Professional Documents
Culture Documents
DESIGN
Thiết kế Mô hình kinh doanh
1
2
Phạm vi nội dung
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
LEAN STARTUPS
BMC
3
Phác thảo Mô hình
Kinh doanh Canvas
Business Model
Canvas
4
Câu hỏi
•
Những nhân tố có thể ảnh
hưởng tới mô hình kinh doanh
của bạn khi khởi nghiệp?
•
Mỗi nhóm có 2 phút để thảo
luận và 1’ lựa chọn viết vào
sticky note 1 sticky note = 1 ý
kiến (tổng 3 phút)
5
Mục tiêu chương trình
6
Intro Business Model Canvas
3 Câu hỏi?
1. Bạn kiếm tiền như thế nào (revenue stream mix)?
Hay bạn “móc túi” khách hàng thế nào?
7
Intro Business Model Canvas
2. Bạn cân đối các dòng thu nhập với chi phí (cơ
cấu giá) như thế nào?
8
Intro Business Model Canvas
3. Làm thế nào để bạn có thể điều chỉnh và thích ứng
nếu một trong các cấu phần/ nhân tố kinh doanh của
bạn thay đổi?
9
Các cấu phần của mô hình kinh doanh Canvas
8. ĐỐI TÁC 7. CÁC HOẠT 2. TUYÊN BỐ 5. QUAN HỆ 1. PHÂN KHÚC
CHÍNH ĐỘNG CHÍNH GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG KHÁCH HÀNG
<<Các đối tác * Giá trị mà sản << Mô tả các
chính mà doanh << Mô tả các hoạt <Mô tả các hoạt
động chính của phẩm dịch vụ của động chăm sóc phân khúc
nghiệp đang bạn mang lại cho khách hàng mà
có>> doanh nghiệp >> khách hàng, các
khách hàng hoạt động quan hệ cty muốn
khách hàng >> hướng tới>>
6. NGUỒN LỰC
CHÍNH 4.KÊNH PHÂN PHỐI
<< Mô tả cơ cấu giá thành tạo lên << Dòng doanh thu, tài chính từ
giá sản phẩm>> đâu? Giá >>
SẢN PHẨM 10
THỊ TRƯỜNG
Các cấu phần của mô hình kinh doanh
8. ĐỐI TÁC 7. CÁC HOẠT 2. TUYÊN BỐ 5. QUAN HỆ 1. PHÂN KHÚC
CHÍNH ĐỘNG CHÍNH GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG KHÁCH HÀNG
<< Mô tả các phân
khúc khách hàng
mà cty muốn
hướng tới>>
6. NGUỒN LỰC
CHÍNH 4.KÊNH PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM 11
THỊ TRƯỜNG
1. Customer Segments
(Phân khúc khách hàng)
13
Các cấu phần của BMC: Tuyên bố giá trị
8. ĐỐI TÁC 7. CÁC HOẠT 2. TUYÊN BỐ 5. QUAN HỆ 1. PHÂN KHÚC
CHÍNH ĐỘNG CHÍNH GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG KHÁCH HÀNG
6. NGUỒN LỰC
CHÍNH 4.KÊNH PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM 14
THỊ TRƯỜNG
Lý do khởi nghiệp thất bại?
Theo khảo sát theo CB Insights
Nguồn:
15
2. Value Propositions ( Tuyên ngôn giá trị)
16
2. Value Propositions
( Tuyên ngôn giá trị)
Tính mới
Hiệu quả
Thiết kế
Giá cả
17
Bài tập:
18
3. Dòng doanh thu?
8. ĐỐI TÁC 7. CÁC HOẠT 2. TUYÊN BỐ 5. QUAN HỆ 1. PHÂN KHÚC
CHÍNH ĐỘNG CHÍNH GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG KHÁCH HÀNG
6. NGUỒN LỰC
CHÍNH 4.KÊNH PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM 19
THỊ TRƯỜNG
Các cấu phần của mô hình kinh doanh
8. ĐỐI TÁC 7. CÁC HOẠT 2. TUYÊN BỐ 5. QUAN HỆ 1. PHÂN KHÚC
CHÍNH ĐỘNG CHÍNH GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG KHÁCH HÀNG
6. NGUỒN LỰC
CHÍNH 4.KÊNH PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM 20
THỊ TRƯỜNG
4. Channels (Kênh tiếp cận khách hàng)
Nâng cao nhận thức của
khách hàng
Giúp khách hàng đánh giá
giá trị
Cho phép khách hàng
mua
Mang giá trị đến cho
khách hàng
Hỗ trợ sau bán hàng
Cân nhắc: Sở hữu/Hợp
tác; Trực tiếp/Gián tiếp
21
Các cấu phần của mô hình kinh doanh
8. ĐỐI TÁC 7. CÁC HOẠT 2. TUYÊN BỐ 5. QUAN HỆ 1. PHÂN KHÚC
CHÍNH ĐỘNG CHÍNH GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG KHÁCH HÀNG
6. NGUỒN LỰC
CHÍNH 4.KÊNH PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM 22
THỊ TRƯỜNG
Các cấu phần của mô hình kinh doanh
8. ĐỐI TÁC 7. CÁC HOẠT 2. TUYÊN BỐ 5. QUAN HỆ 1. PHÂN KHÚC
CHÍNH ĐỘNG CHÍNH GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG KHÁCH HÀNG
<<Các đối tác chính
mà doanh nghiệp << Mô tả các hoạt động
đang có>> chính của doanh
nghiệp >>
6. NGUỒN LỰC
CHÍNH 4.KÊNH PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM 23
24
Các xu hướng chính,
các thay đổi về công
nghệ, luật pháp, thay
đổi trong kinh tế, xã
hội, văn hóa, v.v...
