You are on page 1of 24

Tài Liệu Ôn Thi Group

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group Tuyensinh247.com 1

Mục lục

Phần Lịch sử
1. Tại sao cần học lịch sử? 3

1 2. Xã hội nguyên thuỷ 4


3. Xã hội cổ đại 6
4. Đông Nam Á từ những thế kỉ tiếp giáp đầu Công nguyên đến
thế kỉ X 8
5. Việt Nam từ khoảng thế kỉ VII TCN đến thế kỉ X 9

Phần Địa lý
1. Bản đồ. Phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất 13

2 2. Trái Đất – Hành tinh trong hệ Mặt Trời


3. Cấu tạo của Trái Đất – Vỏ Trái Đất
14
15
4. Khí hậu và biến đổi khí hậu 17
5. Nước trên Trái Đất 19
6. Đất và sinh vật trên Trái Đất 21
7. Con người và thiên nhiên 23
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
2 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group

PHẦN LỊCH SỬ

✓ Tại sao cần học lịch sử?

✓ Xã hội nguyên thuỷ

✓ Xã hội cổ đại
T
E
N

✓ Đông Nam Á từ những thế kỉ tiếp giáp đầu Công nguyên đến thế kỉ X
I.
H
T

✓ Việt Nam từ khoảng thế kỉ VII TCN đến đầu thế kỉ X


N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group Tuyensinh247.com 3
1. TẠI SAO CẦN HỌC LỊCH SỬ

Khái niệm cần nhớ:


- Lịch sử là những gì đã xảy ra trong quá khứ, bao gồm mọi hoạt động của
con người từ khi xuất hiện đến nay.
- Môn Lịch sử là môn khoa học tìm hiểu về lịch sử loài người, bao gồm toàn
bộ những hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ.

Hiểu được cội nguồn.


Tại sao cần
học lịch Hiểu được quá trình đấu tranh vất vả của
sử? cha ông.

Đúc kết những bài học kinh nghiệm của


quá khứ phục vụ cho hiện tại và tương lai.

Các nguồn sử liệu:

Tư liệu gốc Tư liệu Tư liệu Tư liệu


truyền miệng chữ viết hiện vật

Cách tính thời gian trong lịch sử:


T
E
N
I.
H
T

Năm 1
N
O
U
IE

Năm 111 Năm 40


IL
A

Trước công nguyên Công nguyên


T

https://TaiLieuOnThi.Net
4 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group

2. XÃ HỘI NGUYÊN THUỶ


Nguồn gốc loài người

5-6 triệu năm 4 triệu năm 15 vạn năm


Người Vượn cổ Người tối cổ Người tinh khôn
Xã hội nguyên thuỷ
Bầy người nguyên thuỷ Công xã thị tộc

Dạng Người tối cổ Người tinh khôn


người
Hình thành 3 chủng: da vàng, da
trắng, da đen

Đời sống Sống trong hang, động, dựa vào Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải, làm
vật chất săn bắt, hái lượm. gốm.

Tổ chức Sống thành bầy, có người đứng Công xã thị tộc gồm 2, 3 thế hệ, có
xã hội đầu, có sự phân công lao động và cùng dòng máu, làm chung và hưởng
chăm sóc con cái. cung

Đời sống Biết làm đồ trang sức, vẽ tranh trên Biết làm đồ trang sức tinh tế
tinh thần vách đá… Đã có tục chôn người chế và đời sống
tâm linh

Sự chuyển biến và phân hoá của xã hội nguyên thuỷ

* Tác động của công cụ kim loại đến * Tác động của công cụ kim loại
đời sống vật chất: đến đời sống xã hội:
- Khai hoang, mở rộng diện tích. Từ - Trong thị tộc, đàn ông có vai trò
T
E

đó, trồng trọt, chăn nuôi phát triển. ngày càng lớn và trở thành chủ gia
N
I.

- Nghề luyện kim, dệt vải, làm gốm… đình.


H

phát triển. - Xã hội có sự phân hoá thành


T
N

- Năng suất lao động tăng tạo nên người giàu, người nghèo => xã hội
O

nhiều của cải dư thừa.


