You are on page 1of 60

Tài Liệu Ôn Thi Group

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 1

MỤC LỤC
Trang
I. NGỮ PHÁP
1. Công thức, cách dùng và dấu hiệu 13 thì của động từ………………………………………………… 2
2. Sự phối hợp giữa một số thì trong câu………………………………………………………………… 5
3. Sự hòa hợp chủ ngữ và động từ……………………………………………………………………….. 6
4. Trật tự tính từ……………………………………………………………..…………………………... 8
5. Một số từ loại điển hình và dấu hiệu nhận biết………………………………………………………... 8
6. to V, V-nguyên thể, V-ing…………………………………………………………………………….. 9
7. Động từ khuyết thiếu……………………………………………………..…………………………… 10
8. Các cấu trúc so sánh……………………………………………………..……………………………. 11
9. Giới từ……………………………………………………………..…………………………………. 13
10. Liên từ……………………………………………………………..…………………………………. 14
11. Mạo từ……………………………………………………………..…………………………………. 18
12. Lượng từ……………………………………………………………..……………………………….. 19
13. Mệnh đề danh từ……………………………………………………………..………………………. 22
14. Mệnh đề quan hệ……………………………………………………………..………………………. 23
15. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian………………………………………………………………………. 25
16. Các loại mệnh đề trạng ngữ khác……………………………………………………………………… 26
17. Câu điều kiện……………………………………………………………..…………………………... 26
18. Câu ước……………………………………………………………..………………………………… 28
19. Câu tường thuật……………………………………………………………..………………………… 29
20. Câu bị động……………………………………………………………..……………………………. 33
21. Câu chẻ……………………………………………………………..………………………………… 39
22. Câu hỏi đuôi……………………………………………………………..…………………………… 40
23. Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ……………………………………………………………………… 42
24. Thức giả định……………………………………………………………..………………………….. 43
25. Đảo ngữ……………………………………………………………..………………………………… 44

II. NGỮ ÂM
1. Các quy tắc phát âm đuôi -s/es……………………………………………………..………………… 51
2. Các quy tắc phát âm đuôi -ed……………………………………………………..…………………… 51
3. Trọng âm của các từ có 2 âm tiết: danh từ, tính từ và động từ……………………..…………………… 51
T

4. Trọng âm của những từ có cùng cách viết nhưng khác nhau về từ loại……………...……..…………
E

52
N
I.

5. Trọng âm của động từ, tính từ và tính từ có 3 âm tiết…………………………………..……..……… 53


H
T

6. Trọng âm của từ dựa vào hậu tố…...………………………………………..…………………………. 53


N
O

7. Trọng âm của từ ghép…………………………………………………………..……………...……… 58


U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2 Tuyensinh247.com

NGỮ PHÁP

CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG VÀ DẤU HIỆU 13 THÌ CỦA ĐỘNG TỪ

Nhóm Thì Công thức Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết
• Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong
quá khứ.
Thì • Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá
quá (+) S + was/ were/V-ed khứ.
khứ (-) S + did + not + V • Dùng trong câu điều kiện loại 2
đơn (?) Did + S + V? • Dấu hiệu nhận biết: Yesterday; the day before yesterday;
3 years/4 days ago; last Tuesday/year…; in + mốc thời gian
trong quá khứ.
• Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định
trong quá khứ
Thì • Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
quá (+) S + was/ were + V-ing (đi với while)
khứ (-) S + was / were not + • Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động
tiếp Ving khác xen vào. Hành động đang xảy ra dùng QKTD và hành
CÁC
diễn (?) Was/ Were + S + động xen vào dùng QKĐ.
THÌ
Ving…? • Dấu hiệu: While; when; at ... yesterday; at this time
QUÁ
yesterday…
KHỨ
• Diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong
Thì quá khứ.
quá • Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá
(+) S + had + PII
khứ khứ.
(-) S + had not + PII
hoàn • Dùng trong câu điều kiện loại III
(?) Had + S + PII?
thành • Dấu hiệu nhận biết: before; after; when; while; as soon as;
by (trước); already; never; ever; until…
Thì
T

quá
E
N

• Diễn tả hành động đang diễn ra và hoàn tất trước 1 hành


I.

khứ
H

(+) S + had been + Ving


T

hoàn động khác trong quá khứ.


N

(-) S + hadn’t been + ving


O

thành • Nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động.
U

(?) Had + S + been +


IE

tiếp
IL

Ving?
A

diễn
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 3

• Diễn tả thói quen ở hiện tại.


• Diễn tả sở thích, năng lực của bản thân
Thì
• Diễn tả sự thật, chân lý không thể phủ nhận
hiện
(+) S + to be/V(s/es) • Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian đã định
tại
(-) S + do not/does not + V sẵn.
đơn
(?) Do/does/to be + S + V? • Dấu hiệu: every + thời gian, daily, yearly, monthly…, có
trạng từ tần suất (always, usually,…)
• Diễn tả hành động đang xảy ta tại thời điểm nói.
• Diễn tả hành động xảy ra liên tục làm người khác khó chịu
Thì • Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và
hiện (+) S + is/am/are + Ving được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng
tại (-) S + is/am/are not + • Dấu hiệu nhận biết: At the moment, at the present; at this
tiếp Ving time; right now; now; immediately…; Look!, Watch out!...
diễn (?) Is/Am/ Are + S + • Lưu ý: không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với các động
CÁC
Ving? từ tri giác như: see, hear, like, love, want, need, notice, smell,
THÌ
taste…
HIỆN
TẠI • Nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân, đó là những trải
Thì nghiệm lần đầu và có kết quả đáng nhớ.
hiện (+) S + have/has + PII • Diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra.
tại (-) S + haven’t/hasn’t + PII • Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn có thể
hoàn (?) Have/Has + S + PII…? kéo dài đến hiện tại.
thành • => Yes, I/we/they have • Dấu hiệu: just; recently; lately; ever; never; already; yet;
• No, I/we/they haven’t since; for; so far; until now; up to now; up to present…

Thì
hiện
(+) S + have/has been + • Diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại
tại
Ving và sẽ tiếp tục trong tương lai.
hoàn
(-) S + have/has not been + • Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately; ever; never;
thành
Ving since; for…
tiếp
T

(?) Have/Has + S + been +


E

diễn
N
I.

Ving?
H
T

CÁC Thì • Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai không có dự
N
O

THÌ tương định trước.


U
IE

TƯƠN lai (+) S + will/ shall + V • Dùng trong các câu yêu cầu, đề nghị và dự đoán.
IL
A

G LAI đơn (-) S + will/ shall not + V • Dùng trong câu điều kiện loại 1.
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
4 Tuyensinh247.com

(?) Will / Shall + S + V? • Dấu hiệu nhận biết: tomorrow; the day after tomorrow;
next; in + thời gian ở tương lai…
• Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai.
(+) S + am/is/are + going
• Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ
Thì to + V
thể.
tương (-) S + am/is/are + not +
• Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ
lai going to + V
chỉ thời gian trong tương lai giống như dấu hiệu nhận biết
gần (?) Am/Is/Are + S + going
thì tương lai đơn, nhưng nó có thêm những căn cứ hay những
to + V?
dẫn chứng cụ thể.

Thì
(+) S + will / shall + be +
tương • Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong
Ving
lai tương lai.
(-) S + will / shall not + be
tiếp • Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
+ Ving
diễn
(?) Will / Shall + S + be +
Ving?

• Diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong


Thì
(+) S + will / shall + have tương lai.
tương
+ PII • Diễn tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong
lai
(-) S will/ shall not + have tương lai.
hoàn
+ PII • Dấu hiệu nhận biết: by the time; by + mốc thời gian trong
thành
(?) Will / Shall + S + have quá khứ.
+ PII?
• Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và hoàn tất trước 1
hành động khác trong tương lai.
Thì • Dấu hiệu: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại;
tương (+) S + will have been + by + ngày/ giờ.
lai Ving • Trong bảng các thì trong tiếng Anh, thì tương lai hoàn
T
E
N

hoàn (-) S + won’t have been + thành và hoàn thành tiếp diễn có dấu hiệu nhận biết gần
I.
H

thành Ving giống nhau.


T
N

tiếp (?) Will + S + have been + Vì vậy khi làm bài tập, các bạn hãy phân tích thời gian diễn
O
U

diễn ra của tình huống để chia động từ cho đúng, hoặc dựa vào
IE

Ving?
IL

dấu hiệu/ kết quả để lại ở hiện tại mà người nghe vẫn đang
A
T

nhìn thấy để chia thì cho đúng.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 5

SỰ PHỐI HỢP GIỮA MỘT SỐ THÌ TRONG CÂU

QUY TẮC CHUNG CHO SỰ HÒA HỢP CHỦ - VỊ

Subject (singular) => verb (singular)


Subject (plural) => verb (plural)

1. Hiện tại hoàn thành & quá khứ đơn

S + last + V-qkđ + mốc thời gian/khoảng thời gian + ago.


Or: The last time + S + V-qkđ + was + khoảng thời gian + ago.
= S + hasn’t/havent + PII + for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian.
S + began/started + to V/V-ing + when + S + V-qkđ.
= S + have/has + PII + for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian.
- Nếu sau “since” là một mệnh đề thì chia động từ trong mệnh đề đó ở thì quá khứ đơn.

2. Quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn

2 hành động xảy ra ở quá khứ: 1 hành động đang xảy ra (chia quá khứ tiếp diễn) thì có 1
hành động khác chen vào/cắt ngang (chia quá khứ đơn).
Cấu trúc:
When + S + was/were + V-ing, S + V-ed/V cột 2: Khi ai đó đang làm gì thì …
When S + V-ed/V cột 2, S + was/were + V-ing: Khi ai đó làm gì thì người kia đang làm gì
While S + was/were + V-ing, S + V-ed/V cột 2: Trong khi ai đó đang làm gì thì…

3. Quá khứ đơn & quá khứ hoàn thành

2 hành động xảy ra ở quá khứ: hành động nào xảy ra và hoàn tất trước hành động còn lại thì
chia quá khứ hoàn thành.
T
E

Cấu trúc:
N
I.

