Professional Documents
Culture Documents
B2B Marketing 2
Tài liệu tham khảo
B2B Marketing 3
Kết cấu chương trình
B2B Marketing 4
Kết cấu chương trình
B2B Marketing 5
CHƯƠNG 1
B2B Marketing 6
Nội dung cơ bản
1.3 Đối tượng, nội dung, phương pháp nghiên cứu học phần
B2B Marketing 7
1.1. Khái niệm và bản chất của marketing B2B
B2B Marketing 8
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản
! Các trung gian phân phối như các nhà BB/BL chỉ được coi là KH tổ
chức khi họ mua SP/dịch vụ để phục vụ cho nhu cầu sản xuất và
hoạt động riêng của họ
B2B Marketing 9
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản
B2B Marketing 10
1.1.2. Bản chất của marketing B2B
" Về nguyên lý, Marketing cho người tiêu dùng (Marketing B2C) hay
cho các KH tổ chức (Marketing B2B) vẫn là một
– Sự khác biệt chính là cách tiếp cận và sự vận dụng các công
cụ/kỹ thuật của marketing trong từng hoàn cảnh cụ thể
" Bản chất của marketing B2B có thể hiểu đơn giản thông qua trả
lời 2 câu hỏi sau:
(1) Đối tượng mua hàng hóa/dịch vụ là Ai?
(2) Tại sao giao dịch mua hàng lại được thực hiện?
B2B Marketing 11
1.2. Hệ thống marketing B2B
B2B Marketing 12
1.2.1. Mô hình hệ thống marketing B2B
B2B Marketing 13
1.2.2. Các đặc trưng của marketing B2B
" Mối quan hệ giữa người bán – người mua. Chặt chẽ và liên quan
nhiều lĩnh vực
" Các kênh phân phối ngắn hơn và trực tiếp hơn
" Nhấn mạnh đến bán hàng cá nhân và thương lượng giá
" Website là nơi có sự tương tác toàn diện
" Mối quan hệ bên trong DN
" Các chiến lược xúc tiến/truyền thông độc đáo
B2B Marketing 14
1.3. Đối tượng, nội dung, phương pháp nghiên cứu học phần
B2B Marketing 15
CHƯƠNG 2
B2B Marketing 16
Nội dung cơ bản
B2B Marketing 17
2.1. Các mô hình về hành vi mua của khách hàng
B2B Marketing 18
Mô hình mua của khách hàng tổ chức
B2B Marketing 19
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của KH
B2B Marketing 20
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của KH
B2B Marketing 21
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của KH
" Bao hàm các cá nhân và các nhóm có tham dự vào tiến trình
quyết định mua, cùng chia sẻ một số mục tiêu chung và những
rủi ro phát sinh từ các quyết định mua
" Nhiệm vụ: Công việc cần thực hiện
" Phi nhiệm vụ: Tương tác nhóm
– Hàng dọc; Hàng ngang; Phân tán thời gian; Cường độ; Liên kết;
Tập trung hoá
B2B Marketing 22
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của KH
B2B Marketing 23
2.3. Tiến trình quyết định mua của khách hàng
B2B Marketing 24
2.3.1. Các tình huống mua hàng
Mua hệ thống
(trọn gói)
Sự Mua phục vụ
ph nhiệm vụ mới
ức
tạ
p
