Professional Documents
Culture Documents
Sổ Tay Kiến Thức Hoá 12 Tuyensinh247
Sổ Tay Kiến Thức Hoá 12 Tuyensinh247
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
HÓA HỌC 12
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
MỤC LỤC
Ôn tập: Đại cương hóa học hữu cơ ............................................................... 7
1. Khái niệm độ bất bão hòa của hợp chất hữu cơ ............................................... 7
2. Tính độ bất bão hòa của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N, Cl ....................... 7
3. Tính nhanh hệ số của O2 khi đốt cháy hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N ....... 7
4. Đốt cháy hợp chất hữu cơ chứa C, H, O .......................................................... 7
Chuyên đề 1: Este - Lipit ............................................................................. 8
1. Công thức tổng quát......................................................................................... 8
2. Mùi một số este thông dụng............................................................................. 8
3. Thủy phân este đơn chức thông thường........................................................... 8
4. Thủy phân este đặc biệt ................................................................................... 9
5. Lý thuyết chất béo ......................................................................................... 10
Chuyên đề 2: Cacbohiđrat ......................................................................... 11
1. Một số loại cacbohiđrat ................................................................................. 11
2. Tóm tắt tính chất của cacbohiđrat .................................................................. 11
2. Phản ứng thủy phân ....................................................................................... 12
3. Bài tập phản ứng tráng gương ....................................................................... 13
4. Bài tập đốt cháy cacbohiđrat.......................................................................... 13
5. Bài tập độ rượu .............................................................................................. 13
Chuyên đề 3: Amin - Amino axit - Protein .................................................. 15
AMIN .................................................................................................................... 15
1. CTTQ amin .................................................................................................... 15
T
4. Cách sắp xếp tính bazơ của các amin: R-N ................................................... 16
N
O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
1. Bài toán CO2/SO2 tác dụng với dung dịch kiềm ............................................ 24
E
N
2. Bài toán đồ thị CO2/SO2 tác dụng với dung dịch kiềm ................................. 25
I.
H
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 7
k = + v
2C + 2 − N − H − Cl
k=
2
Lưu ý: Không áp dụng đúng với hợp chất hữu cơ có chứa liên kết ion (như muối amoni).
3. Tính nhanh hệ số của O2 khi đốt cháy hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N
O2 = C + 0, 25H − 0,5O
n CO2 − n H2O
n hchc = (k là độ bất bão hòa của hợp chất hữu cơ)
k −1
Chứng minh:
CnH2n+2-2kOm ---> nCO2 + (n+1-k) H2O
T
a mol → an → a(n+1-k)
E
N
n CO2 − n H2O
T
N
k −1
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
8 Tuyensinh247.com
ESTE - LIPIT
Cn H2n O2 (n ≥ 2)
to
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 9
to
- MT kiềm: RCOOCH=CH-R' + MOH → RCOOM + R'-CH2-CHO
to
- MT kiềm: RCOOC(R')=CH-R'' + MOH → RCOOM + R'-CO-CH2-R''
RCOOH + R'-C6H4-OH
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
10 Tuyensinh247.com
to
- MT kiềm: RCOO-C6H4-R' + 2MOH → RCOOM + R'-C6H4-OM + H2O
→ Nhận xét: Khi thủy phân este của phenol trong môi trường kiềm chỉ thu được muối và nước.
n este : n MOH( pu ) : n muoi( cua axit ) :n muoi( cua phenol ) :n H2O = 1: 2 :1:1:1
►Chất béo:
Chất béo CTCT Trạng thái
Tristearin (C17H35COO)3C3H5 Rắn
Triolein (C17H33COO)3C3H5 Lỏng
Trilinolein (C17H31COO)3C3H5 Lỏng
Tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 Rắn
►Mối liên hệ số mol các chất trong bài tập thủy phân chất béo:
o
⎯⎯⎯⎯⎯
H2SO4dac,t
- MT axit: (RCOO)3C3H5 + 3 H2O ⎯⎯⎯⎯ → 3 RCOOH + C3H5(OH)3
⎯
T
o
- MT kiềm: (RCOO)3C3H5 + 3 MOH ⎯⎯
t
→ 3 RCOOM + C3H5(OH)3
N
O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 11
CACBOHIĐRAT
Chuyên đề 2: Cacbohiđrat
+ AgNO3/NH3 → 2 Ag
E
N
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
12 Tuyensinh247.com
1 Mantozơ → 2 Glucozơ
E
N
+ o
(C6H10O5)n + n H2O ⎯⎯⎯
H ,t
→ n C6H12O6
N
O
+ o
(C6H10O5)n + n H2O ⎯⎯⎯ → n C6H12O6
IL
H ,t
A
T
(Xenlulozơ) (β-glucozơ)
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 13
n C = n CO2 = n O2 ( pu )
VR
H
DR = .100
T
Vdd ruou
N
O
U
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
14 Tuyensinh247.com
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 15
I. AMIN
1. CTTQ amin
►Chung:
Cn H2n +3 N (n ≥ 1)
Tên thay thế = Vị trí nhánh + tên nhánh + tên của hiđrocacbon ứng với mạch chính
+ vị trí nhóm NH2 + "amin"
H2N-1CH2-2CH(CH3)-3CH2-4CH2-NH2: 2-metylbutan-1,4-điamin
I.
