Professional Documents
Culture Documents
Marketing Căn Bản: Chương 2: Môi trường Marketing
Marketing Căn Bản: Chương 2: Môi trường Marketing
2
2.1 Khái niệm và phân loại môi trường marketing
Là tập hợp tất cả các chủ thể, các lực Bao gồm các chủ thể và lực lượng
lượng bên trong và bên ngoài công ty bên ngoài marketing, ảnh hưởng
mà bộ phận ra quyết định marketing đến khả năng quản trị marketing
của công ty không thể khống chế nhằm xây dựng và duy trì các mối
được và chúng thường xuyên tác động
quan hệ với người tiêu dùng mục
tích cực hoặc tiêu cực tới các quyết
tiêu.
định marketing của công ty.
(Principle of marketing, Philip Kotler, 13th ed)
(Marketing căn bản, GS TS Trần Minh Đạo, 2008)
3
Phân loại
Để hiểu được điểm mạnh, điểm yếu của DN và tìm kiếm cơ hội, thách thức
DN
- Kiểm soát Phạm vi tác động
được (bên tác động trực tiếp đến DN
trong) - Vi mô Biên giới DN
- Không kiểm - Vĩ mô
soát được - Bên trong TIÊU CỰC
(quốc gia và - Bên ngoài
quốc tế)
4
VI MÔ VĨ MÔ
By
Sun
Tzu,
The
Art
of
War
(translated
by
Clavell
1981)
Đối thủ cạnh tranh
KH DN KH đối thủ
KH chưa
KH trung KH trung sử dụng
thành DN thành đối thủ SP
customer
khách hàng của doanh nghiệp (rộng nhất), bao gồm cả chính
buyer
thể hiện 1 bên trong giao dịch mua bán, chỉ người mua cụ thể
phủ và doanh nghiệp, có thể là khách hàng mục tiêu, khách
hàng tiềm năng, chỉ chung tất cả các khách hàng của DN
consumer shopper
người tiêu dùng (cá nhân, hộ gia đình) chỉ người trực tiếp mua (online-offline), người chịu trách nhiệm đi
mua nhưng chưa chắc là người giao dịch
client user
Khách hàng trong lĩnh vực dịch vụ người sử dụng sản phẩm, DN quản lý khách hàng bằng account
account giống client (chức vụ quản lý khách hàng)
Khách hàng
what
how why
who
where when
2.2 Các yếu tố môi trường vi mô
20
2.3 Các yếu tố môi trường vĩ mô
MEXICO
ITALY
NHÂN KHẨU HỌC
Thị trường người cao tuổi của VN
ü Sữa
và
thực
phẩm
ü Dược
phẩm
ü Bảo
hiểm
ü Du
lịch
ü Viện
dưỡng
lão…
2.3 Các yếu tố môi trường vĩ mô
DG SANCO
Tổng Vụ Sức khỏe
và Người tiêu
dùng Châu Âu
Chính sách
Chính sách
Chính sách
CHÍNH TRỊ
CHÍNH TRỊ
CHÍNH TRỊ
CHÍNH TRỊ
Twitter: "Tại sao cửa hàng lại bán một loại
nước hoa có tên Isis trên trái đất này? Thật
là không phù hợp"
CHÍNH TRỊ
2.3 Các yếu tố môi trường vĩ mô
Pháp luật-
Chính trị
Kinh tế
P
E
PoliMcal
Economic
S
T
Social
Technological
58
- Thể chế và sự ổn định quốc gia - Mức tăng trưởng
- Mức độ quan liêu và tham nhũng kinh tế, lạm phát
- Pháp lý và các khuynh hướng điều và lãi suất
chỉnh - Thất nghiệp và
- Thuế quan cung ứng lao động.