củ Tái đặt mua
a có điều chỉnh
qu
yế
tđ
ịn Tái đặt mua
h
trực tiếp
B2B Marketing 25
2.3.2. Các vai trong mua sắm
Người sử dụng
(users)
Người khởi xướng Người ảnh hưởng
(Initiator) (influencer)
Người gác cổng
(gatekeeper)
Người mua Người quyết định
(buyer) (deciders)
Người phê duyệt
(approver)
B2B Marketing 26
2.3.3. Các bước của tiến trình quyết định mua
(mô hình mạng mua)
B2B Marketing 27
2.3.3. Các bước tiến trình quyết định mua
" Khi có người trong DN ý thức một vấn đề hay nhu cầu có thể đáp
ứng qua việc mua SP/hay hàng hoá
" Kết quả của tác nhân bên trong và bên ngoài
" Marketers. Kích thích ý thức nhu cầu và cung cấp giải pháp để
giải quyết nhu cầu
B2B Marketing 28
2.3.3. Các bước tiến trình quyết định mua
" Người mua/bộ phận sử dụng/thiết kế kỹ thuật phải xác định: Các
đặc điểm chung và số lượng SP có nhu cầu
" Marketers. (có thể) hỗ trợ người mua bằng mô tả các SP có thể
đáp ứng nhu cầu
B2B Marketing 29
2.3.3. Các bước tiến trình quyết định mua
" Xác định qui cách kỹ thuật của SF (chi tiết kỹ thuật)
" Có thể sử dụng phương pháp Phân tích giá trị SP (PVA) để làm
giảm chi phí (người mua) hoặc để xác định vị trí của người bán
nhằm giành được KH
B2B Marketing 30
2.3.3. Các bước tiến trình quyết định mua
" Xác định NCC phù hợp nhất từ danh sách NCC có khả năng đáp
ứng tiêu chuẩn đã được lập
" Marketers. theo dõi các DN mua trong quá trình tìm kiếm NCC và
để tin chắc rằng họ đang được chú ý
B2B Marketing 31
2.3.3. Các bước tiến trình quyết định mua
" Người mua mời những NCC đã được lựa chọn gửi bản chào hàng
và những văn bản chi tiết liên quan
" Marketers. phải có kỹ năng nghiên cứu, viết và giới thiệu bản
chào hàng (nỗ lực nhóm)
B2B Marketing 32
2.3.3. Các bước tiến trình quyết định mua
" TTM sẽ xác định những chỉ tiêu đánh giá các NCC và tiến hành
đánh giá nhằm xác định NCC nào hấp dẫn nhất
" Marketers. Nên xây dựng các nguyên tắc đối với bản chào hàng
hấp dẫn
B2B Marketing 33
2.3.3. Các bước tiến trình quyết định mua
" Thương lượng về đơn đặt hàng với NCC đã được lựa chọn
– Chi tiết kỹ thuật
– Số lượng cần có
– Thời hạn giao hàng kỳ vọng
– Chính sách trả lại hàng
– Bảo hành và văn bản...
" Lưu ý. Làm thủ tục đặt hàng
B2B Marketing 34
2.3.3. Các bước tiến trình quyết định mua
" Xem xét lại kết quả của đợt mua và quyết định tiếp tục hay loại
bỏ những NCC này
" Marketers. là giám sát các yếu tố tương tự được sử dụng bởi
người mua
B2B Marketing 35
2.4. Chức năng mua
Triết lý mua
B2B Marketing 36
2.4.1. Triết lý mua
B2B Marketing 37
2.4.2. Mục tiêu và chiến lược mua
B2B Marketing 38
2.4.2. Mục tiêu và chiến lược mua
6 yêu cầu.