U

nguyên thuỷ dần tan rã.


IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group Tuyensinh247.com 5
Các nền văn hoá tiêu biểu ở Việt Nam thời kì nguyên thuỷ

2000 TCN 1500 TCN 1000 TCN

Văn hoá Phùng Nguyên Văn hoá Đồng Đậu, Sa Huỳnh Văn hoá Gò Mun, Đồng Nai

Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ

Người tối cổ Người tinh khôn

- Thô sơ, đơn giản ví dụ như Công cụ - Công cụ được ghè đẽo tinh
rìu đá. lao động xảo hơn. Biết làm vũ khí và
sử dụng đồ gốm.

Cách
Săn bắt Săn bắn, trồng trọt, chăn
thức lao
nuôi.
động

Sinh hoạt trong hang động. Địa bàn Sinh hoạt ven sông, suối
cư trú
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
6 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group

3. XÃ HỘI CỔ ĐẠI

Tiêu chí Phương Đông cổ đại Phương Tây cổ đại

Điều kiện - Nằm trên lưu vực các con - Trên các đảo và quần đảo,
tự nhiên sông lớn: Ai Cập (sông có nhiều vũng, vịnh nước
Nin), Lưỡng Hà (sông Ti- sâu.
gro, Ơ-phơ-rat), Ấn Độ - Đất đai: ít màu mỡ, khô
(sông Ấn-Hằng), Trung cằn.
Quốc (sông Hoàng Hà- - Khí hậu: ôn đới, mát mẻ.
Trường Giang). => Phù hợp trồng các cây
- Đất đai màu mỡ, phì như nho, ô liu và phát triển
nhiêu. thủ công nghiệp, thương
- Khí hậu nhiệt đới, nóng nghiệp, hàng hải.
ẩm, mưa nhiều.
=> Phù hợp trồng cây
lương thực.

Kinh tế - Nông nghiệp (trồng cây - Thủ công nghiệp, thương


lương thực, chăn nuôi). nghiệp, hàng hải phát triển.
- Thủ công nghiệp (làm
gốm, dệt vải…)
- Sử dụng công cụ bằng
đồng, sắt, gỗ, tre.
T
E
N

Chế độ quân chủ chuyên Chế độ dân chủ chủ nô


I.

Chính trị
H
T

chế
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group Tuyensinh247.com 7

Thành tựu - Sáng tạo ra lịch âm. - Sáng tạo ra lịch dương.
văn hoá - Chữ tượng hình. Viết trên - Sáng tạo ra hệ thống chữ
thẻ tre, mai rùa (Trung cái Latin và hệ số La Mã.
Quốc), giấy Papyrus (Ai - Có nhiều nhà khoa học tiêu
Cập), đất sét (Lưỡng Hà). biểu trên nhiều lĩnh vực như:
- Người Ai Cập giỏi hình Pi-ta-go (Toán học), Hê-rô-
học, người Lưỡng Hà giỏi đốt (Sử học), Pla-tông (Triết
số học. học).
- Trung Quốc có 4 phát - Nhiều tác phẩm điêu khắc
minh lớn: kĩ thuật in, giấy, và các công trình kiến trúc
la bàn, thuốc súng. như: Tượng Vệ nữ thành Mi
- Sáng tạo nhiều tư tưởng/ lô, đền Pác-tê-nông, Quảng
tôn giáo: Hindu giáo, Phật trường Rô-ma….
giáo (Ấn Độ), Nho giáo,
Đạo giáo (Trung Quốc).
- Kim tự tháp (Ai Cập),
Vạn Lý Trường Thành
(Trung Quốc), Babilon
(Lưỡng Hà). E
T
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
8 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group

4. ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP ĐẦU CÔNG NGUYÊN


ĐẾN THẾ KỈ X

Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên:


- Nằm ở phía Đông Nam của châu Á, là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn
Độ Dương; Lục địa Á-Âu với lục địa Australia.
- Điều kiện tự nhiên:
+ Gió mùa và phù sa: thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
+ Chia thành Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.