H
►Amin bậc 2:
T
N
O
Tên thay thế = "N" + tên gốc hiđrocacbon gắn với nguyên tử N + tên của
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
16 Tuyensinh247.com
►Amin bậc 3:
Tên thay thế = "N,N" + tên gốc các gốc hiđrocacbon gắn với nguyên tử N + tên
của hiđrocacbon ứng với mạch chính + "amin"
Ghi nhớ:
N
I.
H
Ví dụ: So sánh tính bazơ của NH3, C6H5NH2, (C6H5)2NH, CH3NH2, (CH3)2NH.
IL
Giải: Ta thấy: C6H5- là gốc hút e; H không đẩy không hút; CH3 là gốc đẩy e
A
T
→ Tính bazơ: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < H-NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 17
n H+ = n nhom amino
- Số nhóm NH2 < số nhóm COOH → Làm quỳ tím hóa đỏ (VD: Axit glutamic)
E
N
n H+ = n nhom amino
N
O
U
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
18 Tuyensinh247.com
5. Bài tập amino axit tác dụng liên tiếp với axit sau đó tới kiềm
Amino axit
+ Kiem → Muoi + H 2O
Axit
6. Bài tập amino axit tác dụng liên tiếp với kiềm sau đó tới axit
Amino axit
+ Axit → Muoi + H 2O
Kiem
n H+ = n OH− + n nhomamino
n OH− = n H2O
III. PEPTIT
1. Cách tính khối lượng mol của peptit
Cách tính khối lượng mol của peptit A1-A2-…-An (peptit có chứa n mắt xích) là:
M peptit = M A1 + M A2 + + M An − 18 ( n − 1)
H2O = CONH
+ o
Ví dụ: Gly-Gly-Gly + 2 H2O ⎯⎯⎯
H ,t
→ 3Gly
3. Thủy phân peptit trong MT kiềm
H2Osinh ra = COOH
E
N
I.
to
H
to
O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 19
POLIME
Chuyên đề 4: Po lime
nhất
I.
Thẳng
Tơ nitron/olon CH2=CHCN Trùng hợp
H
Xenlulozơ +
N
hợp/nhân
Xenlulozơ +
U
(CH3CO)2O
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
20 Tuyensinh247.com
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 21
→ m A + n Bm+ → m An+ + n B
N
I.
H
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
22 Tuyensinh247.com
n
n H2 = .n KL (n là hóa trị của KL)
2
4. Bài tập KL, oxit KL tác dụng axit loại 2 (HNO3, H2SO4 đặc)
KL
► + H + + NO3− → N 2 , NO, N 2O, NO 2 , NH 4 + , H 2
Oxit KL
Lưu ý: Dấu hiệu nhận biết các sản phẩm khử của H+, NO3-:
▪ NH4NO3: không có dấu hiệu (sinh ra khí có mặt các KL mạnh như: Mg, Al, Zn)
KL
► + H 2SO 4 dac → SO 2 , H 2S, S
Oxit KL
1
n SO2 − (muoi KL ) = n e cho/nhan = n SO2 + 4n H2S + 3n S + n O ( oxit )
4 2
T
E
5. Bài tập oxit tác dụng H+ (không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử)
N
I.
H
n H+ ( pu ) = 2n O( oxit )
T
N
O
U
n CO,H2 = n O( oxit )
A
T
Lưu ý: CO, H2 chỉ khử được các oxit của KL đứng sau Al trong dãy điện hóa ở nhiệt độ cao.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 23
Trong đó:
m: khối lượng chất được giải phóng ở điện cực (gam)
A: khối lượng mol của chất (gam/mol)
I: cường độ dòng điện (A)
t: thời gian điện phân (s)
F: hằng số Faraday (F = 96500)
Ne: số electron cho/nhận
n: số mol của chất (mol)
►Điện phân dung dịch
- Anot (+) của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng oxi hóa. Anot được nối với cực
dương của nguồn điện một chiều.