" Giá mua và điều kiện thanh toán
" Chất lượng và tính khả ứng của mặt hàng mua
" Thời hạn và tính kịp thời (JIT) cung ứng giao hàng
" Dịch vụ thương mại của người bán (trước, trong, sau bán)
" Khả năng thích nghi của NCC với nhu cầu đặc biệt
" Khối lượng và tính liên tục của cung ứng
B2B Marketing 39
2.4.2. Mục tiêu và chiến lược mua
B2B Marketing 40
2.4.3. Các kỹ năng và thực tế mua hàng hiện đại
B2B Marketing 41
Chương 3
B2B Marketing 42
Nội dung cơ bản
B2B Marketing 43
3.1. Thị trường B2B
B2B Marketing 44
3.1.1. Đặc điểm của thị trường B2B
B2B Marketing 45
3.1.1. Đặc điểm của thị trường B2B
B2B Marketing 46
3.1.1. Đặc điểm của thị trường B2B
" (Về bản chất) có tính kỹ thuật cao và mua trên cơ sở các yêu cầu
kỹ thuật chi tiết
" Chú trọng tới giao hàng đúng hạn, hỗ trợ kỹ thuật, và dịch vụ sau
bán
B2B Marketing 47
3.1.1. Đặc điểm của thị trường B2B
B2B Marketing 48
3.1.2. Các dạng thị trường B2B
" Một số SP hỗ trợ quá trình sản xuất sản phẩm khác
" Một số được tận dụng hết trong quá trình sản xuất hàng hóa và
dịch vụ
" Có những sản phẩm góp phần thực hiện các hoạt động hàng ngày
của DN
B2B Marketing 49
3.1.2. Các dạng thị trường B2B
" Các DN bán lại sản xuất ra ích dụng về thời gian, nơi chốn và sở
hữu Hành vi mua của DN bán lại khác với DN công
nghiệp về
B2B Marketing 50
3.1.2. Các dạng thị trường B2B
B2B Marketing 51
3.1.2. Các dạng thị trường B2B
B2B Marketing 52
3.1.3. Tìm kiếm cơ hội thị trường B2B
" Phát triển thị trường trong số khách hàng hiện hữu
" Phát triển cơ hội mới thông qua nghiên cứu marketing
B2B Marketing 53
3.2. Phân đoạn thị trường B2B
B2B Marketing 54
3.2.1. Tiêu chuẩn sử dụng phân đoạn thị trường B2B
B2B Marketing 55
3.2.2. Các tiếp cận phân đoạn thị trường B2B
B2B Marketing 56
3.2.2. Các tiếp cận phân đoạn thị trường B2B
B2B Marketing 58
3.3.1. Các yếu tố cấu thành chiến lược
B2B Marketing 59
3.3.1. Các yếu tố cấu thành chiến lược
I.Ansoff
Thị trường Sản phẩm hiện tại Sản phẩm mới
hiện tại
Phát triển
Đa dạng hóa
mới
thị trường
B2B Marketing 60
3.3.1. Các yếu tố cấu thành chiến lược
" Sử dụng các kỹ thuật phân tích BCG, GE để phác hoạ hồ sơ của
các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBUs) - xác định cần đầu tư bao
nhiêu nguồn lực cho từng SBU
B2B Marketing 61
3.3.1. Các yếu tố cấu thành chiến lược
" Mục tiêu. Là trạng thái cuối cùng của sứ mạng kinh doanh của tổ
chức và là những gì mà tổ chức tìm kiếm trong hoạt động dài hơn
và diễn tiến của mình
" Yêu cầu.
– Có thể đạt được qua hành động cụ thể
– Cung cấp sự định hướng
– Có thể thiết lập thứ tự ưu tiên dài hạn cho tổ chức
– Dễ dàng cho công việc quản lý
B2B Marketing 62
3.3.1. Các yếu tố cấu thành chiến lược
Lập kế hoạch.
" Là sự lựa chọn của 1 chiến lược và những chiến thuật để thực
hiện được chúng nhằm đạt được 1 tập hợp những mục tiêu đã
được xác định (Tanner)
B2B Marketing 63
3.3.1. Các yếu tố cấu thành chiến lược
Sự cộng hưởng
A.Đồng tâm
Phát triển
đa dạng hóa
B.Hàng ngang
C.Kết khối
B2B Marketing 64
3.3.2. Phát triển chiến lược
B2B Marketing 65
3.3.2. Phát triển chiến lược
" Marketers phân tích và xác lập vị trí của tổ chức/DN và đặc biệt là
phòng marketing trong điều kiện quá khứ, hiện tại và tương lai
Phân tích SWOT
B2B Marketing 66
3.3.2. Phát triển chiến lược
B2B Marketing 67
3.3.2. Phát triển chiến lược
– Lợi nhuận
– Lượng bán
– Số lượng trung gian
– Nhận biết khách hàng
B2B Marketing 68
3.3.2. Phát triển chiến lược
MM
Price
Place
et
Product Target mark
Promotion
B2B Marketing 69
3.3.2. Phát triển chiến lược
Thực thi
B2B Marketing 71
CHƯƠNG 4
B2B Marketing 72
Nội dung cơ bản
B2B Marketing 73
4.1. Các vấn đề cơ bản của sản phẩm
B2B Marketing 74
4.1.1. Khái niệm và đặc trưng của sản phẩm B2B
Core
product
SP cốt lõi
B2B Marketing 75
4.1.1. Khái niệm và đặc trưng của sản phẩm B2B
B2B Marketing 76
4.1.2. Các dạng sản phẩm B2B
Trang thiết bị
Sự cung cấp
B2B Marketing 77
4.2. Quản trị sản phẩm B2B
B2B Marketing 78
4.2.1. Phân tích hồ sơ sản phẩm
" Nhằm xác định các SP khác nhau của DN có tiềm năng, vị thế và
điều kiện thị trường như thế nào?
