You are on page 1of 5

10/25/2020

Learning objective:
 Explain why production and logistics decisions are
of central importance to many multinational
businesses
SẢN XUẤT TOÀN CẦU,  Explain how the three factors of country
differences, production technology, and product
THUÊ NGOÀI, HẬU CẦN features all affect the choice of where to locate
production activities
Global Production, Outsourcing,  Identify the factors that influence a firm’s decision
and Logistics of whether to source supplies from within the
company or from foreign suppliers
 Describe how to manage the global supply chain

The strategic objectives of the


1. Concept production and logistics function
 Sản xuất là “các hoạt động liên quan đến  Giảm các chi phí:
việc tạo ra sản phẩm” - Đặt sản xuất ở các địa điểm có các yếu tố
 Quản trị cung ứng là hoạt động quản lý chi phí thấp nhất
việc lưu chuyển các nguyên vật liệu trong - Giảm lượng hàng tồn kho trong hệ thống
chuỗi giá trị từ mua đến sản xuất và vào sản xuất.
phân phối  Tăng quản trị chất lượng sản xuất:
 Quản trị sản xuất và quản trị cung ứng liên - Quản trị chất lượng tòan diện (TQM)
kết chặt chẽ với nhau. - ISO 9000
Các mục tiêu này có mối quan hệ với nhau

Tăng
năng suất 2. Where to produce
Giảm chi phí
sản xuất
Cải tiến Giảm chi phí Tăng
Các MNCs nên xem xét 3 yếu tố
hoạt động làm lại và loại bỏ lợi nhuận 1. Các yếu tố quốc gia (country factors)
Giảm chi phí 2. Các yếu tố công nghệ (technological
dịch vụ
Giảm chi phí
factors)
bảo hành
3. Các yếu tố sản phẩm (product factors)

Mối quan hệ giữa chất lượng và chi phí

1
10/25/2020

Country Factors Technological factors


 Kinh tế - chính trị - văn hóa  Các chi phí cố định
 Các yếu tố bên ngoài:  Sự linh hoạt và sản xuất hàng loạt theo
- Lao động có kỹ năng yêu cầu khách hàng
- Sự tập trung của ngành
- Các ngành công nghiệp hỗ trợ

The level of fixed costs The flexibility of the technology


 Khái niệm công nghệ sản xuất linh hoạt
 Chi phí cố định thành lập xí nghiệp cao
gồm các công nghệ sản xuất được thiết kế
→ sản xuất tại 1 hay 1 số ít địa điểm tối ưu để:
 Chi phí cố định tương đối thấp → sản xuất - Giảm thời gian khởi động các công cụ
tại nhiều địa điểm nhằm: phức tạp
- Đáp ứng tốt hơn nhu cầu địa phương - Tăng kết hợp các máy riêng lẻ thông qua
- Phòng ngừa rủi ro các kế hoạch thực hiện tốt hơn
- Tăng quản trị chất lượng tại tất cả các giai
đoạn của quy trình sản xuất

 Mục đích:
Sản xuất các sản phẩm đa dạng hơn
thỏa mãn nhu cầu đa dạng của khách hàng Product factors
mà trước đó chỉ có thể thực hiện thông qua
sản xuất hàng loạt các sản phẩm đã được 2 đặc điểm của sản phẩm tác động đến quyết
tiêu chuẩn hóa. định nơi sản xuất:
 Lợi ích: - Tỉ lệ giữa giá trị và trọng lượng sản phẩm
- Tăng năng suất - Yêu cầu về sản phẩm như nhau trên thế giới
- Giảm chi phí
- Đáp ứng yêu cầu của các nhóm khách
hàng khác nhau → có thể sản xuất tại 1 địa
điểm tối ưu nhất

2
10/25/2020

Locating Production Facilities


3. Strategic Role of Foreign Factories

Vai trò chiến lược của các xí nghiệp


nước ngoài có thể phát triển theo thời gian
do các xí nghiệp này tự nâng cấp năng lực
của họ.
VD: xí nghiệp thâm dụng lao động →
trung tâm thiết kế cho thị trường toàn cầu

