You are on page 1of 38

Tài Liệu Ôn Thi Group

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Sổ tay kiến thức

HÓA HỌC 12
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

MỤC LỤC
Ôn tập: Đại cương hóa học hữu cơ ............................................................... 7
1. Khái niệm độ bất bão hòa của hợp chất hữu cơ ............................................... 7
2. Tính độ bất bão hòa của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N, Cl ....................... 7
3. Tính nhanh hệ số của O2 khi đốt cháy hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N ....... 7
4. Đốt cháy hợp chất hữu cơ chứa C, H, O .......................................................... 7
Chuyên đề 1: Este - Lipit ............................................................................. 8
1. Công thức tổng quát......................................................................................... 8
2. Mùi một số este thông dụng............................................................................. 8
3. Thủy phân este đơn chức thông thường........................................................... 8
4. Thủy phân este đặc biệt ................................................................................... 9
5. Lý thuyết chất béo ......................................................................................... 10
Chuyên đề 2: Cacbohiđrat ......................................................................... 11
1. Một số loại cacbohiđrat ................................................................................. 11
2. Tóm tắt tính chất của cacbohiđrat .................................................................. 11
2. Phản ứng thủy phân ....................................................................................... 12
3. Bài tập phản ứng tráng gương ....................................................................... 13
4. Bài tập đốt cháy cacbohiđrat.......................................................................... 13
5. Bài tập độ rượu .............................................................................................. 13
Chuyên đề 3: Amin - Amino axit - Protein .................................................. 15
AMIN .................................................................................................................... 15
1. CTTQ amin .................................................................................................... 15
T

2. Các amin có trạng thái khí ở điều kiện thường .............................................. 15


E
N
I.

3. Cách đọc tên thay thế của amin ..................................................................... 15


H
T

4. Cách sắp xếp tính bazơ của các amin: R-N ................................................... 16
N
O

5. Sự đổi màu của quỳ tím khi gặp amin ........................................................... 17


U
IE
IL

6. Bài tập amin tác dụng với axit ....................................................................... 17


A

7. Bài tập đốt cháy amin .................................................................................... 17


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

AMINO AXIT ...................................................................................................... 17


1. Amino axit thường gặp .................................................................................. 17
2. Sự đổi màu của quỳ tím khi gặp amino axit .................................................. 17
3. Bài tập amino axit tác dụng với axit .............................................................. 17
4. Bài tập amino axit tác dụng với kiềm ............................................................ 17
5. Bài tập amino axit tác dụng liên tiếp với axit sau đó tới kiềm ...................... 18
6. Bài tập amino axit tác dụng liên tiếp với kiềm sau đó tới axit ...................... 18
PEPTIT ................................................................................................................. 18
1. Cách tính khối lượng mol của peptit ............................................................. 18
2. Thủy phân peptit trong môi trường axit......................................................... 18
3. Thủy phân peptit trong môi trường kiềm....................................................... 18
Chuyên đề 4: Polime ................................................................................. 19
Chuyên đề 5: Đại cương về kim loại........................................................... 21
1. Tính chất vật lí của kim loại .......................................................................... 21
2. Dãy điện hóa - Quy tắc alpha ........................................................................ 21
3. Bài tập kim loại tác dụng axit loại 1 (HCl, H2SO4 loãng) ............................. 22
4. Bài tập kim loại, oxit kim loại tác dụng axit loại 2 (HNO3, H2SO4 đặc) ....... 22
5. Bài tập oxit tác dụng H+ (không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử) .................. 22
6. Khử oxit kim loại bằng CO, H2 ..................................................................... 22
7. Bài toán điện phân ......................................................................................... 23
8. Ăn mòn điện hóa ............................................................................................ 23
Chuyên đề 6: Kim loại kiềm - Kim loại kiềm thổ - Nhôm ............................ 24
T

1. Bài toán CO2/SO2 tác dụng với dung dịch kiềm ............................................ 24
E
N

2. Bài toán đồ thị CO2/SO2 tác dụng với dung dịch kiềm ................................. 25
I.
H

3. Bài toán cho từ từ OH- vào Al3+ .................................................................... 25


T
N
O

4. Bài toán cho từ từ OH- vào {H+; Al3+} .......................................................... 26


U
IE

5. Bài toán cho từ từ H+ vào AlO2- .................................................................... 27


IL

6. Bài toán cho từ từ H+ vào {OH-, AlO2-} ........................................................ 28


A
T

7. Lý thuyết về nước cứng ................................................................................. 29

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Chuyên đề 7: Sắt và một số kim loại quan trọng ........................................ 30


SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT ........................................................................ 30
1. Sắt .................................................................................................................. 30
2. Hợp chất của sắt ............................................................................................. 30
3. Hợp kim của sắt ............................................................................................. 30
CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM .............................................................. 30
1. Crom .............................................................................................................. 31
2. Hợp chất của crom ......................................................................................... 31
ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG ................................................................ 31
1. Đồng .............................................................................................................. 31
2. Đồng(II) oxit .................................................................................................. 32
3. Đồng(II) hiđroxit ........................................................................................... 32
4. Muối đồng(II) ................................................................................................ 32
MỘT SỐ QUẶNG THƯỜNG GẶP ................................................................... 32
Chuyên đề 8: Nhận biết chất ..................................................................... 33
Nhận biết các chất vô cơ ...................................................................................... 33
1. Cation............................................................................................................. 33
2. Anion ............................................................................................................. 33
3. Khí ................................................................................................................. 34
Nhận biết các chất hữu cơ ................................................................................... 35
Chuyên đề 9: Hóa học với các vấn đề kinh tế, xã hội, môi trường ............... 36
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 7

ÔN TẬP: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ

Ôn tập: Đại cương hóa học h ữu cơ

1. Khái niệm độ bất bão hòa của hợp chất hữu cơ


Độ bất bão hòa là tổng số liên kết π và vòng trong phân tử của hợp chất hữu cơ.

k = + v

Lưu ý: Liên kết đơn = 1 σ


Liên kết đôi = 1 σ + 1 π
Liên kết ba = 1 σ + 2 π
2. Tính độ bất bão hòa của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N, Cl

2C + 2 − N − H − Cl
k=
2

Lưu ý: Không áp dụng đúng với hợp chất hữu cơ có chứa liên kết ion (như muối amoni).
3. Tính nhanh hệ số của O2 khi đốt cháy hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N

