Professional Documents
Culture Documents
Sổ Tay Kiến Thức Tiếng Anh 12 Tuyensinh247
Sổ Tay Kiến Thức Tiếng Anh 12 Tuyensinh247
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 1
MỤC LỤC
Trang
I. NGỮ PHÁP
1. Công thức, cách dùng và dấu hiệu 13 thì của động từ………………………………………………… 2
2. Sự phối hợp giữa một số thì trong câu………………………………………………………………… 5
3. Sự hòa hợp chủ ngữ và động từ……………………………………………………………………….. 6
4. Trật tự tính từ……………………………………………………………..…………………………... 8
5. Một số từ loại điển hình và dấu hiệu nhận biết………………………………………………………... 8
6. to V, V-nguyên thể, V-ing…………………………………………………………………………….. 9
7. Động từ khuyết thiếu……………………………………………………..…………………………… 10
8. Các cấu trúc so sánh……………………………………………………..……………………………. 11
9. Giới từ……………………………………………………………..…………………………………. 13
10. Liên từ……………………………………………………………..…………………………………. 14
11. Mạo từ……………………………………………………………..…………………………………. 18
12. Lượng từ……………………………………………………………..……………………………….. 19
13. Mệnh đề danh từ……………………………………………………………..………………………. 22
14. Mệnh đề quan hệ……………………………………………………………..………………………. 23
15. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian………………………………………………………………………. 25
16. Các loại mệnh đề trạng ngữ khác……………………………………………………………………… 26
17. Câu điều kiện……………………………………………………………..…………………………... 26
18. Câu ước……………………………………………………………..………………………………… 28
19. Câu tường thuật……………………………………………………………..………………………… 29
20. Câu bị động……………………………………………………………..……………………………. 33
21. Câu chẻ……………………………………………………………..………………………………… 39
22. Câu hỏi đuôi……………………………………………………………..…………………………… 40
23. Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ……………………………………………………………………… 42
24. Thức giả định……………………………………………………………..………………………….. 43
25. Đảo ngữ……………………………………………………………..………………………………… 44
II. NGỮ ÂM
1. Các quy tắc phát âm đuôi -s/es……………………………………………………..………………… 51
2. Các quy tắc phát âm đuôi -ed……………………………………………………..…………………… 51
3. Trọng âm của các từ có 2 âm tiết: danh từ, tính từ và động từ……………………..…………………… 51
T
4. Trọng âm của những từ có cùng cách viết nhưng khác nhau về từ loại……………...……..…………
E
52
N
I.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2 Tuyensinh247.com
NGỮ PHÁP
Nhóm Thì Công thức Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết
• Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong
quá khứ.
Thì • Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá
quá (+) S + was/ were/V-ed khứ.
khứ (-) S + did + not + V • Dùng trong câu điều kiện loại 2
đơn (?) Did + S + V? • Dấu hiệu nhận biết: Yesterday; the day before yesterday;
3 years/4 days ago; last Tuesday/year…; in + mốc thời gian
trong quá khứ.
• Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định
trong quá khứ
Thì • Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
quá (+) S + was/ were + V-ing (đi với while)
khứ (-) S + was / were not + • Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động
tiếp Ving khác xen vào. Hành động đang xảy ra dùng QKTD và hành
CÁC
diễn (?) Was/ Were + S + động xen vào dùng QKĐ.
THÌ
Ving…? • Dấu hiệu: While; when; at ... yesterday; at this time
QUÁ
yesterday…
KHỨ
• Diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong
Thì quá khứ.
quá • Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá
(+) S + had + PII
khứ khứ.
(-) S + had not + PII
hoàn • Dùng trong câu điều kiện loại III
(?) Had + S + PII?
thành • Dấu hiệu nhận biết: before; after; when; while; as soon as;
by (trước); already; never; ever; until…
Thì
T
quá
E
N
khứ
H
thành • Nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động.
U
tiếp
IL
Ving?
A
diễn
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 3
Thì
hiện
(+) S + have/has been + • Diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại
tại
Ving và sẽ tiếp tục trong tương lai.
hoàn
(-) S + have/has not been + • Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately; ever; never;
thành
Ving since; for…
tiếp
T
diễn
N
I.
Ving?
H
T
CÁC Thì • Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai không có dự
N
O
TƯƠN lai (+) S + will/ shall + V • Dùng trong các câu yêu cầu, đề nghị và dự đoán.