- Bảo vệ môi trường/quyền lợi NTD - Chi phí nhân
- Khả năng xảy ra chính biến… công…
PoliM-‐ Socio-‐
cal
Cultural
PESTLE
Environ-‐ Technol
mental
-‐ogical
Legal
HOFSTEDE
1. Khoảng
cách quyền
lực
2. Chủ nghĩa
6. Tự thoả cá nhân/tập
mãn/kiềm chế thể
HOFSTEDE
5. Định hướng 3. Nam
dài hạn/ngắn quyền/ Nữ
hạn quyền
4. Tránh
rủi ro
Hofstede
idenMfied
six
categories
that
define
culture:
SWOT
SWOT
Ø 5M:
Man,
Material,
Money,
Method,
Machine
Ø I:
IT
SWOT
SWOT chéo
Điểm
mạnh
(S)
Điểm
yếu
(W)
O T
O1: Tiêu dùng xanh T1: Đối thủ cạnh tranh chiếm
O2: Nhu cầu nước uống phát thị phần lớn
triển T2: Hành vi tiêu dùng với
nước uống tự nấu
T O
T1: Các đối thủ cạnh tranh khốc liệt O1: Suy thoái kinh tế dẫn đến NTD thích
T2: Bất ổn chính trị có xu hướng gia tăng mặc cả
tại nhiều quốc gia O2: Nhiều nhà bán lẻ đang trên đà suy
T3: Cạnh tranh về giá ngày càng gay gắt giảm
O3: Mua sắm trực tuyến trở nên phổ biến
O4: Thị trường bán lẻ châu Á chưa được
khai thác mạnh
W S
W1: Thiếu một tuyên bố chính thức về S1: Khách hàng trung thành
nhiệm vụ của công ty S2: Thương hiệu trên toàn thế giới
W2: Thiếu tính linh hoạt để cạnh tranh S3: Giá cả phải chăng
trong một số lĩnh vực S4: Cung cấp SP hướng KH
W3: Các chính sách đối với cửa hàng đã S5: SP đa dang, khác biệt
khá lỗi thời
W4: Quyền lợi của NLĐ nữ chưa được
đảm bảo
Các cơ hội (O) Các thách thức (T)
1. Sức mua tăng, tiềm năng thị 1. Sự khan hiếm nguyên liệu
trường lớn 2. Các đối thủ trong và ngoài nước ngày
2. Thị trường tài chính phát triển càng mạnh
3. CSHT giao thông và viễn thông 3. Sự bất ổn của TTCK
được cải thiện 4. Công nghệ thay đổi nhanh
4. Nhiều cs hỗ trợ của NN 5. Yêu cầu của NTD ngày càng cao
Các mặt mạnh (S) Kết hợp S-O: Kết hợp S-T:
1. Thương hiệu mạnh S4,S6+T1: Liên kết với nguồn cung cấp để
2. Cán bộ quản lý có trình độ, S1,S4+O1,O3,O4: Phát giảm thiểu nguy cơ thiếu nguyên liệu
tâm huyết triển và thâm nhập thị S1,S4+T2: Nâng cao chất lượng, đa dạng
3. Công nghệ hiện đại, công suất
trường hóa SP, tăng cường quảng bá thương hiệu
lớn
để CT
4. Tài chính vững mạnh
5. Đã quản lý theo ISO S2,S3,S4,S5+T5: Nghiên cứu phát triển SP
6. Quan hệ tốt với các đối tác mới có CLC
Các mặt yếu (W) Kết hợp W-O Kết hợp W-T
1. Phụ thuộc vào nguyên liệu
nhập khẩu W2,W5+O3: Hiện đại hóa W1+T1: Tìm kiếm nhà cung cấp
2. Các VP điều hành đặt xa nhà phương tiện giao thông và mới
máy
thông tin để tăng năng lực W3,W4+T2: Liên kết trong nước,
3. Chiến lược SP chưa tốt
4. Mạng lưới tiêu thụ chưa rộng điều hành tham gia Hiệp hội để tăng sức
5. CS tuyển dụng và đào tào cạnh tranh
chưa thu hút được LĐ có trình
độ cao
5-FORCES
DN
CHUẨN
BỊ
GIA
NHẬP
THỊ
TRƯỜNG
Nguy
cơ
cạnh
tranh
từ
DN
chuẩn
bị
gia
nhập
Năng
lực
đàm
phán
của
nhà
cung
cấp
ĐỐI
THỦ
CẠNH
TRANH
Năng
lực
đàm
phán
G V NHÓM SV của
KH
NHÀ
CUNG
H Ư Ớ N G (ĐÃ ĐƯỢC
CẤP
KHÁCH
PHÂN
HÀNG
D Ẫ N B À I CÔNG)
Quan
hệ
đMỚI,
ối
đầu
giữa
CHOcác
DN
THUYẾT
Áp
Clực
ÂU
SP
tH ỎI
hay
thế
TRÌNH
T H Ả O
SP
LUẬN
THAY
THẾ
(1).
