Professional Documents
Culture Documents
Ngữ Pháp Tiếng Anh - Engstars - 24.12.2023.1
Ngữ Pháp Tiếng Anh - Engstars - 24.12.2023.1
ENGSTARS
Tác giả: Vinh Nguyễn
NGỮ PHÁP
Tiếng Anh
Ver 2.0
Tác giả: Vinh Nguyễn
Tài liệu dành riêng cho học viên của Engstars
©
TÀI LIỆU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NÀY THUỘC SỞ HỮU
ĐỘC QUYỀN CỦA TÁC GIẢ VINH NGUYỄN & CÔNG TY
TNHH 4V UNIVERSE
Tài liệu chỉ được sử dụng tại các lớp học do Engstars tổ
chức. Lưu hành nội bộ. Tuyệt đối không sao chép, chia sẻ ra
bên ngoài dưới mọi hình thức. Mọi hành vi vi phạm bản
quyền, quyền tác giả đối với một phần hoặc toàn bộ tài liệu
này đều dẫn tới các hậu quả pháp lý không mong muốn.
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tài liệu ngữ pháp này dành riêng cho các học viên của Engstars.
Bạn sẽ dùng tài liệu này kết hợp với tài liệu luyện viết câu và các tài
liệu chuyên về các dạng bài tập ngữ pháp của lớp học mà bạn đang
theo học tại Engstars.
Sách này không đánh số trang như các sách ngữ pháp khác, thay
vì đó, mỗi dòng chữ trong tài liệu đều được đánh số (được gọi là
dòng). Các tài liệu khác của mỗi lớp có thể có phần giải thích ngữ
pháp bằng các mã lý thuyết, bạn sẽ tìm tới dòng có số trùng với
các mã đó ở tài liệu này để tra cứu ra phần giải thích, gợi ý.
Ngoài ra, bạn cũng có thể dùng tài liệu này để tìm câu trả lời cho
hầu hết các thắc mắc có thể có của bạn liên quan tới ngữ pháp tiếng
Anh mà các bạn gặp phải trong cuộc sống cũng như học tập và thi
cử. Đương nhiên, bạn hoàn toàn có thể tìm câu trả lời bằng cách
tìm trên Internet, nhưng nếu thấy khó hiểu thì hãy thử tra cứu trong
tài liệu này nhé!
Trong quá trình biên soạn, mặc dù rất cố gắng, nhưng khó có thể
tránh khỏi các sai sót, rất mong nhận được góp ý và phản hồi từ các
bạn học viên yêu quý của Engstars. Trân thành cảm ơn!
Chúc bạn học tốt!
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
MỤC LỤC
Bài Nội dung Dòng
BÀI 1 TỔNG QUAN VỀ NGỮ PHÁP …........................................................................................
1
1.1 Từ loại của từ …....................................................................... 2
1.1.1 Định nghĩa …............................................................................. 3
1.1.2 Tám từ loại tiếng Anh …................................................................ 8
1.1.3 Hậu tố nhận biết từ loại …................................................................ 17
1.1.4 Các lưu ý về hậu tố …................................................................ 33
1.1.5 Từ loại và từ vựng …................................................................ 74
1.2 Tiền tố …...................................................................................................
93
1.2.1 Định nghĩa ….....................................................................................................
94
1.2.2 Danh sách các tiền tố thường gặp …................................................................
101
1.3 Sự thay đổi cách viết của từ tiếng Anh ….......................................................................
133
1.4 Mệnh đề và câu ….....................................................................................................
173
1.4.1 Định nghĩa ….....................................................................................................
174
1.4.2 Chủ ngữ - Subject ….....................................................................................................
189
1.4.3 Động từ của chủ ngữ - Verb of Subject …...........................................................................
221
1.4.4 Tân ngữ - Object - O ….....................................................................................................
254
1.4.5 Bổ ngữ - Complement - C …................................................................................................
283
1.4.6 Mệnh đề trần thuật + Mệnh đề mệnh lệnh …........................................................................
317
1.4.7 Mệnh đề nghi vấn - câu hỏi …..............................................................................................
338
1.4.8 Mệnh đề cảm thán ….....................................................................................................
476
1.5 Thành ngữ - Idioms ….....................................................................................................
481
1.6 Tiếng lóng - Slangs ….....................................................................................................
490
BÀI 2 DANH TỪ - Noun [n] ….....................................................................................................
496
2.1 Cấu tạo của danh từ ….....................................................................................................
497
2.1.1 Danh từ đơn ….....................................................................................................
498
2.1.2 Danh từ ghép ….....................................................................................................
503
2.1.3 Cụm danh từ ….....................................................................................................
536
2.2 Từ xác định đi kèm danh từ ….........................................................................................
576
2.3 Sở hữu cách đi kèm danh từ …........................................................................................
603
2.4 Danh từ đếm được và không đếm được …....................................................................
616
2.4.1 Danh từ không đếm được …................................................................................................
617
2.4.2 Danh từ đếm được ….....................................................................................................
622
2.5 Cách chia danh từ theo từ xác định (Determiner) …....................................................
656
2.6 Một số lưu ý về danh từ đếm được và không đếm được.............................................696
2.7 Chức năng của danh từ …................................................................................................
736
2.7.1 Danh từ làm chủ ngữ ….....................................................................................................
737
2.7.2 Danh từ làm tân ngữ ….....................................................................................................
747
2.7.3 Danh từ làm bổ ngữ ….....................................................................................................
756
BÀI 3 ĐẠI TỪ - PRONOUN [pro] ….............................................................................................
779
3.1 Khái niệm và các loại đại từ ….........................................................................................
780
3.1.1 Khái niệm đại từ ….....................................................................................................
781
3.1.2 Danh sách các loại đại từ …................................................................................................
791
3.2 Đại từ chỉ người ….....................................................................................................
819
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
44 n Từ loại của từ lạ lẫm (Lưu ý: phần này chỉ là mẹo, không đúng 100%)
45 Từ có đuôi "-ing, -ed, s, es"
46
47 Một từ lạ kiểu abcxyzing thì nó có thể là Ving/Adj/N ; abcxyzed có thể là
48 Vqk, Vp2 hoặc Adj ; abcxyzs/es có thể là Vinf có s/es hoặc N số nhiều 637.
49
50 Nếu xyz là hậu tố nhận biết của 1 từ loại nào đó -> các từ ở trên cũng
51 vẫn là những từ loại đó. VD. Destabilises vẫn là V bởi vì ise là hậu tố nhận
52 biết động từ. (ngoại lệ xyz là hậu tố Adj nhưng abczyz & abcxyzs là N,
53 ví dụ professionals, officials đều là các danh từ)
54 Nếu xyz không phải hậu tố nhận biết -> xét các tình huống sau:
55 - abczyzing, abcxyzed là Adj nếu thấy có abcxyzingly hoặc abcxyzedly
56 - abcxyzs/es là V nếu thấy có "to abcxyz, abcxyzer/or, abcxyzm ent ...
57 - abcxyzs/es là N nếu đi với từ xác định. VD: the abcxyzs
58 - Các trường hợp khác phải tra từ điển
59
60 Từ có đuôi "-ent, -ant, -ory, -ary, al" (gọi chung các hậu tố này là #)
61 Các từ có đuôi này có thể là N hoặc Adj (ở đây không xét -ment, -ical, -ional, -ial )
62 - abczyz# là Adj nếu thấy có abcxyz# ly , ' more/most abczyz#
63 - abczyz# là N nếu thấy có abcxyz#s hoặc abcxyz#es
64 - abcxyz# là N nếu đi với từ xác định. VD: a/an/the abcxyzant
65 - Các trường hợp khác phải tra từ điển
66
67 Từ không có hậu tố (giả sử là abcxyz)
68 Cách làm: Xét các từ liên quan được liệt kê trong các lựa chọn A-B-C-D
69 - Có ít nhất 1 từ trong số (abcxyzer/or, abcxyzed, abcxyzing
70 to abcxyz, abcxyzm ent/tion/...) -> abcxyz là Vinf.
71 - Nếu chỉ thấy abcxyzs hoặc abcxyzes -> abcxyz là N hoặc Vinf.
72 - Nếu thấy có abcxyzly -> abczyz là tính từ
73
74 1.1.5 Từ loại và từ vựng
75 Một từ vựng hoàn chỉnh phải được cấu thành bởi đủ 4 yếu tố:
76 n Cách viết Các chữ cái của từ và thứ tự sắp xếp chúng
77 n Cách đọc ▪ Mỗi từ có cách đọc được xác định bởi phiên âm không
78 phải bằng cách ghép các chữ cái với nhau.
79 ▪ Phiên âm gồm nguyên âm, phụ âm, trọng âm
80 VD: comment -> / ˈkɒment /
81 n Nghĩa ▪ Một từ có thể có nhiều nghĩa tùy vào ngữ cảnh.
82 - The waiter got a tip for his good service.( tiền bo )
83 - I got a tip b efore the English test. ( mẹo )
84 n Từ loại ▪ Một từ có thể có nhiều chức năng từ loại.
a
85 - The b ook is on the tab le.
86 - Trang will b ook b a hotel room.
87 booka - [n] - chủ ngữ 189 book b - [v] - động từ 221
88
89 ▪ Một từ loại thường có nhiều vai trò ngữ pháp.
a
90 - The tree is near the door.
91 - They are cutting the tree b.
92 tree a - [n] - chủ ngữ 189 tree b - [n] - tân ngữ 254
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1.2 Tiền tố 93
1.2.1 Định nghĩa 94
95
Tiền tố là một nhóm các chữ cái được thêm vào phía 96
trước của một từ để tạo ra từ mới có nghĩa khác so 97
với từ gốc, từ loại của từ thường không đổi. Chỉ có N, V, 98
Adj, Adv mới có hiện tượng này. 99
100
1.2.2 Danh sách các tiền tố thường gặp 101
102
in-, im-, dis-, ir-, un-, non- (không) 103
like [v] thích dislike [v] không thích 104
105
mis- (sai, không đúng) 106
use [n/v] sử dụng misuse [n/v] sử dụng sai 107
108
out-, over- (quá, vượt quá) 109
sleep [v] ngủ oversleep [v] ngủ quá giờ 110
111
under- (dưới) 112
water [n] nước underwater [adj] dưới nước 113
114
pre- (trước) 115
order [v] đặt hàng preorder [v] đặt hàng trước 116
117
re- (lại, thay đổi) 118
write [v] viết rewrite [v] viết lại 119
120
multi- (nhiều, đa) 121
task [n] nhiệm vụ multitask [n] đa nhiệm 122
123
post- (sau) 124
war [n] chiến tranh postwar [adj] sau c.tranh 125
126
Bạn không thể thêm tiền tố vào một từ theo ý mình bởi 127
vì điều đó có thể sai. Không có quy tắc nào cho việc đó, 128
bạn phải học thuộc từng trường hợp khi gặp trong thực tế. 129
130
131
132
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
297 Bổ ngữ không bắt buộc Thiếu bổ ngữ này thì câu vẫn có nghĩa
298 Loại bổ ngữ này đứng ở nhiều vị trí khác nhau trong câu tùy vào tình huống.
299 • VD8. They’re watching TV at home . (vị trí)
300 • VD9. Linda will b uy a new home in July . (thời gian)
301 • VD10. I often take a b us to school. (tần suất-mục đích)
302 • VD11. Trung drives his car carefully . (cách thức)
303 • VD12. It is easy to sing (mục đích)
304 VD12X. We sell cars in addition to motob ikes. (b ổ sung)
305
306 Bổ ngữ của bổ ngữ
307 Trong các VD sau, từ gạch chân là C chính, từ in đậm là C phụ, C phụ bổ nghĩa
308 cho C chính. C phụ là không bắt buộc, C chính có thể là bắt buộc hoặc không.
