Professional Documents
Culture Documents
CRM-C3-Chiến Lược Và Dự Án RSV
CRM-C3-Chiến Lược Và Dự Án RSV
Phân tích
Phân tích
chiến lược
chiến lược
hoạt động
kinh doanh
3
3.1.1. Phân tích ngành và môi trường cạnh tranh
Đối Thủ Mới
Tiềm Ẩn
Sản Phẩm
Thay Thế
4
3.1.2. Phân tích chiến lược kinh doanh
1 2 3
5
6
Step 1: Define the Vision Step 2: State the Culture:
What and who are you? What internal capabilities
What value will you are needed to deliver the
deliver? value?
Promised Unifies
Customer
BRAND
Internal
Experience PROPOSITION
Delivery
9
3.2. Quản lý danh mục khách hàng
10
Khách hàng
11
Video - Cacaoken
▸ Sau khi xem xong Video – các bạn hãy cho biết
những đặc tính của người tiêu dùng sản phẩm
này?
▸ Để mọi người biết tới mô hình này, chúng ta cần
làm gì?
▸ Liệu rằng, công ty có duy trì được lượng khách
hàng này?
12
3.2.1. Phân khúc khách hàng
Firmographic Độ tuổi
Giới tính
Text Text
Nhu cầu
inB2
CUSTOM B2
in
Thu nhập
ER
B
here C
here
Vị trí địa lý
14
Teamworks
15
3.2.1. Phân khúc khách hàng - B2B
How business markets are segmented
Business market segmentation Illustration
criteria
Dispersion (sự phân tán) Geographically concentrated (tập trung) or Dispersed (phân tán)
Size Large, medium, small businesses: classified by number of
employees, number of customers, profit or turnover
Account status Global account, national account, regional account
Account value < $50,000, < $100,000, < $200,000, < $500,000
Buying processes Open tender (đấu thầu mở), sealed bid (đấu thầu kín), Internet
auction (Đấu giá qua mạng), centralized, decentralized
Buying criteria Continuity of supply (reliability), product quality, price,
customization, just-in-time, service support before or after sale
16
3.2.1. Phân khúc khách hàng - B2B
How business markets are segmented
Business market Illustration
segmentation criteria
Propensity to switch Satisfied with current suppliers, dissatisfied
Current share of customer Sole supplier (NCC duy nhất), majority supplier (NCC đa số),
spend in the category minority supplier (NCC thiểu số), non- supplier
(Chi tiêu hiện tại)
Geography City, region, country, trading bloc (ASEAN, EU)
Buying style Risk averse (không thích rủi ro), innovator
17
3.2.2. Dự báo bán hàng
18
3.2.3. Chi phí hoạt động
▸ Customer acquisition cost (Chi phí xây dựng, phát triển
khách hàng mới)
▸ Terms of trade (điều khoản thương mại): Giảm giá, hỗ trợ,
khuyến mãi, công nợ,...
▸ Chi phí dịch vụ khách hàng: Giải quyết các yêu cầu, khiếu
nại của khách hàng.
▸ Working capital cost( CP vốn lưu động): Hàng tồn kho, ...
19
3.3. Chiến lược CRM
▸ “It boldly states the ideal customer base and how an organization intends to get
and keep it. I’ve never yet seen one that does this to any depth.” — CRM
Consultant
▸ “…It’s the decision about which customers are to be managed, via which channels
for which products and services: It means revisiting the marketing strategy.”
— CRM Guru
▸ “A CRM strategy is not an infrastructure road map.” — CRM Program Manager
▸ “We need to understand what customers we have, and who we want, then we can
put in place a strategy for developing the value of each segment” — CEO
20
3.3. Chiến lược CRM
Chiến lược quản trị quan hệ khách hàng bao gồm một tập hợp
các mục tiêu và định hướng hoạt động của doanh nghiệp trong
xây dựng, phát triển, duy trì quan hệ lâu dài và chặt chẽ với
khách hàng.
21
How do we create awareness of
what we offer to potential
customers of value?
Target
Win Back Enquire How do we
How can we
Customer acquire
retain or win
Retain Life Cycle valuable
back Acquire
Sales Service Marketing customers
customers of
who will value
value? Manage
Welcome us?