5 lược lượng cạnh
tranh của Michael Các phân khúc thị
Porter: 1.Năng lực trả trường, cung-cầu,
giá của nhà cung cấp. các vấn đề thị
2. Người mua trả giá trường, Chi phí
3. Đối thủ hiện tại trong chuyển đổi, độ hấp
ngành. dẫn của dòng
4. Đối thủ tiềm năng doanh thu v.v...
5. Sản phẩm thay thế. Các yếu tố kinh tế vĩ
mô: các điều kiện về thị
trường vốn, tỷ giá, thị
trường hàng hóa, chính
sách tài khóa, chính
sách tiền tệ, v.v...
Link VIDEO BMC
* How to draw a business model canvas
https://www.youtube.com/watch?
v=2tdpNKdH7sM&index=12&list=PL_lRvOb6P2QfRICnkFRNL0DFeTDFNawuR
27
facebook
Case study: MÔ HÌNH KD CANVAS
CỦA VINAMILK
* VNM là công ty sữa hàng đầu VN, thị phần chiếm hơn
50% thị phần sữa cả nước.
- Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu: 17%/năm
- Vốn ĐL: 14.500 tỷ
- LN 7000 tỷ - 8500 tỷ/ năm
- Vốn hóa: 209.000 tỷ ~ > 9.3 tỷ USD
- Tài sản: ~29.000 tỷ ~ 1.3 tỷ USD
1. Customer Segments
(Phân khúc khách hàng)
1. Theo lứa tuổi (trẻ con, người lớn, người già...)
2. Theo yêu cầu đặc biệt (Mới sinh, bà mẹ trẻ em, tăng
canxi...)
3. Đóng gói: Sữa hộp, sữa bột, sữa nước
4. Trong nước – Xuất khẩu (31 quốc gia)
(Thị phần: 53% sữa nước , 84% sữa chua: 84% sữa đặc
2. Value Proposition
(Tuyên bố Giá trị)
• Sản phẩm sữa đa dạng (200 loại sp)
• Chất lượng cao, tốt cho sức khỏe,
tăng chiều cao.
• Giá cả hợp lý
• Dễ dàng, thuận tiện khi sử dụng
3. Channels (Kênh phân phối)
1. 650 siêu thị
2. 212.000 đại
lý phân phối,
bán lẻ
3. 100 Cửa
hàng bán và
giới thiệu sản
phẩm
4. Customer Relationship (Quan hệ k. Hàng)
41
Sự thay đổi của các cấu phần trong
mô hình kinh doanh Canvas
42
+ Mở rộng lĩnh vực sang sản phẩm mới COFFEE (TRUE
COFFEE, COFFEE MOMENT) vào năm 2003-2005.
-2003: True Coffee. 2005: Moment coffee.
-2006: đầu tư 20 triệu USD (kỳ vọng: đạt 5% thị phần)
Tốc độ tăng trưởng giai đoạn này đạt: 205%.
-2007: Đầu tư lớn => Xây dựng nhà máy SX cafe
-2009: Stop Moment Coffee.
-2010: Bán cho Trung Nguyen với giá 40 triệu $ => lỗ lớn
+ 2006 Ldoanh với Beer ZOROK cty bia lớn thứ 2 trên
thế giới SAB Miller : đầu tư 45 triệu USD => 50 triệu Lít)
=> 3/ 2009 Bán lại phần vốn góp cho SAB Miller
Sự thay đổi của các cấu phần trong
mô hình kinh doanh Canvas
1. TRƯỜNG HỢP CỦA VINAMILK Ở TRÊN:
Bổ sung thêm coffee (True coffee, Moment) và bia
(Zorok) vào dòng sản phẩm
2. Theo các bạn những cấu phần nào đã thay đổi và thay
đổi thế nào?
44
Vẽ mô hình kinh doanh Canvas
45
Vẽ mô hình kinh doanh Canvas
46
Bài tập lớn