You are on page 1of 148

TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

ENGSTARS
Tác giả: Vinh Nguyễn

NGỮ PHÁP
Tiếng Anh
Ver 2.0
Tác giả: Vinh Nguyễn
Tài liệu dành riêng cho học viên của Engstars

© Bản quyền thuộc về


tác giả và công ty TNHH
4V Universe

Phiên bản 2.0 – Bản điện tử ra mắt ngày 28/11/2023


Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

©
TÀI LIỆU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NÀY THUỘC SỞ HỮU
ĐỘC QUYỀN CỦA TÁC GIẢ VINH NGUYỄN & CÔNG TY
TNHH 4V UNIVERSE

Tài liệu chỉ được sử dụng tại các lớp học do Engstars tổ
chức. Lưu hành nội bộ. Tuyệt đối không sao chép, chia sẻ ra
bên ngoài dưới mọi hình thức. Mọi hành vi vi phạm bản
quyền, quyền tác giả đối với một phần hoặc toàn bộ tài liệu
này đều dẫn tới các hậu quả pháp lý không mong muốn.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28/11/2023

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Tác giả: Vinh Nguyễn


Đồng sáng lập Engstars

Cử nhân kinh tế - Chuyên viên quản lý chuỗi


cung ứng – Giáo viên tiếng Anh – Nhà quản lý
doanh nghiệp – Người khởi nghiệp công nghệ

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

LỜI GIỚI THIỆU


Chào bạn!
Cuốn sách này là kết quả từ tâm huyết và quyết tâm rất lớn của đội
ngũ giáo viên và chuyên gia tại Engstars dành cho các bạn học viên
của mình. Tài liệu này trình bày các hiện tượng ngữ pháp quan
trọng nhất một cách có hệ thống, khoa học, ngắn gọn và dễ hiểu.

Tài liệu ngữ pháp này dành riêng cho các học viên của Engstars.
Bạn sẽ dùng tài liệu này kết hợp với tài liệu luyện viết câu và các tài
liệu chuyên về các dạng bài tập ngữ pháp của lớp học mà bạn đang
theo học tại Engstars.

Sách này không đánh số trang như các sách ngữ pháp khác, thay
vì đó, mỗi dòng chữ trong tài liệu đều được đánh số (được gọi là
dòng). Các tài liệu khác của mỗi lớp có thể có phần giải thích ngữ
pháp bằng các mã lý thuyết, bạn sẽ tìm tới dòng có số trùng với
các mã đó ở tài liệu này để tra cứu ra phần giải thích, gợi ý.

Ngoài ra, bạn cũng có thể dùng tài liệu này để tìm câu trả lời cho
hầu hết các thắc mắc có thể có của bạn liên quan tới ngữ pháp tiếng
Anh mà các bạn gặp phải trong cuộc sống cũng như học tập và thi
cử. Đương nhiên, bạn hoàn toàn có thể tìm câu trả lời bằng cách
tìm trên Internet, nhưng nếu thấy khó hiểu thì hãy thử tra cứu trong
tài liệu này nhé!

Trong quá trình biên soạn, mặc dù rất cố gắng, nhưng khó có thể
tránh khỏi các sai sót, rất mong nhận được góp ý và phản hồi từ các
bạn học viên yêu quý của Engstars. Trân thành cảm ơn!
Chúc bạn học tốt!

Tác giả: Vinh Nguyễn

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

MỤC LỤC
Bài Nội dung Dòng
BÀI 1 TỔNG QUAN VỀ NGỮ PHÁP …........................................................................................
1
1.1 Từ loại của từ …....................................................................... 2
1.1.1 Định nghĩa …............................................................................. 3
1.1.2 Tám từ loại tiếng Anh …................................................................ 8
1.1.3 Hậu tố nhận biết từ loại …................................................................ 17
1.1.4 Các lưu ý về hậu tố …................................................................ 33
1.1.5 Từ loại và từ vựng …................................................................ 74
1.2 Tiền tố …...................................................................................................
93
1.2.1 Định nghĩa ….....................................................................................................
94
1.2.2 Danh sách các tiền tố thường gặp …................................................................
101
1.3 Sự thay đổi cách viết của từ tiếng Anh ….......................................................................
133
1.4 Mệnh đề và câu ….....................................................................................................
173
1.4.1 Định nghĩa ….....................................................................................................
174
1.4.2 Chủ ngữ - Subject ….....................................................................................................
189
1.4.3 Động từ của chủ ngữ - Verb of Subject …...........................................................................
221
1.4.4 Tân ngữ - Object - O ….....................................................................................................
254
1.4.5 Bổ ngữ - Complement - C …................................................................................................
283
1.4.6 Mệnh đề trần thuật + Mệnh đề mệnh lệnh …........................................................................
317
1.4.7 Mệnh đề nghi vấn - câu hỏi …..............................................................................................
338
1.4.8 Mệnh đề cảm thán ….....................................................................................................
476
1.5 Thành ngữ - Idioms ….....................................................................................................
481
1.6 Tiếng lóng - Slangs ….....................................................................................................
490
BÀI 2 DANH TỪ - Noun [n] ….....................................................................................................
496
2.1 Cấu tạo của danh từ ….....................................................................................................
497
2.1.1 Danh từ đơn ….....................................................................................................
498
2.1.2 Danh từ ghép ….....................................................................................................
503
2.1.3 Cụm danh từ ….....................................................................................................
536
2.2 Từ xác định đi kèm danh từ ….........................................................................................
576
2.3 Sở hữu cách đi kèm danh từ …........................................................................................
603
2.4 Danh từ đếm được và không đếm được …....................................................................
616
2.4.1 Danh từ không đếm được …................................................................................................
617
2.4.2 Danh từ đếm được ….....................................................................................................
622
2.5 Cách chia danh từ theo từ xác định (Determiner) …....................................................
656
2.6 Một số lưu ý về danh từ đếm được và không đếm được.............................................696
2.7 Chức năng của danh từ …................................................................................................
736
2.7.1 Danh từ làm chủ ngữ ….....................................................................................................
737
2.7.2 Danh từ làm tân ngữ ….....................................................................................................
747
2.7.3 Danh từ làm bổ ngữ ….....................................................................................................
756
BÀI 3 ĐẠI TỪ - PRONOUN [pro] ….............................................................................................
779
3.1 Khái niệm và các loại đại từ ….........................................................................................
780
3.1.1 Khái niệm đại từ ….....................................................................................................
781
3.1.2 Danh sách các loại đại từ …................................................................................................
791
3.2 Đại từ chỉ người ….....................................................................................................
819
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Bài Nội dung Dòng


3.2.1 Khái niệm đại từ chỉ người ….............................................................................................
820
3.2.2 Danh sách các loại đại từ chỉ người …..............................................................................
824
3.2.3 Ngôi của đại từ chỉ người …...............................................................................................
847
3.2.4 Cách dùng đại từ chỉ người …...........................................................................................
859
3.3 Đại từ chỉ định ….....................................................................................................
900
3.3.1 Khái niệm đại từ chỉ định …................................................................................................
901
3.3.2 Danh sách các đại từ chỉ định ….......................................................................................
905
3.3.3 Chức năng của đại từ chỉ định ….......................................................................................
940
3.3.4 Phân biệt đại từ chỉ định và chỉ định từ …..........................................................................
961
3.4 Đại từ bất định ….....................................................................................................
984
3.4.1 Định nghĩa ….....................................................................................................
985
3.4.2 Danh sách các đại từ bất định ….......................................................................................
989
3.4.3 Chức năng của đại từ bất định …......................................................................................
1024
3.4.4 Phân biệt đại từ bất định và từ định lượng ….....................................................................
1042
3.5 Đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ ….........................................................................
1064
3.5.1 Định nghĩa ….....................................................................................................
1065
3.5.2 Rút gọn mệnh đề quan hệ …..............................................................................................
1104
3.5.3 Lược bỏ đại từ quan hệ ….................................................................................................
1124
3.5.4 Dạng bài chọn đại từ quan hệ điền vào chỗ trống ….........................................................
1144
3.6 Các loại đại từ khác ….....................................................................................................
1183
3.6.1 Đại từ dùng làm từ để hỏi …..............................................................................................
1184
3.6.2 Đại từ trong câu cảm thán ….............................................................................................
1197
3.6.3 Đại từ “it” làm chủ ngữ giả ….............................................................................................
1203
BÀI 4 GIỚI TỪ - PREPOSITION [pre] …..................................................................................
1222
4.1 Cơ bản về giới từ ….....................................................................................................
1223
4.1.1 Khái niệm ….....................................................................................................
1224
4.1.2 Danh sách các giới từ thường gặp …...............................................................................
1238
4.2 Giới từ đi với thời gian …...............................................................................................
1261
4.3 Giới từ đi với danh từ chỉ địa điểm, vị trí ….................................................................
1339
4.4 Giới từ chỉ sự di chuyển ….............................................................................................
1377
4.5 Giới từ đi với từ chỉ số lượng, tỉ lệ …...........................................................................
1402
4.6 Giới từ trong cụm động từ ….........................................................................................
1416
4.7 Giới từ trong cụm tính từ …...........................................................................................
1424
4.8 Giới từ trong cụm danh từ ….........................................................................................
1431
4.9 Giới từ trong cụm giới từ …...........................................................................................
1437
4.10 Giới từ liên kết ….....................................................................................................
1443
BÀI 5 TÍNH TỪ - ADJECTIVE [adj] …........................................................................................
1455
5.1 Các loại tính từ ….....................................................................................................
1456
5.1.1 Theo ý nghĩa ….....................................................................................................
1459
5.1.2 Theo hình thức ….....................................................................................................
1474
5.1.3 Theo cấu tạo ….....................................................................................................
1488
5.2 Vị trí và cách dùng tính từ …..........................................................................................
1498
5.2.1 Tính từ đứng sau “BE” …...................................................................................................
1499

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Bài Nội dung Dòng


5.2.2 Tính từ đứng sau động từ trạng thái ….................................................................................
1512
5.2.3 Find, make, keep, have, see + O + (adv) + Adj …................................................................
1525
5.2.4 Tính từ đứng trước N trong cấu trúc danh từ ghép …..........................................................
1539
5.2.5 Tính từ sở hữu đứng trước danh từ …................................................................................
1543
5.2.6 Tính từ được dùng như một danh từ …................................................................................
1547
5.2.7 Tính từ trong cấu trúc của mệnh đề quan hệ sau khi rút gọn …..........................................
1552
5.3 Các cặp tính từ có đuôi -ed và -ing …..............................................................................
1557
BÀI 6 TRẠNG TỪ - ADVERB [adv] …..........................................................................................
1579
6.1 Các loại trạng từ ….....................................................................................................
1580
6.1.1 Trạng từ chỉ mức độ ….....................................................................................................
1582
6.1.2 Trạng từ chỉ cách thức ….....................................................................................................
1592
6.1.3 Trạng từ chỉ tần suất ….....................................................................................................
1598
6.1.4 Trạng từ chỉ thời gian ….....................................................................................................
1604
6.1.5 Trạng từ chỉ nơi chốn, vị trí …...............................................................................................
1609
6.1.6 Trạng từ phủ định - NOT …...................................................................................................
1614
6.1.7 Trạng từ liên kết ….....................................................................................................
1622
6.1.8 Trạng từ làm từ để hỏi ….....................................................................................................
1629
6.1.9 Trạng từ THERE làm chủ ngữ giả …...................................................................................
1635
6.1.10 Trạng từ quan hệ giới thiệu tới một mệnh đề bổ ngữ …......................................................
1639
6.1.11 Trạng từ trong mệnh đề tân ngữ …......................................................................................
1646
6.1.12 Trạng từ đi với số lượng / tỉ lệ …..........................................................................................
1655
6.2 Vị trí của trạng từ ….....................................................................................................
1663
BÀI 7 CẤU TRÚC SO SÁNH ….....................................................................................................
1702
7.1 Các khái niệm ….....................................................................................................
1703
7.1.1 Cấu trúc so sánh ….....................................................................................................
1704
7.1.2 Tính từ / trạng từ ngắn và dài …............................................................................................
1714
7.2 So sánh ngang bằng ….....................................................................................................
1744
7.3 So sánh hơn ….....................................................................................................
1785
7.4 So sánh hơn nhất ….....................................................................................................
1825
BÀI 8 LIÊN TỪ - CONJUCTION [conj] …....................................................................................
1865
8.1 Khái niệm ….....................................................................................................
1866
8.2 Các loại liên từ ….....................................................................................................
1878
8.3 Danh sách các liên từ thường gặp …..............................................................................
1892
BÀI 9 Phân biệt Pre liên kết – Trạng từ liên kết – Liên từ …..................................................
1904
BÀI 10 ĐỘNG TỪ - VERB [v] ….....................................................................................................
1943
10.1 Các loại động từ ….....................................................................................................
1944
10.1.1 BE ….....................................................................................................
1947
10.1.2 Động từ khuyết thiếu ….....................................................................................................
1970
10.1.3 Động từ thường ….....................................................................................................
1981
10.2 Trợ động từ ….....................................................................................................
2020
10.3 Vị trí và chức năng của động từ …...................................................................................
2060
10.3.1 Động từ chính ….....................................................................................................
2061
10.3.2 Trợ động từ ….....................................................................................................
2073

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Bài Nội dung Dòng


10.3.3 Bổ ngữ và từ bổ nghĩa ….....................................................................................................
2082
10.3.4 V làm tân ngữ cho 1 động từ khác …..................................................................................
2090
10.3.5 V làm tân ngữ cho giới từ …...............................................................................................
2096
10.4 Tổng quan về chia động từ ….........................................................................................
2099
10.4.1 Năm dạng biến đổi của động từ …......................................................................................
2100
10.4.2 Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ của chủ ngữ ….......................................................
2140
10.4.3 Quy tắc biến đổi động từ (chia động từ) ….........................................................................
2148
10.5 Chi tiết về chia động từ …...............................................................................................
2180
10.5.1 Chọn chủ động hay bị động ….............................................................................................
2181
10.5.2 Chia động từ của chủ ngữ - Vs & Động từ chính …...........................................................
2222
▪ 13 thì trong tiếng Anh ….....................................................................................................
2223
HIỆN TẠI ĐƠN ….....................................................................................................
2225
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ….....................................................................................................
2263
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH …...............................................................................................
2300
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN …............................................................................
2339
QUÁ KHỨ ĐƠN ….....................................................................................................
2378
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN …....................................................................................................
2418
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH ….............................................................................................
2458
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN …..........................................................................
2471
TƯƠNG LAI ĐƠN ….....................................................................................................
2482
TƯƠNG LAI GẦN ….....................................................................................................
2497
TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN …................................................................................................
2537
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH …..........................................................................................
2548
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN …......................................................................
2561
▪ Câu điều kiện ….....................................................................................................
2576
▪ Câu phức mệnh đề thời gian …..........................................................................................
2660
▪ Câu giả định ….....................................................................................................
2716
▪ Sau động từ khuyết thiếu …................................................................................................
2743
▪ Động từ trong mệnh đề quan hệ ….....................................................................................
2753
▪ Động từ ở đầu câu hoặc đầu mệnh đề …...........................................................................
2810
10.5.3 Chia động từ ở các vị trí khác ….........................................................................................
2866
▪ Động từ trong cấu trúc danh từ ghép …..............................................................................
2867
▪ Chia động từ ở sau một động từ thường ….......................................................................
2878
▪ Chia động từ ở sau một danh từ, đại từ ….........................................................................
2907
▪ Chia động từ ở sau giới từ, liên từ …..................................................................................
2946
▪ Chia động từ sau tính từ …..................................................................................................
2987
▪ Chia động từ trong các cấu trúc đặc biệt …........................................................................
3003
▪ Chia động từ ở sau BE …...................................................................................................
3010
BÀI 11 CÔNG THỨC LÀM DẠNG BÀI TẬP ĐIỀN TỪ LOẠI …................................................... 3028

PHỤ LỤC 1: CHI TIẾT VỀ TỪ XÁC ĐỊNH …......................................................................................


3111
3347
PHỤ LỤC 2: MỞ RỘNG CÁCH SO SÁNH HƠN …..........................................................................
PHỤ LỤC 3: CÂU TƯỜNG THUẬT …...............................................................................................
3387

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Bài Nội dung Dòng


PHỤ LỤC 4: CẤU TRÚC CÂU VỚI "WISH" …...................................................................................
3551
PHỤ LỤC 5: CẤU TRÚC CÂU VỚI "HOPE" ….................................................................................
3636
PHỤ LỤC 6: CÁCH DÙNG "WOULD RATHER" …...........................................................................
3678
PHỤ LỤC 7: PREFER và WOULD PREFER …...............................................................................
3762
PHỤ LỤC 8: "HAD BETTER" ….....................................................................................................
3804
PHỤ LỤC 9: "NO SOONER" & "HARDLY" …....................................................................................
3846
PHỤ LỤC 10: GIẢI THÍCH KÝ HIỆU …...............................................................................................
3888
PHỤ LỤC 11: DỊCH NGHĨA CÁC CÂU VÍ DỤ …................................................................................
3929
PHỤ LỤC 12. BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC …...........................................................................
4538
PHỤ LỤC 13: CHIA ĐỘNG TỪ CHÍNH THEO 12 THÌ….................................................. 4666
PHỤ LỤC 14: CẤU TRÚC MỆNH ĐỀ TRẦN THUẬT…........................................... 4783
PHỤ LỤC 15: CẤU TRÚC MỆNH ĐỀ NGHI VẤN…..................................................... 4823
PHỤ LỤC 16: CHIA V KHI KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC THÌ….....................................................
5402

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 1 TỔNG QUAN VỀ NGỮ PHÁP 1


1.1 Từ loại của từ 2
1.1.1 Định nghĩa 3
Từ loại là cách gọi có tính quy ước của một từ. Từ loại cho biết vai 4
trò và vị trí của từ đó trong câu. Nó có thể là Chủ ngữ, Động từ, 5
Tân ngữ hoặc Bổ ngữ 173 6
1.1.2 Tám từ loại tiếng Anh 7
 Từ loại [Eng] Từ loại [Vie] Ký hiệu 8
Noun Danh từ N 9
Verb Động từ V 10
Adjective Tính từ Adj 11
Adverb Trạng từ Adv 12
Pronoun Đại từ Pro 13
Conjunction Liên từ Conj 14
Determiner Từ xác định Det 15
Preposition Giới từ Pre 16
1.1.3 Hậu tố nhận biết từ loại 17
 Hậu tố có thể giúp nhận biết một từ là n, v, adj hoặc adv với 18
độ chính xác tương đối cao mà không cần tra từ điển. 19
- Không phải tất cả các từ đều có hậu tố nhận biết như vậy. 20
- Không tự ý thêm hậu tố vào một từ vì có thể sai. 21
22
 Từ loại Hậu tố thường gặp 23
Danh từ chỉ người -ee, -er,- ist, -ian, -or, -men, -man 24
-person, -woman, -women, -people 25
Danh từ khác -acy, -ency, -ance, -ence, -ity, -ety, 26
-ism, -ment, -ness, -ship, -sion, -tion 27
Tính từ -able, -ful, -ial, -ible, -ic, -ical, -ous, 28
-less, -ive, -tional, -tive 29
Động từ -ain, -ate, -en, -fy, -ise, -ize 30
Trạng từ -ly 31
32
1.1.4 Các lưu ý về hậu tố 33
n Ngoại lệ về hậu tố 34
Một từ có hậu tố từ loại này nhưng thực tế nó lại là 35
từ loại khác hoặc đóng vai trò nhiều từ loại. 36
 VD1. deliver là động từ chứ k hông phải danh từ 37
 VD2. experience vừa là danh từ vừa là động từ 38
39
n Những thứ không thuộc nhóm hậu tố đang xét 40
 ed , ing , s, es k hi được thêm vào sau động từ thường 2100 41
 er , est k hi được thêm vào sau tính từ và trạng từ 1785, 1825 42
 s, es k hi được thêm vào sau danh từ 622
43

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

44 n Từ loại của từ lạ lẫm (Lưu ý: phần này chỉ là mẹo, không đúng 100%)
45 Từ có đuôi "-ing, -ed, s, es"
46
47 Một từ lạ kiểu abcxyzing thì nó có thể là Ving/Adj/N ; abcxyzed có thể là
48 Vqk, Vp2 hoặc Adj ; abcxyzs/es có thể là Vinf có s/es hoặc N số nhiều 637.
49
50  Nếu xyz là hậu tố nhận biết của 1 từ loại nào đó -> các từ ở trên cũng
51 vẫn là những từ loại đó. VD. Destabilises vẫn là V bởi vì ise là hậu tố nhận
52 biết động từ. (ngoại lệ xyz là hậu tố Adj nhưng abczyz & abcxyzs là N,
53 ví dụ professionals, officials đều là các danh từ)
54  Nếu xyz không phải hậu tố nhận biết -> xét các tình huống sau:
55 - abczyzing, abcxyzed là Adj nếu thấy có abcxyzingly hoặc abcxyzedly
56 - abcxyzs/es là V nếu thấy có "to abcxyz, abcxyzer/or, abcxyzm ent ...
57 - abcxyzs/es là N nếu đi với từ xác định. VD: the abcxyzs
58 - Các trường hợp khác phải tra từ điển
59
60 Từ có đuôi "-ent, -ant, -ory, -ary, al" (gọi chung các hậu tố này là #)
61 Các từ có đuôi này có thể là N hoặc Adj (ở đây không xét -ment, -ical, -ional, -ial )
62 - abczyz# là Adj nếu thấy có abcxyz# ly , ' more/most abczyz#
63 - abczyz# là N nếu thấy có abcxyz#s hoặc abcxyz#es
64 - abcxyz# là N nếu đi với từ xác định. VD: a/an/the abcxyzant
65 - Các trường hợp khác phải tra từ điển
66
67 Từ không có hậu tố (giả sử là abcxyz)
68 Cách làm: Xét các từ liên quan được liệt kê trong các lựa chọn A-B-C-D
69 - Có ít nhất 1 từ trong số (abcxyzer/or, abcxyzed, abcxyzing
70 to abcxyz, abcxyzm ent/tion/...) -> abcxyz là Vinf.
71 - Nếu chỉ thấy abcxyzs hoặc abcxyzes -> abcxyz là N hoặc Vinf.
72 - Nếu thấy có abcxyzly -> abczyz là tính từ
73
74 1.1.5 Từ loại và từ vựng
75 Một từ vựng hoàn chỉnh phải được cấu thành bởi đủ 4 yếu tố:
76 n Cách viết Các chữ cái của từ và thứ tự sắp xếp chúng
77 n Cách đọc ▪ Mỗi từ có cách đọc được xác định bởi phiên âm không
78 phải bằng cách ghép các chữ cái với nhau.
79 ▪ Phiên âm gồm nguyên âm, phụ âm, trọng âm
80 VD: comment -> / ˈkɒment /
81 n Nghĩa ▪ Một từ có thể có nhiều nghĩa tùy vào ngữ cảnh.
82 - The waiter got a tip for his good service.( tiền bo )
83 - I got a tip b efore the English test. ( mẹo )
84 n Từ loại ▪ Một từ có thể có nhiều chức năng từ loại.
a
85 - The b ook is on the tab le.
86 - Trang will b ook b a hotel room.
87 booka - [n] - chủ ngữ 189 book b - [v] - động từ 221
88
89 ▪ Một từ loại thường có nhiều vai trò ngữ pháp.
a
90 - The tree is near the door.
91 - They are cutting the tree b.
92 tree a - [n] - chủ ngữ 189 tree b - [n] - tân ngữ 254

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1.2 Tiền tố 93
1.2.1 Định nghĩa 94
95
Tiền tố là một nhóm các chữ cái được thêm vào phía 96
trước của một từ để tạo ra từ mới có nghĩa khác so 97
với từ gốc, từ loại của từ thường không đổi. Chỉ có N, V, 98
Adj, Adv mới có hiện tượng này. 99
100
1.2.2 Danh sách các tiền tố thường gặp 101
102
in-, im-, dis-, ir-, un-, non- (không) 103
like [v] thích  dislike [v] không thích 104
105
mis- (sai, không đúng) 106
use [n/v] sử dụng  misuse [n/v] sử dụng sai 107
108
out-, over- (quá, vượt quá) 109
sleep [v] ngủ  oversleep [v] ngủ quá giờ 110
111
under- (dưới) 112
water [n] nước  underwater [adj] dưới nước 113
114
pre- (trước) 115
order [v] đặt hàng  preorder [v] đặt hàng trước 116
117
re- (lại, thay đổi) 118
write [v] viết  rewrite [v] viết lại 119
120
multi- (nhiều, đa) 121
task [n] nhiệm vụ  multitask [n] đa nhiệm 122
123
post- (sau) 124
war [n] chiến tranh  postwar [adj] sau c.tranh 125
126
Bạn không thể thêm tiền tố vào một từ theo ý mình bởi 127
vì điều đó có thể sai. Không có quy tắc nào cho việc đó, 128
bạn phải học thuộc từng trường hợp khi gặp trong thực tế. 129
130
131
132

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

133 1.3 Sự thay đổi cách viết của từ tiếng Anh


134
135 N số ít + s/es >> N số nhiều637 phone > phones 
136
137 N số ít >> N số nhiều637 w om an > w om en 
138
139 Vinf + s/es >> Vs/es (hiện tại đơn)2240 read > read ; go > goes 
140
141 Vinf + ing >> Ving (tiếp diễn)2263, 2339, 2418, 2471, 2538 … look > looking 
142
143 Vinf + ed >> Vqk / Vp2 2124 play > played 
144
145 Vinf >> Vqk / Vp22129 drive > drove > driven 
146
2102
147 be >> am, is, are, were, was, been, being
148
149 Adj ngắn + er >> Adj so sánh hơn 1785
sm art > sm arter 
150
151 Adv ngắn + er >> Adv so sánh hơn 1785
early > ealier 
152
153  Vinf: Động từ thường ở dạng nguyên thể chưa biến đổi
1981

154 Vqk : Động từ thường ở dạng quá k hứ


155 Vp2 : Động từ thường ở dạng phân từ 2 2137
156 2, 6, 7 : Biến đổi bất quy tắc, còn lại là có quy tắc
157
158  Việc thay đổi cách viết ở trên không làm thay đổi nghĩa
159 của từ gốc. Tuy nhiên, chúng liên quan tới các hiện
160 tượng ngữ pháp khác nhau đi kèm với các hệ thống quy
161 tắc rất logic và khoa học mà chúng ta sẽ học ở các bài sau.
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1.4 Mệnh đề và câu 173


1.4.1 Định nghĩa 174
175
 Câu là cấu trúc chứa một hoặc nhiều mệnh đề có mối 176
liên kết chặt chẽ với nhau về nghĩa. 177
178
 Một mệnh đề có thể gồm đủ 4 thành phần S, Vs, O, C hoặc 179
ít hơn. Chúng được sắp xếp theo các quy tắc nhất định. 180
Mỗi thành phần có thể có số lượng nhiều hơn một. 181
182
 S - Chủ ngữ - Subject Gọi là Vs để phân biệt 183
Vs - Động từ của S - Verb of S với các động từ nằm 184
O - Tân ngữ của Vs - Object trong thành phần của S, 185
C - Bổ ngữ của S, Vs, O hoặc O, C. (xem 248) 186
cả câu - Complement 187
188
1.4.2 Chủ ngữ - Subject 189
Chủ ngữ đứng ở đầu câu hoặc mệnh đề, là đối tượng quan trọng đang 190
được xem xét, mô tả hoặc là chủ thể thực hiện hành động.
191

 S là 1 trong 43 đại từ 779 sau 192


193
- 7 đại từ nhân xưng: I, we, you, they, he, she, it. 194
- 7 đại từ sở hữu: Mine, ours, yours, theirs, his, hers, its 195
- 6 đại từ chỉ định: This, that, these, those, other, another. 196
- 23 đại từ bất định: None, all, any, both, several, many, 197
some, few, each, either, neither, anybody, 198
anyone, anything, everybody, everyone, 199
everything, nobody, no one, nothing, somebody, 200
someone, something. 201
202
 S là danh từ 496 203
- Danh từ đơn: VD. The book is interesting. 204
- Danh từ ghép: VD. The yellow book looks good. 205
- Cụm danh từ: VD. The yellow book on the table is mine. 206
207
 S là mệnh đề 208
VD : Who have a laptop will study at home. 209
210

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

211  S là chủ ngữ giả


212 VD1 : To enter university is my plan.
213 VD2 : Entering university is my plan.
214
215  "It" làm chủ ngữ giả
216 VD: It ’s good to stay in this house.
217
218  "There" làm chủ ngữ giả
219 VD: There is a good news.
220
221 1.4.3 Động từ của chủ ngữ - Verb of Subject - Vs
222 Vs bao gồm 2 kiểu:
223 - Vs chỉ gồm 1 động từ làm V chính (VD1, VD3)
224 - Vs gồm (các) trợ động từ đi kèm với V chính (VD2, VD4)
225
226  V chính của Vs là BE1947 (BE: thì, là, ở hoặc không dịch)
227 BE có 7 biến thể: am, is, are, were, was, be, been.
228 VD1: You are my best friend forever.
229 VD2. He has been to Hà Nam province.
230
231  V chính của Vs là động từ thường 1981
232 Hầu hết động từ là V thường
233 VD3. They speak English.
234 VD4. I do love Vietnamese food.
235 LƯU Ý
236 1. Các V khác ngoài Vs ta gọi là V phụ (xem 2866-3003)
237 V phụ không đi với TĐT2020 và chỉ có 4 dạng: Vinf, to Vinf, Ving, Vp2
238 2. Động từ khuyết thiếu1970 – can, could, should, may, might,
239 must, will, would là động từ không hoàn chỉnh nên không được
240 coi là động từ, chúng chỉ có vai trò là trợ động từ 2020.
241 VD: Everyone will attend classes online.
242 3. Vs phải tuân thủ cách chia theo các quy tắc được trình bày
243 trong các mục sau: 2222, 2575, 2659, 2716, 2742, 2752
244 4. Trong các quy tắc trên ta thấy Vs không bao giờ ở dạng to Vinf, Ving,
245 Vp2 của động từ bất quy tắc hoặc "be" nguyên thể. Ví dụ: I to read b ooks;
246 She reading b ooks; He b roken the cup; They b e doctors.
247
248 Một động từ bất kỳ có thể là Vs nhưng nó cũng có thể nằm
249 trong thành phần cấu trúc của S, O, C.
250 VD. I love listening to music ( love là Vs, listening là một phần
251 của tân ngữ listening to music )
252 -> Xem thêm các ví dụ ở 209, 212, 213, 273, 274, 277, 278
253

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1.4.4 Tân ngữ - Object - O 254


2005
O đứng sau một ngoại động từ dạng chủ động của động từ 255
1981 1222
thường hoặc sau giới từ 256
779
 O có thể là 1 trong số 43 đại từ sau đây:
257
- 7 đại từ nhân xưng tân ngữ: me, us, you, them, him, her, it. 258
- 7 đại từ sở hữu: Mine, ours, yours, theirs, his, hers, its 259
- 6 đại từ chỉ định: This, that, these, those, other, another. 260
- 23 đại từ bất định: None, all, any, b oth, several, many, some, few, each, 261
either, neither, anyb ody, anyone, anything, everyb ody, everyone, 262
everything, nob ody, no one, nothing, someb ody, someone, something. 263
264
 O là danh từ 496
265
•Danh từ đơn: I love the name. 266
•Danh từ ghép: I love the new name. 267
•Cụm danh từ: I love the new name of your dog. (*) 268
269
 O là mệnh đề 173 270
VD 1 : John can draw whatever he sees. 271
VD 2 : The police want to see what would happen today. 272
273
 O là cụm chứa động từ 274
VD1 : My friends want to learn English. 275
VD2: She can’t focus on doing the test. (*) 276
277
Ở (*) và (**), your dog, doing the test gọi là tân ngữ của giới từ , 1222
278
1981 1947 283
còn lại được gọi là tân ngữ của V thường . BE chỉ đi với bổ ngữ 279
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp 280
Ted sent me a book -> me là O trực tiếp, a book là O gián tiếp 281
282
1.4.5 Bổ ngữ - Complement - C 283
C bổ nghĩa cho các thành phần khác. C có thể là N (VD1,6,16), V (VD12) 284
Adj (VD2,4,5,13,14) , Adv(VD11,14,15), mệnh đề (VD7,18) , hoặc pre+N (VD3,8,9,10,12X) 285
286
Bổ ngữ bắt buộc Thiếu bổ ngữ này thì câu trở nên vô nghĩa 287
1947
▪ C ở sau BE (BE: am, is, are, were, was, be, been, being) 288
• VD1. They are doctors .(định nghĩa) 289
• VD2. Lan Anh is smart . (tính chất) 290
• VD3. Someone was in the house . (vị trí) 291
2011
▪ C ở sau động từ trạng thái 292
• VD4. The river looks amazing . (tính chất) 293
• VD5. The weather seems hot . (tính chất) 294
• VD6. Mr. Son will b ecome our new doctor. (định nghĩa) 295
• VD7. I will b ecome who I want to be. (định nghĩa) 296

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

297 Bổ ngữ không bắt buộc Thiếu bổ ngữ này thì câu vẫn có nghĩa
298 Loại bổ ngữ này đứng ở nhiều vị trí khác nhau trong câu tùy vào tình huống.
299 • VD8. They’re watching TV at home . (vị trí)
300 • VD9. Linda will b uy a new home in July . (thời gian)
301 • VD10. I often take a b us to school. (tần suất-mục đích)
302 • VD11. Trung drives his car carefully . (cách thức)
303 • VD12. It is easy to sing (mục đích)
304  VD12X. We sell cars in addition to motob ikes. (b ổ sung)
305
306 Bổ ngữ của bổ ngữ
307 Trong các VD sau, từ gạch chân là C chính, từ in đậm là C phụ, C phụ bổ nghĩa
308 cho C chính. C phụ là không bắt buộc, C chính có thể là bắt buộc hoặc không.
309 • VD13. Lan Anh is very smart . ( mức độ )
310 • VD14. The river looks really amazing . ( mức độ )
311 • VD15. Trung drives his car too carefully . ( mức độ )
312 • VD16. That's probadly a good idea . ( nhận định khả năng )
313 • VD17. He is not at home . ( phủ định )
314 • VD18. This is the house where I live . (thêm thông tin )

315 Phần trong ngoặc ở các VD là cách phân loại chi tiết của C theo ý nghĩa, mục đích.
316
317 1.4.6 Mệnh đề trần thuật + Mệnh đề mệnh lệnh
318 Mệnh đề trần thuật (1->5) Mệnh đề mệnh lệnh (6-13)
319 l S + Vs The dog is running. (1)
320 l S + Vs + O I love cak es. (2)
321 l S + Vs + C Mr Linh is my boss. (3)
322 I can sing well. (4)
323 l S + Vs + O + C Joe didn’t help Jane yesterday.(5)
324 l Chỉ có V Look ! (6)
325 lV+O Close the window, please ! (7)
326 lV+C Be quiet ! (8)
327 Stay healthy ! (9)
328 Return at 5 o’clock ! (10)
329 lV+O+C Drive your car carefully! (11)
330 l TĐT + V + (O) + (C) Don't ask him ! (12)
331 Don’t be shy ! (13)
332 (1) -> (4) ; (6) -> (11) gọi là câu khẳng định
333 (5) ; (12) ; (13) gọi là câu phủ định
2020 221
334 TĐT: trợ động từ ; Vs đã gồm cả TĐT (VD: is running, can sing..)
335 (...): dấu ngoặc nghĩa là có thể có hoặc không
336 Lưu ý: Không có cấu trúc dạng S + V thường + Adv + O
337 Vì Adv không bao giờ ở vị trí này (xem 1663).