" Với các SP khác nhau cần có hướng đầu tư/hoặc tăng trưởng như
thế nào?
" Công cụ phân tích – sử dụng mô thức BCG hoặc GE
B2B Marketing 79
MÔ THỨC. BCG
SBU Life-Cycle
?, Star, Cash Cow, Dog
20%
Tốc độ tăng trưởng thị trường
Stars Question marks
?
?
4 1
3
5 2 ?
?
10%
6
8
7
0%
10x 1x 0,1x
Thị phần tương đối
B2B Marketing 80
MÔ THỨC. GE
B2B Marketing 81
4.2.2. Quyết định MKT theo các giai đoạn CKS của SP
" Hành vi của chu kỳ sống phụ thuộc rất lớn vào
– Sự thay đổi trong nhu cầu của KH
– Thay đổi trong công nghệ
– Thay đổi của đối thủ cạnh tranh
B2B Marketing 82
MÔ HÌNH. CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM B2B
Doanh thu và LN
Bão hoà Suy thoái
Doanh số
B2B Marketing 83
MỘT SỐ KIỂU CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM B2B
Chu kỳ sống sản phẩm cho sản phẩm công nghệ cao
Thời gian
Chu kỳ sống sản phẩm cho sản phẩm hàng hoá thiết yếu
Thời gian
B2B Marketing 85
MÔ HÌNH. CÁC KỸ THUẬT MARKETING TRONG TỪNG GIAI ĐOẠN
CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM B2B
CL MKT Tạo ra nhận thức và Duy trì thị phần Quản lý chi phí &
chấp nhận của KH Thiết lập thị phần trong điều kiện duy trì LN
tổng thể
cạnh tranh
Phát triển & kiểm Thay thế những SP
CL sản phẩm nghiệm mẫu SP trong cũ để sản xuất SP Giới thiệu SP mới Loại bỏ SP cũ ra
nhà máy của KH trên TT khỏi dòng họ SP
mới
Thiết kế Giới hạn số lượng mẫu Khác biệt hoá SP Duy trì lợi thế cạnh Chỉ cung cấp các
sản phẩm mã để thu hút sự chấp để đáp ứng yêu tranh th/qua CL tạo mẫu cơ bản để duy
nhận của TT cầu của TT sự khác biệt trì KH
Chiến lược Tạo nhận thức & nền Tạo ra sự chuộng Duy trì sự ưu thích Tối thiểu hoá CF để
truyền thông tảng cho các chiến nơi KH & kênh nơi KH & kênh đối phó sự giảm sút
dịch bán hàng trung gian trung gian của cầu
Chiến lược Giới thiệu SP đến Kiểm soát kênh nhằm Duy trì kiểm Giảm CF phân phối
phân phối các KH và TT mới tạo ra sự hiệu ứng TT soát kênh nhưng vẫn giữ KH
tối ưu
Chiến lược Điều chỉnh giá SP cho Điều chỉnh giá khi có Ổn định và tránh Giảm lượng hàng
giá phù hợp nhu cầu TT đối thủ cạnh tranh thay dổi giá tồn kho
B2B Marketing 86
4.2.3. Quyết định phát triển sản phẩm mới
" Các ý tưởng mới sẽ được xem xét căn cứ vào sự phù hợp với mục
tiêu, chào hàng hiện tại và các nhân tố khác để xem xét tính xác
thực và cân nhắc có đáng để phát triển SP không
B2B Marketing 87
4.2.3. Quyết định phát triển sản phẩm mới
3. Xác định quy cách và chi tiết hóa đặc điểm sản phẩm
5. Thử nghiệm
B2B Marketing 89
4.2.3. Quyết định phát triển sản phẩm mới
7. Đánh giá
" Sản phẩm được đánh giá và các yếu tố của chương trình
marketing được thích ứng nhằm phù hợp với sự thay đổi của điều
kiện thị trường
B2B Marketing 90
4.2.4. Quyết định loại bỏ sản phẩm
" Loại bỏ SP/tuyến SP là quyết định gây ra nhiều tranh cãi nhất vì
các bên liên quan thường cảm thấy bị đe doạ bởi quyết định này.