O2 = C + 0, 25H − 0,5O

4. Đốt cháy hợp chất hữu cơ chứa C, H, O

n CO2 − n H2O
n hchc = (k là độ bất bão hòa của hợp chất hữu cơ)
k −1
Chứng minh:
CnH2n+2-2kOm ---> nCO2 + (n+1-k) H2O
T

a mol → an → a(n+1-k)
E
N

Khử đi "an" bằng cách lấy nCO2 - nH2O = an - a(n+1-k) = a.(k-1)


I.
H

n CO2 − n H2O
T
N

Như vậy: nCO2 - nH2O = nhợp chất hữu cơ.(k-1) ⇔ n X =


O

k −1
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
8 Tuyensinh247.com

ESTE - LIPIT

Chuyên đề 1: Este - Lip it

1. Công thức tổng quát


►Chung:

Cn H2n + 2−2k Ox (k = π + vòng; x là số nguyên tử O)

►Este no, đơn chức, mạch hở:

Cn H2n O2 (n ≥ 2)

2. Mùi một số este thông dụng


Tên gọi Mùi Công thức
Isoamyl axetat Chuối chín CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
Benzyl axetat Hoa nhài CH3COOCH2C6H5
Etyl butirat Dứa CH3CH2CH2COOC2H5
Etyl propionat Dứa CH3CH2COOC2H5
Etyl isovalerat Táo (CH3)2CHCH2COOC2H5
Geranyl axetat Hoa hồng CH3COOC10H17
Metyl salixylat Dầu gió HOC6H4COOCH3
Amyl fomat Mận HCOOC5H11
Octyl axetat Cam CH3COOC8H17
3. Thủy phân este đơn chức thông thường
(este thủy phân sinh ra ancol)
T
E

H2 SO4 đặc ,to


N

- MT axit: RCOOR' + H2O ↔ RCOOH + R'OH


I.
H
T

n este : n H2O( pu ) : n axit : n ancol = 1:1:1:1


N
O
U

to
IE

- MT kiềm: RCOOR' + MOH → RCOOM + R'OH


IL
A

n este : n MOH( pu ) : n muoi : n ancol = 1:1:1:1


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 9

*Mở rộng với este đa chức:

n COO = n MOH( pu ) = n COO( muoi ) = n OH( ancol)

4. Thủy phân este đặc biệt


(este thủy phân không sinh ra ancol)
►Este đơn chức, thủy phân sinh ra anđehit:
RCOOCH=CH-R' (R' = H hoặc gốc hiđrocacbon)
H2 SO4 đặc ,to
- MT axit: RCOOCH=CH-R' + H2O ↔ RCOOH + R'CH2CHO

n este : n H2O( pu ) : n axit : n andehit = 1:1:1:1

to
- MT kiềm: RCOOCH=CH-R' + MOH → RCOOM + R'-CH2-CHO

n este : n MOH( pu ) : n muoi : n andehit = 1:1:1:1

►Este đơn chức, thủy phân sinh ra xeton:


RCOOC(R')=CH-R'' (R' = gốc hiđrocacbon; R'' = H hoặc gốc hiđrocacbon)
H2 SO4 đặc ,to
- MT axit: RCOOC(R')=CH-R'' + H2O ↔ RCOOH + R'-CO-CH2-R''

n este : n H2O( pu ) : n axit : n xeton = 1:1:1:1

to
- MT kiềm: RCOOC(R')=CH-R'' + MOH → RCOOM + R'-CO-CH2-R''

n este : n MOH( pu ) : n muoi : n xeton = 1:1:1:1


T
E
N
I.

►Este đơn chức của phenol:


H
T

RCOO-C6H4-R' (R' = H hoặc gốc hiđrocacbon)


N
O
U

H2 SO4 đặc ,to


- MT axit: RCOO-C6H4-R' + H2O ↔
IE

RCOOH + R'-C6H4-OH
IL

n este : n H2O( pu ) : n axit :n phenol = 1:1:1:1


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
10 Tuyensinh247.com

to
- MT kiềm: RCOO-C6H4-R' + 2MOH → RCOOM + R'-C6H4-OM + H2O
→ Nhận xét: Khi thủy phân este của phenol trong môi trường kiềm chỉ thu được muối và nước.

n este : n MOH( pu ) : n muoi( cua axit ) :n muoi( cua phenol ) :n H2O = 1: 2 :1:1:1

5. Lý thuyết chất béo


►Axit béo:
Axit béo CTCT πgốc hiđrocacbon
Stearic C17H35COOH 0
Oleic C17H33COOH 1
Linoleic C17H31COOH 2
Panmitic C15H31COOH 0

►Chất béo:
Chất béo CTCT Trạng thái
Tristearin (C17H35COO)3C3H5 Rắn
Triolein (C17H33COO)3C3H5 Lỏng
Trilinolein (C17H31COO)3C3H5 Lỏng
Tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 Rắn

►Mối liên hệ số mol các chất trong bài tập thủy phân chất béo:
o
⎯⎯⎯⎯⎯
H2SO4dac,t
- MT axit: (RCOO)3C3H5 + 3 H2O ⎯⎯⎯⎯ → 3 RCOOH + C3H5(OH)3

T

n CB : n H2O( pu ) : n axit : n glixerol = 1 : 3 : 3: 1


E
N
I.
H
T

o
- MT kiềm: (RCOO)3C3H5 + 3 MOH ⎯⎯
t
→ 3 RCOOM + C3H5(OH)3
N
O

n CB : n MOH( pu ) : n muoi : n glixerol = 1 : 3 : 3 : 1


U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 11

CACBOHIĐRAT

Chuyên đề 2: Cacbohiđrat

1. Một số loại cacbohiđrat


Tên gọi Công thức PTK Phân loại Có nhiều trong
Glucozơ C6H12O6 180 Monosaccarit Quả nho chín
Fructozơ C6H12O6 180 Monosaccarit Mật ong
Saccarozơ C12H22O11 342 Đisaccarit Cây mía
Mantozơ C12H22O11 342 Đisaccarit Đường mạch nha
Tinh bột (C6H10O5)n 162n Polisaccarit Gạo, ngô, khoai, sắn, …
Xenlulozơ (C6H10O5)n 162n Polisaccarit Thân cây, bông, …
Lưu ý: Hệ số n của xenlulozơ lớn hơn rất nhiều so với tinh bột nên chúng không
phải là đồng phân của nhau.
2. Tóm tắt tính chất của cacbohiđrat
Tên gọi TCVL, cấu tạo TCHH
- Rắn, không màu, vị - Anđehit:
ngọt, dễ tan trong nước + AgNO3/NH3 → 2 Ag
- Tồn tại chủ yếu dạng + Cu(OH)2/OH-,to → Cu2O
Glucozơ mạch vòng + Br2 → mất màu
- Mạch hở: + H2 (Ni, to) → sobitol
1-CHO + 5-OH kề - Poliancol:
+ Cu(OH)2 → dd xanh lam
- Rắn, không màu, vị - Chuyển thành glucozơ trong MT kiềm:
ngọt, dễ tan trong nước
T