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1.4.7 Mệnh đề nghi vấn - câu hỏi (V trong công thức là V thường) 338
Hầu hết câu hỏi được dịch bắt đầu từ chủ ngữ. 339
Lưu ý. Trong tình huống ít trang trọng, đôi khi ta gặp các câu hỏi chỉ có 1 từ đề hỏi. 340
VD: She is coming. - Who? Hoặc gồm 1 từ để hỏi với 1 Adj/N/Adv. VD: How much? 341
Câu hỏi với WH 342
WH: who, whom, whose, what, which, when, where, why 343
 Wh + (N) + (TĐT) + BE + S ? 344
Who Who can be the CEO? 345
Whose Whose car is it? Whose is this car? 346
What What is your name? What time is it? 347
Which Which are their books? Which color is your car? 348
Which one of you is her friend? 349
When When is your birthday? 350
Where Where is your country? 351
Why Why is that? 352
353
 Wh + TĐT + S + BE + C ? 354
When When will she be in Ho Chi Minh City? 355
Where Where can she be tonight? 356
Why Why should I be nice to you? 357
358
 Wh + (N) + BE + S + C ? 359
When When were you there? 360
Where Where am I now? 361
Why Why was he late? 362
Whom Whom were you there with? 363
Whose Whose phone is this password for? 364
What What are you responsible for? 365
What is she like? What purpose is this for? 366
Which Which is she good at, A or B? 367
368
 Wh + (TĐT) + V + (O) + (C) ? 369
Who Who has changed the password recently? 370
Whose Whose laptop is better? 371
What What makes you happy? 372
Which Which is more important? 373
374
375
376

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

377  Wh + Noun + (TĐT) + V + (O) + (C) ?


378 Whose Whose kids are playing in the park?
379 What What animals don’t eat carrots?
380 Which Which one should go? ; Which should go, A or B?
381
382  Wh + TĐT + S + V + (O) + (C) ?
383 Who Who did you meet yesterday?
384 Whom Whom can I talk to?
385 What What does he look like?
386 Which Which will you choose?
387 When When was the printer repaired?
388 Where Where do you live?
389 Why Why did you learn English?
390
391  Wh + Noun + TĐT + S + V + (O) + (C) ?
392 Whose Whose bike did you borrow?
393 What What job do you do now?
394 Which Which shirt should I wear at the party?
395
396 Câu hỏi với HOW
397  How + BE + S + (C) ?
398 How are you (today)?
399 How is he like?
400  How + Adj + BE + S + (C) ?
401 How old is she (now)?
402  How + Adj + TĐT + S + be + (C) ?
403 How late will you be at the party?
404  How + TĐT + S + V + (O) + (C) ?
405 How did you meet your wife?
406 How do you go to school?
407  How + Adj + (N) + TĐT + S + V + (O) + (C) ?
408 How many (books) do you have (at home)?
409  How + Adv + TĐT + S + V + (O) + (C) ?
410 How often do you drink coffee?
411
412
413
414
415
416

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Câu hỏi Yes/No 417


 BE + S + C ? 418
Are you tired? Is she at home? 419
Are you Tom? 420
 TĐT + S + be + C ? 421
Will you be my date at the wedding? 422
 TĐT + S + V + (O) + (C) ? 423
Have you eaten lunch yet? 424
 S + BE + C, BE + Pro? 425
(BE được chia là: am, is, are, was, were tùy vào THÌ của câu) 426
(BE trong câu ở phủ định thì BE ở đuôi là khẳng định và ngược lại) 427
You are tired, aren’t you? 428
The girls are not tired, are they? 429
The car was good, wasn't it? 430
 S + TĐT + BE + C, TĐT + Pro? 431
(BE chỉ có thể là be, been, being tùy vào THÌ của câu) 432
(TĐT trong câu ở phủ định thì TĐT ở đuôi là khẳng định và ngược lại) 433
She will be my teacher, won't she? 434
Our boss hasn't been to Hà Nội, has he? 435
 S + (TĐT) + V + (O) + (C), TĐT + Pro ? 436
(TĐT là gì, có hoặc không có tùy vào THÌ của câu) 437
(TĐT trong câu ở phủ định thì TĐT ở đuôi là khẳng định và ngược lại) 438
Tom doesn't play guitar, does he? 439
You don't play guitar, do you? 440
She is going here, isn't she? 441
Trang printed the book, didn't she? 442
443
Câu hỏi lựa chọn 444
 BE + S1 + C1 + or + C2? 445
Is your car red or blue? 446
 TĐT1 + S1 + V1 +(O1)+(C1)+ or +(TĐT2)+S2+V2+ (O2) + (C2) ? 447
Should I ship your order or will you come here to get it? 448
 TĐT + S1 + V1 + (O1) + (C1) + or + V2 + (O2) + (C2) ? 449
Did they fix the chair or buy a new one? 450
 TĐT + S1 + V1 + (O1) + (C1) + or + (O2) + (C2) ? 451
Will you go today or tomorrow? 452
Câu hỏi gián tiếp 453
 TĐT1 + S1 + tell/know + (O) + wh/how + S2 + (TĐT2) + V + (O) + (C) ? 454
Could you tell me why the store was closed? 455
Do you know why the store was closed too soon? 456

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

457 Lời mời, đề nghị


458
459  Why don’t you/we + Vinf + (O) + (C) ?
460 Why don’t we have dinner together?
461  How about + Ving + (O) + (C) ?
462 How about seeing movie to night?
463  Would + S + like to + Vinf + (O) + (C) ?
464 Would you like to have a drink?
465  Could you please + Vinf + (O) + (C) ?
466 Could you please open the window?
467  Could you + Vinf + (O) + (C), please ?
468 Could you help me, please?
469  Do you mind if + S + Vinf + (O) + (C) ?
470 Do you mind if I sit here?
471  May + S + Vinf + (O) + (C) ?
472 May I come in (the room)?
473  I was wondering if S + can/could Vinf + (O) + (C)?
474 I was wondering if you can call to remind me?
475
476 1.4.8 Mệnh đề cảm thán
477 Biểu lộ cảm xúc mạnh mẽ tức thì của người nói, luôn có dấu (!)
478 VD. How smart you are ! (Bạn thật thông minh !)
479 VD. What a nice day! (Thật là một ngày đẹp !)
480 Một vài mđ chỉ gồm 1 từ cảm thán: yes; no; wow; uhm, oh, yeah…
481 1.5 Thành ngữ - Idioms
482 Thành ngữ (idiom) trong tiếng Anh là một cách kết hợp từ ngữ
483 để truyền tải ý nghĩa theo một cách đặc biệt, nó làm nổi bật mức
484 độ biểu cảm về ngữ nghĩa so với cách thông thường. Bạn không
485 thể áp dụng cách dịch và ghép từng từ với nhau để hiểu chúng.
486  VD. It rains cats and dogs.( Trời mưa rất lớn.)
487  VD. We sell state-of-the-art printers.
488 (Chúng tôi bán những chiếc máy in hiện đại .)
489
490 1.6 Tiếng lóng - Slangs
491 Tiếng lóng (slang) trong tiếng Anh là cách sử dụng từ ngữ không
492 trang trọng, có tính xu hướng. Nhiều từ lóng có thể dễ trở nên lỗi
493 thời và được thay thế bởi các từ lóng mới.
494 VD. My bad > Xin lỗi
495

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 2 DANH TỪ - Noun [n] 496


2.1 Cấu tạo của danh từ 497
2.1.1 Danh từ đơn 498
N đơn là danh từ được cấu tạo bởi một từ duy nhất. 499
Ví dụ: tree, car, dog, person, discussion … 500
- I will buy a car this Saturday. 501
502
2.1.2 Danh từ ghép 503
504
 N ghép là danh từ được tạo thành từ 2 từ trở lên kết hợp 505
với nhau theo một nguyên tắc nhất định. 506
 Danh từ ở ngoài cùng bên phải là danh từ chính (N), 507
các từ khác xếp ở đằng trước để bổ nghĩa cho nó. 508
509
 7 loại danh từ ghép thường gặp: 510
Adj + N good friend; beautiful house 511
Adv + Adj + N really good friend; very beautiful house 512
nx + N car door; book club member 513
Adj x + ny + N new car door; new black car door 514
Ving + N rising prices 515
Vp2 + N recommended movie 516
Adv + Vp2 + N highly recommended movie 517
518
2137 1981
Ving: V dạng -ing của V thường, Vp2: quá khứ phân từ của V thường 519
Lưu ý: nx trong công thức (nx + N) ít khi là N số nhiều637 520
521
Các lưu ý với dạng bài từ loại mà sau chỗ trống là N. 522
Adj + N là kiểu danh từ ghép hay gặp nhất -> Adj là từ loại được 523
ưu tiên nhất để bổ nghĩa cho danh từ sau chỗ trống. 524
525
Ving + N: mang ý chủ động, N tự nó có thể làm hành động Ving 526
Vp2 + N: mang ý bị động, N không thể tự nó làm hành động Ving 527
528
Khi gặp 1 từ lạ có đuôi -ing, -ed, ví dụ abcxyzing, abcxyzed thì 529
abcxyzing có thể là N, adj, Ving; abcxyzed có thể là Adj, Vqk, Vp2 530
-> cần phải xác định chính xác abcxyzing và abcxyzed là từ loại gì rồi 531
mới xét xem nó có bổ nghĩa cho N không (xem cách xác định từ loại 532
của từ lạ ở 44) 533
534
535

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

536 2.1.3 Cụm danh từ


537
538 Cụm danh từ gồm ít nhất hai danh từ liên kết nhau bởi giới từ1222
539 (det) N1 + pre1 + (det) N2 + pre2 + (det) N3 +….
540
541  N1, N2….là các danh từ, có thể là N đơn hoặc ghép 497
542  Pre1, pre2… là các giới từ. Các giới từ thường gặp: of, in, on,
543 at, with, about, between, among, for, from, to,
544 during, without…
545  N1 gọi là danh từ chính, các N còn lại để làm rõ nghĩa cho N1.
546  Det là các từ xác định576, có thể có hoặc không tùy trường hợp.
547
548 Ví dụ ▪ a bird on the tree
549 ▪ a little bird on the tree
550 ▪ students from my class
551 ▪ students from my music class
552
553 -> a, the, my: det (từ xác định – determiner )
554 -> on, from: pre (giới từ - preposition)
555 -> bird, tree, students, class: danh từ đơn
556
557 Một số cấu trúc dễ nhầm với cụm danh từ
558
559  [ Pre + N chỉ thời gian / nơi chốn ] làm bổ ngữ283 cho cả câu.
560 Minh Trang often reads book s at night .
561 I met my wife at a restaurant .
562
563  [ Pre + N + Pre ] có tính kết nối, liên kết ý (cụm giới từ)
564 We will sell cars in addition to motorbik es .
565
566  [ V + N1 + Pre + N2 ] (V đi với Pre gọi là cụm động từ1998)
567 The teacher provided her students with some book s .
568
569 Trong các ví dụ trên thì phần gạch chân dễ nhầm với cụm danh từ.
570 night không bổ nghĩa cho books; a restaurant không bổ
571 nghĩa cho my wife; addition và motorbikes không bổ nghĩa cho
572 cars; some books không bổ nghĩa cho her students.
573
574
575

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2.2 Từ xác định đi kèm danh từ 576


 Danh từ thường đứng đằng sau một từ xác định (Det). Ngược lại, 577
nếu có Det thì sau Det phải có N đơn hoặc ghép497 ) 578
579
 Det (determiner) bao gồm: 580
3 mạo từ: a, an, the. 581
7 chỉ định từ: this, that, these, those, other, another, such 582
7 tính từ sở hữu: my, your, our, his, her, their, its. 583
Từ định lượng: no, all, every, any, both, several, many, some, 584
few, each, either, neither… 585
Số từ: 1, 2, 3… 586
587
Ví dụ: a book , this country, my mother, no phone call, 2 eggs … 588
589
 Sau Det có thể là danh từ đơn hoặc ghép497 590
Lisa wants to buy a new house at the end of this year . 591
592
LƯU Ý 593
This, that, these, those, other, another, such | his, her, its | 594
all, both, several, many, some, few, each, either, neither còn 595
có thể đóng vai trò là các đại từ779. Khác với vai trò là Det, đại từ 596
không đi kèm với danh từ ở phía sau. 597
VD1. That is my school. 598
VD2. I will need many of these books. 599
=> Ở 2 VD trên, that và many theo sau bởi động 600
từ is và giới từ of chứ không phải một danh từ. 601
602
2.3 Sở hữu cách 603
SHC luôn theo sau bởi một N (N có thể là đơn hoặc ghép) 604
 Hình thức 1: abc’s + noun 605
VD: Mr. Nam’s house (nhà của ông Nam) 606
 Hình thức 2: abcs’ + noun 607
VD: the boys’ room (phòng của mấy đứa con trai) 608
 “abc” là N số ít, “abcs” là N số nhiều 637 609
 ’s, s’ gọi là sở hữu cách, dịch là “của”. 610
 noun: Danh từ đơn hoặc ghép 497 611
612
Chú ý: Sở hữu cách dễ bị nhầm với dạng viết tắt của một 613
số động từ: is, was, has -> 's hoặc tính từ sở hữu its 614
VD. Trang is = Trang's ; He was = He's It has = it's 615

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

616 2.4 Danh từ đếm được và không đếm được


617 2.4.1 Danh từ không đếm được
618  Là những N mà ta không thể sử dụng các con số để đếm chúng.
619 Ví dụ: furniture (nội thất)
620 -> ta k hông thể nói 1 nội thất, 2 nội thất
621
622 2.4.2 Danh từ đếm được
623  Là những N mà ta có thể sử dụng các con số để đếm chúng.
624 Ví dụ: chair (cái ghế)
625 -> ta có thể nói 1 cái ghế, 2 cái ghế
626
627  Danh từ đếm được trong câu, nếu có số lượng từ 2 trở lên thì
628 danh từ đó phải được biến đổi để người khác biết điều đó hoặc
629 để làm cho mọi thứ rõ ràng và chắc chắn hơn. Người ta biến đổi N
630 đó bằng cách thêm “s, es” hoặc biến đổi đặc biệt.
631 Ví dụ:
632 - I have a pen , Lan has 2 pens .
633 - The dish is beautiful.
634 - The dishes are beautiful.
635 - This man is my friend, those men are not.
636
637  Danh từ đếm được khi chưa biến đổi thì được gọi là N đếm
638 được số ít, sau khi biến đổi thì chúng được gọi là N đếm
639 được số nhiều. Trong các ví dụ trên:
640 - pen, dish, man là các N đếm được số ít.
641 - pens, dishes, men là các N đếm được số nhiều.
642
643  Nguyên tắc thêm "s", "es" vào sau N đếm được
644 - Thêm “es” vào những danh từ kết thúc bởi y, s, ch, sh, z, o, x, f.
645 VD: buses, watches, dishes, quizzes, potatoes, taxes ….
646 LƯU Ý
647 } Danh từ kết thúc bởi “y”, đổi “y” -> “i” rồi thêm “es”
648 Ví dụ: company -> companies
649 } Danh từ kết thúc bởi “f”, đổi “f” -> “v” rồi thêm “es”
650 Ví dụ: leaf -> leaves
651 } Danh từ kết thúc bởi “fe”, đổi “fe” -> “ve” rồi thêm “s”
652 Ví dụ: life -> lives
653 - Các trường hợp khác thì thêm “s”.
654 VD. Dog -> dogs, girl -> girls, tree -> trees …
655

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2.5 Cách chia danh từ theo từ xác định (Determiner) 656


657
 Danh từ thường đi sau một Det, một số det có thể đi với mọi N, 658
nhưng một số lại chỉ đi với một loại N nhất định như đếm được 659
hoặc không đếm được, số ít hoặc số nhiều. 616 660
Ví dụ: 661
- Mạo từ "a" chỉ đi với N đếm được số ít 662
- Mạo từ "the" thì có thể đi với mọi loại N 663
664
 N không N đếm được 665
Det Nghĩa
đếm được Số ít Số nhiều 666
a một ✓ 667
an một ✓ 668
the - ✓ ✓ ✓ 669
this này ✓ ✓ 670
that kia, đó ✓ ✓ 671
these này ✓ 672
those kia, đó ✓ 673
other khác ✓ ✓ ✓ 674
another một … khác ✓ 675
such như thế, như vậy ✓ ✓ ✓ 676
no không ✓ ✓ ✓ 677
all tất cả ✓ ✓ ✓ 678
every mọi ✓ ✓ 679
any bất kỳ, bất kể ✓ ✓ ✓ 680
both cả, cả hai ✓ 681
several một vài ✓ 682
many nhiều ✓ 683
some một vài ✓ ✓ 684
few một ít, một vài ✓ 685
each mỗi ✓ 686
either mỗi, một trong 2 ✓ ✓ 687
neither không ai/cái gì trong 2 ✓ ✓ 688
1 một ✓ 689
2,3,4,5… hai, ba, bốn, năm ✓ 690
Tính từ sở hữu A397
✓ ✓ ✓ 691
692
693
694
695

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

696 2.6 Một số lưu ý về danh từ đếm được và không đếm được
697
698  Danh từ đếm được số ít 637 không đứng một mình trong câu,
699 nó phải đứng sau một Det576 (VD1,2). N đếm được số nhiều637
700 hoặc N không đếm được617 đứng một mình thì được (VD3,4).
701
702 VD1 Sai : She has pen .
703 Đúng : She has a pen .
704
705 VD2 Sai : That is new phone .
706 Đúng : That is my new phone .
707
708 VD3 Đúng : She has pens .
709 Đúng : She has new pens .
710
711 VD4 Đúng : Do you have sugar ?
712
713  Danh từ chỉ người, đồ vật, động vật thường là N đếm được622
714 VD. Work er, table, dog …
715
716 Danh từ chỉ sự việc và chỉ chất liệu, nguyên liệu thường là danh
717 từ không đếm được. 617
718 VD. Work er, table, dog …
719
720 Một số N có thể coi là đếm được hoặc không đếm được tùy
721 nghĩa của nó tại một bối cảnh cụ thể.
722
723 VD. Confidence có 2 nghĩa: bí mật , sự tự tin.
724 Bí mật là danh từ đếm được, sự tự tin thì k hông
725 đếm được.
726
727
728 Chúng ta thường dựa vào nghĩa của từ để đoán xem một N là
729 đếm được hay không đếm được. Nhưng đôi khi phán đoán của
ta là sai. Ví dụ: từ equipment (thiết bị) nghe có vẻ là N đếm
730
được nhưng thực tế thì ngược lại. Nếu bạn chịu khó đọc tài liệu
731 bằng tiếng Anh thì bạn sẽ biết và ghi nhớ từ này là ngoại lệ thay
732 vì phải phán đoán nó.
733
734
735

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2.7 Chức năng của danh từ 736


2.7.1 Danh từ làm chủ ngữ 737
Trong câu, chủ ngữ 189 là đối tượng chính để đem ra xem xét 738
hoặc mô tả hoặc là chủ thể thực hiện hành động. 739
740
Danh từ đứng đầu mệnh đề làm chủ ngữ 189, danh từ làm 741
chủ ngữ có thể là N đơn, N ghép hoặc cụm N. 497 742
- The CEO is talk ing. 743
- The new CEO is talk ing. 744
- The new CEO of ABC company is talk ing. 745
746
2.7.2 Danh từ làm tân ngữ 747
254 1981
- Trong câu, tân ngữ thường là đối tượng của động từ thường 748
Danh từ đứng sau động từ thường và làm tân ngữ cho nó. 749
- Trang will open a restaurant . 750
- Trang will open a seafood restaurant . 751
- Trang will open a seafood restaurant on Tray street. 752
- Ngoài ra, còn có khái niệm tân ngữ của giới từ1222 753
Khi đó, N có thể đứng sau Pre để làm tân ngữ cho nó. 754
- We are crazy about book s . 755
2.7.3 Danh từ làm bổ ngữ283 756
 N đứng sau be để làm bổ ngữ về định nghĩa. 757
- Truong is a driver . 758
- Truong is a taxi driver . 759
- Truong is a taxi driver at XYZ company . 760
761
 N kết hợp với giới từ để làm bổ ngữ về không gian, thời gian. 762
- They are in the class now. 763
- She work s only in the morning . 764
765
 N đứng sau các động từ trạng thái 2011
để làm bổ ngữ. 766
- Sean will become a good father . 767
768
 N kết hợp với giới từ để làm bổ ngữ liên kết1437 cho cả câu. 769
Bổ ngữ liên kết có cấu trúc là [ pre + noun + pre ] 770
- We will sell cars in addition to motorbik es. 771
772
Danh từ dùng như một trạng từ chỉ thời gian 773
- I will see you this week. 774
- The Sun rises and sets every day . 775
- We meet once a day 776
777
778

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

779 BÀI 3 ĐẠI TỪ - PRONOUN [pro]


780 3.1 Khái niệm và các loại đại từ
781 3.1.1 Khái niệm đại từ
782 Đại từ được dùng để thay thế cho một danh từ496 cụ thể
783 nào đó (VD3, 4). Một số đại từ được dùng để chỉ một đối
784 tượng chưa xác định (VD1,2).
785
786 VD1. What is that ?
787 VD2. Anybody here?
788 VD3. Thắng is my friend. He is a doctor.
789 VD4. I have a car which is made in Vietnam.
790
791 3.1.2 Danh sách các loại đại từ
792
793  Pro chỉ người Đại từ nhân xưng chủ ngữ
794 Đại từ nhân xưng tân ngữ
795 Đại từ sở hữu
796 Đại từ phản thân
797
798  Pro chỉ định this, that, these, those, other, another, such
799
800  Pro bất định None, all, any, both, several, many, some,
801 few, each, either, neither
802 Somebody, someone, something
803 Nobody, no one, nothing
804 Anybody, anyone, anything
805 Everybody, everyone, everything
806
807  Pro quan hệ Who, which, that, whose, whom
808
809  Các Pro khác Đại từ để hỏi
810 Đại từ câu cảm thán
811 “it” làm chủ ngữ giả
812
813
814
815
816
817
818

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3.2 Đại từ chỉ người 819


3.2.1 Khái niệm đại từ chỉ người 820
Đại từ chỉ người là các đại từ chủ yếu dùng để thay thế 821
cho các danh từ chỉ người để tránh lặp lại chúng trong câu. 822
823
3.2.2 Danh sách các loại đại từ chỉ người (ĐT) 824
825
Ngôi ĐTNXCN ĐTNXTN ĐTPT ĐTSH TTSH 826
I me myself mine my 827
Ngôi 1
we us ourselves ours our 828
yourself 829
Ngôi 2 you you yours your
yourselves 830
they them themselves theirs their 831
he him himself his his 832
Ngôi 3
she her herself hers her 833
it it itself its its 834
(TTSH: Tính từ sở hữu ) 835
836
 Đôi khi một số đại từ chỉ người có thể dùng cho sự vật, sự việc: 837
Ví dụ: The dogs are running, they seem hungry. 838
-> Những con chó đang chạy, chúng có vẻ đói. 839
840
 Tính từ sở hữu không phải đại từ chỉ người, được đề cập để thuận tiện tra 841
497
cứu. TTSH luôn theo sau bởi một N, danh từ có thể là N đơn, N ghép . 842
Ví dụ: 843
Jenne is my teacher. (teacher: danh từ đơn) 844
Jenne is my new teacher. (new teacher: danh từ ghép) 845
846
3.2.3 Ngôi của đại từ chỉ người 847
848
 Ngôi thứ nhất: 849
Cách mà người đang nói xưng hô bản thân họ. 850
851
Ngôi thứ hai: 852
Cách người đang nói gọi người đang giao tiếp cùng với họ. 853
854
Ngôi thứ ba: 855
Cách những người đang giao tiếp cùng nhau gọi những 856
người không tham gia cuộc hội thoại với họ. 857
858

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

859 3.2.4 Cách dùng đại từ chỉ người


860  Đại từ nhân xưng chủ ngữ { I, we, you, they, he, she, it }
861 } Chủ ngữ trong câu trần thuật 314
189

862 - She is reading a book .


863 } Chủ ngữ189 trong câu hỏi 338
864 - Do you lik e football?
865
866  Đại từ nhân xưng tân ngữ { me, us, them, him, her, it }
867 } Làm tân ngữ sau ngoại động từ 2005 dạng chủ động
254

868 - John met me yesterday.


869 } Tân ngữ sau giới từ1222
254

870 - There will be enough food for us.


871 } Bổ ngữ 283

872 - If I were you , I would marry that girl.


873
874  Đại từ phản thân { *self } ; { *selves }
875 } Làm tân ngữ sau ngoại động từ 2005 dạng chủ động
254

876 - Jack changed himself .


877 - I go to school by myself .
878 } Đóng vai trò như một trạng từ1579
879 - Jane herself cook ed the dinner.
880 - Jane cook ed the dinner herself .
881 Lưu ý: Đại từ phản thân luôn phải cùng ngôi với chủ
882 thể của hành động. VD: Jack - himself, I - myself
883
884  Đại từ sở hữu { mine, ours, yours, theirs, his, her, its }
885 } Làm chủ ngữ 189 (đứng đầu câu)
886 - Their shirts are blue, ours are black .
887 } Làm tân ngữ254 sau ngoại động từ 2005 dạng chủ động
888 - Ha’s bik e was brok en, she borrowed mine .
889 } Làm bổ ngữ 283 (sau BE 1947 hoặc sau vài Vtrạng thái 2011)
890 - It's not your pen, it is hers.
891 - After 2 years, your car will become mine .
892 Đại từ sở hữu được sử dụng để tránh lặp lại một danh
893 từ đã dùng trước đó. Ở các câu trên, thay vì dùng
894 our shirts, my bike và her pen, ta dùng tương ứng là
895 ours, mine, hers để tránh lặp lại shirts, bike và pen.
896 Điều này cũng có nghĩa là: muốn dùng ours, mine, hers
897 thì phải có their shirts, Ha’s laptop, your pen trước.
898
899

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3.3 Đại từ chỉ định 900


3.3.1 Khái niệm đại từ chỉ định 901
Đại từ chỉ định dùng để thay thế cho một người, sự vật 902
hay sự việc nào đó. 903
904
3.3.2 Danh sách các đại từ chỉ định 905
 This & That (this nói cái ở gần, that chỉ cái ở xa) 906
Thay thế N không đếm được617 hoặc N đếm được số ít 637 907
- My wife wants to buy a sports car but I don’t agree with that . 908
- You’re not doing homework , your teacher will not lik e this. 909
910
 These & Those (these nói cái ở gần, those chỉ cái ở xa) 911
Thay thế N đếm được số nhiều 637. 912
- I have a watch and a bik e here, you can tak e one of these . 913
- These are my sons, those are their friends. 914
915
 Others 916
Để chỉ những người/cái bổ sung hoặc người/cái khác với 917
cái đã biết hoặc đã đề cập. 918
- It’s 9:00 P.M., I was at home but many others were still outside. 919
920
 The other 921
Để chỉ người/cái thứ 2 trong số 2 người/cái đã đề cập. 922
- When I clean my hands, I wash my left hand first, then the other . 923
924
Chỉ người/cái còn lại trong nhóm 925
- Check this picture, this is me and the others are my classmates. 926
927
 Another 928
Chỉ một người/cái nữa, một người/cái bổ sung hoặc tương tự. 929
- Trang’s already had 2 cups of coffee, now she wants another . 930
931
Chỉ một người/cái khác 932
- These shirts are too small for me, may I try another ? 933
934
 Such 935
Chỉ người/cái đã được đề cập 936
-These dishes are very good, I’ve never tried any as such . 937
938
939

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

940 3.3.3 Chức năng của đại từ chỉ định


941  Làm chủ ngữ189
942 - This is my room, my father’s room is that .
943 - These are my sons, those are their friends.
944 - Check this picture, this is me and the others are my classmates.
945
946  Làm tân ngữ254 của động từ thường1981
947 - My wife wants to buy a sports car but I don’t agree with that .
948 - You’re not doing homework , your teacher will not lik e this .
949 - When I clean my hands, I wash my left hand first then the other .
950 - Trang’s already had 2 cups of coffee, now she wants another .
951 - These shirts are too small for me, may I try another ?
952
953  Làm tân ngữ254 của giới từ 1222
954 - I have a watch, a b ag and a b ike here, you can take one of these .
955 - There are 4 houses over there, I am look ing for one like those .
956 - These dishes are very good, I’ve never tried any as such .
957
958  Làm bổ ngữ283 (ít gặp)
959 - This is my room, my father’s room is that .
960
961 3.3.4 Phân biệt đại từ chỉ định với chỉ định từ
962  This, that, these, those, other, another, such còn đóng vai trò
963 làm chỉ định từ582. Chỉ định từ luôn đi kèm một N, nó là một
964 bộ phận quan trọng của từ xác định576 (Det – determiner).
965 Ngoài chỉ định từ, "that" còn có thể làm đại từ quan hệ 1064 hoặc liên từ 1865.
966
967 Các ví dụ
968  This làm đại từ chỉ định:
969 This is my phone. ( Đây là chiếc điện thoại của tôi)
970 This làm chỉ định từ:
971 This phone is very nice. (Chiếc điện thoại này rất đẹp.)
972
973  That làm đại từ chỉ định:
974 That mak es me happy. ( Điều đó làm tôi vui.)
975 I lik e that . (Tôi thích cái đó )
976 That làm chỉ định từ
977 That girl can play piano. (Cô gái đó có thể chơi piano)
978 That làm đại từ quan hệ:
979 I like things that are made b y Vietnamse people.
980 (Tôi thích những thứ mà được làm b ởi người Việt Nam.)
981 That làm liên từ (that, so that, so…that…, in order that, now that, given that …)
982 He asked that the doors must b e fixed.
983 (Ông ta đã yêu cầu rằng các cánh cửa phải được sửa chữa)

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3.4 Đại từ bất định 984


3.4.1 Định nghĩa 985
Đại từ bất định dùng để đại diện cho người, vật, việc nói 986
chung hoặc chưa được xác định cụ thể. 987
988
3.4.2 Danh sách các đại từ bất định 989
990
} Anybody, anyone, anything 991
 Is anyone here? 992
Có ai ở đây không? 993
 Linda doesn’t want anybody to help her. 994
Linda không muốn bất kỳ ai giúp mình cả. 995
 Please call me if you need anything else. 996
Vui lòng gọi cho tôi nếu bạn cần bất kỳ điều gì khác nhé. 997
998
} Everybody, everyone, everything 999
 Everyone was happy after the trip. 1000
M ọi người thì vui sau chuyến đi. 1001
 Please call everybody to attend the meeting. 1002
Vui lòng gọi mọi người tham dự buổi họp. 1003
1004
} Nobody, no one, nothing 1005
 Nobody can be alone for too long. 1006
Không ai có thể ở một mình quá lâu. 1007
1008
} Somebody, someone, something 1009
 The woman is buying something at a shop. 1010
Người phụ nữ đang mua một cái gì đó ở cửa hàng. 1011
1012
} None, all, any, both, several, many, some, few,each,either,neither 1013
 I have many friends but none of them is poor. 1014
Tôi có nhiều bạn bè nhưng không ai trong số họ nghèo cả. 1015
 Among our members, few come from other countries. 1016
Trong số các t.viên của ch.tôi, vài người đến từ các quốc gia khác. 1017
1018
1019
1020
1021
1022
1023

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1024 3.4.3 Chức năng của đại từ bất định


1025
1026  Làm chủ ngữ189
1027 I have many friends but none of them is poor.
1028 Among our members, few come from other countries.
1029 Is anyone here?
1030 Everyone was happy after the trip.
1031 Nobody can be alone for too long.
1032
1033  Làm tân ngữ254
1034 Linda doesn’t want anybody to help her.
1035 Please call me if you need anything else.
1036 Please call everybody to attend the meeting.
1037 The woman is buying something at a shop.
1038
1039  Làm bổ ngữ 283
1040 In the video, we can’t see the person clearly. That can b e anybody.
1041
1042 3.4.4 Phân biệt đại từ bất định và từ định lượng
1043
1044  all, any, both, several, many, some, few, each, either, neither
1045 còn đóng vai trò làm từ định lượng584. Từ định lượng là một bộ
1046 phận quan trọng của từ xác định576 (Det – determiner). Det luôn
1047 đứng trước một danh từ còn đại từ bất định thì không.
1048
1049  Ví dụ:
1050
1051 Some làm đại từ bất định:
1052 Some of them are police. (Một vài trong số họ là cảnh sát)
1053
1054 Some làm từ xác định:
1055 Some people are fishing by the lak e.
1056 (Một vài người đang câu cá bên hồ.)
1057
1058
1059
1060
1061
1062
1063

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3.5 Đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ 1064