Thời gian xuất hiện Các quốc gia


Sự hình thành và Pagan, Srivigiaya,
Thế kỉ X đến thế kỉ X Chân Lạp, Đại Cồ
phát triển của các Việt...
vương quốc
Bộ máy nhà nước
phong kiến từ thế Kinh tế
Vai trò của vua ngày
kỉ VII đến Lục địa: Nông nghiệp
càng lớn, có hệ thống
Hải đảo: hàng hải, buôn
luật pháp và quân đội. thế kỉ X bán

Giao lưu văn hoá ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X

- Tín ngưỡng: Phồn thực, thờ cúng tổ tiên, cầu mưa…


- Tôn giáo: ảnh hưởng bởi Ấn Độ giáo, Phật giáo.

- Kiến trúc: kiến trúc đền-núi…


T

- Nghệ thuật: chịu ảnh hưởng rõ rệt của Ấn Độ như phù điêu,
E
N

tượng thần, Phật…


I.
H
T
N
O

- Chữ viết: tiếp thu và phát triển từ chữ viết Ấn Độ và Trung Quốc.
U
IE

- Văn học: Văn học dân gian, sử thi Phạ Lắc-Phạ Lam (Lào), Ra-ma-
IL

kien (Thái Lan).


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group Tuyensinh247.com 9
5. VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII TCN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X

Ý nghĩa của chiến


Năm 938 thắng Bạch Đằng
Chiến thắng - Chấm dứt vĩnh
Bạch Đằng viễn thời kì Bắc
Chính sách cai thuộc.
trị thời Bắc Cuối thế - Mở ra kỉ nguyên
thuộc kỉ VIII độc lập, tự chủ lâu
- Chính trị: sát Khởi nghĩa dài cho dân tộc.
nhập nước ta vào Phùng Hưng
Năm 713
lãnh thổ Trung Khởi nghĩa
Quốc, chia thành Mai Thúc Loan
3 quận: Giao Năm 542
Chỉ, Cửu Chân, Khởi nghĩa
Nhật Nam. Lý Bí
- Kinh tế: chiếm
Năm 248
đoạt ruộng đất,
Khởi nghĩa
nắm độc quyền
Bà Triệu
sắt và muối…
- Văn hoá- xã Năm 40
hội: xoá bỏ tập Khởi nghĩa
quán lâu đời của Hai Bà Trưng
người Việt, cho
người Hán sang 179 TCN
ở cùng… Triệu Đà chiếm
được Âu Lạc
208 TCN
Nước Âu
T

Lạc ra đời
E

Thế kỉ VII TCN


N
I.

Nước Văn Lang thành lập


H
T
N

Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hoá dân tộc của người Việt
O
U

- Có ý thức gìn giữ văn hoá bản địa: thờ cúng tổ tiên, xăm mình, nhuộm răng
IE

đen, làm bánh chưng, bánh giầy…


IL

- Tiếp thu có chọn lọc văn hoá Trung Hoa: Tết Nguyên đán, Đạo giáo, một số
A
T

dòng Phật giáo, chữ Hán, phát minh kĩ thuật…

https://TaiLieuOnThi.Net
10 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group

Các quốc gia cổ trên đất nước Việt Nam

Nội dung Văn Lang-Âu Lạc Chăm pa Phù Nam

Chính trị - Tổ chức nhà nước Vua nắm mọi quyền Thể chế quân chủ, do
còn đơn giản, sơ hành, giúp việc cho vua đứng đầu nắm
khai: Đứng đầu là vua có Tể tướng và mọi quyền hành.
vua (Văn Lang-Vua đại thần. Cả nước
Hùng; Âu Lạc-An chia thành 4 châu,
Dương Vương); giúp dưới châu là huyện
việc cho vua có Lạc và làng.
hầu, Lạc tướng; cả
nước được chia thành
15 bộ, dưới là các
xóm làng.