309 • VD13. Lan Anh is very smart . ( mức độ )
310 • VD14. The river looks really amazing . ( mức độ )
311 • VD15. Trung drives his car too carefully . ( mức độ )
312 • VD16. That's probadly a good idea . ( nhận định khả năng )
313 • VD17. He is not at home . ( phủ định )
314 • VD18. This is the house where I live . (thêm thông tin )
315 Phần trong ngoặc ở các VD là cách phân loại chi tiết của C theo ý nghĩa, mục đích.
316
317 1.4.6 Mệnh đề trần thuật + Mệnh đề mệnh lệnh
318 Mệnh đề trần thuật (1->5) Mệnh đề mệnh lệnh (6-13)
319 l S + Vs The dog is running. (1)
320 l S + Vs + O I love cak es. (2)
321 l S + Vs + C Mr Linh is my boss. (3)
322 I can sing well. (4)
323 l S + Vs + O + C Joe didn’t help Jane yesterday.(5)
324 l Chỉ có V Look ! (6)
325 lV+O Close the window, please ! (7)
326 lV+C Be quiet ! (8)
327 Stay healthy ! (9)
328 Return at 5 o’clock ! (10)
329 lV+O+C Drive your car carefully! (11)
330 l TĐT + V + (O) + (C) Don't ask him ! (12)
331 Don’t be shy ! (13)
332 (1) -> (4) ; (6) -> (11) gọi là câu khẳng định
333 (5) ; (12) ; (13) gọi là câu phủ định
2020 221
334 TĐT: trợ động từ ; Vs đã gồm cả TĐT (VD: is running, can sing..)
335 (...): dấu ngoặc nghĩa là có thể có hoặc không
336 Lưu ý: Không có cấu trúc dạng S + V thường + Adv + O
337 Vì Adv không bao giờ ở vị trí này (xem 1663).
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1.4.7 Mệnh đề nghi vấn - câu hỏi (V trong công thức là V thường) 338
Hầu hết câu hỏi được dịch bắt đầu từ chủ ngữ. 339
Lưu ý. Trong tình huống ít trang trọng, đôi khi ta gặp các câu hỏi chỉ có 1 từ đề hỏi. 340
VD: She is coming. - Who? Hoặc gồm 1 từ để hỏi với 1 Adj/N/Adv. VD: How much? 341
Câu hỏi với WH 342
WH: who, whom, whose, what, which, when, where, why 343
Wh + (N) + (TĐT) + BE + S ? 344
Who Who can be the CEO? 345
Whose Whose car is it? Whose is this car? 346
What What is your name? What time is it? 347
Which Which are their books? Which color is your car? 348
Which one of you is her friend? 349
When When is your birthday? 350
Where Where is your country? 351
Why Why is that? 352
353
Wh + TĐT + S + BE + C ? 354
When When will she be in Ho Chi Minh City? 355
Where Where can she be tonight? 356
Why Why should I be nice to you? 357
358
Wh + (N) + BE + S + C ? 359
When When were you there? 360
Where Where am I now? 361
Why Why was he late? 362
Whom Whom were you there with? 363
Whose Whose phone is this password for? 364
What What are you responsible for? 365
What is she like? What purpose is this for? 366
Which Which is she good at, A or B? 367
368
Wh + (TĐT) + V + (O) + (C) ? 369
Who Who has changed the password recently? 370
Whose Whose laptop is better? 371
What What makes you happy? 372
Which Which is more important? 373
374
375
376
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
696 2.6 Một số lưu ý về danh từ đếm được và không đếm được
697
698 Danh từ đếm được số ít 637 không đứng một mình trong câu,
699 nó phải đứng sau một Det576 (VD1,2). N đếm được số nhiều637
700 hoặc N không đếm được617 đứng một mình thì được (VD3,4).
701
702 VD1 Sai : She has pen .
703 Đúng : She has a pen .
704
705 VD2 Sai : That is new phone .
706 Đúng : That is my new phone .
707
708 VD3 Đúng : She has pens .
709 Đúng : She has new pens .
710
711 VD4 Đúng : Do you have sugar ?
712
713 Danh từ chỉ người, đồ vật, động vật thường là N đếm được622
714 VD. Work er, table, dog …
715
716 Danh từ chỉ sự việc và chỉ chất liệu, nguyên liệu thường là danh
717 từ không đếm được. 617
718 VD. Work er, table, dog …
719
720 Một số N có thể coi là đếm được hoặc không đếm được tùy
721 nghĩa của nó tại một bối cảnh cụ thể.
722
723 VD. Confidence có 2 nghĩa: bí mật , sự tự tin.
724 Bí mật là danh từ đếm được, sự tự tin thì k hông
725 đếm được.
726
727
728 Chúng ta thường dựa vào nghĩa của từ để đoán xem một N là
729 đếm được hay không đếm được. Nhưng đôi khi phán đoán của
ta là sai. Ví dụ: từ equipment (thiết bị) nghe có vẻ là N đếm
730
được nhưng thực tế thì ngược lại. Nếu bạn chịu khó đọc tài liệu
731 bằng tiếng Anh thì bạn sẽ biết và ghi nhớ từ này là ngoại lệ thay
732 vì phải phán đoán nó.
733
734
735
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3.5.4 Dạng bài chọn đại từ quan hệ điền vào chỗ trống 1144
CÁCH LÀM: 1145
Kết hợp từ đằng trước và sau chỗ trống để chọn ĐTQH phù hợp 1146
[ Từ ở trước chỗ trống] ….ĐTQH cần điền ..... [ Từ ở sau chỗ trống] 1147
1148
Trước chỗ trống Sau chỗ trống ĐTQH 1149
N / Pro có quan hệ sở 1150
whose
hữu với từ trước chỗ trống 1151
N / Pro + V + (C) 1152
N / Pro chỉ người
mà từ trước chỗ trống làm whom 1153
254
tân ngữ cho V 1154
Các trường hợp khác who/that 1155
N / Pro có quan hệ sở 1156
N / Pro chỉ sự vật, sự whose
hữu với từ trước chỗ trống 1157
việc, hiện tượng
Các trường hợp khác w hich/that 1158
V + (O) + (C) who 1159
of those, for those
S + V + (O) + (C) whom 1160
1161
Lưu ý 1. Các trường hợp cần dịch để chọn đáp án: 1162
1163
Trước chỗ trống Sau chỗ trống ĐTQH 1164
where * 1165
N chỉ địa điểm S + V + (O) + (C) which 1166
that 1167
when * 1168
N chỉ thời gian S + V + (O) + (C) which 1169
that 1170
Động từ thường Đa dạng Đa dạng ** 1171
Giới từ Đa dạng Đa dạng ** 1172
1173
Lưu ý 2: Mệnh đề quan hệ không xác định 1174
Nếu trước chỗ trống có dấu phẩy (,) thì k hông chọn that 1175
1176
Các trường hợp đánh dấu * và ** không phải là MĐQH 1177
where, when là trạng từ quan hệ , sau chúng phải có chủ ngữ . 1178
1639 189
1179
Trường hợp **, ngoài who, which, that, whom, các lựa chọn 1180
đúng có thể còn bao gồm: whatever, whoever, what, how, why 1181
1182
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Cách dùng của giới từ ứng với các khái niệm về thời gian 1299
Hành động xảy ra vào một mốc thời gian: Dùng at, in, on
At + giờ (VD: At 6 o'clock, at 8 a.m; at 9:80) 1300
At + sunrise, dawn, noon, midday, sunset, dusk, night, 1301
midnight, weekend (VD. At noon, at night …) 1302
In + morning, afternoon, evening (VD. In the morning) 1303
In + tháng, quý, mùa, năm, thế kỷ (VD. In July, In 2023…) 1304
1305
On + thứ, ngày, weekend VD. On Monday, on Sep 5 1306
1307
Xảy ra trước, sau, cho tới, kể từ… một mốc thời gian 1308
before (trước) ; by (không muộn hơn) ; until (cho tới) ; 1309
after (sau) ; as of (kể từ) ; since (từ) 1310
VD. Before 2 PM, since 1990, b y Monday …. 1311
1312
Xảy ra trong khoảng giữa các mốc thời gian 1313
From … to … ; between … and … 1314
VD. From Monday to Sunday, between 6 AM and 9 AM. 1315
1316
Đã xảy ra trong vòng một lượng thời gian tính tới hiện tại 1317
A1123
(thường dùng trong thì hiện tại hoàn thành(HTHT), HTHT tiếp diễn ) 1318
For, over + lượng thời gian 1319
VD. I have been learning English for 3 years. 1320
(Tôi đã học tiếng Anh được 3 năm rồi đấy) 1321
1322
Sẽ xảy ra sau một lượng thời gian kể từ hiện tại 1323
A1136 A1142
(thường dùng trong thì tương lai đơn , tương lai tiếp diễn ) 1324
In, within + lượng thời gian 1325
VD. The police will come here in 10 minutes. 1326
(Cảnh sát sẽ tới đây trong 10 phút nữa) 1327
1328
Chỉ hành động có tính liên tục nhưng có giới hạn thời gian 1329
- For, during, over + mốc thời gian tương đối 1330
VD. She was beside me during November. 1331
VD. We will travel the world over the next 3 years. 1333
1334
LƯU Ý. Đôi khi người ta không dùng giới từ đi với một số mốc 1335
thời gian tương đối nhưng ta vẫn dịch giống như có giới từ. 1336
VD. I will see you Friday (Tôi sẽ gặp bạn vào thứ Sáu nhé) 1337
VD. They are coming this weekend . (Họ sẽ tới vào cuôi tuấn này ) 1338
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1535
1536
1537
1538
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
5.2.4 Tính từ đứng trước N trong cấu trúc danh từ ghép 503 1539
- Trang has an expentive car . 1540
Trang có một chiếc xe hơi đắt tiền. 1541
1542
5.2.5 Tính từ sở hữu841 đứng trước danh từ496 1543
- Victor is one of our friends. 1544
Victor là một trong những người bạn của chúng tôi. 1545
1546
5.2.6 Tính từ được dùng như một danh từ (ít gặp) 1547
Thể hiện ý tôn trọng hoặc giảm nhẹ 1548
- We provide free meals to help the homeless. 1549
Chúng tôi cung cấp các bữa ăn miễn phí để giúp đỡ người vô gia cư. 1550
1551
5.2.7 Adj trong cấu trúc của mệnh đề quan hệ 1104 sau khi rút gọn (ít gặp) 1552
- We opened a café which are suitable for teenagers. 1553
-> We opened a café suitable for teenagers. 1554
Chúng tôi đã mở một quán cà phê phù hợp cho mấy bạn tuổi teen. 1555
1556
5.3 Các cặp tính từ có đuôi -ed và -ing 1557
Ví dụ: excited - exciting, bored - boring 1558
Sự khác biệt về cách dùng giữa các cặp Adj đuôi -ed và -ing: 1559
1560
Bổ nghĩa cho N 1561
Adj_ed + Danh từ chỉ người Adj_ing + Mọi danh từ 1562
VD. excited customers VD. exciting woman, exciting film 1563
1564
Đứng sau BE 1565
Adj_ed mô tả cảm xúc Adj_ing mô tả tính chất 1566
VD. He was b ored with this film. VD.The film is boring. He's boring. 1567
1568
Đứng sau V trạng thái 1569
Adj_ed mô tả cảm xúc Adj_ing mô tả tính chất 1570
VD. She looks b ored. VD. He b ecomes b oring. 1571
VD. The film b ecomes b oring. 1572
1573
Find, make, keep, have, see + O + (adv) + Adj 1574
Adj_ed chỉ dùng cho cho O chỉ Adj_ing luôn mô tả tính chất của O, 1575
người để mô tả cảm xúc. O chỉ người hoặc sự vật, sự việc. 1576
VD. This film mak es me bored. VD. I find it bo ring. I find To m bo ring. 1577
1578
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1904 BÀI 9 Phân biệt Pre liên kết – Trạng từ liên kết – Liên từ
1905
1906 Mệnh đề và phi mệnh đề trong bài này được hiểu như sau.
1907
1908 Mệnh đề Ví dụ
1909 S + Vs The dog is running.
1910 S + Vs + O I love cak es.
1911 S + Vs + C Mr Linh is my boss. I can sing well.
1912 S + Vs + O + C Joe didn’t help Jane yesterday.
1913
1914 Phi mệnh đề Ví dụ
1915 V Look !
1916 V+ O Close the window, please !
1917 V+ C Be quiet ! Stay healthy !
1918 V+ O + C Drive your car carefully!
1919 N / Pro / adj / adv The moon / you / beautiful / exactly
1920
1921
1922
1923
1924 Pre liên kết1443 (tương tự các Pre khác) luôn theo sau bởi phi
1925 mệnh đề.
1926 - Now I can walk to work instead of going b y car .
1927 - Everyone will com to the party except Tom .
1928 - Despite having many friends , no one can help me now.
1929
1930 Adv liên kết1622 hầu hết theo sau bởi mệnh đề, ngăn cách bởi
1931 dấu phẩy.
1932 - They felt hungry; however, they tried to focus on
1933 the lesson .
1934
1935 Liên từ1865 thì rất đa dạng về loại cấu trúc phía sau, tùy vào mỗi
1936 liên từ. Ví dụ:
1937 - I will go to work after I finish my dinner .
1938 - I will go to work after finishing my dinner .
1939 - Tracy has 2 dogs and 7 cats .
1940 - She study English and cook dinner every day .
1941 - We are friends and we are brothers .
1942 - I learn English because I love it .
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
2140 10.4.2 Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ của chủ ngữ (Vs)
2141 Động từ của chủ ngữ221 phải được chia phù hợp với thì 2224 của câu và
2142 loại của chủ ngữ189 theo các công thức cụ thể được trình bày ở 242
2143 VD. He is sleeping now. Thì hiện tại tiếp diễn, S là he - đại từ số ít -> is sleeping
2144 ▪ I (luôn được viết hoa)
2145 Có 3 nhóm chủ ngữ ▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều, Pro số nhiều
2146 ▪ Sy: he, she, it & N số nhiều, Pro số nhiều
2147
2148 10.4.3 Quy tắc biến đổi động từ (chia động từ)
2149 Động từ ở trong câu tiếng Anh thường được biến đổi theo các
2150 quy tắc có tính hệ thống và logic rất cao. Các nguyên tắc này
2151 thường liên quan tới nhiều yếu tố cùng lúc, do đó chia động từ
2152 đòi hỏi khả năng phân tích, tổng hợp và liên kết thông tin.