IL
A
G LAI đơn (-) S + will/ shall not + V • Dùng trong câu điều kiện loại 1.
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
4 Tuyensinh247.com
(?) Will / Shall + S + V? • Dấu hiệu nhận biết: tomorrow; the day after tomorrow;
next; in + thời gian ở tương lai…
• Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai.
(+) S + am/is/are + going
• Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ
Thì to + V
thể.
tương (-) S + am/is/are + not +
• Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ
lai going to + V
chỉ thời gian trong tương lai giống như dấu hiệu nhận biết
gần (?) Am/Is/Are + S + going
thì tương lai đơn, nhưng nó có thêm những căn cứ hay những
to + V?
dẫn chứng cụ thể.
Thì
(+) S + will / shall + be +
tương • Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong
Ving
lai tương lai.
(-) S + will / shall not + be
tiếp • Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
+ Ving
diễn
(?) Will / Shall + S + be +
Ving?
hoàn (-) S + won’t have been + thành và hoàn thành tiếp diễn có dấu hiệu nhận biết gần
I.
H
tiếp (?) Will + S + have been + Vì vậy khi làm bài tập, các bạn hãy phân tích thời gian diễn
O
U
diễn ra của tình huống để chia động từ cho đúng, hoặc dựa vào
IE
Ving?
IL
dấu hiệu/ kết quả để lại ở hiện tại mà người nghe vẫn đang
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 5
2 hành động xảy ra ở quá khứ: 1 hành động đang xảy ra (chia quá khứ tiếp diễn) thì có 1
hành động khác chen vào/cắt ngang (chia quá khứ đơn).
Cấu trúc:
When + S + was/were + V-ing, S + V-ed/V cột 2: Khi ai đó đang làm gì thì …
When S + V-ed/V cột 2, S + was/were + V-ing: Khi ai đó làm gì thì người kia đang làm gì
While S + was/were + V-ing, S + V-ed/V cột 2: Trong khi ai đó đang làm gì thì…
2 hành động xảy ra ở quá khứ: hành động nào xảy ra và hoàn tất trước hành động còn lại thì
chia quá khứ hoàn thành.
T
E
Cấu trúc:
N
I.
- Before + S + V-ed/V cột 2, S + had + P2: Trước khi ai đó làm gì thì người đó đã làm gì rồi
H
T
N
- After S + had + P2, S + V-ed/V cột 2: Sau khi ai đó đã làm gì xong thì họ làm gì
U
IE
IL
- When + S + V-ed/V cột 2, S + had + P2: Khi ai đó làm gì thì người đó đã làm gì trước rồi
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
6 Tuyensinh247.com
II. CÁC TRƯỜNG HỢP LỰA CHỌN CHỦ NGỮ SỐ ÍT HAY SỐ NHIỀU
1. S1 + as well as S2 + V (hòa hợp với S1)
together with
T
in addition to
I.
H
T
accompanied by
N
O
besides
U
IE
Neither S1 + nor S2
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 7
4. Trường hợp chủ ngữ và động từ bị phân cách bởi cụm giới từ.
N1 + preposition + N2 => V (hòa hợp N1)
5. Few
A few + N (plural) => V (plural)
Many
Several
6. Little
A little
much + N (uncountable) => V (singular)
a great deal of
amount of
8. Mẫu câu: There + be + N => động từ “be” phải hòa hợp với chủ ngữ ngay sau “be”
Nếu sau “be” có nhiều danh từ thì “be” chia theo danh từ đầu tiên.
10. Trường hợp chủ ngữ và động từ bị phân cách bởi mệnh đề quan hệ.
S (N1) + mệnh đề quan hệ => V (hòa hợp với S)
T
E
N
- Nếu không có con số cụ thể đi kèm, ám chỉ khoảng 50 % => V số ít; có con số => V số ít hoặc nhiều
T
N
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
8 Tuyensinh247.com
TRẬT TỰ TÍNH TỪ
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước một danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
N – noun: danh từ
Nếu có số thứ tự => đứng trước tính từ & danh từ.