Kinh tế - Nông nghiệp trồng - Nông nghiệp trồng - Sản xuất nông
lúa nước. lúa nước. nghiệp kết hợp làm
- Săn bắn, chăn nuôi, - Các nghề thủ nghề thủ công, đánh
đánh cá, làm nghề thủ công, khai thác lâm bắt và buôn bán.
công: đúc đồng, làm thổ sản khá phát - Ngoại thương
gốm. triển. đường biển rất phát
- Biển giữ vai trò triển.
quan trọng trong
hoạt động kinh tế.
T
E

Xã hội Vua, quý tộc, dân tự Vua, quý tộc, dân tự Vua, quý tộc, nông
N
I.
H

do, nô tì. do, nông dân lệ dân, thương nhân,


T
N

thuộc, nô lệ. thợ thủ công.


O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group Tuyensinh247.com 11

Văn hoá - Ăn, ở: gạo nếp, gạo - Đã có chữ viết bắt - Du nhập chữ Phạn.
tẻ, khoai, sắn, cá, rau, nguồn từ chữ Phạn. - Tập quán: ở nhà
thịt…Ở nhà sàn. - Tôn giáo: Hindu sàn.
- Mặc: nữ vặc váy, giáo, Phật giáo. - Tôn giáo: Hindu
nam đóng khố. - Tập tục: ở nhà sàn, giáo, Phật giáo.
- Phong tục, tín hoả táng người chết. - Nghệ thuật ca múa
ngưỡng: nhuộm răng nhạc phát triển.
đen, sùng bái tự
nhiên, thờ cúng tự
nhiên, lễ hội…

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
12 Tuyensinh247.com Tài Liệu Ôn Thi Group

PHẦN Địa lý

✓ Bản đồ: phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất

✓ Trái Đất –hành tinh của hệ mặt trời

✓ Cấu tạo của trái đất. Vỏ Trái Đất


T
E

✓ Khí hậu và biến đổi khí hậu


N
I.
H

✓ Nước trên Trái Đất


T
N

✓ Đất và sinh vật trên Trái Đất


O
U
IE

✓ Con người và thiên nhiên


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 13

CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ. PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT

Bản đồ
Kinh, vĩ tuyến - Khái niệm: là
 Kinh tuyến: là các nửa hình vẽ thu nhỏ 1 Lưới kinh, vĩ tuyến
đường tròn nối 2 cực, phần hay toàn bộ 3 loại phép chiếu
có độ dài bằng nhau bề mặt TĐ lên
- Phép chiếu phương vị
(kinh tuyến 00 đi qua mặt phẳng
- Phép chiếu hình nón
Đài thiên văn Green- - Đặc trưng: dựa
- Phép chiếu hình trụ
uých) vào cơ sở toán
 Vĩ tuyến: là những học, thể hiện
vòng tròn vuông góc bằng kí hiệu Phương hướng
với kinh tuyến, có độ - Vai trò: học tập, Bắc
dài khác nhau (vĩ dự báo thời tiết, Tây Bắc SOL Đông Bắc
tuyến gốc 00 = xích tìm đường
đạo) Tây Đông
Tọa độ địa lí: kinh độ
và vĩ độ của 1 điểm Tây Nam Đông Nam
BẢN
ĐỒ Nam
Tỉ lệ bản đồ
 Cho biết khoảng cách trên
bản đồ thu nhỏ bao nhiêu Lược đồ trí nhớ
- Thông tin không gian được giữ
lần so với thực tế.
lại trong trí óc con người (về
 2 dạng: tỉ lệ số, tỉ lệ thước đường đi, về 1 khu vực…)
- Các bước vẽ:
+ B1: Hồi tưởng lại không gian
+ B2: Thể hiện những hồi tưởng
thành lược đồ

Tính khoảng cách thực tế dựa Kí hiệu bản đồ


T
E

vào tỉ lệ bản đồ - Là dấu hiệu quy ước, thể hiện


N

 B1: Đo khoảng cách trên bản đồ


I.