2153
2154 3 chính yếu tố lần lượt cần xác định để chia đúng một động từ:
2155
2156 Loại V BE1947
2157 V thường1981
2158
2159
2160 Vai trò của V } V chính (2061)
2161 } Trợ động từ (2073)
2162 } V ở vị trí khác (2090, 2096)
2163
2164 Nếu là V chính thì tiếp theo cần xác định:
2165 Thì của câu, của mệnh đề (2224)
2166 Ngôi và số của chủ ngữ (2140) ; (2255->2261)
2167 Có phải mẫu câu đặc biệt sau đây không?
2168 - câu điều kiện (2575)
2169 - câu giả định (2716)
2170 - câu phức mệnh đề thời gian (2659)
2171 - câu phức có mệnh đề quan hệ (2752)
2172 - câu tường thuật(3387), câu ước(3551) ….
2173
2174
2175 Loại cấu trúc } Chủ động / bị động (2181)
2176 } Trần thuật / nghi vấn (317, 338)
2177
2178
2179
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
2189
Cách làm: Hầu hết dạng bị động chỉ có bổ ngữ, không có tân ngữ 254
2190
sau Vp2 do đó chỉ cần xem xét từ / cụm từ ở sau chỗ trống xem 2191
có tân ngữ hay không, theo các trường hợp dưới đây: 2192
2193
Sau chỗ trống có Pro hoặc [ Det + N ] -> chia chủ động 2194
Ví dụ: 2195
He + [V chia chủ động ] + a shop last year. 2196
We + [V chia chủ động ] + them at home. 2197
-> Giải thích: a shop (det + N), them (pro) -> chia chủ động 2198
2199
Ngoại lệ, 1 số V dạng bị động vẫn có O sau Vp2. 2200
Hay gặp: send / offer / grant / charge / tell / give / buy 2201
VD: Trang was given a new laptop . 2202
Bẫy chọn chủ động vì có tân ngữ giả sau chỗ trống 2203
VD. The email (sends/was sent) --- a few days ago / last week 2204
Câu này chia chủ động là sai vì email không tự gửi được. 2205
2206
Sau chỗ trống có [ By + Pro ] hoặc [ by + N ] -> chia bị động 2207
Ví dụ: 2208
The house + [V chia bị động ] + by 3 designers. 2209
The photo + [V chia bị động ] + by anyone . 2210
-> by 3 designers (by + N) , by anyone (by +pro) -> chia bị động 2211
Bẫy chọn bị động vì có by + N/Pro giả sau chỗ trống 2212
VD. The order (will arrive / will be arrived) by the end of this week. 2213
Ở đây by the end of this week giống như một adv chỉ thời gian 2214
2215
Sau chỗ trống có Giới từ: to, with, for, as … -> chia bị động 2216
Ví dụ: 2217
All files + [V chia bị động ] + to my desk . 2218
The wall + [V chia bị động ] + with care. 2219
2220
Các trường hợp khác phải dịch để có đáp án đúng nhất. 2221
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
2222 10.5.2 Chia động từ của chủ ngữ(Vs) 221 & Động từ chính2061
2223 Chia động từ của chủ ngữ theo 13 thì trong tiếng Anh
2224 Thì là việc biến đổi Vs để phân biệt thời gian của hành động, sự kiện.
2225 HIỆN TẠI ĐƠN - HTĐ
2226 Cách dùng
2227 1. Chỉ sự thật hiển nhiên (VD8) - 2. Mô tả tính cách, khả năng (VD1)
2228 3. Hướng dẫn, chỉ đường (VD2, 12) - 4. Thói quen & lịch trình ở hiện tại (VD2,4,5)
2229
2230 Dấu hiệu nhận biết
2231 Every hour, every day …, once a day.., twice a day..., seldom, rarely,
2232 sometimes, occationally, always, usually, regularly, frequently…
2233
2234 Công thức & Ví dụ
2235 BE ▪ I + am + C VD1. I am good at computers.
2236 ▪ Sx + are + C VD2. They are late every day .
2237 ▪ Sy + is + C VD3. Look ! The hotel is near the bus stop.
2238 V thường ▪ I / Sx + Vinf + (O) + (C)
2239 chủ động VD4. They go online sometimes during the class.
2240 ▪ Sy + Vs/Ves + (O) + (C)
2241 VD5. My sister changes her password once a month .
2242 ▪ Wh/How + do + I/Sx + Vinf + (O/C) ?
2243 VD6. How often do you buy books?
2244 ▪ Wh/How + does + Sy + Vinf + (O/C) ?
2245 VD7. What does the cat eat ?
2246 ▪ Do + Sx +Vinf + (O/C) ? ▪ Does + Sy +Vinf + (O/C) ?
2247 VD8. Do penguins fly ? VD9. Does Lisa like milk ?
2248 V thường ▪ I + am + Vp2 + (C)
2249 bị động VD10. I am invited to his birthday party every year .
2250 ▪ Sx + are + Vp2 + (C)
2251 VD11. Cars are often parked in garrages.
2252 ▪ Sy + is + Vp2 + (C)
2253 VD12. Instruction : This product is made for pets only.
2254
2255 ▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều
2256 KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít
2257 ▪ S: chủ ngữ bất kỳ (có thể là Sx hoặc Sy)
503
2258 Chủ ngữ là danh từ ghép -> chỉ cần xét với N chính
2259 LƯU Ý Chủ ngữ là cụm danh từ
536
-> chỉ cần xét với N1
2260 Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít.
2261 Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A
2262 Thêm trạng từ NOT sau am,is,are,do,does để tạo câu phủ định.
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Chia động từ chính trong câu phức mệnh đề thời gian 2660
Diễn tả thứ tự xảy ra trước sau theo thời gian của các cặp hành 2661
động, sự kiện. 2662
2663
LOẠI 1: Quá khứ hoàn thành - Quá khứ đơn 2664
Nhấn mạnh hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. 2665
2666
[Mệnh đề QKHT] + by the time/before + [mệnh đề QKĐ] 2667
We had predicted that trend before it happened . 2668
After + [ mệnh đề QKHT], [mệnh đề QKĐ] 2669
After the CEO had joined the board, the logo was changed . 2670
2671
LOẠI 2: Quá khứ đơn - Quá khứ đơn 2672
Chuỗi h.động liền nhau trong quá khứ, không có ý nhấn mạnh trước sau. 2673
2674
[Mệnh đề QKĐ] + (before/and/then/when/as) + [mệnh đề QKĐ] 2675
She opened the doors and she saw a dog outside. 2676
(After) + [ mệnh đề QKĐ], [mệnh đề QKĐ] 2677
( After ) John moved to this city, he changed his name. 2678
2679
LOẠI 3: Quá khứ tiếp diễn - Quá khứ đơn 2680
Trong quá khứ, 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào. 2681
2682
While / when / as + [mệnh đề QKTD], [mệnh đề QKĐ] 2683
Last night, while we were having dinner, the telephone rang . 2684
[Mệnh đề QKTD] + when + [mệnh đề QKĐ] 2685
I was talking on the phone when he arrived . 2686
2687
LOẠI 4: Quá khứ tiếp diễn - Quá khứ tiếp diễn 2688
2 hành động diễn ra đồng thời với nhau trong quá khứ 2689
2690
[Mệnh đề QKTD] + while + [mệnh đề QKTD] 2691
I was cooking dinner while my husband was reading a book. 2692
2693
LOẠI 5: Hiện tại hoàn thành - Quá khứ đơn 2694
Một sự kiện B bắt đầu trong quá khứ tại thời điểm một sự kiện A xảy ra. 2695
A đã chấm dứt còn B bây giờ vẫn đang tiếp diễn. 2696
[Mệnh đề HTHT] + since + [Mệnh đề QKĐ] 2697
We have worked here since we opened this new office last year. 2698
2699
Lưu ý : Đôi khi mệnh đề HTHT có thể được thay thế bởi một mệnh đề chia 2700
ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
2785 LOẠI 3. Dạng rút gọn của MĐQH có chủ ngữ ngoài
2786 Công thức của MĐQH có chủ ngữ ngoài:
2787 ….. N / Pro + ĐTQH + Vmđqh + (Omđqh ) + (Cmđqh ) ….. (*)
2788 ▪ Phần in đậm là MĐQH, ĐTQH thay thế cho N / Pro
2789 ▪ N / Pro không nằm trong MĐQH nhưng là chủ ngữ của MĐQH
2790
2791 Cách rút gọn MĐQH có chủ ngữ ngoài:
2792 TRƯỜNG HỢP 1: Vmđqh là động từ thường và ở dạng chủ động.
2793 (*) => ….. N / Pro + Ving + (Omđqh) + (Cmđqh) …..
2794 The woman who is singing right now is very attractive.
2795 Dạng rút gọn: The woman singing right now is very attractive.
2796
2797 TRƯỜNG HỢP 2: Vmđqh là động từ thường và ở dạng bị động.
2798 (*) => ….. N / Pro + Vp2 + (Omđqh) + (Cmđqh) …..
2799 My friend has bought a new car which was made in 1950.
2800 Dạng rút gọn: My friend has bought an old car made in 1950.
2801
2802 Xác định chỗ trống có phải là V của MĐQH đã rút gọn hay không?
2803 *** + N / Pro + [------] + (O) + (C) + ***
2804 Nếu bạn xác định được rằng các thành phần còn lại của câu ở dấu ***
2805 có chứa ít nhất 1 động từ là V của chủ ngữ, thì V trong chỗ trống rất
2806 có thể là một V của MĐQH được rút gọn.
2807 VD: The email [ ------ ] by John was very important.
2808 (Chỗ trống phải điền written chứ không phải là writes hay write .)
2809
2810 Động từ ở đầu câu hoặc đầu mệnh đề
2811 Chỉ đề nghị, yêu cầu, mệnh lệnh
2812 ▪ Vinf + (O) + (C)
2813 Close all windows before going home.
2814 ▪ Please + Vinf + (O) + (C)
2815 Please close all windows before going home.
2816 Diễn tả mục đích
2817 ▪ To Vinf + (O) + (C), mệnh đề chính
2818 To qualify for this offer, you must sign up the memb ership program.
2819 Làm chủ ngữ
2820 ▪ [To Vinf + (O1) + (C1)] + V2 + (O2) + (C2)
2821 To pass the exam is my plan this month
2822 ▪ [Ving + (O1) + (C1)] + V2 + (O2) + (C2)
2823 Opening a new b rach in Hai Phong is our plan this year.
2824 Động từ được rút gọn của mệnh đề quan hệ không xác định
▪ MĐQH thể chủ động: S + V + (O) + (C), Ving + (O) + (C)
▪ MĐQH thể bị động: S + V + (O) + (C), Vp2 + (C)
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
2864 Chia V trong câu tường thuật, câu ước, hardly (phụ lục 2)
2865
2866 10.5.3 Chia động từ ở các vị trí khác
2867 Động từ trong cấu trúc danh từ ghép503
2868 Cách chia động từ trong trường hợp này không liên quan tới
2869 thì, chủ ngữ hay loại câu. Có 2 tình huống sau:
2870
2871 Bổ nghĩa cho danh từ, mang nghĩa bị động
2872 [(adv) + Vp2 + N]
2873 VD. the appointed director, the newly appointed director
2874 Bổ nghĩa cho danh từ, mang nghĩa chủ động
2875 [Ving + N]
2876 VD . rising prices
2877
2878 Chia động từ ở sau một động từ thường1981
2879 V cần chia bị chi phối bởi một V thường ở trước nó
2880 Nhận dạng: Động từ thường + V cần chia + (O) + (C)
2881 Sau đây gọi động từ thường là Vth, V cần chia là V phụ
2882 V phụ có thể là BE hoặc một V thường khác
2883 V phụ có thể được chia là: to Vinf, to be Vp2, to Ving, Ving,
2884 Vinf, Vp2 tùy vào quy tắc riêng của mỗi Vth, không liên quan tới
2885 thì của câu, ngôi số của chủ ngữ hay loại câu …
2886 Một số Vth có thể áp dụng nhiều quy tắc. VD. Help + to Vinf hoặc
2887 help + Vinf đều được.
2888
2889 Vth + to + Vinf + (O) + (C) {V phụ chia chủ động}
2890 " VD. They decided to buy that car.
2891 Hay gặp: try, need, continue, expect, have, help, want, prefer,
2892 promise, plan, wish, hesitate, pretend …
2893 Vth + to + be Vp2 + (C) {V phụ chia bị động}
2894 " VD. Nam wants to be supported by his friend.
2895 Hay gặp: need, continue, expect, have, want, schedule, plan …
2896 Vth + Ving + (O) + (C)
2897 " VD. He finished writing this letter yesterday.
2898 Hay gặp: finish, stop, keep, avoid, like, love, consider, try, start, begin, mind …
2899 Vth + Vinf + (O) + (C)
2900 " VD. She helps organize this event.
2901 Hay gặp: let, go, come, help
2902 Vth + Vp2 + (C) {V phụ mang nghĩa bị động}
2903 " VD. The door remains locked every day.
