Professional Documents
Culture Documents
So Tay KHTN Lop6
So Tay KHTN Lop6
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
VẬT LÍ
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
MỞ ĐẦU 5
1. Giới thiệu về KHTN 5
1
2. Vật sống - Vật không sống 6
3. Quy định an toàn trong phòng thực hành 6
4. Đo thể tích bằng bình chia độ 7
5. Cách sử dụng kính lúp – Kính hiển vi 8
2 2. Đo khối lượng
3. Đo thời gian
11
12
4. Đo nhiệt độ 13
5
H
2. Mặt Trăng 22
T
N
3. Hệ Mặt Trời 23
O
4. Ngân hà 24
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 5
MỞ ĐẦU
MỞ ĐẦU
1.1.Giới
GIỚIthiệu về KHTN
THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Khái niệm:
Ứng dụng công nghệ vào cuộc
Là ngành khoa
học nghiên cứu về sống sản xuất, kinh doanh
các sự vật, hiện
tượng, quy luật tự
nhiên và những Chăm sóc sức khỏe con người
ảnh hưởng của
chúng đến cuộc
sống con người
và môi trường. Bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
trường.
I.
H
của nó.
U
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
6 Tuyensinh247.com
2. sống
2. Vật VẬT- Vật
SỐNG – VẬT
không sống KHÔNG SỐNG
Vật sống:
• Là vật có các biểu hiện sống như trao đổi chất và chuyển
hóa năng lượng, sinh trưởng, vận động, cảm ứng, sinh sản.
Chú ý:
• Đến độ tuổi nhất định hoặc do thiên tai, bệnh tật, ... vật
sống sẽ bị chết và khi đó trở thành vật không sống.
3.3.Quy
QUYđịnhĐỊNH
an toànAN
trong phòngTRONG
TOÀN thực hànhPHÒNG THỰC HÀNH
Một
T
E
số kí
N
hiệu
I.
H
cảnh
T
N
báo
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 7
GHĐ - ĐCNN:
GHĐ là giá trị lớn nhất ghi trên vạch chia của dụng cụ đo.
T
ĐCNN là hiệu giá trị đo của 2 vạch chia liên tiếp trên dụng cụ.
E
N
I.
3. Đặt cốc chia độ thẳng đứng, cho chất lỏng vào cốc.
IE
IL
4. Đặt mắt nhìn ngang bằng với độ cao mực chất lỏng trong cốc.
A
5. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mức chất
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
8 Tuyensinh247.com
5.5.Cách
CÁCHsử dụng
SỬ kính
DỤNGlúp –KÍNH
Kính hiển
LÚPvi– KÍNH HIỂN VI
Cách sử dụng:
KÍNH + Bước 1. Chuẩn bị kính:
HIỂN Đặt kính vừa tầm quan sát gần nguồn cấp điện.
VI + Bước 2. Điều chỉnh ánh sáng:
Bật công tắc đèn và điều chỉnh độ sáng của đèn
phù hợp.
+ Bước 3. Quan sát vật mẫu:
- Đặt tiêu bản lên mâm kính.
T
E
nâng vật kính lên cho tới khi quan sát được mẫu
O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 9
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
10 Tuyensinh247.com
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 11
2.2.Đo
ĐOkhối lượngLƯỢNG
KHỐI
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
12 Tuyensinh247.com
3.3.Đo
ĐOthờiTHỜI
gian GIAN
+ Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức của nước
ta hiện nay là giây (second), kí hiệu là s.
+ Các ước số và bội số của đơn vị giây ta thường gặp là: miligiây
(ms), giờ (hour: h), phút (minute: min), ngày, tuần, tháng,...
Khi đo thời gian của một hoạt động, ta cần thực hiện các bước sau:
Bước 1: Ước lượng khoảng thời gian cần đo.
Bước 2: Chọn đồng hồ phù hợp.
Bước 3: Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách trước khi đo.
Bước 4: Thực hiện đo thời gian bằng đồng hồ.