các đối tượng ĐL trên bản đồ


H

giữa A và B - 3 loại: điểm, đường, diện tích


T
N

 B2: Dựa vào tỉ lệ bản đồ để tính Bảng chú giải


O

Giải nghĩa các kí hiệu, thường


U

+ Tỉ lệ số: nhân khoảng cách vừa


IE

đo với tỉ lệ số được bố trí ở phần dưới hoặc


IL

+ Tỉ lệ thước: áp khoảng cách AB những khu vực trống trên bản đồ.
A

vào thước tỉ lệ để biết k/c thực tế


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
14 Tuyensinh247.com

CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI

 Hệ MT gồm MT ở trung tâm và 8


hành tinh quay xung quanh Hình cầu
 TĐ ở vị trí thứ 3, hành tinh duy nhất Kích thước
trong hệ MT có sự sống. R = 6378km
S = 510 triệu km2
V = 1,083 x 1012km3

Tự quay quanh trục


Quay xung quanh
Mặt Trời

Hiện tượng ngày đêm trên


TỰ QUAY QUANH TRỤC Trái Đất
- Quay quanh 1 trục tưởng tượng,
nghiêng 66033’so với mặt phẳng quỹ Do Trái Đất hình cầu và tự
đạo quay quanh trục
- Mọi điểm đều quay trừ 2 cực => ngày đêm luân phiên
- Thời gian quay 1 vòng: 24 giờ
- Hướng: Tây sang Đông
Giờ trên Trái Đất
- Bề mặt Trái Đất được chia
Sự lệch hướng chuyển ra làm 24 khu vực giờ (đánh
động của các vật thể số từ 1-> 24)
- BC Bắc: vật thể lệch phải - Giờ đi qua KT gốc gọi là
- BC Nam: vật thể lệch trái khu vực giờ 0 (giờ quốc tế -
GMT)
TRÁI ĐẤT QUAY QUANH MẶT TRỜI
Quỹ đạo hình e-lip, hướng
từ tây sang đông
T

Trục TĐ luôn nghiêng


E
N

66 33’ so với mặt phẳng quỹ


0
I.
H

đạo
T
N

Thời gian quay 1 vòng:


O

365 ngày 6 giờ


U
IE

Hệ quả
IL

 Mùa trên Trái Đất


A

 Ngày đêm dài ngắn theo


T

mùa và theo vĩ độ

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 15

CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT – VỎ TRÁI ĐẤT

CÁC MẢNG KIẾN TẠO


 Vỏ Trái Đất được cấu tạo
bởi các địa mảng
 7 mảng kiến tạo lớn: mảng
Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Âu – Á,
châu Phi, Nam Cực, Ấn –
Úc, Thái Bình Dương
 Các mảng kiến tạo tách xa
nhau hoặc xô vào nhau
=> hình thành động đất,
CẤU TẠO TRÁI ĐẤT núi lửa.

Động đất Núi lửa


Khái Hiện tượng tự nhiên xảy ra đột Xảy ra ở nơi vỏ TĐ, vật chất nóng
niệm ngột từ 1 điểm dưới sâu, trong chảy (măc ma) dưới sâu được đẩy
lòng đất lên trên
Nguyên Do nội lực bên trong TĐ Do sự di chuyển các mảng kiến tạo
nhân
Hậu - Đá lở, sóng thần.. - Tiêu cực: tro bụi, khí hậu, phá hủy
quả - Thiệt hại người và tài sản cây cối, nhà cửa...
- Cảnh quan đẹp, đất badan màu mỡ
Phân Dọc ranh giới các địa mảng Dọc ven biển, giữa đại dương
bố ‘‘Vành đai lửa Thái Bình Dương“
Biện Dự báo địa điểm, thời gian xảy
pháp ra, ứng phó, thiết lập trạm đo

Nội sinh Ngoại sinh


Khái Quá trình hình thành địa hình Các quá trình xảy ra trên bề mặt Trái
niệm liên quan tới các hiện tượng Đất hoặc những nơi không sâu dưới
T

xảy ra ở lớp man-ti. mặt đất


E
N

Ng.nhân Do năng lượng trong lòng TĐ Do năng lượng bức xạ Mặt Trời.
I.
H

Quá trình tạo núi, hiện tượng - Phá hủy, vận chuyển và bồi tụ đất đá
T
N

Biểu núi lửa phun trào, động - Thông qua nước chảy, gió thổi, băng
O
U

hiện đất,…. hà, sóng biển và hoạt động sinh vật.