2904 Hay gặp: remain, keep, stay …
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
2906
Chia động từ ở sau một danh từ hoặc đại từ 2907
Có thể xảy ra 4 trường hợp sau: 2908
2909
TRƯỜNG HỢP 1 2910
V cần chia bị chi phối bởi V thường ở trước N / Pro 2911
Nhận dạng: Động từ thường + N / Pro + V cần chia + (O) + (C) 2912
" V cần chia sau đây gọi là V phụ 2913
" Động từ thường sau đây được viết tắt là Vth 2914
▪ Vth + O + to + Vinf + (O) + (C) {V phụ chia chủ động} 2915
" VD. She ask ed me to send the report today. 2916
Vth hay gặp: require, allow, want, help, request, expect, advise 2917
▪ Vth + O + to + be Vp2 + (C) {V phụ chia bị động} 2918
" VD. He wants his car to be washed every week . 2919
Vth hay gặp: require, allow, want, help, request, expect 2920
▪ Vth + O + Ving + (O) + (C) 2921
" VD. I spent all day fixing my bik e. 2922
Vth hay gặp: spend, stop, watch 2923
▪ Vth + O + Vinf + (O) + (C) 2924
" VD. She lets me go out with another girl. 2925
Vth hay gặp: let, make, have, help, see, watch … 2926
▪ Vth + O + Vp2 + (C) {V phụ mang nghĩa bị động} 2927
" VD. We k eep our software updated monthly. 2928
Vth hay gặp: have, keep, 2929
2930
TRƯỜNG HỢP 2 (dễ bị nhầm lẫn với trường hợp 3) 2931
V cần chia là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ 2932
Nhận dạng: … N / Pro + V cần chia + (O) + (C) …
2933
Xem mục 2785 2934
2935
TRƯỜNG HỢP 3 (dễ bị nhầm lẫn với trường hợp 2) 2936
N / Pro là chủ ngữ, V cần chia là V của chủ ngữ (Vs) 2937
Nhận dạng: … N / Pro + V cần chia + (O) + (C) 2938
Xem mục 2222 2939
2940
TRƯỜNG HỢP 4 (ít gặp) 2941
N trước V cần chia là dạng danh từ đi với to inf 2942
Nhận dạng: ... N + to Vinf + (O) + (C) 2943
Hay gặp: (decision, hope, opportunity, failure, ability, right) + to Vinf 2944
(plan, chance, effort, way, authority, attempt…+ to Vinf) Xem mục 1435 2945
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3028 BÀI 11 CÔNG THỨC LÀM DẠNG BÀI TẬP ĐIỀN TỪ LOẠI
3029
3030 GIẢI THÍCH KÝ HIỆU
3031 [ ----- ] chỗ trống cần điền từ loại
3032 Những từ còn lại trong câu mà ta không cần để ý
3033 Những từ ở sau chỗ trống. Ta dựa vào chúng
abc, mpq, xyz
3034 để xác định từ loại của từ cần điền.
3035
Cách làm: dựa vào từ ở ngay trước và sau chỗ trống
3036
3037
3038 1" DET / Sở hữu cách [ ----- ] abc mpq xyz
Tại sao?
3039 } nếu abc = N Điền Adj (ưu tiên) 503
3040 hoặc Ving / Vp2
3041
576
3042 } nếu abc = Adj / Vp2 Điền Adv (Nếu mpq là danh từ)
3043 Điền N (Nếu mpq # danh từ)
3044
Tại sao?
3045 } abc : không biết từ loại Điền Adj (ưu tiên) 536
3046 và mpq = Pre/Adv hoặc Ving / Vp2
3047 Tại sao?
3048 } abc = PRE / CONJ Điền danh từ 576
3049 hoặc sau [ ----- ] là dấu câu.
3050
3051 2" #DET [ ----- ] N mpq xyz Tại sao?
3052 522
3053 Điền Adj / V thường 1981
, nếu vội thì ưu tiên điền Adj 747
3054
3055 3" V.trạng thái [ ----- ] abc mpq xyz
3056
3057 } Nếu abc = ADJ Điền Adv Tại sao?
3058 1512
3059 } abc, mpq & xyz đều không là ADJ Điền adj
3060
3061 V trạng thái gồm: keep, stay, remain, seem, look, appear, taste…
3062
3063 4" make /find /keep /have O [ ----- ] abc xyz
3064
3065 } abc = ADJ Điền Adv Tại sao?
3066 1525
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
12 " DET/Sở hữu cách + adj [ ----- ] abc xyz 3109
4Nếu abc#N -> điền N 4abc=N -> Điền adj/Ved/Ving 577, 603, 523
13 " Các trường hợp khác: Phân tích xung quanh và cấu trúc câu xem đang thiếu 3110
thành phần nào (S/V/O/C...) để chọn từ loại phù hợp với vai trò đang thiếu.
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1.1.2 the (Dịch "the" là "cái, người, hoặc không cần dịch") 3151
3152
Chỉ người/vật/việc đã được đề cập 3153
VD. There are 3 people over there, the old man is my friend. 3154
3155
Chỉ người/vật/việc cụ thể 3156
VD. The houses on this street are so beautiful. 3157
3158
Chỉ người/vật/việc duy nhất 3159
VD. The Internet, the Sun, the Moon… 3160
3161
Sử dụng với tính từ, tính từ này coi như một danh từ 3162
VD. the unemployed 3163
3164
Sử dụng với họ của một ai đó để nói về cả gia đình hoặc 3165
là chỉ một cặp vợ chồng cụ thể 3166
VD. We are friends of the Smiths, they are a good couple. 3167
3168
3169
1.2 Chỉ định từ 3170
1.2.1 This - these (Dịch this và these là dịch là "này") 3171
3172
3173
Chỉ thứ cụ thể, ở GẦN về không gian 3174
VD. I use this pen every day, so I always bring it with me. 3175
VD. I use these pens every day, so I always bring them with me. 3176
3177
Đi cùng một danh từ chỉ thời gian thuộc hiện tại 3178
VD. I called my teacher this morning. 3179
VD. We will play football this morning. 3180
3181
Ý 2 câu này muốn nói sự việc đã xảy ra vào buổi sáng hôm 3182
nay chứ không phải buổi sáng khác 3183
3184
Đi cùng thứ vừa được đề cập đến 3185
VD. Mary sometimes forgets her name and she doesn't lik e this 3186
problem . 3187
3188
3189
3190
3191
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
If you need something to write, you can tak e any pen in 3262
this box. 3263
3264
3265
3266
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3267 any Dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định mà danh từ
3268 (bất kỳ) sau nó là chung chung hoặc chưa xác định.
3269 Is there any bank near here?
3270 I don’t have any friends now.
3271 most Hầu hết người/vật/việc đang xét
3272 (hầu hết) Most people want to live in a nice house.
3273 either 1 trong 2 người/vật đang xét (ai, cái gì cũng được)
3274 (bất kỳ) You can sleep in either room, this room or that room.
3275 neither Không người/vật nào trong 2 người/vật đang xét
3276 (không) I can't come in that house because neither door is open.
3277 both Cả 2 người/vật/việc đang xét
3278 (cả hai) I lik e blue and red, both colors are great.
3279
3280 Lưu ý: Tất cả các từ ở trên, ngoài làm từ định lượng ra thì
3281 chúng còn có thể làm từ loại khác, khi đó chúng không đi
3282 kèm một danh từ. Thường gặp nhất là làm đại từ:
3283
3284 Trừ NO và EVERY, thì các từ định lượng còn lại còn có vai trò làm đại từ
3285 There are 100 people here, many of them are singers.
3286 There are 100 people here, many are singers.
3287 She hates cats and dogs but I like both.
3288 EITHER và NEITHER còn là liên từ
3289 John goes to school either by bus or by taxi.
3290 Neither Tom nor Jerry can be my friend.
3291 FEW, MANY, MUCH còn có vai trò làm tính từ
3292 Very few people live near this river.
3293 NO còn làm từ cảm thán, trạng từ, danh từ
3294 Are you ok? No.
3295 Please come home no later than 22 PM.
3296 I asked my mum to buy a car but I got a no from her.
3297 MUCH còn có thể làm trạng từ
3298 Thank you very much!
3299
3300
3301
3302
3303
3304
3305
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1.5 Số từ 3306
3307
Số từ đi kèm một danh từ để cho biết số lượng tuyệt đối 3308
của danh từ đó. 3309
VD: I have 2 phones, the red one cost 200 dollars. 3310
3311
1 One 11 Eleven 21 Twenty-one 3312
2 Two 12 Twelve 22 Twenty-two 3313
3 Three 13 Thirteen 23 Twenty-three 3314
3315
4 Four 14 Fourteen 24 Twenty-four
3316
5 Five 15 Fifteen 25 Twenty-five
3317
6 Six 16 Sixteen 26 Twenty-six
3318
7 Seven 17 Seventeen 27 Twenty-seven
3319
8 Eight 18 Eighteen 28 Twenty-eight
3320
9 Nine 19 Nineteen 29 Twenty-nine 3321
10 Ten 20 Twenty 30 Thirty 3322
3323
1.6 Từ chỉ số thứ tự 3324
Từ chỉ số thứ tự được tạo ra từ số từ, chúng cho biết thứ 3325
tự của một danh từ trong một danh sách có tính chất sắp 3326
xếp hoặc liệt kê. 3327
3328
1 one 1th first
3329
2 two 2nd second
3 three 3rd third 3330
4 four 4th fourth 3331
5 five 5th fifth 3332
6 six 6th sixth 3333
7 seven 7th seventh 3334
8 eight 8th eighth 3335
9 nine 9th ninth
3336
10 ten 10th tenth
3337
11 eleven 11th eleventh
12 twelve 12th twelfth 3338
13 thirteen 13th thirteenth 3339
14 fourteen 14th fourteenth 3340
15 fifteen 15th fifteenth 3341
16 sixteen 16th sixteenth 3342
17 seventeen 17th seventeenth
3343
18 eighteen 18th eighteenth
3344
19 nineteen 19th nineteenth
20 twenty 20th twentieth 3345
3346
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3428 Cách tường thuật gián tiếp nếu Lisa nói các dạng câu khác
3429 nhau: Câu trần thuật, câu hỏi, mệnh lệnh.... Hoặc sử dụng các
3430 câu với các THÌ khác nhau:
3431
3432 Tường thuật các câu trần thuật của Lisa
3433
3434
Lisa đã chia sẻ với bạn Bạn tường thuật lại lời của Lisa
3435
3436 Lisa said (that) Joe had
Joe allowed me to stay home.
3437 allowed her to stay home.
3438 Lisa said (that) she would
I will not tell them about you.
3439 not tell them about me.
3440 My dad has recently been Lisa said (that) her dad had
3441 promoted. recently been promoted.
3442
3443 Tường thuật các câu hỏi của Lisa
3444
3445 Lisa đã hỏi bạn câu hỏi Yes/No Bạn tường thuật lại lời của Lisa
3446 hoặc câu hỏi lựa chọn theo cách gián tiếp
3447
Are you hungry? Lisa asked if I was hungry.
3448
3449 Lisa asked whether I had
Were you at school yesterday?
3450 been at school yesterday.
3451
Can you help me? Lisa asked if I could help her.
3452
3453 Do you want Jack to give you Lisa asked whether I wanted
3454 a ride? Jack to give me a ride.
3455 Did you speak to Mary or Lisa asked if I had spoken to
3456 Linda? Mary or Linda.
3457 Lisa đã hỏi bạn câu hỏi với Bạn tường thuật lại lời của Lisa
3458 what-who-when-where-how… theo cách gián tiếp
3459 Lisa asked me what I had
What have you learned?
3460 learned?
3461 Where would you spend your Lisa asked me where I would
3462 weekend? spend my weekend.
3463 Lisa asked me how I should
How should you open it?
3464 open it.
3465 How often do you wash your Lisa asked me how often I
3466 car? washed my car.
3467
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Một số lưu ý khi dùng câu tường thuật gián tiếp: 3468
3469
Nguyên tắc lùi thì của câu: 3470
3471
Câu tường thuật trực tiếp Câu tường thuật gián tiếp 3472
hiện tại đơn quá khứ đơn 3473
hiện tại tiếp diễn quá khứ tiếp diễn 3474
hiện tại hoàn thành quá khứ hoàn thành 3475
hiện tại hoàn thành tiếp diễn quá khứ hoàn thành tiếp diễn 3476
quá khứ đơn quá khứ hoàn thành 3477
quá khứ tiếp diễn quá khứ hoàn thành tiếp diễn 3478
tương lai đơn(will) tương lai trong quá khứ(would) 3479
quá khứ hoàn thành quá khứ hoàn thành 3480
3481
Nguyên tắc thay đổi động từ khuyết thiếu (nếu có) 3482
3483
Câu tường thuật trực tiếp Câu tường thuật gián tiếp 3484
will would 3485
shall would/should 3486
can could 3487
may might 3488
must must/had to 3489
could could 3490
should should 3491
would would 3492
might might 3493
3494
Không áp dụng lùi thì khi tường thuật gián tiếp cho câu mệnh 3495
lệnh, động từ used to. 3496
3497
Lisa đã yêu cầu, gợi ý, khuyên Bạn tường thuật lại lời của Lisa 3498
bảo theo cách gián tiếp 3499
Lisa told me to listen 3500
Listen carefully!
carefully. 3501
Lisa advised me (not) to 3502
You should (not) drink wine!
drink wine. 3503
Lisa suggested that I should 3504
give him a call. 3505
Why don't you give him a call?
