Professional Documents
Culture Documents
2
2.1 Khái niệm và phân loại môi trường marketing
3
2.1 Khái niệm và phân loại môi trường marketing
DN
- Kiểm soát Phạm vi tác động
được (bên
trong) - Vi mô Biên giới DN
- Không kiểm - Vĩ mô
soát được - Bên trong TIÊU CỰC
- Bên ngoài
(quốc gia và
quốc tế)
4
có quan hệ trực tiếp trên bình diện xã hội
với công ty rộng lớn, tác động đến toàn
ngành, toàn bộ nền kinh tế
VI MÔ VĨ MÔ
“The microenvironment consists of the actors “The macroenvironment consists of the
close to the company that affect its ability to larger societal forces that affect the
engage and serve its customers—the company, microenvironment—demographic,
suppliers, marketing intermediaries, customer economic, natural, technological, political,
markets, competitors, and publics.” and cultural forces. We look first at the
company’s microenvironment.”
2.2 Các yếu tố môi trường vi mô
6
2.2 Các yếu tố môi trường vi mô
2. Nhà cung ứng - Một mắt xích quan trọng trong mạng lưới
phân phối giá trị khách hàng tổng thể của
công ty (the company’s overall customer value
delivery network);
who
why
where when
KH tiềm năng
KH DN KH đối thủ
KH chưa
KH trung KH trung sử dụng
thành DN thành đối thủ SP
customer buyer account
client user …
2.2 Các yếu tố môi trường vi mô
6. Công chúng § Là tập hợp các đối tượng có thể gây ảnh
hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của
DN.
§ 07 loại công chúng bao gồm:
• Giới tài chính (Financial publics)
• Giới công luận (Media publics)
• Giới công quyền (Government publics)
• Giới công chúng hành động (Citizen-action publics):
các tổ chức người tiêu dùng, nhóm môi trường, nhóm
hoạt động xã hội, nhóm thiểu số…
• Cổ đông và nhân viên của DN (Internal publics)
• Giới Cư dân địa phương (Local publics)
• Giới công chúng nói chung ((General public)
2.3 Các yếu tố môi trường vĩ mô
“The company and all the other actors operate in a larger macroenvironment of
forces that shape opportunities and pose threats to the company.”
01 KINH TẾ
03 CÔNG NGHỆ
- biện pháp
đối phó với
05 VĂN HOÁ
các quyết
định mang
tính chiến
Quyết định các đối thủ môi lược như lựa
Quyết định - yếu tố tài
trực tiếp nguyên cạnh tranh trường chọn lĩnh
đến hàng sức hấp trên thị kinh
cần thiết vực/mặt
hoá tiêu dẫn của thị cho đầu trường doanh hàng kinh
trường vào - cung cấp doanh, nhãn
dùng tại của DN
- các tài hàng hóa hiệu, màu
mỗi quốc thâm nhập phù hợp với tại địa
nguyên bị sắc, kiểu
gia ảnh hưởng trình độ tiêu phương dáng, kênh
dùng phân phối,
02 04
quảng cáo...
06
CHÍNH TRỊ –
NHÂN KHẨU HỌC TỰ NHIÊN PHÁP LUẬT
2.3 Các yếu tố môi trường vĩ mô
Key
EducaYon Demographic
Trends
2. Kinh tế
Economic
Changes in Income
Development
Key Economic
Concerns for
Marketers
Changes in consumer
spending patterns
2.3 Các yếu tố môi trường vĩ mô
3. Tự nhiên
Increased costs Increased
of energy pollu7on
Government
Shortages of raw intervention in
materials natural resource
Issues in management
Natural
environment
2.3 Các yếu tố môi trường vĩ mô
4. Công nghệ
Fast Pace of High R&D
Change Budgets
Focus on
Increased
Minor
Regula?on
Improvements
2.3 Các yếu tố môi trường vĩ mô
PEST
- Tỷ lệ tăng dân số và cơ cấu tuổi tác
- Sức khỏe, trình độ học vấn, tính năng động - Công nghệ trọng
của dân cư điểm
- Báo chí, công chúng, những điều kỳ thị - Tác động của Internet
trong xã hội
- Chuyển giao công
- Phong cách và quan điểm sống
nghệ…
- Những thay đổi văn hóa-xã hội… 29
