, selen, silic,...
4. So sánh hiện tượng quang điện
2. Quang điện trở:
trong và hiện tượng quang điện ngoài:
• Quang điện trở được chế tạo dựa
v Giống nhau: Đều xảy ra khi l £ l0
trên hiện tượng quang điện trong. Đó là
v Khác nhau:
một tấm bán dẫn có giá trị điện trở thay
ü Hiện tượng quang điện ngoài:
đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào
Các electron nhận được năng
nó thay đổi.
lượng đủ lớn thì thoát khỏi liên
• Cấu tạo: (1) Đế cách điện bằng nhựa
kết với mạng tinh thể, bật ra khỏi
hoặc thủy tinh; (2): Lớp bán dẫn; (3):
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 53
1. Khái niệm:
Hiện tượng quang-phát quang là hiện tượng một số chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng
này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
• Điều kiện xảy ra hiện tượng quang phát quang: lhq > lkt Û f hq < f kt Û e hq < e kt
N
I.
W Nl .e
H
hc
• Công suất của nguồn bức xạ: P = = = nl .
T
t t l
N
O
U
https://TaiLieuOnThi.Net
54 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
4. MẪU NGUYÊN TỬ BO
hc
T
e = hf nm = En - Em =
N
l
O
U
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 55
3. Quang phổ vạch hidro
Sơ đồ chuyển mức năng lượng:
a. Dãy Laiman:
Khi electron ( n > 1) về quỹ đạo K ( m = 1) thì phát ra các vạch thuộc dãy Laiman:
m = 1; n = 2,3, 4... .
Các vạch thuộc vùng tử ngoại.
b. Dãy Banme:
Khi electron chuyển từ quỹ đạo ngoài ( n > 2) về quỹ đạo L ( m = 2) thì phát ra các
( ) ( )
Gồm 4 vạch: đỏ ( Ha ) , lam H b , chàm Hg , tím ( Hd ) và một phần ở vùng tử
T
E
N
ngoại.
I.
H
c. Dãy Pasen:
T
N
m = 3; n = 4,5, 6...
IL
A
https://TaiLieuOnThi.Net
56 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
13, 6
b. Mức năng lượng ở trạng thái n: En = - ; với ( n = 1;2;3;...)
n2
Electron bị ion hóa khi: E¥ = 0
hc
c. e = hf = = Ecao - Ethap
l
Bước sóng nhỏ nhất lmin Û ( Ecao - Ethap )
max
d. Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên
ì
ïE = E + E
ïï 13 12 23
k . q1q2
g. Biểu thức của định luật Culong: F =
T
rn2
E
N
Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thì lực hút tĩnh điện đóng vai trò lực
I.
H
T
hướng tâm.
N
O
q1q2 mvn2 qq v r n
U
Ta có: k = Þ vn = k. 1 2 Þ 1 = 2 = 2
IE
rn2 rn m.rn v2 r1 n1
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 57
5. LAZE
với photon e hoàn toàn cùng pha và dao 5. Một số công thức cần nhớ:
O
U
hc
Công suất: P =
= = nl .
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
58 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 59
1. Cấu tạo hạt nhân 4. Đơn vị khối lượng hạt nhân (u; kg)
• Cấu tạo hạt nhân gồm có Z proton và 1
Đơn vị u có giá trị bằng khối lượng
(A – Z) notron. Kí hiệu hạt nhân: A
X 12
Z
nguyên tử của đồng vị 126C .
(A gọi là số khối hoặc số nuclon).
-27
• Công thức xác định bán kính hạt 1u = 1,66055.10 kg » 931,5MeV / c
2
1
5. Khối lượng, năng lượng:
nhân: R = 1, 2.10-15. A3 ( m )
• Năng lượng nghỉ: E0 = m0c 2
• Số nguyên tử/phân tử có trong m ( g )
• Năng lượng toàn phần (Năng lượng
m
chất: N = n.N A = .N A của vật khi chuyển động): E = mc 2
A
• Động năng hạt nhân:
2. Đồng vị
Là các hạt nhân có cùng số proton nhưng æ ö
ç ÷
2 ç 1
khác nhau về số notron dẫn đến số khối K = E - E0 = m0c . - 1÷
ç v 2 ÷
A khác nhau. ç 1- 2 ÷
è c ø
3. Lực hạt nhân
Trong đó: m0 là khối lượng nghỉ; m là
• Là lực liên kết các nuclon.
m0
• Đặc điểm: khối lượng tương đối tính: m =
v2
ü Không phải là lực điện, không 1-
c2
phụ thuộc điện tích của nuclon.