3.5.1 Định nghĩa 1065
Đại từ quan hệ (ĐTQH) dùng để giới thiệu tới một mệnh 1066
đề quan hệ (MĐGH) hoặc làm chủ ngữ trong MĐQH. 1067
MĐQH giúp bổ sung thông tin cho một danh từ496 hoặc một 1068
đại từ779 đứng trước nó. Trong câu, MĐQH giống như một 1069
bổ ngữ không bắt buộc. 1070
1071
Các ĐTQH phổ biến bao gồm: who, which, that, whom, whose 1072
1073
Trong các ví dụ dưới đây, từ in đậm là các ĐTQH, 1074
phần gạch chân là các MĐQH. 1075
1076
 The man who owns this company is my friend. 1077
Người đàn ông sở hữu công ty này là b ạn của tôi. 1078
1079
 We are repainting the house which was built 5 years ago. 1080
Chúng tôi đang sơn lại ngôi nhà cái mà đã được xây 5 năm trước. 1081
1082
 Anyone that has a laptop can study at home. 1083
Bất kỳ ai mà có một chiếc máy tính xách tay có thể học ở nhà. 1084
1085
 I really lik e the girl whom I met at my friend’s party last night . 1086
Tôi thực sự thích c.gái người mà tôi đã gặp ở b .tiệc của b ạn tôi tối qua. 1087
1088
 The boy whose mother is an artist can play piano very well. 1089
Cậu b é người mà có b à mẹ là họa sỹ có thể chơi piano rất giỏi. 1090
1091
 We will not buy the houses whose windows are brok en . 1092
Chúng tôi sẽ không mua những ngôi nhà mà có các cửa sổ b ị vỡ. 1093
1094
 Ms Thuy has a good computer that is useful for her job . 1095
Thủy có một cái m.tính tốt cái mà rất hữu ích cho công việc của cô ấy. 1096
1097
Lưu ý: Các động từ trong MĐQH cũng phải tuân thủ các quy tắc 1098
của việc chia động từ được quy định tại 2752 1099
1100
1101
1102
1103

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1104 3.5.2 Rút gọn mệnh đề quan hệ


1105 Để ngắn gọn, MĐQH có cấu trúc sau đây có thể được rút gọn.
1106 (Lưu ý: […] là MĐQH, V trong […] là V riêng của MĐQH k hông phải
1107 động từ của chủ ngữ 221 của câu)
1108
1109 Chủ động ... N/Pro + [ ĐTQH + (TĐT) + Vm đqh + (O) + (C) ] …
1110 => … N/Pro + [ V mđqh ing + (O) + (C) ] …
1111 The man who owns this company is my friend.
1112 => The man owning this company is my friend.
1113
1114 Bị động … N/Pro + [ ĐTQH + (TĐT) + BE + Vp2 + (O) + (C) ]…
1115 => N/Pro + Vp2 + (O) + (C)
1116 We are repainting the house which was built 5 years ago.
1117 => We are repainting the house built 5 years ago.
1118
1119 Tính từ … N/Pro + [ ĐTQH + (TĐT) + BE + Adj + (C) ] …
1120 => … N/Pro + Adj + (C) …
1121 Ms Thuy has a good computer that is useful for her job .
1122 => Ms Thuy has a good computer useful for her job
1123
1124 3.5.3 Lược bỏ đại từ quan hệ
1125
1126 Để ngắn gọn, ĐTQH trong MĐQH có cấu trúc sau đây có thể
1127 được lược bỏ.
1128
1129 … N / Pro + [ ĐTQH + S + (TĐT) + Vmđqh + (O) + (C) ] …
1130 >> … N / Pro + [ S + (TĐT) + Vmđqh + (O) + (C) ] …
1131
1132 I really lik e the girl whom I met at my friend’s party last night .
1133 >> I really lik e the girl I met at my friend’s party last night .
1134
1135
1136
1137
1138
1139
1140
1141
1142
1143

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3.5.4 Dạng bài chọn đại từ quan hệ điền vào chỗ trống 1144
CÁCH LÀM: 1145
Kết hợp từ đằng trước và sau chỗ trống để chọn ĐTQH phù hợp 1146
[ Từ ở trước chỗ trống] ….ĐTQH cần điền ..... [ Từ ở sau chỗ trống] 1147
1148
Trước chỗ trống Sau chỗ trống ĐTQH 1149
N / Pro có quan hệ sở 1150
whose
hữu với từ trước chỗ trống 1151
N / Pro + V + (C) 1152
N / Pro chỉ người
mà từ trước chỗ trống làm whom 1153
254
tân ngữ cho V 1154
Các trường hợp khác who/that 1155
N / Pro có quan hệ sở 1156
N / Pro chỉ sự vật, sự whose
hữu với từ trước chỗ trống 1157
việc, hiện tượng
Các trường hợp khác w hich/that 1158
V + (O) + (C) who 1159
of those, for those
S + V + (O) + (C) whom 1160
1161
Lưu ý 1. Các trường hợp cần dịch để chọn đáp án: 1162
1163
Trước chỗ trống Sau chỗ trống ĐTQH 1164
where * 1165
N chỉ địa điểm S + V + (O) + (C) which 1166
that 1167
when * 1168
N chỉ thời gian S + V + (O) + (C) which 1169
that 1170
Động từ thường Đa dạng Đa dạng ** 1171
Giới từ Đa dạng Đa dạng ** 1172
1173
Lưu ý 2: Mệnh đề quan hệ không xác định 1174
Nếu trước chỗ trống có dấu phẩy (,) thì k hông chọn that 1175
1176
Các trường hợp đánh dấu * và ** không phải là MĐQH 1177
where, when là trạng từ quan hệ , sau chúng phải có chủ ngữ . 1178
1639 189

1179
Trường hợp **, ngoài who, which, that, whom, các lựa chọn 1180
đúng có thể còn bao gồm: whatever, whoever, what, how, why 1181
1182

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1183 3.6 Các loại đại từ khác


1184 3.6.1 Đại từ dùng làm từ để hỏi
1185
1186 Một số đại từ được dùng làm từ để hỏi trong câu hỏi338 :
1187 who, whom, what, which, whose
1188 Who is that girl? (Cô gái k ia là ai thế?)
1189 Whom did you send the email to? (Bạn đã gửi email tới người nào?)
1190 What mak es you happy? (Cái gì làm cho bạn hạnh phúc?)
1191 Which is better? (Cái nào tốt hơn?)
1192 Whose is this car? / Whose car is this? (Ch.xe này của ai vậy?)
1193
1194 Lưu ý: How, when, where, why cũng có thể là các từ để
1195 hỏi nhưng chúng là các trạng từ 1579, 1629 chứ không phải đại từ.
1196
1197 3.6.2 Đại từ trong câu cảm thán
1198 Đại từ what được dùng trong câu cảm thán476, bày tỏ sự
1199 ngạc nhiên về người, sự vật, sự việc nào đó.
1200 What a nice house! (Thật là một ngôi nhà đẹp!)
1201 What a beautiful weather! (Thời tiết mới đẹp làm sao !)
1202
1203 3.6.3 Đại từ “it” làm chủ ngữ giả
1204 It's + (adv) + Adj + pre/conj + …
1205 VD1. Learning English is very important.
1206 VD2. It ’s very important to learn English.
1207
1208 Cả 2 câu trên đều được dịch ra tiếng Việt theo cách giống nhau (Việc
1209 học tiếng Anh thì rất quan trọng) nhưng với tiếng Anh thì có mức độ
1210 biểu cảm khác nhau. VD2 thể hiện mức độ mạnh hơn, gây ấn tượng
1211 lớn hơn so với VD1. "learning English" là chủ ngữ thật.
1212
1213 It takes/took someone + [lượng thời gian] + to do something
1214 It tak es me 5 minutes to do this job everyday.
1215 Hàng ngày tôi mất 50 phút để làm công việc này.
1216 3.6.4 Đại từ "one"
1217
1218 ▪ Dùng để thay thế một danh từ đã được đề cập nhằm tránh lặp
1219 lại danh từ đó trong câu. VD . I have a car , do you have one ?
1220 ▪ Dùng để xác định rõ một đối tượng mà bạn đang nói tới.
1221 VD. My desk is the one beside the window.
▪ Chỉ một đối tượng trong một nhóm cụ thể
VD. John is one of my friends.

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 4 GIỚI TỪ - PREPOSITION [pre] 1222


4.1 Cơ bản về giới từ 1223
4.1.1 Khái niệm 1224
1225
Giới từ là một từ hoặc một nhóm từ gắn kết các từ loại2 1226
khác với nhau. Giới từ ít mang các nội dung ngữ 1227
nghĩa chính, chúng chỉ để làm cho câu173 trở nên liền mạch 1228
và rõ nghĩa hơn. 1229
1230
- Đôi khi bỏ hết giới từ trong câu đi thì ta vẫn nắm được ý của câu. 1231
- Số lượng giới từ là có hạn và không nhiều. 1232
- Nghĩa của đa số giới từ thay đổi theo từng ngữ cảnh cụ thể. 1233
1234
VD. Thắng comes from Vietnam, he is a friend of my family. 1235
He will visit us on Monday. We are both interested in Phở. 1236
1237
4.1.2 Danh sách các giới từ thường gặp 1238
1239
at ở, tại, vào, về, tới, với, theo 1240
by bởi, trước, cho tới, bên cạnh, bằng cách 1241
for cho, để, vì, trong, đối với, đến, vào Các giới từ 1242
in ở, trong, tại, vào, về, thành, theo đa nghĩa 1243
of của, về, vì, bằng, liên quan tới, trong 1244
on trên, vào, về, liên quan tới 1245
to tới, để, vào, về, liên quan tới 1246
1247
about: về from: từ 1248
above: trên including: bao gồm 1249
according to: theo như over: trên 1250
after: sau regarding: liên quan tới 1251
among: trong, trong số since: từ, kể từ 1252
as: như là under: dưới 1253
before: trước until: cho tới 1254
between: giữa upon: trên 1255
concerning: liên quan tới with: với 1256
considering: xét tới within: trong vòng 1257
during: trong without: không có 1258
except: ngoại trừ 1259
1260

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1261 4.2 Giới từ đi với thời gian


1262
1263 Các khái niệm về thời gian
1264
1265  Đơn vị thời gian
1266 Second(giây), minute (phút), hour (giờ), date(ngày), week(tuần),
1267 month(tháng), quarter(quý), year(năm) …
1268
1269  Lượng thời gian / thời lượng
1270 10 seconds, 15 minutes, 1 hour …
1271
1272  Mốc thời gian tuyệt đối
1273 Một mốc thời gian tuyệt đối là vào một giờ cụ thể của một
1274 ngày cụ thể.
1275 Ví dụ: at 08:00 a.m on May 15th, 2023
1276 (Dịch: vào lúc 8 giờ sáng ngày 15/5/2023)
1277
1278  Mốc thời gian tương đối
1279 - Các mốc thời gian tương đối nếu xét theo cách gọi tên trên
1280 lịch vạn niên:
1281 Ví dụ: Monday(Thứ Hai), Tuesday(thứ Ba)…; the first, the second (mồng
1282 1,2) …; January, February… (tháng Một, Hai)…
1283
1284 - Các mốc thời gian tương đối nếu xét theo chu kỳ biến đổi
1285 của ánh sáng và thời tiết:
1286 Ví dụ: buổi sáng (morning), trưa (noon), chiều (afternoon), tối
1287 (evening), ban ngày (day), ban đêm (night), nửa đêm (midnight),
bình minh (sunrise, dawn), hoàng hôn (sunset, dusk, nightfall), mùa
1288
xuân (spring), mùa hè(summer)…
1289
1290  Khoảng (quãng) thời gian
1291 Là khoảng cách giữa 2 mốc thời gian
1292
1293 Ví dụ khoảng cách giữa 2 mốc thời gian tuyệt đối
1294 On May 15th, 2023, from 8:00 a.m to 5:00 p.m
1295
1296 Ví dụ khoảng cách giữa 2 mốc thời gian tương đối
1297 Between Jan 1st, 2020 and Jan 3rd, 2023
1298

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Cách dùng của giới từ ứng với các khái niệm về thời gian 1299
Hành động xảy ra vào một mốc thời gian: Dùng at, in, on
At + giờ (VD: At 6 o'clock, at 8 a.m; at 9:80) 1300
At + sunrise, dawn, noon, midday, sunset, dusk, night, 1301
midnight, weekend (VD. At noon, at night …) 1302
In + morning, afternoon, evening (VD. In the morning) 1303
In + tháng, quý, mùa, năm, thế kỷ (VD. In July, In 2023…) 1304
1305
On + thứ, ngày, weekend VD. On Monday, on Sep 5 1306
1307
Xảy ra trước, sau, cho tới, kể từ… một mốc thời gian 1308
before (trước) ; by (không muộn hơn) ; until (cho tới) ; 1309
after (sau) ; as of (kể từ) ; since (từ) 1310
VD. Before 2 PM, since 1990, b y Monday …. 1311
1312
Xảy ra trong khoảng giữa các mốc thời gian 1313
From … to … ; between … and … 1314
VD. From Monday to Sunday, between 6 AM and 9 AM. 1315
1316
Đã xảy ra trong vòng một lượng thời gian tính tới hiện tại 1317
A1123
(thường dùng trong thì hiện tại hoàn thành(HTHT), HTHT tiếp diễn ) 1318
For, over + lượng thời gian 1319
VD. I have been learning English for 3 years. 1320
(Tôi đã học tiếng Anh được 3 năm rồi đấy) 1321
1322
Sẽ xảy ra sau một lượng thời gian kể từ hiện tại 1323
A1136 A1142
(thường dùng trong thì tương lai đơn , tương lai tiếp diễn ) 1324
In, within + lượng thời gian 1325
VD. The police will come here in 10 minutes. 1326
(Cảnh sát sẽ tới đây trong 10 phút nữa) 1327
1328
Chỉ hành động có tính liên tục nhưng có giới hạn thời gian 1329
- For, during, over + mốc thời gian tương đối 1330
VD. She was beside me during November. 1331

- For, during, over + lượng thời gian 1332

VD. We will travel the world over the next 3 years. 1333

1334
LƯU Ý. Đôi khi người ta không dùng giới từ đi với một số mốc 1335
thời gian tương đối nhưng ta vẫn dịch giống như có giới từ. 1336
VD. I will see you Friday (Tôi sẽ gặp bạn vào thứ Sáu nhé) 1337
VD. They are coming this weekend . (Họ sẽ tới vào cuôi tuấn này ) 1338

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1339 4.3 Giới từ đi với danh từ chỉ địa điểm, vị trí


1340
1341 Giới từ Nghĩa Giải thích / N đi kèm / Ví dụ
1342 Ở bên trong, được vây kín, bao phủ bởi
Trong,
1343 một cái gì đó trong phạm vi hẹp.
bên trong
1344 in VD: in the room, in the box
1345 ở, tại, Phạm vi rộng lớn.
1346 trong VD: in town, in Hà Nội, in the world
1347 Vị trí chính xác, địa điểm cụ thể để định
1348 vị được. VD: at the bus stop, at 87
1349 Nguyễn Huệ street
at ở, tại
1350 Nơi bạn tới thường xuyên.
1351 VD: at home, at school, at the office
1352 Table, desk , các sự k iện …
1353 Bề mặt, mặt phẳng: on the shelf,
1354 on the wall
1355 trên, bên Chỉ cách thức di chuyển (không có ý
on
1356 trên nói về vị trí) : on foot, on a plane, on
1357 + (floor, the right, TV, radio, Internet,
1358 screen…)
1359
1360 Giới từ Nghĩa Ví dụ
1361 by, next to, beside bên cạnh next to the door
1362 near gần near my house
1363 between (ở) giữa between 2 people
1364 among (ở) giữa among these cars
1365 behind (ở) đằng sau behind the chair
1366 in front of (ở) đằng trước in front of the shop
1367 under, beneath (ở) bên dưới under the desk
1368 below, underneath (ở) bên dưới below the cloud
1369 above (ở) bên trên above the cloud
1370 inside (ở) bên trong inside that bag
1371 outside (ở) bên ngoài outside our house
1372 on the right (ở) bên phải the door on the right
1373 on the left (ở) bên trái the tree on the left
1374 over (ở) bên trên over the window
1375 opposite đối diện opposite the bank
1376

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4.4 Giới từ chỉ sự di chuyển 1377


1378
Các giới từ này thường đi kèm với một động từ ở trước nó 1379
1380
Giới từ Nghĩa Ví dụ 1381
onto lên trên jump onto the tab le 1382
into vào trong come into the room 1383
over vượt qua (bên trên) run over the grass 1384
through xuyên qua walk through the gate 1385
away from ra khỏi run away from houses 1386
out of ra ngoài jump out of the car 1387
around xung quanh go around the corner 1388
off khỏi, thoát khỏi fall off the ladder 1389
down xuống step down 1390
up lên step up 1391
past vượt qua walk past the house 1392
across phía bên kia walk across the street 1393
from từ come from 1394
to, towards tới walk towards the table 1395
along dọc theo walk along the street 1396
forward về phía trước jump forward 1397
backwards về phía sau jump b ackwards 1398
to the right sang bên phải move to the right 1399
to the left sang bên trái move to the left 1400
1401
4.5 Giới từ đi với từ chỉ số lượng, tỉ lệ 1402
1403
VD. Minh Ngọc has 2 k ids under 10 years old . 1404
(Minh Ngọc có 2 bé dưới 10 tuổi .) 1405
VD. Over 80 percent of them are students. 1406
( Trên 80 phần trăm trong số họ là sinh viên) 1407
1408
1409
1410
1411
1412
1413
1414
1415

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1416 4.6 Giới từ trong cụm động từ


1417
1418 Cụm động từ1998 bao gồm một động từ thường1981 đi kèm
1419 với một giới từ nhất định (không có quy tắc, cần học thuộc)
1420 - The company allows me to tak e a holiday this month.
1421 - She looks at the picture on the wall.
1422 - Many students are looking for a job in the IT industry.
1423
1424 4.7 Giới từ trong cụm tính từ
1425
1426 Cụm tính từ1488 bao gồm một tính từ1455 đi kèm với một
1427 giới từ nhất định (không có quy tắc, cần học thuộc)
1428 - Mr Roe is responsible for hiring 10 new employees.
1429 - Your success is dependent on your own efforts.
1430
1431 4.8 Giới từ trong cụm danh từ
1432 Giới từ còn là một phần trong cấu tạo của cụm danh từ 536
1433 - The name of our company
1434 - The cooperation with ABC company
1435 Một vài danh từ chỉ đi kèm với một ít giới từ nhất định.
1436
1437 4.9 Giới từ trong cụm giới từ
1438
1439 [Pre + N + Pre] gọi là cụm giới từ có tính kết nối, liên kết ý.
1440 Ta có thể gọi chúng là các bổ ngữ liên kết.
1441 - We will sell cars in addition to motorbikes .
1442
1443 4.10 Giới từ liên kết
1444 Một số giới từ dùng để liên kết các ý trong câu theo một
1445 mỗi quan hệ nhất định: nguyên nhân kết quả, bao gồm,
1446 liệt kê, loại trừ, bổ sung, đối lập …
1447 Ví dụ. because of, concerning, according to, instead of …
1448 - Because of the rain, we can not go out.
1449 - Concerning the difficulty of this job, I have to think again.
1450 - You've been absent six times according to our records.
1451 4.11 Giới từ "for, of, to" trong câu có chủ ngữ giả "it"
1452 It + (trợ động từ) + BE + for + N/Pro + to Vinf
1453 It + (trợ động từ) + BE + of + N/Pro + to Vinf
1454 It is a + adj + N + to Vinf

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 5 TÍNH TỪ - ADJECTIVE [adj] 1455


5.1 Các loại tính từ 1456
Tính từ luôn là bổ ngữ của câu hoặc cho các thành phần khác.
283
1457
Một cách tương đối, adj có thể được chia thành các loại sau: 1458
5.1.1 Theo ý nghĩa 1459
1460
 Chỉ đặc tính 1461
Big – small, good – bad, easy – difficult, boring … 1462
 Chỉ cảm xúc, cảm giác 1463
sad - happy, shy, anxious, bored… 1464
 Chỉ màu sắc 1465
red, orange, yellow, green, blue, black , white … 1466
 Chỉ chất liệu 1467
wooden, metal, plastic, silver, golden 1468
 Chỉ thời tiết, khí hậu 1469
cloudy, windy, stormy, hot, cold, tropical, humid … 1470
 Giới từ liên thuộc 1471
educational, environmental, Vietnamese, cultural … 1472
1473
5.1.2 Theo hình thức 1474
1475
 Có hậu tố17 nhận biết điển hình 1476
careful, expensive, durable, wireless, national, historic,… 1477
1478
 Có hậu tố17 gây nhầm lẫn với từ loại khác 1479
stunning, qualified, resistant, dependent, mandatory, 1480
necessary, dental, overseas, minor, certain… 1481
1482
 Không có hậu tố17 nhận biết 1483
big, sad, red, wooden, long, short … 1484
1485
Cách nhận biết từ loại của một từ lạ: 33 1486
1487
5.1.3 Theo cấu tạo 1488
1489
Tính từ đơn: cấu tạo bởi 1 từ duy nhất 1490
VD: good, bad, careful, expensive … 1491
1492
Cụm tính từ: Cấu tạo bởi một tính từ và 1 giới từ1222 1493
VD. able to, interested in, eligible for … 1494
1495
1496
1497

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1498 5.2 Vị trí và cách dùng tính từ


1499 5.2.1 Tính từ đứng sau “BE”
1500 Tính từ ở vị trí này bổ nghĩa cho N / Pro đứng trước BE1947
1501 (Ở giữa BE và Adj có thể có Adv - Xem ví dụ * )
1502 - He is smart .
1503 - These boys are smart .
1504 - Jena is responsible for new projects.
1505 - I want you to be careful about this job.
1506 - That boy is really smart . (*)
1507 Is, are, be được gọi là động từ BE. Ngoài các từ này,
1508 trong câu, BE có thể ở các dạng khác như: am, was, were,
1509 been, being. Dù ở dạng nào thì với tính từ ở phía sau, ta
1510 không cần dịch BE.
1511
1512 5.2.2 Tính từ đứng sau động từ trạng thái 2011
1513
1514 VD. After talking with her, I feel (very) good now.
1515 Ở giữa V trạng thái và Adj có thể có Adv (VD: very)
1516
1517 Các động từ trạng thái2011 thường gặp:
1518 feel cảm thấy stay giữ
1519 get trở nên look trông có vẻ
1520 become trở nên, trở thành sound nghe có vẻ
1521 seem dường như appear tỏ ra
1522 remain vẫn, duy trì taste vó hương vị
1523 keep giữ smell có mùi
1524
1525 5.2.3 Find, make, keep, have, see + O + (adv) + Adj
1526
1527 - I find this task difficult .
1528 - That product makes him famous .
1529 - Our company keeps the prices reasonable .
1530 - Please have your ticket ready for boarding the flight.
1531 - I see her really attractive .
1532
1533 O: tân ngữ 254
1534 (adv): trạng từ , dấu ngoặc nghĩa là có thể có hoặc không.
1579

1535
1536
1537
1538

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5.2.4 Tính từ đứng trước N trong cấu trúc danh từ ghép 503 1539
- Trang has an expentive car . 1540
Trang có một chiếc xe hơi đắt tiền. 1541
1542
5.2.5 Tính từ sở hữu841 đứng trước danh từ496 1543
- Victor is one of our friends. 1544
Victor là một trong những người bạn của chúng tôi. 1545
1546
5.2.6 Tính từ được dùng như một danh từ (ít gặp) 1547
Thể hiện ý tôn trọng hoặc giảm nhẹ 1548
- We provide free meals to help the homeless. 1549
Chúng tôi cung cấp các bữa ăn miễn phí để giúp đỡ người vô gia cư. 1550
1551
5.2.7 Adj trong cấu trúc của mệnh đề quan hệ 1104 sau khi rút gọn (ít gặp) 1552
- We opened a café which are suitable for teenagers. 1553
-> We opened a café suitable for teenagers. 1554
Chúng tôi đã mở một quán cà phê phù hợp cho mấy bạn tuổi teen. 1555
1556
5.3 Các cặp tính từ có đuôi -ed và -ing 1557
Ví dụ: excited - exciting, bored - boring 1558
Sự khác biệt về cách dùng giữa các cặp Adj đuôi -ed và -ing: 1559
1560
 Bổ nghĩa cho N 1561
Adj_ed + Danh từ chỉ người Adj_ing + Mọi danh từ 1562
VD. excited customers VD. exciting woman, exciting film 1563
1564
 Đứng sau BE 1565
Adj_ed mô tả cảm xúc Adj_ing mô tả tính chất 1566
VD. He was b ored with this film. VD.The film is boring. He's boring. 1567
1568
 Đứng sau V trạng thái 1569
Adj_ed mô tả cảm xúc Adj_ing mô tả tính chất 1570
VD. She looks b ored. VD. He b ecomes b oring. 1571
VD. The film b ecomes b oring. 1572
1573
 Find, make, keep, have, see + O + (adv) + Adj 1574
Adj_ed chỉ dùng cho cho O chỉ Adj_ing luôn mô tả tính chất của O, 1575
người để mô tả cảm xúc. O chỉ người hoặc sự vật, sự việc. 1576
VD. This film mak es me bored. VD. I find it bo ring. I find To m bo ring. 1577
1578

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1579 BÀI 6 TRẠNG TỪ - ADVERB [adv]


1580 6.1 Các loại trạng từ
1581 Adv chỉ đóng vai trò làm bổ ngữ 283, câu không bắt buộc phải có adv
1582 6.1.1 Trạng từ làm bổ ngữ chỉ mức độ
1583 - He is so smart but Lucci is much smarter.
1584 - This product is a little expensive.
1585 - After updated, the software is becoming more efficient.
1586 - During this competition, the BKAV is the most efficient software.
1587
1588 very, really, extremely, incredibly, too, so, quite, barely, deeply,
1589 fairly, greatly, hardly, highly, intensely, somewhat, totally,
1590 little, less, least, much, more, most …. (list từ Internet)
1591
1592 6.1.2 Trạng từ làm bổ ngữ chỉ cách thức
1593 - He drives his car carefully .
1594
1595 angrily, cautiously, hungrily, nicely, slowly, deftly, precisely,
1596 unknowingly, loudly … (list từ Internet)
1597
1598 6.1.3 Trạng từ làm bổ ngữ chỉ tần suất
1599 - Lily often reads book s in the living room.
1600
1601 constantly, frequently, occasionally, sometimes, usually, never,
1602 always, rarely, daily, weekly, monthly, yearly ... (list từ Internet)
1603
1604 6.1.4 Trạng từ làm bổ ngữ chỉ thời gian
1605 - Tracy will be here soon .
1606 today, yesterday, tomorrow, tonight, soon, later, now, eventually,
1607 forever, still, yet, early, late, recently, since ... (list từ Internet)
1608
1609 6.1.5 Trạng từ làm bổ ngữ chỉ nơi chốn, vị trí
1610 - Because it rained, we decided to stay indoors.
1611 here, there, everywhere, nowhere, somewhere, anywhere, in, out,
1612 inside, outside, wherever, on, off, over, under, away, left, right, north,
1613 south, east, west, outdoors … (list từ Internet)
1614 6.1.6 Trạng từ phủ định - NOT (nghĩa: không , viết tắt n't )
1615 Not được thêm vào câu để tạo nghĩa phủ định, cách dùng hay gặp:
1616  Trợ động từ2020 + not + V chính2061 (VD: I do not like dogs)
1617  BE1947 + not + C283 (VD: That is not my car)
1618
1619
1620
1621

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

6.1.7 Trạng từ liên kết 1622


1623
They felt hungry; however , they tried to focus on the lesson. 1624
Họ cảm thấy đói; tuy nhiên , họ đã cố gắng tập trung vào bài học. 1625
1626
However, meanwhile, nevetherless, instead, therefore … (list từ Internet) 1627
1628
6.1.8 Trạng từ làm từ để hỏi: When, where, why, how 1629
1630
Where do you live? Bạn sống ở đâu ? 1631
When/Why will he go? Khi nào / tại sao anh ta sẽ đi? 1632
How are you today? Hôm nay bạn thế nào ? 1633
1634
6.1.9 Trạng từ THERE làm chủ ngữ189 giả 1635
1636
There is a tree at the door. Có một cái cây ở cửa. 1637
1638
6.1.10 Trạng từ quan hệ giới thiệu tới một mệnh đề bổ ngữ283 1639
1640
This is the house where I live. 1641
Đây là ngôi nhà nơi tôi sống. 1642
2022 was when Tom met Jerry 1643
2022 là k hi mà Tom gặp Jerry. 1644
1645
6.1.11 Trạng từ trong mệnh đề tân ngữ254 1646
 I don't k now why Jack was late . 1647
>> Tôi không b iết tại sao Jack lại muộn . 1648
 Could you tell me where/when I can buy a hat? 1649
>> Bạn có thể cho biết tôi có thể mua một chiếc mũ ở đâu/khi nào ko ? 1650
 Lan wants to see how we can open the door . 1651
>> Lan muốn xem xem chúng tôi có thể mở cửa bằng cách nào . 1652
(Phần in đậm lần lượt là tân ngữ cho các động từ know, tell, see) 1653
1654
6.1.12 Trạng từ làm bổ ngữ đi với số lượng / tỉ lệ 1655
 VD. About 30 new houses were sold last month. 1656
>> Khoảng 30 ngôi nhà mới đã được bán vào tháng trước. 1657
 VD. Almost two-thirds of my friends are boys. 1658
>> Xấp xỉ hai phần ba bạn bè tôi là con trai. 1659
- approximately, roughly, nearly: xấp xỉ, k hoảng 1660
- up to: lên đến - about, almost: gần, xấp xỉ - only: chỉ 1661
1662

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1663 6.2 Vị trí của trạng từ


1664 Các loại trạng từ đã xét ở phần 6.1.1 -> 6.1.5 có thể đứng ở nhiều
1665 vị trí khác nhau, sau đây là các vị trí thường gặp của chúng:
1981
1666 Động từ xét trong các công thức sau là động từ thường
1667
1668  BE + ADV + Adj (Xem thêm 1499, 1947)
1669 - The CEO wants our prices to be very reasonable.
1670 - I am really happy to meet you again.
1671
1672  ADV + Adj + N (Xem thêm 503)
1673 - ABC is a really famous company.
1674
1675  ADV + Vp2 + N (Xem thêm 503)
1676 - The newly built office looks good under the sun.
1677
1678  V trạng thái 2011 + ADV + adj (Xem thêm 1512
1679 - She became really famous after the song.
1680
1681  Make / find / keep / have / see + O + ADV + adj (Xem thêm 1525)
1682 - The company keeps the price relatively low.
1683
1684  S + Trợ động từ2020 + ADV + Vchính2061 + O/C (Xem thêm 317)
1685 - He will definitely win the game.
1686
1687  S + ADV + V +O/C (Xem thêm 317)
1688 - The doctor actually arrived on time.
1689 - My friends usually eat dinner at that restaurant.
1690
1691  S + V + O + ADV (Xem thêm 317)
1692 - My mum drives her car carefully.
1693
1694  S + BE + ADV + N (Xem thêm 1955)
1695 - He is probably our new CEO.
1696
1697  Pre / conj + ADV + V + O / C (Xem thêm 2096)
1698 - By carefully driving his car, he’s never had any accidents.
1699
1700 ( 11) V + ADV + pre (Xem thêm 1998)
1701 - You can go directly to my office if you want.