Lisa suggested that I give him 3506
a call. 3507
3508
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3509 Không áp dụng lùi thì khi tường thuật gián tiếp nếu điều mà một
3510 người đã nói vẫn còn đúng, phù hợp hoặc chưa xảy ra
3511
3512 Lisa đã nói với bạn những điều Bạn tường thuật lại lời của Lisa
3513 mà hiện tại vẫn đúng theo cách gián tiếp
3514 She said Thao Nguyen is a
Thao Nguyen is a single mum.
3515 single mum.
3516 I promise I will read books She promised she will read
3517 everyday. books everyday.
3518
3519
3520
3521
3522 Các lưu ý khác
3523
3524 ➢ Khi tường thuật câu trần thuật:
3525 ▪ Có thể không cần liên từ that.
3526 ▪ Ngoài từ said, chúng ta có thể dùng từ thought (nghĩ),
3527 wrote (viết) tùy vào dạng loại hành động của chủ thể.
3528
3529 ➢ Khi tường thuật câu hỏi: từ if và từ whether có thể thay thế
3530 cho nhau. Từ if hay được sử dụng hơn.
3531
3532 ➢ Có sự thay đổi đại từ trong các câu tường thuật gián tiếp
3533 so với câu trực tiếp (xem các từ gạch chân trong các ví dụ
3534 ở trên để hiểu lý do thay đổi).
3535
3536 ➢ Sự thay đổi trạng từ, từ xác định ở câu tường thuật gián tiếp.
3537
3538 Điều Lisa đã nói, đã hỏi hoặc Bạn tường thuật lại lời của Lisa
3539 đề nghị bạn theo cách gián tiếp
3540 She said she wanted my
I want your phone now.
3541 phone then/at that moment.
3542 She said she had opened her
I opened my shop 2 days ago.
3543 shop 2 days before.
3544 She said she would meet
3545 I will meet them tomorrow. them the next day / the
3546 following day.
3547
3548
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3719
Hai chủ thể khác nhau 3720
3721
3722
Khi nói về hiện tại hoặc tương lai: 3723
3724
S1 + would rather + S2 + Vchia + (O) + (C) 3725
3726
V chia ở quá khứ đơn, V có thể là động từ thường 3727
hoặc BE, câu khẳng định hoặc phủ định, chủ động 3728
hoặc bị động. 3729
3730
Trang'd rather they didn't email us tomorrow. 3731
Her parents would rather Jenny visited them on 3732
weekends than on weekdays. 3733
She would rather me wasn't available at 11 p.m. 3734
3735
Khi nói về quá khứ 3736
S1 + would rather + S2 + Vchia + (O) + (C) 3737
3738
V chia ở quá khứ hoàn thành, V có thể là động từ 3739
thường hoặc BE, câu khẳng định hoặc phủ định, 3740
chủ động hoặc bị động. 3741
3742
3743
I would rather you had sent me a red laptop. 3744
Tôi thích bạn gửi cho tôi cái laptop màu đỏ cơ. 3745
3746
3747
Lưu ý: 3748
Bạn có thể dùng từ than để thể hiện rõ hơn ý muốn nói. 3749
3750
3751
3752
3753
3754
3755
3756
3757
3758
3759
3760
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
4014 378 Con cái nhà ai đang chơi ở công viên thế kia?
4015 379 Những động vật nào không ăn cà rốt?
4016 380 Cái nào nên ra đi? Cái nào nên ra đi, A hay B?
4017 383 Bạn đã gặp ai ngày hôm qua?
4018 384 Tôi có thể nói chuyện với ai?
4019 385 Anh ta trông như thế nào?
4020 386 Bạn sẽ chọn cái nào?
4021 387 Chiếc máy in đã được sửa khi nào?
4022 388 Bạn sống ở đâu?
4023 389 Tại sao bạn đã học tiếng Anh vậy?
4024 392 Bạn đã mượn xe đạp của ai thế?
4025 393 Bây giờ bạn làm công việc gì?
4026 394 Tôi nên mặc cái áo sơ mi nào tại bữa tiệc nhỉ?
4027 398 (Hôm nay) bạn thế nào?
4028 399 Anh ta như thế nào (tính cách)?
4029 401 (Bây giờ) cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?
4030 403 Khi nào bạn sẽ có mặt ở bữa tiệc?
4031 405 Bạn đã gặp vợ của bạn như thế nào vậy?
4032 406 Bạn tới trường bằng cách nào?
4033 408 Bạn có bao nhiêu (cuốn sách) (ở nhà)?
4034 410 Bạn uống cà phê thường xuyên như thế nào?
4035 420 Bạn có mệt không? Cô ấy có ở nhà không?
4036 421 Bạn có phải là Tôm không?
4037 423 Cậu sẽ là bạn hẹn của tớ tại lễ cưới chứ?
4038 425 Bạn đã ăn cơm trưa chưa?
4039 428 Bạn mệt, phải không?
4040 430 Tôm không thể chơi ghi ta, phải không?
4041 435 Chiếc xe của bạn màu đỏ hay màu xanh da trời vậy?
4042 437 Tôi nên giao đơn của bạn hay bạn sẽ tới đây lấy nó?
4043 439 Họ đã sửa cái ghế hay đã mua một cái mới vậy nhỉ?
4044 441 Bạn sẽ đi hôm nay hay ngày mai?
4045 446 Bạn có thể nói cho tôi biết tại sao cửa hàng đã bị đóng cửa không?
4046 447 Bạn có biết tại sao cửa hàng đã bị đóng cửa quá sớm vậy không?
4047 460 Tại sao chúng ta không ăn tối cùng nhau nhỉ? (lời mời)
4048 462 Vậy tối mai đi xem phim thì sao? (đề nghị)
4049 464 Bạn có muốn uống gì không?
4050 466 Bạn có thể vui lòng mở cửa sổ được không?
4051 468 Làm ơn, bạn có thể giúp tôi không?
4052 470 Bạn có phiền không nếu tôi ngồi ở đây?
4053 472 Tôi có thể đi vào trong (phòng) được chứ?
4054 474 Tôi đang băn khoăn rằng liệu bạn có thể gọi điện để nhắc tôi không?
4055 501 Tui sẽ mua một chiếc xe hơi vào thứ Bảy này đó nha.
4056 511 bạn tốt; ngôi nhà đẹp
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
512 người bạn tốt thực sự; ngôi nhà rất đẹp 4057
513 cửa xe; thành viên câu lạc bộ sách 4058
514 cửa xe mới; cửa xe màu đen mới 4059
515 các mức giá tăng 4060
516 bộ phim được đề xuất 4061
517 bộ phim rất được đề xuất 4062
548 Một chú chim ở trên cây 4063
549 Một chú chim nhỏ ở trên cây 4064
550 Các sinh viên từ lớp tôi 4065
551 Các sinh viên từ lớp học nhạc của tôi 4066
560 Minh Trang thường đọc sách vào buổi tối. 4067
561 Tôi đã gặp vợ tôi tại một nhà hàng. 4068
564 Ngoài xe máy ra thì chúng tôi sẽ bán cả ô tô nữa. 4069
567 Giáo viên đã cung cấp cho học sinh của cô ấy với một vài cuốn sách. 4070
591 Lisa muốn mua một ngôi nhà mới vào cuối năm nay. 4071
598 Đó là ngôi trương của tôi. 4072
599 Tôi sẽ cần nhiều trong số những cuốn sách này. 4073
632 Tôi có một cái bút, Lan có 2 cái bút. 4074
633 Chiếc đĩa này thật đẹp. 4075
634 Những chiếc đĩa này thật đẹp. 4076
635 Người đàn ông này là bạn tôi, những người đàn ông kia thì không. 4077
743 Giám đốc điều hành đang nói chuyện. 4078
744 Giám đốc điều hành mới đang nói chuyện. 4079
745 Giám đốc điều hành mới của công ty ABC đang nói chuyện. 4080
750 Trang sẽ mở một nhà hàng. 4081
751 Trang sẽ mở một nhà hàng hải sản. 4082
752 Trang sẽ mở một nhà hàng hải sản trên đường Tray. 4083
755 Chúng tôi phát cuồng về những quyển sách. 4084
758 Trường là một tài xế. 4085
759 Trường là một tài xế taxi. 4086
760 Trường là một tài xế taxi tại công ty XYZ. 4087
763 Bây giờ họ đang ở trong lớp. 4088
764 Cô ấy chỉ làm việc vào buổi sáng. 4089
767 Sean sẽ trở thành một người cha tốt. 4090
771 Chúng tôi sẽ bán xe hơi thêm vào với xe máy. 4091
774 Tôi sẽ gặp bạn tuần này. 4092
775 Mặt trời mọc và lặn mỗi ngày. 4093
776 Chúng tôi gặp nhau một lần 1 ngày. 4094
786 Đó là cái gì thế? 4095
787 Có ai ở đây không? 4096
788 Thắng là bạn tôi. Anh ấy là một bác sỹ. 4097
789 Tôi có một chiếc xe hơi được sản xuất tại Việt Nam. 4098
862 Cô ấy đang đọc sách. 4099
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1036 Vui lòng gọi mọi người tham dự buổi họp. 4143
1037 Người phụ nữ đang mua một cái gì đó ở cửa hàng. 4144
1040 Trong video, chúng tôi không thể nhìn rõ người đó. Đó có thể là bất kỳ ai. 4145
1111 Người đàn ông người mà sở hữu công ty này là bạn của tôi. 4146
1116 Chúng tôi đang sơn lại ngôi nhà cái mà đã được xây 5 năm trước. 4147
1121 Thủy có một chiếc máy tính tốt cái mà rất hữu ích cho công việc của cô. 4148
1132 Tôi thực sự thích cô gái người mà tôi đã gặp tại bữa tiệc của bạn tôi tối qua. 4149
1235 Thắng đến từ Việt Nam, anh ấy là một người bạn của gia đình tôi 4150
1236 Anh ấy sẽ thăm chúng tôi vào thứ Hai. Chúng tôi đều thích Phở. 4151
1335 Cô ấy đã bên cạnh tôi trong cả tháng Mười một. 4152
1337 Chúng tôi sẽ du lịch thế giới trong suốt 3 năm tới. 4153
1382 jump onto the table nhảy lên chiếc bàn 4154
1383 come into the room vào trong phòng 4155
1384 run over the grass chạy qua cỏ 4156
1385 walk through the gate đi bộ qua cổng 4157
1386 run away from houses chạy khỏi nhà 4158
1387 jump out of the car nhảy ra khỏi xe 4159
1388 go around the corner đi xung quanh góc 4160
1389 fall off the ladder rơi ra khỏi thang 4161
1390 step down bước xuống 4162
1391 step up bước lên 4163
1392 walk past the house đi bộ qua ngôi nhà 4164
1393 walk across the street đi bộ qua đường 4165
1394 come from đến từ 4166
1395 walk towards the table đi về phía chiếc bàn 4167
1396 walk along the street đi bộ dọc theo đường phố 4168
1397 jump forward nhảy về phía trước 4169
1398 jump back wards nhảy ngược về phía sau 4170
1399 move to the right di chuyển sang bên phải 4171
1400 move to the left di chuyển sang trái 4172
1420 Công ty cho phép tôi có kỳ nghỉ trong tháng này. 4173
1421 Bà ấy nhìn vào bức tranh trên tường. 4174
1422 Nhiều sinh viên đang tìm kiếm một công việc trong ngành IT. 4175
1428 Ông Roe chịu trách nhiệm về việc thuê 10 nhân viên mới. 4176
1429 Thành công của bạn phụ thuộc vào các nỗ lực của chính bạn. 4177
1433 Tên của công ty chúng tôi 4178
1434 Sự hợp tác với công ty ABC 4179
1441 Ngoài xe máy ra chúng tôi sẽ bán cả ô tô nữa. 4180
1448 Vì cơn mưa, chúng tôi không thể ra ngoài. 4181
1449 Xét tới sự khó khăn của công việc này, tôi phải suy nghĩ lại. 4182
1450 Bạn đã vắng mặt 6 lần rồi theo như ghi chép của chúng tôi. 4183
1462 Lớn – nhỏ, hay – dở, dễ – khó, nhàm chán… 4184
1464 buồn - vui, thẹn thùng, lo lắng, chán chường… 4185
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
4186 1466 đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xanh dương, đen, trắng…
4187 1468 gỗ, kim loại, nhựa, bạc, vàng
4188 1470 mây, gió, bão, nóng, lạnh, nhiệt đới, ẩm ướt…
4189 1472 thuộc về, liên quan tới + ( giáo dục, môi trường, Việt Nam, văn hóa…)
4190 1477 cẩn thận, đắt tiền, bền bỉ, không dây, quốc gia, lịch sử,…
4191 1480 tuyệt đẹp, đủ điều kiện, kháng cự, phụ thuộc, bắt buộc,
4192 1481 cần thiết, nha khoa, ở nước ngoài, nhỏ, nhất định…
4193 1484 to, buồn, đỏ, gỗ, dài, ngắn…
4194 1491 tốt, xấu, cẩn thận, đắt tiền…
4195 1494 có thể, quan tâm đến, đủ điều kiện cho …
4196 1502 Cậu nhóc đó thông minh.
4197 1503 Những cậu nhóc này thông minh.
4198 1504 Jena chịu trách nhiệm về các dự án mới.
4199 1505 Tôi muốn cậu cẩn thận với công việc này.