Với: 1uc 2 = 931,5MeV
T
MeV
I.
mạnh) Þ 1u = 931,5
H
c2
T
https://TaiLieuOnThi.Net
60 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
1. Độ hụt khối:
Dm = Z .mp + ( A - Z ) mn - mX
2. Năng lượng liên kết:
Wlk Dm.c 2 éë Z .m p + ( A - Z ) mn - mX ùû c
2
e=
A
=
A
=
A
( MeV nuclon)
Đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.
Các hạt nhân bền vững có e » 8,8 MeV / nuclon ; đó là những hạt nhân nằm ở khoảng
giữa của bảng tuần hoàn ứng với 50 < A < 80 .
PTPỨHN: A1
Z1 A + ZA22 B ® ZA33 C + ZA44 D • Bảo toàn năng lượng toàn phần:
• Định luật bảo toàn điện tích: (Năng lượng toàn phần trước phản ứng)
= (Năng lượng toàn phần sau phản
Tổng đại số các điện tích của các hạt tương
ứng).
tác bằng tổng đại số điện tích của các hạt
sản phẩm: éë( m1 + m2 ) c 2 + Wd 1 + Wd 2 ùû =
éë( m3 + m4 ) c 2 + Wd 3 + Wd 4 ùû
T
Z1 + Z2 = Z3 + Z4
E
N
Tổng số nuclon của các hạt tương tác bằng (Tổng động lượng trước phản ứng) =
N
O
tổng số nuclon của các hạt sản phẩm: (Tổng động lượng sau phản ứng).
U
IE
A1 + A2 = A3 + A4 pA + pB = pC + pD
IL
A
Û mAvA + mmvB = mC vC + mD vD
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 61
2. Lưu ý:
• Không có định luật bảo toàn khối lượng.
• Mối quan hệ giữa động lượng và động năng: p 2 = 2mK
• Khi áp dụng định luật bảo toàn động lượng thường sử dụng quy tắc hình bình hành:
(
ü Ví dụ: p = p1 + p2 biết p1 , p2 = a )
Ta có: p 2 = p12 + p22 + 2 p1 p2 .cos a hay
( ) (
Tương tự khi biết: a1 = p1 , p ; a 2 = p2 , p )
ü TH đặc biệt:
+ Khi p1 ^ p2 Þ p 2 = p12 + p22
K1 v1 m2 A2
+ Khi v = 0 Þ p = 0 Þ = = =
K 2 v2 m1 A1
Wtoa = ( mtrc - msau ) .c2 = K sau - Ktrc = ( Dmsau - Dmtrc ) c 2 = Wlksau - Wlktrc
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
62 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
4. PHÓNG XẠ
mẹ, hạt nhân tạo thành gọi là hạt nhân con. ô trong bảng hệ thống tuần hoàn
2. Các dạng phóng xạ: d. Phóng xạ γ :
a. Phóng xạ α : A
Z X® A- 4
Y + 24 He
Z -2
• Tia g là sóng điện từ có bước sóng rất
nhân mẹ.
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 63
3. Định luật phóng xạ: 4. Một số công thức cần nhớ:
a. Đặc tính của quá trình phóng xạ: • Số hạt còn lại, bị phân rã:
• Có bản chất là 1 quá trình biến đổi hạt nhân. -
t
æ - ö
t
N = N 0 .2 T ; DN = N 0 . ç1 - 2 T ÷
• Có tính tự phát và không điều khiển được, è ø
không chịu tác động của các yếu tố bên ngoài. • Số hạt nguyên tử bị phân rã
• Là một quá trình ngẫu nhiên. bằng số hạt nhân con được tạo
b. Định luật phóng xạ: thành.
Theo số hạt nhân: • Khối lượng chất phóng xạ còn
-
t lại, bị phân rã:
- lt
• Số hạt còn lại: N = N 0 .2 T
= N 0 .e
-
t
æ - ö
t
• Khối lượng chất phóng xạ còn lại: • Phần trăm chất phóng xạ bị
t
-
m = m0 .2 T
= m0 .e - lt Dm -
t
phân rã: = 1- 2 T
m0
• Khối lượng chất bị phân rã:
æ t
ö • Phần trăm chất phóng xạ còn
÷ = m0 (1 - e )
-
- lt
Dm = m0 - m = m0 . ç1 - 2 T
è ø m -
t
lại: =2 T
Độ phóng xạ H: m0
T
+ Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ • Khối lượng chất mới được tạo
E
N
I.
thành: m1 = m0 . . ç1 - 2 T ÷
T
t
U
+ Biểu thức: H = H 0 .2
-
T
= H 0 .e- lt = l N ( A, A1 là số khối của chất phóng xạ
IE
IL
thành).
https://TaiLieuOnThi.Net
64 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
• k = 1 : phản ứng duy trì ổn định không kiểm soát được. Đó là sự nổ của
E
N
I.
(Nhà máy điện hạt nhân). bom nhiệt hạch hay bom H (còn gọi là
H
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 65
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
66 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net