Mẹo nhớ: Ông Sáu Ăn Súp Cua Ông Mập Phì
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 9
ĐỘNG TỪ
-ate (compensate), -ain (attain), -flect (reflect), -flict (inflict), -spect (respect), -scribe (describe), -ceive
(deceive), -fy (modify), -ise (industrialise), -ude (elude), -ide (divide), -ade (evade), -tend (extend),…
TÍNH TỪ
-al (national, cultural…), -able (miserable, comfortable,…), -ful (careful, useful, beautiful, peaceful…), -ive
(active, impressive, attractive ,…), -ish (selfish, childish…), -ous (dangerous, continuous, famous, serious,…),
-cult (difficult…), -ed (interested, bored, excited…), -ly (một số danh từ thêm đuôi “ly” sẽ thành tính từ
(monthly, friendly, daily, healthy…)
TRẠNG TỪ
usefully, carefully, beautifully, badly,…
Bất quy tắc:
good => well, late =>lately, fast => fast, ill => ill, near => near, hard => hard
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
10 Tuyensinh247.com
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 11
* Động từ khuyết thiếu ở thể hoàn thành (cấu trúc phỏng đoán):
I. SO SÁNH HƠN
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
12 Tuyensinh247.com
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 13
GIỚI TỪ
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
14 Tuyensinh247.com
LIÊN TỪ
+ So: vì vậy
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 15
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
16 Tuyensinh247.com
nữa) understand.
H
T
=> nhượng bộ
N
O
in whatever way (bằng cách nào đi It's easy to reach the city centre, however you
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 17
/ˈkɒnsɪkwəntli/
N
for this reason (vì lí do này) something, hence the need for an
O
/hens/
U
independent inquiry.
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
18 Tuyensinh247.com
while something else is happening/ in the The doctor will see you again next week.
period of time between two times or two Meanwhile, you must rest as much as
meanwhile events (trong thời gian đó) possible.
/ˈmiːnwaɪl/ Stress can be extremely damaging to your
used to compare two aspects of a situation
health. Exercise, meanwhile, can reduce its
(trong khi đó, mặt khác)
effects.
used to introduce the logical result of There is still much to discuss. We shall,
therefore
something that has just been mentioned (do therefore, return to this item at our next
/ˈðeəfɔː(r)/
đó, do vậy, cho nên) meeting.
We do not own the building. Thus, it would
thus
hence, therefore be impossible for us to make any major
/ðʌs/
changes to it.
MẠO TỪ
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 19
LƯỢNG TỪ
II. CÁC TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG MANG NGHĨA LÀ “MỘT ÍT, RẤT ÍT”
I.
H
T
N
a few (một ít): dùng với nghĩa khẳng định (có ít nhưng vẫn đủ dùng)
IL
E.g. I enjoy my life here. I have a few friends and we meet quite often.
A
T
few (hầu như không có): dùng với nghĩa phủ định
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
20 Tuyensinh247.com
E.g. I feel bored when living here because I have few friends.
2. Các từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được
a little (một ít): dùng với nghĩa khẳng định
E.g. We moved to the city with a little money to live on.
little (hầu như không có): dùng với nghĩa phủ định
E.g. He spoke little English, so it was difficult to communicate with him.
Lưu ý:
- Chỉ dùng: very / so / too + few / little
E.g. He had too little money to go on a picnic, so he asked his mother for some (money).
- Dùng: only + a few / a little => mang ý nghĩa: chỉ một chút ít, không nhiều
E.g. She brought only a few things with her when traveling abroad.
danh từ đếm được & không đếm - Dùng trong câu mời/đề nghị + I don’t have any things to do now.
N
I.
H
được. E.g. Would you like some drink? + Do you have any things to do now?
T
N
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 21
E.g.
+ You can choose any books you want.
+ If you have any questions, don’t
hesitate to ask me.
BOTH (cả hai) ALL (tất cả)
Đều mang nghĩa khẳng định - Dùng để chỉ cả 2 người / vật - Dùng để chỉ từ 3 người/vật trở lên.
E.g. I tried two hotels near the beach, E.g. I tried four hotels near the beach,
but both of them are expensive. but all of them are expensive.
NEITHER / EITHER NONE
Đều mang nghĩa phủ định - Dùng để chỉ cả 2 người / vật đều - Dùng để chỉ từ 3 người / vật trở lên
không … đều không …
+ Neither luôn dùng với câu khẳng E.g. I have three shirts, but I like none
định. of them.
+ Either dùng với câu phủ định. * Lưu ý:
E.g. No + N = none (dùng khi no + N đã
+ I have two shirts, but I like neither được nhắc đến trước đó)
of them. E.g. She has many books but I have
= I have two shirts, but I don’t like none.
either of them. (I have none = I have no books.)