4200 1506 Cậu nhóc đó thực sự thông minh.
4201 1514 Sau khi nói chuyện với cô ấy, bây giờ tôi cảm thấy tốt rồi.
4202 1527 Tớ thấy nhiệm vụ này khó.
4203 1528 Sản phẩm đó làm cho ông ấy nổi tiếng.
4204 1529 Công ty chúng tôi giữ các mức giá hợp lý.
4205 1530 Vui lòng chuẩn bị vé sẵn sàng để lên máy bay ạ.
4206 1531 Tôi thấy cô ấy thực sự cuốn hút.
4207 1563 Các khác hàng hào hứng; người phụ nữ hào hứng ; bộ phim hứng thú
4208 1567 Anh ấy phát chán với bộ phim này ; Bộ phim này chán. Anh ấy chán.
4209 1571 Cô ấy nhìn có vẻ chán chường. ; Anh ấy/ film trở nên phát chán.
4210 1577 Bộ phim này làm tôi phát chán. Tôi thấy nó/Tom chán.
4211 1583 Anh ấy quá thông minh nhưng Lucci còn thông minh hơn nhiều.
4212 1583 Sản phẩm này hơi đắt.
4213 1583 Sau khi được cập nhật, phần mềm đang trở nên hiệu quả hơn.
4214 1583 Trong suốt cuộc thi, BKAV là phần mềm hiệu quả nhất.
4215 1593 Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
4216 1599 Lily thường đọc sách trong phòng khách.
4217 1605 Tracy sẽ ở đây sớm thôi.
4218 1610 Bởi vì trời mưa, chúng tôi đã quyết định ở trong nhà.
4219 1669 Giám đốc điều hành muốn giá của chúng tôi phải rất hợp lý.
4220 1670 Tôi thực sự vui khi gặp lại bạn.
4221 1673 ABC là một công ty thực sự nổi tiếng.
4222 1676 Văn phòng mới được xây dựng trông đẹp dưới ánh mặt trời.
4223 1679 Cô ấy thực sự trở nên nổi tiếng sau bài hát.
4224 1682 Công ty giữ mức giá tương đối thấp.
4225 1685 Anh ấy chắc chắn sẽ thắng trò chơi.
4226 1688 Bác sĩ thực tế đã đến đúng giờ.
4227 1689 Bạn bè tôi thường ăn tối ở nhà hàng đó.
4228 1692 Mẹ tôi lái xe cẩn thận.
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
1695 Anh ấy có lẽ là Giám đốc điều hành mới của chúng tôi. 4229
1698 Bằng cách lái xe cẩn thận, anh ấy chưa bao giờ gặp bất kỳ tai nạn nào.4230
1701 Bạn có thể tới trực tiếp văn phòng của tôi nếu bạn muốn. 4231
1754 Lương của tôi cũng cao như cô ấy. 4232
1755 Công việc này có vẻ khó khăn như công việc đó. 4233
1756 Chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm bằng với năm ngoái. 4234
1757 Marry nhận thấy chiếc xe máy này đắt bằng với một chiếc ô tô mới. 4235
1761 Tàu này có thể chạy nhanh như máy bay. 4236
1762 Cửa hàng của chúng tôi cung cấp giảm giá thường xuyên như cửa hàng đó.
4237
1788 Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn Hải Phòng. 4238
1789 Hương trông ổn hơn sau khi gặp bác sĩ. (*) 4239
1790 Jack là một học sinh cao hơn Jose. 4240
1791 Marry thấy chiếc xe máy này rẻ hơn một chiếc ô tô mới. 4241
1794 Anh ấy làm việc chăm chỉ hơn tôi. 4242
1795 Cô ấy lái xe nhanh hơn bạn bè của cô ấy. 4243
1798 Điện thoại di động quan trọng hơn máy tính? 4244
1799 Những bông hoa này trở nên đẹp hơn so với tuần trước. 4245
1800 Chúng tôi có nhiều thành phố đẹp hơn các quốc gia khác. 4246
1801 Những bông hoa này trông đẹp hơn vào buổi sáng. (*) 4247
1804 Sau 10 năm, giờ xe tôi chạy chậm hơn. (*) 4248
1805 Trang làm bài kiểm tra một cách dễ dàng hơn Tuấn. 4249
1829 Trong số 500 sinh viên, Peter là giỏi nhất. 4250
1830 Chúng tôi có cái cây cao nhất trong thành phố. 4251
1834 Cô Wang phản hồi thư của tôi nhanh nhất. 4252
1839 Chúng tôi có 3 ngôi nhà, ngôi nhà này là đẹp nhất. 4253
1840 YUD bán những chiếc xe đắt nhất trên thế giới. 4254
1845 Mọi người đến quán cà phê thường xuyên nhất vào cuối tuần. 4255
1846 Đây là cửa hàng có vị trí thuận tiện nhất trên phố Anto. 4256
1880 Lisa đã học chăm chỉ vì thế đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. 4257
1881 Tôi có một con chó và 2 con mèo trong nhà của tôi. 4258
1882 Trang là một người thông minh và tốt bụng. 4259
1883 Bạn sẽ đến Việt Nam trong tuần này hay tuần sau? 4260
1890 Bạn có thể liên hệ với tôi hoặc qua điện thoại hoặc qua email. 4261
1909 Con chó đang chạy. 4262
1910 Tôi yêu bánh ngọt. 4263
1911 Mr Linh là sếp của tôi. 4264
1912 Joe đã không giúp Jane ngày hôm qua. 4265
1915 Nhìn kìa ! 4266
1916 Làm ơn đóng cửa sổ lại ! 4267
1917 Hãy yên lặng ! Hãy giữ gìn sức khỏe ! 4268
1918 Lái xe cẩn thận! 4269
1919 Mặt trăng / bạn / đẹp / chính xác 4270
1922 Bây giờ tôi có thể đi bộ đến nơi làm việc thay vì đi ô tô. 4271
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
4358 2439 Hôm qua chúng tôi bị gọi điện suốt cả ngày.
4359 2467 Anh ấy đã giàu có trước khi vụ bê bối xảy ra.
4360 2468 Trước khi anh ấy tới, tôi đã gửi nó đi rồi.
4361 2469 Trước khi trời mưa, các cánh cửa đã được đóng rồi.
4362 2489 Ông ấy sẽ là cố vấn cho bạn vào năm tới.
4363 2490 Ngày mai, họ sẽ bán con chó.
4364 2491 Nó sẽ được sửa trong 2 giờ nữa.
4365 2507 Tôi sẽ ở chỗ bạn trog 30 phút nữa.
4366 2509 Tháng tới ông sẽ là sếp tôi, phải không?
4367 2511 Jenne sẽ vào việc trong tháng này.
4368 2513 Tôi sẽ thăm nước Anh vào tuần tới.
4369 2515 Ngày mai họ sẽ tới đây.
4370 2517 Mỗi thành viên sẽ mang đồ ăn của họ đi.
4371 2519 Tôi sẽ được thăng chức tới vị trí quản lý bán hàng.
4372 2521 Mười người sẽ bị sa thải trong tuần tới.
4373 2523 Khách sạn sẽ được cải tạo vào năm tới.
4374 2545 Anh ấy sẽ tới vào ngày mai.
4375 2546 Nó sẽ được thay đổi sớm thôi.
4376 2555 Tới thứ Hai này thì anh ta sẽ làm việc được 2 tháng rồi.
4377 2557 Cho tới khi tôi gọi cho bạn thì bạn sẽ vẫn phải ở nhà đấy.
4378 2559 Cho tới khi giáo viên tới thì nhạc sẽ vẫn được bật lên.
4379 2569 Tới tháng Sáu này thì ông ấy đã dạy chúng tôi được 3 năm rồi đấy.
4380 2571 Tới Chủ Nhật này thì những bộ phim đó đã được xem trong 7 ngày rồi.
4381 2586 Nêu anh ấy trượt bài thi, anh ấy sẽ không thể tham gia lớp học.
4382 2588 Nếu bạn không nhanh lên thì bạn sẽ lỡ chuyến tàu.
4383 2590 Nếu mọi thứ mà ổn thì đơn hàng của bạn sẽ được giao hôm nay.
4384 2600 Nếu tôi mà thắng trò chơi thì tôi sẽ rất giàu có.
4385 2602 Tôi sẽ giúp bà ấy nếu tôi là bạn.
4386 2604 Nếu Ted tới thì anh ấy có lẽ đã được trao một cơ hội.
4387 2614 Nếu họ đã mở cửa hàng thì chúng tôi đã sẽ ổn.
4388 2616 Hà đã sẽ khóa cánh cửa nếu mà cô ấy có chìa khóa.
4389 2618 Nếu tôi đã làm việc chăm hơn thì tôi đã không bị sa thải vào năm ngoái.
4390 2668 Chúng tôi đã dự đoán xu hướng đó trước khi nó xảy ra.
4391 2670 Sau khi CEO tham gia ban giám đốc, logo đã bị thay đổi.
4392 2676 Cô ấy đã mở cửa và cô ấy đã nhìn thấy một chú chó ở bên ngoài.
4393 2678 (Sau khi) John chuyển tới thành phố này, anh ấy đã đổi tên.
4394 2684 Tối qua trong khi chúng tôi đang ăn tối thì chiếc điện thoại kêu.
4395 2686 Tôi đang nói chuyện điện thoại khi anh ấy tới.
4396 2692 Tôi đang nấu bữa tối trong khi chồng tôi thì đang đọc một cuốn sách.
4397 2698 Chúng tôi đã làm việc ở đây từ khi chúng tôi mở văn phòng này năm ngoái.
4398 2705 Tôi sẽ gửi email cho bạn sau khi tôi hoàn thành báo cáo này.
4399 2710 Cho tới khi tôi gọi cho bạn thì bạn sẽ vẫn phải ở nhà nhé.
4400 2711 Cho tới khi giáo viên tới thì nhạc vẫn sẽ phải được bật trong lớp đấy.
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
2725 Họ đã đề nghị rằng chúng tôi có mặt tại bữa tiệc hôm nay. 4401
2726 CEO mới đã yêu cầu rằng anh ấy nhận vị trí này. 4402
2728 Khách hàng đã đề nghị rằng sản phẩm của anh ấy được sửa chữa. 4403
2734 Việc cô ấy gọi sớm cho tôi vào hôm nay rất quan trọng. 4404
2736 Việc chiếc xe của bạn được kiểm tra mỗi năm thì rất quan trọng. 4405
2747 Ông ta có thể/không thể là CEO mới của chúng tôi. 4406
2749 Chúng tôi có thể/không thể giao sản phẩm của bạn trong hôm nay. 4407
2751 Sản phẩm của bạn có thể/không thể được giao trong hôm nay. 4408
2760 Cho 2 thứ mà cô ấy nghĩ tới mỗi ngày. 4409
2774 Người phụ nữ mà đang hát bây giờ rất là hấp dẫn. 4410
2779 Bạn tôi đã mua một chiếc xe hơi cũ được sản xuất năm 1950. 4411
2794 Người phụ nữ mà đang hát bây giờ rất là hấp dẫn. 4412
2799 Bạn tôi đã mua một chiếc xe hơi cũ được sản xuất năm 1950. 4413
2814 Hãy đóng tất cả cửa sổ lại trước khi về nhà. 4414
2816 Vui lòng đóng tất cả cửa sổ lại trước khi về nhà. 4415
2819 Để đủ điều kiện cho ưu đãi này, bạn phải đăng ký chương trình thành viên.4416
2822 Vượt qua bài kiểm tra là kế hoạch của tôi tháng này. 4417
2824 Việc mở một chi nhánh mới ở Hải Phòng là kế hoạch của chúng tôi trong năm4418
nay.
2833 Chờ tại cửa hàng, tôi nhận ra rằng tôi đã quên thứ gì đó. 4419
2837 Bắt đầu từ tuần tới, chúng ta sẽ đi làm bằng xe buýt. 4420
2841 Nền kinh tế thì ổn, mở ra nhiều việc làm. 4421
2845 Vì bết rằng sách rất tốt, anh ấy đọc mỗi ngày. 4422
2852 Được xây dựng năm 1900, cây cầu bây giờ cần một kế hoạch phục hồi. 4423
2859 Vì đã hoàn thành công việc, Mai đã về nhà sớm vào ngày hôm qua. 4424
2862 Sau khi được sơn lại thì bức tường bây giờ nhìn ổn ơn. 4425
2873 giám đốc được bổ nhiệm, giám đốc mới được bổ nhiệm 4426
2890 Họ đã quyết định mua cái xe đó. 4427
2894 Nam muốn được hỗ trợ bởi người bạn của anh ấy. 4428
2897 Anh ấy đã hoàn thành việc viết bức thư vào ngày hôm qua. 4429
2900 Cô ấy đã giúp sắp xếp sự kiện này. 4430
2903 Cánh cửa vẫn bị khóa mỗi ngày. 4431
2916 Cô ấy đã yêu cầu tôi gửi báo trong hôm nay. 4432
2919 Anh ấy muốn chiếc xe của anh ấy được rửa mỗi tuần. 4433
2922 Tôi dày cả ngày sửa cái xe đạp của mình. 4434
2925 Cô ấy để cho tôi đi chơi với một cô gái khác. 4435
2928 Chúng tôi giữ cho phần mềm của chúng tôi được cập nhật hàng tháng. 4436
2957 Tôi có thể đi với bạn. 4437
2959 Tôi sẽ làm việc chăm chỉ để được thăng chức. 4438
2961 Chúng tôi cam kết bán các sản phẩm tốt. 4439
2964 Bạn có thể vào căn phòng này bằng cách mở cánh cửa kia. 4440
2966 Anh ấy đã chờ đợi để được mời tới bữa tiệc. 4441
2970 Khi nấu ăn, chúng ta nên dùng ít dầu hơn. 4442
2972 Chiếc quạt trở nên thực sự nóng trong khi được sử dụng. 4443
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
4444 2974 Sau khi được sửa thì chiếc ô tô đã chạy nhanh hơn.