+ AgNO3/NH3 → 2 Ag
E
N

- Tồn tại chủ yếu dạng + Cu(OH)2/OH-,to → Cu2O


I.
H

Fructozơ mạch vòng + Br2 → không mất màu


T
N
O

- Mạch hở: + H2 (Ni, to) → sobitol, manitol


U
IE

1-C=O + 5-OH kề - Poliancol:


IL

+ Cu(OH)2 → dd xanh lam


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
12 Tuyensinh247.com

- Rắn, không màu, vị - Thủy phân tạo glucozơ và fructozơ


ngọt, dễ tan trong nước - Poliancol:
Saccarozơ
- Cấu tạo: + Cu(OH)2 → dd xanh lam
1 Glu + 1 Fruc
- Rắn, màu trắng, tan - Thủy phân hoàn toàn tạo α-glucozơ
trong nước nóng tạo hồ - Dung dịch hồ tinh bột làm dung dịch I2
Tinh bột tinh bột chuyển sang màu xanh tím (to thường)
- Cấu tạo:
Nhiều α-glucozơ
- Rắn, màu trắng, chỉ tan - Thủy phân hoàn toàn tạo β-glucozơ
trong dung dịch Svayde - Phản ứng đặc trưng:
- Cấu tạo: + HNO3/H2SO4 đặc, t0:
Xenlulozơ
Nhiều β-glucozơ, mỗi [C6H7O2(OH)3]n + 3n HNO3 →
mắt xích có 3 nhóm OH: [C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O
[C6H7O2(OH)3]n

2. Phản ứng thủy phân


►Trong môi trường kiềm: Tất cả các cacbohiđrat đều không bị thủy phân.
►Trong môi trường axit:
- Monosaccarit không bị thủy phân.
- Đisaccarit bị thủy phân:
1 Saccarozơ → 1 Glucozơ + 1 Fructozơ
T

1 Mantozơ → 2 Glucozơ
E
N

- Polisaccarit bị thủy phân:


I.
H
T

+ o
(C6H10O5)n + n H2O ⎯⎯⎯
H ,t
→ n C6H12O6
N
O

(Tinh bột) (α-glucozơ)


U
IE

+ o
(C6H10O5)n + n H2O ⎯⎯⎯ → n C6H12O6
IL

H ,t
A
T

(Xenlulozơ) (β-glucozơ)

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 13

3. Bài tập phản ứng tráng gương


►Tráng gương trực tiếp:
Glucozơ → 2 Ag
Fructozơ → 2 Ag
Saccarozơ → không phản ứng
Mantozơ → 2 Ag
Xenlulozơ → không phản ứng
Tinh bột → không phản ứng
Lưu ý: Trong MT kiềm glucozơ và fructozơ chuyển hóa lẫn nhau:

⎯⎯⎯
OH
Glucozơ ⎯⎯ → Fructozơ

►Thủy phân sau đó đem sản phẩm tráng gương (nếu H = 100%):
Saccarozơ → Glucozơ + Fructozơ → 4 Ag
Mantozơ → 2 Glucozơ → 4 Ag
Tinh bột/xenlulozơ: C6H10O5 → C6H12O6 → 2 Ag
4. Bài tập đốt cháy cacbohiđrat
Mọi cacbohiđrat đều có thể biểu diễn dưới dạng: Cn(H2O)m.
Vậy đốt cháy cacbohiđrat có thể coi là đốt cháy cacbon: C + O2 → CO2

n C = n CO2 = n O2 ( pu )

5. Bài tập độ rượu


C6H10O5 → C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
T

►Công thức độ rượu:


E
N
I.

VR
H

DR = .100
T

Vdd ruou
N
O
U

VR: thể tích của rượu nguyên chất


IE
IL

Vdd rượu: thể tích của dung dịch rượu


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
14 Tuyensinh247.com

►Khối lượng bình tăng - giảm:


- Những chất hấp thụ vào bình làm cho khối lượng bình tăng
- Những chất đi ra khỏi bình (chất khí) làm khối lượng bình giảm
Lưu ý: Phản ứng tạo thành chất kết tủa nhưng chất kết tủa vẫn nằm trong bình nên
không ảnh hưởng.

Δmbình = mvào - mkhí

▪ Nếu Δmbình > 0 → Khối lượng bình tăng


▪ Nếu Δmbình < 0 → Khối lượng bình giảm
►Khối lượng dung dịch tăng - giảm:
- Những chất hấp thụ vào dung dịch làm cho khối lượng dung dịch tăng
- Những chất đi ra khỏi dung dịch (chất khí, chất kết tủa) làm cho khối lượng dung
dịch giảm

Δmdung dịch = mvào - mkhí - mkết tủa

▪ Nếu Δmdung dịch > 0 → Khối lượng dung dịch tăng


▪ Nếu Δmdung dịch < 0 → Khối lượng dung dịch giảm

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 15

AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN

Chuyên đề 3: Amin - Amin o axit - Protein

I. AMIN
1. CTTQ amin
►Chung:

Cn H2n +2+ x −2k Nx (k = π + vòng; x là số nguyên tử N)

►Amin no, đơn, hở:

Cn H2n +3 N (n ≥ 1)

2. Các amin có trạng thái khí ở điều kiện thường


Chỉ có 4 amin có trạng thái khí ở điều kiện thường:
Metylamin: CH3NH2
Đimetylamin: (CH3)2NH
Trimetylamin: (CH3)3N
Etylamin: C2H5NH2
3. Cách đọc tên thay thế của amin
►Amin bậc 1:

Tên thay thế = Vị trí nhánh + tên nhánh + tên của hiđrocacbon ứng với mạch chính
+ vị trí nhóm NH2 + "amin"

VD: 4CH3-3CH(CH3)-2CH(NH2)-1CH3: 3-metylbutan-2-amin


T
E
N

H2N-1CH2-2CH(CH3)-3CH2-4CH2-NH2: 2-metylbutan-1,4-điamin
I.
H

►Amin bậc 2:
T
N
O

Tên thay thế = "N" + tên gốc hiđrocacbon gắn với nguyên tử N + tên của
U
IE

hiđrocacbon ứng với mạch chính + "amin"


IL
A
T

VD: CH3NHC2H5: N-metyletanamin

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
16 Tuyensinh247.com

►Amin bậc 3:

Tên thay thế = "N,N" + tên gốc các gốc hiđrocacbon gắn với nguyên tử N + tên
của hiđrocacbon ứng với mạch chính + "amin"

VD: (CH3)2NC2H5: N,N-đimetyletanamin


Lưu ý:
- Chọn mạch chính là mạch C dài nhất liên kết với nhóm amin
- Đánh số từ phía gần nhóm amin hơn
- Đọc tên các gốc hiđrocacbon theo thứ tự bảng chữ cái
4. Cách sắp xếp tính bazơ của các amin: R-N
Trên nguyên tử N có 1 cặp electron chưa tham gia liên kết nên nguyên tử N mang điện
tích (-) do đó nó có thể dễ dàng nhận thêm H+ làm cho amin có tính bazơ.
▪ Nếu gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử N là gốc đẩy e thì làm cho mật độ e trên
nguyên tử N tăng → điện tích (-) tăng → khả năng nhận H+ tăng → tính bazơ tăng.
(Gốc đẩy e là các gốc chỉ chứa liên kết đơn. VD: CH3-, C2H5-, …)
▪ Nếu gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử N là gốc hút e thì làm cho mật độ e trên
nguyên tử N giảm → điện tích (-) giảm → khả năng nhận H+ giảm → tính bazơ giảm.
(Gốc hút e là các gốc chứa liên kết bội. VD: -NO2; CH2=CH-; C6H5-; …)
▪ Ngoài ra, ta cần chú ý đối với amin no, mạch hở thì: Amin bậc 2 > Amin bậc 3.
(Giải thích: Theo lý thuyết đáng ra Amin bậc 2 < Amin bậc 3. Tuy nhiên amin bậc 3
có 3 gốc hiđrocacbon liên kết với N nên án ngữ không gian khiến cho khó nhận H+ hơn.)
▪ Không so sánh ước lượng được amin no bậc 1 và amin no bậc 3 mà phải dựa vào Kb.
T
E

Ghi nhớ:
N
I.
H

Amin thơm < NH3 < amin no < NaOH;


T
N

Amin no bậc 1, bậc 3 < amin no bậc 2


O
U
IE

Ví dụ: So sánh tính bazơ của NH3, C6H5NH2, (C6H5)2NH, CH3NH2, (CH3)2NH.
IL

Giải: Ta thấy: C6H5- là gốc hút e; H không đẩy không hút; CH3 là gốc đẩy e
A
T

→ Tính bazơ: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < H-NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 17

5. Sự đổi màu của quỳ tím khi gặp amin


- Amin có nguyên tử N gắn trực tiếp với vòng benzen có tính bazơ rất yếu, không làm
đổi màu quỳ tím.
- Các amin khác làm quỳ tím chuyển xanh.
6. Bài tập amin tác dụng với axit

n H+ = n nhom amino

7. Bài tập đốt cháy amin

►Amin no, đơn, hở: n H2O − n CO2 = 1,5n amin

►Amin khác: n CO2 − n H2O + n N2 = ( k − 1) .n amin

II. AMINO AXIT


1. Amino axit thường gặp
Tên gọi CTCT PTK
Glyxin (Gly) H2N-CH2-COOH 75
Alanin (Ala) H2N-CH(CH3)-COOH 89
Valin (Val) CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH 117
Lysin (Lys) H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH 146
Axit glutamic (Glu) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH 147
2. Sự đổi màu của quỳ tím khi gặp amino axit
- Số nhóm NH2 = số nhóm COOH → Không làm đổi màu quỳ tím
- Số nhóm NH2 > số nhóm COOH → Làm quỳ tím hóa xanh (VD: Lysin)
T

- Số nhóm NH2 < số nhóm COOH → Làm quỳ tím hóa đỏ (VD: Axit glutamic)
E
N

3. Bài tập amino axit tác dụng với axit


I.
H
T

n H+ = n nhom amino
N
O
U

4. Bài tập amino axit tác dụng với kiềm


IE
IL

n OH− = n nhom cacboxyl = n H2O


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
18 Tuyensinh247.com

5. Bài tập amino axit tác dụng liên tiếp với axit sau đó tới kiềm
Amino axit
 + Kiem → Muoi + H 2O
Axit

n OH− = n H+ + n nhom cacboxyl = n H2O

6. Bài tập amino axit tác dụng liên tiếp với kiềm sau đó tới axit
Amino axit
 + Axit → Muoi + H 2O
Kiem

n H+ = n OH− + n nhomamino

n OH− = n H2O

III. PEPTIT
1. Cách tính khối lượng mol của peptit
Cách tính khối lượng mol của peptit A1-A2-…-An (peptit có chứa n mắt xích) là:

M peptit = M A1 + M A2 +  + M An − 18 ( n − 1)

2. Thủy phân peptit trong MT axit

H2O = CONH

+ o
Ví dụ: Gly-Gly-Gly + 2 H2O ⎯⎯⎯
H ,t
→ 3Gly
3. Thủy phân peptit trong MT kiềm

MOH = CONH + COOH


T

H2Osinh ra = COOH
E
N
I.

to
H

Ví dụ: Gly-Gly-Gly + 3 MOH → 3GlyNa + 1 H2O (vì CONH = 2; COOH = 1)


T
N

to
O

Gly-Ala-Glu + 4 MOH → GlyNa + AlaNa + GluNa + 2 H2O (vì CONH = 2; COOH = 2)