Mức
độ
dễ
dàng
khi
đối
thủ
cạnh
tranh
gia
nhập
mới
vào
thị
trường?
1-1.Khi đối thủ cạnh tranh mới gia nhập thị trường, sản phẩm của cty họ có Có
Không
tạo được sự khác biệt không?
(1)
(0)
1
1-‐2.
Đối
thủ
cạnh
tranh
mới
gia
nhập
ngành
không
cần
đầu
tư
lớn
?
Có
Không
(1)
(0)
1
1-‐3.
Khi
đối
thủ
cạnh
tranh
mới
gia
nhập
ngành
có
làm
công
ty
mình
mất
nhiều
chi
phí
Có
Không
để
thay
thế
nhà
cung
ứng
không?
(1)
(0)
1
1-‐4.
Khi
đối
thủ
cạnh
tranh
mới
gia
nhập
ngành
có
làm
công
ty
mình
gặp
khó
khăn
trong
Có
Không
đảm
bảo
kênh
lưu
thông
không?
(1)
(0)
1
1-‐5.
Khi
đối
thủ
cạnh
tranh
mới
gia
nhập
ngành
có
làm
cho
công
ty
mình
gặp
khó
khăn
Có
Không
trong
đảm
bảo
nguồn
nguyên
liệu
không?
(1)
(0)
1
1-‐6.
Khi
đối
thủ
cạnh
tranh
mới
gia
nhập
ngành
có
làm
công
ty
mình
gặp
khó
khăn
trong
Có
Không
việc
tăng
lợi
nhuận
không?
(1)
(0)
1
Tổng
điểm
6
(2).
Cạnh
tranh
với
các
DN
khác
tồn
tại
trước
đó?
2-‐1.
Trong
thị
trường
mục
^êu,
có
nhiều
DN
hoạt
động
trong
lĩnh
vực
cùng
loại
hay
lĩnh
Có
Không
vực
giống
nhau
không?
(1)
(0)
1
2-2.Tốc độ tăng trưởng của thị trường mục tiêu có đang suy giảm?(có Có
Không
tranh nhau giành khách hàng?)
(1)
(0)
0
2-3.Khi bán sản phẩm của công ty mình, chi phí cố định và chi phí tồn Có
Không
kho có cao không?(số hàng bán gấp, bán tháo tăng, có bán phá giá (1)
(0)
1
không)?
2-‐4.
SP
của
công
ty
mình
có
dễ
dàng
bị
bắt
chước
/làm
nhái
?
Có
Không
(1)
(0)
0
2-5.Có đối thủ cạnh tranh nào muốn tranh chấp thị trường với công ty Có
Không
mình bất chấp lỗ/lãi hay không?
(1)
(0)
1
2-5.Có đối thủ cạnh tranh nào muốn tranh chấp thị trường với công ty Có
Không
mình bất chấp lỗ/lãi hay không?
(1)
(0)
0
Tổng
điểm
3
(3).
Mức
độ
dễ
dàng
của
SP
thay
thế?
3-1.Có tồn tại sản phẩm thay thế với mục đích sử dụng như nhau, có Có
Không
cùng chức năng sử dụng nhưng có hình dáng khác nhau ko?
(1)
(0)
1
3-2.Có tồn tại sản phẩm thay thế với mục đích sử dụng như nhau Có
Không
nhưng hình thức, chức năng khác nhau?
(1)
(0)
0
3-3.Có tồn tại sản phẩm thay thế nào có tỉ suất hiệu năng phí tổn Có
Không
(cost performance) tốt hơn sản phẩm của công ty mình không?
(1)
(0)
1
3-4.Có đối thủ cạnh tranh mạnh nào đang đầu tư nghiên cứu và phát Có
Không
triển SP thay thế SP của công ty mình không?
(1)
(0)
0
3-5.Sản phẩm và dịch vụ của công ty mình không có yếu tố nào đặc Có
Không
biệt để tạo sự khác biệt?
(1)
(0)
1
3-6.Đối thủ có dễ dàng outsource để có SP thay thế cạnh tranh với SP Có
Không
của công ty mình không?
(1)
(0)
0
Tổng
điểm
3
(4).