MOST MOSTLY (adv) ALMOST (adv)
- Nghĩa: hầu hết, hầu như - Nghĩa: chủ yếu là - Nghĩa: gần như
- Dùng trước danh từ không xác - Dùng như một trạng từ - Dùng như một trạng từ bổ nghĩa cho
định. E.g. The volunteers are mostly high động từ, tính từ, danh từ
E.g. Most volunteers are high school or college students. E.g.
school or college students. + It is almost 9 o’clock.
* Lưu ý: + He is almost certain to be late.
most + N + I almost finish my project.
most of + tính từ sở hữu + N * Lưu ý:
most of + the + N almost + all / every / no / any / nothing
E.g. / no one… (gần như …)
+ Most of the volunteers are high E.g.
school or college students. Almost everyone uses the Internet
+ Most of my friends live in these days.
T
E
exam.
N
O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
22 Tuyensinh247.com
EACH EVERY
Dùng với danh từ đếm được, số ít.
Each/Every + N-số ít + V-số ít
E.g.
+ There are four rooms in my house. Every room is equipped with air-
conditionings.
+ Each student must do the work individually.
- Dùng với danh từ số nhiều khi có số
lượng cụ thể.
E.g. The World Cup is held every four
years.
MỆNH ĐỀ DANH TỪ
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 23
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
24 Tuyensinh247.com
LƯU Ý:
1. Nếu trong mệnh đề quan hệ có giới từ thì giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan hệ (chỉ áp dụng
với whom và which.)
VD: Mr. Brown is a nice teacher. We studied with him last year.
=> Mr. Brown, with whom we studied last year, is a nice teacher.
=> Mr. Brown, whom we studied with last year, is a nice teacher.
2. Có thể dùng which thay cho cả mệnh đề đứng trước.
VD: She can’t come to my birthday party. That makes me sad.
=> She can’t come to my birthday party, which makes me sad.
3. Ở vị trí tân ngữ, whom có thể được thay bằng who.
VD: I’d like to talk to the man whom / who I met at your birthday party.
4. Trong mệnh đề quan hệ xác định, chúng ta có thể bỏ các đại từ quan hệ làm tân ngữ: whom, which.
VD: The girl whom you met yesterday is my close friend.
=> The girl you met yesterday is my close friend.
5. Các cụm từ chỉ số lượng some of, both of, all of, neither of, many of, none of … có thể được dùng trước
whom, which và whose.
VD: I have two sisters, both of whom are students.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 25
1. Là những mệnh đề bắt đầu bằng các liên từ chỉ thời gian như: when (khi, vào lúc), while, as (trong khi),
until, till (cho đến khi), as soon as, once (ngay khi), before, by the time (trước khi), after (sau khi), as long as,
so long as (chừng nào mà), since (từ khi)…
Ví dụ:
- When we were in New York, we saw several plays.
- I’ll phone you as soon as I get back from work.
- We stayed there until it stopped raining.
2. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy (,).
3. Cấu trúc
Adverb clause of time
Main clause (MĐ chính) Conjunctions (Liên từ)
(MĐ thời gian)
when
as soon as
S + V (future tense) / be going S + V (simple present)/ (present
after
to + infinitive perfect)
before
until
when
until
S + V (simple past) before S + V (simple past)
after
as soon as
while
S + V (simple past) S + V (past continuous)
as
S + V (past continuous) when S + V (simple past)
S + V (past continuous) while S + V (past continuous)
S + V (present perfect) since S + V (simple past)
after
S + V (simple past) S + V (past perfect)
as soon as
T
E
before
N
by the time
H
T
N
O
U
* Chú ý:
IE
- hiện tại hoàn thành kết hợp với quá khứ đơn
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
26 Tuyensinh247.com
MỆNH ĐỀ NƠI CHỐN, NGUYÊN NHÂN/LÝ DO, KẾT QUẢ, MỤC ĐÍCH,
TƯƠNG PHẢN/NHƯỢNG BỘ, THỂ CÁCH
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
* Một số từ, cụm từ thay thế cho if trong câu điều kiện:
IL
A
“Unless” dùng để thay thế cho “If + not” trong mệnh đề phụ.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 27
“Even if” dùng mang tính chất nhấn mạnh hơn “if”.
I.
H
VD: Even if we had been invited to the party, we could not have come because we were very busy.