Problems
Develop
How do we do
How do we develop the customers’
this efficiently? loyalty and value 22
to us by developing our value to the
customer?
Customer lifecycle
Selection Acquisition
Retention
Extension
Gartner (2004)
23
Phát triển chiến lược CRM
Mục tiêu
CRM
3.3.1.1.
Mới với
Khách danh mục sp
Mới với cty
hàng
mới?
25
3.3.1. Xây dựng mối quan hệ
Customer acquisition
3.3.1.2.
▸ Hành vi tiêu dùng không ổn định.
Khách ▸ Nhu cầu đứt quãng.
hàng danh
mục
▸ Làm sao xác định?
(Portfolio
purchasing)
26
The Conversion Model
Được phát triển bởi Jan Hofmeyr
Công ty đo lường cam kết của khách hàng bằng 4 câu hỏi:
1. How happy are you with < whatever it is > ?
2. Is this relationship something that you care about?
3. Is there any other < whatever it is > that appeals to you?
4. If so, how different is the one < whatever > from the other?
27
Khách hàng
▸ Khách hàng đã tham gia, khó ▸ Khách hàng có mức cam kết
thay đổi trong tương lai gần. thấp hơn mức trung bình, và
đang xem xét thay thế.
▸ Khách hàng cam kết mức
trung bình, khó thay đổi trong ▸ Khách hàng có nhiều khả năng 28
ngắn hạn nhưng có thể thay chuyển đổi
đổi trong trung hạn.
Không phải Khách hàng
▸ Khách hàng thích thay đổi tại ▸ Khách hàng thích thương hiệu
hiện tại, sẵn sàng chuyển đổi. hiện tại.
▸ Khách hàng bị thu hút bởi ▸ Khách hàng rất yêu thích
thương hiệu khác so với thương hiệu hiện tại. 29
thương hiệu hiện tại.
The Conversion Model
Committed
customers
UnCommitted Open
customers
Non-customers
Unavailable
Non-
customers
30
3.3.1. Xây dựng mối quan hệ
3.3.1.3. Tìm kiếm các cơ hội có thể tạo
Tìm kiếm ta giá trị bổ sung cho công ty.
Khách hàng
tiềm năng
(Prospecting)
31
Khách hàng tiềm năng B2B
Tìm kiếm cơ hội có thể tạo giá trị bổ sung cho công ty
32
Quảng cáo là việc tạo ra và
chuyển tải thông điệp đến
• Recall
• Comprehension
Message • Credibility
• Feelings evoked
• Intention-to-buy
• Response rates
Media • Conversation rates
33
B2C
Video QCTL
34
B2C Mỗi nhóm lựa chọn 1 ý và giải thích bằng ví dụ thực tế
Sampling
Free trial
Sales Discount
Promotion Coupons
Rebates or cash-back
Bonus packs
35
B2C Mỗi nhóm lựa chọn 1 ý và giải thích bằng ví dụ thực tế
Banded packs
Free premiums
Sales Cross-Promotions
Promotion Lotteries
Competitions
Buzz – word-of-mouth
36
B2C
Social media
Merchandisin
g
37
3.3.1.4. Đánh giá hiệu quả
Bao nhiêu khách hàng mới đã có được? Chi phí có được khách hàng
là chi phí một lần. Bao gồm:
Chi phí tìm kiếm khách hàng,
Chi phí quảng cáo, Hoa hồng
Chi phí để có được khách hàng mới? cho nhân viên bán hàng, tài
liệu, Chi phí xúc tiến bán
hàng, Dịch vụ (thẻ tín dụng)
và chi phí cho cơ sở dữ liệu.
Giá trị trong dài hạn của khách hàng mới?