Bước 5: Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 13
4.4.Đo
ĐOnhiệt độ
NHIỆT ĐỘ
Khi đo nhiệt độ của một vật, ta cần thực hiện các bước:
Bước 1: Ước lượng nhiệt độ của vật cần đo.
Bước 2: Chọn nhiệt kế phù hợp.
Bước 3: Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách trước khi đo.
Bước 4: Thực hiện phép đo.
Bước 5: Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo.
Bước 4: Chờ khi có tín hiệu “bíp”, rút nhiệt kế ra đọc nhiệt độ.
I.
H
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
14 Tuyensinh247.com
Biểu diễn lực: Mỗi lực được biểu diễn bằng mũi tên có:
+ Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (còn gọi là điểm đặt của
lực).
+ Phương và chiều của mũi tên là phương và chiều của lực.
+ Chiều dài biểu diễn độ lớn của lực theo một tỉ xích cho trước.
Tác dụng của lực: Lực tác dụng lên một vật có thể làm thay
đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động của vật, làm biến
dạng vật, hoặc đồng thời làm thay đổi tốc độ, thay đổi
hướng chuyển động và làm biến dạng vật.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 15
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
16 Tuyensinh247.com
4.4.
Lực ma sát
LỰC MA - Lực
SÁTcản
– của
LỰC không
CẢN khí,
CỦAnướcKHÔNG KHÍ, NƯỚC
Khái niệm: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc
giữa hai vật. Sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát
giữa chúng.
+ Lực ma sát trượt xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt của
vật khác.
+ Lực ma sát nghỉ xuất hiện ngăn cản sự chuyển động của một
vật khi nó tiếp xúc với bề mặt của một vật khác và có xu hướng
chuyển động trên đó.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 17
1.1.Năng
NĂNG LƯỢNG
lượng VÀ năng
và sự truyền SỰ TRUYỀN
lượng NĂNG LƯỢNG
1 cal ( calo ) » 4, 2 J .
v Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta có thể nhận ra năng lượng nhờ các biểu hiện
của nó.
v Bảng phân loại một số dạng năng lượng thường gặp:
Dạng năng
Nguồn phát Ví dụ
lượng
Mọi vật chuyển động đều có động năng
Do chuyển động như: cánh quạt đang quay, ô tô di chuyển
của vật. trên đường, quả bóng lăn, …
Động năng
T
E
N
I.
Do vật ở trên cao năng hấp dẫn như: nước chứa trong hồ thủy
N
so với mặt đất điện, cánh diều trên bầu trời, búa máy, …
O
động).
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
18 Tuyensinh247.com
Tạo ra bởi dòng Năng lượng được dùng để vận hành các
Năng lượng điện (cung cấp bởi máy móc, thiết bị điện như đèn pin, tivi, …
điện (điện máy phát điện,
năng) pin…).
3.3.SựSỰ
chuyển hóa năng
CHUYỂN lượng
HÓA NĂNG LƯỢNG
v Định luật bảo toàn năng lượng: Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà
chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
T
E
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 19
4.4.Năng
NĂNGlượng hao phí HAO PHÍ
LƯỢNG
v Khi sử dụng năng lượng vào một mục đích nào đó, luôn có một phần năng lượng
là hữu ích, phần còn lại là hao phí.
v Năng lượng hao phí thường được sinh ra dưới dạng nhiệt (đôi khi cả âm thanh
hoặc ánh sáng).
v So sánh năng lượng hữu ích và năng lượng hao phí của một số loại bóng đèn:
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
20 Tuyensinh247.com
5.5.Năng
NĂNGlượng tái tạo TÁI TẠO
LƯỢNG
6.6.Tiết
TIẾTkiệmKIỆM
năng lượng
NĂNG LƯỢNG
lượng:
U
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 21
1.1.Chuyển
CHUYỂNđộng nhìn
ĐỘNG thấyNHÌN
của Mặt Trời - CỦA
THẤY Thiên thể
MẶT TRỜI – THIÊN THỂ
3. Thiên thể:
v Thiên thể là tên gọi chung các vật thể tự nhiên tồn tại trong không gian vũ trụ.
v Sao là thiên thể tự phát sáng, ví dụ Mặt Trời.
v Hành tinh là thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh sao.