IE

- Tạo thành các dạng địa hình - Tạo thành các dạng địa hình độc đáo
IL

Kết quả
- Bề mặt Trái Đất gồ ghề. - San bằng bề mặt địa hình Trái Đất
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
16 Tuyensinh247.com

Hiện tượng tạo


núi: là kết quả
tác động lâu dài,
liên tục và đồng
thời của những
lực sinh ra trong
lòng đất (nội lực)
và những lực sinh
ra ở bên ngoài
(ngoại lực).

Địa hình Đặc điểm


- Dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất.
Núi - Độ cao trung bình > 500m so với mực nước biển
- Gồm 3 bộ phận là đỉnh nhọn, sườn dốc và chân núi
- Dạng địa hình nhô cao, đỉnh tròn, sườn thoải, >= 200m.
Đồi - Thường tập trung thành từng vùng, gọi là vùng trung du.
Cao - Độ cao tuyệt đối > 500m, bề mặt tương đối bằng phẳng/gợn sóng
nguyên - Sườn dốc và đôi khi dựng thành vách với xung quanh.
- Là dạng địa hình thấp, độ cao tuyệt đối không quá 200m, bề mặt địa
hình khá bằng phẳng hoặc gợn sóng.
Đồng
- Có 2 dạng:
bằng
+ Đồng bằng do băng hà bào mòn
+ Đồng bằng do phù sa sông, biển bồi đắp gọi là châu thổ

Lọai khoáng
Tên các khoáng sản Công dụng
sản
Năng lượng Than đá, than bùn, dầu mỏ, Nhiên liệu cho CN năng lượng,
(nhiên liệu) khí đốt nguyên liệu cho CN hóa chất...
T
E
N

Đen Sắt, mangan, titan, crôm... Nguyên liệu cho CN luyện kim,
I.

Kim
H

=> sản xuất ra gang, thép, đồng,


T

loại Màu Đồng, chì, kẽm...


N

chì
O
U
IE

Muối mỏ, apatit, thạch Nguyên liệu sản xuất phân bón,
Phi kim loại
IL

anh, kim cương, đá vôi,... đồ gốm, sứ, vật liệu xây dựng
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 17

CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

KHÍ
QUYỂN

- Không khí rất loãng


- Ít ảnh hưởng trực tiếp đến tự nhiên và đời sống con Các tầng cao của khí
quyển (trên 50km)
người

- Không khí loãng, chuyển động theo chiều ngang Tầng bình lưu
- Có lớp ô-dôn hấp thụ tia cực tím (trên 16km – 50km)

- Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng, nhiệt


độ giảm theo độ cao Tầng đối lưu
- Diễn ra các hiện tượng mây, mưa, gió…. (0 – 16 km)

KHÍ ÁP
CÁC KHỐI KHÍ - Khái niệm: Khí áp là sức nén
của không khí xuống về mặt
đất.
- Bề mặt Trái Đất có các đai
khí áp cao và khí áp thấp
phân bố xen kẽ nhau

GIÓ
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
18 Tuyensinh247.com

NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ

Khái niệm
- Độ nóng, lạnh của không khí được gọi là nhiệt độ không khí (đơn vị: 0C).
- Dụng cụ đo: nhiệt kế
Sự thay đổi nhiệt độ không khí theo vĩ độ
- Không khí ở vùng vĩ độ thấp nóng hơn vùng vĩ độ cao
- Do: càng về vĩ độ cao, góc chiếu tia sáng Mặt Trời càng giảm

MÂY VÀ MƯA

Quá trình hình thành mây và mưa


Sự phân bố mưa

 Mưa nhiều nhất


ở xích đạo
 Mưa vừa ở vùng
ôn đới
 Mưa ít nhất ở
vùng chí tuyến
và cực

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU


Biểu hiện:
- Trái Đất nóng lên
- Mực nước biển dâng do
băng tan
T

- Sự gia tăng các thiên tai


E
N

mưa bão, hạn hán….