38
3.3.1. Xây dựng mối quan hệ
3.3.1.5. Ngoài việc nhắm mục tiêu hợp
Đưa ra lý, các công ty cần cân nhắc để
đưa ra các lời đề nghị gì cho
đề nghị mục tiêu?
hợp lý
39
Phát triển chiến lược CRM
Mục tiêu
CRM
41
3.3.2.1. Xác định khách hàng rời bỏ sai
Product silos Chanel silos Functional silos
Hầm chứa sp Hầm chứa kênh Hầm chứa chức năng
44
3.3.2.3. Tại sao phải giữ chân khách hàng?
1. Tăng lượng mua khi niềm tin tăng: Sau 1 thời
gian mua hàng, khách hàng sẽ tăng niềm tin và
giảm lo lắng về các rủi ro Khách hàng sẽ cam
kết và mua nhiều hơn (kể cả bán chéo).
45
3.3.2.3. Tại sao phải giữ chân khách hàng?
3. Giới thiệu khách hàng (truyền miệng): Khi một
khách hàng hài lòng, họ có khuynh hướng nói
những lời tích cực Ảnh hưởng đến niềm tin,
cảm xúc, hành vi người khác.
46
3.3.2.4. Chiến lược giữ chân khách hàng
Negative Positive
47
Chiến lược
giữ chân tích cực
48
Chiến lược giữ chân tích cực
1. Niềm vui cho khách hàng: Làm hài lòng
hoặc vượt quá sự mong đợi.
Kỳ vọng: chất lượng sp, khả năng đáp ứng, sự
ổn định về giá, hình thức bên ngoài,...
49
Chiến lược giữ chân tích cực
Sau khi khảo sát tại một nhà hàng, các yếu tố tác động
đến sự trải nghiệm dịch vụ của khách hàng gồm:
- Sự sạch sẽ, Chất lượng thức ăn, Tốc độ phục vụ,
Nhân viên (thân thiện, nhiệt tình), Nhà vệ sinh, Chỗ
ngồi, Lượng thức ăn, Decor.
50
Chiến lược giữ chân tích cực
Sự sạch sẽ
Tốc độ phục vụ
Nhân viên
Nhà vệ sinh
Chỗ ngồi
Lượng thức ăn
Nội thất
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
52
Chiến lược giữ chân tích cực
2. Tạo giá trị cảm nhận cho khách hàng:
Loyalty schemes
Sales promotions
Customer communities
53
3.3.2.5. Tìm hiểu nguyên nhân rời bỏ
Giá
1. Tại sao khách hàng bỏ đi?
Lỗi phục
Bất tiện
2. Có dấu hiệu nào của việc vụ
sắp bỏ đi?
Đạo đức
Susan Keaveney
54
Phát triển chiến lược CRM
Mục tiêu
CRM
56
3.3.3. Chiến lược phát triển khách hàng
57
3.3.3. Chiến lược phát triển khách hàng
58
3.3.4 Loại bỏ mối quan hệ khách hàng
Lừa
đảo
Không Thanh
Thất
thường phù toán
chậm
hợp
Phàn
nàn
hàng
loạt 59
3.4 Ma trận chiến lược CRM
60
Cấp độ 1 – Bán hàng dựa trên sản phẩm
DN chỉ có thông tin về giao dịch và phân tích đơn giản về doanh số
bán và hiệu quả kênh phân phối.
DN cần phân tích danh sách khách hàng và phân nhóm KH dựa trên
SP hay KPP.
Thực hiện điều tra về hiệu quả bán hàng và phân phối.
61
Cấp độ 2 – Thêm dịch vụ và hỗ trợ
DN thường lập trung tâm giao dịch qua điện thoại (call
centre), telesales, bán hàng tự động hoặc các quầy
hướng dẫn.
DN tập trung vào việc cung cấp dịch vụ khách hàng để
bán được hàng tốt hơn
62
Cấp độ 3 – Lấy khách hàng làm trọng tâm
DN ít tập trung vào việc bán hàng mà vào KH
DN tìm kiếm các giải pháp để nâng cao sự hiểu biết của mình đối
với KH. DN thường thực hiện các phân tích sau:
o Lợi nhuận khách hàng có thể mang lại
o Những phản ứng của đối thủ cạnh tranh
o Sự trung thành và thay đổi của khách hàng
o Mức tín dụng
o Phát hiện và quản lý các hành vi gian trá
o Phân tích và quản lý rủi ro 63
Cấp độ 4 – CRM cá nhân hoá
Yêu cầu về cơ sở dữ liệu phức tạp
65