U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 19

POLIME

Chuyên đề 4: Po lime

PHÂN LOẠI THEO


TÊN ỨNG
MONOME
(KÍ HIỆU) Cấu trúc Phản ứng Nguồn DỤNG
mạch điều chế gốc
Polietilen
CH2=CH2 Thẳng Trùng hợp
(PE)
Polipropilen
CH2=CH-CH3 Thẳng Trùng hợp
(PP)
Polistiren
CH2=CH-C6H5 Thẳng Trùng hợp
(PS)
Poli(vinyl clorua) Chất
CH2=CHCl Thẳng Trùng hợp dẻo
(PVC)
Poli(vinyl axetat) (vật
CH2=CHOOCCH3 Thẳng Trùng hợp Tổng hợp liệu
(PVA)
Poli(metyl polime
CH2=C-COO-CH3 có tính
metacrylat) Thẳng Trùng hợp
CH3 dẻo)
(PMM)
Novolac,
Poli(phenol
rezol: Thẳng
fomanđehit) C6H5OH, HCHO Trùng ngưng
Bakelit hay
(PPF)
rezit: K/gian
Teflon CF2=CF2 Thẳng Trùng hợp
Bông (xenlulozơ),
len, tơ tằm - Thẳng (có sẵn) Tự nhiên
(poliamit)
HOOC[CH2]4COOH, Thẳng
Tơ nilon-6,6 Trùng ngưng
H2N[CH2]6NH2 (poliamit) Tơ sợi
Thẳng (vật
Tơ nilon-6 H2N[CH2]5COOH Trùng ngưng
(poliamit) liệu
Thẳng polime
Tơ capron Vòng caprolactam Trùng hợp
(poliamit) hình sợi
Tổng hợp
Tơ nilon-7/ Thẳng dài,
H2N[CH2]6COOH Trùng ngưng
tơ enang (poliamit) mảnh
T

C6H4(COOH)2, Thẳng với độ


Tơ lapsan Trùng ngưng
E

C2H4(OH)2 (polieste) bền


N

nhất
I.

Thẳng
Tơ nitron/olon CH2=CHCN Trùng hợp
H

(tơ vinylic) định)


T

Xenlulozơ +
N

Tơ visco - Thẳng Bán tổng


CS2 + NaOH
O

hợp/nhân
Xenlulozơ +
U

Tơ axetat - Thẳng tạo


IE

(CH3CO)2O
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
20 Tuyensinh247.com

Cao su buna CH2=CH-CH=CH2 Thẳng Trùng hợp


CH2=CH-CH=CH2, Đồng trùng
Cao su buna-N Thẳng
CH2=CHCN hợp Cao su
CH2=CH-CH=CH2, Đồng trùng Tổng hợp
Cao su buna-S Thẳng (vật
CH2=CH-C6H5 hợp liệu
CH2=C-CH=CH2 polime
Cao su isopren Thẳng Trùng hợp
CH3 có tính
CH2=C-CH=CH2 đàn
Cao su tự nhiên Thẳng (có sẵn) Tự nhiên
CH3 hồi)
Tổng
Cao su + lưu
Cao su lưu hóa Cao su thông thường Không gian hợp/Bán
huỳnh
tổng hợp
Poli(ure Keo
(NH2)2CO, HCHO Thẳng Trùng ngưng Tổng hợp
fomanđehit) dán
Amilozơ:
Thẳng
Tinh bột - (có sẵn) Tự nhiên
Amilopectin:
Nhánh

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 21

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Chuyên đề 5: Đại cươn g về kim loại

1. Tính chất vật lí của kim loại


Tính chất Tên kim loại Kí hiệu hóa học
Cứng nhất Crom Cr
Mềm nhất Xesi Cs
Dẻo nhất Vàng Au
Nhẹ nhất Liti Li
Nặng nhất Osimi Os
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất Bạc Ag
Nhiệt độ nóng chảy cao nhất Vonfram W
Nhiệt độ nóng chảy thấp nhất Thủy ngân Hg
2. Dãy điện hóa - Quy tắc alpha
►Dãy điện hóa của kim loại

►Quy tắc alpha


T
E

→ m A + n Bm+ → m An+ + n B
N
I.
H

►Mẹo xác định nhanh kim loại và muối tạo thành:


T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
22 Tuyensinh247.com

3. Bài tập KL tác dụng axit loại 1 (HCl, H2SO4 loãng)

n
n H2 = .n KL (n là hóa trị của KL)
2

4. Bài tập KL, oxit KL tác dụng axit loại 2 (HNO3, H2SO4 đặc)
KL
► + H + + NO3− → N 2 , NO, N 2O, NO 2 , NH 4 + , H 2
Oxit KL

n H + = 12n N2 + 4n NO + 10n N2O + 2n NO2 + 10n NH + + 2n H2 + 2n O( oxit )


4

n NO − ( muoi KL ) = n e cho/nhan = 10n N 2 + 3n NO + 8n N 2O + n NO2 + 8n NH + + 2n O (oxit ) + 2n H2


3 4

Lưu ý: Dấu hiệu nhận biết các sản phẩm khử của H+, NO3-:

▪ NO: khí không màu hóa nâu trong không khí

▪ NO2: khí màu nâu

▪ N2O: khí không màu nặng hơn không khí

▪ N2: khí không màu nhẹ hơn không khí

▪ NH4NO3: không có dấu hiệu (sinh ra khí có mặt các KL mạnh như: Mg, Al, Zn)

KL
► + H 2SO 4 dac → SO 2 , H 2S, S
Oxit KL

n H+ = 4n SO2 + 10n H2S + 8n S + 2n O ( oxit )

1
n SO2 − (muoi KL ) = n e cho/nhan = n SO2 + 4n H2S + 3n S + n O ( oxit )
4 2
T
E

5. Bài tập oxit tác dụng H+ (không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử)
N
I.
H

n H+ ( pu ) = 2n O( oxit )
T
N
O
U

6. Khử oxit KL bằng CO, H2


IE
IL

n CO,H2 = n O( oxit )
A
T

Lưu ý: CO, H2 chỉ khử được các oxit của KL đứng sau Al trong dãy điện hóa ở nhiệt độ cao.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 23