T
E
v Vệ tinh là thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh hành tinh.
N
I.
H
v Sao chổi là tiểu hành tinh, được cấu tạo chủ yếu bằng các khối khí đóng băng và
T
N
v Chòm sao là tập hợp các sao mà đường tưởng tượng nối chúng với nhau có dạng
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
22 Tuyensinh247.com
2.2.Mặt
MẶTTrăng
TRĂNG
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 23
3. HỆ MẶT TRỜI
3. Hệ Mặt Trời
v Hệ Mặt Trời (hay Thái Dương hệ) gồm Mặt Trời ở trung tâm và tám hành tinh
quay quanh.
T
E
N
I.
H
T
N
v Các hành tinh trong hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời là: Thủy tinh, Kim
O
U
tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.
IE
IL
v Các hành tinh vừa chuyển động quanh Mặt Trời vừa tự quay quanh trục của nó.
A
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
24 Tuyensinh247.com
(*)
AU là đơn vị đo chiều dài trong thiên văn học, 1 AU còn gọi là đơn vị thiên văn
(đvtv) có chiều dài bằng khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời, xấp xỉ bằng 150 triệu
km.
4. Ngân hà
4. NGÂN HÀ
v Ngân Hà là một tập hợp hàng trăm tỉ thiên thể liên kết với nhau bằng lực hấp hẫn,
T
E
v Nhìn từ Trái Đất chỉ thấy một phần của một vòng xoắn ốc của Ngân Hà và thấy
O
U
(*)
v Đường kính của Ngân Hà vào khoảng từ 100 000 năm ánh sáng , bề dày của
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 25
(*)
Năm ánh sáng là đơn vị đo khoảng cách trong thiên văn. Một năm ánh sáng bằng
quãng đường mà ánh sáng truyền đi với vận tốc gần bằng 300 000 km/s trong 1 năm
(xấp xỉ 95 nghìn tỉ km).
v Hệ Mặt Trời của chúng ta nằm ở rìa một vòng xoắn của Ngân Hà, cách tâm Ngân
Hà khoảng 26 000 năm ánh sáng.
v Mặt Trời chuyển động quanh tâm của Ngân Hà mất 230 triệu năm.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
26 Tuyensinh247.com
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
HÓA HỌC
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
1. CHẤT QUANH TA 32
1
Vật thể 32
Các thể của chất 32
Oxygen - không khí 33
THỰC PHẨM 34
2
Vật liệu 34
Nguyên liệu 35
Nhiên liệu 36
Lương thực - thực phẩm 36
3 Hỗn hợp
Tách chất khỏi hỗn hợp
E
T
37
37
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group Tuyensinh247.com 31
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
32 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
1. CHẤT QUANH TA
Vật thể
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group Tuyensinh247.com 33
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
34 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group Tuyensinh247.com 35
Nguyên liệu
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
36 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
Nhiên liệu
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group Tuyensinh247.com 37
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
38 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
SINH HỌC
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 43
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
44 Tuyensinh247.com
Tế bào
Tế bào động vật
nhân thực
Tế bào thực vật
(có lục lạp)
Màng tế bào
I.
khỏi tế bào
H
T
N
Tế bào Tế bào chất Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
O
sinh vật
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 45
Tế bào thực vật có lục lạp chứa sắc tố, tham gia quá trình quang hợp. Do đó thực vật
I.
H
T
có hình thức sống tự dưỡng. Tế bào động vật không có lục lạp nên không có khả năng
N
O
Thành tế bào ở thực vật giúp cây cứng cáp dù không có bộ xương như ở động vật.