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 7 CẤU TRÚC SO SÁNH 1702


7.1 Các khái niệm 1703
7.1.1 Cấu trúc so sánh 1704
1705
Cấu trúc so sánh chỉ được sử dụng với trạng từ 1579 và tính từ 1455. 1706
Nó tính khuôn mẫu và quy tắc áp dụng chung, bằng cách 1707
thêm các từ ngữ và / hoặc biến đổi cách viết của adj, adv. 1708
1709
Việc hiểu và vận dụng công thức so sánh phải dựa trên cơ sở hiểu 1710
và nhớ được vị trí và chức năng của adj 1455 và adv1579. Hãy để ý điều 1711
này khi xem xét các nội dung của bài học. 1712
1713
7.1.2 Tính từ / trạng từ ngắn và dài 1714
Việc xác định tính từ, trạng từ ngắn hay dài sẽ ảnh hưởng 1715
tới công thức áp dụng với mỗi trường hợp cụ thể mà sẽ 1716
được xét ở các phần sau. 1717
1718
1719
 Adj và Adv ngắn có 1 âm tiết khi phát âm: 1720
Ví dụ: 1721
quick , short [kwɪk, lɒŋ, ʃɔːt] là các Adj ngắn 1722
fast, late [ fɑːst, leɪt ] là các Adv ngắn 1723
1724
 Adj và Adv dài có từ 2 âm tiết trở lên khi phát âm: 1725
Ví dụ: 1726
careful / ˈkeəfl / -> có 2 âm tiết “ keə ” và “ fl ” -> Adj dài 1727
beautiful [ ˈbjuːtɪfl ] -> có 3 âm tiết: “ bju ː” , “ tɪ ”, “ fl ” -> Adj dài 1728
quick ly / ˈkwɪkli / -> có 2 âm tiết " kwɪk " và " li " -> Adv dài 1729
1730
Các ngoại lệ 1731
Một số tính từ 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng “y” là tính từ ngắn: 1732
easy, happy, pretty, heavy là các tính từ ngắn 1733
early là adv và adj ngắn 1734
1735
Các tính từ 2 âm tiết kết thúc bằng –le,–ow, –er, và –et 1736
vừa là adj ngắn vừa là adj dài. 1737
1738
VD. Quiet, clever, narrow, simple 1739
1740
1741
1742
1743

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1744 7.2 So sánh ngang bằng


1745
1746 So sánh ngang bằng không quan tâm tới việc trạng từ 1579 và tính từ 1455
1747 là dạng ngắn hay dài. Nghĩa là chỉ có một công thức áp dụng.
1748
1749 Công thức chung
1750 As + adj / adv + as
1751
1752  Các ví dụ với tính từ 1455
1753
1754 My salary is as high as hers.
1755 This job seems as difficult as that one.
1756 We provide as many products as we did last year.
1757 Marry finds this motorbik e as expensive as a new car.
1758
1759  Các ví dụ với trạng từ 1579
1760
1761 This train can run as fast as a plane.
1762 Our shop provides discounts as frequently as that shop.
1763
1764
1765
1766
1767
1768
1769
1770
1771
1772
1773
1774
1775
1776
1777
1778
1779
1780
1781
1782
1783
1784

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

7.3 So sánh hơn 1785


1786
 Tính từ ngắn } Adj_er + than 1787
Ho Chi Minh city is bigger than Hai Phong. 1788
Huong look s better after seeing the doctor. (*) 1789
Jack is a taller student than Jose. 1790
Marry finds this motorbik e cheaper than a new car. 1791
1792
 Trạng từ ngắn } Adv_er + than 1793
He work s harder than me. 1794
She drives the car faster than her friends do. 1795
1796
 Tính từ dài } more + adj + (than) 1797
Mobile phones are more important than computers ? 1798
These flowers become more beautiful than last week . 1799
We have more beautiful cities than other countries. 1800
These flowers look more beautiful in the morning. (*) 1801
1802
 Trạng từ dài } more + adv + (than) 1803
After 10 years,my car now runs more slowly. (*) 1804
Trang did the test more easily than Tuan. 1805
1806
Lưu ý: Khi không cần nói rõ đối tượng so sánh thì không cần 1807
dùng than, xem các câu có (*) ở trên 1808
1809
Các Adj / Adv ngắn có quy tắc biến đổi riêng 1810
1811
Adj/adv So sánh hơn 1812
good better tốt hơn 1813
well better tốt hơn 1814
bad worse tệ hơn 1815
late (thời gian) later sau 1816
late (thứ tự) latter sau 1817
far (khoảng cách) farther xa hơn 1818
far (tính chất, mức độ) further nhiều, chi tiết … hơn 1819
little less ít, k ém hơn 1820
many / much more nhiều hơn 1821
1822
1823
1824

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1825 7.4 So sánh hơn nhất


1826
1827  Tính từ ngắn } the adj_est
1828
1829 Among 500 students, Peter is the best .
1830 We have the highest tree in the city.
1831
1832  Trạng từ ngắn } the adv_est
1833
1834 Ms Wang replied my email the fastest .
1835
1836  Tính từ dài } the most + adj
1837
1838 We have 3 houses, this one is the most beautiful .
1839 The YUD sells the most expensive cars in the world.
1840
1841  Trạng từ dài } the most + adv
1842
1843 People go to café the most frequently on week ends.
1844 This is the most conveniently located shop on Anto Street.
1845
1846 Các Adj / Adv ngắn có quy tắc biến đổi riêng
1847
1848 Adj/adv So sánh hơn nhất
1849 good the best tốt nhất
1850 well the best tốt nhất
1851 bad the worst tệ nhất
1852 late (thời gian) the latest gần nhất
1853 late (thứ tự) the last cuối cùng
1854 far (khoảng cách) the farthest xa nhất
1855 far (tính chất, mức độ) the furthest nhiều nhất
1856 little the least ít nhất
1857 many / much the most nhiều nhất
1858
1859 Lưu ý: Khi Adj hoặc Adv nằm trong cấu trúc của một danh từ ghép mà
1860 các Adj hoặc Adv này ở dạng so sánh hơn nhất thì đôi khi không cần
1861 mạo từ the đi kèm với Adj hoặc Adv đó
1862 Ví dụ: The world's largest country (đất nước rộng nhất thế giới)
1863 Our longest trip (Chuyến đi dài nhất của chúng tôi)
1864 My most beautiful house (Ngôi nhà đẹp nhất của tôi)

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 8 LIÊN TỪ - CONJUCTION [conj] 1865


8.1 Khái niệm 1866
1867
 Liên từ là từ loại giúp liên kết về mặt cấu trúc, ngữ nghĩa 1868
giữa các thành phần trong câu, mệnh đề 173 hoặc đoạn văn với nhau. 1869
1870
 Liên từ thường thể hiện các mối liên hệ như: 1871
nguyên nhân – kết quả, thay thế, bổ sung, đối lập, sắp xếp thứ tự … 1872
1873
 Cấu trúc theo sau liên từ có thể rất đa dạng, tuy nhiên hầu hết là 1874
một mệnh đề hoàn chỉnh chứa ít nhất 2 thành phần: chủ ngữ 189
1875
và động từ của chủ ngữ221 1876
1877
8.2 Các loại liên từ 1878
 Liên từ tạo thành bởi 1 từ 1879
- Lisa learned hard so she passed the exam easily. 1880
- I have a dog and 2 cats in my house. 1881
- Trang is a smart and k ind person. 1882
- Will you come to Vietnam this week or next week ? 1883
{ Cấu trúc trước và sau and / or đối xứng và tương tự nhau } 1884
 Liên từ tạo thành bởi 2 từ trở lên 1885
VD. So that, given that, now that, as soon as, as long as, as if, 1886
as though, as far as, in order that, in case, provided that … 1887
 Liên từ cặp đối xứng [ conj1 + A + conj2 + B ] 1888
{ A và B có cấu tạo, cách chia, từ loại tương tự nhau } 1889
- You can contact me either by phone or by email. 1890
Tương tự: neither … nor …. , not only ...but also … 1891
8.3 Danh sách các liên từ thường gặp 1892
and, nor, but, or, yet, so 1893
either/or, neither/nor, not only/but also 1894
because, since, as, although, though, while, and whereas, 1895
until, after, before, when, if … 1896
after, although, as, as if, as long as, as much as, as soon 1897
as, as though, because, before, by the time, even if, 1898
even though, if, in order that, in case, in the event that, lest , 1899
now that, once, only, only if, provided that, since, so, 1900
supposing, that, than, though, till, unless, until, when, 1901
whenever, where, whereas, wherever, whether or not, while 1902
(list từ Internet) 1903

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1904 BÀI 9 Phân biệt Pre liên kết – Trạng từ liên kết – Liên từ
1905
1906 Mệnh đề và phi mệnh đề trong bài này được hiểu như sau.
1907
1908 Mệnh đề Ví dụ
1909 S + Vs The dog is running.
1910 S + Vs + O I love cak es.
1911 S + Vs + C Mr Linh is my boss. I can sing well.
1912 S + Vs + O + C Joe didn’t help Jane yesterday.
1913
1914 Phi mệnh đề Ví dụ
1915 V Look !
1916 V+ O Close the window, please !
1917 V+ C Be quiet ! Stay healthy !
1918 V+ O + C Drive your car carefully!
1919 N / Pro / adj / adv The moon / you / beautiful / exactly
1920
1921
1922
1923
1924  Pre liên kết1443 (tương tự các Pre khác) luôn theo sau bởi phi
1925 mệnh đề.
1926 - Now I can walk to work instead of going b y car .
1927 - Everyone will com to the party except Tom .
1928 - Despite having many friends , no one can help me now.
1929
1930  Adv liên kết1622 hầu hết theo sau bởi mệnh đề, ngăn cách bởi
1931 dấu phẩy.
1932 - They felt hungry; however, they tried to focus on
1933 the lesson .
1934
1935  Liên từ1865 thì rất đa dạng về loại cấu trúc phía sau, tùy vào mỗi
1936 liên từ. Ví dụ:
1937 - I will go to work after I finish my dinner .
1938 - I will go to work after finishing my dinner .
1939 - Tracy has 2 dogs and 7 cats .
1940 - She study English and cook dinner every day .
1941 - We are friends and we are brothers .
1942 - I learn English because I love it .

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

BÀI 10 ĐỘNG TỪ - VERB [v] 1943


10.1 Các loại động từ 1944
Có 3 loại động từ, mỗi loại có cách dùng khác nhau 1945
1946
10.1.1 BE 1947
Ở trong câu, “BE” có thể được biến đổi thành 7 biến thể để được 1948
sử dụng cho các trường hợp riêng theo các quy tắc ngữ pháp 1949
nhất định. 1950
 Dạng nguyên thể: be 1951
 Dạng biến đổi: being, am, is, are, was, were, been 1952
1953
Các kiểu từ loại / cấu trúc sau BE và cách dịch BE: 1954
BE + N / Pro -> là (N có thể là đơn hoặc ghép hoặc cụm N) 1955
- This printer is our product. 1956
BE + Pre + N -> ở 1957
- My office is on the second floor. 1958
BE + ADJ -> không cần dịch 1959
- He is smart. 1960
BE + Ving + (O) + (C) -> đang, sẽ 1961
- I am writing an email 1962
- She is tak ing the test next Friday. 1963
BE + Vp2 -> bị, được Vp2: Xem mục 2137 1964
- The password was changed. 1965
1966
Lưu ý: Không cần quan tâm tới hình thức của BE, ta dịch BE dựa 1967
vào từ loại và cấu trúc ở sau nó. 1968
1969
10.1.2 Động từ khuyết thiếu 1970
1971
Có tất cả 11 động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh: can, could, 1972
should, may, might, should, must, will, would, ough to, shall. 1973
Ought to, shall đã lỗi thời và ít được sử dụng nên không cần xét. 1974
1975
Động từ khuyết thiếu bắt buộc phải đi kèm với be và/hoặc động từ 1976
thường1981 ở phía sau nó. Do đó, để cho đơn giản, tài liệu này coi 1977
động từ khuyết thiếu là các trợ động từ 2020
. 1978
- I can play piano. 1979
- John will be successful. 1980

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1981 10.1.3 Động từ thường


1982 Hầu hết động từ trong tiếng Anh là động từ thường. Những động
1983 từ mà không phải BE1947 / khuyết thiếu1970 sẽ là các động từ thường.
1984 Giống như BE, động từ thường cũng được biến đổi hình dạng của
1985 chúng do các nguyên tắc ngữ pháp.
1986
1987 CÁC LƯU Ý QUAN TRỌNG VỀ ĐỘNG TỪ THƯỜNG
1988  Dạng bị động của động từ thường
1989 Trong câu, [ BE + Vp2 ] gọi là cấu trúc bị động (BE 1947 dịch là bị/được )
1990 - My password was changed yesterday. Vp2: Xem
mục 2137
1991 - I want to be invited to your party.
1992 Ở đây, BE1947 chỉ là trợ động từ 2020 nên đôi khi bị lược bỏ:
1993 - Opened last year, the shop is famous now.
1994 - I have a car made in Vietnam.
1995 - The room remains lock ed all the time.
1996 - I will have my order shipped tomorrow.
1997
1998  Cụm động từ
1999 Chỉ có động từ thường mới có hiện tượng này. Cụm động từ
2000 bao gồm một động từ đi kèm với một giới từ1222 nhất định:
2001
2002 - My parents allowed me to buy a car.
2003 - She looks at the picture on the wall.
2004
2005  Nội động từ và ngoại động từ
1988 254
2006 + Nội động từ không có dạng bị động và không có tân ngữ .
2007 - I am sleeping. (Tôi đang ngủ )
2008 + Ngoại động từ khi ở dạng chủ động, nó phải có tân ngữ 254.
2009 - Please tell the police . (Làm ơn nói cho cảnh sát b iết)
2010
2011  Động từ trạng thái
2012 V trạng thái là một V thường nhưng đặc biệt. Giống nhứ BE1947, nó chỉ có
2013 bổ ngữ283, không có tân ngữ 254. Từ in đậm ở VD bên dưới là các bổ ngữ.
2014 - Ms Mia look s beautiful
2015 - Ms Mia look s really beautiful
2016 - He will become my teacher.
2017 - The door remains locked.
2018 V trạng thái: feel, get, keep, stay, remain, seem, look, appear, taste…

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

10.2 Trợ động từ 2020


Trong câu văn, người ta thường sử dụng các trợ động từ đi kèm với 2021
động từ chính , đây là một trong các cách để phân biệt thời gian
2061
2022
của sự kiện, hoặc để biểu thị một ngữ nghĩa riêng. Trợ động từ 2023
tuân thủ chặt chẽ các quy tắc được đề cập ở mục 242. 2024
 VD1. Robert will close his store. 2025
Will cho biết sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. 2026
 VD2. Phuong can swim. 2027
Can thể hiện khả năng của chủ thể với một hành động. 2028
2029
Các trợ động từ trong tiếng Anh bao gồm 26 từ sau: 2030
 BE : am, is, are, were, was, be, been, being 2031
 V k huyết thiếu: can, could, should, may, might, should, 2032
must, will, would. 2033
 Do, does, did 2034
 Have, has, had 2035
 Am going to, is going to, are going to 2036
2037
Các trợ động từ nếu đi kèm trạng từ not thì sẽ mang nghĩa phủ 2038
định, từ not có thể được viết tắt thành n’t. (NOT nghĩa là "không") 2039
Phuong can not swim. / Phương can’t swim. 2040
2041
am, is, are, were, was, have, has, had, will, would có thể được viết tắt 2042
2043
Ví dụ 2044
I am … -> I'm …. Jack had … -> Jack 'd 2045
He is … -> He's It will … -> It'll … 2046
Work ers are … -> Work ers're … She would … -> She'd 2047
We have … -> We've 2048
2049
2050
2051
2052
2053
2054
2055
2056
Cách dùng trợ động từ được quy định cụ thể và liên quan chặt 2057
chẽ tới cách chia động từ 2099, 2180 2058
2059

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2060 10.3 Vị trí và chức năng của động từ


2061 10.3.1 Động từ chính - Vch
2062 Vch thể hiện thời gian của sự kiện, nó có thể đi với trợ động từ 2073
2063
2064  Trong mệnh đề 173 có chủ ngữ 189: Vch đứng sau chủ ngữ.
2065 BE } The flowers in my garden are beautiful.
2066 V thường } They love book s.
2067
2068  Trong mệnh đề tỉnh lược173 không có chủ ngữ: Vch ở đầu câu
2069 BE } Be careful ! Don't be late !
2070 V thường } Established 2 years ago, the ABC shop
2071 is now very famous.
2072
2073 10.3.2 V làm trợ động từ2073
2074 Một số động từ như am, is, are, was, were, be, been, do, does,
2075 did, have, has, had đôi khi có thể đóng vai trò là trợ động từ 2073.
2076 VD1 She is a doctor; I have a new car.
2077 VD2 She is reading book
2078 VD3 I have learnt English since 1996.
2079 Trong VD1: is, have là động từ chính
2080 Trong VD2,3: is và have là trợ động từ, reading và learnt là V chính
2081
2082 10.3.3 Bổ ngữ283 và từ bổ nghĩa
2083  V là một phần của bổ ngữ 283 (phần in đậm là bổ ngữ)
2084 - My plan is to open a pet shop .
2085 - I ask ed Tom to help me .
2086
2087  V làm từ bổ nghĩa cho N chính trong cấu trúc danh từ ghép503.
2088 - rising price, recommended movie …
2089
2090 10.3.4 V làm tân ngữA120 cho 1 động từ khác
2091 - Trang is now focusing on learning English.
2092 - Ema will finish doing her homework before 6 P.M.
2093 - She wants to k now my name.
2094 { Động từ gạch chân làm tân ngữA120 cho động từ in đậm. }
2095
2096 10.3.5 V làm tân ngữ1254 cho giới từ1222
2097 - She is responsible for finding a new office.
2098 - Trường is able to work on this week end.

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

10.4 Tổng quan về chia động từ 2099


10.4.1 Năm dạng biến đổi của động từ 2100
2101
Trong câu, động từ thường1981 và BE1947 được biến đổi vì các mục 2102
đích ngữ pháp cụ thể. Có tất cả 5 hình thức sau: 2103
2104
HÌNH THỨC BE V THƯỜNG 2105
2106
1. Nguyên thể be Vinf 2107
(Infinitive) 2108
2. Hiện tại am, is, are Vinf, Vs/es 2109
(Present) 2110
3. Tiếp diễn being Ving 2111
(Continuous / Gerund) 2112
4. Quá khứ were, was Vqk 2113
(Past) 2114
5. Quá khứ phân từ been Vp2 2115
(Past Participle) 2116
2117
Lưu ý: Một số động từ kết thúc bằng e (những từ mà chữ e 2118
không được phát âm), thì ta cần bỏ e trước khi thêm ing. VD. 2119
Write -> writing; mak e -> mak ing . Một số từ kết thúc bằng y thì 2120
ta chuyển y thành i và thêm ng. VD: change -> changing
2121
Sự biến đổi đặc biệt của V thường1981 2122
2123
 Động từ có quy tắc 2124
Khi chuyển từ dạng nguyên thể sang dạng quá khứ và quá khứ 2125
phân từ ta chỉ việc thêm đuôi ed vào phía sau nó. 2126
Ví dụ. play – played – played | cook – cook ed - cook ed 2127
2128
 Động từ bất quy tắc. 2129
Dạng quá khứ và quá khứ phân từ của chúng đã có sẵn 2130
và cần phải học thuộc lòng. Danh sách các động từ này được 2131
tổng hợp thành Bảng động từ bất quy tắc3685. 2132
Ví dụ: go – went – gone | drive – drove - driven 2133
2134
 Hầu hết động từ là có quy tắc. Chỉ có khoảng 100 động từ bất 2135
quy tắc thường xuyên được sử dụng. 2136
Vp2 - động từ ở dạng quá khứ phân từ, luôn được sử dụng trong 2137
các cấu trúc bị động1988 hoặc các thì hoàn thành2223. Cách thức 2138
để tạo ra một Vp2 được trình bày ở phần trên. 2139

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2140 10.4.2 Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ của chủ ngữ (Vs)
2141 Động từ của chủ ngữ221 phải được chia phù hợp với thì 2224 của câu và
2142 loại của chủ ngữ189 theo các công thức cụ thể được trình bày ở 242
2143 VD. He is sleeping now. Thì hiện tại tiếp diễn, S là he - đại từ số ít -> is sleeping
2144 ▪ I (luôn được viết hoa)
2145 Có 3 nhóm chủ ngữ ▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều, Pro số nhiều
2146 ▪ Sy: he, she, it & N số nhiều, Pro số nhiều
2147
2148 10.4.3 Quy tắc biến đổi động từ (chia động từ)
2149 Động từ ở trong câu tiếng Anh thường được biến đổi theo các
2150 quy tắc có tính hệ thống và logic rất cao. Các nguyên tắc này
2151 thường liên quan tới nhiều yếu tố cùng lúc, do đó chia động từ
2152 đòi hỏi khả năng phân tích, tổng hợp và liên kết thông tin.
2153
2154 3 chính yếu tố lần lượt cần xác định để chia đúng một động từ:
2155
2156  Loại V  BE1947
2157  V thường1981
2158
2159
2160  Vai trò của V } V chính (2061)
2161 } Trợ động từ (2073)
2162 } V ở vị trí khác (2090, 2096)
2163
2164 Nếu là V chính thì tiếp theo cần xác định:
2165  Thì của câu, của mệnh đề (2224)
2166  Ngôi và số của chủ ngữ (2140) ; (2255->2261)
2167  Có phải mẫu câu đặc biệt sau đây không?
2168 - câu điều kiện (2575)
2169 - câu giả định (2716)
2170 - câu phức mệnh đề thời gian (2659)
2171 - câu phức có mệnh đề quan hệ (2752)
2172 - câu tường thuật(3387), câu ước(3551) ….
2173
2174
2175  Loại cấu trúc } Chủ động / bị động (2181)
2176 } Trần thuật / nghi vấn (317, 338)
2177
2178
2179

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

10.5 Chi tiết về chia động từ 2180


10.5.1 Chọn chủ động hay bị động 2181
Như đã xét ở mục 1988, nếu động từ đang cần chia là một động 2182
từ thường1981, thì ở một số tình huống đề bài ra ở dạng bạn phải 2183
chọn chủ động hoặc bị động. Cấu trúc bị động đầy đủ là: 2184
2185
(X) + BE + Vp2 + (C) 2186
 X: trợ động từ 2020 , X giúp phân biệt thì 223, 2224 ; C: bổ ngữ 283 2187
 BE là trợ động từ cho Vp2 , BE để phân biệt với chủ động 2188
1947 2137

2189
Cách làm: Hầu hết dạng bị động chỉ có bổ ngữ, không có tân ngữ 254
2190
sau Vp2 do đó chỉ cần xem xét từ / cụm từ ở sau chỗ trống xem 2191
có tân ngữ hay không, theo các trường hợp dưới đây: 2192
2193
Sau chỗ trống có Pro hoặc [ Det + N ] -> chia chủ động 2194
Ví dụ: 2195
He + [V chia chủ động ] + a shop last year. 2196
We + [V chia chủ động ] + them at home. 2197
-> Giải thích: a shop (det + N), them (pro) -> chia chủ động 2198
2199
 Ngoại lệ, 1 số V dạng bị động vẫn có O sau Vp2. 2200
Hay gặp: send / offer / grant / charge / tell / give / buy 2201
VD: Trang was given a new laptop . 2202
 Bẫy chọn chủ động vì có tân ngữ giả sau chỗ trống 2203
VD. The email (sends/was sent) --- a few days ago / last week 2204
Câu này chia chủ động là sai vì email không tự gửi được. 2205
2206
Sau chỗ trống có [ By + Pro ] hoặc [ by + N ] -> chia bị động 2207
Ví dụ: 2208
The house + [V chia bị động ] + by 3 designers. 2209
The photo + [V chia bị động ] + by anyone . 2210
-> by 3 designers (by + N) , by anyone (by +pro) -> chia bị động 2211
 Bẫy chọn bị động vì có by + N/Pro giả sau chỗ trống 2212
VD. The order (will arrive / will be arrived) by the end of this week. 2213
Ở đây by the end of this week giống như một adv chỉ thời gian 2214
2215
Sau chỗ trống có Giới từ: to, with, for, as … -> chia bị động 2216
Ví dụ: 2217
All files + [V chia bị động ] + to my desk . 2218
The wall + [V chia bị động ] + with care. 2219
2220
Các trường hợp khác phải dịch để có đáp án đúng nhất. 2221

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2222 10.5.2 Chia động từ của chủ ngữ(Vs) 221 & Động từ chính2061
2223  Chia động từ của chủ ngữ theo 13 thì trong tiếng Anh
2224 Thì là việc biến đổi Vs để phân biệt thời gian của hành động, sự kiện.
2225 HIỆN TẠI ĐƠN - HTĐ
2226 Cách dùng
2227 1. Chỉ sự thật hiển nhiên (VD8) - 2. Mô tả tính cách, khả năng (VD1)
2228 3. Hướng dẫn, chỉ đường (VD2, 12) - 4. Thói quen & lịch trình ở hiện tại (VD2,4,5)
2229
2230 Dấu hiệu nhận biết
2231 Every hour, every day …, once a day.., twice a day..., seldom, rarely,
2232 sometimes, occationally, always, usually, regularly, frequently…
2233
2234 Công thức & Ví dụ
2235 BE ▪ I + am + C VD1. I am good at computers.
2236 ▪ Sx + are + C VD2. They are late every day .
2237 ▪ Sy + is + C VD3. Look ! The hotel is near the bus stop.
2238 V thường ▪ I / Sx + Vinf + (O) + (C)
2239 chủ động VD4. They go online sometimes during the class.
2240 ▪ Sy + Vs/Ves + (O) + (C)
2241 VD5. My sister changes her password once a month .
2242 ▪ Wh/How + do + I/Sx + Vinf + (O/C) ?
2243 VD6. How often do you buy books?
2244 ▪ Wh/How + does + Sy + Vinf + (O/C) ?
2245 VD7. What does the cat eat ?
2246 ▪ Do + Sx +Vinf + (O/C) ? ▪ Does + Sy +Vinf + (O/C) ?
2247 VD8. Do penguins fly ? VD9. Does Lisa like milk ?
2248 V thường ▪ I + am + Vp2 + (C)
2249 bị động VD10. I am invited to his birthday party every year .
2250 ▪ Sx + are + Vp2 + (C)
2251 VD11. Cars are often parked in garrages.
2252 ▪ Sy + is + Vp2 + (C)
2253 VD12. Instruction : This product is made for pets only.
2254
2255 ▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều
2256 KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít
2257 ▪ S: chủ ngữ bất kỳ (có thể là Sx hoặc Sy)
503
2258  Chủ ngữ là danh từ ghép -> chỉ cần xét với N chính
2259 LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ
536
-> chỉ cần xét với N1
2260  Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít.
2261  Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A
2262  Thêm trạng từ NOT sau am,is,are,do,does để tạo câu phủ định.

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - HTTD 2263


Cách dùng 2264
1. Hành động, sự kiện đang diễn ra tại thời điểm nói 2265
2. Kế hoạch trong tương lai gần (VD 2286) 2266
2267
Dấu hiệu nhận biết 2268
Cách dùng 1: Now, right now, at the moment, currently, presently 2269
Cách dùng 2: Từ, cụm từ chỉ tương lai: VD: tomorrow, next week, ... 2270
2271
Công thức & Ví dụ 2272
2273
BE Không dùng 2274
V thường ▪ I + am + Ving + (O) + (C) 2275
chủ động I am helping the dog. 2276
▪ Sx + are + Ving + (O) + (C) 2277
Trang and Uyên are playing in the garden. 2278
▪ Sy + is + Ving + (O) + (C) 2279
Everyone is buying their new clothes. 2280
V thường ▪ I + am + being + Vp2 + (C) 2281
bị động I am being painted by an artist. 2282
▪ Sx + are + being + Vp2 + (C) 2283
The rooms are being repaired right now. 2284
▪ Sy + is + being + Vp2 + (C) 2285
The car is being washed tomorrow. 2286
2287
▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều 2288
KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít 2289
▪ S: chủ ngữ bất kỳ (có thể là Sx hoặc Sy) 2290
503
 Chủ ngữ là danh từ ghép -> chỉ cần xét với N chính 2291
LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ
536
-> chỉ cần xét với N1 2292
 Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít. 2293
 Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A 2294
 Thêm trạng từ NOT sau am,is,are để tạo câu phủ định. 2295
 Cách tạo câu nghi vấn với thì này -> xem 338 2296
2297
2298
2299

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2300 HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - HTHT


2301 Cách dùng
2302 1. Hành động, sự kiện bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn
2303 2. Vừa kết thúc xong, nóng hổi và quan trọng ở hiện tại, không rõ thời gian
2304 3. Hành động, sự kiện chưa kết thúc như mong muốn
2305 4. Nhận định về một trải nghiệm cho tới thời điểm hiện tại
2306 5. Ai đó đã ở/tới một nơi và đã quay về(VD1) hoặc chưa quay về(VD5)
2307 Dấu hiệu nhận biết
2308 Cách dùng 1:  since + mốc thời gian trong quá khứ (VD2)
2309  since + [mệnh đề thì quá khứ đơn](VD4)
2310  for/over + lượng thời gian (VD3)
2311 Cách dùng 2  just, already, recently, lately (VD8)
2312 Cách dùng 3  yet (VD6)
2313 Cách dùng 4  ever, never, before (VD7)
2314 Cách dùng 5  không có (VD1,5)
2315 Công thức & Ví dụ
2316 BE ▪ I/Sx + have been + C
2317 VD1. I have been to America twice.
2318 ▪ Sy + has been + C
2319 VD2. Joe has been my teacher since 2019.
2320 V thường ▪ I/Sx + have Vp2 + (O) + (C)
2321 chủ động VD3. These workers have worked here for 3 years.
2322 VD4. We have worked here since we graduated in 2013.
2323 ▪ Sy + has Vp2 + (O) + (C)
2324 VD5. She has gone to Hà Nội for a week.
2325 VD6. The bus has not come yet.
2326 V thường ▪ I / Sx + have been Vp2 + (C)
2327 bị động VD7. I have never been given such a big gift before.
2328 ▪ Sy + has been Vp2 + (C)
2329 VD8. The floor has just been cleaned , it is still wet.
2330 ▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều
2331 KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít
2332 ▪ S: chủ ngữ bất kỳ (có thể là Sx hoặc Sy)
503
2333  Chủ ngữ là danh từ ghép -> chỉ cần xét với N chính
2334 LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ 536
-> chỉ cần xét với N1
2335  Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít.
2336  Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A
2337  Thêm trạng từ NOT sau have, has để tạo câu phủ định.
2338  Cách tạo câu nghi vấn với thì này -> xem 338

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - HTHTTD 2339


2340
Cách dùng 2341
Hành động, sự kiện bắt đầu trong quá khứ và hiện tại vẫn đang 2342
tiếp diễn với ý muốn nhấn mạnh vào quá trình và hành động. 2343
2344
Dấu hiệu nhận biết 2345
 since + mốc thời gian trong quá khứ 2346
 since + [mệnh đề chia thì quá khứ đơn] 2347
 for/over + lượng thời gian 2348
2349
Công thức & Ví dụ 2350
BE Không dùng 2351
V thường ▪ I/Sx + have been Ving + (O) + (C) 2352
chủ động VD1. I have been waiting you since 2002. 2353
▪ Sy + has been Ving + (O) + (C) 2354
VD2. Linda has been playing guitar since she was 12. 2355
V thường ▪ I / Sx + have been being + Vp2 + (C) 2356
bị động VD3. The films have been being shown for the last 3 hours. 2357
▪ Sy + has been being + Vp2 + (C) 2358
VD4. This shop has been being managed by my mum. 2359
2360
▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều 2361
KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít 2362
▪ S: chủ ngữ bất kỳ (có thể là Sx hoặc Sy) 2363
503
 Chủ ngữ là danh từ ghép -> chỉ cần xét với N chính 2364
LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ
536
-> chỉ cần xét với N1 2365
 Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít. 2366
 Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A 2367
 Thêm trạng từ NOT sau have, has để tạo câu phủ định. 2368
 Cách tạo câu nghi vấn với thì này -> xem 338 2369
2370
2371
2372
2373
2374
2375
2376
2377

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2378 QUÁ KHỨ ĐƠN - QKĐ


2379 Cách dùng
2380 Hành động, sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
2381
2382 Dấu hiệu nhận biết
2383  ago, yesterday
2384  last + mốc thời gian, last + sự kiện
2385  in + tháng/năm đã qua
2386  on + thứ/ngày đã qua
2387
2388 Công thức & Ví dụ
2389
2390 BE ▪ I + was + C
2391 I was there in July.
2392 ▪ Sx + were + C
2393 Mr Thang and Ms Lien were my teachers 10 years ago.
2394 ▪ Sy + was + C
2395 He was at the meeting yesterday.
2396 V thường ▪ S + Vqk + (O) + (C)
2397 chủ động We bought a new plane last year.
2398 ▪ Wh/How + did + S + Vinf + (O/C) [nghi vấn-khẳng định]
2399 How did he become a successful person?
2400 ▪ S + did not + Vinf + (O/C) [trần thuận-phủ định]
2401 She did not attend the party yesterday.
2402 V thường ▪ I + was + Vp2 + (C)
2403 bị động I was offered a new position.
2404 ▪ Sx + were + Vp2 + (C)
2405 The 3 new members were invited to the last meeting.
2406 ▪ Sy + was + Vp2 + (C)
2407 No one was told about the test last week.
2408
2409 ▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều
2410 KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít
2411 ▪ S: chủ ngữ bất kỳ (có thể là Sx hoặc Sy)
2412  Chủ ngữ là danh từ ghép 503 -> chỉ cần xét với N chính
2413 LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ 536 -> chỉ cần xét với N1
2414  Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít.
2415  Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A
2416  Thêm trạng từ NOT sau was,were,did để tạo câu phủ định.
2417  Cách tạo câu nghi vấn với thì này -> xem 338

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - QKTD 2418


Cách dùng 2419
1. Sự kiện xảy ra và kéo dài trong một khoảng thời gian ở quá khứ (VD1) 2420
2. Hành động, sự kiện đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ (VD3) 2421
3. Hai hành động, sự kiện xảy ra đồng thời trong quá khứ. (VD1) 2422
4. Trong quá khứ, một hành động đang điễn ra thì có một hành động khác xen vào. 2423
Hành động xen vào chia ở QKĐ, hành động đang diễn ra chia ở thì QKTD (VD2) 2424
2425
Dấu hiệu nhận biết 2426
 Dựa vào ngữ cảnh hoặc mệnh đề còn lại của câu 2427
theo 4 cách dùng ở trên 2428
Công thức & Ví dụ 2429
2430
BE Không dùng 2431
V thường ▪ I / Sy + was Ving + (O) + (C) 2432
chủ động VD1. Last morning, he was sleeping while I was fixing tires. 2433
▪ Sx + were Ving + (O/C) 2434
VD2. They were talking when I got home. 2435
V thường ▪ I / Sy + was being Vp2 + (C) 2436
bị động VD3. The road was being repaired at this time last night. 2437
▪ Sx + were being Vp2 + (C) 2438
VD4. We were being called all day long yesterday. 2439
2440
was, were có thể được viết tắt thành 's và 're 2441
VD. He was -> he's ; they were -> they're 2442
2443
▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều 2444
KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít 2445
▪ S: chủ ngữ bất kỳ (có thể là Sx hoặc Sy) 2446
 Chủ ngữ là danh từ ghép 503 -> chỉ cần xét với N chính 2447
LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ 536 -> chỉ cần xét với N1 2448
 Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít. 2449
 Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A 2450
 Thêm trạng từ NOT sau were, was để tạo câu phủ định. 2451
 Cách tạo câu nghi vấn với thì này -> xem 338 2452
2453
2454
2455
2456
2457

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2458 QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - QKHT


2459 Cách dùng
2460 Sự kiện đã xảy ra và kết thúc trước một sự kiện khác ở trong quá khứ.
2461 nhấn mạnh sự hoàn thành với thứ tự đó.
2462 Dấu hiệu nhận biết
2463 Mệnh đề QKĐ + before / when + Mệnh đề QKHT
2464 Mệnh đề QKHT + before / when / by the time + Mệnh đề QKĐ
2465 By the time + Mệnh đề QKĐ , Mệnh đề QKHT
2466 Công thức & Ví dụ
2467 BE S+ had been+C VD. He had been rich before the scandal happened.
2468 Chủ động S + had Vp2 + (O) + (C) By the time he came, I had sent it out.
2469 Bị động S + had been Vp2 + (C) By the time it rained, doors had been closed .
2470
2471 QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - QKHTTD
2472 Cách dùng
2473 M ột hành động bắt đầu tại một thời điểm trong quá khứ(mốc A) và tiếp diễn tới
2474 một thời điểm khác trong quá khứ(mốc B) và chưa kết thúc tại mốc B đó.
2475 Dấu hiệu nhận biết
2476 Không có dấu hiệu cụ thể, thường phải dựa vào ngữ nghĩa.
2477 Công thức & Ví dụ
2478 BE S + had been being+ C
2479 Chủ động S + had been Ving + (O) + (C)
2480 Bị động S + had been being Vp2 + (C)
2481
2482 TƯƠNG LAI ĐƠN - TLĐ
2483 Cách dùng
2484 Sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai như một dự định, quyết định, hoặc lời hứa.
2485 Dấu hiệu nhận biết
2486 tomorrow, next + thời gian, next + sự kiện, coming/upcoming + sự kiện
2487 in/within + lượng thời gian (VD. In/within 4 months)
2488 Công thức & Ví dụ
2489 BE S + will be + C VD. He will be your advisor next year.
2490 Chủ động S + will Vinf+ C VD. Tomorrow, they will sell the dog.
2491 Bị động S + will be Vp2 + (O/C) VD. It will be fixed in 2 hours.
2492
2493
2494 LƯU Ý  Ngôi, số của chủ ngữ không ảnh hưởng tới cách chia
2495 động từ của chủ ngữ ở thì QKHT, QKHTTD, TLĐ
2496  Thêm trạng từ NOT vào sau had, will để tạo nghĩa phủ định.