7. Bài toán điện phân


►Công thức Faraday
A.I.t I.t It
m= → n= ⟺ n e traodoi =
N e .F Ne .F F

Trong đó:
m: khối lượng chất được giải phóng ở điện cực (gam)
A: khối lượng mol của chất (gam/mol)
I: cường độ dòng điện (A)
t: thời gian điện phân (s)
F: hằng số Faraday (F = 96500)
Ne: số electron cho/nhận
n: số mol của chất (mol)
►Điện phân dung dịch
- Anot (+) của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng oxi hóa. Anot được nối với cực
dương của nguồn điện một chiều.
▪ Gốc axit có chứa oxi không bị điện phân (VD: NO3-, SO42-, PO43-, CO32-, ClO4-, …).
Khi đó nước bị điện phân theo bán phản ứng: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
▪ Thứ tự anion bị điện phân: S2- > I- > Br- > Cl- > RCOO- > OH- > H2O
- Catot (-) của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng khử. Catot được nối với cực âm của
nguồn điện một chiều.
▪ Nếu dung dịch có chứa nhiều cation thì cation nào có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị
điện phân trước.
▪ Một số cation không bị điện phân như K+, Na+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, Al3+ … Khi đó nước
bị điện phân theo bán phản ứng: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
T
E

8. Ăn mòn điện hóa


N
I.
H

►Định nghĩa: Là sự oxi hoá kim loại có phát sinh dòng điện.
T
N

►Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa:


O
U

1 - Hai điện cực phải khác nhau về bản chất (KL - KL, KL - PK,…)
IE
IL

2 - Hai điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau (qua dây dẫn)
A

3 - Hai điện cực phải cùng tiếp xúc với môi trường chất điện li
T

Lưu ý: Điện cực có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn trước.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
24 Tuyensinh247.com

KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM

Chuyên đề 6: Kim loại kiề m - Kim loại k iềm thổ - Nhôm

1. Bài toán CO2/SO2 tác dụng với dung dịch kiềm


- Thứ tự phản ứng thực tế (kiểu nối tiếp):
CO2 + 2 OH- → CO32- + H2O
CO2 + CO32- + H2O → 2 HCO3-
- Để dễ tính toán ta viết như sau (kiểu song song):
CO2 + 2 OH- → CO32- + H2O
CO2 + 1 OH- → HCO3-

n OH−
Tính T=
n CO2

▪ Nếu T ≥ 2 → Tạo muối CO32- (CO2 hết)

n CO 2 − = n CO2
3

n OH−du = n OH− − 2n CO2

▪ Nếu 1 < T < 2 → Tạo muối CO32- và HCO3-

n CO2 − = n OH− − n CO2


3

n HCO− = 2n CO2 − n OH−


3
T
E
N

▪ Nếu T ≤ 1 → Tạo muối HCO3- (OH- hết)


I.
H

n HCO− = n OH−
T
N

3
O
U

Với bài toán tạo kết tủa thì ta cần xét thêm phản ứng trao đổi ion:
IE
IL

M2+ + CO32- → MCO3 ↓


A
T

Lưu ý: SO2 làm tương tự như CO2.

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 25

2. Bài toán đồ thị CO2/SO2 tác dụng với dung dịch kiềm
►Bài toán CO2/SO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2/Ba(OH)2

►Bài toán CO2/SO2 tác dụng với dung dịch NaOH/KOH và Ca(OH)2/Ba(OH)2

3. Bài toán cho từ từ OH- vào Al3+


- Thứ tự phản ứng (kiểu nối tiếp):
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O
- Để dễ dàng cho việc tính toán ta viết theo kiểu sau (kiểu song song):
Al3+ + 3 OH- → Al(OH)3
T
E

Al3+ + 4 OH- → AlO2- + 2H2O


N
I.
H

n OH−
T=
T

- Tính
N

n Al3+
O
U
IE

▪ Nếu T ≤ 3 thì Al3+ dư hoặc vừa đủ, kết tủa chưa bị tan:
IL
A

n OH− = 3n Al(OH)3
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
26 Tuyensinh247.com

▪ Nếu 3 < (*) < 4 thì kết tủa tan 1 phần:

n OH− = 4n Al3+ − n Al(OH)3

▪ Nếu (*) ≥ 4 thì kết tủa tan hoàn toàn.


►Bài tập đồ thị cho từ từ OH- vào Al3+

Lưu ý: Với dạng bài cho số mol Al3+, Al(OH)3 yêu cầu tính OH- thì ta phải xét 2
trường hợp:
Trường hợp 1: Kết tủa Al(OH)3 chưa bị tan (Al3+ dư hoặc vừa đủ).
Trường hợp 2: Kết tủa Al(OH)3 bị hòa tan một phần.
▪ Nếu đề nói lượng OH- nhỏ nhất → Xảy ra trường hợp 1.
▪ Nếu đề nói lượng OH- lớn nhất → Xảy ra trường hợp 2.
4. Bài toán cho từ từ OH- vào {H+; Al3+}
- Thứ tự phản ứng (kiểu nối tiếp):
H+ + OH- → H2O
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O
T
E

- Để dễ dàng cho việc tính toán ta viết theo kiểu sau (kiểu song song):
N
I.
H

H+ + OH- → H2O
T
N

Al3+ + 3 OH- → Al(OH)3


O
U

Al3+ + 4 OH- → AlO2- + 2H2O


IE
IL

- Tính được lượng OH- còn lại sau pư trung hòa (tức lượng OH- để phản ứng với Al3+):
A
T

n OH− (pu Al3+ ) = n OH− − n H+

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 27

n OH− − n H+
- Tính T=
n Al3+

▪ Nếu T ≤ 3 thì Al3+ dư hoặc vừa đủ, kết tủa chưa bị tan:

n OH− = n H+ + 3n Al(OH)3

▪ Nếu 3 < T < 4 thì kết tủa tan 1 phần:

n OH− = n H+ + 4n Al3+ − n Al(OH)3

▪ Nếu T ≥ 4 thì kết tủa tan hoàn toàn.