4445 3368 Công việc càng khó thì bạn càng kiếm được nhiều tiền.
4446 3369 Bạn càng làm nhanh thì bạn càng thành công.
4447 3370 Bộ phim càng ngắn thì nó càng rẻ.
4448 3371 Bộ phim càng ngắn thì số tiền bạn phải trả càng ít.
4453 3376 Các robot AI ngày càng mạnh mẽ hơn.
4454 3377 Xe buýt chạy càng lúc càng chậm.
4460 3383 Con chó ăn càng lúc càng nhanh.
4461 3384 Giá càng ngày càng thấp.
4462 3436 Joe cho phép tôi ở nhà. >> Lisa nói (rằng) Joe đã cho phép cô ấy ở nhà.
4463 3438 Tôi sẽ không nói với họ về bạn. >> Lisa đã nói (rằng) cô ấy sẽ không
4464 nói với họ về tôi.
4465 3440 Bố tôi gần đây đã được thăng chức. >> Lisa nói (rằng) bố cô ấy vừa
4466 được thăng chức.
4467 3447 Bạn có đói không? >> Lisa hỏi tôi có đói không.
4468 3449 Hôm qua bạn có ở trường không? >> Lisa hỏi hôm qua tôi có
4469 đến trường không.
4470 3451 Bạn có thể giúp tôi được không? >> Lisa hỏi liệu tôi có thể giúp cô
4471 ấy không.
4472 3453 Bạn có muốn Jack chở bạn đi không? >> Lisa hỏi tôi có muốn Jack
4473 chở tôi không.
4474 3455 Bạn đã nói chuyện với Mary hay Linda chưa? >> Lisa hỏi tôi đã nói
4475 chuyện với Mary hay Linda chưa.
4476 3459 Bạn đã học được gì? >> Lisa hỏi tôi đã học được gì?
4477
4478 3461 Bạn sẽ dành ngày cuối tuần ở đâu? >> Lisa hỏi tôi sẽ nghỉ
4479 cuối tuần ở đâu.
4480 3463 Bạn nên mở nó như thế nào? >> Lisa hỏi tôi nên mở nó
4481 như thế nào.
4482 3465 Bạn rửa xe bao lâu một lần? >> Lisa hỏi tôi có thường
4483 xuyên rửa xe không.
4484 3500 Lắng nghe một cách cẩn thận! >> Lisa bảo tôi hãy lắng nghe cẩn thận.
4485 3502 Bạn (không) nên uống rượu! >> Lisa khuyên tôi (không) uống rượu.
4486 3504 Tại sao bạn không gọi cho anh ấy? >> Lisa đề nghị tôi nên gọi cho anh ấy?
4487 >> Lisa đề nghị tôi gọi cho anh ấy?
4488 3514 Thảo Nguyên là bà mẹ đơn thân. >> Cô cho biết Thảo Nguyên
4489 là bà mẹ đơn thân.
4490 3516 Tôi hứa tôi sẽ đọc sách hàng ngày. >> Cô ấy hứa rằng cô ấy
4491 sẽ đọc sách hàng ngày.
4492 3540 Tôi muốn điện thoại của bạn bây giờ. >> Cô ấy nói cô ấy muốn
4493 điện thoại của tôi vào lúc đó/ngay lúc đó.
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
3542 Mình mở cửa hàng được 2 ngày rồi. >> Cô cho biết cô đã mở 4494
cửa hàng cách đây 2 ngày. 4495
3544 Tôi sẽ gặp họ vào ngày mai. >> Cô ấy nói cô ấy sẽ gặp họ vào 4496
ngày hôm sau/ngày hôm sau. 4497
3557 Mark mong muốn được tham gia cuộc họp. 4498
3558 Anh ấy mong muốn được làm bạn của tôi. 4499
3560 Trang mong tôi gửi email. 4500
3561 Cô ấy chúc chúng tôi thành công. 4501
3563 Được rồi! Mọi người hãy chúc tôi may mắn nhé. 4502
3688 Anh ấy thích làm việc ở nhà hơn. 4503
3689 Chúng tôi thà không đi vào buổi sáng. 4504
3690 Tôi thích uống trà hơn cà phê. 4505
3691 Cô ấy thích uống trà hơn là uống cà phê. 4506
3692 Tôi thà là bạn của bạn hơn là giáo viên của bạn. 4507
3731 Trang muốn họ không gửi email cho chúng tôi vào ngày mai. 4508
3732 Cha mẹ cô muốn Jenny đến thăm họ vào cuối tuần hơn 4509
là các ngày trong tuần. 4510
3734 Cô ấy thích rằng tôi không có mặt lúc 11 giờ đêm. 4511
3795 Tôi thích uống trà vào buổi sáng hơn. 4512
3796 Bạn có thích cà phê không? 4513
3797 Anh ấy muốn tôi nấu bữa tối cho anh ấy hơn. 4514
4515
4516
4517
4518
4519
4520
4521
4522
4523
4524
4525
4526
4527
4528
4529
4530
4531
4532
4533
4534
4535
4536
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
4580
Trang 2 : get -> shake 4581
Nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa thường gặp
4582
get got got trở nên, lấy 4583
give gave given đưa, trao
4584
go went gone đi
4585
grow grew grown phát triển
have had had có, sở hữu 4586
hear heard heard nghe, nghe ngóng 4587
hide hid hidden ẩn, giấu 4588
hit hit hit đánh, đập 4589
hold held held giữ, tổ chức 4590
hurt hurt hurt làm đau 4591
keep kept kept giữ 4592
know knew known biết
4593
lay laid laid nằm, đặt, đẻ trứng
4594
lead led led dẫn dắt
4595
lean leant/leaned leant/leaned dựa vào
leave left left rời, nghỉ, đặt 4596
lend lent lent cho vay 4597
let let let để, để cho 4598
lose lost lost mất, đánh mất 4599
make made made làm, tạo ra 4600
mean meant meant nghĩa là, ý là 4601
meet met met gặp, đáp ứng 4602
pay paid paid trả, thanh toán
4603
put put put đặt, để
4604
quit quit quit nghỉ việc
read read read đọc 4605
ride rode ridden cưới, lái xe 4606
ring rang rung kêu, đổ chuông 4607
rise rose risen tăng, mọc 4608
run ran run chạy, vận hành 4609
say said said nói 4610
see saw seen thấy, nhìn 4611
sell sold sold bán
4612
send sent sent gửi
4613
set set set đặt, để
shake shook shaken lắc 4614
4615
4616
4617
4618
4619
4620
4621
4622
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
4623
4624 Trang 3 : shine -> write
4625 Nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa thường gặp
4626 shine shone shone tỏa sáng, chiếu sáng
shoe shod shod đóng móng (ngựa)
4627
shoot shot shot bắt, chụp hình
4628
show showed shown chỉ, chiếu, đưa, trình
4629 shrink shrank shrunk co lại
4630 shut shut shut đóng, tắt
4631 sing sang sung hát, hót
4632 sink sank sunk chìm
4633 sit sat sat ngồi
4634 sleep slept slept ngủ
4635 speak spoke spoken nói, nói chuyện
speed sped sped tăng tốc
4636
spend spent spent dành, tiêu
4637
spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, tràn ra
4638 spread spread spread lan ra, lan rộng
4639 stand stood stood đứng
4640 steal stole stolen ăn trộm
4641 stick stuck stuck dính, dính vào
4642 sting stung stung chích (côn trùng)
4643 stink stank stunk bốc mùi, có mùi
4644 swear swore sworn thề, thề thốt
sweep swept swept quét
4645
swim swam swum bơi, bơi lội
4646
swing swung swung vẫy cánh
4647 take took taken lấy, nhận …
4648 teach taught taught dạy, dạy bảo
4649 tear tore torn xé
4650 tell told told noi, kể
4651 think thought thought nghĩ, suy nghĩ
4652 throw threw thrown quăng, ném đi
understand understood understood hiểu
4653
wake woke woken đánh thức
4654
wear wore worn đeo, đội, mặc
4655 win won won chiến thắng
4656 write wrote written viết
4657
4658
4659
4660
4661
4662
4663
4664
4665
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
PHỤ LỤC 13: CHIA V CỦA CHỦ NGỮ THEO 13 THÌ 4666
V của chủ ngữ bao gồm một V chính hoặc V chính kèm TĐT 4667
4668
A. Động từ của chủ ngữ là BE 4669
Thì Chủ ngữ Trợ động từ V chính 4670
[S] [TĐT] [Vch] 4671
I am 4672
Hiện tại
đơn
he, she, it, N số ít, Pro số ít is 4673
we/you/they, N/Pro số nhiều are 4674
Hiện tại I have 4675
tiếp he, she, it, N số ít, Pro số ít has been 4676
diễn we/you/they, N/Pro số nhiều have 4677
Hiện tại I 4678
hoàn he, she, it, N số ít, Pro số ít 4679
thành we/you/they, N/Pro số nhiều 4680
Hiện tại I 4681
hoàn
thành
he, she, it, N số ít, Pro số ít 4682
tiếp diễn we/you/they, N/Pro số nhiều 4683
I was 4684
Quá
khứ đơn
he, she, it, N số ít, Pro số ít was 4685
we/you/they, N/Pro số nhiều were 4686
I 4687
Quá khứ
tiếp diễn he, she, it, N số ít, Pro số ít 4688
we/you/they, N/Pro số nhiều 4689
Quá khứ hoàn thành had been 4690
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 4691
Tương lai đơn Mọi chủ will be 4692
Tương lai tiếp diễn ngữ 4693
Tương lai hoàn thành will have been 4694
Tương lai hoàn thành tiếp diễn 4695
I am going to 4696
Tương
lai gần
he, she, it, N số ít, Pro số ít is going to be 4697
we/you/they, N/Pro số nhiều are going to 4698
4699
4700
4701
4702
4703
4704
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Chia động
4705 CHIA ĐỘNGtừTỪchính
CỦAtheo
CHỦ13 thì THEO 13 THÌ
NGỮ
4706
4707 B. V của chủ ngữ là V thường(chủ động)
4708 Thì Chủ ngữ Trợ động từ V chính
4709 [S] [TĐT] [Vch]