HOFSTEDE
1. Khoảng
cách quyền
lực
2. Chủ nghĩa
6. Tự thoả cá nhân/tập
mãn/kiềm chế thể
HOFSTEDE
5. Định hướng 3. Nam
dài hạn/ngắn quyền/ Nữ
hạn quyền
4. Tránh
rủi ro
Hofstede iden6fied six categories that define culture:
Môi trường Ø 5M:
S: STRENGTHS-ĐIỂM MẠNH Man,
bên trong
W: WEAKNESSES-ĐIỂM YẾU Material,
(5M+I) Money,
Method,
O: OPPORTUNITIES-CƠ HỘI Môi trường Machine
LUẬN
Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi, mục 7êu KD
(ngắn, trung và dài hạn)
Các mặt mạnh (S) Kết hợp S-O: Kết hợp S-T:
1. Thương hiệu mạnh S4,S6+T1: Liên kết với nguồn cung cấp để
2. Cán bộ quản lý có trình độ, S1,S4+O1,O3,O4: Phát
giảm thiểu nguy cơ thiếu nguyên liệu
tâm huyết triển và thâm nhập thị S1,S4+T2: Nâng cao chất lượng, đa dạng
3. Công nghệ hiện đại, công trường hóa SP, tăng cường quảng bá thương hiệu
suất lớn
4. Tài chính vững mạnh
để CT
5. Đã quản lý theo ISO S2,S3,S4,S5+T5: Nghiên cứu phát triển
6. Quan hệ tốt với các đối tác SP mới có CLC
Các mặt yếu (W) Kết hợp W-O Kết hợp W-T
1. Phụ thuộc vào nguyên liệu
nhập khẩu W2,W5+O3: Hiện đại hóa W1+T1: Tìm kiếm nhà cung cấp
2. Các VP điều hành đặt xa nhà phương tiện giao thông và mới
máy thông tin để tăng năng lực W3,W4+T2: Liên kết trong nước,
3. Chiến lược SP chưa tốt
4. Mạng lưới tiêu thụ chưa rộng điều hành tham gia Hiệp hội để tăng sức
5. CS tuyển dụng và đào tào cạnh tranh
chưa thu hút được LĐ có trình
độ cao
5-FORCES
DN CHUẨN BỊ GIA NHẬP THỊ TRƯỜNG
Nguy cơ cạnh tranh từ DN chuẩn bị gia nhập
Năng lực đàm phán của
nhà cung cấp ĐỐI THỦ CẠNH TRANH Năng lực đàm phán
GV NHÓM SV của KH
NHÀ HƯỚNG (ĐÃ ĐƯỢC
KHÁCHPHÂNHÀNG
CUNG CẤP DẪN BÀI CÔNG)
MỚI,
Quan hệ đối CHO
đầu giữa THUYẾT
các DN
ÁpCÂU HỎI
lực SP thay thế TRÌNH
THẢO
SPLUẬN
THAY THẾ
(1). Mức độ dễ dàng khi đối thủ cạnh tranh gia nhập mới vào
thị trường?
1-1.Khi đối thủ cạnh tranh mới gia nhập thị trường, sản phẩm của cty họ có Có Không
tạo được sự khác biệt không? (1) (0) 1
1-2. Đối thủ cạnh tranh mới gia nhập ngành không cần đầu tư lớn ? Có Không
(1) (0) 1
1-3. Khi đối thủ cạnh tranh mới gia nhập ngành có làm công ty mình mất nhiều chi phí Có Không
để thay thế nhà cung ứng không? (1) (0) 1
1-4. Khi đối thủ cạnh tranh mới gia nhập ngành có làm công ty mình gặp khó khăn trong Có Không
đảm bảo kênh lưu thông không? (1) (0) 1
1-5. Khi đối thủ cạnh tranh mới gia nhập ngành có làm cho công ty mình gặp khó khăn Có Không
trong đảm bảo nguồn nguyên liệu không? (1) (0) 1
1-6. Khi đối thủ cạnh tranh mới gia nhập ngành có làm công ty mình gặp khó khăn trong Có Không
việc tăng lợi nhuận không? (1) (0) 1
Tổng điểm
6
(2). Cạnh tranh với các DN khác tồn tại trước đó?
2-1. Trong thị trường mục tiêu, có nhiều DN hoạt động trong lĩnh vực cùng loại hay lĩnh Có Không
vực giống nhau không? (1) (0) 1
2-2.Tốc độ tăng trưởng của thị trường mục tiêu có đang suy giảm?(có Có Không
tranh nhau giành khách hàng?) (1) (0) 0
2-3.Khi bán sản phẩm của công ty mình, chi phí cố định và chi phí tồn Có Không
kho có cao không?(số hàng bán gấp, bán tháo tăng, có bán phá giá (1) (0) 1
không)?
2-4. SP của công ty mình có dễ dàng bị bắt chước /làm nhái ? Có Không
(1) (0) 0
2-5.Có đối thủ cạnh tranh nào muốn tranh chấp thị trường với công ty Có Không
mình bất chấp lỗ/lãi hay không? (1) (0) 1
2-5.Có đối thủ cạnh tranh nào muốn tranh chấp thị trường với công ty Có Không
mình bất chấp lỗ/lãi hay không? (1) (0) 0
Tổng điểm
3
(3). Mức độ dễ dàng của SP thay thế?