Năng
lực
thương
lượng
của
Khách
hàng?
4-1.Rất nhiều người bán và rất ít khách hàng? Có
Không
(1)
(0)
0
4-2.Khách hàng có dễ dàng thay đổi đối tác (người bán) không? Chi Có
Không
phí khách hàng thay đổi đối tác có rẻ không? (1)
(0)
1
4-3.Tỷ lệ lợi nhuận của KH khi mua SP của công ty mình có thấp Có
Không
không? (1)
(0)
0
4-4.Khách hàng có sức ảnh hưởng lớn lên công ty mình hay không Có
Không
(1)
(0)
1
4-5.Khách hàng có nắm đầy đủ thông tin về sản phẩm cạnh tranh với Có
Không
SP của công ty mình hay không? (1)
(0)
0
4-6.Khách hàng có nâng cao NLCT bằng cách nâng cao năng lực của Có
Không
bộ phận mua hàng không? (1)
(0)
1
Tổng
điểm
3
(5).
Năng
lực
thương
lượng
của
Nhà
cung
cấp?
5-1.Rất nhiều người mua và rất ít nhà cung cấp? Có Không
(1) (0) 1
5-2.Nhà cung cấp có cần phải cạnh tranh với các SP thay thế khác hay Có Không
không? (1) (0) 1
5-3.Đối với nhà cung cấp, công ty mình có phải là khách hàng lớn (khách Có Không
hàng mục tiêu) đáng quan trọng? (1) (0) 1
5-4.Sản phẩm của nhà cung cấp có quan trọng đối với công ty mình Có Không
không? (1) (0) 1
5-5.Sản phẩm của nhà cung cấp có gì đặc biệt không? Có sức hấp dẫn với Có Không
(1) (0)
công ty mình không? 0
5-6.Nhà cung cấp có khả năng mở rộng sử dụng SP đang bán cho công ty Có Không
(1) (0)
mình để làm input cho các SP tiếp theo của họ không? 1
Tổng điểm
5
TỔNG
ĐIỂM:
20
4
2.
Cạnh
5.
Nhà
2
tranh
cung
cấp
nội
bộ
0
Consumers/Customers
CompeMtors
Người
Mêu
dùng/Khách
hàng
Đối
thủ
cạnh
tranh
Co-‐groups
Company
Đối
tác
Doanh
nghiệp
Doanh
nghiệp
3.Đối tác Cơ
Thách
thức
hội
☆Nhân
lực
☆Nguyên
liệu
☆Vốn
☆Kỹ
thuật
☆Trang
thiết
bị
☆Thông
^n
IT
☆Quy
trình
sản
xuất
☆Người lãnh đạo
☆Động
lực
của
nhân
viên
☆Hệ
thống
quản
lý
kinh
doanh
4.Quan điểm của doanh nghiệp Doanh
nghiệp
4-1. Chiến lược của doanh nghiệp Điểm
mạnh Điểm
yếu
☆Chiến lược chi phí và quản lý
☆Chiến lược khác biệt hóa
☆Chiến lược tập trung hóa
4-2.
Thông tin cơ bản về doanh nghiệp
☆Doanh
số
☆Lợi
nhuận
☆Tỉ
lệ
lợi
nhuận
☆ROI(Tỷ lệ lợi nhuận so với vốn đầu tư)
☆ROE(Tỷ
lệ
lợi
nhuận
so
với
vốn
chủ
sở
hữu)
☆Phần trăm thị phần
4-‐3.
Tài
nguyên
kinh
doanh
của
doanh
nghiệp
☆Nhân
lực
☆Nguyên
liệu
☆Vốn
☆Kỹ
thuật
☆Trang
thiết
bị
☆Thông
^n
IT
☆Quy
trình
sản
xuất
☆Người lãnh đạo
☆Động
lực
của
nhân
viên
☆Hệ
thống
quản
lý
kinh
doanh
VRIO
Tổ
chức
Tính
khan
Tính
khó
mô
Giá
trị
hóa
hiếm
phỏng
Lợi
thế
cạnh
tranh
Value
Organiz-‐
Rarity
Inimitabili-‐ty
aMon
Không
Bất
lợi
cạnh
tranh
Có
Không
Cân
bằng
cạnh
tranh
Có
Có
Không
Lợi
thế
cạnh
tranh
tạm
thời