Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 1
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
2 Tuyensinh247.com
CHƯƠNG 1: CHÂU Á
Mùa đông lạnh khô; mùa hạ nóng ẩm Cảnh quan gió mùa và lục
I.
H
Các kiểu khí hậu lục địa địa khô chiếm diện tích lớn.
T
N
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 3
Châu lục đông dân nhất thế giới Dân cư thuộc nhiều chủng tộc
- Chiếm 61% DSTG (2002), tăng nhanh - 3 chủng tộc:
- GTTN đứng thứ 2 sau châu Phi (bằng + Ơ-rô-pê-ô-it
mức TB thế giới) + Môn-gô-lô-it
- Gia tăng dân số đã giảm dần + Ô-xtra-lô-it
DÂN CƯ,
XÃ HỘI
Nơi ra đời của các tôn giáo lớn Dân cư phân bố không đều
- Ấn Độ giáo (Ấn Độ) - Tập trung đông ở vùng đồng bằng
- Phật giáo (Đông Nam Á, Đông Á) ven biển
- Thiên Chúa giáo (Tây Á, Philippin) - Thưa thớt ở trung tâm lục địa, núi
- Hồi giáo (Nam Á, Inđônêxia, Malaixia) cao, hoang mạc khô cằn
cao
I.
Sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các nước và các vùng không đều,
U
IE
vẫn còn nhiều nước có thu nhập thấp, đời sống nghèo khổ.
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
4 Tuyensinh247.com
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC NƯỚC
Ngành Đặc điểm
- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất.
=> Lúa gạo: 93% sản lượng thế giới; lúa mì: 39% sản lượng thế giới
Nông - Trung Quốc, Ấn Độ sản xuất nhiều nhất (tiêu thụ trong nước)
nghiệp - Thái Lan, Việt Nam xuất khẩu gạo lớn nhất
- Vật nuôi: tuần lộc (lạnh), dê, ngựa, cừu (khô hạn); trâu bò, lợn, gà
vịt...(gió mùa ẩm ướt)
Phát triển đa dạng nhưng chưa đều.
Công - CN khai khoáng phát triển ở nhiều nước
nghiệp - CN luyện kim, cơ khí chế tạo (Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo, Ấn Độ)
- CN sản xuất hàng tiêu dùng phát triển ở nhiều nước
- Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo là những nước có trình độ phát triển cao.
Dịch
- Hoạt động dịch vụ đa dạng (giao thông, thương mại, du lịch), giúp nâng
vụ
cao đời sống nhân dân.
TÂY
E
N
NAM Á
I.
H
- Quy mô dân số tăng lên - Nông nghiệp: lúa mì, chà là, Khu vực bất ổn,
O
U
- Phân bố không đều, tập - CN khai thác, chế biến dầu mỏ cuộc tranh chấp,
A
T
trung ở ven biển, đồng bằng - Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất TG chiến tranh
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 5
Sông, Nhiều sông lớn: sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.
cảnh
Rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc, cảnh quan núi cao
quan
XH
N
I.
H
Từng là thuộc địa của Anh, giành độc lập năm 1947
T
N
Chính trị, xã hội không ổn định, xung đột tôn giáo và dân tộc
O
U
Kinh
Kinh tế đang phát triển chủ yếu dựa vào nông nghiệp
IE
tế
IL
Ấn Độ phát triển nhất: các ngành công nghệ cao; cách mạng
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
6 Tuyensinh247.com
KHU VỰC ĐÔNG Á
Phần đất liền: Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên
Phần hải đảo: quần đảo Nhật Bản, đảo Đài Loan, đảo Hải Nam
Tiếp giáp: Thái Bình Dương rộng lớn
Nhanh chóng khôi phục kinh tế sau chiến tranh Nhật Bản
Nền kinh tế hàng đầu TG, tổ chức sản xuất hiện đại và hợp lí
Các ngành công nghiệp mũi nhọn, hàng đầu thế giới: chế tạo
ô tô, điện tử, hàng tiêu dùng
T
E
Dịch vụ rất phát triển, chất lượng cuộc sống rất cao
N
I.