- Before + S + V-ed/V cột 2, S + had + P2: Trước khi ai đó làm gì thì người đó đã làm gì rồi
H
T
N

Hoặc: S + had + P2 + before + S + V-ed/V cột 2


O

- After S + had + P2, S + V-ed/V cột 2: Sau khi ai đó đã làm gì xong thì họ làm gì
U
IE
IL

Hoặc: S + V-ed/V cột 2 + after + S + had + P2


A

- When + S + V-ed/V cột 2, S + had + P2: Khi ai đó làm gì thì người đó đã làm gì trước rồi
T

Hoặc: S + had + P2 + when + S + V-ed/V cột 2

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
6 Tuyensinh247.com

SỰ HÒA HỢP CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ

I. CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ NGỮ SỐ ÍT (SINGULAR SUBJECTS)

II. CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ NGỮ SỐ NHIỀU (PLURAL SUBJECTS)

II. CÁC TRƯỜNG HỢP LỰA CHỌN CHỦ NGỮ SỐ ÍT HAY SỐ NHIỀU
1. S1 + as well as S2 + V (hòa hợp với S1)
together with
T

with/ along with


E
N

in addition to
I.
H
T

accompanied by
N
O

besides
U
IE

2. (Either) S1 + or S2 + V (hòa hợp với S2)


IL

+ V (hòa hợp với S2)


A

Neither S1 + nor S2
T

Not S1 + but S2 + V (hòa hợp với S2)

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 7

Not only S1 + but also S2 + V (hòa hợp với S2)


3. Chủ ngữ là các danh từ tập hợp (collective nouns)
- Xét Tính chất của tập thể đó như một đơn vị => chia động từ ở số ít.
- Xét đến Hành động của từng thành viên => chia động từ ở số nhiều.

4. Trường hợp chủ ngữ và động từ bị phân cách bởi cụm giới từ.
N1 + preposition + N2 => V (hòa hợp N1)

5. Few
A few + N (plural) => V (plural)
Many
Several

6. Little
A little
much + N (uncountable) => V (singular)
a great deal of
amount of

7. Phân số, tỉ lệ phần trăm, số thập phân


One - third of + N (uncountable) => V (singular)
A half of … + N (plural) => V (plural)

8. Mẫu câu: There + be + N => động từ “be” phải hòa hợp với chủ ngữ ngay sau “be”
Nếu sau “be” có nhiều danh từ thì “be” chia theo danh từ đầu tiên.

9. No + N (plural) => V (plural)


No + N (singular) => V (singular)

10. Trường hợp chủ ngữ và động từ bị phân cách bởi mệnh đề quan hệ.
S (N1) + mệnh đề quan hệ => V (hòa hợp với S)
T
E
N

11. Minority: thiểu số/ Majority: đa số


I.
H

- Nếu không có con số cụ thể đi kèm, ám chỉ khoảng 50 % => V số ít; có con số => V số ít hoặc nhiều
T
N

- Nếu nói về nhóm người cụ thể (danh từ số nhiều) => V số nhiều


O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
8 Tuyensinh247.com

TRẬT TỰ TÍNH TỪ

Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước một danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
N – noun: danh từ
Nếu có số thứ tự => đứng trước tính từ & danh từ.
Mẹo nhớ: Ông Sáu Ăn Súp Cua Ông Mập Phì

MỘT SỐ TỪ LOẠI ĐIỂN HÌNH VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT


T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 9

ĐỘNG TỪ
-ate (compensate), -ain (attain), -flect (reflect), -flict (inflict), -spect (respect), -scribe (describe), -ceive
(deceive), -fy (modify), -ise (industrialise), -ude (elude), -ide (divide), -ade (evade), -tend (extend),…
TÍNH TỪ
-al (national, cultural…), -able (miserable, comfortable,…), -ful (careful, useful, beautiful, peaceful…), -ive
(active, impressive, attractive ,…), -ish (selfish, childish…), -ous (dangerous, continuous, famous, serious,…),
-cult (difficult…), -ed (interested, bored, excited…), -ly (một số danh từ thêm đuôi “ly” sẽ thành tính từ
(monthly, friendly, daily, healthy…)
TRẠNG TỪ
usefully, carefully, beautifully, badly,…
Bất quy tắc:
good => well, late =>lately, fast => fast, ill => ill, near => near, hard => hard

TO V, V-NGUYÊN THỂ, V-ING

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
10 Tuyensinh247.com

ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU (MODAL VERBS)


T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 11

* Động từ khuyết thiếu ở thể hoàn thành (cấu trúc phỏng đoán):

CÁC CẤU TRÚC SO SÁNH

I. SO SÁNH HƠN
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
12 Tuyensinh247.com

II. SO SÁNH NHẤT

* Bất quy tắc:

III. SO SÁNH BẰNG


T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 13

IV. SO SÁNH KÉP

GIỚI TỪ

I. GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN, VỊ TRÍ THƯỜNG GẶP

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
14 Tuyensinh247.com

II. MỘT SỐ CỤM GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP

LIÊN TỪ

1. Liên từ đẳng lập (Coordinating Conjunctions)


+ For: vì, bởi vì
E.g. We listened eagerly, for he brought news of our families.
+ And: và
E.g. She didn’t speak to anyone, and nobody spoke to her.
+ Nor: cũng không
E.g. I don’t expect him to help me, nor do I expect him to keep his promise.
+ But: nhưng, tuy nhiên
E.g. They rushed to the station, but they were too late to catch the last train.
+ Or: hoặc là
T

E.g. I will go shopping, or I will go camping.


E
N

+ Yet: tuy nhiên


I.
H
T

E.g. Kelly was a rich man, yet he is not happy.


N
O

+ So: vì vậy
U
IE

E.g. I was feeling hungry, so I made myself a sandwich.


IL

2. Liên từ phụ thuộc (subordinating conjunctions)


A
T

+ Liên từ thời gian:

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 15

after (sau khi) as/when (khi) as soon as (ngay khi)


before (trước khi) just as (vừa lúc) once (một khi)
since (từ khi) until/till (cho đến khi) while (trong khi)
+ Liên từ chỉ lý do:
because / now that / since / as / seeing that (vì) [S + V liên từ S + V]
+ Liên từ chỉ kết quả:
therefore / thus / hence / consequently (do đó, do vậy) [S + V; liên từ, S + V / [S + V. Liên từ, S + V]
+ Liên từ chỉ điều kiện: [S + V liên từ S + V / Liên từ S + V, S + V]
as long as / so long as / providing that / provided that (với điều kiện là, miễn là),
or else / otherwise (hoặc là),
in the event that (trong trường hợp) / in case (phòng khi),
suppose / supposing that (giả sử), if (nếu như),
unless (trừ khi, nếu … không),
even if (kể cả khi)
+ Liên từ chỉ sự nhượng bộ: [S + V liên từ S + V / Liên từ S + V, S + V]
although / even though / though / much as (mặc dù),
however / nevertheless / nonetheless (tuy nhiên),
whereas / on the contrary / in contrast / on the other hand (trái lại, trái với)
+ Liên từ chỉ cách thức: [S + V liên từ S + V / Liên từ S + V, S + V]
how, as though, as If
+ Relative pronouns (đại từ quan hệ): [S đại từ S + V + V-chính]
who, whom, which, that, whom, whose, whoever
3. Liên từ tương quan (correlative conjunctions)
- Một vài liên từ thường kết hợp với các từ khác để tạo thành các tương liên từ. Chúng thường được sử dụng
theo cặp để liên kết các cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng tương đương nhau về mặt ngữ pháp.
- Liên từ thuộc nhóm này gồm có:
both... and... (vừa... vừa...)
E.g. She is both intelligent and beautiful.
only... but also... (không những... mà còn...)
E.g. She is not only intelligent but also beautiful.
either... or (hoặc ...hoặc...)
T
E
N

E.g. Either you or I have to go now.


I.
H

neither... nor (không... cũng không...)


T
N
O

E.g. Neither she nor they like my new invention.


U
IE

whether... or (dù... hay...)


IL

E.g. I don’t know whether she will come or not.


A
T

as/so... as (như là, bằng/ không bằng, không như)

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
16 Tuyensinh247.com

E.g. She is not as pretty as her mother.


no sooner... than... (vừa mới... thì...)
hardly/scarcely/barely... when (vừa mới... thì...)
E.g. No sooner had I gone out than It started to rain heavily.
so/such... that (đến mức... đến nỗi)
E.g. The test was so easy that all students got 10.
4. Trạng từ mang ý nghĩa BỔ SUNG
Conjunc. adverbs Meaning Example
used for making an extra comment that adds I don't really want to go. Besides, it's too late
besides
to what you have just said/ in addition; also now.
/bɪˈsaɪdz/
(ngoài ra)
- The whole report is badly written.
moreover (used to add information): also and Moreover, it’s inaccurate.
/mɔːrˈəʊvə(r)/ more importantly (cũng, hơn nữa) - It was a good car and, moreover,
the price was quite reasonable.
- He said he had not discussed the matter with
her. Furthermore, he had not even contacted
furthermore in addition; more importantly
her.
/ˌfɜːðəˈmɔː(r)/ (= moreover)
- I don’t know what happened to Roberto, and
furthermore, I don’t care.
the same; in a similar way, also, used to - He voted for the change and he expected his
likewise show that you feel the same towards colleagues to do likewise.
/ˈlaɪkwaɪz/ somebody or about something (cũng vậy, - A: ‘Let me know if you ever need any help.’
tương tự như vậy) B: ‘Likewise.’

5. Trạng từ mang nghĩa TƯƠNG PHẢN


Conjunc. adverbs Meaning Example
used to introduce a statement that We thought the figures were correct. However,
contrasts with something that has just we have now discovered some errors.
been said (tuy nhiên, nhưng)
used with an adjective or adverb to - She has the window open, however cold it is
however mean ‘to whatever degree’ (cho dù ở outside.
T

/haʊˈevə(r)/ cấp độ nào, … như thế nào đi chăng


E

- However carefully I explained, she still didn't


N
I.

nữa) understand.
H
T

=> nhượng bộ
N
O

in whatever way (bằng cách nào đi It's easy to reach the city centre, however you
U
IE

chăng nữa) choose to travel.