T
N
Chỉ dùng trong câu ĐK loại 2 và 3 thay thế cho “if”, nếu V là “to be” thì chia bình thường như QK đơn (was
IL
VD:
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
28 Tuyensinh247.com
CÂU ƯỚC
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 29
4 BƯỚC CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU TƯỜNG THUẬT/ CÂU GIÁN TIẾP:
Bước 1: Chọn động từ tường thuật: said, told, asked, v.v
E.g:
Tom said that… (Tom nói rẳng… )
Tom told Kelly that… (Tom nói với Kelly rằng… )
Bước 2: Thay đổi thì của động từ trong câu trực tiếp về thì phù hợp
Nếu động từ tường thuật ở dạng quá khứ, hoặc câu trực tiếp thuộc trường hợp lùi thì động từ khi tường thuật,
thì lùi thì động từ trong câu trực tiếp theo bảng:
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
30 Tuyensinh247.com
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 31
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
32 Tuyensinh247.com
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 33
CÂU BỊ ĐỘNG
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
34 Tuyensinh247.com
Lưu ý:
1. Sử dụng câu bị động khi tác nhân thực hiện hành động chưa xác định được, không quan trọng, quá
hiển nhiên.
E.g. My bike was stolen. (chưa xác định được ai lấy cắp)
The building is being built. (quá hiển nhiên là do công nhân xây dựng)
2. Lược bỏ “By + O” khi chủ ngữ trong câu chủ động là:
- Someone, somebody, people, him, me, you, her, us, them
- Trong văn cảnh quá rõ ràng
3. Không dùng bị động với:
- 4 thì: hiện tại hoàn thành tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai hoàn thành
tiếp diễn.
4. by + người hoặc vật thực hiện hành động
with + công cụ, vật liệu, nguyên liệu
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 35
SPECIAL PASSIVE FORMS (NHỮNG CẤU TRÚC CÂU BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT)
- People in early days thought that the Earth was flat. => The Earth was thought to be flat in early days.
E
N
- They suppose that he is working in his room now. => He is supposed to be working in his room now.
I.
H
- People say that he comes from Italy. => He is said to come from Italy.
T
N
2. Khi mệnh đề sau “that” xảy ra TRƯỚC hành động ở mệnh đề chính
O
U
IE
ACTIVE:
A
T
S1 + V1 + THAT + S2 + V2 + O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
36 Tuyensinh247.com
PASSIVE
S2 + BE + P.2 (V1) TO + HAVE + P.2 (V2 – CHỦ ĐỘNG)
TO + HAVE + BEEN V-ING (V2 – TIẾP DIỄN)
TO + HAVE BEEN + P.2 (V2 – BỊ ĐỘNG)
E.g.
They reported that the thieves had been arrested at 10 p.m.
=> The thieves were reported to have been arrested at 10 p.m.
3. Khi mệnh đề sau “that” có “THERE”, chú ý hòa hợp chủ - vị.
E.g.
- They reported that there was so much traffic in front of the school.
=> There was reported to be so much traffic in front of the school.
- They report that there were a record number of accidents on the roads last year.
=> There are reported to have been a record number of accidents on the roads last year.
II. BỊ ĐỘNG CỦA “MAKE” VÀ “LET”
MAKE
Active: S + MAKE + O + V(bare)
Passive: S + BE + MADE + TO + V(bare)
Example:
The teacher made us do all the homework.
=> We were made to do all the homework by the teacher.
LET
Active: S + LET + O + V(bare)
Passive: S + BE + ALLOWED/PERMITTED + TO + V(bare)
Example:
My parents don't let us go out at night.
=> We are not allowed/permitted to go out at night.
III. BỊ ĐỘNG CỦA “TO V-INFINITIVE”
Dạng 1. S + V1 + TO + V2 + O
Passive: S + V1 + TO BE + V2 (P2)
Example:
T
They started to repaint their house. => Their house started to be repainted.
E
N
Dạng 2. S + V1 + O1 + TO + V2 + O2
I.
H
* Nếu S = O2:
T
N
O
Active: S + V1 + O1 + TO + V2 + O2
U
IE
Passive: S + V1 + TO BE + V2 (P2) + BY + O1
IL
A
Example:
T
She expected her boyfriend to pick her up. => She expected to be picked up by her boyfriend.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 37
* Nếu S # O2:
Active: S + V1 + O1 + TO + V2 + O2
Passive: S + V1 + O2 + TO BE + V2 (P2) + BY + O1
Example:
She expected her mother to check her essay. => She expected her essay to be checked by her mother.