▪ Gốc axit có chứa oxi không bị điện phân (VD: NO3-, SO42-, PO43-, CO32-, ClO4-, …).
Khi đó nước bị điện phân theo bán phản ứng: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
▪ Thứ tự anion bị điện phân: S2- > I- > Br- > Cl- > RCOO- > OH- > H2O
- Catot (-) của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng khử. Catot được nối với cực âm của
nguồn điện một chiều.
▪ Nếu dung dịch có chứa nhiều cation thì cation nào có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị
điện phân trước.
▪ Một số cation không bị điện phân như K+, Na+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, Al3+ … Khi đó nước
bị điện phân theo bán phản ứng: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
T
E
►Định nghĩa: Là sự oxi hoá kim loại có phát sinh dòng điện.
T
N
1 - Hai điện cực phải khác nhau về bản chất (KL - KL, KL - PK,…)
IE
IL
2 - Hai điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau (qua dây dẫn)
A
3 - Hai điện cực phải cùng tiếp xúc với môi trường chất điện li
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
24 Tuyensinh247.com
n OH−
Tính T=
n CO2
n CO 2 − = n CO2
3
n HCO− = n OH−
T
N
3
O
U
Với bài toán tạo kết tủa thì ta cần xét thêm phản ứng trao đổi ion:
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 25
2. Bài toán đồ thị CO2/SO2 tác dụng với dung dịch kiềm
►Bài toán CO2/SO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2/Ba(OH)2
►Bài toán CO2/SO2 tác dụng với dung dịch NaOH/KOH và Ca(OH)2/Ba(OH)2
n OH−
T=
T
- Tính
N
n Al3+
O
U
IE
▪ Nếu T ≤ 3 thì Al3+ dư hoặc vừa đủ, kết tủa chưa bị tan:
IL
A
n OH− = 3n Al(OH)3
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
26 Tuyensinh247.com
Lưu ý: Với dạng bài cho số mol Al3+, Al(OH)3 yêu cầu tính OH- thì ta phải xét 2
trường hợp:
Trường hợp 1: Kết tủa Al(OH)3 chưa bị tan (Al3+ dư hoặc vừa đủ).
Trường hợp 2: Kết tủa Al(OH)3 bị hòa tan một phần.
▪ Nếu đề nói lượng OH- nhỏ nhất → Xảy ra trường hợp 1.
▪ Nếu đề nói lượng OH- lớn nhất → Xảy ra trường hợp 2.
4. Bài toán cho từ từ OH- vào {H+; Al3+}
- Thứ tự phản ứng (kiểu nối tiếp):
H+ + OH- → H2O
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O
T
E
- Để dễ dàng cho việc tính toán ta viết theo kiểu sau (kiểu song song):
N
I.
H
H+ + OH- → H2O
T
N
- Tính được lượng OH- còn lại sau pư trung hòa (tức lượng OH- để phản ứng với Al3+):
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 27
n OH− − n H+
- Tính T=
n Al3+
▪ Nếu T ≤ 3 thì Al3+ dư hoặc vừa đủ, kết tủa chưa bị tan:
n OH− = n H+ + 3n Al(OH)3
n H+
- Tính T=
n AlO−
2
▪ Nếu (*) ≤ 1 thì AlO2- dư hoặc vừa đủ, kết tủa chưa bị tan:
n H+ = n AlO−
2
T
E
N
n H+ = 4n AlO− − 3n Al(OH)3
T
N
2
O
U
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
28 Tuyensinh247.com
Lưu ý: Với dạng bài cho số mol AlO2-, Al(OH)3 yêu cầu tính H+ thì ta phải xét 2
trường hợp:
Trường hợp 1: Kết tủa Al(OH)3 chưa bị tan (AlO2- dư hoặc vừa đủ).
Trường hợp 2: Kết tủa Al(OH)3 bị hòa tan một phần.
▪ Nếu đề nói lượng H+ nhỏ nhất → Xảy ra trường hợp 1.
▪ Nếu đề nói lượng H+ lớn nhất → Xảy ra trường hợp 2.