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
46 Tuyensinh247.com
Tạo ra 21 = 2 tế bào
Tạo ra 22 = 4 tế bào
Tạo ra 23 = 8 tế bào
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào giúp cơ thể lớn lên (tăng về kích thước, chiều cao,
cân nặng) và thay thế các tế bào bị tổn thương hay chết.
c. Phân chia ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 47
Giống nhau: Gồm có quá trình phân chia nhân và phân chia tế bào chất.
Khác nhau:
Ở tế bào thực vật hình thành vách ngăn tạo hai tế bào mới không tách rời nhau.
Ở tế bào động vật, hình thành eo thắt tạo thành hai tế bào mới tách rời nhau.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
48 Tuyensinh247.com
Cảm ứng và
vận động Sinh trưởng
Quá trình cảm nhận và phản ứng Quá trình cơ thể lớn lên
với sự thay đổi của môi trường về kích thước
Giống
E
Khác - Tế bào đồng thời thực hiện tất cả - Mỗi loại tế bào thường thực hiện
N
O
các quá trình sống cơ bản. các quá trình sống của cơ thể.
U
IE
- Vi khuẩn, nấm men, động vật - Nấm, Thực vật, động vật, con
IL
Ví dụ
A
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 49
Sinh vật
đơn bào
Sinh vật
đa bào
Đơn vị cơ sở
Gồm nhiều tế bào
Gồm nhiều loại mô
Gồm nhiều cơ quan
Ở cơ thể đa bào, các tế bào được tổ chức theo thứ tự nhất định từ thấp đến cao
T
Tế bào: Đơn vị cơ sở
E
N
Mô: Gồm các tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức
I.
H
năng.
T
Cơ quan: Là tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất
N
O
Hệ cơ quan: Tập hợp của nhiều cơ quan hoạt động cùng nhau và cùng thực hiện một
IL
Cơ thể: Bao gồm tất cả các hệ cơ quan trong cơ thể hoạt động phối hợp với nhau, đảm
bảo sự tồn tại, lớn lên và sinh sản của cơ thể.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
50 Tuyensinh247.com
Khái niệm
là cách sắp xếp sinh vật vào một hệ thống theo
trật tự nhất định dựa vào đặc điểm cơ thể.
Năm 1969
Nhân thực
T
Robert Harding
E
N
Whittaker
I.
(1920 -1980)
H
T
N
Nhân sơ
O
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 51
Đa dạng về môi trường sống: môi trường trên cạn, dưới nước, trong đất, trên sinh vật
H
T
khác.
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
52 Tuyensinh247.com
VD: Loài Lúa – Oryza sativa; Oryza là tên Chi; sativa là tính ngữ loài.
2. Khóa lưỡng phân
01
Rêu
O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 53
3. Virus
Đặc điểm
✓ Chưa có cấu tạo tế bào
Virus ✓ Kích thước nhỏ, quan sát được bằng KHV điện tử
✓ Sống kí sinh nội bào bắt buộc
Hình dạng
Hình que (xoắn) , hình khối (cầu, đa diện),
hỗn hợp
Cấu tạo
Gồm vỏ protein và vật
chất di truyền, một số
virus có vỏ ngoài
và gai glicoprotein
Bệnh do virus
T
✓ Tiêm vaccine
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
54 Tuyensinh247.com
4. Vi khuẩn
Đặc điểm
✓ Cơ thể đơn bào
✓ Kích thước nhỏ (0,5 - 10μm), quan sát được bằng
Vi khuẩn kính hiển vi
✓ Phân bố rộng, trong nhiều môi trường
Hình dạng
Điển hình:
✓ Hình que
✓ Hình xoắn
✓ Hình cầu
✓ Hình dấu phẩy
Bệnh do vi khuẩn
H
T
Ở thực vật và động vật: thối nhũn, tụ huyết trùng, bạc lá,…
U
IE
✓ Giữ vệ sinh cá nhân, môi trường, ăn chín uống sôi, bảo quan thực phẩm
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 55
✓ Cung cấp thức ăn cho các động vật động vật: Bệnh sốt rét, bệnh
IE
kiết lị…
A
✓ Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp Ô nhiễm nguồn nước
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
56 Tuyensinh247.com
hạ thảo
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 57
✓ Nhân thực
✓ Dị dưỡng hoại sinh
Nấm ✓ Thành tế bào cấu tạo từ kitin
(Fungi) Đặc điểm chung
✓ Phân bố rộng, trong nhiều môi trường
Phân loại
Cấu tạo
Theo số lượng tế bào
Nấm túi: Cơ quan sinh sản là túi Nấm đảm: Cơ quan sinh sản là
bào tử, bào tử nằm trong túi. đảm bào tử, bào tử mọc trên đảm
Ví dụ: nấm bụng dê, nấm men, Ví dụ: nấm hương, nấm rơm,
nấm mốc.. nấm sò,...