IV. BỊ ĐỘNG CỦA V-ING
Dạng 1. Nếu S = O2
Active: S + V1 + O1 + V2-ING + O2
Passive: S + V1 + BEING + V2 (P2) + BY + O1
Example:
He likes people speaking well of him. => He likes being spoken well of.
Dạng 2. Nếu S khác O2
Active: S + V1 + O1 + V2-ING + O2
Passive: S + V1 + O2 + BEING + V2 (P2) + BY + O1
Example:
He hates unprofessional people criticizing his work.
=> He hates his work being criticized by unprofessional people.
V. THỂ SAI KHIẾN, NHỜ BẢO VỚI “HAVE, GET”
Active:
S + HAVE + SB + V(bare)
S + GET + SB + TO V(bare)
Passive:
S + HAVE/GET + ST + V (P2)
Example:
She is having his sister clean the door. => She is getting/having the door cleaned by his sister.
VI. CÂU MỆNH LỆNH
Active: V / DON’T + V + O
Passive: S + SHOULD / MUST + (NOT) + BE + V (P2)
LET / DON’T LET + O + BE + V (P2)
Example:
T
- Turn off the lights before you go to bed. => The lights must/should be turned off before you go to bed.
E
N
- Write your name on the top of this paper. => Let your name be written on the top of this paper.
I.
H
Các động từ chỉ giác quan (V*): hear (nghe), see (nhìn), smell (ngửi), feel (cảm thấy), notice (nhận thấy) …
O
U
IE
Dạng 1. V* + V-bare (chứng kiến toàn bộ hành động từ khi nó bắt đầu đến khi kết thúc)
IL
Active: S + V + O + V(bare)
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
38 Tuyensinh247.com
Example:
Active: I saw him pass my house
Passive: He was seen to pass my house.
Dạng 2. V* + V-ing (hành động chưa hoàn tất, ta chỉ chứng kiến 1 phần của hành động)
Active: S + V + O + V-ing
Passive: S (O) + be + V (P2) + V-ing.
Example:
Active: I saw him passing my house
Passive: He was seen passing my house.
Example:
I.
H
T
Active: Sb + need + to V
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 39
Example:
Active: She needs to type the report
Passive: The report needs typing/ to be typed.
CÂU CHẺ
Câu gốc: You met Ha when you traveled in Da Nang. (Bạn đã gặp Ha khi đi du
E
N
lịch Đà Nẵng)
I.
H
Câu chẻ: It was Ha that you met when traveled in Da Nang. (Hà chính là người
T
N
3. Nhấn mạnh vào trạng từ (chỉ It + was/is + adv (chỉ thời gian/nơi chốn) + that + S + V
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
40 Tuyensinh247.com
Câu gốc: I met her the first time on this day 2 years ago. (Tôi gặp cô ấy lần đầu
vào ngày này 2 năm trước)
Câu chẻ: It was on this day 2 years ago that I met her the first time. (Ngày này 2
năm trước chính là lúc tôi gặp cô ấy lần đầu tiên)
6. Let me + V, may I (đề nghị giúp đỡ người khác) Let me help you do it, may I?
E
N
7. There is/ there are …, isn’t there?/ aren’t there? There are 4 people in your family,
I.
H
aren’t there?
T
N
O
8. Please + V + …, will you/ won’t you? Please come on time for the
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 41
18. S + had better (‘d => dùng động từ “had” để thành lập They’d better leave early, hadn’t
E
N
they?
H
T
hadn’t + S?
U
IE
19. S + would rather (‘d wouldn’t + S? They’d rather eat out, wouldn’t
IL
A
rather) they?
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
42 Tuyensinh247.com
20. Câu bắt đầu bằng I + => lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. I think he will win the race, won’t
(think, suppose, assume, he?
expect, hope, imagine, I suppose that the result is not
feel …) + that + mệnh đề accurate, is it?
phụ => câu hỏi đuôi là khẳng định I don’t think she will agree to go
- Mệnh đề chính ở thể phủ with him, will she?
định thì mệnh đề phụ cũng
coi là ở thể phủ định.