5. Bài toán cho từ từ H+ vào AlO2-
- Thứ tự phản ứng (kiểu nối tiếp):
H+ + AlO2- + H2O → Al(OH)3
3H+ + Al(OH)3 → Al3+ + 3H2O
- Để dễ dàng cho việc tính toán ta viết theo kiểu sau (kiểu song song):
1 H+ + AlO2- + H2O → Al(OH)3
4 H+ + AlO2- → Al3+ + 2H2O

n H+
- Tính T=
n AlO−
2

▪ Nếu (*) ≤ 1 thì AlO2- dư hoặc vừa đủ, kết tủa chưa bị tan:

n H+ = n AlO−
2
T
E
N

▪ Nếu 1 < (*) < 4 thì kết tủa tan 1 phần:


I.
H

n H+ = 4n AlO− − 3n Al(OH)3
T
N

2
O
U

▪ Nếu (*) ≥ 4 thì kết tủa tan hoàn toàn


IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
28 Tuyensinh247.com

►Bài tập đồ thị cho từ từ H+ vào AlO2-

Lưu ý: Với dạng bài cho số mol AlO2-, Al(OH)3 yêu cầu tính H+ thì ta phải xét 2
trường hợp:
Trường hợp 1: Kết tủa Al(OH)3 chưa bị tan (AlO2- dư hoặc vừa đủ).
Trường hợp 2: Kết tủa Al(OH)3 bị hòa tan một phần.
▪ Nếu đề nói lượng H+ nhỏ nhất → Xảy ra trường hợp 1.
▪ Nếu đề nói lượng H+ lớn nhất → Xảy ra trường hợp 2.
6. Bài toán cho từ từ H+ vào {OH-, AlO2-}
- Thứ tự phản ứng (kiểu nối tiếp):
H+ + OH- → H2O
H+ + AlO2- + H2O → Al(OH)3
3H+ + Al(OH)3 → Al3+ + 3H2O
- Để dễ dàng cho việc tính toán ta viết theo kiểu sau (kiểu song song):
H+ + OH- → H2O
T

1 H+ + AlO2- + H2O → Al(OH)3


E
N

4 H+ + AlO2- → Al3+ + 2H2O


I.
H
T

- Tính được lượng H+ còn lại sau phản ứng trung hòa (tức lượng H+ để phản ứng với AlO2-):
N
O

n H+ (pu AlO − ) = n H+ − n OH−


U
IE

2
IL

n H+ − n OH−
A

- Tính tỉ lệ: T =
T

n AlO −
2

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 29

▪ Nếu T ≤ 1 thì AlO2- dư hoặc vừa đủ, kết tủa chưa bị tan:

n H+ = n OH− + n AlO−
2

▪ Nếu 1 < T < 4 thì kết tủa tan 1 phần:

n H+ = n OH− + 4n AlO− − 3n Al(OH)3


2

▪ Nếu T ≥ 4 thì kết tủa tan hoàn toàn


7. Lý thuyết về nước cứng
►Khái niệm: Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
►Phân loại:
- Nước cứng vĩnh cửu: Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-
→ Đun sôi không mất hay giảm tính cứng nên được gọi là "vĩnh cửu".
- Nước cứng tạm thời: Ca2+, Mg2+, HCO3-
→ Đun sôi mất tính cứng nên được gọi là "tạm thời".
- Nước cứng toàn phần:
Gồm cả 2 tính cứng vĩnh cửu và tạm thời nên được gọi là "toàn phần"
→ Đun sôi thì giảm tính cứng.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
30 Tuyensinh247.com

SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG

Chuyên đề 7: Sắt và một s ố kim loại quan trọng

I. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT


1. Sắt
- Cấu hình e: [Ar] 3d64s2 (ô 26, nhóm VIIIB, chu kì 4)
- TCVL: rắn, màu trắng xám, khối lượng riêng lớn, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
- TCHH:

Fe + S → FeS

3Fe + 2O2 → Fe3O4

2Fe + 3Cl2 → FeCl3
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 ↑

2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Lưu ý: Fe bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội.
2. Hợp chất của sắt
- Hợp chất Fe2+: tính khử
Fe2+ → Fe3+ + 1e
- Hợp chất Fe2+: tính oxi hóa
Fe3+ + 1e → Fe2+; Fe3+ + 3e → Fe
3. Hợp kim của sắt
T

- Gang: Hợp kim Fe và C trong đó %mC = 2% - 5%


E
N
I.

- Thép: Hợp kim Fe và C trong đó %mC < 2%


H
T

II. CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM


N
O
U

Mẹo nhớ tính chất:


IE
IL

- Cr, hợp chất Cr2+ có tính chất tương tự như Fe, hợp chất Fe2+
A

- Hợp chất Cr3+ có tính chất tương tự như hợp chất Al3+
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 31

1. Crom
- Cr + phi kim → Cr(III)
- Cr + HCl, H2SO4 loãng → Cr(II)
- Cr + HNO3, H2SO4 đặc, nóng → Cr(III)
Lưu ý:
- Cr không tác dụng được với dung dịch kiềm.
- Al, Fe, Cr bị thụ động với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
2. Hợp chất của crom
►Oxit:
- Cr2O3: oxit lưỡng tính, màu lục thẫm, tan trong kiềm đặc và axit đặc, dùng tạo màu
lục cho đồ sứ, thủy tinh.
- CrO3: oxit axit, màu đỏ thẫm, tính oxi hóa mạnh, làm bốc cháy 1 số chất như S, P,
C, C2H5OH, …
Lưu ý: CrO3 tác dụng với nước sinh ra hỗn hợp 2 axit:
CrO3 + H2O → H2CrO4 (axit cromic)
2CrO3 + H2O → H2Cr2O7 (axit đicromic)
►Hiđroxit:
- Cr(OH)2: màu vàng, bazơ yếu.
- Cr(OH)3: màu lục nhạt, lưỡng tính
►Muối:
- Cr2+: tính khử mạnh.
- Cr3+: có tính OXH và tính khử.
- Cr+6: tính OXH mạnh.
⎯⎯→
axit
Lưu ý: 2CrO 24− + 2H + ⎯⎯ Cr2 O 72− + H 2 O
bazo
T

III. ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG


E
N
I.

1. Đồng
H
T

- Cấu hình e: [Ar] 3d104s1 (ô 29, nhóm IB, chu kì 4)


N
O

- TCVL: rắn, màu đỏ, khối lượng riêng lớn, dễ kéo dài, dát mỏng, dẫn điện và dẫn
U
IE

nhiệt tốt (chỉ kém Ag).


IL

- TCHH: Cu là kim loại yếu, rất kém hoạt động.