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

TƯƠNG LAI GẦN - TLG 2497


Cách dùng 2498
Sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai như một kế hoạch khá chắc chắn. 2499
2500
Dấu hiệu nhận biết 2501
 tomorrow, next + thời gian, next + sự kiện, coming/upcoming + sự kiện 2502
 in/within + lượng thời gian (VD. In/within 4 months) 2503
2504
Công thức & Ví dụ 2505
BE ▪ I am going to be + C 2506
I am going to be in your place in 30 minutes. 2507
▪ Sx are going to be + C 2508
You are going to be my boss next month, right? 2509
▪ Sy is going to be + C 2510
Jenne is going to be on board this month. 2511
V thường ▪ I am going to Vinf + (O) + (C) 2512
chủ động I am going to visit the UK next week. 2513
▪ Sx are going to Vinf + (O) + (C) 2514
(phủ định They are going to come here tomorrow. 2515
thêm NOT ▪ Sy is going to Vinf + (O) + (C) 2516
sau BE) Each member is going to bring their own food. 2517
V thường ▪ I am going to be Vp2 + (O/C) 2518
bị động I am going to be promoted to the sales manager. 2519
▪ Sx are going to be + Vp2 + (O/C) 2520
(phủ định 10 people are going to be fired next week. 2521
thêm NOT ▪ Sy is going to be + Vp2 + (O/C) 2522
sau BE) The hotel is going to be renovated next year. 2523
2524
▪ Sx: we, you, they hoặc N số nhiều 637, Pro số nhiều 2525
KÝ HIỆU ▪ Sy: he, she, it hoặc N số ít, Pro số ít 2526
▪ S: chủ ngữ bất kỳ (có thể là Sx hoặc Sy) 2527
503
 Chủ ngữ là danh từ ghép -> chỉ cần xét với N chính 2528
LƯU Ý  Chủ ngữ là cụm danh từ 536 -> chỉ cần xét với N1 2529
 Chủ ngữ là [(adv)+Ving+(O/C)] hoặc một mệnh đề thì coi là số ít. 2530
 Chủ ngữ dạng (A and B) -> số nhiều ; (A or B) -> xét theo A 2531
 Thêm trạng từ NOT sau am,is,are để tạo câu phủ định. 2532
 Cách tạo câu nghi vấn với thì này -> xem 338 2533
2534
2535
2536

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2537 TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - TLTD


2538 Cách dùng
2539 Hành động, sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai như một kế hoạch
2540 Dấu hiệu nhận biết
2541 tomorrow, next + thời gian, next + sự kiện, coming/upcoming + sự kiện
2542 soon, in/within + lượng thời gian (VD. In/within 4 months)
2543 Công thức & Ví dụ
2544 BE Không dùng
2545 Chủ động S+ will be Ving + (O)+(C) VD. He will be arriving tomorrow.
2546 Bị động S+ will be being Vp2+ (C) VD. It will be being changed soon.
2547
2548 TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - TLHT
2549 Cách dùng
2550 Hành động, sự kiện sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai
2551 Dấu hiệu nhận biết
2552 w hen / by the tim e + mệnh đề hiện tại đơn; by + mốc thời gian trong tương lai
2553 Công thức & Ví dụ
2554 BE S + will have been + C
2555 By this Monday, he will have been at work for 2 months.
2556 Chủ động S + will have Vp2 + (O) + (C)
2557 By the time I call you, you will have stayed at home.
2558 Bị động S + will have been Vp2 + (C)
2559 By the time the teacher comes, the music will have been played.
2560
2561 TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - TLHTTD
2562 Cách dùng
2563 Nhấn mạnh độ dài của một sự kiện tại một thời điểm trong tương lai
2564 Dấu hiệu nhận biết
2565 for + lượng thời gian by + mốc thời gian ở tương lai
2566 Công thức & Ví dụ
2567 BE Không dùng
2568 Chủ động S + will have been Ving + (O) + (C)
2569 In June, he will have been teaching us for 3 years.
2570 Bị động S + will have been being Vp2 + (C)
2571 By Sunday, those films will have been being viewed for 7 days.
2572
2573 LƯU Ý  Ngôi, số của chủ ngữ không ảnh hưởng tới cách chia
2574 động từ của chủ ngữ ở thì TLG, TLHT, TLHTTD
2575  Thêm trạng từ NOT vào sau will để tạo nghĩa phủ định.

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

 Chia động từ chính trong câu điều kiện 2576


2577
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 2578
Cách dùng 2579
M ột điều kiện đặt ra ở hiện tại hoặc tương lai và hệ quả có thể có của nó 2580
Công thức & Ví dụ 2581
Mệnh đề IF luôn chia ở thì hiện tại đơn, động từ của mệnh đề 2582
chính có 3 trường hợp sau: 2583
2584
BE M ệnh đề IF, S + will/be going to/can/should/may + be + C 2585
If he fails the test, he will not be able to join the class. 2586
Chủ động M ệnh đề IF, S + will/be going to/can/should/may + Vinf + O/C 2587
If you don't hurry , you will miss the train. 2588
Bị động M ệnh đề IF, S+ will/be going to/can/should/may + be +Vp2+(C) 2589
If things are fine, your order is going to be delivered today. 2590
2591
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2 2592
Cách dùng 2593
M ột điều kiện giả định không có thật ở hiện tại và hệ quả có thể có của nó. 2594
Công thức & Ví dụ 2595
Mệnh đề IF luôn chia ở thì quá khứ đơn, động từ của mệnh đề 2596
chính có 3 trường hợp sau: 2597
2598
BE If + mệnh đề QKĐ, S + would/could/should/might + be + C 2599
If I won the game, I could be so rich. 2600
Chủ động If + mệnh đề QKĐ, S + would/could/should/might + Vinf + O/C 2601
I would help her If I were you. 2602
Bị động If + mệnh đề QKĐ, S + would/could/should/might + be + Vp2 + C 2603
If Ted arrived , he might be given a chance. 2604
2605
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3 2606
Cách dùng 2607
M ột điều kiện giả định không có thật ở quá khứ và hệ quả có thể có của nó. 2608
Công thức & Ví dụ 2609
Mệnh đề IF luôn chia ở thì quá khứ hoàn thành, động từ của 2610
mệnh đề chính có 3 trường hợp sau: 2611
2612
BE If + m.đề QKHT, S + would/could/should/might have Vp2 2613
If they had opened the shop, we would be fine. 2614
Chủ động If + m.đề QKHT, S + would/could/should/might have Vp2 2615
Ha would have locked the door if she had received the key. 2616
Bị động If + m.đề QKHT, S + would/could/should/might have been Vp2 2617
If I had worked harder, I wouldn't have been fired last year. 2618

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2619 DẠNG ĐẢO NGỮ CỦA CÂU ĐIỀU KIỆN


2620 Người ta loại bỏ liên từ IF trong câu điều kiện và biến đổi động từ
2621 của mệnh đề IF. Mục đính để nhấn mạnh nội dung của câu.
2622
2623 CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1
2624 Thay đổi mệnh đề IF (hiện tại đơn) theo 3 kiểu động từ của nó:
2625 BE IF +S + am/is/are + C -> Should + S + be + C
2626 If things are fine, … -> Should things be fine, …
2627 Chủ động IF + S + Vinf hoặc Vs/es + (O/C) -> Should + S+ Vinf + (O/C)
2628 If he fails the test, ... -> Should he fail the test, …
2629 Bị động IF + S + am/is/are Vp2 + (C) -> Should + S + be + Vp2 + (C)
2630 If they are fixed, … -> Should they be fixed, …
2631
2632 CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2
2633 Thay đổi mệnh đề IF (quá khứ đơn) theo 3 kiểu động từ của nó:
2634 BE IF + S + were + C -> Were + S + C
2635 If I were really rich -> Were I really rich
2636 Chủ động IF + S + Vqk + (O/C) -> Were + S+ to Vinf + (O/C)
2637 If the film ended early -> Were the film to end early
2638 Bị động IF S + was/were + Vp2 + (C) -> Were + S + to be + Vp2 + (C)
2639 If it was shipped late -> Were it to be shipped late
2640
2641 CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3
2642 Thay đổi mệnh đề IF (quá khứ hoàn thành) theo 3 kiểu động từ của nó:
2643 BE IF + S + had been + C -> Had + S + been + C
2644 If I had been there -> Had I been there
2645 Chủ động IF + S + had + Vp2 + (O/C) -> Had + S+ Vp2 + (O/C)
2646 If she had changed it -> Had she changed it
2647 Bị động IF S + had been + Vp2 + (C) -> Had + S + been + Vp2 + (C)
2648 If he had been told -> Had he been told
2649
2650 THAY THẾ IF BẰNG UNLESS TRONG CÂU ĐIỀU KIỆN
2651 Giữ nguyên nội dung của mệnh đề chính, đưa mệnh đề IF từ thể khẳng
2652 định sang phủ định và ngược lại, thay IF(nếu) bằng UNLESS(trừ khi)
2653 Loại 1 If he fails the test, he will not be able to join the class.
2654 => Unless he doesn't fail the test, he will not be able to …
2655 Loại 2 If Ted arrived, he might be given a chance.
2656 => Unless Ted didn't arrive, he might be given a chance.
2657 Loại 3 Ha would have locked the door if she had received the key.
2658 => Ha would have locked the door unless she hadn't
2659 received the key.

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

 Chia động từ chính trong câu phức mệnh đề thời gian 2660
Diễn tả thứ tự xảy ra trước sau theo thời gian của các cặp hành 2661
động, sự kiện. 2662
2663
LOẠI 1: Quá khứ hoàn thành - Quá khứ đơn 2664
Nhấn mạnh hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. 2665
2666
 [Mệnh đề QKHT] + by the time/before + [mệnh đề QKĐ] 2667
We had predicted that trend before it happened . 2668
 After + [ mệnh đề QKHT], [mệnh đề QKĐ] 2669
After the CEO had joined the board, the logo was changed . 2670
2671
LOẠI 2: Quá khứ đơn - Quá khứ đơn 2672
Chuỗi h.động liền nhau trong quá khứ, không có ý nhấn mạnh trước sau. 2673
2674
[Mệnh đề QKĐ] + (before/and/then/when/as) + [mệnh đề QKĐ] 2675
She opened the doors and she saw a dog outside. 2676
 (After) + [ mệnh đề QKĐ], [mệnh đề QKĐ] 2677
( After ) John moved to this city, he changed his name. 2678
2679
LOẠI 3: Quá khứ tiếp diễn - Quá khứ đơn 2680
Trong quá khứ, 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào. 2681
2682
 While / when / as + [mệnh đề QKTD], [mệnh đề QKĐ] 2683
Last night, while we were having dinner, the telephone rang . 2684
[Mệnh đề QKTD] + when + [mệnh đề QKĐ] 2685
I was talking on the phone when he arrived . 2686
2687
LOẠI 4: Quá khứ tiếp diễn - Quá khứ tiếp diễn 2688
2 hành động diễn ra đồng thời với nhau trong quá khứ 2689
2690
[Mệnh đề QKTD] + while + [mệnh đề QKTD] 2691
I was cooking dinner while my husband was reading a book. 2692
2693
LOẠI 5: Hiện tại hoàn thành - Quá khứ đơn 2694
Một sự kiện B bắt đầu trong quá khứ tại thời điểm một sự kiện A xảy ra. 2695
A đã chấm dứt còn B bây giờ vẫn đang tiếp diễn. 2696
[Mệnh đề HTHT] + since + [Mệnh đề QKĐ] 2697
We have worked here since we opened this new office last year. 2698
2699
Lưu ý : Đôi khi mệnh đề HTHT có thể được thay thế bởi một mệnh đề chia 2700
ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2701 LOẠI 6: Tương lai đơn - Hiện tại hoàn thành


2702 Một hành động B sẽ xảy ra sau khi một hành động A kết thúc. Cả A và B
2703 đều xảy ra trong tương lai.
2704  [S + will/can Vinf] + after/ once/ as soon as + [mệnh đề HTHT]
2705 I will send email to you after I have finished this report.
2706 LOẠI 7: Hiện tại đơn - Tương lai hoàn thành
2707 Hành động A sẽ tiếp tục xảy ra và chỉ dừng lại khi hành động B
2708 xảy ra. Cả A và B đều xảy ra trong tương lai
2709 • As soon as / when + [mệnh đề HTĐ], [mệnh đề tương lai hoàn thành]
2710 By the time I call you, you will have stayed at home.
2711 When the teacher comes , the music will have been played in class.
2712 LOẠI 8: Hiện tại đơn - Tương lai đơn
2713 Một sự kiện X sẽ xảy ra trong tương lai khi sự kiện Y xảy ra.
2714 • As soon as / when + [mệnh đề HTĐ], [mệnh đề tương lai đơn]
2715
2716  Chia động từ chính trong câu giả định
2717 Câu giả định là dạng câu phức chứa 2 mệnh đề liên kết bởi liên từ THAT
2718 (THAT dịch là "rằng"). Mệnh đề sau THAT không nhất thiết phải xảy ra
2719 theo mong muốn của chủ thể hành động.
2720 Câu giả định dùng động từ
2721 V giả định (Vgđ) chia theo 13 thì, V của mệnh đề sau THAT có
2722 2 hình thức Vinf hoặc be + Vp2 (bị động)
2723
2724 ▪ S1 + Vgđ + that +S2 + Vinf+ (O) + (C)
2725 They have asked that we be at the party today.
2726 The new CEO requested that he take this position.
2727 ▪ S1 + Vgđ + that +S2 + be + Vp2 + (C)
2728 The customer asked that his product be repaired .
2729 Câu giả định dùng tính từ
2730 Adj giả định đi với chủ ngữ giả IT, V của mệnh đề sau THAT có
2731 2 hình thức Vinf hoặc be + Vp2 (bị động)
2732
2733 ▪ It’s +Adj + that +S2 + Vinf+ (O) + (C)
2734 It’s important that she call me early today.
2735 ▪ It’s +Adj + that +S2 + be +Vp2 + (C)
2736 It’s important that your car be checked every year.
2737
2738 Các động từ giả định thường gặp: ask, request, suggest, recommend,
2739 propose, insist, order, demand, advise
2740
2741 Các tính từ giả định thường gặp: necessary, important, vital, essential,
2742 urgent, mandatory, imperative

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

 Chia động từ chính sau động từ khuyết thiếu 2743


V khuyết thiếu: can, could, should, will, would, may, might, must 2744
2745
BE S + V khuyết thiếu + (not) + be nguyên thể + (C) 2746
He can (not) be our new CEO. 2747
Chủ động S + V khuyết thiếu + (not) + Vinf + (O) + (C) 2748
We can (not) ship your product today. 2749
Bị động S + V khuyết thiếu + (not) + be nguyên thể + Vp2 + (O) + (C) 2750
Your product can (not) be shipped today . 2751
2752
 Động từ trong mệnh đề quan hệ (MĐQH) 2753
2754
LOẠI 1. MĐQH có chủ ngữ riêng 2755
….. N / Pro + (ĐTQH) + S mđqh + Vmđqh + (Omđqh ) + (Cmđqh ) ….. 2756
 In đậm là MĐQH bổ nghĩa cho N / Pro phía trước. 2757
 Chia Vmđqh cần dựa vào Smđqh ; (Omđqh) ; (Cmđqh) 2758
2759
Ví dụ: There are 2 things which she (think) of every day. 2760
- MĐQH: which she (think) of every day. 2761
- V cần chia: think - là động từ của MĐQH có chủ ngữ là she 2762
- she là đại từ ngôi 3 số ít 2763
- every day là bổ ngữ của mđqh, là dấu hiệu thì hiện tại đơn 2764
-> Kết luận: think chia là thinks 2765
2766
LOẠI 2. MĐQH có chủ ngữ ngoài 2767
….. N / Pro + ĐTQH + Vmđqh + (Omđqh ) + (Cmđqh ) ….. 2768
 In đậm là MĐQH bổ nghĩa cho N / Pro phía trước. 2769
▪ ĐTQH thay thế cho N / Pro 2770
▪ N / Pro không nằm trong MĐQH nhưng là chủ ngữ của MĐQH 2771
▪ Chia Vmđqh cần dựa vào N / Pro ; (Omđqh) ; (Cmđqh) 2772
2773
Ví dụ: The woman who (sing) right now is very attractive. 2774
- woman: danh từ số ít, là chủ ngữ của sing 2775
- right now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn 2776
=> Kết luận: sing được chia thành is singing 2777
2778
My friend has bought an old car which (make) in 1950. 2779
- a old car: danh từ số ít, là chủ ngữ của make 2780
- in 1950 là dấu hiệu của thì quá khứ đơn 2781
- car không thể tự sản xuất -> make cần chia bị động 2782
=> Kết luận: make được chia thành was made 2783
2784
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2785 LOẠI 3. Dạng rút gọn của MĐQH có chủ ngữ ngoài
2786 Công thức của MĐQH có chủ ngữ ngoài:
2787 ….. N / Pro + ĐTQH + Vmđqh + (Omđqh ) + (Cmđqh ) ….. (*)
2788 ▪ Phần in đậm là MĐQH, ĐTQH thay thế cho N / Pro
2789 ▪ N / Pro không nằm trong MĐQH nhưng là chủ ngữ của MĐQH
2790
2791 Cách rút gọn MĐQH có chủ ngữ ngoài:
2792 TRƯỜNG HỢP 1: Vmđqh là động từ thường và ở dạng chủ động.
2793 (*) => ….. N / Pro + Ving + (Omđqh) + (Cmđqh) …..
2794 The woman who is singing right now is very attractive.
2795 Dạng rút gọn: The woman singing right now is very attractive.
2796
2797 TRƯỜNG HỢP 2: Vmđqh là động từ thường và ở dạng bị động.
2798 (*) => ….. N / Pro + Vp2 + (Omđqh) + (Cmđqh) …..
2799 My friend has bought a new car which was made in 1950.
2800 Dạng rút gọn: My friend has bought an old car made in 1950.
2801
2802 Xác định chỗ trống có phải là V của MĐQH đã rút gọn hay không?
2803 *** + N / Pro + [------] + (O) + (C) + ***
2804 Nếu bạn xác định được rằng các thành phần còn lại của câu ở dấu ***
2805 có chứa ít nhất 1 động từ là V của chủ ngữ, thì V trong chỗ trống rất
2806 có thể là một V của MĐQH được rút gọn.
2807 VD: The email [ ------ ] by John was very important.
2808 (Chỗ trống phải điền written chứ không phải là writes hay write .)
2809
2810  Động từ ở đầu câu hoặc đầu mệnh đề
2811 Chỉ đề nghị, yêu cầu, mệnh lệnh
2812 ▪ Vinf + (O) + (C)
2813 Close all windows before going home.
2814 ▪ Please + Vinf + (O) + (C)
2815 Please close all windows before going home.
2816 Diễn tả mục đích
2817 ▪ To Vinf + (O) + (C), mệnh đề chính
2818 To qualify for this offer, you must sign up the memb ership program.
2819 Làm chủ ngữ
2820 ▪ [To Vinf + (O1) + (C1)] + V2 + (O2) + (C2)
2821 To pass the exam is my plan this month
2822 ▪ [Ving + (O1) + (C1)] + V2 + (O2) + (C2)
2823 Opening a new b rach in Hai Phong is our plan this year.
2824 Động từ được rút gọn của mệnh đề quan hệ không xác định
▪ MĐQH thể chủ động: S + V + (O) + (C), Ving + (O) + (C)
▪ MĐQH thể bị động: S + V + (O) + (C), Vp2 + (C)

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Mệnh đề phân từ ( 3 trường hợp A - B - C) 2825


 Đây là hình thức rút gọn mệnh đề để cho câu thêm ngắn gọn 2826
 Chúng ta không cần xác định thì của mệnh đề được rút gọn. 2827
2828
A. Mệnh đề phân từ hiện tại (luôn ở dạng chủ động) 2829
2830
Một hành động xảy ra cùng thời điểm với một hành động khác 2831
l V-ing + (O) + (C), mệnh đề chính. 2832
Waiting at the store , I relised that I forgot something. 2833
= While I was waiting at the store, I relised that I forgot something. 2834
Bổ sung thông tin cho mệnh đề chính 2835
l V-ing + (O) + (C), mệnh đề chính. 2836
Beginning next week , we will go to work by bus. 2837
= We will go to work by bus from next week . 2838
Đưa ra kết quả của một hành động 2839
l Mệnh đề chính, V-ing + (O) + (C) 2840
The economy is good, opening many jobs. 2841
= The economy is good, which opens many jobs. 2842
Đưa ra nguyên nhân của một hành động 2843
l V-ing + mệnh đề nguyên nhân, mệnh đề kết quả. 2844
Knowing book s are good, he reads every day. 2845
= He k nows that book s are good, he reads every day. 2846
2847
B. Mệnh đề phân từ quá khứ 2848
Bổ sung thông tin hoặc đưa ra lý do cho hành động ở mệnh đề chính 2849
(chỉ có nghĩa bị động,bắt đầu bằng V thường ở dạng quá khứ phân từ) 2850
l Vp2 + C, mệnh đề chính 2851
Built in 1900, the bridge now needs a restoration plan. 2852
= The bridge was built in 1900, it now needs a restoration plan. 2853
2854
C. Mệnh đề phân từ hoàn thành (bắt đầu bằng having) 2855
Mệnh đề này cho biết hành động của nó đã kết thúc trước hành động 2856
được mô tả trong mệnh đề còn lại (mệnh đề chính) 2857
l Chủ động: Having Vp2 + (O) + (C), mệnh đề còn lại 2858
Having finished her job, Mai went home early yesterday. 2859
= Because Mai had finished her job , she went home early yesterday. 2860
l Bị động: Having been Vp2 + (O) + (C), mệnh đề còn lại 2861
Having been repainted , the wall look s better now. 2862
= Because the wall was repained, it look s better now. 2863

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2864 Chia V trong câu tường thuật, câu ước, hardly (phụ lục 2)
2865

2866 10.5.3 Chia động từ ở các vị trí khác
2867  Động từ trong cấu trúc danh từ ghép503
2868 Cách chia động từ trong trường hợp này không liên quan tới
2869 thì, chủ ngữ hay loại câu. Có 2 tình huống sau:
2870
2871 Bổ nghĩa cho danh từ, mang nghĩa bị động
2872 [(adv) + Vp2 + N]
2873 VD. the appointed director, the newly appointed director
2874 Bổ nghĩa cho danh từ, mang nghĩa chủ động
2875 [Ving + N]
2876 VD . rising prices
2877
2878  Chia động từ ở sau một động từ thường1981
2879 V cần chia bị chi phối bởi một V thường ở trước nó
2880 Nhận dạng: Động từ thường + V cần chia + (O) + (C)
2881  Sau đây gọi động từ thường là Vth, V cần chia là V phụ
2882  V phụ có thể là BE hoặc một V thường khác
2883  V phụ có thể được chia là: to Vinf, to be Vp2, to Ving, Ving,
2884 Vinf, Vp2 tùy vào quy tắc riêng của mỗi Vth, không liên quan tới
2885 thì của câu, ngôi số của chủ ngữ hay loại câu …
2886  Một số Vth có thể áp dụng nhiều quy tắc. VD. Help + to Vinf hoặc
2887 help + Vinf đều được.
2888
2889 Vth + to + Vinf + (O) + (C) {V phụ chia chủ động}
2890 " VD. They decided to buy that car.
2891 Hay gặp: try, need, continue, expect, have, help, want, prefer,
2892 promise, plan, wish, hesitate, pretend …
2893 Vth + to + be Vp2 + (C) {V phụ chia bị động}
2894 " VD. Nam wants to be supported by his friend.
2895 Hay gặp: need, continue, expect, have, want, schedule, plan …
2896 Vth + Ving + (O) + (C)
2897 " VD. He finished writing this letter yesterday.
2898 Hay gặp: finish, stop, keep, avoid, like, love, consider, try, start, begin, mind …
2899 Vth + Vinf + (O) + (C)
2900 " VD. She helps organize this event.
2901 Hay gặp: let, go, come, help
2902 Vth + Vp2 + (C) {V phụ mang nghĩa bị động}
2903 " VD. The door remains locked every day.
2904 Hay gặp: remain, keep, stay …

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2906
 Chia động từ ở sau một danh từ hoặc đại từ 2907
Có thể xảy ra 4 trường hợp sau: 2908
2909
TRƯỜNG HỢP 1 2910
V cần chia bị chi phối bởi V thường ở trước N / Pro 2911
Nhận dạng: Động từ thường + N / Pro + V cần chia + (O) + (C) 2912
" V cần chia sau đây gọi là V phụ 2913
" Động từ thường sau đây được viết tắt là Vth 2914
▪ Vth + O + to + Vinf + (O) + (C) {V phụ chia chủ động} 2915
" VD. She ask ed me to send the report today. 2916
Vth hay gặp: require, allow, want, help, request, expect, advise 2917
▪ Vth + O + to + be Vp2 + (C) {V phụ chia bị động} 2918
" VD. He wants his car to be washed every week . 2919
Vth hay gặp: require, allow, want, help, request, expect 2920
▪ Vth + O + Ving + (O) + (C) 2921
" VD. I spent all day fixing my bik e. 2922
Vth hay gặp: spend, stop, watch 2923
▪ Vth + O + Vinf + (O) + (C) 2924
" VD. She lets me go out with another girl. 2925
Vth hay gặp: let, make, have, help, see, watch … 2926
▪ Vth + O + Vp2 + (C) {V phụ mang nghĩa bị động} 2927
" VD. We k eep our software updated monthly. 2928
Vth hay gặp: have, keep, 2929
2930
TRƯỜNG HỢP 2 (dễ bị nhầm lẫn với trường hợp 3) 2931
V cần chia là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ 2932
Nhận dạng: … N / Pro + V cần chia + (O) + (C) …
2933
Xem mục 2785 2934
2935
TRƯỜNG HỢP 3 (dễ bị nhầm lẫn với trường hợp 2) 2936
N / Pro là chủ ngữ, V cần chia là V của chủ ngữ (Vs) 2937
Nhận dạng: … N / Pro + V cần chia + (O) + (C) 2938
Xem mục 2222 2939
2940
TRƯỜNG HỢP 4 (ít gặp) 2941
N trước V cần chia là dạng danh từ đi với to inf 2942
Nhận dạng: ... N + to Vinf + (O) + (C) 2943
Hay gặp: (decision, hope, opportunity, failure, ability, right) + to Vinf 2944
(plan, chance, effort, way, authority, attempt…+ to Vinf) Xem mục 1435 2945

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2946  Chia động từ ở sau giới từ, liên từ


2947 Cách chia động từ trong trường hợp này không liên quan tới
2948 thì, chủ ngữ hay loại câu. Chỉ phụ thuộc vào loại giới từ
2949 hoặc liên từ trước nó. Ta chia thành 3 nhóm:
2950 Nhóm 1: chỉ gồm giới từ "to"
2951 Nhóm 2: các giới từ còn lại (pre#to)
2952 Nhóm 3: các liên từ (conj)
2953
2954 Sau đây, gọi động từ cần chia sau giới từ, liên từ là V phụ
2955 Chia V phụ sau giới từ "to"
2956 ▪ to + Vinf + (O) + (C) {V phụ chia chủ động}
2957 I am able to go with you.
2958 ▪ to + be Vp2 + (O) + (C) {V phụ chia bị động}
2959 I will work hard in order to be promoted .
2960 ▪ to + Ving + (O) + (C) {hiếm gặp}
2961 We are committed to selling good products.
2962 Chia V phụ sau giới từ khác "to"
2963 ▪ pre#to + Ving + (O) + (C) {V phụ chia chủ động}
2964 You can enter this room by opening that door.
2965 ▪ pre#to + being Vp2 + (O) + (C) {V phụ chia bị động}
2966 He waited for being invited to the party.
2967
2968 Chia V phụ sau liên từ (mệnh đề rút gọn)
2969 ▪ conj + Ving + (O) + (C) {V phụ chia chủ động}
2970 When cooking meals, we should use less oil.
2971 ▪ conj + being Vp2 + (O) + (C) {V phụ chia bị động}
2972 The fan gets really hot while being used .
2973 ▪ conj + Vp2 + (O) + (C) {V phụ chia bị động}
2974 After fixed , the car ran faster.
2975
2976
2977
2978
2979
2980
2981
2982
2983
2984
2985
2986

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

 Chia động từ sau tính từ 2987


able eligible 2988
likely eager 2989
glad happy 2990
pleased excited + to Vinf + (O) + (C) 2991
about intended 2992
available proud 2993
delighted ready 2994
2995
dedicated + to + Ving + (O) + (C) 2996
committed 2997
2998
It + (trợ động từ) + BE + for + N/Pro + to Vinf 2999
It + (trợ động từ) + BE + of + N/Pro + to Vinf 3000
It is a + adj + N + to Vinf 3001
3002
 Chia động từ trong các cấu trúc đặc biệt 3003
- would like to Vinf - please + Vinf 3004
- enough to Vinf - take + [thời gian] + to Vinf 3005
- used to Vinf 3006
- get used to Ving 3007
- look forward to Ving 3008
- would rather + Vinf + (than Vinf) 3009
 Chia động từ ở sau BE 3010
Nhận dạng: (TĐT) + BE + (adv) + V cần chia + abc + xyz 3011
V cần chia chỉ có thể là 1 trong 3 dạng sau: 3012
 Chủ động: to Vinf hoặc Ving 3013
 Bị động: Vp2 3014
3015
Nếu V cần chia là động từ có 2 tân ngữ 3016
send / offer / grant / charge / tell / give / buy 3017
▪ Khi gặp các động từ này thì nên dịch câu để làm (xem 2200) 3018
3019
Nếu V cần chia không là các động từ ở trên thì xét tiếp: 3020
▪ abc = Det và xyz = N -> Ving (ưu tiên) hoặc to Vinf [chủ động] 3021
▪ abc = Pre hoặc abc = dấu câu -> ưu tiên Vp2 [bị động] 3022
▪ abc = N đứng một mình -> Vp2/Ving [bổ nghĩa cho N 515, 516 ] 3023
▪ các trường hợp khác -> dịch câu để làm 3024
3025
3026
3027

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3028 BÀI 11 CÔNG THỨC LÀM DẠNG BÀI TẬP ĐIỀN TỪ LOẠI
3029
3030 GIẢI THÍCH KÝ HIỆU
3031 [ ----- ] chỗ trống cần điền từ loại
3032  Những từ còn lại trong câu mà ta không cần để ý
3033 Những từ ở sau chỗ trống. Ta dựa vào chúng
abc, mpq, xyz
3034 để xác định từ loại của từ cần điền.
3035
Cách làm: dựa vào từ ở ngay trước và sau chỗ trống
3036
3037
3038 1"  DET / Sở hữu cách [ ----- ] abc mpq xyz 
Tại sao?
3039 } nếu abc = N Điền Adj (ưu tiên) 503
3040 hoặc Ving / Vp2
3041
576
3042 } nếu abc = Adj / Vp2 Điền Adv (Nếu mpq là danh từ)
3043 Điền N (Nếu mpq # danh từ)
3044
Tại sao?
3045 } abc : không biết từ loại Điền Adj (ưu tiên) 536
3046 và mpq = Pre/Adv hoặc Ving / Vp2
3047 Tại sao?
3048 } abc = PRE / CONJ Điền danh từ 576
3049 hoặc sau [ ----- ] là dấu câu.
3050
3051 2"  #DET [ ----- ] N mpq xyz  Tại sao?
3052 522
3053 Điền Adj / V thường 1981
, nếu vội thì ưu tiên điền Adj 747
3054
3055 3"  V.trạng thái [ ----- ] abc mpq xyz 
3056
3057 } Nếu abc = ADJ Điền Adv Tại sao?
3058 1512
3059 } abc, mpq & xyz đều không là ADJ Điền adj
3060
3061 V trạng thái gồm: keep, stay, remain, seem, look, appear, taste…
3062
3063 4"  make /find /keep /have O [ ----- ] abc xyz 
3064
3065 } abc = ADJ Điền Adv Tại sao?
3066 1525

3067 } abc & xyz đều không là ADJ Điền Adj


3068
Lưu ý: make/find/keep/have có thể ở chia ở nhiều dạng khác nhau

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5"  BE + (ADV) [ ----- ] PRE / chấm câu  3069


Điền Adj (ưu tiên) 1499, 3070
hoặc điền Ving / Vp2 1988 3071
3072
6"  BE [ ----- ] ADJ / Vp2 + (PRE)  3073
Điền adv 3074
1668, 3075
1684 3076
3077
7"  Trợ động từ [ ----- ] V chính  3078
Điền adv 3079
1684
3080
8"  to / please [ ----- ] Vinf + (O) + (C)  3081
Điền adv 1684 3082
3083
9"  PRE / CONJ [ ----- ] abc mpq xyz  3084
} abc = Ving ; mpq = Det & xyz = N [ ----- ] = Adv Tại sao? 1698 3085
3086
} abc = Det và mpq = N [ ----- ] = Ving Tại sao? 2946 3087
3088
} abc = N đứng một mình [ ----- ] = Adj Tại sao? 522 3089
3090
} abc = Adj/Vp2; và [ ----- ] = Adv Tại sao? 512 3091
mpq = N đứng một mình 3092
-> Các trường hợp khác phải phân tích riêng theo tình huống thực tế <- 3093
10 "  N/Pro [ ----- ] abc mpq xyz  3094
[ ----- ] = N / Adv / Vchia / Adj 3095
Dạng này phải phân tích phân tích cấu trúc câu và dịch nghĩa nếu cần 3096
3097
11 "  V thường [ ----- ] abc xyz  3098
} ▪ abc & xyz đều không phải N/Pro, và [ ----- ] = N 3099
▪ V là ngoại động từ đang ở dạng chủ động 3100
Tại sao? 3101
} ▪ abc & xyz đều không phải N/Pro, và [ ----- ] = Adv 2005 3102
▪ V thường là ngoại động từ đang ở 3103
dạng bị động hoặc là nội động từ. 3104
3105
} abc = N không kèm DET [ ----- ] = Adj Tại sao? 3106
3107
} Các trường hợp khác [ ----- ] = V chia Tại sao? 3108
2878
hoặc phải xét thêm hoặc dịch nghĩa

12 "  DET/Sở hữu cách + adj [ ----- ] abc xyz  3109
4Nếu abc#N -> điền N 4abc=N -> Điền adj/Ved/Ving 577, 603, 523
13 " Các trường hợp khác: Phân tích xung quanh và cấu trúc câu xem đang thiếu 3110
thành phần nào (S/V/O/C...) để chọn từ loại phù hợp với vai trò đang thiếu.