I.

Biện pháp ứng phó:


H
T

- Trước thiên tai: dự báo


N

dự trữ lương thực, sơ tán…


O

Trái Đất có 5 đới khí hậu:


U

- Trong thiên tai: ở nơi an


 Hai đới nóng (nhiệt đới)
IE

toàn, hạn chế di chuyển,…


IL

 Hai đới ôn hòa (ôn đới) - Sau thiên tai: khắc phục
A

 Hai đới lạnh (hàn đới) sự cố; vệ sinh nơi ở…


T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 19

CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT

THỦY QUYỂN

Thủy quyển là toàn


bộ lớp nước bao
quanh Trái Đất, trên
bề mặt và trong chiều
dày của vỏ Trái Đất
Gồm: nước ở các đại
dương, biển, sông,
hồ, đầm lầy, nước
ngầm, băng, tuyết,
hơi nước...

T
E
N
I.
H

VÒNG TUẦN HOÀN CỦA NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT


T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
20 Tuyensinh247.com

ĐẶC ĐIỂM
- Là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
Sông - Hệ thống sông gồm có phụ lưu, chi lưu và dòng chính
- Đặc điểm của sông thể hiện qua lưu lượng và chế độ nước.

- Là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.
- Phân loại:
Hồ
+ Tính chất nước: Hồ nước mặn, nước ngọt
+ Nguồn gốc: Vết tích dòng sông, hồ núi lửa và hồ nhân tạo
Nước ngầm:
- Là nước nằm trong tầng chứa nước thường xuyên dưới bề mặt đất
Nước - Nguồn gốc: chủ yếu từ nước mưa, nước sông, hồ…thấm xuống đất
ngầm, - Vai trò: cung cấp nước sinh hoạt, nước tưới cho con người…
băng
Băng hà:

- Bao phủ 10% diện tích lục địa (99% ở Nam Cực và đảo Grơn-len)
- Vai trò: điều hòa nhiệt độ, cung cấp nước cho sông, dự trữ nước ngọt

Độ muối TB là 35‰, khác nhau ở các vùng biển (phụ thuộc nước
sông, mưa, độ bốc hơi…)
Nhiệt độ TB là 170C, vùng biển nhiệt đới có nhiệt độ cao hơn vùng
ôn đới
3 vận động chính của biển: sóng, thủy triều, dòng biển
Sóng Thủy triều Dòng biển
- Là 1 hình thức - Là hiện tượng dao động - Là những dòng nước
chuyển động thường xuyên, có chu kì lưu thông trong biển
của nước biển của các khối nước trong các hoặc đại dương.
Biển
theo chiều biển và đại dương - Phân loại:
và đại
thẳng đứng. - Nguyên nhân: do sức hút + Dòng biển nóng: ấm
dương
- Nguyên nhân: của Mặt Trăng và Mặt Trời và ẩm
T
E

do gió (sóng (Mặt Trăng là chủ yếu) + Dòng biển lạnh: lạnh
N
I.

thường) hoặc + Triều cường: Khi Mặt và khô


H

động đất ngầm Trời, Mặt Trăng và Trái - Tác động:


T
N

dưới biển (sóng Đất cùng nằm trên 1 đường + Ảnh hưởng đến khí
O
U

thần) thẳng hậu vùng ven biển


IE

+ Triều kém: Khi Mặt Trời, + Mang lại nguồn hải


IL
A

Mặt Trăng và Trái Đất ở vị sản dồi dào


T

trí vuông góc

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 21

CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT

LỚP ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT

Các tầng đất Thành phần của đất

Các nhân tố hình thành đất


Nhân tố Tác động
Đá mẹ Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất
Khí hậu Điều kiện cho sự phân giải các chất khoáng và hữu cơ trong đất
Sinh vật Cung cấp thành phần hưu cơ trong đất, phân hủy đá
Địa hình Ảnh hưởng đến độ dày tầng đất và độ phì của đất
Trong cùng điều kiện hình thành, nơi có thời gian hình thành
Thời gian
đất lâu hơn sẽ có tầng đất dày hơn

Một số nhóm đất chính


T
E

Loại đất Phân bố


N
I.