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 17

- There is little chance that we will succeed in


nevertheless changing the law. Nevertheless, it is important
/ˌnevəðəˈles/ that we try.
despite something that you have just
- The old system had its flaws, but nevertheless it
mentioned (mặc dù vậy, tuy nhiên)
nonetheless was preferable to the new one.
/ˌnʌnðəˈles/ - The problems are not serious. Nonetheless, we
shall need to tackle them soon.
continuing to happen or continuing to - Do you still work for the government?
be done (cứ, vẫn) - I still haven't finished writing my essay.
still I know you don't like her, but you still don't have
despite that (mặc dù vậy)
/stɪl/ to be so rude to her.
to an even greater degree or in The company is hoping to extend its market still
an even greater amount (hơn) further.
Are there any parts of your story that you're
conversely
in an opposite way (trái lại, ngược lại) particularly proud of, or conversely, anywhere
/ˈkɒnvɜːsli/
you think it really didn't work?
- There's no coffee - would you like a cup of tea
instead?
instead in the place of somebody/something/ - Lee was ill so I went instead.
/ɪnˈsted/ rather than (thay vì, thay) - If we don’t go to Europe this summer, where
would you like to go instead (=what another
place would you like to go)?
rather It was a rather difficult question.
fairly, quite (khá, tương đối)
/ˈrɑːðə(r)/
rather than instead of somebody/something (thay I think I'll have a cold drink rather than coffee.
/ˈrɑːðə(r) ðæn/ vì)

6. Trạng từ chỉ KẾT QUẢ


Conjunc. adverbs Meaning Example
therefore, in a way that is appropriate to The cost of materials rose sharply last year.
accordingly
what has been done or said in a particular Accordingly, we were forced to increase our
/əˈkɔːdɪŋli/
situation (theo như đó, kết quả là) prices.
consequently She failed her exams and was consequently
T

as a result; therefore (kết quả là, vì vậy)


E

/ˈkɒnsɪkwəntli/
N

unable to start her studies at college.


I.
H

We suspect they are trying to hide


hence + cụm từ
T
N

for this reason (vì lí do này) something, hence the need for an
O

/hens/
U

independent inquiry.
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
18 Tuyensinh247.com

while something else is happening/ in the The doctor will see you again next week.
period of time between two times or two Meanwhile, you must rest as much as
meanwhile events (trong thời gian đó) possible.
/ˈmiːnwaɪl/ Stress can be extremely damaging to your
used to compare two aspects of a situation
health. Exercise, meanwhile, can reduce its
(trong khi đó, mặt khác)
effects.
used to introduce the logical result of There is still much to discuss. We shall,
therefore
something that has just been mentioned (do therefore, return to this item at our next
/ˈðeəfɔː(r)/
đó, do vậy, cho nên) meeting.
We do not own the building. Thus, it would
thus
hence, therefore be impossible for us to make any major
/ðʌs/
changes to it.

MẠO TỪ

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 19

LƯỢNG TỪ

I. CÁC TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG MANG NGHĨA LÀ “NHIỀU”

1. Các từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được


many
a large number of
a great many
a majority of
a wide variety of
a wide range of

E.g. I have many friends but I don’t have many close ones.
A large number of students are taking the national exam next month.
2. Các từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được
much
a great deal of
a large amount of

E.g. They spent so much money on gambling that they got into debt.
We needn’t hurry because we have a great deal of time.
3. Các từ chỉ số lượng đi được cả với danh từ đếm được & không đếm được
a lot of
lots of
plenty of
a (large) quantity of

E.g. I have many / a lot of friends but I don’t have many / lots of close ones.
We needn’t hurry because we have a great deal of / plenty of time.
T
E
N

II. CÁC TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG MANG NGHĨA LÀ “MỘT ÍT, RẤT ÍT”
I.
H
T
N

1. Các từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được


O
U
IE

a few (một ít): dùng với nghĩa khẳng định (có ít nhưng vẫn đủ dùng)
IL

E.g. I enjoy my life here. I have a few friends and we meet quite often.
A
T

few (hầu như không có): dùng với nghĩa phủ định

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
20 Tuyensinh247.com

E.g. I feel bored when living here because I have few friends.
2. Các từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được
a little (một ít): dùng với nghĩa khẳng định
E.g. We moved to the city with a little money to live on.
little (hầu như không có): dùng với nghĩa phủ định
E.g. He spoke little English, so it was difficult to communicate with him.
Lưu ý:
- Chỉ dùng: very / so / too + few / little
E.g. He had too little money to go on a picnic, so he asked his mother for some (money).
- Dùng: only + a few / a little => mang ý nghĩa: chỉ một chút ít, không nhiều
E.g. She brought only a few things with her when traveling abroad.

Từ chỉ số lượng + N Từ chỉ số lượng + N không Từ chỉ số lượng + N đếm được và


đếm được đếm được + N không đếm được
many much some
a large number of a great deal of any
few little most
a few a little of
a larger number of a large amount of no
hundreds of plenty of
thousands of a lot of
a couple of heaps of
several lots of
all
none of
tons of

PHÂN BIỆT CÁCH SỬ DỤNG MỘT SỐ TỪ, CỤM TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG


Khác
Giống
SOME ANY
- Nghĩa: một vài, một ít - Dùng trong câu khẳng định - Dùng trong câu phủ định & nghi vấn
- Cách dùng: dùng được cả với E.g. I have some things to do now. E.g.
T
E

danh từ đếm được & không đếm - Dùng trong câu mời/đề nghị + I don’t have any things to do now.
N
I.
H

được. E.g. Would you like some drink? + Do you have any things to do now?
T
N

- Dùng trong câu khẳng định khi nó


O
U

mang nghĩa “bất cứ, bất kì”, hoặc trong


IE

mệnh đề “if/whether” khi nó mang


IL
A

nghĩa “bất cứ, bất kì”


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 21

E.g.
+ You can choose any books you want.
+ If you have any questions, don’t
hesitate to ask me.
BOTH (cả hai) ALL (tất cả)
Đều mang nghĩa khẳng định - Dùng để chỉ cả 2 người / vật - Dùng để chỉ từ 3 người/vật trở lên.
E.g. I tried two hotels near the beach, E.g. I tried four hotels near the beach,
but both of them are expensive. but all of them are expensive.
NEITHER / EITHER NONE
Đều mang nghĩa phủ định - Dùng để chỉ cả 2 người / vật đều - Dùng để chỉ từ 3 người / vật trở lên
không … đều không …
+ Neither luôn dùng với câu khẳng E.g. I have three shirts, but I like none
định. of them.
+ Either dùng với câu phủ định. * Lưu ý:
E.g. No + N = none (dùng khi no + N đã
+ I have two shirts, but I like neither được nhắc đến trước đó)
of them. E.g. She has many books but I have
= I have two shirts, but I don’t like none.
either of them. (I have none = I have no books.)
MOST MOSTLY (adv) ALMOST (adv)
- Nghĩa: hầu hết, hầu như - Nghĩa: chủ yếu là - Nghĩa: gần như
- Dùng trước danh từ không xác - Dùng như một trạng từ - Dùng như một trạng từ bổ nghĩa cho
định. E.g. The volunteers are mostly high động từ, tính từ, danh từ
E.g. Most volunteers are high school or college students. E.g.
school or college students. + It is almost 9 o’clock.
* Lưu ý: + He is almost certain to be late.
most + N + I almost finish my project.
most of + tính từ sở hữu + N * Lưu ý:
most of + the + N almost + all / every / no / any / nothing
E.g. / no one… (gần như …)
+ Most of the volunteers are high E.g.
school or college students. Almost everyone uses the Internet
+ Most of my friends live in these days.
T
E

Hanoi now. I buy a newspaper almost every day.


N
I.

Almost all of the students passed the


H
T

exam.
N
O

I was disappointed because almost no


U
IE

one came to my art exhibition.


IL

There’s almost nothing in the fridge so


A
T

I’d better go shopping.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
22 Tuyensinh247.com

EACH EVERY
Dùng với danh từ đếm được, số ít.
Each/Every + N-số ít + V-số ít
E.g.
+ There are four rooms in my house. Every room is equipped with air-
conditionings.
+ Each student must do the work individually.
- Dùng với danh từ số nhiều khi có số
lượng cụ thể.
E.g. The World Cup is held every four
years.

MỆNH ĐỀ DANH TỪ

Một số cấu trúc:


1. Wh-/that/whether/if + S + V + -chính (chia số ít)
VD: What you are doing is illegal. (Những gì bạn đang làm là trái pháp luật.)
2. That/Whether/WH-question + S + V1 + O + V2 + …
VD: That I was a singer is not known by many people. (Không nhiều người biết sự thật là tôi từng là ca sĩ.)
3. S + V/to-be + adj + giới từ + where/what/when/why/that….+ S + V
VD: I am not responsible for what they have done. (Tôi không chịu trách nhiệm cho những gì họ làm.)
4. S + V + what/where/when/why/that……+ S + V
VD: We don’t know what we have to do to convince him. (Chúng tôi không biết phải làm gì để thuyết phục
anh ấy.)
5. S1 + to be + Adj + That/ if … + S2 + V …
VD: I am delighted that you have come all the way to pick me up. (Tôi vô cùng vui mừng vì bạn đã đi xa
như vậy để đón tôi.)
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 23

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (MỆNH ĐỀ TÍNH NGỮ)

I. CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

II. ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ TRẠNG TỪ QUAN HỆ


T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
24 Tuyensinh247.com

LƯU Ý:

1. Nếu trong mệnh đề quan hệ có giới từ thì giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan hệ (chỉ áp dụng
với whom và which.)
VD: Mr. Brown is a nice teacher. We studied with him last year.
=> Mr. Brown, with whom we studied last year, is a nice teacher.
=> Mr. Brown, whom we studied with last year, is a nice teacher.
2. Có thể dùng which thay cho cả mệnh đề đứng trước.
VD: She can’t come to my birthday party. That makes me sad.
=> She can’t come to my birthday party, which makes me sad.
3. Ở vị trí tân ngữ, whom có thể được thay bằng who.
VD: I’d like to talk to the man whom / who I met at your birthday party.
4. Trong mệnh đề quan hệ xác định, chúng ta có thể bỏ các đại từ quan hệ làm tân ngữ: whom, which.
VD: The girl whom you met yesterday is my close friend.
=> The girl you met yesterday is my close friend.
5. Các cụm từ chỉ số lượng some of, both of, all of, neither of, many of, none of … có thể được dùng trước
whom, which và whose.
VD: I have two sisters, both of whom are students.

III. RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 25

MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN

1. Là những mệnh đề bắt đầu bằng các liên từ chỉ thời gian như: when (khi, vào lúc), while, as (trong khi),
until, till (cho đến khi), as soon as, once (ngay khi), before, by the time (trước khi), after (sau khi), as long as,
so long as (chừng nào mà), since (từ khi)…
Ví dụ:
- When we were in New York, we saw several plays.
- I’ll phone you as soon as I get back from work.
- We stayed there until it stopped raining.
2. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy (,).
3. Cấu trúc
Adverb clause of time
Main clause (MĐ chính) Conjunctions (Liên từ)
(MĐ thời gian)
when
as soon as
S + V (future tense) / be going S + V (simple present)/ (present
after
to + infinitive perfect)
before
until
when
until
S + V (simple past) before S + V (simple past)
after
as soon as
while
S + V (simple past) S + V (past continuous)
as
S + V (past continuous) when S + V (simple past)
S + V (past continuous) while S + V (past continuous)
S + V (present perfect) since S + V (simple past)
after
S + V (simple past) S + V (past perfect)
as soon as
T
E

before
N

S + V (past perfect) S + V (simple past)


I.

by the time
H
T
N
O
U

* Chú ý:
IE

- tương lai kết hợp với hiện tại


IL
A

- quá khứ kết hợp với quá khứ


T

- hiện tại hoàn thành kết hợp với quá khứ đơn

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
26 Tuyensinh247.com

MỆNH ĐỀ NƠI CHỐN, NGUYÊN NHÂN/LÝ DO, KẾT QUẢ, MỤC ĐÍCH,
TƯƠNG PHẢN/NHƯỢNG BỘ, THỂ CÁCH

CÂU ĐIỀU KIỆN

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

* Một số từ, cụm từ thay thế cho if trong câu điều kiện:
IL
A

1. “Unless”: trừ khi, nếu … không = “if…not”


T

“Unless” dùng để thay thế cho “If + not” trong mệnh đề phụ.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 27

VD: If he does not get up early, he will be late for school.


= Unless he gets up early, he will be late for school. (Nếu anh ấy không dậy sớm thì anh ấy sẽ bị muộn học.)
2. “When”: khi
VD: If you like reading books, you will learn many useful things in life.
= When you like reading books, you will learn many useful things in life.
3. “Suppose”/ “Supposing”: giả sử
“Suppose”/ “Supposing” dùng để thay thế cho “If “trong mệnh đề phụ. (Thường hay thay thế trong câu ĐK
loại 2 hơn).
VD:
– Suppose he is right, his wife will be wrong.
– Supposing he hates you, what will you do?
4. “Provided that”: miễn là
VD: We accepted your job application form provided that you have good qualifications.
5. “Assuming”: giả sử
VD: Assuming they have a lot of money, they will invest the capital in business.
6. “Without”: không có = “if…not”
“Without” dùng để thay thế cho “If + not” trong mệnh đề phụ. Nhưng sau nó, ta dùng 1 cụm từ chứ không
dùng 1 mệnh đề.
VD: If my friend doesn’t help me, I can not complete my Math homework.
= Without my friend’s help, I can not complete my Math homework.
7. “On condition that”: với điều kiện là
VD: She will help you on condition that you are kind to her.
8. “Câu mệnh lệnh + and”
“Câu mệnh lệnh + and” dùng để thay thế cho “If “trong mệnh đề phụ.
VD: If you learn English, you will become a good English teacher someday.
= Learn English and you will become a good English teacher some day.
9. “So long as” = “as long as”: hễ mà, chừng nào mà
VD: She will return home and live happily with him so long as he stops drinking wine.
10. “In case”: trong trường hợp
VD: In case I forget, please remind me of that.
11. “Even if”: thậm chí, nếu như
T
E
N

“Even if” dùng mang tính chất nhấn mạnh hơn “if”.
I.
H

VD: Even if we had been invited to the party, we could not have come because we were very busy.
T
N

12. “As if, as though”: như thể là


O
U
IE

Chỉ dùng trong câu ĐK loại 2 và 3 thay thế cho “if”, nếu V là “to be” thì chia bình thường như QK đơn (was
IL

hoặc were tùy chủ ngữ).


A
T

VD:

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
28 Tuyensinh247.com

– He looked as if he had run 15 miles.


– She dressed as though it was winter even in the summer.
13. “But for”: nếu không vì, nếu không có
“But for” dùng để thay thế cho “If+ not” trong mệnh đề phụ, nhưng sau nó ta dùng 1 cụm từ chứ không dùng
1 mệnh đề.
VD: If she hadn’t assisted me, I could not have completed my plans.
= But for her assistance, I could not have completed my plans.
14. “If only”: Ước gì, giá mà
– Dùng với thì HTĐ hoặc TLĐ để diễn tả sự hy vọng.
– Dùng với thì QKĐ để chỉ 1 điều ước không xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
– Dùng với thì QKHT để diễn tả 1 điều ước không xảy ra ở QK.
VD:
– If only out teacher comes to see us now.
– If only he will take my advice, I will be very happy.
– If only she were at home.
– If only he had worked harder, he could have passed the last matriculation.
15. “Otherwise”: nếu không
– “Otherwise” dùng để thay thế cho “If + not” trong mệnh đề phụ. Tuy nhiên nó lại đứng trước MĐ chính,
còn MĐ phụ bỏ “if “và “not” đi.
– Nếu mệnh đề phụ chỉ có V là “to be” thì ta phải thêm vào trước nó động từ khuyết thiếu mang nghĩa sao
cho phù hợp với câu ở MĐ phụ đó.
– Trước “otherwise” là dấu chấm phẩy chứ không phải là dấu phẩy như bình thường.
VD: If he is not at home before 11p.m, he will be locked out.
= He must be at home before 11p.m; otherwise he will be locked out.

CÂU ƯỚC
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 29

CÂU TƯỜNG THUẬT

4 BƯỚC CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU TƯỜNG THUẬT/ CÂU GIÁN TIẾP:
Bước 1: Chọn động từ tường thuật: said, told, asked, v.v
E.g:
Tom said that… (Tom nói rẳng… )
Tom told Kelly that… (Tom nói với Kelly rằng… )
Bước 2: Thay đổi thì của động từ trong câu trực tiếp về thì phù hợp
Nếu động từ tường thuật ở dạng quá khứ, hoặc câu trực tiếp thuộc trường hợp lùi thì động từ khi tường thuật,
thì lùi thì động từ trong câu trực tiếp theo bảng:

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
30 Tuyensinh247.com

Còn các động từ khuyết thiếu sẽ chuyển đổi như sau:


• can → could
• may → might
• must = bắt buộc → had to
• must = có vẻ → must (không đổi)
• could, might, should → không đổi
Nếu là câu điều kiện:
• câu điều kiện loại 1 => câu điều kiện loại 2
• câu điều kiện loại 0, 2, 3 => không đổi
Nếu là câu hỏi:
+ Câu hỏi Yes/No:
S+ asked (+ O) + if / whether + S + V.
wanted to know
wondered
+ Câu hỏi WH-:
S+ asked (+ O) + WH-words + S + V.
wanted to know
wondered
Nếu là câu mệnh lệnh:
S + told + O + (not) toV-infinitive.
Bước 3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 31

Bước 4: Đổi các từ chỉ thời gian, nơi chốn

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
32 Tuyensinh247.com

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU TƯỜNG THUẬT ĐẶC BIỆT


(VỚI ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT ĐIỂN HÌNH)
REPORTING VERB (động từ tường thuật) + TO + V
“I won’t never be late again” – The boy said.
PROMISE (NOT) TO V: hứa làm gì
=> The boy promised not to be late again.
“Get out of my house or I will call the police” – The woman
shouted at the stranger.
THREATEN TO V: đe dọa
=> The woman threatened to call the police if the stranger didn’t
get out of her house.
“No, I won’t go to the party tomorrow” – He said.
REFUSE TO V: từ chối
=> He refused to go to the party the following day.
OFFER TO V: “Would you like me to drive home?” – He said.
đề nghị làm gì cho người khác => He offered to drive me home.
“Let's see. I'll have beef steak, please.”
DECIDE TO V: quyết định
=> He decided to have beef steak.
'I really must know what's going on here.’
DEMAND TO V: yêu cầu
=> She demanded to know what was going on there.
REPORTING VERB (động từ tường thuật) + SB + TO + V
“Don’t disturb me” – He said to us.
ASK/ TELL SMB (NOT) TO V: => He told us not to disturb him.
bảo, yêu cầu “Please turn on the heating.”
=> He asked me to turn on the heating.
“You should stop smoking” – the doctor said.
ADVISE SMB (NOT) TO V: khuyên
=> The doctor advised him to stop smoking.
“Go on, Susan! Apply for the job,” the father said.
ENCOURAGE SMB TO V: khuyến khích
=> The father encouraged Susan to apply for the job.
ORDER/ COMMAND SMB (NOT) TO V: "Get out of the car!" said the policeman.
ra lệnh cho ai làm gì => The policeman ordered him to get out of the car.
WARN SMB TO V/ NOT TO V: The man with the gun said to us, "Don't move!”
cảnh báo ai (không) làm gì => The man with the gun warned us not to move.
PERSUADE SMB (NOT) TO V: 'You should come, it's going to be a lot of fun,' she said.
thuyết phục => She persuaded me to come.
T
E

“Would you like to go to the movie with me?” – he asked her.


N

INVITE SMB TO V: mời


I.

=> He invited her to go to the movie with him.


H
T

“You may go out now” – the teacher said to her students.


N

PERMIT/ ALLOW SMB TO V: cho phép


O

=> The teacher allowed her students to go out then.


U
IE

“Speed up to catch him.”


IL

URGE SMB TO V: hối thúc


A

=> She urged the driver to speed up to catch him.


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 33

REPORTING VERB (động từ tường thuật) + -ING FORM

ADMIT + V-ING/ CONFEST TO V-ING: 'I broke the window.’


thừa nhận, thú nhận => She admitted breaking the window.
APOLOGISE (to sb) FOR V-ING: 'I'm really sorry I didn't get back to you sooner.’
xin lỗi => He apologised for not getting back to me sooner.
SUGGEST + V-ING: đề nghị, gợi ý 'Let's take a break.’ => She suggested taking a break.
COMPLAIN ABOUT (NOT) V-ING: 'Excuse me, there aren't any towels in our room.’
phàn nàn => They complained about not having towels in their room.
I’ll pay for the meal” – He said.
INSIST ON V-ING
=> He insisted on paying for the meal.
DENY V-ING: “No, I didn’t break the window” – the little boy said
phủ nhận => The little boy denied breaking the window.
ACCUSE SMB OF V-ING: buộc tội “You are a liar!” => She accused him of lying.
“I’m the only student in this school to get the scholarship.”
BOAST ABOUT + V-ING:
=> He boasted about being the only student in his school to get
khoe khoang
the scholarship.
CONGRATULATE SMB ON V-ING: “You have won the award. Congratulations!”
chúc mừng => He congratulated her on having won the award.
BLAME SMB FOR V-ING: “You are responsible for this failure!”
đổ lỗi => He blamed me for that failure.
THANK SMB FOR V-ING: “Thanks a lot for your help”
cảm ơn => He thanked me for my help.
WARN SMB AGAINST V-ING: “Don’t swim in this river”
cảnh báo => The old man warned us against swimming in that river.