H
Trung Quốc
O
Chính sách: cải cách mở cửa kinh tế, hiện đại hóa đất nước
U
IE
Thành tựu: tự túc được lương thực, công nghiệp hiện đại,
IL
đứng đầu thế giới (lương thực, than, điện, thép, phân bón…)
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 7
Vị trí địa lí
Tự nhiên
Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á hải đảo
- Núi cao hướng Bắc – Nam, Tây
Bắc – Đông Nam. - Núi hướng vòng cung, Đông –
Địa
- Cao nguyên thấp. Tây, nhiều núi lửa
hình
- Đồng bằng phù sa màu mỡ, địa - Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
hình bị chia cắt mạnh.
Khí Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có bão Khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió
hậu nhiệt đới mùa, mưa nhiều.
5 con sông lớn chảy theo hướng Sông ngắn, dốc, chế độ nước điều
Sông
bắc – nam, chế độ nước theo mùa hòa, ít giá trị giao thông, có một
ngòi
mưa, giàu phù sa phần giá trị thủy điện.
Cảnh Rừng nhiệt đới, rừng thưa khô
Rừng rậm nhiệt đới thường xanh
quan rụng lá
Xã hội
Dân cư
T
Gia tăng dân số khá nhanh. về tự nhiên, văn hóa – lịch sử,
I.
H
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
8 Tuyensinh247.com
Kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, chưa vững chắc
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 9
Cơ hội: hợp tác, trao đổi kinh tế với các nước trong khu vực
H
T
Thách thức: chênh lệch trình độ phát triển, công nghệ, khác biệt về thể
N
O
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
10 Tuyensinh247.com
CHƯƠNG 2: TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VÀ ĐỊA LÍ CÁC CHÂU
LỤC
NỘI LỰC NGOẠI LỰC
Lực bên ngoài, trên bề mặt Trái
Kh.niệm Lực phát sinh bên trong Trái Đất
Đất
Ng.nhân Năng lượng trong lòng Trái Đất Năng lượng bức xạ Mặt Trời
- Vận động nâng lên – hạ xuống Do tác động của dòng nước, gió,
Tác - Hiện tượng uốn nếp, đứt gãy băng hà, sóng biển..
động => Làm phá hủy đá, thay đổi tính
chất và thành phần hóa học
- Tạo ra các dãy núi, các đại - Hình thành các dạng địa hình
dương lớn độc đáo
Kết quả
- Hiện tượng động đất, núi lửa - San bằng bề mặt Trái Đất
- Bề mặt TĐ trở nên gồ ghề.
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU VÀ CẢNH QUAN CHÍNH TRÊN TRÁI ĐẤT
Đới KH Kiểu khí hậu Cảnh quan tiêu biểu
- Xích đạo - Rừng nhiệt đới ẩm
Nhiệt
- Nhiệt đới gió mùa - Rừng xích đạo
đới
- Nhiệt đới lục địa - Xavan
- Cận nhiệt lục địa - Hoang mạc và bán hoang mạc
- Cận nhiệt địa trung hải - Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
- Cận nhiệt gió mùa - Rừng cận nhiệt ẩm
Ôn đới
- Ôn đới lục địa (nửa khô hạn) - Thảo nguyên
- Ôn đới hải dương - Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
- Ôn đới lục địa (lạnh) - Rừng lá kim
T
Hoạt động nông nghiệp và công nghiệp với môi trường địa lí
T
N
O
Nông nghiệp phát triển dựa trên sự đa dạng của các điều kiện tự nhiên
U
IE
Sản xuất nông nghiệp làm biến đổi cảnh quan tự nhiên (địa hình, đất…)
IL
Sản xuất công nghiệp gây ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 11
CHƯƠNG 3: ĐỊA LÍ VIỆT NAM
1975 1986
Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển
Nắm chắc kiến thức địa lí Đại cương và địa lí Đông Nam Á
T
N
O
Sưu tầm tài liệu, thông tin, liên hệ thực tế liên quan đến nội dung bài học
U
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
12 Tuyensinh247.com
Phần biển:
- Có > 4000 đảo lớn, nhỏ
- Rộng gấp 3 lần đất liền.