A
T


2Cu + O2 → 2CuO

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
32 Tuyensinh247.com

Cu + HCl/H2SO4 loãng → không tác dụng


Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
2. Đồng(II) oxit - CuO
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

CuO + H2 → Cu + H2O

CuO + CO → Cu + CO2
3. Đồng(II) hiđroxit - Cu(OH)2
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

Cu(OH)2 → CuO + H2O
Lưu ý: Phản ứng tạo phức với NH3 hoặc amin tạo thành phức tan có màu xanh
đặc trưng: Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2.
4. Muối đồng(II)
- Dung dịch muối đồng có màu xanh.
- CuSO4 khan (màu trắng); CuSO4.5H2O (màu xanh).
→ Dùng CuSO4 khan để phát hiện dấu vết của nước.
Lưu ý: Một số loại hợp kim của đồng:
- Đồng thau: Cu-Zn
- Đồng bạch: Cu-Ni
IV. MỘT SỐ QUẶNG THƯỜNG GẶP
Tên quặng Thành phần chính
Pirit FeS2
Hematit đỏ
T

Fe2O3
E
N

Hematit nâu Fe2O3.nH2O


I.
H

Manhetit Fe3O4
T
N

Xiđerit FeCO3
O
U

Cromit FeO.Cr2O3
IE

Đolomit
IL

CaCO3.MgCO3
A

Boxit Al2O3.nH2O
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 33

NHẬN BIẾT CHẤT

Chuyên đề 8: Nhận biết chất

I. Nhận biết các chất vô cơ


1. Cation
Cation Thuốc thử Hiện tượng PTHH
+ + +
Na , K , Li Ngọn lửa Màu ngọn lửa
vô sắc khác nhau
Ba , Ca 2+ 2+ 2-
SO4 , CO3 2-
↓ màu trắng Ba2+ + SO42- → BaSO4
Ba2+ + CO32- → BaCO3
Mg2+ NaOH/KOH ↓ màu trắng Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2
Al3+ NaOH dư ↓ trắng, tan Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O
Fe2+ NaOH ↓ trắng xanh Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2
Fe3+ ↓ nâu đỏ Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
Cu2+ NH3 dư ↓ xanh lam Cu2+ + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + NH4+
rồi tan Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
Cr3+ NaOH dư ↓ xanh lục Cr3+ + 3OH- → Cr(OH)3
rồi tan Cr(OH)3 + OH- → CrO2- + 2H2O
NH4+ NaOH Khí mùi khai NH4+ + OH- → NH3 + H2O

2. Anion
Anion Thuốc thử Hiện tượng PTHH
CO32- + H+ → khí 2H+ + CO32- → CO2 + H2O
SO32- + Ba2+/Ca2+ → ↓ BaSO3, BaCO3 Ba2+ + SO32- → BaSO3
S2- + Cu2+ → ↓ đen CuS Cu2+ + S2- → CuS
T
E

SO42- + Ba2+ ↓ trắng Ba2+ + SO42- → BaSO4


N
I.

+ Ag+ AgCl ↓ trắng Ag+ + X- → AgX ↓


H
T

Cl-, Br-, I- AgBr ↓ vàng nhạt


N
O

AgI ↓ vàng đậm


U
IE

+
+ Cu, H Khí không màu, hóa 3Cu + 8H+ + 2NO3-→
IL

-
NO3
nâu trong không khí 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
A
T

PO43- + Ag+ ↓ vàng PO43- + Ag+ → Ag3PO4

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
34 Tuyensinh247.com

3. Khí
Khí TCVL Thuốc thử Hiện tượng PTHH
CO2 Khí không màu, + Ca(OH)2  trắng CO2 + Ca(OH)2 →
không mùi, CaCO3 + H2O
không vị
SO2 Khí không màu, + Ca(OH)2  trắng CO2 + Ca(OH)2 →
mùi hắc CaCO3 + H2O
+ dd Br2 Mất màu dd Br2 SO2 + Br2 + H2O →
H2SO4 + 2HBr
O2 Khí không màu, Tàn đóm Bùng cháy
không mùi,
không vị
NH3 Khí không màu, + HCl Khói trắng NH3 + HCl → NH4Cl
mùi khai
Cl2 Khí màu vàng Quỳ tím ẩm Chuyển đỏ rồi mất màu
lục, mùi hắc AgNO3 ↓ trắng Ag+ + Cl- → AgCl
CO Khí không màu, + CuO, to CuO(đen) → Cu(đỏ) to
CuO + CO ⎯⎯

không mùi,
Cu + CO2
không vị
+ O2 ↓ trắng to
2CO + O2 ⎯⎯
→ 2CO2
rồi dẫn vào
CO2 + Ca(OH)2 →
dd Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
H2 Khí không màu, + CuO, t o
CuO(đen)→Cu(đỏ) to
CuO + H2 ⎯⎯

không mùi,
Cu + H2O
không vị
T
E

+ Cu2+ ↓ đen Cu2+ + H2S →


N

H2S Không màu,


I.
H

mùi trứng thối CuS + 2H+


T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 35

II. Nhận biết các chất hữu cơ

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
36 Tuyensinh247.com

HÓA HỌC VỚI CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

Chuyên đề 9: Hóa học với các vấn đề kinh tế, xã hộ i, mô i trường

Nội dung thường gặp Chất


Khí là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính CO2, CH4
Khí độc sinh ra khi đốt than CO
Khí gây ra hiện tượng mưa axit SO2, NO2, …
Các chất gây nghiện Cocain, amphetamin, nicotin, cafein
Heroin, mophin, các loại thuốc
Chất ma túy
"lắc", cần sa, …
Chất gây nghiện trong cà phê Cafein
Chất gây nghiện trong thuốc lá Nicotin
Chất chiếm khoảng 5% trong xăng E5 Etanol
Khí có nhiều trong khí thiên nhiên Metan
Nước đá khô CO2 rắn
Chất rắn màu vàng, đốt cháy sinh ra chất tẩy
Lưu huỳnh (S)
trắng, chống mốc
Bệnh khi dùng nhiều rượu bia Ung thư gan
Chất có nhiều trong vỏ sắn Muối xianua (CN-)
Chất chữa đau dạ dày và làm bột nở NaHCO3
Chất gây thủng tầng ozon Hợp chất CFC
Axit trong nọc kiến HCOOH
T

Chất giảm sưng tấy khi bị kiến hoặc ong đốt


E

Vôi tôi (chứa Ca(OH)2)


N
I.

Chất trong nhiệt kế Thủy ngân (Hg)


H
T

Nước muối sinh lí NaCl 0,9%


N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like