CÂU BỊ ĐỘNG

Các bước chuyển từ câu chủ động sang bị động:


Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu chủ động (tân ngữ đứng sau động từ chính của câu).
Bước 2: Lấy tân ngữ của câu chủ động xuống làm chủ ngữ của câu bị động.
Bước 3: Động từ ở câu bị động chia giống thì với động từ ở câu chủ động, theo công thức (BE + VP2).
Bước 4: Đặt "by" trước chủ ngữ của câu chủ động, rồi đặt chúng xuống cuối câu bị động hoặc trước trạng
từ thời gian.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
34 Tuyensinh247.com

Lưu ý:
1. Sử dụng câu bị động khi tác nhân thực hiện hành động chưa xác định được, không quan trọng, quá
hiển nhiên.
E.g. My bike was stolen. (chưa xác định được ai lấy cắp)
The building is being built. (quá hiển nhiên là do công nhân xây dựng)
2. Lược bỏ “By + O” khi chủ ngữ trong câu chủ động là:
- Someone, somebody, people, him, me, you, her, us, them
- Trong văn cảnh quá rõ ràng
3. Không dùng bị động với:
- 4 thì: hiện tại hoàn thành tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai hoàn thành
tiếp diễn.
4. by + người hoặc vật thực hiện hành động
with + công cụ, vật liệu, nguyên liệu
T

E.g. The cake was made by my mother.


E
N

The cake was covered with cream.


I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 35

SPECIAL PASSIVE FORMS (NHỮNG CẤU TRÚC CÂU BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT)

I. BỊ ĐỘNG VỚI CÁC ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT


Active:
S1 + V1 (tường thuật) + THAT + S2 + V2 + O
Passive:
(1) IT + BE + P.2 (V1) THAT + S2 + V2 + O
(2) S2 + BE + P.2 (V1) + TO + V
Example:
Active: People say that he comes from Italy.
Passive:
1- It is said that he comes from Italy. (dùng chủ ngữ giả “It”)
2- He is said to come from Italy.

CÁC ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT


report: báo cáo assume: cho là believe: tin claim: quả quyết
expect: mong đợi estimate: ước tính know: biết mean: có ý
suppose: cho là understand: hiểu say: nói feel: cảm thấy
think: nghĩ suggest: gợi ý, đề nghị calculate: tính argue: tranh luận

CHÚ Ý CÁCH CHUYỂN SỐ (2)


1. Khi mệnh đề sau “that” xảy ra ĐỒNG THỜI hoặc SAU hành động ở mệnh đề chính
(V1 & V2 cùng thì: cùng ở hiện tại, cùng ở quá khứ,…)
ACTIVE:
S1 + V1 + THAT + S2 + V2 + O
PASSIVE
S2 + BE + P.2 (V1) TO + V (V2 – CHỦ ĐỘNG)
TO + BE V-ING (V2 – TIẾP DIỄN)
TO + BE + P.2 (V2 – BỊ ĐỘNG)
E.g.
T

- People in early days thought that the Earth was flat. => The Earth was thought to be flat in early days.
E
N

- They suppose that he is working in his room now. => He is supposed to be working in his room now.
I.
H

- People say that he comes from Italy. => He is said to come from Italy.
T
N

2. Khi mệnh đề sau “that” xảy ra TRƯỚC hành động ở mệnh đề chính
O
U
IE

(V1 & V2 khác thì nhau)


IL

ACTIVE:
A
T

S1 + V1 + THAT + S2 + V2 + O

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
36 Tuyensinh247.com

PASSIVE
S2 + BE + P.2 (V1) TO + HAVE + P.2 (V2 – CHỦ ĐỘNG)
TO + HAVE + BEEN V-ING (V2 – TIẾP DIỄN)
TO + HAVE BEEN + P.2 (V2 – BỊ ĐỘNG)
E.g.
They reported that the thieves had been arrested at 10 p.m.
=> The thieves were reported to have been arrested at 10 p.m.
3. Khi mệnh đề sau “that” có “THERE”, chú ý hòa hợp chủ - vị.
E.g.
- They reported that there was so much traffic in front of the school.
=> There was reported to be so much traffic in front of the school.
- They report that there were a record number of accidents on the roads last year.
=> There are reported to have been a record number of accidents on the roads last year.
II. BỊ ĐỘNG CỦA “MAKE” VÀ “LET”
MAKE
Active: S + MAKE + O + V(bare)
Passive: S + BE + MADE + TO + V(bare)
Example:
The teacher made us do all the homework.
=> We were made to do all the homework by the teacher.
LET
Active: S + LET + O + V(bare)
Passive: S + BE + ALLOWED/PERMITTED + TO + V(bare)
Example:
My parents don't let us go out at night.
=> We are not allowed/permitted to go out at night.
III. BỊ ĐỘNG CỦA “TO V-INFINITIVE”
Dạng 1. S + V1 + TO + V2 + O
Passive: S + V1 + TO BE + V2 (P2)
Example:
T

They started to repaint their house. => Their house started to be repainted.
E
N

Dạng 2. S + V1 + O1 + TO + V2 + O2
I.
H

* Nếu S = O2:
T
N
O

Active: S + V1 + O1 + TO + V2 + O2
U
IE

Passive: S + V1 + TO BE + V2 (P2) + BY + O1
IL
A

Example:
T

She expected her boyfriend to pick her up. => She expected to be picked up by her boyfriend.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 37

* Nếu S # O2:
Active: S + V1 + O1 + TO + V2 + O2
Passive: S + V1 + O2 + TO BE + V2 (P2) + BY + O1
Example:
She expected her mother to check her essay. => She expected her essay to be checked by her mother.
IV. BỊ ĐỘNG CỦA V-ING
Dạng 1. Nếu S = O2
Active: S + V1 + O1 + V2-ING + O2
Passive: S + V1 + BEING + V2 (P2) + BY + O1
Example:
He likes people speaking well of him. => He likes being spoken well of.
Dạng 2. Nếu S khác O2
Active: S + V1 + O1 + V2-ING + O2
Passive: S + V1 + O2 + BEING + V2 (P2) + BY + O1
Example:
He hates unprofessional people criticizing his work.
=> He hates his work being criticized by unprofessional people.
V. THỂ SAI KHIẾN, NHỜ BẢO VỚI “HAVE, GET”
Active:
S + HAVE + SB + V(bare)
S + GET + SB + TO V(bare)
Passive:
S + HAVE/GET + ST + V (P2)
Example:
She is having his sister clean the door. => She is getting/having the door cleaned by his sister.
VI. CÂU MỆNH LỆNH
Active: V / DON’T + V + O
Passive: S + SHOULD / MUST + (NOT) + BE + V (P2)
LET / DON’T LET + O + BE + V (P2)
Example:
T

- Turn off the lights before you go to bed. => The lights must/should be turned off before you go to bed.
E
N

- Write your name on the top of this paper. => Let your name be written on the top of this paper.
I.
H

VII. BỊ ĐỘNG VỚI CÁC TỪ CHỈ CÁC GIÁC QUAN


T
N

Các động từ chỉ giác quan (V*): hear (nghe), see (nhìn), smell (ngửi), feel (cảm thấy), notice (nhận thấy) …
O
U
IE

Dạng 1. V* + V-bare (chứng kiến toàn bộ hành động từ khi nó bắt đầu đến khi kết thúc)
IL

Active: S + V + O + V(bare)
A
T

Passive: S (O) + be + V (P2) + to + V(bare)

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
38 Tuyensinh247.com

Example:
Active: I saw him pass my house
Passive: He was seen to pass my house.

Dạng 2. V* + V-ing (hành động chưa hoàn tất, ta chỉ chứng kiến 1 phần của hành động)
Active: S + V + O + V-ing
Passive: S (O) + be + V (P2) + V-ing.
Example:
Active: I saw him passing my house
Passive: He was seen passing my house.

VIII. CÂU CHỦ ĐỘNG CÓ 2 TÂN NGỮ


Common verbs: offer (đề nghị), lend (cho mượn), buy (mua), bring (mang), send (gửi), show (chỉ, cho thấy),
take (lấy), teach (dạy), promise (hứa), give (cho, tặng)…

Active: S + V + SOMEBODY + SOMETHING


Passive:
(1) SOMEBODY + BE + P.2 SOMETHING
(2) SOMETHING + BE + P.2 TO + SOMEBODY
Example:
Active: He gave me a new watch.
Passive: (1) I was given a new watch. / (2) A new watch was given to me.
IX. Bị động với cấu trúc câu "It's one's duty to V" (bổn phận, nghĩa vụ là)
Active: IT'S + ONE'S DUTY + TO + V
Passive: S + BE + SUPPOSED + TO + V
Example:
Active: It's everyone's duty to keep the environment clean.
Passive: Everyone is supposed to keep the environment clean.
X. Bị động với cấu trúc câu 'It's (im)possible to V' (có/không thể nào làm gì)
Active: IT + IS / WAS + (IM)POSSIBLE + TO + V + O
T

Passive: S + CAN/COULD + (NOT) + BE + V (P2)


E
N

Example:
I.
H
T

Active: It is possible to type the letter now.


N
O

Passive: The letter can be typed now.


U
IE

XI. Bị động của động từ NEED


IL
A

Active: Sb + need + to V
T

Passive: St + need + V-ing = St + need + to be + V (P2)

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 39

Example:
Active: She needs to type the report
Passive: The report needs typing/ to be typed.