Đất pốt-dôn Vùng vĩ độ cao lạnh giá (Bắc Âu, Đông Băc Canada)
H
T

Đất đen thảo nguyên ôn Vùng ôn đới lạnh (trung tâm lục địa Bắc Mỹ, Bắc
N
O

đới Âu, Bắc Á)


U
IE

Đất đỏ vàng nhiệt đới Vùng nhiệt đới (Trung Phi, Nam Mĩ, Đông Nam Á)
IL

Đất xám hoang mạc và Vùng chí tuyến và sâu trong nội địa (Bắc Phi, Trung
A
T

bán hoang mạc Á và Tây Nam Á, Nam Ô-xtrây-li-a,…)

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
22 Tuyensinh247.com

Trên lục địa


- Gồm động vật và thực vật
Dưới đại dương - Phong phú, đa dạng về thành phần
- Phong phú, đa dạng loài
- Gồm: tôm, cá, mực, - Khác nhau giữa các đới khí hậu
san hô….; tảo, rong - Tập trung ở đới nóng, đới ôn hòa;
biển,…. đới lạnh chủ yếu loài đặc hữu
-

Đặc điểm
- Phạm vi: từ Xích
đạo đến hết vành
đai nhiệt đới
SINH VẬT - Nhiệt độ cao,
Đới nóng
TRÊN lượng mưa lớn
- Nhiệt độ cao,
TRÁI ĐẤT - Rừng nhiều tầng
lượng mư lớn
(2 – 3 tầng trở lên)
- Động, thực vật
- Động vật phong
vô cùng phong phú phú
Vai trò
- Lá phổi xanh của
Trái Đất
- Bảo tồn đa dạng
sinh học

Đới lạnh
Đới ôn hòa - Băng tuyết, lạnh giá,
- Khí hậu mang tính khắc nghiệt
trung gian - Thực vật nghèo nàn:
T
E

- Thiên nhiên thay rêu, địa y….


N

đổ itheo mùa - Đông vật: thú có lông


I.
H

- Thảm thực vật thay và mỡ dày như gấu


T

đổi từ đông sang tây trắng, chim cánh cụt…


N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 23

CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN

DÂN SỐ THẾ GIỚI

Quy mô dân số Sự phân bố dân cư Một số TP lớn

- Dân số thế giới phân bố - Dân số có xu


không đều hướng tập trung ở
- Dân số thế giới
+ Tập trung đông ở nơi có các đô thị
ngày càng tăng
kinh tế phát triển, tự nhiên - Các siêu đô thị
- Gia tăng dân số
thuận lợi (Nam Á, Đông (trên 10 triệu dân)
khác nhau giữa các
Nam Á, Đông Á…) đang tăng lên,
nước
+ Thưa thớt ở vùng kém phát nhiều nhất ở châu
triển, khí hậu khắc nghiệt, Á
khô hạn, địa hình đồi núi…

MỐI QUAN HỆ GIỮA CON NGƯỜI VỚI THIÊN NHIÊN

Thiên nhiên Con người

Tích cực Tiêu cực


Nguyên, nhiên liệu cho Khai thác quá mức,
Cải tạo tự nhiên
sản xuất làm cạn kiệt tài
Xây dựng nhiều nguyên
Nơi cư trú, mặt bằng sản
xuất công trình, công
viên...
Làm ô nhiễm môi
Chứa đựng rác thải của con trường
người Phòng chống thiên
tai, bảo vệ môi
trường
T

KHÁI THÁC THÔNG MINH TÀI NGUYÊN THIÊN


E
N

NHIÊN
I.
H

Với khoáng sản Với đất trồng, động Với năng lượng mặt
T

thực vật trời, không khí,


N
O

nước
U
IE
IL

Sử dụng tiết kiệm, Vừa sử dụng vừa Tránh làm ô nhiễm,


A

đồng thời sản xuất khôi phục, tái tạo giảm chất lượng
T

các vật liệu thay thế

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like