Cần xem xét 1 số yếu tố
B2B Marketing 91
4.3. Dịch vụ hỗ trợ và marketing công nghệ cao
B2B Marketing 92
4.3.1. Quyết định liên quan đến dịch vụ hỗ trợ
B2B Marketing 93
4.3.2. Marketing công nghệ cao
" Bao gồm một loạt các lĩnh vực công nghiệp như viễn thông, máy
tính, phần mềm, công nghệ sinh học và các thiết bị điện tử
" Hai đặc điểm chính để phân biệt rõ hoạt động Markeitng cho hi-
tech:
- Hi Tech không chắc chắn
- Thị trường luôn thay đổi
B2B Marketing 94
CHƯƠNG 5
Quyết định kênh marketing B2B
B2B Marketing 95
Nội dung cơ bản
B2B Marketing 96
5.1. Khái niệm và đặc trưng của kênh marketing B2B
B2B Marketing 97
5.1.1 Một số khái niệm cơ bản
Kênh maketing.
Là tập hợp những tổ chức độc lập tham
gia vào quá trình làm cho sản phẩm hoặc
dịch vụ sẵn sàng đáp ứng nhu cầu sử
dụng hay tiêu thụ
B2B Marketing 98
5.1.1 Một số khái niệm cơ bản
B2B Marketing 99
5.1.2. Đặc trưng của kênh marketing
Phân phối
MR
Manufactures’
Representatives
Chi nhánh
bán hàng của
nhà sản xuất
Telemarketing
Catalogue
" Thực chất, lựa chọn kênh giữa một hoặc 2 kiểu kênh
o Kênh trực tiếp
o Kênh gián tiếp
Mỗi kiểu kênh cần đánh giá thông qua trả lời các câu hỏi
liên quan
" Nếu sử dụng kênh gián tiếp cần quyết định có bao nhiêu cấp
trong kênh và sử dụng trung gian nào?
" Giám sát hoạt động của kênh theo mục tiêu thiết kế kênh và mục
tiêu tổng thể của tổ chức
– Chi phí
– Sản lượng bán
– Lợi nhuận
– Sự phối hợp và hòa hợp tổng thể các bên liên quan
" Bán hàng cá nhân (Personal Selling). Là hình thức trình bày trực
tiếp giữa nhân viên bán hàng với 1 hay nhiều KH với mục đích là
bán hàng
" Đóng vai trò quan trọng trong truyền thông marketing B2B
" Marketing trực tiếp (Direct Marketing). Là hình thức truyền thông
nhắm đến việc tác động cụ thể vào từng cá nhân KH nhưng
không có sự giao tiếp đối mặt (như trường hợp bán hàng cá
nhân)
" Gồm nhiều phương tiện khác nhau
– Thư trực tiếp (*) và Catalogue
– Phương tiện phát sóng
– Phương tiện in ấn
– Telemarketing
– Marketing tương tác
" Ấn phẩm thương mại và tạp chí chuyên ngành, gồm: Tạp chí
chung, Xuất bản ấn phẩm kinh doanh chung, tạp chí chuyên
ngành
" Phản ứng trực tiếp
" Danh bạ (niêm giám ngành)
" Xúc tiến bán (Sale Promotion). là hình thức khuyến khích ngắn hạn
nhằm thúc đẩy KH ra quyết định mua SP/dịch vụ - Một số loại
hình
" Catalogue. là tài liệu hoàn chỉnh được in ấn chứa đựng thông tin
về SP, được thiết kế để cung cấp thông tin cho KH
" Tài liệu cho nhà buôn và nhà phân phối. Nhờ họ xúc tiến hiệu quả
trong thị trường địa phương
" Quảng cáo hợp tác. Là quảng cáo trong đó trách nhiệm và chi phí
được chia sẻ cho 2 hay nhiều nhà QC theo tỷ lệ khác nhau với giá