CÂU CHẺ

CẤU TRÚC CHUNG


It + is/was + cụm từ + that….
a. Với chủ ngữ chỉ người
It + was/is + danh từ/đại từ chỉ người + who/that + V + O
Ví dụ:
Câu gốc: My brother gave me these shoes. (Anh tôi tặng tôi đôi giày đó)
Câu chẻ: It was my brother that/who gave me these shoes. (Chính là anh trai tôi
người đã tặng tôi đôi giày này.)
1. Nhấn mạnh vào chủ ngữ b. Với chủ ngữ chỉ vật
It + was + danh từ chỉ vật + that + V + O
Ví dụ:
Câu gốc: Her bad behavior made her father angry. (Cách cư xử tệ của cô ta khiến
bố cô tức giận)
Câu chẻ: It was her bad behavior that made her father angry. (Chính cách cư xử
tồi tệ của cô ấy khiến bố cô tức giận)
a. Với tân ngữ chỉ vật
It + was/is + O (chỉ vật) + that + S + V
Ví dụ:
Câu gốc: I bought this car from this showroom. (Tôi mua chiếc xe này ở
showroom đó)
Câu chẻ: It was this car that I bought from this showroom. (Chiếc xe này chính
là cái mà tôi mua ở showroom đó)
b. Với tân ngữ chỉ người
2. Nhấn mạnh tân ngữ
It was/is + O (chỉ người) + whom/that + S + V
(tên riêng => dùng “that”)
Ví dụ:
T

Câu gốc: You met Ha when you traveled in Da Nang. (Bạn đã gặp Ha khi đi du
E
N

lịch Đà Nẵng)
I.
H

Câu chẻ: It was Ha that you met when traveled in Da Nang. (Hà chính là người
T
N

mà bạn đã gặp khi du lịch ở Đà Nẵng)


O
U
IE
IL

3. Nhấn mạnh vào trạng từ (chỉ It + was/is + adv (chỉ thời gian/nơi chốn) + that + S + V
A
T

nơi chốn hoặc thời gian) Ví dụ:

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
40 Tuyensinh247.com

Câu gốc: I met her the first time on this day 2 years ago. (Tôi gặp cô ấy lần đầu
vào ngày này 2 năm trước)
Câu chẻ: It was on this day 2 years ago that I met her the first time. (Ngày này 2
năm trước chính là lúc tôi gặp cô ấy lần đầu tiên)

CÂU HỎI ĐUÔI

Cấu trúc câu hỏi đuôi thông thường:


Câu khẳng định, đuôi phủ định?
Câu phủ định, đuôi khẳng định?
E.g.
You exercise every day, don’t you?
Peter can’t drive himself, can he?
Lưu ý
1. Không được dùng tên riêng hoặc danh từ trong câu hỏi đuôi mà phải dùng đại từ
E.g.
Ms. Phuong teaches you English, doesn’t Ms. Phuong?
Ms. Phuong teaches you English, doesn’t she?
2. Phần đuôi chỉ được dùng trợ động từ hoặc động từ khuyết thiếu. Với phần đuôi dạng phủ định thì cần
dùng dạng rút gọn của “not”
E.g. You came to his party yesterday, didn’t you?

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT


Vế trước Câu hỏi đuôi Ví dụ
1. I am + …………., aren’t I? I am right, aren’t I?
2. I am not + …, am I? I am not wrong, am I?
3. S + used to V, didn’t +S? (thường làm trong quá Your dad used to smoke, didn’t
khứ) he?
4. Let’s + V, shall we? (mang tính rủ rê) Let's go out for a drink, shall we?
5. Let + O + V, will you? (chỉ sự xin phép) Let us use the telephone, will you?
T

6. Let me + V, may I (đề nghị giúp đỡ người khác) Let me help you do it, may I?
E
N

7. There is/ there are …, isn’t there?/ aren’t there? There are 4 people in your family,
I.
H

aren’t there?
T
N
O

8. Please + V + …, will you/ won’t you? Please come on time for the
U
IE

meeting, will you?


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 41

9. Don’t + V, will you? Don’t break your promise, will


you?
10. This/ that + .., ...+ it? That is your house, isn’t it?
11. These/ those + ………, … + they? These students went to school late,
didn’t they?
12. S + have/ has got + …., haven’t/ hasn’t ….? He has got 3 children, hasn’t he?
13. Chủ ngữ là everyone/ … + they? No one is allowed to smoke here, are
someone/ anyone/ no one, they?
none of, neither of + …,
14. Chủ ngữ là Nothing/ … + it? Nothing is wrong, is it?
everything/ anything + …,
15. Trong câu có các trạng đuôi phải khẳng định Nothing is forever, is it?
từ phủ định: never, seldom, She never goes out in the evening,
hardly, scarcely, rarely, does she?
barely, hoặc các từ phủ
định nowhere, nothing +
…,
16. Câu có “FEW/ A FEW/ Few people live in this area, do
LITTLE/ A LITTLE” they?
Few …. , đuôi khẳng định A few people attended the meeting
Little … , đuôi khẳng định yesterday, didn’t they?
A few … , đuôi phủ định Very little milk is in the bottle, is
A little … , đuôi phủ định it?
A little milk is in the fridge, isn’t
it?
17. Câu cảm thán => lấy danh từ đổi thành đại từ, dùng What a nice day today, isn’t it?
“am, is, are” What beautiful weather, isn’t it?
What fashionable shoes, aren’t
they?
How smart the boy is, isn’t he?
T

18. S + had better (‘d => dùng động từ “had” để thành lập They’d better leave early, hadn’t
E
N

better) … , câu hỏi đuôi.


I.

they?
H
T

had + S? You’d better not tell lies, had you?


N
O

hadn’t + S?
U
IE

19. S + would rather (‘d wouldn’t + S? They’d rather eat out, wouldn’t
IL
A

rather) they?
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
42 Tuyensinh247.com

20. Câu bắt đầu bằng I + => lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. I think he will win the race, won’t
(think, suppose, assume, he?
expect, hope, imagine, I suppose that the result is not
feel …) + that + mệnh đề accurate, is it?
phụ => câu hỏi đuôi là khẳng định I don’t think she will agree to go
- Mệnh đề chính ở thể phủ with him, will she?
định thì mệnh đề phụ cũng
coi là ở thể phủ định.
Lưu ý: => dùng mệnh đề chính làm câu hỏi They think they will be late for the
Cùng mẫu câu, nhưng chủ đuôi. exam, don’t they?
ngữ mệnh đề chính không
phải “I”
21. It seems/ appears that => lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. It seems that she is married with 3
+ mệnh đề phụ children, isn’t she?
22. Mệnh đề chính có
“MUST”
MUST chỉ sự cần thiết => đuôi dùng “needn’t” He must study harder, needn’t he?
MUST chỉ sự cấm đoán => đuôi dùng “MUST” You mustn’t tell lies, must you?

MUST chỉ sự phỏng đoán => đuôi dùng aren’t/isn’t + S? You must be tired now, aren’t
ở hiện tại you?
MUST chỉ sự phỏng đoán => đuôi dùng haven’t/hasn’t + S?
ở quá khứ You must have stayed up late last
night, haven’t you?
23. Về đầu là “I WISH” => dùng “MAY” trong câu hỏi đuôi I wish to get a better job, may I?
24. Chủ ngữ là mệnh đề => dùng “IT” trong câu hỏi đuôi What you said to her was not true,
danh từ was it?
T

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ CÙNG CHỦ NGỮ


E
N
I.

2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (A), có thể rút gọn 1 trong 2 mệnh đề về dạng:
H
T

• V-ing: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động


N
O

• (Not) Having P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy ra
U
IE

trước hành động còn lại


IL
A

• P2 (past participle): nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa bị động


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 43

• (Not) Having been P2: nếu MĐ được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động được rút gọn xảy
ra trước hành động còn lại.
Ví dụ:
- I had read the book again and again. I finally understood what the author meant.
=> Having read the book again and again, I finally understood what the author meant.
- She held his hand and she led him through the crowd.
=> Holding his hand, she led him through the crowd.
- When it is served with milk and sugar, it makes a delicious breakfast.
=> Served with milk and sugar, it makes a delicious breakfast.

THỨC GIẢ ĐỊNH

1. Câu giả định với WOULD RATHER THAT


- Diễn tả sự việc đối lập với thực tế ở hiện tại. TO BE phải chia là WERE ở tất cả các ngôi:
S1 + WOULD RATHER THAT + S2 + V-ED
- Diễn tả sự việc trái ngược với thực tế ở quá khứ:
S1 + WOULD RATHER THAT + S2 + HAD + PII
2. Câu giả định với các động từ
Một vài động từ thường xuất hiện trong câu giả định với vai trò động từ chính (kí hiệu: V*)
S1 + V*/V*-ED (+ THAT) + S2 + V-INF
advise: khuyên nhủ desire: mong ước request: yêu cầu
ask: yêu cầu insist: khăng khăng suggest: gợi ý
command: bắt buộc propose: đề xuất urge: giục giã
demand: yêu cầu recommend: đề nghị move: điều khiển
3. Câu giả định với các tính từ
Những tính từ thường được sử dụng trong câu giả định mang các ý nghĩa về sự quan trọng và cần thiết. Theo
sau tính từ này cần có THAT (kí hiệu: ADJ*):
IT + BE + ADJ* + THAT + S + V-INF
best (a): tốt nhất recommended (a): được đề xuất
crucial (a): cốt yếu vital (a): sống còn
T

desirable (a): đáng khao khát essential (a): thiết yếu


E
N

imperative (a): cấp bách urgent (a): khẩn thiết


I.
H
T

important (a): quan trọng


N
O

4. Câu giả định dùng với IT IS TIME


U
IE

IT IS TIME TO DO STH là cụm chỉ sự cần thiết của hành động nào đó trong thời điểm hiện:
IL

IT IS TIME (+ FOR SB) + TO V


A
T

Một số hình thái phát triển của IT IS TIME:

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
44 Tuyensinh247.com

IT IS ABOUT TIME
IT IS HIGH TIME + S + V-ed/V cột 2
IT IS A GREAT TIME

ĐẢO NGỮ

ĐẢO NGỮ VỚI CÁC CỤM TỪ CHỨA “NO”

On no condition = On no account + trợ V + S + V (dù bất cứ lí do gì cũng không)


E.g.
On no account should you be late for the exam.

No longer / No more + trợ V + S + V (không còn nữa)


E.g.
No longer does he smoke. = He doesn’t smoke any longer.

Nowhere + trợ V + S + V (không nơi nào, không ở đâu)


E.g.
Nowhere can the keys be found.

In no way + trợ V + S + V (không sao có thể)


E.g.
In no way could I believe in a ridiculous story.

For no reason + trợ V + S + V (không vì lí do gì)


E.g.
For no reason will we surrender.
By no means + trợ V + S + V (hoàn toàn không)
E.g.
- By no means is she poor. She only pretends to be.
T

- He never intends to make you sad.


E
N

=> By no means does he intend to make you sad.


I.
H
T
N
O

At no time = Never = Under/In no circumstances + trợ V + S + V (không bao giờ)


U
IE

E.g.
IL
A

At no time did he suspect that his girlfriend was an enemy spy.