Location Strategy and Production

4. Make-or-Buy Decisions

Năng lực của các xí nghiệp nước ngoài Các công ty quốc tế thường đối mặt
được nâng cấp do: với các quyết định liệu họ có nên tự sản
- Áp lực từ trung tâm để cải tiến cấu trúc chi xuất hay mua các bộ phận linh kiện cần
phí của xí nghiệp. thiết để tạo nên sản phẩm cuối cùng
- Áp lực tạo sản phẩm đáp ứng nhu cầu của
khách hàng tại 1 quốc gia cụ thể
- Các yếu tố phát triển của quốc gia được
tăng lên

 Khuyết: Có thể tăng cấu trúc chi phí do


Make phát triển quy mô tổ chức
 Ưu: - Càng nhiều đơn vị trong 1 tổ chức, càng
- Chi phí thấp nhiều vấn đề trong việc kết hợp và quản lý
các đơn vị này.
- Thuận lợi cho việc đầu tư bằng các tài sản
- Các nhà cung cấp nội bộ ít có động lực
chuyên dụng
giảm chi phí.
- Bảo vệ bí quyết công nghệ sản xuất - Công ty hội nhập dọc phải xác định chính
xác chi phí giá cho các hàng hóa lưu
chuyển giữa các đơn vị trong công ty, ngăn
ngừa sự chuyển giá của nhà cung cấp nội
bộ

3
10/25/2020

Buy
 Ưu:  Hạn chế:
- Linh hoạt chiến lược: chuyển nhà cung - Nhà cung cấp có thể không sẵn lòng đầu
cấp khi hoàn cảnh thay đổi tư vào các máy móc chuyên dụng
- Giảm chi phí do tránh được các bất lợi do - Khó bảo vệ bí quyết công nghệ sản xuất
tăng quy mô công ty độc quyền
- Giúp công ty có thêm hợp đồng từ nước
của các nhà cung cấp độc lập

Discussion case: Amazon Kindle Strategic Alliances with Suppliers


Xây dựng lòng tin trong liên minh:
 Amazon dùng kết hợp cả chiến lược tự sản xuất v{ - Cam kết mối quan hệ dài hạn dựa trên
mua ngo{i để sản xuất Kindle. Bạn nghĩ chiến lược
các điều khoản hợp lý, khuyến khích nhà
n{y đ~ thêm cho Amazon,lợi thế cạnh tranh gì?
cung cấp đầu tư máy móc chuyên dụng
- Mua cổ phần giữa các công ty trong
 Nếu bạn chịu tr|ch nhiệm về sản xuất tại Amazon, bạn
sẽ c}n nhắc gì khi ra c|c quyết định về mua ngo{i c|c liên minh
bộ phận của Kindle?

The Role of Just-in-Time


5. Managing a Global Supply Chain Inventory
Triết lý cơ bản: tiết kiệm chi phí lưu kho
 Vai trò của hệ thống Just-in-time bằng cách nguyên vật liệu đến nhà máy sản xuất
 Vai trò của tổ chức được đưa ngay vào quy trình sản xuất.
 Vai trò công nghệ thông tin và internet JIT phụ thuộc vào:
- Chất lượng và sự tin cậy của các nguồn
cung cấp
- Sự ủng hộ và đồng tâm của công nhân và
nhà cung cấp

4
10/25/2020

The role of Organisation


JIT (cont.) North American Europe
Far East

Sơ đồ:
 Ưu: Market A Market B Market C
Các liên
- Tiết kiệm chi phí lưu kho kết tiềm
năng
- Cải tiến chất lượng sản phẩm trong
quản trị
 Nhược: Không đáp ứng được Plant 1 Plant 2 Plant 3 cung ứng

- khi cầu tăng lên nhanh


- Khi có sự rối loạn về nguồn cung
Source A Source B Source C

The role of Information Technology


and the Internet
Mỗi liên kết đại diện cho dòng lưu
chuyển của nguyên vật liệu, vốn, thông tin,  Đặt hàng và nhận đơn đặt hàng
quyết định và con người.  Sử dụng trao đổi thông tin điện tử để kết
hợp các dòng lưu chuyển của nguyên vật
liệu và trong sản xuất cuối cùng là đến
người tiêu dùng.
 Công ty mẹ có thể dùng để kết hợp và
quản lý việc quản trị cung ứng và sản xuất
của các xí nghiệp.

Putting it into Practice


Using
technology to
make the world a
smaller place

You might also like