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3111 PHỤ LỤC 1: CHI TIẾT VỀ TỪ XÁC ĐỊNH

3112 1.1 Mạo từ a, an, the


3113 1.1.1 a - an (Dịch "a, an" là "một")
3114
3115 Trước đó người nói chưa đề cập về nó cho người nghe
3116 VD. I have a gift for you.
3117
3118 Trong cuộc hội thoại, nó chưa từng được đề cập cho bất kỳ ai
3119 VD. Look, a storm is coming.
3120
3121 Chỉ 1 người, một vật, việc nói chung, tức là nó có thể là bất kỳ
3122 cái nào, không phải là một danh từ cụ thể nào.
3123 VD. If you are sick, you must see a doctor.
3124
3125 Chỉ 1 thành viên của một nhóm cụ thể và hữu hạn nào đó.
3126 VD. Linda wants to buy a Boeing 737.
3127 VD. I have an Iphone 8.
3128
3129 Thay thế từ one khi dùng với một vài con số.
3130 VD. A thousand birds are flying in the sky.
3131
3132 Nói về giá cả, số lượng, tỉ lệ (với cách dùng này: a, an thay cho per)
3133 VD. This costs $500 a kilo.
3134 VD. I can run 10 kilometers an hour.
3135 VD. He can read 1000 words a minute.
3136
3137
3138
Khác nhau giữa a vàKhác
an nhau giữa a và an
3139 ▪ "a" đi với các danh từ mà có âm tiết đầu tiên khi phát âm là một phụ âm
3140 Ví dụ: a car (/ k ɑːr/), a hat (/ h æt/), a dog / d ɔːɡ/
3141
3142 ▪ "an" đi với các danh từ mà có âm tiết đầu tiên khi phát âm là một nguyên âm
3143 Ví dụ: an egg (/ e ɡ/), an idea(/ aɪ ˈdiːə/), an article(/ˈ ɑ ːrtɪkl/) …
3144
3145
▪ Ngoại lệ (rất ít gặp): Một số danh từ lẽ ra là đi với an nhưng thực tế lại đi với a
3146
Ví dụ: a university /ˌ juː nɪˈvɜːrsəti/ …
3147
3148
3149
3150
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1.1.2 the (Dịch "the" là "cái, người, hoặc không cần dịch") 3151
3152
Chỉ người/vật/việc đã được đề cập 3153
VD. There are 3 people over there, the old man is my friend. 3154
3155
Chỉ người/vật/việc cụ thể 3156
VD. The houses on this street are so beautiful. 3157
3158
Chỉ người/vật/việc duy nhất 3159
VD. The Internet, the Sun, the Moon… 3160
3161
Sử dụng với tính từ, tính từ này coi như một danh từ 3162
VD. the unemployed 3163
3164
Sử dụng với họ của một ai đó để nói về cả gia đình hoặc 3165
là chỉ một cặp vợ chồng cụ thể 3166
VD. We are friends of the Smiths, they are a good couple. 3167
3168
3169
1.2 Chỉ định từ 3170
1.2.1 This - these (Dịch this và these là dịch là "này") 3171
3172
3173
Chỉ thứ cụ thể, ở GẦN về không gian 3174
VD. I use this pen every day, so I always bring it with me. 3175
VD. I use these pens every day, so I always bring them with me. 3176
3177
Đi cùng một danh từ chỉ thời gian thuộc hiện tại 3178
VD. I called my teacher this morning. 3179
VD. We will play football this morning. 3180
3181
Ý 2 câu này muốn nói sự việc đã xảy ra vào buổi sáng hôm 3182
nay chứ không phải buổi sáng khác 3183
3184
Đi cùng thứ vừa được đề cập đến 3185
VD. Mary sometimes forgets her name and she doesn't lik e this 3186
problem . 3187
3188
3189
3190
3191

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3192 1.2.2 That - those (Dịch that và those là dịch là "kia/đó")


3193
3194 Đi cùng một người/vật cụ thể, ở XA về không gian
3195 VD. Look , over there, do you k now that person?
3196 VD. Look , over there, do you k now those people?
3197
3198 Đi cùng một danh từ chỉ người/vật/việc đã được đề cập
3199 trước đó nhưng ở thời điểm XA về thời gian so với hiện tại.
3200
3201 VD. Last week I met John in Ha Noi, let me tell you about that man.
3202 VD. Last week I met John and Tom in Ha Noi, let me tell you
3203 about those men.
3204
3205 1.3 Tính từ sở hữu
3206
3207 Mặc dù gọi là tính từ sở hữu nhưng nó
3208 thuộc nhóm các từ xác định. Những từ này
giúp xác định xem danh từ ở sau nó thuộc
3209
sở hữu của một đối tượng cụ thể nào đó.
3210
3211
3212 my của tôi
3213 our của chúng tôi, của chúng ta
3214 your của bạn, của các bạn
3215 their của họ, của chúng
3216 his của anh ấy, ông ấy, chú ấy …
3217 her của cô ấy, bà ấy, chị ấy…
3218 its của nó
3219
3220 Các ví dụ:
3221 This is my company.
3222 John is rich but his house is very small.
3223 I bought 3 shirts yesterday, their colors are really nice.
3224 He will open a new store , its name is KengKeng Shop.
3225
3226
3227
3228
3229

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1.4 Từ định lượng 3230


3231
Từ định lượng thuộc nhóm các Từ xác định, khi đó 3232
theo sau chúng luôn là một danh từ. Từ định lượng 3233
giúp hình dung một cách tuyệt đối hoặc tương đối về 3234
mặt lượng của danh từ đứng sau nó. Từ định lượng 3235
bao gồm: no, all, every, any, both, several, many, 3236
much, some, few, each, either, neither… 3237
3238
3239
3240
không 3241
no
I have no money today. 3242
tất cả thành viên của 1 nhóm 3243
all
In this class, all students are learning English. 3244
mọi thành viên của 1 nhóm 3245
every
In this class, every student is learning English. 3246
một vài (không nhiều) 3247
several
Several people are walking on the street. 3248
một vài (không nhiều) 3249
some
Some people are walking on the street. 3250
một ít 3251
few(a few)
A few people have 2 cars in their house. 3252
nhiều 3253
many
Our store sells many products. 3254
nhiều 3255
much
I am a student so I don't have much money. 3256
each Mỗi người/vật riêng lẻ trong một nhóm nhỏ 3257
(mỗi) đang xét 3258
We have 8 laptops here, each laptop costs 1000 dollars. 3259
any Một người/vật/việc bất kỳ nào trong số các đối 3260
(bất kỳ) tượng đang xét 3261

If you need something to write, you can tak e any pen in 3262
this box. 3263
3264
3265
3266

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3267 any Dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định mà danh từ
3268 (bất kỳ) sau nó là chung chung hoặc chưa xác định.
3269 Is there any bank near here?
3270 I don’t have any friends now.
3271 most Hầu hết người/vật/việc đang xét
3272 (hầu hết) Most people want to live in a nice house.
3273 either 1 trong 2 người/vật đang xét (ai, cái gì cũng được)
3274 (bất kỳ) You can sleep in either room, this room or that room.
3275 neither Không người/vật nào trong 2 người/vật đang xét
3276 (không) I can't come in that house because neither door is open.
3277 both Cả 2 người/vật/việc đang xét
3278 (cả hai) I lik e blue and red, both colors are great.
3279
3280 Lưu ý: Tất cả các từ ở trên, ngoài làm từ định lượng ra thì
3281 chúng còn có thể làm từ loại khác, khi đó chúng không đi
3282 kèm một danh từ. Thường gặp nhất là làm đại từ:
3283
3284 Trừ NO và EVERY, thì các từ định lượng còn lại còn có vai trò làm đại từ
3285 There are 100 people here, many of them are singers.
3286 There are 100 people here, many are singers.
3287 She hates cats and dogs but I like both.
3288 EITHER và NEITHER còn là liên từ
3289 John goes to school either by bus or by taxi.
3290 Neither Tom nor Jerry can be my friend.
3291 FEW, MANY, MUCH còn có vai trò làm tính từ
3292 Very few people live near this river.
3293 NO còn làm từ cảm thán, trạng từ, danh từ
3294 Are you ok? No.
3295 Please come home no later than 22 PM.
3296 I asked my mum to buy a car but I got a no from her.
3297 MUCH còn có thể làm trạng từ
3298 Thank you very much!
3299
3300
3301
3302
3303
3304
3305

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1.5 Số từ 3306
3307
Số từ đi kèm một danh từ để cho biết số lượng tuyệt đối 3308
của danh từ đó. 3309
VD: I have 2 phones, the red one cost 200 dollars. 3310
3311
1 One 11 Eleven 21 Twenty-one 3312
2 Two 12 Twelve 22 Twenty-two 3313
3 Three 13 Thirteen 23 Twenty-three 3314
3315
4 Four 14 Fourteen 24 Twenty-four
3316
5 Five 15 Fifteen 25 Twenty-five
3317
6 Six 16 Sixteen 26 Twenty-six
3318
7 Seven 17 Seventeen 27 Twenty-seven
3319
8 Eight 18 Eighteen 28 Twenty-eight
3320
9 Nine 19 Nineteen 29 Twenty-nine 3321
10 Ten 20 Twenty 30 Thirty 3322
3323
1.6 Từ chỉ số thứ tự 3324
Từ chỉ số thứ tự được tạo ra từ số từ, chúng cho biết thứ 3325
tự của một danh từ trong một danh sách có tính chất sắp 3326
xếp hoặc liệt kê. 3327
3328
1 one 1th first
3329
2 two 2nd second
3 three 3rd third 3330
4 four 4th fourth 3331
5 five 5th fifth 3332
6 six 6th sixth 3333
7 seven 7th seventh 3334
8 eight 8th eighth 3335
9 nine 9th ninth
3336
10 ten 10th tenth
3337
11 eleven 11th eleventh
12 twelve 12th twelfth 3338
13 thirteen 13th thirteenth 3339
14 fourteen 14th fourteenth 3340
15 fifteen 15th fifteenth 3341
16 sixteen 16th sixteenth 3342
17 seventeen 17th seventeenth
3343
18 eighteen 18th eighteenth
3344
19 nineteen 19th nineteenth
20 twenty 20th twentieth 3345
3346

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3347 PHỤ LỤC 2: MỞ RỘNG CÁCH SO SÁNH HƠN


3348
3349 The [---] + S1 + V1, the [---] + S2 + V2
3350 (Dịch: Càng ----, càng ----)
3351
3352 [---] trong công thức ở trên có thể là bất kỳ hình thức so sánh
3353 hơn nào của tính từ/trạng từ, dù ngắn hoặc dài đã học ở bài 7.
3354 Nghĩa là, [---] có thể là Adj/adv ngắn + er hoặc một trong những
3355 sự kết hợp sau:
3356
more Adj dài
3357
3358
3359 Adv dài
less
3360
3361 Adj dài + N
3362
3363
N
3364
3365
3366
3367 VÍ DỤ
3368 The more difficult the job is, the more money you get.
3369 The more quickly you do, the more successful you are.
3370 The shorter the film is, the cheaper it is.
3371 The shorter the film is, the less money you pay.
3372
3373 S + V + (O) + more and more + Adjdài / Adv dài
3374 (Dịch: Càng ngày càng …., mỗi lúc một …. hơn)
3375
3376 The AI robots are more and more powerful now.
3377 The bus is running more and more slowly.
3378
3379 S + V + (O) + [***] and [***]
3380 (Dịch: Càng ngày càng …., mỗi lúc một …. hơn)
3381 [***] là hình thức so sánh hơn của các tính từ hoặc trạng từ ngắn
3382
3383 The dog is eating faster and faster.
3384 The prices are getting lower and lower.
3385
3386

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

PHỤ LỤC 3: CÂU TƯỜNG THUẬT 3387


3388
Câu tường thuật là cách chúng ta thể hiện lại câu văn đã được 3389
nói/viết ra bởi một ai đó hoặc bởi chính chúng ta trước đó. 3390
3391
I will buy a pen. 3392
3393
3394
3395
3396
3397
You Lisa 3398
3399
Giả sử hôm nay là 4/9/2023 và bạn muốn tường thuật lại cho 3400
tôi lời mà Lisa đã nói với bạn vào 1/9/2023. Bạn có thể tường 3401
thuật bằng một trong 2 cách sau: 3402
3403
TRỰC TIẾP 3404
Nói hoặc viết lại chính xác các từ mà Lisa đã sử dụng 3405
Có 4 cách viết: 3406
▪ Lisa said, "I will buy a pen." 3407
▪ "I will buy a pen," Lisa said 3408
▪ "I will buy a pen," she said 3409
▪ "I will buy a pen," said Lisa 3410
3411
Lưu ý: Ở cách số 4, không được dùng đại từ nhân xưng. Viết 3412
như sau là sai: "I will buy a pen," said she 3413
3414
GIÁN TIẾP 3415
Vài từ ban đầu trong câu mà Lisa nói cần được thay đổi một 3416
chút nhưng vẫn giữ được ý nghĩa chính của câu đó. 3417
3418
▪ Lisa said (that) she would buy a pen. 3419
3420
(Vì sao lại dùng từ would thay cho will sẽ nói ở phần sau) 3421
3422
3423
3424
3425
3426
3427

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3428 Cách tường thuật gián tiếp nếu Lisa nói các dạng câu khác
3429 nhau: Câu trần thuật, câu hỏi, mệnh lệnh.... Hoặc sử dụng các
3430 câu với các THÌ khác nhau:
3431
3432 Tường thuật các câu trần thuật của Lisa
3433
3434
Lisa đã chia sẻ với bạn Bạn tường thuật lại lời của Lisa
3435
3436 Lisa said (that) Joe had
Joe allowed me to stay home.
3437 allowed her to stay home.
3438 Lisa said (that) she would
I will not tell them about you.
3439 not tell them about me.
3440 My dad has recently been Lisa said (that) her dad had
3441 promoted. recently been promoted.
3442
3443 Tường thuật các câu hỏi của Lisa
3444
3445 Lisa đã hỏi bạn câu hỏi Yes/No Bạn tường thuật lại lời của Lisa
3446 hoặc câu hỏi lựa chọn theo cách gián tiếp
3447
Are you hungry? Lisa asked if I was hungry.
3448
3449 Lisa asked whether I had
Were you at school yesterday?
3450 been at school yesterday.
3451
Can you help me? Lisa asked if I could help her.
3452
3453 Do you want Jack to give you Lisa asked whether I wanted
3454 a ride? Jack to give me a ride.
3455 Did you speak to Mary or Lisa asked if I had spoken to
3456 Linda? Mary or Linda.
3457 Lisa đã hỏi bạn câu hỏi với Bạn tường thuật lại lời của Lisa
3458 what-who-when-where-how… theo cách gián tiếp
3459 Lisa asked me what I had
What have you learned?
3460 learned?
3461 Where would you spend your Lisa asked me where I would
3462 weekend? spend my weekend.
3463 Lisa asked me how I should
How should you open it?
3464 open it.
3465 How often do you wash your Lisa asked me how often I
3466 car? washed my car.
3467

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Một số lưu ý khi dùng câu tường thuật gián tiếp: 3468
3469
Nguyên tắc lùi thì của câu: 3470
3471
Câu tường thuật trực tiếp Câu tường thuật gián tiếp 3472
hiện tại đơn quá khứ đơn 3473
hiện tại tiếp diễn quá khứ tiếp diễn 3474
hiện tại hoàn thành quá khứ hoàn thành 3475
hiện tại hoàn thành tiếp diễn quá khứ hoàn thành tiếp diễn 3476
quá khứ đơn quá khứ hoàn thành 3477
quá khứ tiếp diễn quá khứ hoàn thành tiếp diễn 3478
tương lai đơn(will) tương lai trong quá khứ(would) 3479
quá khứ hoàn thành quá khứ hoàn thành 3480
3481
Nguyên tắc thay đổi động từ khuyết thiếu (nếu có) 3482
3483
Câu tường thuật trực tiếp Câu tường thuật gián tiếp 3484
will would 3485
shall would/should 3486
can could 3487
may might 3488
must must/had to 3489
could could 3490
should should 3491
would would 3492
might might 3493
3494
Không áp dụng lùi thì khi tường thuật gián tiếp cho câu mệnh 3495
lệnh, động từ used to. 3496
3497
Lisa đã yêu cầu, gợi ý, khuyên Bạn tường thuật lại lời của Lisa 3498
bảo theo cách gián tiếp 3499
Lisa told me to listen 3500
Listen carefully!
carefully. 3501
Lisa advised me (not) to 3502
You should (not) drink wine!
drink wine. 3503
Lisa suggested that I should 3504
give him a call. 3505
Why don't you give him a call?
Lisa suggested that I give him 3506
a call. 3507
3508

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3509 Không áp dụng lùi thì khi tường thuật gián tiếp nếu điều mà một
3510 người đã nói vẫn còn đúng, phù hợp hoặc chưa xảy ra
3511
3512 Lisa đã nói với bạn những điều Bạn tường thuật lại lời của Lisa
3513 mà hiện tại vẫn đúng theo cách gián tiếp
3514 She said Thao Nguyen is a
Thao Nguyen is a single mum.
3515 single mum.
3516 I promise I will read books She promised she will read
3517 everyday. books everyday.
3518
3519
3520
3521
3522 Các lưu ý khác
3523
3524 ➢ Khi tường thuật câu trần thuật:
3525 ▪ Có thể không cần liên từ that.
3526 ▪ Ngoài từ said, chúng ta có thể dùng từ thought (nghĩ),
3527 wrote (viết) tùy vào dạng loại hành động của chủ thể.
3528
3529 ➢ Khi tường thuật câu hỏi: từ if và từ whether có thể thay thế
3530 cho nhau. Từ if hay được sử dụng hơn.
3531
3532 ➢ Có sự thay đổi đại từ trong các câu tường thuật gián tiếp
3533 so với câu trực tiếp (xem các từ gạch chân trong các ví dụ
3534 ở trên để hiểu lý do thay đổi).
3535
3536 ➢ Sự thay đổi trạng từ, từ xác định ở câu tường thuật gián tiếp.
3537
3538 Điều Lisa đã nói, đã hỏi hoặc Bạn tường thuật lại lời của Lisa
3539 đề nghị bạn theo cách gián tiếp
3540 She said she wanted my
I want your phone now.
3541 phone then/at that moment.
3542 She said she had opened her
I opened my shop 2 days ago.
3543 shop 2 days before.
3544 She said she would meet
3545 I will meet them tomorrow. them the next day / the
3546 following day.
3547
3548

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

PHỤ LỤC 4: CẤU TRÚC CÂU VỚI "WISH" 3551


3552
WISH trong câu đơn 3553
Wish trong câu đơn mang nghĩa là "muốn" giống như từ want 3554
nhưng nó trang trọng và lịch sự hơn. 3555
3556
Wish to + Vinf Mark wishes to join the meeting. 3557
He wished to be my friend. 3558
3559
Wish + O + to Vinf Trang wished me to send the email. 3560
She wishes us to be successful. 3561
3562
Wish + O1 + O2 Okay! Everyone, wish me luck. 3563
3564
WISH trong câu ghép 3565
3566
Cách dùng số 1 3567
3568
Sử dụng khi thể hiện sự hối tiếc hoặc tiếc nuối về một việc 3569
thuộc về quá khứ hoặc hiện tại và ước rằng nó xảy ra 3570
theo hướng khác. 3571
3572
▪ Việc thuộc về hiện tại: S1 + V1 + (that) + S2 + V2 + (O) + (C) 3573
3574
V1: Là động từ wish (chủ yếu ở thì hiện tại đơn) 3575
V2: Được chia ở thì quá khứ đơn 3576
3577
John went home, I wish John was here to see this great 3578
thing. (John đã về nhà rồi, tôi ước anh ấy ở đây để thấy 3579
điều tuyệt vời này) 3580
3581
Lưu ý:Nếu S2 là chủ ngữ I, thì V2 nếu là BE thì chia BE là were 3582
3583
▪ Việc thuộc về quá khứ: S1 + V1 + (that) + S2 + V2 + (O) + (C) 3584
3585
V1: Là động từ wish (chủ yếu ở thì hiện tại đơn) 3586
V2: Dùng thì quá khứ hoàn thành 3587
3588
3589
John missed the bus because he came late, he
3590
wishes he had arrived early. (John lỡ xe buýt vì anh
3591
ấy đến trễ, anh ấy ước rằng anh ấy đã tới sớm)
3592

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3593 Cách dùng số 2


3594
3595 Sử dụng khi thể hiện sự khó chịu về một việc thuộc về
3596 hiện tại hoặc tương lai và ước rằng nó xảy ra theo
3597 hướng khác.
3598
3599 Công thức chung: S1 + V1 + (that) + S2 + V2 + (O) + (C)
3600
3601 V1: Là động từ wish (chủ yếu ở thì hiện tại đơn)
3602 V2: Có thể chia là:
3603  could/would + (not) + be [Nếu V2 là Be]
3604  could/would + (not) + Vinf [ Nếu V2 là V thường ý chủ động ]
3605  could/would + (not) + be + Vp2 [ Nếu V2 là V thường ý bị động]
3606
3607 The dog is making noise, John wishes he could have a
3608 silient one. (Con chó đang làm ồn, John ước anh ấy có
3609 một con chó yên tĩnh)
3610
3611 LƯU Ý
3612
3613 ▪ Có thể lược bỏ that trong câu câu ghép với wish
3614 ▪ V1 luôn ở dạng chủ động, nó có thể ở dạng khẳng định hoặc phủ
3615 định, trần thuật hoặc nghi vấn. V2 có thể là BE hoặc V thường, có thể ở
3616 dạng chủ động hoặc bị động, khẳng định hoặc phủ định.
3617
3618
Ta có thể thay thế cụm S1 + Wish bằng If only, có ý nghĩa
3619
giống như wish nhưng thể hiện ý mạnh mẽ hơn
3620
3621 If only there was something for that poor guy. (Ước gì có
3622 cái gì đó cho người đàn ông nghèo khó kia)
3623
3624
3625
Nếu không phải là cách dùng 1 và 2 (nghĩa là không tiếc
3626
nuối, không khó chịu mà chỉ là một mong muốn thông
3627
thường ở quá khứ, hiện tại, tương lai) thì ta sẽ dùng hope
3628
thay vì wish. Khi đó bạn cần biết cách dùng hope (xem
3629
phụ lục …..)
3630
3631
3632 She hopes her dad didn't buy the piano.
3633 She wishes her dad didn't buy the piano.
3634

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

PHỤ LỤC 5: CẤU TRÚC CÂU VỚI "HOPE" 3636


3637
HOPE trong câu đơn 3638
3639
Công thức động từ: Wish to + Vinf 3640
3641
We hope to see you again. 3642
Chúng tôi hy vọng gặp lại bạn. 3643
3644
Trang hopes to be there at 8 p.m tonight. 3645
Trang hy vọng sẽ ở đó lúc 8 giờ tối nay. 3646
3647
3648
HOPE trong câu ghép 3649
3650
3651
Sử dụng khi thể hiện ước muốn ở quá khứ, hiện tại hoặc
3652
tương lai.
3653
3654
Công thức chung: S1 + V1 + (that) + S2 + V2 + (O) + (C) 3655
3656
V1: Là động từ hope (chủ yếu ở thì hiện tại đơn) 3657
V2: Được chia thì phù hợp với thời gian mà ước 3658
muốn đó xảy ra. 3659
3660
Ví dụ: Ước muốn ở quá khứ 3661
Jane hopes he had a happy life. 3662
Jane ước rằng anh ta đã có một cuộc sống hạnh phúc. 3663
3664
Ước muốn ở tương lai 3665
I hope the weather will be good next week. (*) 3666
Tôi ước muốn rằng thời tiết sẽ ổn vào tuần tới. 3667
3668
3669
Ngoại lệ, nếu ước muốn một điều sẽ xảy ra ở tương lai thì V2
3670
rất hay được chia ở thì hiện tại đơn chứ không phải tương lai
3671
đơn. Tức là ví dụ (*) cũng có thể viết là: I hope the weather is
3672
good next week.
3673
3674
3675
3676

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3678 PHỤ LỤC 6: CÁCH DÙNG "WOULD RATHER"


3679
3680
Dùng would rather ( 'd rather) để thể hiện việc ai đó thích một
3681
cái này hơn là cái kia. Có 2 cách dùng sau:
3682
3683 Cùng chủ thể
3684
3685 Khi nói về hiện tại hoặc tương lai:
3686 S + would rather + (not) + Vinf + (O) + (C)
3687
3688 He would rather work at home.
3689 We 'd rather not go in the morning.
3690 I would rather drink tea than coffee.
3691 She'd rather drink tea than drink coffee.
3692 I would rather be your friend than your teacher.
3693
3694 Lưu ý:
3695 Bạn có thể dùng từ than để thể hiện rõ hơn ý muốn nói.
3696
3697 Khi nói về quá khứ:
3698 S + would rather + have + (not) + Vp2 + (O) + (C)
3699
3700 Jane would rather have bought a house.
3701 Jane đã thích mua một ngôi nhà hơn (thực ra cô ấy đã
3702 k hông mua một môi nhà mà mua một cái k hác)
3703
3704 Brian would rather have been a doctor than a singer.
3705 Brian thích là một bác sỹ hơn là một ca sỹ (thực ra anh
3706 ấy đã là một ca sỹ chứ k hông phải là bác sỹ)
3707
3708
3709 Lưu ý:
3710 Bạn có thể dùng từ than để thể hiện rõ hơn ý muốn nói.
3711
3712
3713
3714
3715
3716

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3719
Hai chủ thể khác nhau 3720
3721
3722
Khi nói về hiện tại hoặc tương lai: 3723
3724
S1 + would rather + S2 + Vchia + (O) + (C) 3725
3726
V chia ở quá khứ đơn, V có thể là động từ thường 3727
hoặc BE, câu khẳng định hoặc phủ định, chủ động 3728
hoặc bị động. 3729
3730
Trang'd rather they didn't email us tomorrow. 3731
Her parents would rather Jenny visited them on 3732
weekends than on weekdays. 3733
She would rather me wasn't available at 11 p.m. 3734
3735
Khi nói về quá khứ 3736
S1 + would rather + S2 + Vchia + (O) + (C) 3737
3738
V chia ở quá khứ hoàn thành, V có thể là động từ 3739
thường hoặc BE, câu khẳng định hoặc phủ định, 3740
chủ động hoặc bị động. 3741
3742
3743
I would rather you had sent me a red laptop. 3744
Tôi thích bạn gửi cho tôi cái laptop màu đỏ cơ. 3745
3746
3747
Lưu ý: 3748
Bạn có thể dùng từ than để thể hiện rõ hơn ý muốn nói. 3749
3750
3751
3752
3753
3754
3755
3756
3757
3758
3759
3760

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3762 PHỤ LỤC 7: "PREFER" & "WOULD PREFER"


3763
3764 PREFER
3765
3766 Dùng prefer để thể hiện việc ai đó thích một cái này hơn là cái
3767 kia (liên quan tới các sở thích hoặc ưu chuộng có tính đời
3768 thường ở hiện tại hoặc tương lai…)
3769
3770 Có 3 kiểu cấu trúc thường gặp, xem xét 3 ví dụ sau:
3771
3772 I prefer books to films. (1) [So sánh giữa 2 danh từ ]
3773 Tớ thích sách hơn phim.
3774
3775 He prefers running to walking. (2) [So sánh giữa 2 động từ ]
3776 Anh ấy thích chạy hơn đi bộ.
3777
3778 They prefers to drink milk. (3)
3779 Họ thích uống sữa.
3780
3781
3782 Ở ví dụ (3), người ta không nói rõ là thích uống sữa hơn thích cái
3783 gì, bởi vì người nghe đã biết rõ cái còn lại là gì trong bối cảnh mà
3784 họ đang tham gia hoặc chứng kiến. Có thể họ đang thảo luận
giữa uống sữa và uống bia chẳng hạn.
3785
3786
3787 Ta thấy rằng sau prefer có thể là danh từ, đại từ, động từ. Nếu
3788 sau prefer là động từ thì động từ có thể chia ở dạng nguyên mẫu
3789 hoặc nguyên mẫu có "to" hoặc nguyên mẫu thêm "ing".
3790
3791 WOULD PREFER ( 'd prefer)
3792
Dùng would prefer để nói về các sở thích hoặc ưu chuộng có
3793
tính dân dã, đời thường ở hiện tại hoặc tương lai…
3794
3795 I'd prefer to drink tea in the morning.
3796 Would you prefer coffee?
3797 He would prefer me to cook dinner for him.
3798
3799
3800
3801
3802

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

PHỤ LỤC 8: "HAD BETTER" 3804


3805
Dùng had better ('d better) để diễn tả một hành động mà 3806
chúng ta nghĩ rằng ai đó nên làm. Bạn có niềm tin mạnh 3807
mẽ rằng nếu họ không làm theo thì sẽ có một hậu quả 3808
hoặc kết quả có tính tiêu cực xảy ra. Chỉ dùng had better 3809
để nói về hiện tại hoặc tương lai. 3810
3811
You'd better go now or you will be late for the meeting. 3812
Tốt nhất là bạn nên đi ngay bây giờ nếu không bạn sẽ 3813
bị trễ cuộc họp. 3814
3815
He had better not be lazy. The test is really difficult. 3816
Tốt nhất là anh đừng lười biếng. Bài kiểm tra thực sự 3817
rất khó khăn đấy. 3818
3819
Had we better close the shop? 3820
Chúng ta đóng cửa hàng thì có tốt hơn không? 3821
3822
Sau had better luôn là động từ ở dạng nguyên mẫu, có thể 3823
dùng not sau better để thể hiện ý nghĩa phủ định. 3824
3825
3826
3827
3828
3829
3830
3831
3832
3833
3834
3835
3836
3837
3838
3839
3840
3841
3842
3843
3844

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3846 PHỤ LỤC 9: "NO SOONER" - ''HARDLY"


3847
3848
Dùng no sooner (ngay lập tức...) thường để nói về 2 sự việc
3849
trong quá khứ trong đó một sự việc xảy ra ngay lập tức sau
3850
khi sự việc kia xảy ra. Có nhiều cách để thể hiện điều này
3851
nhưng dùng no sooner sẽ mang tính chất nhấn mạnh tính thứ
3852
tự và tính tức thì của sự kiện xảy ra sau. Thường dùng trong
3853
tình huống tính trang trọng và trong văn học. Ít dùng trong giao
3854
tiếp.
3855
3856
3857 No sooner had + S + Vp2 + than + S + Vqk
3858
3859 No sooner had I closed the door than it started to rain.
3860 Ngay lập tức sau khi tôi đóng cửa thì trời bắt đầu mưa.
3861
3862
3863
3864 Ngoài no sooner, người ta còn dùng từ
3865 hardly/barely/scarcely với mục đích và ý nghĩa tương tự.
3866 Nhưng không kèm than mà kèm when/before
3867
3868
3869 Hardly/Barely/Scarcely had + S + Vp2 + when/before + S + Vqk
3870
3871 Hardly had David opened the gate when the cat entered.
3872 Ngay lập tức sau khi David mở cổng thì con mèo chạy vào.
3873
3874
3875
3876
3877
3878
3879
3880
3881
3882
3883
3884
3885

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

PHỤ LỤC 10: GIẢI THÍCH KÝ HIỆU 3888


(adv) Trạng từ (có thể có hoặc không) - 3889
(C) Bổ ngữ (có thể có hoặc không) Complement
3890
(ĐTQH) Đại từ quan hệ (có thể có hoặc không) Relative pronoun
(O) Tân ngữ (có thể có hoặc không) Object 3891
(O/C) Tân ngữ/Bổ ngữ: có 1 trong 2 hoặc cả hai 3892
(TĐT) Trợ động từ (có thể có hoặc không) Auxiliary 3893
Adj Tính từ Adjective
Adj_ed Tính từ có đuôi -ed - 3894
Adj_ing Tính từ có đuôi -ing - 3895
Adjx Nhiều tính từ
3896
Adv Trạng từ Adverb
3897
be Dạng nguyên thể của BE Infinitive Form of be
BE be, am, is, are, was, were hoặc been be, am, is, are, was, were or been 3898
C Bổ ngữ Complement 3899
Conj Liên từ Conjunction
3900
Det Từ xác định Determiner
ĐTNXCN Đại từ nhân xưng chủ ngữ Subject pronouns 3901
ĐTNXTN Đại từ nhân xưng tân ngữ Object pronouns 3902
ĐTPT Đại từ phản thân Reflexive pronouns 3903
ĐTQH Đại từ quan hệ Relative pronoun
3904
ĐTSH Đại từ sở hữu Possessive pronoun
HTĐ Thì hiện tại đơn Present Simple 3905
HTHT Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect 3906
MĐQH Mệnh đề quan hệ Relative clause
3907
N Danh từ Noun
nx Nhiều danh từ 3908
ny Nhiều danh từ 3909
O Tân ngữ Object 3910
Pre Giới từ Preposition
Đại từ
3911
Pro Pronoun
QKĐ Thì quá khứ đơn Past Simple 3912
QKHT Thì quá khứ hoàn thành Past Perfect 3913
QKTD Thì quá khứ tiếp diễn Past Continuous
3914
S Chủ ngữ Subject
Sx Chủ ngữ là we, you, they hoặc N/Pro số nhiều - 3915
Sy Chủ ngữ là he, she, it hoặc N/Pro số ít - 3916
TĐT Trợ động từ Auxiliary 3917
TLHT Thì tương lai hoàn thành Future Perfect
Tính từ sở hữu
3918
TTSH Positive adjectives
V Động từ Verb 3919
Vchính Động từ chính Main verb 3920
VD Ví dụ
3921
Vinf Động từ ở dạng nguyên thể Infinitive
Ving Dạng thêm -ing của động từ Gerund 3922
Vmđqh Động từ của mệnh đề quan hệ Verb of Relative Clause 3923
Vp2 Động từ ở dạng phân từ 2 Past participle 3924
Vqk Động từ ở dạng quá khứ Past simple
3925
Vs Động từ của chủ ngữ Verb of Subject
Vs/es Động từ thêm s hoặc es chia thì hiện tại đơn - 3926
3927

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3929 PHỤ LỤC 11: DỊCH NGHĨA CÁC CÂU VÍ DỤ


3930
3931 82 Người phục vụ bàn đã nhận được một khoản tiền bo cho sự
3932 phục vụ tốt của mình
3933 83 Tôi đã nhận được một mẹo (làm bài) trước bài kiểm tra tiếng Anh.
3934 85 Quyển sách thì ở trên bàn.
3935 86 Trang sẽ đặt một phòng khách sạn.
3936 90 Cái cây thì ở gần cái cửa.
3937 91 Họ đăng chặt cái cây.
3938 204 Quyển sách thì thú vị.
3939 205 Quyển sách màu vàng trông có vẻ ổn.
3940 206 Quyển sách màu vàng ở trên bàn là của tôi.
3941 209 Những ai có máy tính xách tay sẽ học ở nhà.
3942 212 Vào đại học là kế hoạch của tôi.
3943 213 Vào đại học là kế hoạch của tôi.
3944 216 Ở trong ngôi nhà này thật là tốt.
3945 219 Có một tin tốt nhé.
3946 228 Cậu mãi là người bạn tốt nhất của tớ.
3947 229 Ông ấy đã từng tới tỉnh Hà Nam.
3948 233 Họ nói tiếng Anh.
3949 234 Tôi thích đồ ăn Việt Nam.
3950 241 Mọi người sẽ tham dự các lớp học trực tuyến.
3951 248 Tôi thích nghe nhạc.
3952 266 Tôi thích cái tên.
3953 267 Tôi thích cái tên mới.
3954 268 Tôi thích cái tên mới của chú chó của bạn.
3955 271 John có thể vẽ bất kỳ cái gì anh ấy nhìn thấy.
3956 272 Cảnh sát muốn xem điều gì sẽ xảy ra hôm nay.
3957 275 Những người bạn của tôi muốn học tiếng Anh.
3958 276 Cô ấy không thể tập trung vào việc làm bài kiểm tra.
3959 281 Ted đã gửi cho tôi một quyển sách.
3960 289 Họ là các bác sỹ.
3961 290 Lan Anh thì thông minh.
3962 291 Ai đó đã ở trong ngôi nhà.
3963 293 Con sông nhìn tuyệt quá.
3964 294 Thời tiết có vẻ nóng.
3965 295 Ông Sơn sẽ trở thành bác sỹ mới của chúng ta.
3966 296 Tôi sẽ trở thành người mà tôi muốn.
3967 300 Họ đang xem tivi ở nhà.
3968 301 Linda sẽ mua một ngôi nhà mới vào tháng 7.
3969 302 Tôi thường đi xe buýt tới trường.
3970 303 Trung lái chiếc xe của ảnh một cách cẩn thận.