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 45

On / Under no condition + trợ V + S + V (tuyệt đối không)


E.g.
On no condition do you tell him my secret.

ĐẢO NGỮ VỚI “NO” VÀ “NOT”

NO + NOUN + TRỢ V + S + V
NOT ANY + NOUN + TRỢ V + S + V
E.g.
No money does he give me even though I have financial difficulty.
Not any money does he give me even though I have financial difficulty.

NOT A + NOUN + TRỢ V + S + V


E.g.
Not a tear did she shed when the story ended in a tragedy.
Not a word did she say when she got angry.

NOT (EVEN) ONCE + TRỢ V + S + V: không, dù chỉ một lần


E.g.
He has never paid for the meal even once.
=> Not even once has he paid for the meal.

NOT SINCE + S + V + trợ V + S + V: không, kể từ khi


E.g.:
Hannah hasn’t come back to Vietnam since she got married to an English man.
=> Not since Hannah got married to an English man has she come back to Vietnam.

ĐẢO NGỮ VỚI CÁC TỪ MANG NGHĨA PHỦ ĐỊNH

Never / Seldom / Rarely / Hardly / Never before / Scarcely + TRỢ V + S + V


E.g.
T

- Never in my life have I been in such an embarrassing situation.


E
N

- He hardly goes to class late.


I.
H

=> Hardy does he go to class late.


T
N

LITTLE + TRỢ V + S + V
O
U
IE

(Dùng với các động từ mang tính nhận biết, suy nghĩa: realize (nhận ra), know (biết), think (nghĩ),
IL

consider (cân nhắc)…)


A
T

E.g.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
46 Tuyensinh247.com

- My father didn’t know about the party.


=> Little did my father know about the party.
- Little did she know the truth.

CẤU TRÚC ĐẢO NGỮ “VỪA MỚI … THÌ ĐÃ …”

1. No sooner + had + S + V(p2) THAN + S + V(qkđ)


2.
Hardly
Rarely
+ had + S + V(p2) WHEN + S + V(qkđ)
Scarcely
Barely

E.g.
No sooner had I got home THAN it started to rain. (Tôi vừa mới về nhà thì trời mưa.)
Hardly had I got home WHEN it started to rain.

ĐẢO NGỮ VỚI “ONLY”

=> Chỉ thực hiện đảo ngữ ở vế thứ 2 của câu


1. ONLY BY + N/ V-ING + trợ V + S + V: chỉ bằng cách …
E.g.
We can only pass the exam only by studying hard.
=> Only by studying hard can we pass the exam.

2. ONLY AFTER + S + V + trợ V + S + V: chỉ sau khi …


E.g.
I only realized how important my family was in my life after I had left home.
=> Only after I had left home did I realize how important my family was in my life.
T

3. ONLY AFTER + N + trợ V + S + V: chỉ sau khi


E
N

E.g.
I.
H
T

Only after his father's retirement did he take over the company.
N
O
U
IE

4. ONLY IF + S + V + trợ V+ S + V: chỉ nếu


IL
A

E.g.
T

Only if you promise to keep secret will I tell you about it.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 47

5. ONLY WHEN + S + V + trợ V+ S + V: chỉ khi


E.g. Only when you grow up can you understand this matter.
6. ONLY WITH + N + trợ V + S + V (chỉ với)
E.g.
Only with your help can we solve the problem.

7. ONLY ONCE/ ONLY LATER/ ONLY IN THIS WAY/ ONLY THEN + trợ V + S + V
E.g.
Only once have I met her.
Only later did I realize I was wrong.

ĐẢO NGỮ VỚI “NOT ONLY”

Not only + trợ V + S + V + but + S + also + V: không những... mà còn


E.g.
She doesn’t only sing beautifully but she also learns well.
=> Not only does she sing beautifully but she also learns well.

ĐẢO NGỮ VỚI “SO … THAT” VÀ “SUCH … THAT”

1. Đảo ngữ với “so … that”


So + adj + TO BE + S + that + S V O
So + adv + trợ V + S + that + S V O
E.g.
- She is so beautiful that many boys run after her.
=> So beautiful is she that many boys run after her.
- So hard did he study that he passed the exam with flying colors.

2. Đảo ngữ với “such … that”


T
E
N

SUCH + BE + A/ AN + ADJ + NOUN + THAT + S V O


I.
H

SUCH + A/ AN + ADJ + NOUN + BE + S + THAT + S V O


T
N
O

E.g.
U
IE

- It was such a difficult test that no one got mark 10.


IL

=> Such was a difficult test that no one got mark 10.
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
48 Tuyensinh247.com

- Such a difficult test was it that no one got mark 10.

- He is such a smart student that he can solve all Math problems.


=> Such a smart student is he that he can solve all Math problems.

CHÚ Ý 1

Đổi “so” thành “such” thì ta phải đổi ADJ thành NOUN
E.g.
She was so angry that she didn’t say a word.
Such was her anger that she didn’t say a word.

CHÚ Ý 2

Trong câu có “so great, so much”:


SUCH + BE + NOUN + THAT S + V + O
NOUN + BE + SUCH THAT + S + V + O
E.g.
Her anger was so great that she didn’t say a word.
=> Such was her anger that she didn’t say a word.
Her anger was such that she didn’t say a word.

CHÚ Ý 3

Cấu trúc đặc biệt của “so … that”


S + be + so + ADJ + a/an + NOUN + that S +V + O

E.g.
The test was so difficult that no one got 10.
=> It was so difficult a test that no one got 10.
T
E
N
I.

ĐẢO NGỮ VỚI “NOT UNTIL …”


H
T
N
O

Not until/till + Time/Time clause + ĐẢO NGỮ: mãi đến khi


U
IE

Not until/ Till + THEN/ LATER + ĐẢO NGỮ


IL
A

E.g.
T

She didn’t understand it until I explained it to her.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 49

=> Not until I explained it to her did she understand it.


I didn’t recognize her until later.
=> Not until later did I recognize her.

ĐẢO NGỮ VỚI “NEITHER / NOR, SO”

Đồng tình khẳng định: SO + TRỢ V + S


Đồng tình phủ định: NEITHER/ NOR + TRỢ V + S
E.g.
I like English. => So do I.
I don’t like English. => Neither do I/ Nor do I.

Các trường hợp khác:


There is neither food nor drink in the fridge now.
=> Neither is there food nor drink in the fridge now.

Neither Nam nor Huy did homework.


=> Nam didn’t do homework, and neither did Huy.

CẤU TRÚC VỚI “ALTHOUGH” (AS / THOUGH)


1.
ADJ + AS/THOUGH + S + TO BE, S + V + O
E.g.
Although he is rich, he is unhappy.
=> Rich as/ though he is, he is unhappy.
2.
ADV + AS/ THOUGH + S + V, S + V + O
E.g.
Although he tried hard, he couldn’t pass the exam.
=> Hard as he tried, he couldn’t pass the exam.
T
E
N
I.
H

CẤU TRÚC VỚI “AS / THAN”


T
N
O
U
IE

AS/ THAN + TRỢ ĐỘNG TỪ + S


IL

E.g.
A
T

He thought, as did his wife, that they would move to a bigger house.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
50 Tuyensinh247.com

Group A collected more stamps than did Group B.

ĐẢO NGỮ TOÀN PHẦN VỚI CÁC TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN,
PHƯƠNG HƯỚNG

ADV OF PLACE (trạng từ chỉ nơi chốn) + V + S


E.g.
Near my house is a bus stop. (A bus stop is near my house.)
On the table are my books.
Under the tree sat an old man.

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 51

NGỮ ÂM

CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI -S/ES

CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI -ED

TRỌNG ÂM CÁC TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT: DANH TỪ, TÍNH TỪ VÀ ĐỘNG TỪ

Quy tắc chung: DANH TÍNH – 1; ĐỘNG – 2

Nếu từ đó là danh từ hoặc tính từ: nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất.
T

1.
E
N
I.
H

+ Ví dụ: better, sister, circle, person, early, happy, service.


T
N

Ngoại lệ: Âm thứ hai có chứa nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài sẽ nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2.
O
U
IE

+ Ví dụ: design, balloon, estate, mistake, alone, asleep, today, tonight.


IL
A
T

2. Nếu từ đó là động từ: nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
52 Tuyensinh247.com

+ Ví dụ: invest, collect, connect.


Ngoại lệ: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm (hoặc không có phụ âm) có dạng “er, en,
ish, age” ở cuối thường nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
+ Ví dụ: enter, open, manage, happen, answer, listen, finish, study, offer, damage.

Một số ghi chú:


- Các từ hai âm tiết tận cùng bằng ever thì nhấn vào chính ever.
+ Ví dụ: forever, however, whenever, whatever, whoever.
- Từ kết thúc bằng các đuôi how, what, where, sẽ nhấn trọng âm ở âm đầu tiên.
+ Ví dụ: anywhere, somehow
- Âm tiết cuối chứa /ow/ sẽ nhấn trọng âm ở âm thứ nhất.
+ Ví dụ: borrow, follow, narrow (allow là ngoại lệ vì chữ “a” đứng đầu thường không được nhấn trọng âm).

TRỌNG ÂM CỦA NHỮNG TỪ CÓ CÙNG CÁCH VIẾT


NHƯNG KHÁC NHAU VỀ TỪ LOẠI

1. Ví dụ
+) present (n): /ˈpreznt/: món quà, hiện tại (khi là danh từ thì trọng âm rơi vào âm tiết 1)
+) present (v): /prɪˈzent/: giới thiệu, tặng (khi là động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết 2)
=> I will present (v) you a present (n).
2. Danh sách một từ có hai cách nhấn trọng âm thường gặp

record conflict project permit suspect progress object

contest increase accent produce refund upset transfer

Note: Một số ghi chú về các trường hợp ngoại lệ:


- Từ có hai âm tiết bắt đầu bằng “a” thường nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai.
+ Ví dụ: about, again, alone, achieve, alive, asleep, abuse, afraid.
- Các đại từ phản thân luôn nhấn trọng âm ở âm tiết cuối cùng.
+ Ví dụ: myself, himself, themselves, yourself.
T
E

- Từ hai âm tiết có chữ cái kết thúc là “y” và trọng âm được nhấn ở âm tiết thứ hai (chứa chữ “y”) thì chữ
N
I.
H

“y” sẽ được phát âm thành /aɪ/.