3-1.Có tồn tại sản phẩm thay thế với mục đích sử dụng như nhau, có Có Không
cùng chức năng sử dụng nhưng có hình dáng khác nhau ko? (1) (0) 1
3-2.Có tồn tại sản phẩm thay thế với mục đích sử dụng như nhau Có Không
nhưng hình thức, chức năng khác nhau? (1) (0) 0
3-3.Có tồn tại sản phẩm thay thế nào có tỉ suất hiệu năng phí tổn Có Không
(cost performance) tốt hơn sản phẩm của công ty mình không? (1) (0) 1
3-4.Có đối thủ cạnh tranh mạnh nào đang đầu tư nghiên cứu và phát Có Không
triển SP thay thế SP của công ty mình không? (1) (0) 0
3-5.Sản phẩm và dịch vụ của công ty mình không có yếu tố nào đặc Có Không
biệt để tạo sự khác biệt? (1) (0) 1
3-6.Đối thủ có dễ dàng outsource để có SP thay thế cạnh tranh với SP Có Không
của công ty mình không? (1) (0) 0
Tổng điểm
3
(4). Năng lực thương lượng của Khách hàng?
4-1.Rất nhiều người bán và rất ít khách hàng? Có Không
(1) (0) 0
4-2.Khách hàng có dễ dàng thay đổi đối tác (người bán) không? Chi Có Không
phí khách hàng thay đổi đối tác có rẻ không? (1) (0) 1
4-3.Tỷ lệ lợi nhuận của KH khi mua SP của công ty mình có thấp Có Không
không? (1) (0) 0
4-4.Khách hàng có sức ảnh hưởng lớn lên công ty mình hay không Có Không
(1) (0) 1
4-5.Khách hàng có nắm đầy đủ thông tin về sản phẩm cạnh tranh với Có Không
SP của công ty mình hay không? (1) (0) 0
4-6.Khách hàng có nâng cao NLCT bằng cách nâng cao năng lực của Có Không
bộ phận mua hàng không? (1) (0) 1
Tổng điểm
3
(5). Năng lực thương lượng của Nhà cung cấp?
5-1.Rất nhiều người mua và rất ít nhà cung cấp? Có Không
(1) (0) 1
5-2.Nhà cung cấp có cần phải cạnh tranh với các SP thay thế khác hay Có Không
không? (1) (0) 1
5-3.Đối với nhà cung cấp, công ty mình có phải là khách hàng lớn (khách Có Không
hàng mục tiêu) đáng quan trọng? (1) (0) 1
5-4.Sản phẩm của nhà cung cấp có quan trọng đối với công ty mình Có Không
không? (1) (0) 1
5-5.Sản phẩm của nhà cung cấp có gì đặc biệt không? Có sức hấp dẫn với Có Không
(1) (0)
công ty mình không? 0
5-6.Nhà cung cấp có khả năng mở rộng sử dụng SP đang bán cho công ty Có Không
(1) (0)
mình để làm input cho các SP tiếp theo của họ không? 1
Tổng điểm 5
TỔNG ĐIỂM: 20
4
2. Cạnh
5. Nhà 2 tranh
cung cấp
nội bộ
0
Consumers/Customers Competitors
Người tiêu dùng/Khách hàng Đối thủ cạnh tranh
Co-groups Company
Đối tác Doanh nghiệp
Doanh nghiệp
3.Đối tác Cơ
Thách thức
hội
☆Nhân lực
☆Nguyên liệu
☆Vốn
☆Kỹ thuật
☆Trang thiết bị
☆Thông tin IT
☆Quy trình sản xuất
☆Người lãnh đạo
☆Động lực của nhân viên
☆Hệ thống quản lý kinh doanh
4.Quan điểm của doanh nghiệp Doanh nghiệp
4-1. Chiến lược của doanh nghiệp Điểm mạnh Điểm yếu
☆Chiến lược chi phí và quản lý
☆Chiến lược khác biệt hóa
☆Chiến lược tập trung hóa
4-2. Thông tin cơ bản về doanh nghiệp
☆Doanh số
☆Lợi nhuận
☆Tỉ lệ lợi nhuận
☆ROI(Tỷ lệ lợi nhuận so với vốn đầu tư)
☆ROE(Tỷ lệ lợi nhuận so với vốn chủ sở hữu)
☆Phần trăm thị phần
4-3. Tài nguyên kinh doanh của doanh nghiệp
☆Nhân lực
☆Nguyên liệu
☆Vốn
☆Kỹ thuật
☆Trang thiết bị
☆Thông tin IT
☆Quy trình sản xuất
☆Người lãnh đạo
☆Động lực của nhân viên
☆Hệ thống quản lý kinh doanh
VRIO
Tổ chức
Tính khan Tính khó mô
Giá trị hóa
hiếm phỏng Lợi thế cạnh tranh
Value Organiz-
Rarity Inimitabili-ty
ation
Không Bất lợi cạnh tranh
Có Không Cân bằng cạnh tranh
Có Có Không Lợi thế cạnh tranh tạm thời