- Có ý nghĩa chiến lược trong phát triển
kinh tế và bảo vệ ANQP
- Có nhiều thiên tai nguy hiểm
Vùng biển nhiệt đới: biển ấm (230C), lớn, kín gió, độ muối cao (33‰), dòng
N
I.
H
biển nóng - lạnh theo mùa, chế độ thủy triều có nhật triều và bán nhật triều.
T
N
Tài nguyên vùng biển đa dạng: thủy sản, khoáng sản, giao thông, du lịch.
O
U
Tài nguyên biển bị suy giảm do khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường biển
IE
IL
=> Cần khai thác tiết kiệm, có quy hoạch và bảo vệ môi trường biển
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 13
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
14 Tuyensinh247.com
điểm
Được Tân kiến tạo nâng lên và tạo thành
địa nhiều bậc kế tiếp nhau
hình
Mang tính chất nhiệt đới gió mùa
Việt
Nam
Chịu tác động mạnh mẽ của con người
Vùng
Vị trí Đặc điểm chính
núi
- Chủ yếu là đồi núi thấp
Tả ngạn - Thấp dần từ TB xuống ĐN
Đông
sông - Hướng núi: vòng cung
Bắc
Hồng - 4 cánh cung: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
- Cảnh quan: phổ biến địa hình cax-tơ đặc sắc
- Cao, đồ sộ nhất cả nước
Giữa - Thấp dần từ TB xuống ĐN
Tây sông - Hướng núi: Tây Bắc – Đông Nam
Bắc Hồng và - Cảnh quan: nhiều cao nguyên đá vôi, dãy Hoàng Liên
sông Cả Sơn đồ sộ nhất cả nước và các dãy núi biên giới độ cao
trung bình
T
E
N
Phía
H
Trường Nam
N
- Cảnh quan:
O
Sơn
U
sông Cả
+ Thấp, hẹp ngang, nâng cao 2 đầu
IE
+ Đồng bằng ven biển phía Đông nhỏ hẹp, nhiều nhánh núi
A
Bạch Mã
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 15
- Gồm các khối núi và cao nguyên badan
Trường Phía - Hướng núi: vòng cung
Sơn Nam dãy - Có sự bất đối xứng giữa 2 sườn Đông – Tây
Nam Bạch Mã - Các cao nguyên badan cảnh quan đẹp, các dãy núi lan sát
biển tạo thành nhiều vịnh đẹp
Tiêu chí Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long
Trung tâm miền Bắc, do sông -mPhía Nam miền Nam
Nguồn gốc
Hồng bồi đắp - Do sông Cửu Long
Hình dạng Tam giác cân, đỉnh ở Việt Trì Tứ giác lệch
- Bờ biển bồi tụ: ở ven ĐB sông Hồng, sông Cửu Long (rộng, phẳng)
H
T
- Bờ biển mài mòn: ở ven biển miền Trung (khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh)
N
O
U
Thềm lục địa có sự thay đổi tương ứng với từng đoạn bờ biển:
IE
- Thềm lục địa phía Bắc, phía Nam: rộng, nông, mở rộng
IL
A
- Thềm lục địa DH miền Trung: hẹp, sâu, nhiều nhánh núi lan ra sát biển
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
16 Tuyensinh247.com
- Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm, nhiệt
Nhiệt
độ trung bình trên 200C
đới
Tính - Do: vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến
chất
- Lượng mưa lớn (1500 – 2000 mm/năm), độ ẩm trên 80%
nhiệt Ẩm
đới - Do: giáp biển Đông
gió
- 2 mùa gió: gió mùa mùa hạ (tháng 5 – 10); gió mùa mùa
mùa Gió
ẩm đông (tháng 11 – 4)
mùa
- Do: vị trí gần trung tâm gió mùa châu Á
Trên Chia làm 2 miền khí hậu với 7 vùng khí hậu khác nhau
đất liền
Số lượng bão, áp thấp nhiệt đới, các đợt gió mùa khác nhau giữa các năm
O
U
Các hiện tượng thời tiết cực đoan: sương muối, băng giá, dông lốc, hạn hán…
IE
IL
Thời tiết ngày càng diễn biến thất thường khó dự đoán
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 17
Tiêu chí Mùa gió Đông Bắc Mùa gió Tây Nam
Thời gian Tháng 11 đến tháng 4 Tháng 5 đến tháng 10
Hướng gió Đông Bắc Tây Nam
Đầu mùa lạnh, khô
Tính chất Nóng, ẩm, gây mưa
Cuối mùa lạnh, ẩm, mưa phùn
Miền bắc có 1 mùa đông lạnh Tạo ra một mùa mưa lớn, chiếm
từ 2 – 3 tháng trên 80% lượng mưa cả năm.