T
N

+ Ví dụ: reply /rɪˈplaɪ/, apply, imply, rely, ally, supply, comply, deny, defy.
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 53

TRỌNG ÂM CỦA ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ VÀ DANH TỪ CÓ 3 ÂM TIẾT

1. Đối với động từ và tính từ

Quy tắc 1: Trọng âm rơi vào âm tiết cuối khi:


• Âm tiết cuối có nguyên âm đôi.
Ex: rntertain /entəˈteɪn/; volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/
• Âm tiết cuối có nguyên âm dài.
Ex: introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
• Âm tiết cuối kết thúc bằng nhiều hơn một phụ âm.
Ex: correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/; comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/
Quy tắc 2: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai khi:
• Âm tiết cuối có 1 nguyên âm ngắn và kết thúc bằng một phụ âm.
Ex: establish /ɪˈstæblɪʃ/; exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/
Quy tắc 3: Trọng âm rơi vào âm tiết đầu khi:
• Âm tiết đầu và âm tiết giữa có nguyên âm ngắn.
Ex: similar/ˈsɪmələr/;
* Lưu ý: Những từ tận cùng đuôi –ate/eit/, -ise/aiz/; -ice/ais/ thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

2. Đối với danh từ

Quy tắc 1: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai khi:


• Âm tiết cuối có nguyên âm ngắn mà âm tiết thứ hai có nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài.
Ex: pagoda /pəˈɡəʊdə/; banana /bəˈnɑːnə/
• Âm tiết cuối có nguyên âm /əʊ/ mà âm tiết thứ hai có nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài.
Ex: potato /pəˈteɪtəʊ/; kimono /kɪˈməʊnəʊ/
Quy tắc 2: Trọng âm rơi vào âm tiết đầu khi:
• Âm tiết thứ hai và âm tiết cuối có một nguyên âm ngắn.
Ex: family /ˈfæməli/; cinema/ˈsɪnəmə/
T
E
N

TRỌNG ÂM CỦA TỪ DỰA VÀO HẬU TỐ


I.
H
T
N

1. CÁC HẬU TỐ NHẬN TRỌNG ÂM


O
U
IE

bamboo /ˌbæmˈbuː
IL

-oo
/ˌkæŋɡəˈruː/
A

kangaroo
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
54 Tuyensinh247.com

taboo /təˈbuː/ (n)


balloon /bəˈluːn/ (n)
maroon /məˈruːn/ (n)
tycoon /taɪˈkuːn/ (n
typhoon /taɪˈfuːn/ (n)
agree /əˈɡriː/

-ee trainee /ˌtreɪˈniː/

teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)
employee /ɪmˈplɔɪiː/
Ngoại lệ:
committee /kəˈmɪti/
engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
-eer pioneer /ˌpaɪəˈnɪə(r)/
Ngoại lệ:
reindeer /ˈreɪndɪə/
Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
-ese
Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/

Effect /ɪˈfekt / (n): tác động

fect Correct /kəˈrekt/ (adj): đúng

Respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng

Prefer /prɪˈfɜːr/ (v): thích hơn


-fer
Refer /rɪˈfɜːr/ (v): đề cập

maintain /meɪnˈteɪn/
-ain
contain /kənˈteɪn/
(v)
entertain /ˌentəˈteɪn/

fundamental /ˌfʌndəˈmentl/
T

-ental
E
N

environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/
I.
H
T

questionnaire /ˌkwestʃəˈneə(r)/ (n)


N

-aire
O

/ˌmɪljəˈneə(r)/
U

millionaire
IE

/səˈvaɪvl/
IL

survival
-ival
A

/əˈraɪvl/ (n)
T

arrival

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 55

appendicitis /əˌpendəˈsaɪtɪs/
-itis
arthritis /ɑːˈθraɪtɪs/
however /haʊˈevə(r)/
-ever
whenever /wenˈevə(r)/
cigarette /ˌsɪɡəˈret/
-ette
novelette /nɒvəˈlet/

Ngoại lệ: etiquette /ˈetɪket/


unique /ju:ˈniːk/

-ique/-esque technique /tekˈniːk/

picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/
-self herself /hɜːˈself/

2. Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên nếu từ kết thúc bằng các hậu tố sau:

-ute institute /ˈɪnstɪtjuːt/ (n): viện (nghiên cứu)


opposite /ˈɒpəzɪt/ (prep): đối diện
-ite
dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/ (n): thuốc nổ
criticize ˈkrɪtɪsaɪz/(v): chỉ trích
-ize/-ise
industrialize /ɪnˈdʌstriəlaɪz/ (v): công nghiệp hóa
clarify /ˈklærəfaɪ/ (v): làm rõ
-y/-fy/-ply simplify /ˈsɪmplɪfaɪ/ (v): đơn giản hóa
multiply /ˈmʌltɪplaɪ/ (v): nhân
decorate / ˈdekəreɪt / (v)
concentrate /ˈkɒnsntreɪt/ (v): tập trung
-ate accurate /ˈækjərət/ (adj): chính xác
-ous dangerous /ˈdeɪndʒərəs/: nguy hiểm
hazardous /ˈhæzədəs/: độc hại, nguy hiểm
T

-ude solitude /ˈsɒlɪtjuːd/: trạng thái cô độc


E
N
I.

attitude /ˈætɪtjuːd/: thái độ


H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
56 Tuyensinh247.com

3. TRƯỜNG HỢP TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM TIẾT NGAY TRƯỚC HẬU TỐ

-ety (so’ciety)
-ity (natio’nality)
-ion / -tion (invi’tation)
-sion (de’cision)
-cial (arti’ficial)
-ious (in’dustrious)
-eous (cou’rageous)
-ian (mu’sician)
-ior (su’perior)
-iar (fa’miliar)
-ience (ex’perience)
-iency (e’fficiency)
-ient (con’venient)
-ier (‘premier)
-ical (his’torical)
-ible (compre’hensible)
(his’toric)
-ic Ngoại lệ: ‘politic, ‘arabic, a’rithmetic, ‘catholic
(eco’nommics)
-ics
Ngoại lệ: ‘politics
-logy (bi'ology)
-sophy/ -metry (phi’losophy, ge'ometry)
-graphy / -grapher (ge’ography / pho'tographer)
-ance ('entrance)
-ish (de'molish)
T
E
N

4. CÁC TIỀN TỐ KHÔNG LÀM THAY ĐỔI TRỌNG ÂM CỦA TỪ GỐC


I.
H
T
N

UN- im'portant unim'portant


O
U

IM- 'perfect im’perfect


IE
IL

IN- com'plete incom'plete


A
T

IR- Re’spective irre'spective

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 57

DIS- con'nect discon’nect


NON- 'smokers non'smokers
EN 'courage en'courage
RE- a'rrange rea’rrange
OVER- 'populated over'populated
UNDER- de'veloped underdeveloped

5. CÁC HẬU TỐ KHÔNG LÀM THAY ĐỔI TRỌNG ÂM CỦA TỪ GỐC

-ment agree /əˈɡriː/ agreement /əˈɡriːmənt/


-ship relation /rɪˈleɪʃn̩/ relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/
-ness happy /ˈhæpi/ happiness /ˈhæpinəs/
-er/-or/-ant manage /ˈmænɪdʒ/ manager /ˈmænɪdʒə/
-hood neighbour /ˈneɪbə/ neighbourhood /ˈneɪbəhʊd/
-ing excite /ɪkˈsaɪt/ exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
-ies/-ize modern /ˈmɒdn̩/ modernize /ˈmɒdənaɪz/
-ful success /səkˈses/ successful /səkˈsesfəl/
-less meaning /ˈmiːnɪŋ/ meaningless /ˈmiːnɪŋləs/
-able rely /rɪˈlaɪ/ reliable /rɪˈlaɪəbl̩ /
-ous poison /’pɔɪzn̩/ poisonous /ˈpɔɪzənəs/
-al tradition /trəˈdɪʃn̩/ traditional /trəˈdɪʃn̩əl/

TRỌNG ÂM CỦA TỪ GHÉP

I. TRỌNG ÂM CỦA DANH TỪ GHÉP

- Danh từ ghép được viết liền nhau thường có trọng âm rơi vào âm tiết đầu:
E.g.
schoolboy /ˈskuːlbɔɪ/ paperclip /ˈpeɪpəklɪf/
airport /ˈeəpɔːt/ lighthouse /ˈlaɪthaʊs/
T
E

classroom /ˈklɑːsruːm flatmate /ˈflætmeɪt/


N
I.

seaside /ˈsiːsaɪd/
H
T

- Danh từ ghép tạo thành từ ngữ động từ có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất.
N
O
U

E.g.
IE

ˈcheck-up /ˈtʃek ʌp/ ˈcheck-in /ˈtʃek ɪn/


IL
A

ˈdropout /ˈdrɒpaʊt/ ‘breakdown ˈbreɪkdaʊn/


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
58 Tuyensinh247.com

ˈtryout /ˈtraɪaʊt/ breakout /ˈbreɪkaʊt/

II. TRỌNG ÂM CỦA TÍNH TỪ GHÉP

- Tính từ ghép thường có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất:
E.g.
homesick /ˈhəʊmsɪk/ heartsick /ˈhɑːtsɪk/
trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ waterproof /ˈwɔːtəpruːf/
outdoor /ˈaʊtdɔː®/
Ngoại lệ: duty-free /ˌdjuːti ˈfriː/ snow-white /ˌsnəʊ ˈwaɪt/
- Các tính từ ghép có cấu tạo adv/adj + P2/V-ed/V-ing thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2:
E.g.
bad-tempered /ˌbæd ˈtempəd/ short-sighted /ˌʃɔːt ˈsaɪtɪd/
well-done /ˌwel ˈdʌn/: tốt, nấu chín kỹ well-dressed /ˌwel ˈdrest/
well-known /ˌwel ˈnəʊn/ long-lasting /ˌlɔːŋ ˈlæstɪŋ/

III. TRỌNG ÂM CỦA ĐỘNG TỪ GHÉP

Hầu hết các động từ ghép (compound verbs) có trọng âm chính rơi vào phần thứ 2.
E.g.
overflow /ˌəʊvərˈfləʊ/
outrun /ˌaʊtˈrʌn/
underestimate /ˌʌndərˈestɪmeɪt/
overestimate /ˌəʊvərˈestɪmeɪt/
oversee /ˌəʊvəˈsiː/
outweigh /ˌaʊtˈweɪ/

------THE END-----
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 59

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like