Lưu ý: => dùng mệnh đề chính làm câu hỏi They think they will be late for the
Cùng mẫu câu, nhưng chủ đuôi. exam, don’t they?
ngữ mệnh đề chính không
phải “I”
21. It seems/ appears that => lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. It seems that she is married with 3
+ mệnh đề phụ children, isn’t she?
22. Mệnh đề chính có
“MUST”
MUST chỉ sự cần thiết => đuôi dùng “needn’t” He must study harder, needn’t he?
MUST chỉ sự cấm đoán => đuôi dùng “MUST” You mustn’t tell lies, must you?
MUST chỉ sự phỏng đoán => đuôi dùng aren’t/isn’t + S? You must be tired now, aren’t
ở hiện tại you?
MUST chỉ sự phỏng đoán => đuôi dùng haven’t/hasn’t + S?
ở quá khứ You must have stayed up late last
night, haven’t you?
23. Về đầu là “I WISH” => dùng “MAY” trong câu hỏi đuôi I wish to get a better job, may I?
24. Chủ ngữ là mệnh đề => dùng “IT” trong câu hỏi đuôi What you said to her was not true,
danh từ was it?
T
2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (A), có thể rút gọn 1 trong 2 mệnh đề về dạng:
H
T
• (Not) Having P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy ra
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 43
• (Not) Having been P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy
ra trước hành động còn lại.
Ví dụ:
- I had read the book again and again. I finally understood what the author meant.
=> Having read the book again and again, I finally understood what the author meant.
- She held his hand and she led him through the crowd.
=> Holding his hand, she led him through the crowd.
- When it is served with milk and sugar, it makes a delicious breakfast.
=> Served with milk and sugar, it makes a delicious breakfast.
IT IS TIME TO DO STH là cụm chỉ sự cần thiết của hành động nào đó trong thời điểm hiện:
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
44 Tuyensinh247.com
IT IS ABOUT TIME
IT IS HIGH TIME + S + V-ed/V cột 2
IT IS A GREAT TIME
ĐẢO NGỮ
E.g.
IL
A
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 45
NO + NOUN + TRỢ V + S + V
NOT ANY + NOUN + TRỢ V + S + V
E.g.
No money does he give me even though I have financial difficulty.
Not any money does he give me even though I have financial difficulty.
LITTLE + TRỢ V + S + V
O
U
IE
(Dùng với các động từ mang tính nhận biết, suy nghĩa: realize (nhận ra), know (biết), think (nghĩ),
IL
E.g.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
46 Tuyensinh247.com
E.g.
No sooner had I got home THAN it started to rain. (Tôi vừa mới về nhà thì trời mưa.)
Hardly had I got home WHEN it started to rain.
E.g.
I.
H
T
Only after his father's retirement did he take over the company.
N
O
U
IE
E.g.
T
Only if you promise to keep secret will I tell you about it.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 47
7. ONLY ONCE/ ONLY LATER/ ONLY IN THIS WAY/ ONLY THEN + trợ V + S + V
E.g.
Only once have I met her.
Only later did I realize I was wrong.
E.g.
U
IE
=> Such was a difficult test that no one got mark 10.
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
48 Tuyensinh247.com
CHÚ Ý 1
Đổi “so” thành “such” thì ta phải đổi ADJ thành NOUN
E.g.
She was so angry that she didn’t say a word.
Such was her anger that she didn’t say a word.
CHÚ Ý 2
CHÚ Ý 3
E.g.
The test was so difficult that no one got 10.
=> It was so difficult a test that no one got 10.
T
E
N
I.
E.g.
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 49
E.g.
A
T
He thought, as did his wife, that they would move to a bigger house.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
50 Tuyensinh247.com
ĐẢO NGỮ TOÀN PHẦN VỚI CÁC TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN,
PHƯƠNG HƯỚNG
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 51
NGỮ ÂM
Nếu từ đó là danh từ hoặc tính từ: nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất.
T
1.
E
N
I.
H
Ngoại lệ: Âm thứ hai có chứa nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài sẽ nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2.
O
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
52 Tuyensinh247.com
1. Ví dụ
+) present (n): /ˈpreznt/: món quà, hiện tại (khi là danh từ thì trọng âm rơi vào âm tiết 1)
+) present (v): /prɪˈzent/: giới thiệu, tặng (khi là động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết 2)
=> I will present (v) you a present (n).