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

304 Hát thì thật là dễ. 3971


309 Lan Anh rất thông minh. 3972
310 Con sông nhìn thực sự tuyệt vời. 3973
311 Trung lái chiếc xe của ảnh rất cẩn thận. 3974
312 Đó có lẽ là một ý tưởng tốt. 3975
313 Anh ấy không ở nhà. 3976
314 Đây là ngôi nhà nơi mà tôi sống. 3977
319 Con chó đang chạy. 3978
320 Tôi thích bánh. 3979
321 Linh là sếp của tôi. 3980
322 Tôi có thể hát tốt. 3981
323 Joe đã không giúp Jane ngày hôm qua. 3982
324 Hãy nhìn kìa! 3983
325 Làm ơn hãy đóng cửa sổ lại! 3984
326 Hãy trật tự ! 3985
327 Mạnh khỏe nha! 3986
328 Hãy trở về lúc 5h nhé. 3987
329 Hãy lái xe cẩn thận nha ! 3988
330 Đừng hỏi anh ta ! 3989
331 Đừng ngại nhé ! 3990
345 Ai có thể là CEO nhỉ? 3991
346 Nó là chiếc xe của ai thế?Chiếc xe này của ai thế? 3992
347 Tên của bạn là gì? Bây giờ là mấy giờ rồi nhỉ? 3993
348 Đâu là những cuốn sách của họ? Xe của bạn màu nào thế? 3994
349 Ai trong số các bạn là bạn của cô ta? 3995
350 Sinh nhật của bạn là khi nào vậy? 3996
351 Đất nước bạn ở đâu? 3997
352 Tại sao lại thế? 3998
355 Cô ấy sẽ ở TP HCM khi nào? 3999
356 Cô ta có thể ở đâu tối nay được nhỉ? 4000
357 Tại sao tôi nên tử tế với cậu? 4001
360 Bạn đã ở đó khi nào? 4002
361 Bây giờ tôi ở đâu thế này? 4003
362 Tại sao anh ta lại muộn thế? 4004
363 Bạn đã ở đó với ai? 4005
364 Cái mật khẩu này dành cho điện thoại của ai? 4006
365 Bạn chịu trách nhiệm cho cái gì? 4007
366 Tính cách bà ta như thế nào? Cái này là cho mục đích gì? 4008
367 Cô ấy giỏi về cái nào, A hay B? 4009
370 Ai gần đây đã thay đổi mật khẩu vậy? 4010
371 Laptop của ai thì tốt hơn? 4011
372 Điều gì khiến bạn hạnh phúc? 4012
373 Cái gì quan trọng hơn? 4013

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4014 378 Con cái nhà ai đang chơi ở công viên thế kia?
4015 379 Những động vật nào không ăn cà rốt?
4016 380 Cái nào nên ra đi? Cái nào nên ra đi, A hay B?
4017 383 Bạn đã gặp ai ngày hôm qua?
4018 384 Tôi có thể nói chuyện với ai?
4019 385 Anh ta trông như thế nào?
4020 386 Bạn sẽ chọn cái nào?
4021 387 Chiếc máy in đã được sửa khi nào?
4022 388 Bạn sống ở đâu?
4023 389 Tại sao bạn đã học tiếng Anh vậy?
4024 392 Bạn đã mượn xe đạp của ai thế?
4025 393 Bây giờ bạn làm công việc gì?
4026 394 Tôi nên mặc cái áo sơ mi nào tại bữa tiệc nhỉ?
4027 398 (Hôm nay) bạn thế nào?
4028 399 Anh ta như thế nào (tính cách)?
4029 401 (Bây giờ) cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?
4030 403 Khi nào bạn sẽ có mặt ở bữa tiệc?
4031 405 Bạn đã gặp vợ của bạn như thế nào vậy?
4032 406 Bạn tới trường bằng cách nào?
4033 408 Bạn có bao nhiêu (cuốn sách) (ở nhà)?
4034 410 Bạn uống cà phê thường xuyên như thế nào?
4035 420 Bạn có mệt không? Cô ấy có ở nhà không?
4036 421 Bạn có phải là Tôm không?
4037 423 Cậu sẽ là bạn hẹn của tớ tại lễ cưới chứ?
4038 425 Bạn đã ăn cơm trưa chưa?
4039 428 Bạn mệt, phải không?
4040 430 Tôm không thể chơi ghi ta, phải không?
4041 435 Chiếc xe của bạn màu đỏ hay màu xanh da trời vậy?
4042 437 Tôi nên giao đơn của bạn hay bạn sẽ tới đây lấy nó?
4043 439 Họ đã sửa cái ghế hay đã mua một cái mới vậy nhỉ?
4044 441 Bạn sẽ đi hôm nay hay ngày mai?
4045 446 Bạn có thể nói cho tôi biết tại sao cửa hàng đã bị đóng cửa không?
4046 447 Bạn có biết tại sao cửa hàng đã bị đóng cửa quá sớm vậy không?
4047 460 Tại sao chúng ta không ăn tối cùng nhau nhỉ? (lời mời)
4048 462 Vậy tối mai đi xem phim thì sao? (đề nghị)
4049 464 Bạn có muốn uống gì không?
4050 466 Bạn có thể vui lòng mở cửa sổ được không?
4051 468 Làm ơn, bạn có thể giúp tôi không?
4052 470 Bạn có phiền không nếu tôi ngồi ở đây?
4053 472 Tôi có thể đi vào trong (phòng) được chứ?
4054 474 Tôi đang băn khoăn rằng liệu bạn có thể gọi điện để nhắc tôi không?
4055 501 Tui sẽ mua một chiếc xe hơi vào thứ Bảy này đó nha.
4056 511 bạn tốt; ngôi nhà đẹp

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

512 người bạn tốt thực sự; ngôi nhà rất đẹp 4057
513 cửa xe; thành viên câu lạc bộ sách 4058
514 cửa xe mới; cửa xe màu đen mới 4059
515 các mức giá tăng 4060
516 bộ phim được đề xuất 4061
517 bộ phim rất được đề xuất 4062
548 Một chú chim ở trên cây 4063
549 Một chú chim nhỏ ở trên cây 4064
550 Các sinh viên từ lớp tôi 4065
551 Các sinh viên từ lớp học nhạc của tôi 4066
560 Minh Trang thường đọc sách vào buổi tối. 4067
561 Tôi đã gặp vợ tôi tại một nhà hàng. 4068
564 Ngoài xe máy ra thì chúng tôi sẽ bán cả ô tô nữa. 4069
567 Giáo viên đã cung cấp cho học sinh của cô ấy với một vài cuốn sách. 4070
591 Lisa muốn mua một ngôi nhà mới vào cuối năm nay. 4071
598 Đó là ngôi trương của tôi. 4072
599 Tôi sẽ cần nhiều trong số những cuốn sách này. 4073
632 Tôi có một cái bút, Lan có 2 cái bút. 4074
633 Chiếc đĩa này thật đẹp. 4075
634 Những chiếc đĩa này thật đẹp. 4076
635 Người đàn ông này là bạn tôi, những người đàn ông kia thì không. 4077
743 Giám đốc điều hành đang nói chuyện. 4078
744 Giám đốc điều hành mới đang nói chuyện. 4079
745 Giám đốc điều hành mới của công ty ABC đang nói chuyện. 4080
750 Trang sẽ mở một nhà hàng. 4081
751 Trang sẽ mở một nhà hàng hải sản. 4082
752 Trang sẽ mở một nhà hàng hải sản trên đường Tray. 4083
755 Chúng tôi phát cuồng về những quyển sách. 4084
758 Trường là một tài xế. 4085
759 Trường là một tài xế taxi. 4086
760 Trường là một tài xế taxi tại công ty XYZ. 4087
763 Bây giờ họ đang ở trong lớp. 4088
764 Cô ấy chỉ làm việc vào buổi sáng. 4089
767 Sean sẽ trở thành một người cha tốt. 4090
771 Chúng tôi sẽ bán xe hơi thêm vào với xe máy. 4091
774 Tôi sẽ gặp bạn tuần này. 4092
775 Mặt trời mọc và lặn mỗi ngày. 4093
776 Chúng tôi gặp nhau một lần 1 ngày. 4094
786 Đó là cái gì thế? 4095
787 Có ai ở đây không? 4096
788 Thắng là bạn tôi. Anh ấy là một bác sỹ. 4097
789 Tôi có một chiếc xe hơi được sản xuất tại Việt Nam. 4098
862 Cô ấy đang đọc sách. 4099

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4100 864 Bạn có thích bóng đá không?


4101 868 John đã gặp tôi ngày hôm qua.
4102 870 Sẽ có đủ thức ăn cho chúng ta.
4103 872 Nếu tôi là bạn, tôi sẽ cưới cô gái đó.
4104 876 Jack đã thay đổi chính bản thân anh ta.
4105 877 Tôi tự mình tới trường.
4106 879 Jane tự mình nấu bữa tối.
4107 880 Jane tự mình nấu bữa tối.
4108 886 Áo của họ màu xanh, cái của chúng ta màu đen.
4109 888 Chiếc xe đạp của Hà bị hỏng, cô ấy đã mượn cái của tôi.
4110 890 Nó không phải là bút của bạn, nó là cái của cô ấy.
4111 891 Sau 2 năm, chiếc xe của bạn sẽ trở thành của tôi.
4112 908 Vợ tôi muốn mua một chiếc ô tô th.thao nhưng tôi ko đồng ý với điều đó.
4113 909 Bạn đang ko làm bài về nhà đấy à, gi.viên của bạn sẽ không thích điều này đâu.
4114 913 Tôi có một cái đồng hồ, một cái túi và một cái xe đạp ở đây, bạn có thể
4115 lấy một trong số những thứ này.
4116 914 Đây là những đứa con trai của tôi, kia là mấy đứa bạn của chúng.
4117 919 Lúc ấy là 9 giờ tối, tôi đã ở nhà nhưng nhiều người khác vẫn ở bên ngoài.
4118 923 Khi tôi rửa tay, tôi rửa tay trái trước sau đó là tay còn lại.
4119 926 Hãy xem bức ảnh này, đây là tôi và những người khác là bạn cùng lớp.
4120 930 Trang đã uống 2 cốc cà phê rồi, bây giờ cô ấy muốn một cốc nữa.
4121 933 Những cái áo này quá nhỏ cho tôi, tôi có thể thử một cái khác không?
4122 937 Những món này rất tuyệt, tôi chưa từng thử bất kỳ món nào như thế.
4123 942 Đây là phòng của tôi, phòng của bố tôi là cái kia.
4124 943 Đây là những đứa con trai của tôi, kia là mấy đứa bạn của chúng.
4125 944 Hãy xem bức ảnh này, đây là tôi và những người khác là bạn cùng lớp.
4126 947 Vợ tôi muốn mua một chiếc ô tô th.thao nhưng tôi ko đồng ý với điều đó.
4127 948 Bạn đang ko làm bài về nhà đấy à, gi.viên của bạn sẽ không thích điều này đâu.
4128 949 Khi tôi rửa tay, tôi rửa tay trái trước sau đó là tay còn lại.
4129 950 Trang đã uống 2 cốc cà phê rồi, bây giờ cô ấy muốn một cốc nữa.
4130 951 Những cái áo này quá nhỏ cho tôi, tôi có thể thử một cái khác không?
4131 954 Tôi có một cái đồng hồ, một cái túi và một cái xe đạp ở đây, bạn có thể
4132 lấy một trong số những thứ này.
4133 955 Có 4 ngôi nhà ở đằng kia, tôi đang tìm một cái giống như những cái đó.
4134 956 Những món này rất tuyệt, tôi chưa từng thử bất kỳ món nào như thế.
4135 959 Đây là phòng của tôi, phòng của bố tôi là cái kia.
4136 1027 Tôi có nhiều bạn bè nhưng không ai trong số họ nghèo cả.
4137 1028 Trong số các thành viên của chúng tôi, vài người đến từ các quốc gia khác.
4138 1029 Có ai ở đây không?
4139 1030 Mọi người thì vui sau chuyến đi.
4140 1031 Không ai có thể ở một mình quá lâu.
4141 1034 Linda không muốn bất kỳ ai giúp mình cả.
4142 1035 Vui lòng gọi cho tôi nếu bạn cần bất kỳ điều gì khác nhé.

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1036 Vui lòng gọi mọi người tham dự buổi họp. 4143
1037 Người phụ nữ đang mua một cái gì đó ở cửa hàng. 4144
1040 Trong video, chúng tôi không thể nhìn rõ người đó. Đó có thể là bất kỳ ai. 4145
1111 Người đàn ông người mà sở hữu công ty này là bạn của tôi. 4146
1116 Chúng tôi đang sơn lại ngôi nhà cái mà đã được xây 5 năm trước. 4147
1121 Thủy có một chiếc máy tính tốt cái mà rất hữu ích cho công việc của cô. 4148
1132 Tôi thực sự thích cô gái người mà tôi đã gặp tại bữa tiệc của bạn tôi tối qua. 4149
1235 Thắng đến từ Việt Nam, anh ấy là một người bạn của gia đình tôi 4150
1236 Anh ấy sẽ thăm chúng tôi vào thứ Hai. Chúng tôi đều thích Phở. 4151
1335 Cô ấy đã bên cạnh tôi trong cả tháng Mười một. 4152
1337 Chúng tôi sẽ du lịch thế giới trong suốt 3 năm tới. 4153
1382 jump onto the table nhảy lên chiếc bàn 4154
1383 come into the room vào trong phòng 4155
1384 run over the grass chạy qua cỏ 4156
1385 walk through the gate đi bộ qua cổng 4157
1386 run away from houses chạy khỏi nhà 4158
1387 jump out of the car nhảy ra khỏi xe 4159
1388 go around the corner đi xung quanh góc 4160
1389 fall off the ladder rơi ra khỏi thang 4161
1390 step down bước xuống 4162
1391 step up bước lên 4163
1392 walk past the house đi bộ qua ngôi nhà 4164
1393 walk across the street đi bộ qua đường 4165
1394 come from đến từ 4166
1395 walk towards the table đi về phía chiếc bàn 4167
1396 walk along the street đi bộ dọc theo đường phố 4168
1397 jump forward nhảy về phía trước 4169
1398 jump back wards nhảy ngược về phía sau 4170
1399 move to the right di chuyển sang bên phải 4171
1400 move to the left di chuyển sang trái 4172
1420 Công ty cho phép tôi có kỳ nghỉ trong tháng này. 4173
1421 Bà ấy nhìn vào bức tranh trên tường. 4174
1422 Nhiều sinh viên đang tìm kiếm một công việc trong ngành IT. 4175
1428 Ông Roe chịu trách nhiệm về việc thuê 10 nhân viên mới. 4176
1429 Thành công của bạn phụ thuộc vào các nỗ lực của chính bạn. 4177
1433 Tên của công ty chúng tôi 4178
1434 Sự hợp tác với công ty ABC 4179
1441 Ngoài xe máy ra chúng tôi sẽ bán cả ô tô nữa. 4180
1448 Vì cơn mưa, chúng tôi không thể ra ngoài. 4181
1449 Xét tới sự khó khăn của công việc này, tôi phải suy nghĩ lại. 4182
1450 Bạn đã vắng mặt 6 lần rồi theo như ghi chép của chúng tôi. 4183
1462 Lớn – nhỏ, hay – dở, dễ – khó, nhàm chán… 4184
1464 buồn - vui, thẹn thùng, lo lắng, chán chường… 4185

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4186 1466 đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xanh dương, đen, trắng…
4187 1468 gỗ, kim loại, nhựa, bạc, vàng
4188 1470 mây, gió, bão, nóng, lạnh, nhiệt đới, ẩm ướt…
4189 1472 thuộc về, liên quan tới + ( giáo dục, môi trường, Việt Nam, văn hóa…)
4190 1477 cẩn thận, đắt tiền, bền bỉ, không dây, quốc gia, lịch sử,…
4191 1480 tuyệt đẹp, đủ điều kiện, kháng cự, phụ thuộc, bắt buộc,
4192 1481 cần thiết, nha khoa, ở nước ngoài, nhỏ, nhất định…
4193 1484 to, buồn, đỏ, gỗ, dài, ngắn…
4194 1491 tốt, xấu, cẩn thận, đắt tiền…
4195 1494 có thể, quan tâm đến, đủ điều kiện cho …
4196 1502 Cậu nhóc đó thông minh.
4197 1503 Những cậu nhóc này thông minh.
4198 1504 Jena chịu trách nhiệm về các dự án mới.
4199 1505 Tôi muốn cậu cẩn thận với công việc này.
4200 1506 Cậu nhóc đó thực sự thông minh.
4201 1514 Sau khi nói chuyện với cô ấy, bây giờ tôi cảm thấy tốt rồi.
4202 1527 Tớ thấy nhiệm vụ này khó.
4203 1528 Sản phẩm đó làm cho ông ấy nổi tiếng.
4204 1529 Công ty chúng tôi giữ các mức giá hợp lý.
4205 1530 Vui lòng chuẩn bị vé sẵn sàng để lên máy bay ạ.
4206 1531 Tôi thấy cô ấy thực sự cuốn hút.
4207 1563 Các khác hàng hào hứng; người phụ nữ hào hứng ; bộ phim hứng thú
4208 1567 Anh ấy phát chán với bộ phim này ; Bộ phim này chán. Anh ấy chán.
4209 1571 Cô ấy nhìn có vẻ chán chường. ; Anh ấy/ film trở nên phát chán.
4210 1577 Bộ phim này làm tôi phát chán. Tôi thấy nó/Tom chán.
4211 1583 Anh ấy quá thông minh nhưng Lucci còn thông minh hơn nhiều.
4212 1583 Sản phẩm này hơi đắt.
4213 1583 Sau khi được cập nhật, phần mềm đang trở nên hiệu quả hơn.
4214 1583 Trong suốt cuộc thi, BKAV là phần mềm hiệu quả nhất.
4215 1593 Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
4216 1599 Lily thường đọc sách trong phòng khách.
4217 1605 Tracy sẽ ở đây sớm thôi.
4218 1610 Bởi vì trời mưa, chúng tôi đã quyết định ở trong nhà.
4219 1669 Giám đốc điều hành muốn giá của chúng tôi phải rất hợp lý.
4220 1670 Tôi thực sự vui khi gặp lại bạn.
4221 1673 ABC là một công ty thực sự nổi tiếng.
4222 1676 Văn phòng mới được xây dựng trông đẹp dưới ánh mặt trời.
4223 1679 Cô ấy thực sự trở nên nổi tiếng sau bài hát.
4224 1682 Công ty giữ mức giá tương đối thấp.
4225 1685 Anh ấy chắc chắn sẽ thắng trò chơi.
4226 1688 Bác sĩ thực tế đã đến đúng giờ.
4227 1689 Bạn bè tôi thường ăn tối ở nhà hàng đó.
4228 1692 Mẹ tôi lái xe cẩn thận.

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

1695 Anh ấy có lẽ là Giám đốc điều hành mới của chúng tôi. 4229
1698 Bằng cách lái xe cẩn thận, anh ấy chưa bao giờ gặp bất kỳ tai nạn nào.4230
1701 Bạn có thể tới trực tiếp văn phòng của tôi nếu bạn muốn. 4231
1754 Lương của tôi cũng cao như cô ấy. 4232
1755 Công việc này có vẻ khó khăn như công việc đó. 4233
1756 Chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm bằng với năm ngoái. 4234
1757 Marry nhận thấy chiếc xe máy này đắt bằng với một chiếc ô tô mới. 4235
1761 Tàu này có thể chạy nhanh như máy bay. 4236
1762 Cửa hàng của chúng tôi cung cấp giảm giá thường xuyên như cửa hàng đó.
4237
1788 Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn Hải Phòng. 4238
1789 Hương trông ổn hơn sau khi gặp bác sĩ. (*) 4239
1790 Jack là một học sinh cao hơn Jose. 4240
1791 Marry thấy chiếc xe máy này rẻ hơn một chiếc ô tô mới. 4241
1794 Anh ấy làm việc chăm chỉ hơn tôi. 4242
1795 Cô ấy lái xe nhanh hơn bạn bè của cô ấy. 4243
1798 Điện thoại di động quan trọng hơn máy tính? 4244
1799 Những bông hoa này trở nên đẹp hơn so với tuần trước. 4245
1800 Chúng tôi có nhiều thành phố đẹp hơn các quốc gia khác. 4246
1801 Những bông hoa này trông đẹp hơn vào buổi sáng. (*) 4247
1804 Sau 10 năm, giờ xe tôi chạy chậm hơn. (*) 4248
1805 Trang làm bài kiểm tra một cách dễ dàng hơn Tuấn. 4249
1829 Trong số 500 sinh viên, Peter là giỏi nhất. 4250
1830 Chúng tôi có cái cây cao nhất trong thành phố. 4251
1834 Cô Wang phản hồi thư của tôi nhanh nhất. 4252
1839 Chúng tôi có 3 ngôi nhà, ngôi nhà này là đẹp nhất. 4253
1840 YUD bán những chiếc xe đắt nhất trên thế giới. 4254
1845 Mọi người đến quán cà phê thường xuyên nhất vào cuối tuần. 4255
1846 Đây là cửa hàng có vị trí thuận tiện nhất trên phố Anto. 4256
1880 Lisa đã học chăm chỉ vì thế đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. 4257
1881 Tôi có một con chó và 2 con mèo trong nhà của tôi. 4258
1882 Trang là một người thông minh và tốt bụng. 4259
1883 Bạn sẽ đến Việt Nam trong tuần này hay tuần sau? 4260
1890 Bạn có thể liên hệ với tôi hoặc qua điện thoại hoặc qua email. 4261
1909 Con chó đang chạy. 4262
1910 Tôi yêu bánh ngọt. 4263
1911 Mr Linh là sếp của tôi. 4264
1912 Joe đã không giúp Jane ngày hôm qua. 4265
1915 Nhìn kìa ! 4266
1916 Làm ơn đóng cửa sổ lại ! 4267
1917 Hãy yên lặng ! Hãy giữ gìn sức khỏe ! 4268
1918 Lái xe cẩn thận! 4269
1919 Mặt trăng / bạn / đẹp / chính xác 4270
1922 Bây giờ tôi có thể đi bộ đến nơi làm việc thay vì đi ô tô. 4271

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4272 1923 Mọi người sẽ đến dự tiệc trừ Tom. 4272


4273 1924 Mặc dù có nhiều bạn bè, nhưng không ai có thể giúp tôi bây giờ. 4273
4274 1927 Họ cảm thấy đói; tuy nhiên, họ đã cố gắng tập trung vào bài học. 4274
4275 1931 Tôi sẽ đi làm sau khi tôi ăn tối xong. 4275
4276 1932 Tôi sẽ đi làm sau khi ăn tối xong. 4276
4277 1933 Tracy có 2 con chó và 7 con mèo. 4277
4278 1934 Cô ấy học tiếng Anh và nấu bữa tối mỗi ngày. 4278
4279 1935 Chúng tôi là bạn và chúng tôi là anh em. 4279
4280 1936 Tôi học tiếng Anh vì tôi yêu nó. 4280
4281 1956 Máy in này là sản phẩm của chúng tôi. 4281
4282 1958 Văn phòng của tôi ở tầng hai. 4282
4283 1960 Anh ta thông minh. 4283
4284 1962 Tôi đang viết một email 4284
4285 1963 Cô ấy sẽ làm bài kiểm tra vào thứ sáu tới. 4285
4286 1965 Mật khẩu đã được thay đổi. 4286
4287 1979 Tôi có thể chơi piano. 4287
4288 1980 John sẽ thành công. 4288
4289 1990 Mật khẩu của tôi đã được thay đổi ngày hôm qua. 4289
4290 1991 Tôi muốn được mời đến bữa tiệc của bạn. 4290
4291 1993 Được mở năm ngoái, giờ quán nổi tiếng rồi. 4291
4292 1994 Tôi có một chiếc ô tô được sản xuất tại Việt Nam. 4292
4293 1995 Căn phòng vẫn bị khóa mọi lúc. 4293
4294 1996 Tôi sẽ có đơn hàng được chuyển vào ngày mai. 4294
4295 2002 Ba mẹ tôi cho phép tôi mua một chiếc ô tô. 4295
4296 2003 Cô ấy nhìn vào bức tranh trên tường. 4296
4297 2014 Mia nhìn xinh. 4297
4298 2015 Mia nhìn thực sự xinh. 4298
4299 2016 Ông ta sẽ trở thành giáo viên của tôi. 4299
4300 2017 Cánh cửa vẫn bị khóa. 4300
4301 2025 Robert sẽ đóng cửa hàng của anh ấy. 4301
4302 2027 Phương có thể bơi. 4302
4303 2065 Những bông hoa trong vườn của tôi thật đẹp. 4303
4304 2066 Họ yêu sách. 4304
4305 2069 Hãy cẩn thận ! Đừng có muộn đấy ! 4305
4306 2070 Được thành lập cách đây 2 năm, cửa hàng ABC bây giờ rất nổi tiếng. 4306
4307 2076 Cô ấy là một bác sĩ; Tôi có một chiếc ô tô mới. 4307
4308 2077 Cô ấy đang đọc sách 4308
4309 2078 Tôi đã học tiếng Anh từ năm 1996. 4309
4310 2084 Kế hoạch của tôi là mở một cửa hàng thú cưng. 4310
4311 2085 Tôi đã nhờ Tom giúp tôi. 4311
4312 2088 giá tăng, phim được đề xuất… 4312
4313 2091 Hiện tại Trang đang tập trung vào việc học tiếng Anh. 4313
4314 2092 Ema sẽ hoàn thành làm bài tập về nhà trước 6 giờ tối. 4314

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2093 Cô ấy muốn biết tên tôi. 4315


2097 Cô ấy chịu trách nhiệm về việc tìm một văn phòng mới. 4316
2098 Trường có thể làm việc cuối tuần này nhé. 4317
2235 Tôi giỏi về máy tính. 4318
2236 Họ ngày nào cũng muộn. 4319
2237 Nhìn kìa ! Cái khách sạn ở bên cạnh điểm dừng xe buýt nha. 4320
2239 Trong lớp, thỉnh thoảng họ vẫn lên mạng đấy. 4321
2241 Chị tôi thay đổi mật khẩu của cô ấy một lần mỗi tháng. 4322
2243 Bạn mua sách thường xuyên như thế nào? 4323
2245 Con mèo ăn gì thế? 4324
2247 Chim cánh cụt không có bay nha; Lisa không thích sữa. 4325
2249 Năm nào tôi cũng được mời tới bữa tiệc sinh nhật của anh ta. 4326
2251 Những chiếc xe thì thường được đỗ trong ga ra. 4327
2253 Hướng dẫn: Sản phẩm này được làm chỉ để cho thú cưng thôi. 4328
2276 Tôi đang giúp chú chó. 4329
2278 Trang và Uyên đang chơi trong sân. 4330
2280 Mọi người đang mua quần áo mới cho họ. 4331
2282 Tôi đang được vẽ bởi một người họa sỹ. 4332
2284 Ngay lúc này những căn phòng đang được sử chữa. 4333
2286 Chiếc xe sẽ được rửa vào ngày mai. 4334
2317 Tôi từng tới Mỹ 2 lần. 4335
2319 Joe là giáo viên của tôi từ năm 2019. 4336
2321 Những công nhân này đã làm việc ở đây 3 năm rồi. 4337
2322 Chúng tôi đã làm việc ở đây từ khi chúng tôi tốt nghiệp năm 2013. 4338
2324 Cô ấy đi Hà Nội một tuần mới về. 4339
2325 Xe buýt vẫn chưa tới. 4340
2327 Tôi chưa từng được trao một món quà lớn như thế trước đây. 4341
2329 Sàn nhà vừa được lau, nó vẫn còn ướt. 4342
2353 Tôi vẫn đang chờ bạn từ năm 2002 đấy. 4343
2355 Linda đã chơi ghi ta từ khi cô ấy 12 tuổi. 4344
2357 Mấy bộ phim đã được chiếu trong 3 giờ qua. 4345
2359 Cửa hàng này vẫn đang được quản lý bởi má tôi. 4346
2393 Thắng và Liên là giáo viên của tôi 10 năm trước. 4347
2395 Ông ấy đã ở buổi họp ngày hôm qua. 4348
2397 Chúng tôi đã mua một chiếc máy bay mới năm ngoái. 4349
2399 Anh ta đã trở thành một người thành công bằng cách nào thế? 4350
2401 Hôm qua cô ấy đã không tham dự bữa tiệc. 4351
2403 Tôi đã được đề nghị một vị trí mới. 4352
2405 Ba thành viên mới đã được mời tới buổi họp trước. 4353
2407 Tuần trước không một ai đã được cho biết về bài kiểm tra. 4354
2433 Sáng hôm qua, trong khi cậu ấy đang ngủ thì tôi đang sửa mấy cái lốp xe.
4355
2435 Họ đang nói chuyện thì tôi về tới nhà. 4356
2437 Vào thời gian này tối qua, con đường đang được sửa chữa. 4357

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4358 2439 Hôm qua chúng tôi bị gọi điện suốt cả ngày.
4359 2467 Anh ấy đã giàu có trước khi vụ bê bối xảy ra.
4360 2468 Trước khi anh ấy tới, tôi đã gửi nó đi rồi.
4361 2469 Trước khi trời mưa, các cánh cửa đã được đóng rồi.
4362 2489 Ông ấy sẽ là cố vấn cho bạn vào năm tới.
4363 2490 Ngày mai, họ sẽ bán con chó.
4364 2491 Nó sẽ được sửa trong 2 giờ nữa.
4365 2507 Tôi sẽ ở chỗ bạn trog 30 phút nữa.
4366 2509 Tháng tới ông sẽ là sếp tôi, phải không?
4367 2511 Jenne sẽ vào việc trong tháng này.
4368 2513 Tôi sẽ thăm nước Anh vào tuần tới.
4369 2515 Ngày mai họ sẽ tới đây.
4370 2517 Mỗi thành viên sẽ mang đồ ăn của họ đi.
4371 2519 Tôi sẽ được thăng chức tới vị trí quản lý bán hàng.
4372 2521 Mười người sẽ bị sa thải trong tuần tới.
4373 2523 Khách sạn sẽ được cải tạo vào năm tới.
4374 2545 Anh ấy sẽ tới vào ngày mai.
4375 2546 Nó sẽ được thay đổi sớm thôi.
4376 2555 Tới thứ Hai này thì anh ta sẽ làm việc được 2 tháng rồi.
4377 2557 Cho tới khi tôi gọi cho bạn thì bạn sẽ vẫn phải ở nhà đấy.
4378 2559 Cho tới khi giáo viên tới thì nhạc sẽ vẫn được bật lên.
4379 2569 Tới tháng Sáu này thì ông ấy đã dạy chúng tôi được 3 năm rồi đấy.
4380 2571 Tới Chủ Nhật này thì những bộ phim đó đã được xem trong 7 ngày rồi.
4381 2586 Nêu anh ấy trượt bài thi, anh ấy sẽ không thể tham gia lớp học.
4382 2588 Nếu bạn không nhanh lên thì bạn sẽ lỡ chuyến tàu.
4383 2590 Nếu mọi thứ mà ổn thì đơn hàng của bạn sẽ được giao hôm nay.
4384 2600 Nếu tôi mà thắng trò chơi thì tôi sẽ rất giàu có.
4385 2602 Tôi sẽ giúp bà ấy nếu tôi là bạn.
4386 2604 Nếu Ted tới thì anh ấy có lẽ đã được trao một cơ hội.
4387 2614 Nếu họ đã mở cửa hàng thì chúng tôi đã sẽ ổn.
4388 2616 Hà đã sẽ khóa cánh cửa nếu mà cô ấy có chìa khóa.
4389 2618 Nếu tôi đã làm việc chăm hơn thì tôi đã không bị sa thải vào năm ngoái.
4390 2668 Chúng tôi đã dự đoán xu hướng đó trước khi nó xảy ra.
4391 2670 Sau khi CEO tham gia ban giám đốc, logo đã bị thay đổi.
4392 2676 Cô ấy đã mở cửa và cô ấy đã nhìn thấy một chú chó ở bên ngoài.
4393 2678 (Sau khi) John chuyển tới thành phố này, anh ấy đã đổi tên.
4394 2684 Tối qua trong khi chúng tôi đang ăn tối thì chiếc điện thoại kêu.
4395 2686 Tôi đang nói chuyện điện thoại khi anh ấy tới.
4396 2692 Tôi đang nấu bữa tối trong khi chồng tôi thì đang đọc một cuốn sách.
4397 2698 Chúng tôi đã làm việc ở đây từ khi chúng tôi mở văn phòng này năm ngoái.
4398 2705 Tôi sẽ gửi email cho bạn sau khi tôi hoàn thành báo cáo này.
4399 2710 Cho tới khi tôi gọi cho bạn thì bạn sẽ vẫn phải ở nhà nhé.
4400 2711 Cho tới khi giáo viên tới thì nhạc vẫn sẽ phải được bật trong lớp đấy.