ưu đãi
" Hội chợ-triển lãm. Mang KH đến với các tổ chức, tạo ra sự tập
trung KH mà không thể đạt được bằng mọi cách khác
– Mục đích chính. không phải bán hàng tại quầy/gian hàng, mà
nhằm xây dựng uy tín và mở đường cho việc bán hàng trong
tương lai
7.3 Các vấn đề liên quan đến giá trong marketing B2B
Chi phí
Cạnh tranh
Chiến lược
Luật pháp
B2B Marketing 127
7.2.1 Nhân tố nhu cầu khách hàng
" Giá và việc định giá phụ thuộc rất nhiều vào giá của đối thủ và
phản ứng của đối thủ về sự thay đổi giá của DN. Điều này phụ
thuộc vào:
– Cấu trúc của đối thủ cạnh tranh
– Các rào cản xâm nhập thị trường
– Mức độ cạnh tranh
7.2.4. Nhân tố chi phí
" Chi phí là cơ sở nền tảng để hình thành nên giá bán
" Sử dụng các kỹ thuật
– Phân tích điểm hoà vốn
– Phân tích đường cong kinh nghiệm
B2B Marketing 129
7.2.5. Nhân tố thương mại
" Nhấn mạnh đến vai trò, quyền lực và mối quan hệ với các trung
gian phân phối trên thị trường B2B
– Sức mạnh trong kênh
– Vai trò của trung gian
– Mức LN cận biên
" Đề cập tới các quy định của Chính phủ liên quan tới định giá của
DN nhằm điều tiết vĩ mô nền kinh tế, gồm các khía cạnh khác
nhau
" Đấu thầu là hình thức phổ biến trên thị trường B2B. Đại diện bên
mua sẽ gửi các yêu cầu chào hàng tới các nhà cung cấp phù hợp
– Đấu thầu mở
– Đấu thầu hạn chế
" Quá trình tìm kiếm mức giá dựa trên sự thoả thuận thống nhất
thoả mãn lợi ích của cả bên mua và bên bán
" Giá thương lượng hình thành tuỳ theo đặc điểm của chiến lược
đàm phán
– Đàm phán cạnh tranh (Competition Negotiation)
– Đàm phán cộng tác (Collabboration Negotiation)
– Đàm phán thích ứng (Accommodative Negotiation)
" là giải pháp mà DN đi thuê tài sản, hàng hoá, thiết bị vốn của nhà
sản xuất công nghiệp theo một kỳ hạn nhất định thay thế cho giải
pháp mua đứt hàng hoá đó
" Giá niêm yết là giá cố định mà DN ghi trong báo giá chào hàng
" Giá thanh toán là mức giá trên thực tế KH trả cho DN
– Chiết giá tiền mặt
– Chiết giá thương mại
– Chiết giá số lượng
– Chiết giá theo địa lý
– Giảm giá trả cuối kỳ
" Là một tập SP có quan hệ chặt chẽ với nhau, do thực hiện một
chức năng tương tự, được bán cho cùng một nhóm KH, qua cùng
một kênh hay thuộc cùng khung giá nhất định
" Bán 1 SP hay dịch vụ theo 2 hay nhiều mức giá, trong đó sự khác
biệt về giá không dựa theo sự khác biệt về chi phí
8.1 Bản chất của một khách hàng trong marketing B2B
8.3 Mối quan hệ người mua-người bán trong thị trường B2B
KH tìm kiếm
đa dạng Yếu tố chính:
Chi phí chuyển đổi
Nhận biết
Khám phá
Mở rộng
Cam kết
Niềm tin
& thủ tục
Sự thích ứng
Mức độ gắn kết
Mâu thuẫn
& hợp tác Quan hệ với NCC