2. Danh sách một từ có hai cách nhấn trọng âm thường gặp
- Từ hai âm tiết có chữ cái kết thúc là “y” và trọng âm được nhấn ở âm tiết thứ hai (chứa chữ “y”) thì chữ
N
I.
H
+ Ví dụ: reply /rɪˈplaɪ/, apply, imply, rely, ally, supply, comply, deny, defy.
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 53
bamboo /ˌbæmˈbuː
IL
-oo
/ˌkæŋɡəˈruː/
A
kangaroo
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
54 Tuyensinh247.com
teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)
employee /ɪmˈplɔɪiː/
Ngoại lệ:
committee /kəˈmɪti/
engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
-eer pioneer /ˌpaɪəˈnɪə(r)/
Ngoại lệ:
reindeer /ˈreɪndɪə/
Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
-ese
Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/
maintain /meɪnˈteɪn/
-ain
contain /kənˈteɪn/
(v)
entertain /ˌentəˈteɪn/
fundamental /ˌfʌndəˈmentl/
T
-ental
E
N
environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/
I.
H
T
-aire
O
/ˌmɪljəˈneə(r)/
U
millionaire
IE
/səˈvaɪvl/
IL
survival
-ival
A
/əˈraɪvl/ (n)
T
arrival
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 55
appendicitis /əˌpendəˈsaɪtɪs/
-itis
arthritis /ɑːˈθraɪtɪs/
however /haʊˈevə(r)/
-ever
whenever /wenˈevə(r)/
cigarette /ˌsɪɡəˈret/
-ette
novelette /nɒvəˈlet/
picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/
-self herself /hɜːˈself/
2. Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên nếu từ kết thúc bằng các hậu tố sau:
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
56 Tuyensinh247.com
-ety (so’ciety)
-ity (natio’nality)
-ion / -tion (invi’tation)
-sion (de’cision)
-cial (arti’ficial)
-ious (in’dustrious)
-eous (cou’rageous)
-ian (mu’sician)
-ior (su’perior)
-iar (fa’miliar)
-ience (ex’perience)
-iency (e’fficiency)
-ient (con’venient)
-ier (‘premier)
-ical (his’torical)
-ible (compre’hensible)
(his’toric)
-ic Ngoại lệ: ‘politic, ‘arabic, a’rithmetic, ‘catholic
(eco’nommics)
-ics
Ngoại lệ: ‘politics
-logy (bi'ology)
-sophy/ -metry (phi’losophy, ge'ometry)
-graphy / -grapher (ge’ography / pho'tographer)
-ance ('entrance)
-ish (de'molish)
T
E
N
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 57
- Danh từ ghép được viết liền nhau thường có trọng âm rơi vào âm tiết đầu:
E.g.
schoolboy /ˈskuːlbɔɪ/ paperclip /ˈpeɪpəklɪf/
airport /ˈeəpɔːt/ lighthouse /ˈlaɪthaʊs/
T
E
seaside /ˈsiːsaɪd/
H
T
- Danh từ ghép tạo thành từ ngữ động từ có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất.
N
O
U
E.g.
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
58 Tuyensinh247.com
- Tính từ ghép thường có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất:
E.g.
homesick /ˈhəʊmsɪk/ heartsick /ˈhɑːtsɪk/
trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ waterproof /ˈwɔːtəpruːf/
outdoor /ˈaʊtdɔː®/
Ngoại lệ: duty-free /ˌdjuːti ˈfriː/ snow-white /ˌsnəʊ ˈwaɪt/
- Các tính từ ghép có cấu tạo adv/adj + P2/V-ed/V-ing thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2:
E.g.
bad-tempered /ˌbæd ˈtempəd/ short-sighted /ˌʃɔːt ˈsaɪtɪd/
well-done /ˌwel ˈdʌn/: tốt, nấu chín kỹ well-dressed /ˌwel ˈdrest/
well-known /ˌwel ˈnəʊn/ long-lasting /ˌlɔːŋ ˈlæstɪŋ/
Hầu hết các động từ ghép (compound verbs) có trọng âm chính rơi vào phần thứ 2.
E.g.
overflow /ˌəʊvərˈfləʊ/
outrun /ˌaʊtˈrʌn/
underestimate /ˌʌndərˈestɪmeɪt/
overestimate /ˌəʊvərˈestɪmeɪt/
oversee /ˌəʊvəˈsiː/
outweigh /ˌaʊtˈweɪ/
------THE END-----
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 59
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net