4710 I Vinf
4711 he, she, it, N số ít, Pro số ít Vs/es
4712 Hiện we/you/they, N/Pro số nhiều Vinf
4713 tại đơn I do/don't
4714 he, she, it, N số ít, Pro số ít does/doesn't Vinf
4715 we/you/they, N/Pro số nhiều do/don't
4716 Hiện tại I am
4717 tiếp he, she, it, N số ít, Pro số ít is Ving
4718 diễn we/you/they, N/Pro số nhiều are
4719 Hiện tại I have
4720 hoàn he, she, it, N số ít, Pro số ít has Vp2
4721 thành we/you/they, N/Pro số nhiều have
4722 Hiện tại I have been
hoàn
4723
thành
he, she, it, N số ít, Pro số ít has been Ving
4724 tiếp diễn we/you/they, N/Pro số nhiều have been
4725 I
4726 he, she, it, N số ít, Pro số ít Vqk
Quá
4727 we/you/they, N/Pro số nhiều
khứ
4728 I
đơn
4729 he, she, it, N số ít, Pro số ít did/didn't Vinf
4730 we/you/they, N/Pro số nhiều
4731 I was
Quá khứ
4732
tiếp diễn
he, she, it, N số ít, Pro số ít was Ving
4733 we/you/they, N/Pro số nhiều were
4734 Quá khứ hoàn thành had Vp2
4735 Quá khứ hoàn thành tiếp diễn had been Ving
4736 Tương lai đơn Mọi chủ will Vinf
4737 Tương lai tiếp diễn ngữ will be Ving
4738 Tương lai hoàn thành will have Vp2
4739 Tương lai hoàn thành tiếp diễn will have been Ving
4740 I am going to
Tương
4741
lai gần
he, she, it, N số ít, Pro số ít is going to be
4742 we/you/they, N/Pro số nhiều are going to
4743
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Chia ĐỘNG
CHIA động từ
TỪchính
CỦA theo
CHỦ 13
NGỮthì THEO 13 THÌ 4744
4745
B. V của chủ ngữ là V thường(bị động) 4746
Thì Chủ ngữ Trợ động từ V chính 4747
[S] [TĐT] [Vch] 4748
I am 4749
Hiện tại
he, she, it, N số ít, Pro số ít is 4750
đơn
we/you/they, N/Pro số nhiều are 4751
Vp2
Hiện tại I am being 4752
tiếp he, she, it, N số ít, Pro số ít is being 4753
diễn we/you/they, N/Pro số nhiều are being 4754
Hiện tại I have been 4755
hoàn he, she, it, N số ít, Pro số ít has been Vp2 4756
thành we/you/they, N/Pro số nhiều have been 4757
Hiện tại I have been being 4758
hoàn
thành
he, she, it, N số ít, Pro số ít has been being Vp2 4759
tiếp diễn we/you/they, N/Pro số nhiều have been being 4760
I was 4761
Quá
he, she, it, N số ít, Pro số ít was 4762
khứ đơn
we/you/they, N/Pro số nhiều were 4763
Vp2
I was being 4764
Quá khứ
tiếp diễn he, she, it, N số ít, Pro số ít
was being 4765
we/you/they, N/Pro số nhiều were being 4766
Quá khứ hoàn thành had been 4767
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn had been being 4768
Tương lai đơn Mọi chủ will be 4769
Vp2
Tương lai tiếp diễn ngữ will be being 4770
Tương lai hoàn thành will have been being 4771
Tương lai hoàn thành tiếp diễn will have been being 4772
I am going to be 4773
Tương
lai gần
he, she, it, N số ít, Pro số ít is going to be Vp2 4774
we/you/they, N/Pro số nhiều are going to be 4775
4776
4777
4778
4779
4780
4781
4782
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
WHOSE Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
4864
WHOSE
4865 Whose + (N) + Vch + S ?
4866
4867 Whose car is that? Whose is this car?
4868
4869 C S C Vch S
4870 Vch
4871
4872 Whose + N + (TĐT) + S + Vch + C ?
4873
4874 Whose phone are you able to take?
4875
4876 C S C
4877 Vch
4878
4879 Whose laptop has she been intersted in?
4880 BE là V
4881 chính C S C
4882 TĐT Vch
4883
4884
4885 Whose + N + (TĐT) + Vch + (C) ?
4886
4887 Whose laptop is more beautiful?
4888
4889 S C
4890 Vch
4891
4892 Whose shirt will be the most attractive?
4893
4894 S TĐT C
4895 Vch
4896
4897
4898
4899
4900
4901
4902
4903
4904
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
4905
WHOSE Whose + N + (TĐT) + Vch + (O) + (C) ? 4906
4907
Whose kids are playing in the park? 4908
4909
S TĐT C 4910
Vch 4911
4912
Whose office was cleaned? 4913
Động từ
thường Bị động1988 4914
S TĐT Vch 4915
là V
chính 4916
4917
Whose + N + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ? 4918
4919
Whose bike did you borrow? 4920
4921
O S Vch 4922
TĐT 4923
4924
4925
4926
4927
4928
4929
4930
4931
4932
4933
4934
4935
4936
4937
4938
4939
4940
4941
4942
4943
4944
4945
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
4946
4947 WHOM Whom + (TĐT) + Vch + S + C ?
4948
4949 Whom were you there with?
4950
4951 C S C
4952 TĐT
4953 BE là V
4954 chính Whom + TĐT + S + Vch + C ?
4955
4956 Whom have you been with?
4957
4958 C TĐT S Vch C
4959
4960
4961 Whom + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ?
4962
4963 Whom are they waiting for?
4964
4965 Động từ C S C
4966 thường TĐT Vch
4967
là V
chính
4968 Whom were these emails sent to?
4969
Bị động1988
4970 C TĐT S C
4971 Vch
4972
4973
4974
4975
4976
4977
4978
4979
4980
4981
4982
4983
4984
4985
4986
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
4987
WHAT 4988
BE là V What + (N) + (TĐT) + Vch + S ? 4989
chính 4990
What is your name? What time is it? 4991
4992
C S C S
4993
Vch Vc 4994
4995
What is in your bag? 4996
4997
S C 4998
Vc 4999
5000
5001
What + TĐT + S + Vch + C ? 5002
5003
What will they be abble to do? 5004
5005
C S C 5006
TĐT Vch 5007
5008
5009
What + (N) + Vch + S + C ? 5010
5011
What are you responsible for? What is she like? 5012
5013
C S C C S C
5014
Vch Vc 5015
5016
What purpose is this for? 5017
5018
C S C 5019
Vch 5020
5021
5022
5023
5024
5025
5026
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
5027
5028 WHAT What + (TĐT) + Vch + (O) + (C) ?
5029
5030 What makes you happy?
5031
5032 S Vch O C
5033
5034 What didn't change during last month?
5035
5036 S TĐT Vch C
5037
5038 What was produced in 1990?
5039 Bị động1988
5040 S TĐT Vch C
5041
5042
5043 What + N + (TĐT) + Vch + (O) + (C) ?
5044
5045 What animals don’t eat carrots?
5046
5047 Động từ S TĐT O
5048
thường
Vch
là V
5049
chính
5050
5051 What + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ?
5052
5053 What does the woman look like?
5054
5055 C TĐT S C
5056 Vch
5057
5058 What was the customer offered?
5059 Bị động1988
5060 O TĐT S Vch
5061
5062
5063 What + N + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ?
5064 What job do you have now?
5065
5066 O TĐT S C
5067 Vch
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
5068
WHICH Which + (N) + (TĐT) + Vch + S ? 5069
5070
Which is your book, A or B? 5071
5072
S Vch C 5073
5074
Which one of you will be able to go? 5075
5076
S TĐT C 5077
Vch 5078
5079
Which color is your car, blue or red? 5080
5081
C Vch S C 5082
5083
5084
Which + (N) + TĐT + S + Vch + C ? 5085
5086
Which is she able to buy, X or Y? 5087
BE là V 5088
chính C S C 5089
Vch 5090
5091
Which day will you be ready? 5092
5093
C TĐT S C 5094
Vch 5095
5096
5097
Which + (N) + Vch + S + C ? 5098
5099
Which is she good at, A or B? 5100
5101
C S C 5102
Vch 5103
Which subject is she good at, A or B? 5104
5105
C S C 5106
Vch 5107
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
5108
5109 WHICH
5110 Which + (N) + (TĐT) + Vch + (O) + (C) ?
5111
5112 Which one will go now? ; Which will go, A or B?
5113
5114 S TĐT C S C
5115 Vch TĐT Vc
5116
5117 Which was changed, A or B?
5118
S Vch C Bị động1988
5119
5120 TĐT
Động từ
5121 thường
5122 là V
5123 chính Which + (N) + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ?
5124
5125 Which did he choose, X or Y?
5126
5127 O S O
5128 TĐT Vch
5129
5130 Which shirt did John wear at the party?
5131
5132 O TĐT S C
5133 Vch
5134
5135
5136
5137
5138
5139
5140
5141
5142
5143
5144
5145
5146
5147
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
5148
WHEN When + (TĐT) + Vch + S ? 5149
5150
When is your birthday? 5151
5152
C Vch S 5153
5154
5155
When + TĐT + S + Vch + C ? 5156
5157
When will she be in Ho Chi Minh City? 5158
BE là V 5159
chính C S C 5160
TĐT Vch 5161
5162
5163
When + Vch + S + C ? 5164
5165
When were you there? 5166
5167
C S C 5168
TĐT 5169
5170
5171
When + TĐT + S + Vchính + (O) + (C) ? 5172
5173
WHERE Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
5189
5190
WHERE
5191 Where + Vch + S ?
5192
5193 Where is your country?
5194
5195 C Vch S
5196
5197
5198 Where + TĐT + S + Vch + C ?
5199
5200 Where will they be tomorrow?
5201
5202 C S C
BE là V
5203 chính TĐT Vch
5204 Where have you been for 2 years?
5205
5206 C S C
5207 TĐT Vch
5208
5209
5210 Where + Vch + S + C ?
5211
5212 Where are you able to work?
5213
5214 C S C
5215 Vch
5216
5217
5218 Where + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ?
5219
5220 Where do you live?
5221 Động từ
5222 thường C S
5223 là V TĐT Vch
5224 chính Where was my phone made?
5225 Bị động1988
5226 C TĐT S Vch
5227
5228
WHY
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
5229
WHY 5230
Why + Vch + S ? 5231
5232
Why was that? 5233
5234
C S 5235
Vch 5236
5237
5238
Why + TĐT + S + Vch + C ? 5239
5240
BE là V Why will he be able to come? 5241
chính 5242
C S C 5243
Vch 5244
5245
5246
Why + Vch + S + C ? 5247
5248
Why was he late? 5249
5250
C S 5251
Vch C 5252
5253
5254
Why + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ? 5255
5256
Why did you learn English? 5257
Động từ
5258
thường
C S Vch O 5259
là V
5260
chính
Why were they asked to sing? 5261
5262
Bị động1988
C S Vch C 5263
TĐT 5264
5265
5266
5267
5268
HOW Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
5269
HOW
5270 How + Vch + S + (C) ?
5271
5272 How are you (today)? How is he like?
5273
5274 C S C C S C
5275 Vch Vc
5276
5277
5278 How + Adj + Vch + S + (C) ?
5279
5280 How old is she (now)?
5281 BE là V
5282
chính C S C
5283 Vch
5284
5285 How + Adj + TĐT + S + Vch + (C) ?
5286
5287 How late will you be at the party?
5288
5289 C S C
5290 TĐT Vch
5291
5292
5293 How + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ?
5294
5295 How do you go to school?
5296
5297 C S C
YES/NO
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
5313
YES/NO
Vch + S + C ? 5314
5315
Are you tired? Is she at home? 5316
5317
S C Vch S C 5318
Vch 5319
5320
5321
TĐT + S + Vch + C ? 5322
5323
Will you be my friend forever? 5324
5325
S C C 5326
TĐT Vch 5327
5328
5329
TĐT + S + Vch + (O) + (C) ? 5330
Have you eaten lunch yet? 5331
5332
S O C 5333
TĐT Vch 5334
5335
Was the floor cleaned? 5336
BE là V 5337
chính TĐT S Vch 5338
5339
5340
S + Vch + C, Vch + Pro? 5341
5342
You are tired, aren’t you? 5343
5344
S C 5345
5346
The girls aren't happy, are they? 5347
5348
S Vch C 5349
5350
5351
S + TĐT + Vch + C, TĐT + Pro? 5352
5353
She will be my teacher, won't she? 5354
5355
S Vch C 5356
TĐT 5357
Our boss hasn't been to Hà Nội, has he? 5358
5359
S TĐT Vch C 5360
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
5361
5362 YES/NO
5363
5364 S + (TĐT) + Vch + (O) + (C), TĐT + Pro ?
5365
5366 Trang printed the book, didn't she?
5367
5368 S Vch O
5369
5370 Tom doesn't play guitar, does he?
5371 Động từ
thường S TĐT Vch O
5372
là V
5373
chính
5374 She is coming over here, isn't she?
5375
5376 S Vch C
5377 TĐT
5378 The music has been played, hasn't it?
5379
5380 S TĐT Vch
5381
5382
Bị động1988
5383
5384 GỢI Ý
5385 Why don’t we have dinner together?
5386
5387 How about seeing movie to night?
5388
5389 Would you like to have a drink?
5390
5391 Ví dụ Could you please open the window?
5392 một số
mẫu câu
5393 Could you help me, please?
gợi ý, đề
5394
nghị
5395 Do you mind if I sit here?
5396
5397 May I come in (the room)?
5398
5399 I was wondering if you can call to remind me?
5400
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
5401
PHỤ LỤC 16: CHIA V KHI KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC THÌ 5402
5403
Khi bạn xác định được rằng động từ cần chia là động từ của 5404
chủ ngữ, không phải động từ ở các vị trí phụ, khi đó nó phải 5405
được chia theo đúng nguyên tắc của một trong 13 thì. 5406
5407
Nhưng, nếu đề bài không cho bất kỳ manh mối nào để xác 5408
định động từ cần phải chia ở thì nào thì cách duy nhất là bạn 5409
phải loại trừ từng đáp án không phù hợp với ngôi số của 5410
chủ ngữ hoặc tính chủ động hay bị động của ngữ cảnh hoặc 5411
nghĩa của câu. 5412
5413
Thông tin có được trong câu 5414
▪ Chủ ngữ là số ít hay số nhiều? (Xem 2140) 5415
▪ V cần chia phải ở dạng chủ động hay bị động? (Xem 2181) 5416
▪ V cần chia phải ở trong cấu trúc trần thuật hay nghi vấn? 5417
5418
V ở các lựa chọn ABCD 5419
▪ Đang chia ở thì nào? 5420
▪ Loại hết "to V", "be" nguyên thể, Ving không kèm trợ động từ, 5421
quá khứ phân từ ở dạng bất quy tắc không ed (gone, taken, …) 5422
vì không có thì nào có V được chia như vậy. 5423
5424
Ví dụ: 5425
5426
The boys _______ to open the door. 5427
A. are required " Hiện tại đơn, bị động, S số nhiều 5428
B. to require " to Vinf 5429
C. requires " Hiện tại đơn, chủ động, S số ít 5430
D. has required " Hiện tại hoàn thành, chủ động, S số ít 5431
5432
5433
Phân tích: 5434
The boys là S số nhiều -> không phù hợp với đáp án C, D -> Loại C, D 5435
Lựa chọn B là dạng "to V" bị loại vì không có thì nào có V được chia như vậy. 5436
5437
Kết luận: Đáp án đúng là A 5438
5439
5440
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn
THE END!
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929