6. Bài toán cho từ từ H+ vào {OH-, AlO2-}
- Thứ tự phản ứng (kiểu nối tiếp):
H+ + OH- → H2O
H+ + AlO2- + H2O → Al(OH)3
3H+ + Al(OH)3 → Al3+ + 3H2O
- Để dễ dàng cho việc tính toán ta viết theo kiểu sau (kiểu song song):
H+ + OH- → H2O
T
- Tính được lượng H+ còn lại sau phản ứng trung hòa (tức lượng H+ để phản ứng với AlO2-):
N
O
2
IL
n H+ − n OH−
A
- Tính tỉ lệ: T =
T
n AlO −
2
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 29
▪ Nếu T ≤ 1 thì AlO2- dư hoặc vừa đủ, kết tủa chưa bị tan:
n H+ = n OH− + n AlO−
2
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
30 Tuyensinh247.com
- Cr, hợp chất Cr2+ có tính chất tương tự như Fe, hợp chất Fe2+
A
- Hợp chất Cr3+ có tính chất tương tự như hợp chất Al3+
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 31
1. Crom
- Cr + phi kim → Cr(III)
- Cr + HCl, H2SO4 loãng → Cr(II)
- Cr + HNO3, H2SO4 đặc, nóng → Cr(III)
Lưu ý:
- Cr không tác dụng được với dung dịch kiềm.
- Al, Fe, Cr bị thụ động với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
2. Hợp chất của crom
►Oxit:
- Cr2O3: oxit lưỡng tính, màu lục thẫm, tan trong kiềm đặc và axit đặc, dùng tạo màu
lục cho đồ sứ, thủy tinh.
- CrO3: oxit axit, màu đỏ thẫm, tính oxi hóa mạnh, làm bốc cháy 1 số chất như S, P,
C, C2H5OH, …
Lưu ý: CrO3 tác dụng với nước sinh ra hỗn hợp 2 axit:
CrO3 + H2O → H2CrO4 (axit cromic)
2CrO3 + H2O → H2Cr2O7 (axit đicromic)
►Hiđroxit:
- Cr(OH)2: màu vàng, bazơ yếu.
- Cr(OH)3: màu lục nhạt, lưỡng tính
►Muối:
- Cr2+: tính khử mạnh.
- Cr3+: có tính OXH và tính khử.
- Cr+6: tính OXH mạnh.
⎯⎯→
axit
Lưu ý: 2CrO 24− + 2H + ⎯⎯ Cr2 O 72− + H 2 O
bazo
T
1. Đồng
H
T
- TCVL: rắn, màu đỏ, khối lượng riêng lớn, dễ kéo dài, dát mỏng, dẫn điện và dẫn
U
IE
t°
2Cu + O2 → 2CuO
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
32 Tuyensinh247.com
Fe2O3
E
N
Manhetit Fe3O4
T
N
Xiđerit FeCO3
O
U
Cromit FeO.Cr2O3
IE
Đolomit
IL
CaCO3.MgCO3
A
Boxit Al2O3.nH2O
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 33
2. Anion
Anion Thuốc thử Hiện tượng PTHH
CO32- + H+ → khí 2H+ + CO32- → CO2 + H2O
SO32- + Ba2+/Ca2+ → ↓ BaSO3, BaCO3 Ba2+ + SO32- → BaSO3
S2- + Cu2+ → ↓ đen CuS Cu2+ + S2- → CuS
T
E
+
+ Cu, H Khí không màu, hóa 3Cu + 8H+ + 2NO3-→
IL
-
NO3
nâu trong không khí 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
34 Tuyensinh247.com
3. Khí
Khí TCVL Thuốc thử Hiện tượng PTHH
CO2 Khí không màu, + Ca(OH)2 trắng CO2 + Ca(OH)2 →
không mùi, CaCO3 + H2O
không vị
SO2 Khí không màu, + Ca(OH)2 trắng CO2 + Ca(OH)2 →
mùi hắc CaCO3 + H2O
+ dd Br2 Mất màu dd Br2 SO2 + Br2 + H2O →
H2SO4 + 2HBr
O2 Khí không màu, Tàn đóm Bùng cháy
không mùi,
không vị
NH3 Khí không màu, + HCl Khói trắng NH3 + HCl → NH4Cl
mùi khai
Cl2 Khí màu vàng Quỳ tím ẩm Chuyển đỏ rồi mất màu
lục, mùi hắc AgNO3 ↓ trắng Ag+ + Cl- → AgCl
CO Khí không màu, + CuO, to CuO(đen) → Cu(đỏ) to
CuO + CO ⎯⎯
→
không mùi,
Cu + CO2
không vị
+ O2 ↓ trắng to
2CO + O2 ⎯⎯
→ 2CO2
rồi dẫn vào
CO2 + Ca(OH)2 →
dd Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
H2 Khí không màu, + CuO, t o
CuO(đen)→Cu(đỏ) to
CuO + H2 ⎯⎯
→
không mùi,
Cu + H2O
không vị
T
E
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 35
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
36 Tuyensinh247.com
HÓA HỌC VỚI CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net