Miền nam khô nóng, ổn định Nhiệt độ cao trên cả nước. Thời
suốt mùa. tiết phổ biến nhiều mây, có mưa
Ảnh hưởng
Duyên hải Trung Bộ có mưa rào, dông và bão lớn.
lớn vào thu đông Gây ra hiện tượng phơn khô
nóng cho duyên hải miền Trung
vào đầu mùa hạ.
Thiên tai: băng giá, sương muối, hạn hán, mưa lũ… Khó
Sâu dịch bệnh phát triển khăn
Khó khăn trong phơi sấy, bảo quản sản phẩm
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
18 Tuyensinh247.com
Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
Chảy theo 2 hướng chính: tây bắc – đông nam và vòng cung
Chế độ nước phân mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt
- Sông dạng nan quạt, chảy hướng tây bắc – đông nam
- Chế độ nước rất thất thường, 5 tháng lũ (lớn nhất T8)
- Lớn nhất là hệ thống sông Hồng
Các hệ
- Sông nhỏ, ngắn và dốc.
T
thống
E
sông
H
Đất feralit
Đặc - Tính chất: nhiều mùn, sét, sắt và nhôm
điểm
- Phân bố: phía Bắc, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
chung
Đất phù sa
- Tính chất: tơi, xốp, ít chua, giàu mùn, dễ canh tác.
- Phân bố: ĐB sông Hồng, ĐB sông Cửu Long, ven
biển miền Trung
Chống xói mòn đất ở vùng núi, cải tạo đất phèn đất mặn ở đồng bằng
H
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
20 Tuyensinh247.com
Phong phú,
đa dạng
SINH VẬT
Đa dạng về
hệ sinh thái
- Xã hội: du lịch, nghỉ NC - Do: khai thác quá - Do: săn bắt quá mức
N
I.
H
khoa học, bảo tồn sinh vật mức - Biện pháp: không
T
N
- Môi trường: điều hòa - Biện pháp: trồng phá rừng, săn bắn động
O
U
KH, hạn chế thiên tai, xói rừng, khai thác hợp vật quý hiếm; xây dựng
IE
IL
mòn đất, lưu giữ nguồn gen lí, ban hành Luật khu bảo tồn, VQG
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 21
Phạm
vi, lãnh
thổ
MIỀN BẮC
Địa hình
VÀ ĐÔNG
BẮC BẮC
BỘ
Khí hậu
Mùa đông lạnh, kéo dài nhất
T
E
N
I.
Tài
H
T
nguyên
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
22 Tuyensinh247.com
Phạm vi,
lãnh thổ
MIỀN TÂY
BẮC
VÀ BẮC
Địa hình
TRUNG BỘ
Khí hậu
Vùng núi cao nhiệt độ thấp,
Tài có đai cận nhiệt và ôn đới
nguyên
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuyensinh247.com 23
Phạm vi,
lãnh thổ
MIỀN NAM
TRUNG BỘ
VÀ NAM
BỘ Địa hình
Khí hậu
Mùa khô sâu sắc, mưa thu đông
Tài
nguyên E
T
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net