Penicilium…
N
(nấm mốc)
IL
A
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
58 Tuyensinh247.com
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 59
7. Thực vật
THỰC VẬT
Rêu
Có hoa Không có hoa Quyết (Dương xỉ)
có mạch dẫn trong thân phát triển, hạt nằm lộ trên noãn
N
Cây lúa,
IL
Hat kín mạch dẫn hoàn thiện.Thích nghi với nhiều loại môi
A
cây táo
trường sống
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
60 Tuyensinh247.com
Thực vật giúp làm cân bằng lượng khí oxygen và khí carbon dioxide trong không khí.
I.
H
T
- Thực vật cung cấp oxygen cho con người và động vật.
N
O
Thực vật góp phần chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước
U
IE
+ Mưa rơi xuống tán lá rồi mới xuống đất, tán cây làm giảm lực chảy của dòng nước.
IL
Khi dòng nước chảy xuống bị cản bởi thân cây nên lực chảy yếu dần → giảm hiện
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 61
+ Rễ cây có khả năng giữ đất làm giảm lực cản của sóng khi đánh vào bờ → hạn chế
sạt lở đất ven sông, ven biển
+ Nước mưa rơi xuống được đất giữ lại 1 phần và thấm dần xuống các lớp đất hình
thành nước ngầm → cung cấp cho sinh hoạt và nông nghiệp.
Vai trò của thực vật đối với động vật
+ Cung cấp oxygen, thức ăn cho động vật
+ Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
e. Biện pháp bảo vệ rừng và hạn chế lũ lụt
Bảo vệ rừng
- Trồng cây gây rừng.
- Bảo vệ rừng đầu nguồn.
- Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống.
- Hạn chế khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm.
- Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài quý hiếm.
- Xây dựng khu bảo tồn, vườn quốc gia,...
Hạn chế xói mòn, sạt lở, hạn hán, lũ lụt:
+ Trồng cây phủ xanh đồi trọc.
+ Trồng cây, trồng rừng chắn ven bờ sông, bờ biển.
+ Không chặt phá rừng, đốt nương làm rẫy,...
8. Động vật
cư
T
Có xương sống
N
Lớp Thú
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
62 Tuyensinh247.com
Giun dẹp
N
I.
Chân khớp
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 63
Phân loại
Cá sụn Cá xương
Phân loại
T
E
Đại diện: Cá cóc Đại diện: Ếch, cóc… Đại diện: Ếch giun
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
64 Tuyensinh247.com
Phân loại
Đại diện: Đà điểu Đại diện: chim bồ câu Đại diện: Chim cánh cụt
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 65
Cá heo
Thú mỏ vịt
Kangaru
✓ Phục vụ nhu cầu giải trí, an ninh, Cản trở giao thông biển: con hà,
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
66 Tuyensinh247.com
SINH HỌC
✓ Đảm bảo sự phát triển bền vững của con Phá rừng, phun thuốc
người: Cung cấp lương thực, môi trường sống trừ sâu, diệt cỏ, săn bắt
✓ Giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu động vật hoang dã
✓ Xây dựng vườn quốc gia, khu bảo thức ăn → không tồn tại được
E
N
✓ Ban hành các luật, chính sách ngăn Mất đi nguồn gen làm giảm đa dạng
U
IE
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net