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

2725 Họ đã đề nghị rằng chúng tôi có mặt tại bữa tiệc hôm nay. 4401
2726 CEO mới đã yêu cầu rằng anh ấy nhận vị trí này. 4402
2728 Khách hàng đã đề nghị rằng sản phẩm của anh ấy được sửa chữa. 4403
2734 Việc cô ấy gọi sớm cho tôi vào hôm nay rất quan trọng. 4404
2736 Việc chiếc xe của bạn được kiểm tra mỗi năm thì rất quan trọng. 4405
2747 Ông ta có thể/không thể là CEO mới của chúng tôi. 4406
2749 Chúng tôi có thể/không thể giao sản phẩm của bạn trong hôm nay. 4407
2751 Sản phẩm của bạn có thể/không thể được giao trong hôm nay. 4408
2760 Cho 2 thứ mà cô ấy nghĩ tới mỗi ngày. 4409
2774 Người phụ nữ mà đang hát bây giờ rất là hấp dẫn. 4410
2779 Bạn tôi đã mua một chiếc xe hơi cũ được sản xuất năm 1950. 4411
2794 Người phụ nữ mà đang hát bây giờ rất là hấp dẫn. 4412
2799 Bạn tôi đã mua một chiếc xe hơi cũ được sản xuất năm 1950. 4413
2814 Hãy đóng tất cả cửa sổ lại trước khi về nhà. 4414
2816 Vui lòng đóng tất cả cửa sổ lại trước khi về nhà. 4415
2819 Để đủ điều kiện cho ưu đãi này, bạn phải đăng ký chương trình thành viên.4416
2822 Vượt qua bài kiểm tra là kế hoạch của tôi tháng này. 4417
2824 Việc mở một chi nhánh mới ở Hải Phòng là kế hoạch của chúng tôi trong năm4418
nay.
2833 Chờ tại cửa hàng, tôi nhận ra rằng tôi đã quên thứ gì đó. 4419
2837 Bắt đầu từ tuần tới, chúng ta sẽ đi làm bằng xe buýt. 4420
2841 Nền kinh tế thì ổn, mở ra nhiều việc làm. 4421
2845 Vì bết rằng sách rất tốt, anh ấy đọc mỗi ngày. 4422
2852 Được xây dựng năm 1900, cây cầu bây giờ cần một kế hoạch phục hồi. 4423
2859 Vì đã hoàn thành công việc, Mai đã về nhà sớm vào ngày hôm qua. 4424
2862 Sau khi được sơn lại thì bức tường bây giờ nhìn ổn ơn. 4425
2873 giám đốc được bổ nhiệm, giám đốc mới được bổ nhiệm 4426
2890 Họ đã quyết định mua cái xe đó. 4427
2894 Nam muốn được hỗ trợ bởi người bạn của anh ấy. 4428
2897 Anh ấy đã hoàn thành việc viết bức thư vào ngày hôm qua. 4429
2900 Cô ấy đã giúp sắp xếp sự kiện này. 4430
2903 Cánh cửa vẫn bị khóa mỗi ngày. 4431
2916 Cô ấy đã yêu cầu tôi gửi báo trong hôm nay. 4432
2919 Anh ấy muốn chiếc xe của anh ấy được rửa mỗi tuần. 4433
2922 Tôi dày cả ngày sửa cái xe đạp của mình. 4434
2925 Cô ấy để cho tôi đi chơi với một cô gái khác. 4435
2928 Chúng tôi giữ cho phần mềm của chúng tôi được cập nhật hàng tháng. 4436
2957 Tôi có thể đi với bạn. 4437
2959 Tôi sẽ làm việc chăm chỉ để được thăng chức. 4438
2961 Chúng tôi cam kết bán các sản phẩm tốt. 4439
2964 Bạn có thể vào căn phòng này bằng cách mở cánh cửa kia. 4440
2966 Anh ấy đã chờ đợi để được mời tới bữa tiệc. 4441
2970 Khi nấu ăn, chúng ta nên dùng ít dầu hơn. 4442
2972 Chiếc quạt trở nên thực sự nóng trong khi được sử dụng. 4443

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4444 2974 Sau khi được sửa thì chiếc ô tô đã chạy nhanh hơn.
4445 3368 Công việc càng khó thì bạn càng kiếm được nhiều tiền.
4446 3369 Bạn càng làm nhanh thì bạn càng thành công.
4447 3370 Bộ phim càng ngắn thì nó càng rẻ.
4448 3371 Bộ phim càng ngắn thì số tiền bạn phải trả càng ít.
4453 3376 Các robot AI ngày càng mạnh mẽ hơn.
4454 3377 Xe buýt chạy càng lúc càng chậm.
4460 3383 Con chó ăn càng lúc càng nhanh.
4461 3384 Giá càng ngày càng thấp.
4462 3436 Joe cho phép tôi ở nhà. >> Lisa nói (rằng) Joe đã cho phép cô ấy ở nhà.
4463 3438 Tôi sẽ không nói với họ về bạn. >> Lisa đã nói (rằng) cô ấy sẽ không
4464 nói với họ về tôi.
4465 3440 Bố tôi gần đây đã được thăng chức. >> Lisa nói (rằng) bố cô ấy vừa
4466 được thăng chức.
4467 3447 Bạn có đói không? >> Lisa hỏi tôi có đói không.
4468 3449 Hôm qua bạn có ở trường không? >> Lisa hỏi hôm qua tôi có
4469 đến trường không.
4470 3451 Bạn có thể giúp tôi được không? >> Lisa hỏi liệu tôi có thể giúp cô
4471 ấy không.
4472 3453 Bạn có muốn Jack chở bạn đi không? >> Lisa hỏi tôi có muốn Jack
4473 chở tôi không.
4474 3455 Bạn đã nói chuyện với Mary hay Linda chưa? >> Lisa hỏi tôi đã nói
4475 chuyện với Mary hay Linda chưa.
4476 3459 Bạn đã học được gì? >> Lisa hỏi tôi đã học được gì?
4477
4478 3461 Bạn sẽ dành ngày cuối tuần ở đâu? >> Lisa hỏi tôi sẽ nghỉ
4479 cuối tuần ở đâu.
4480 3463 Bạn nên mở nó như thế nào? >> Lisa hỏi tôi nên mở nó
4481 như thế nào.
4482 3465 Bạn rửa xe bao lâu một lần? >> Lisa hỏi tôi có thường
4483 xuyên rửa xe không.
4484 3500 Lắng nghe một cách cẩn thận! >> Lisa bảo tôi hãy lắng nghe cẩn thận.
4485 3502 Bạn (không) nên uống rượu! >> Lisa khuyên tôi (không) uống rượu.
4486 3504 Tại sao bạn không gọi cho anh ấy? >> Lisa đề nghị tôi nên gọi cho anh ấy?
4487 >> Lisa đề nghị tôi gọi cho anh ấy?
4488 3514 Thảo Nguyên là bà mẹ đơn thân. >> Cô cho biết Thảo Nguyên
4489 là bà mẹ đơn thân.
4490 3516 Tôi hứa tôi sẽ đọc sách hàng ngày. >> Cô ấy hứa rằng cô ấy
4491 sẽ đọc sách hàng ngày.
4492 3540 Tôi muốn điện thoại của bạn bây giờ. >> Cô ấy nói cô ấy muốn
4493 điện thoại của tôi vào lúc đó/ngay lúc đó.

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

3542 Mình mở cửa hàng được 2 ngày rồi. >> Cô cho biết cô đã mở 4494
cửa hàng cách đây 2 ngày. 4495
3544 Tôi sẽ gặp họ vào ngày mai. >> Cô ấy nói cô ấy sẽ gặp họ vào 4496
ngày hôm sau/ngày hôm sau. 4497
3557 Mark mong muốn được tham gia cuộc họp. 4498
3558 Anh ấy mong muốn được làm bạn của tôi. 4499
3560 Trang mong tôi gửi email. 4500
3561 Cô ấy chúc chúng tôi thành công. 4501
3563 Được rồi! Mọi người hãy chúc tôi may mắn nhé. 4502
3688 Anh ấy thích làm việc ở nhà hơn. 4503
3689 Chúng tôi thà không đi vào buổi sáng. 4504
3690 Tôi thích uống trà hơn cà phê. 4505
3691 Cô ấy thích uống trà hơn là uống cà phê. 4506
3692 Tôi thà là bạn của bạn hơn là giáo viên của bạn. 4507
3731 Trang muốn họ không gửi email cho chúng tôi vào ngày mai. 4508
3732 Cha mẹ cô muốn Jenny đến thăm họ vào cuối tuần hơn 4509
là các ngày trong tuần. 4510
3734 Cô ấy thích rằng tôi không có mặt lúc 11 giờ đêm. 4511
3795 Tôi thích uống trà vào buổi sáng hơn. 4512
3796 Bạn có thích cà phê không? 4513
3797 Anh ấy muốn tôi nấu bữa tối cho anh ấy hơn. 4514
4515
4516
4517
4518
4519
4520
4521
4522
4523
4524
4525
4526
4527
4528
4529
4530
4531
4532
4533
4534
4535
4536

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4538 PHỤ LỤC 12. BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC


4539
4540 Trang 1 : be -> freeze
Nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa thường gặp
4541
be was, were been thì, là, bị, ở, được
4542
beat beat beaten đánh đập
4543
become became become trở nên, trở thành
4544 begin began begun bắt đầu
4545 bend bent bent bẻ cong, cúi đầu
4546 bet bet bet cá cược
4547 bite bit bitten cắn
4548 bleed bled bled chảy máu
4549 blow blew blown thổi
break broke broken phá vỡ, làm hỏng
4550
breed bred bred sinh sản, nhân giống
4551
bring brought brought mang, cầm
4552 build built built xây dựng
4553 burn burnt/burned burnt/burned đốt, thiêu
4554 buy bought bought mua
4555 catch caught caught bắt, với
4556 choose chose chosen chọn
4557 come came come đến, tới
4558 cost cost cost có giá, có phí
cut cut cut cắt
4559
dig dug dug đào
4560
do did done làm, thực hiện
4561 draw drew drawn vẽ
4562 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ, mơ ước
4563 drink drank drunk uống
4564 drive drove driven lái xe
4565 eat ate eaten ăn
4566 fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn
4567
feel felt felt cảm thấy
4568
fight fought fought đánh nhau
4569
find found found tìm kiếm, tìm thấy
4570 fly flew flown bay
4571 forget forgot forgotten quên
4572 forgive forgave forgiven tha thứ
4573 freeze froze frozen đóng băng
4574
4575
4576
4577
4578
4579

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4580
Trang 2 : get -> shake 4581
Nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa thường gặp
4582
get got got trở nên, lấy 4583
give gave given đưa, trao
4584
go went gone đi
4585
grow grew grown phát triển
have had had có, sở hữu 4586
hear heard heard nghe, nghe ngóng 4587
hide hid hidden ẩn, giấu 4588
hit hit hit đánh, đập 4589
hold held held giữ, tổ chức 4590
hurt hurt hurt làm đau 4591
keep kept kept giữ 4592
know knew known biết
4593
lay laid laid nằm, đặt, đẻ trứng
4594
lead led led dẫn dắt
4595
lean leant/leaned leant/leaned dựa vào
leave left left rời, nghỉ, đặt 4596
lend lent lent cho vay 4597
let let let để, để cho 4598
lose lost lost mất, đánh mất 4599
make made made làm, tạo ra 4600
mean meant meant nghĩa là, ý là 4601
meet met met gặp, đáp ứng 4602
pay paid paid trả, thanh toán
4603
put put put đặt, để
4604
quit quit quit nghỉ việc
read read read đọc 4605
ride rode ridden cưới, lái xe 4606
ring rang rung kêu, đổ chuông 4607
rise rose risen tăng, mọc 4608
run ran run chạy, vận hành 4609
say said said nói 4610
see saw seen thấy, nhìn 4611
sell sold sold bán
4612
send sent sent gửi
4613
set set set đặt, để
shake shook shaken lắc 4614
4615
4616
4617
4618
4619
4620
4621
4622

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4623
4624 Trang 3 : shine -> write
4625 Nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa thường gặp
4626 shine shone shone tỏa sáng, chiếu sáng
shoe shod shod đóng móng (ngựa)
4627
shoot shot shot bắt, chụp hình
4628
show showed shown chỉ, chiếu, đưa, trình
4629 shrink shrank shrunk co lại
4630 shut shut shut đóng, tắt
4631 sing sang sung hát, hót
4632 sink sank sunk chìm
4633 sit sat sat ngồi
4634 sleep slept slept ngủ
4635 speak spoke spoken nói, nói chuyện
speed sped sped tăng tốc
4636
spend spent spent dành, tiêu
4637
spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, tràn ra
4638 spread spread spread lan ra, lan rộng
4639 stand stood stood đứng
4640 steal stole stolen ăn trộm
4641 stick stuck stuck dính, dính vào
4642 sting stung stung chích (côn trùng)
4643 stink stank stunk bốc mùi, có mùi
4644 swear swore sworn thề, thề thốt
sweep swept swept quét
4645
swim swam swum bơi, bơi lội
4646
swing swung swung vẫy cánh
4647 take took taken lấy, nhận …
4648 teach taught taught dạy, dạy bảo
4649 tear tore torn xé
4650 tell told told noi, kể
4651 think thought thought nghĩ, suy nghĩ
4652 throw threw thrown quăng, ném đi
understand understood understood hiểu
4653
wake woke woken đánh thức
4654
wear wore worn đeo, đội, mặc
4655 win won won chiến thắng
4656 write wrote written viết
4657
4658
4659
4660
4661
4662
4663
4664
4665

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

PHỤ LỤC 13: CHIA V CỦA CHỦ NGỮ THEO 13 THÌ 4666
V của chủ ngữ bao gồm một V chính hoặc V chính kèm TĐT 4667
4668
A. Động từ của chủ ngữ là BE 4669
Thì Chủ ngữ Trợ động từ V chính 4670
[S] [TĐT] [Vch] 4671
I am 4672
Hiện tại
đơn
he, she, it, N số ít, Pro số ít is 4673
we/you/they, N/Pro số nhiều are 4674
Hiện tại I have 4675
tiếp he, she, it, N số ít, Pro số ít has been 4676
diễn we/you/they, N/Pro số nhiều have 4677
Hiện tại I 4678
hoàn he, she, it, N số ít, Pro số ít 4679
thành we/you/they, N/Pro số nhiều 4680
Hiện tại I 4681
hoàn
thành
he, she, it, N số ít, Pro số ít 4682
tiếp diễn we/you/they, N/Pro số nhiều 4683
I was 4684
Quá
khứ đơn
he, she, it, N số ít, Pro số ít was 4685
we/you/they, N/Pro số nhiều were 4686
I 4687
Quá khứ
tiếp diễn he, she, it, N số ít, Pro số ít 4688
we/you/they, N/Pro số nhiều 4689
Quá khứ hoàn thành had been 4690
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 4691
Tương lai đơn Mọi chủ will be 4692
Tương lai tiếp diễn ngữ 4693
Tương lai hoàn thành will have been 4694
Tương lai hoàn thành tiếp diễn 4695
I am going to 4696
Tương
lai gần
he, she, it, N số ít, Pro số ít is going to be 4697
we/you/they, N/Pro số nhiều are going to 4698
4699
4700
4701
4702
4703
4704

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Chia động
4705 CHIA ĐỘNGtừTỪchính
CỦAtheo
CHỦ13 thì THEO 13 THÌ
NGỮ
4706
4707 B. V của chủ ngữ là V thường(chủ động)
4708 Thì Chủ ngữ Trợ động từ V chính
4709 [S] [TĐT] [Vch]
4710 I Vinf
4711 he, she, it, N số ít, Pro số ít Vs/es
4712 Hiện we/you/they, N/Pro số nhiều Vinf
4713 tại đơn I do/don't
4714 he, she, it, N số ít, Pro số ít does/doesn't Vinf
4715 we/you/they, N/Pro số nhiều do/don't
4716 Hiện tại I am
4717 tiếp he, she, it, N số ít, Pro số ít is Ving
4718 diễn we/you/they, N/Pro số nhiều are
4719 Hiện tại I have
4720 hoàn he, she, it, N số ít, Pro số ít has Vp2
4721 thành we/you/they, N/Pro số nhiều have
4722 Hiện tại I have been
hoàn
4723
thành
he, she, it, N số ít, Pro số ít has been Ving
4724 tiếp diễn we/you/they, N/Pro số nhiều have been
4725 I
4726 he, she, it, N số ít, Pro số ít Vqk
Quá
4727 we/you/they, N/Pro số nhiều
khứ
4728 I
đơn
4729 he, she, it, N số ít, Pro số ít did/didn't Vinf
4730 we/you/they, N/Pro số nhiều
4731 I was
Quá khứ
4732
tiếp diễn
he, she, it, N số ít, Pro số ít was Ving
4733 we/you/they, N/Pro số nhiều were
4734 Quá khứ hoàn thành had Vp2
4735 Quá khứ hoàn thành tiếp diễn had been Ving
4736 Tương lai đơn Mọi chủ will Vinf
4737 Tương lai tiếp diễn ngữ will be Ving
4738 Tương lai hoàn thành will have Vp2
4739 Tương lai hoàn thành tiếp diễn will have been Ving
4740 I am going to
Tương
4741
lai gần
he, she, it, N số ít, Pro số ít is going to be
4742 we/you/they, N/Pro số nhiều are going to
4743

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

Chia ĐỘNG
CHIA động từ
TỪchính
CỦA theo
CHỦ 13
NGỮthì THEO 13 THÌ 4744
4745
B. V của chủ ngữ là V thường(bị động) 4746
Thì Chủ ngữ Trợ động từ V chính 4747
[S] [TĐT] [Vch] 4748
I am 4749
Hiện tại
he, she, it, N số ít, Pro số ít is 4750
đơn
we/you/they, N/Pro số nhiều are 4751
Vp2
Hiện tại I am being 4752
tiếp he, she, it, N số ít, Pro số ít is being 4753
diễn we/you/they, N/Pro số nhiều are being 4754
Hiện tại I have been 4755
hoàn he, she, it, N số ít, Pro số ít has been Vp2 4756
thành we/you/they, N/Pro số nhiều have been 4757
Hiện tại I have been being 4758
hoàn
thành
he, she, it, N số ít, Pro số ít has been being Vp2 4759
tiếp diễn we/you/they, N/Pro số nhiều have been being 4760
I was 4761
Quá
he, she, it, N số ít, Pro số ít was 4762
khứ đơn
we/you/they, N/Pro số nhiều were 4763
Vp2
I was being 4764
Quá khứ
tiếp diễn he, she, it, N số ít, Pro số ít
was being 4765
we/you/they, N/Pro số nhiều were being 4766
Quá khứ hoàn thành had been 4767
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn had been being 4768
Tương lai đơn Mọi chủ will be 4769
Vp2
Tương lai tiếp diễn ngữ will be being 4770
Tương lai hoàn thành will have been being 4771
Tương lai hoàn thành tiếp diễn will have been being 4772
I am going to be 4773
Tương
lai gần
he, she, it, N số ít, Pro số ít is going to be Vp2 4774
we/you/they, N/Pro số nhiều are going to be 4775
4776
4777
4778
4779
4780
4781
4782

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4783 PHỤ LỤC 14: CẤU TRÚC MỆNH ĐỀ TRẦN THUẬT


4784
4785
4786  S + (TĐT) + Vch + C
4787
4788 She is my best friend.
4789
4790 S C
4791 Vch
4792 BE là V
4793 chính They are very beautiful.
4794
4795 S Vch C
4796
4797 The teacher will be in the class in 10 minutes.
4798
4799 S Vch C C
4800 TĐT
4801
4802
4803  S + (TĐT) + Vch + (O) + (C)
4804
4805 The car runs very fast.
4806
4807 S Vch C
4808
4809 This woman will open the window for you.
4810
4811
Động từ S Vch O C
thường TĐT
4812
là V
4813
chính
4814 She doesn't like those dogs.
4815
4816 S Vch O
4817 TĐT
4818
4819 The house is being painted now.
4820 Bị động1988
4821 S TĐT Vch C
4822

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

PHỤ LỤC 15: CẤU TRÚC MỆNH ĐỀ NGHI VẤN 4823


4824
WHO  Who + (TĐT) + Vch + S ? 4825
4826
Who is the CEO? Who will be your doctor? 4827
4828
S C S C 4829
Vch TĐT Vch 4830
4831
BE là V
4832
chính
 Who + TĐT + S + Vch + C ? 4833
4834
Who will you be able to meet? 4835
4836
O S C 4837
TĐT Vch 4838
4839
4840
 Who + (TĐT) + Vch + (O) + (C) ? 4841
4842
Who knows? 4843
4844
S Vch 4845
4846
Who has changed the password recently? 4847
4848
S Vch O C 4849
Động từ TĐT 4850
thường 4851
là V Who was invited to the party? 4852
chính 4853
S Vch C Bị động1988 4854
TĐT 4855
4856
4857
 Who + TĐT + S + Vch + (C) ? 4858
4859
Who did you meet yesterday? 4860
4861
O S Vch C 4862
TĐT 4863

WHOSE Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4864
WHOSE
4865  Whose + (N) + Vch + S ?
4866
4867 Whose car is that? Whose is this car?
4868
4869 C S C Vch S

4870 Vch
4871
4872  Whose + N + (TĐT) + S + Vch + C ?
4873
4874 Whose phone are you able to take?
4875
4876 C S C
4877 Vch
4878
4879 Whose laptop has she been intersted in?
4880 BE là V
4881 chính C S C
4882 TĐT Vch
4883
4884
4885  Whose + N + (TĐT) + Vch + (C) ?
4886
4887 Whose laptop is more beautiful?
4888
4889 S C
4890 Vch
4891
4892 Whose shirt will be the most attractive?
4893
4894 S TĐT C
4895 Vch
4896
4897
4898
4899
4900
4901
4902
4903
4904

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4905
WHOSE  Whose + N + (TĐT) + Vch + (O) + (C) ? 4906
4907
Whose kids are playing in the park? 4908
4909
S TĐT C 4910
Vch 4911
4912
Whose office was cleaned? 4913
Động từ
thường Bị động1988 4914
S TĐT Vch 4915
là V
chính 4916
4917
 Whose + N + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ? 4918
4919
Whose bike did you borrow? 4920
4921
O S Vch 4922
TĐT 4923
4924
4925
4926
4927
4928
4929
4930
4931
4932
4933
4934
4935
4936
4937
4938
4939
4940
4941
4942
4943
4944
4945

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4946
4947 WHOM  Whom + (TĐT) + Vch + S + C ?
4948
4949 Whom were you there with?
4950
4951 C S C

4952 TĐT
4953 BE là V
4954 chính  Whom + TĐT + S + Vch + C ?
4955
4956 Whom have you been with?
4957
4958 C TĐT S Vch C
4959
4960
4961  Whom + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ?
4962
4963 Whom are they waiting for?
4964
4965 Động từ C S C
4966 thường TĐT Vch
4967
là V
chính
4968 Whom were these emails sent to?
4969
Bị động1988
4970 C TĐT S C
4971 Vch
4972
4973
4974
4975
4976
4977
4978
4979
4980
4981
4982
4983
4984
4985
4986

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

4987
WHAT 4988
BE là V  What + (N) + (TĐT) + Vch + S ? 4989
chính 4990
What is your name? What time is it? 4991
4992
C S C S
4993
Vch Vc 4994
4995
What is in your bag? 4996
4997
S C 4998
Vc 4999
5000
5001
 What + TĐT + S + Vch + C ? 5002
5003
What will they be abble to do? 5004
5005
C S C 5006
TĐT Vch 5007
5008
5009
 What + (N) + Vch + S + C ? 5010
5011
What are you responsible for? What is she like? 5012
5013
C S C C S C
5014
Vch Vc 5015
5016
What purpose is this for? 5017
5018
C S C 5019
Vch 5020
5021
5022
5023
5024
5025
5026
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5027
5028 WHAT  What + (TĐT) + Vch + (O) + (C) ?
5029
5030 What makes you happy?
5031
5032 S Vch O C
5033
5034 What didn't change during last month?
5035
5036 S TĐT Vch C
5037
5038 What was produced in 1990?
5039 Bị động1988
5040 S TĐT Vch C
5041
5042
5043  What + N + (TĐT) + Vch + (O) + (C) ?
5044
5045 What animals don’t eat carrots?
5046
5047 Động từ S TĐT O
5048
thường
Vch
là V
5049
chính
5050
5051  What + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ?
5052
5053 What does the woman look like?
5054
5055 C TĐT S C
5056 Vch
5057
5058 What was the customer offered?
5059 Bị động1988
5060 O TĐT S Vch
5061
5062
5063  What + N + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ?
5064 What job do you have now?
5065
5066 O TĐT S C
5067 Vch

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5068
WHICH  Which + (N) + (TĐT) + Vch + S ? 5069
5070
Which is your book, A or B? 5071
5072
S Vch C 5073
5074
Which one of you will be able to go? 5075
5076
S TĐT C 5077
Vch 5078
5079
Which color is your car, blue or red? 5080
5081
C Vch S C 5082
5083
5084
 Which + (N) + TĐT + S + Vch + C ? 5085
5086
Which is she able to buy, X or Y? 5087
BE là V 5088
chính C S C 5089
Vch 5090
5091
Which day will you be ready? 5092
5093
C TĐT S C 5094
Vch 5095
5096
5097
 Which + (N) + Vch + S + C ? 5098
5099
Which is she good at, A or B? 5100
5101
C S C 5102
Vch 5103
Which subject is she good at, A or B? 5104
5105
C S C 5106
Vch 5107
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5108
5109 WHICH
5110  Which + (N) + (TĐT) + Vch + (O) + (C) ?
5111
5112 Which one will go now? ; Which will go, A or B?
5113
5114 S TĐT C S C
5115 Vch TĐT Vc
5116
5117 Which was changed, A or B?
5118
S Vch C Bị động1988
5119
5120 TĐT
Động từ
5121 thường
5122 là V
5123 chính  Which + (N) + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ?
5124
5125 Which did he choose, X or Y?
5126
5127 O S O
5128 TĐT Vch
5129
5130 Which shirt did John wear at the party?
5131
5132 O TĐT S C
5133 Vch
5134
5135
5136
5137
5138
5139
5140
5141
5142
5143
5144
5145
5146
5147

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5148
WHEN  When + (TĐT) + Vch + S ? 5149
5150
When is your birthday? 5151
5152
C Vch S 5153
5154
5155
 When + TĐT + S + Vch + C ? 5156
5157
When will she be in Ho Chi Minh City? 5158
BE là V 5159
chính C S C 5160
TĐT Vch 5161
5162
5163
 When + Vch + S + C ? 5164
5165
When were you there? 5166
5167
C S C 5168
TĐT 5169
5170
5171
 When + TĐT + S + Vchính + (O) + (C) ? 5172
5173

Động từ When did the doctor arrive? 5174


5175
thường
C TĐT S Vch 5176
là V
chính 5177
When was the printer repaired? 5178
Bị động1988 5179
C TĐT S Vch 5180
5181
5182
5183
5184
5185
5186
5187
5188

WHERE Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5189
5190
WHERE
5191  Where + Vch + S ?
5192
5193 Where is your country?
5194
5195 C Vch S
5196
5197
5198  Where + TĐT + S + Vch + C ?
5199
5200 Where will they be tomorrow?
5201
5202 C S C
BE là V
5203 chính TĐT Vch
5204 Where have you been for 2 years?
5205
5206 C S C
5207 TĐT Vch
5208
5209
5210  Where + Vch + S + C ?
5211
5212 Where are you able to work?
5213
5214 C S C
5215 Vch
5216
5217
5218  Where + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ?
5219
5220 Where do you live?
5221 Động từ
5222 thường C S
5223 là V TĐT Vch
5224 chính Where was my phone made?
5225 Bị động1988
5226 C TĐT S Vch
5227
5228

WHY
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5229
WHY 5230
 Why + Vch + S ? 5231
5232
Why was that? 5233
5234
C S 5235
Vch 5236
5237
5238
 Why + TĐT + S + Vch + C ? 5239
5240
BE là V Why will he be able to come? 5241
chính 5242
C S C 5243
Vch 5244
5245
5246
 Why + Vch + S + C ? 5247
5248
Why was he late? 5249
5250
C S 5251
Vch C 5252
5253
5254
 Why + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ? 5255
5256
Why did you learn English? 5257
Động từ
5258
thường
C S Vch O 5259
là V
5260
chính
Why were they asked to sing? 5261
5262
Bị động1988
C S Vch C 5263
TĐT 5264
5265
5266
5267
5268

HOW Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5269
HOW
5270  How + Vch + S + (C) ?
5271
5272 How are you (today)? How is he like?
5273
5274 C S C C S C

5275 Vch Vc
5276
5277
5278  How + Adj + Vch + S + (C) ?
5279
5280 How old is she (now)?
5281 BE là V
5282
chính C S C
5283 Vch
5284
5285  How + Adj + TĐT + S + Vch + (C) ?
5286
5287 How late will you be at the party?
5288
5289 C S C
5290 TĐT Vch
5291
5292
5293  How + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ?
5294
5295 How do you go to school?
5296
5297 C S C

5298 TĐT Vch


5299
5300 Động từ  How + Adj + (N) + TĐT + S + Vch + (O) + (C) ?
5301
thường
5302 How many books does he have (at home)?
là V
5303
chính TĐT S Vch C
5304 O
5305
5306
5307  How + Adv + TĐT + S + Vchính + (O) + (C) ?
5308
5309 How often do you drink coffee?
5310
5311 C TĐT S Vch O
5312

YES/NO
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5313
YES/NO
 Vch + S + C ? 5314
5315
Are you tired? Is she at home? 5316
5317
S C Vch S C 5318
Vch 5319
5320
5321
 TĐT + S + Vch + C ? 5322
5323
Will you be my friend forever? 5324
5325
S C C 5326
TĐT Vch 5327
5328
5329
 TĐT + S + Vch + (O) + (C) ? 5330
Have you eaten lunch yet? 5331
5332
S O C 5333
TĐT Vch 5334
5335
Was the floor cleaned? 5336
BE là V 5337
chính TĐT S Vch 5338
5339
5340
 S + Vch + C, Vch + Pro? 5341
5342
You are tired, aren’t you? 5343
5344
S C 5345
5346
The girls aren't happy, are they? 5347
5348
S Vch C 5349
5350
5351
 S + TĐT + Vch + C, TĐT + Pro? 5352
5353
She will be my teacher, won't she? 5354
5355
S Vch C 5356
TĐT 5357
Our boss hasn't been to Hà Nội, has he? 5358
5359
S TĐT Vch C 5360

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5361
5362 YES/NO
5363
5364  S + (TĐT) + Vch + (O) + (C), TĐT + Pro ?
5365
5366 Trang printed the book, didn't she?
5367
5368 S Vch O
5369
5370 Tom doesn't play guitar, does he?
5371 Động từ
thường S TĐT Vch O
5372
là V
5373
chính
5374 She is coming over here, isn't she?
5375
5376 S Vch C
5377 TĐT
5378 The music has been played, hasn't it?
5379
5380 S TĐT Vch
5381
5382
Bị động1988
5383
5384 GỢI Ý
5385  Why don’t we have dinner together?
5386
5387  How about seeing movie to night?
5388
5389  Would you like to have a drink?
5390
5391 Ví dụ  Could you please open the window?
5392 một số
mẫu câu
5393  Could you help me, please?
gợi ý, đề
5394
nghị
5395  Do you mind if I sit here?
5396
5397  May I come in (the room)?
5398
5399  I was wondering if you can call to remind me?
5400
Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

5401
PHỤ LỤC 16: CHIA V KHI KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC THÌ 5402
5403
Khi bạn xác định được rằng động từ cần chia là động từ của 5404
chủ ngữ, không phải động từ ở các vị trí phụ, khi đó nó phải 5405
được chia theo đúng nguyên tắc của một trong 13 thì. 5406
5407
Nhưng, nếu đề bài không cho bất kỳ manh mối nào để xác 5408
định động từ cần phải chia ở thì nào thì cách duy nhất là bạn 5409
phải loại trừ từng đáp án không phù hợp với ngôi số của 5410
chủ ngữ hoặc tính chủ động hay bị động của ngữ cảnh hoặc 5411
nghĩa của câu. 5412
5413
Thông tin có được trong câu 5414
▪ Chủ ngữ là số ít hay số nhiều? (Xem 2140) 5415
▪ V cần chia phải ở dạng chủ động hay bị động? (Xem 2181) 5416
▪ V cần chia phải ở trong cấu trúc trần thuật hay nghi vấn? 5417
5418
V ở các lựa chọn ABCD 5419
▪ Đang chia ở thì nào? 5420
▪ Loại hết "to V", "be" nguyên thể, Ving không kèm trợ động từ, 5421
quá khứ phân từ ở dạng bất quy tắc không ed (gone, taken, …) 5422
vì không có thì nào có V được chia như vậy. 5423
5424
Ví dụ: 5425
5426
The boys _______ to open the door. 5427
A. are required " Hiện tại đơn, bị động, S số nhiều 5428
B. to require " to Vinf 5429
C. requires " Hiện tại đơn, chủ động, S số ít 5430
D. has required " Hiện tại hoàn thành, chủ động, S số ít 5431
5432
5433
Phân tích: 5434
The boys là S số nhiều -> không phù hợp với đáp án C, D -> Loại C, D 5435
Lựa chọn B là dạng "to V" bị loại vì không có thì nào có V được chia như vậy. 5436
5437
Kết luận: Đáp án đúng là A 5438
5439
5440

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929
TỪ ĐIỂN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác giả: Vinh Nguyễn

THE END!

Tra ký hiệu tại dòng số 3888 Tra phần dịch câu ví dụ tại dòng số 3929

You might also like