You are on page 1of 19

Số: /QĐ-TGĐ Hà Nội, ngày tháng năm

QUY ĐỊNH CHỈ TIÊU KINH DOANH VÀ CHI TRẢ LƯƠNG KINH
DOANH CHO CÁN BỘ BÁN HÀNG
TỔNG GIÁM ĐỐC

- Căn cứ Điều lệ Công ty ABC;


- Theo đê nghị cùa Giám đốc;

QUY ĐỊNH:
Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG


Điều 1. Mục đích, đối tượng và phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định về chỉ tiêu kinh doanh, trình tự, thủ tục thanh toán lương kinh doanh và các vấn
đề khác có liên quan đối với Cán bộ bán hàng theo định nghĩa tại điểm k, khoản 1, Điều 2 cùa Quy
định này.
2. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này được áp dụng thống nhất tại các Đơn vị kinh doanh thuộc Trung
tâm bán hàng và kênh phân phối - Khối KHCN & SME. Những nội dung chưa được đề cập trong Quy
định này sẽ dược thực hiện theo các quy định liên quan của pháp luật và của Công ty.

Điều 2. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt

1. Trong Quy định này, trừ trường hợp ngừ cảnh cụ thể cỏ quy định khác, các từ ngữ dưới đây được hiểu
như sau:
a) Khối QTNNL: Là Khối Quản trị nguồn nhân lực.

b) Khối KHCN & SME: Là Khối Khách hàng cá nhân và Doanh nghiệp vừa và nhỏ

c) Trung tâm S&D (Sale and Distribution): Là Trung tâm Bán hàng và kênh phân phối.

d) Phòng MIS: Là Phòng Quản trị thông tin thuộc Khối Tài chính.

e) Phòng QLQT & CLDV: Phòng Quản lý quy trình và chất lượng dịch vụ.

i.
f) KPIs: Là các chỉ tiêu kinh doanh trọng yếu.
g) AO: Là Nhân viên, chuyên viên quan hệ khách hàng.
h) Đơn vị kinh doanh: Là Sở Giao dịch, Chi nhánh đa năng, Chi nhánh chuẩn và các đơn vị khác có
chức năng kinh doanh do đơn vị thành lập tùy từng thời điểm thuộc Trung tâm bán hàng và kênh phàn phối
– Khối KHCN & SME.
j) Khách hàng: Là cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp vừa và nhò thuộc phân khúc Khách hàng của
Khối KHCN & SME.
k) Cán bộ bán hàng: bao gồm nhưng không giới hạn các vị trí sau:
- AO SME: Phó phòng (không phụ trách phòng), tổ trưởng, chuyên viên, nhân viên quan hệ Khách hàng
doanh nghiệp vừa và nhỏ theo quy định của đơn vị.
- AO KHCN: Phó phòng (không phụ trách phòng), tổ trưởng, chuyên viên, nhân viên phục vụ Khách
hàng cá nhân.
- Teller: Giao dịch viên, giao dịch viên kiêm thủ quỹ, nhân viên giao dịch.
- CVTV: Chuyên viên tư vấn tài chính cá nhân.
- Và các vị trí, chức danh khác theo quy định cùa đơn vị tùy từng thời kỳ.
l) Chỉ tiêu kinh doanh: là mục tiêu cần hoàn thành đối với từng mảng hoạt động của đơn vị.
m) Lương kinh doanh: là phần thu nhập bổ sung được trà thêm ngoài thu nhập cố định dựa trên kết quả
thực hiện các chỉ tiêu kinh doanh.
n) Huy động bình quân: Là tổng sổ dư tiền gửi có kỳ hạn và không kỳ hạn bình quân trong tháng đánh
giá của các Khách hàng mà Cán bộ bán hàng được giao quản lý
o) Dư nợ bình quân: Là tổng số dư nợ bình quân trong tháng đánh giá của các Khách hàng mà AO được
giao quản lý.
p) NFI (Net Fee Income): Là tổng thu phí thuần từ các Khách hàng mà AO được giao quản lý.
q) NPL (Non-Performing Loan): Là tỷ lệ dư nợ nhóm 3-5 của các Khách hàng do AO quản lý.
r) Chất lượng dịch vụ (CLDV): Là tiêu chuẩn áp dụng cho Teller và CVTV theo bộ tiêu chuẩn CLDV
của đơn vị.
2. Các từ ngữ, thuật ngữ, khái niệm chưa được định nghĩa trong Quy định này sẽ được hiểu theo các quy
định khác có liên quan cùa Pháp luật và của đơn vị.

2
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Hệ thống chỉ tiêu kinh doanh
1. Hệ thống chỉ tiêu áp dụng đối với các vị trí:
Hệ thống chỉ AO
tiêu/Đối tượng áp AO SME Teller CVTV
dụng KHCN
Huy động bình
quân tăng thêm v v v v
trong tháng
Dư nợ bình quân
tăng thêm trong v v
tháng
NFI trong tháng v
Sô lượng Khách
hàng hoạt dộng mới v v
tăng thêm trong
tháng
Sô lượng Thê quôc
tê mở mới trong v
tháng
NPL trong tháng v v
Sản phâm bán tại v v
quầy trong tháng
CLDV trong tháng v v

Ghi chú: Trong trường hợp tại Chi nhánh chuẩn chi có 01 AO, áp dụng theo bộ KPIs của AO KHCN và
AO này được tính chỉ tiêu dư nợ, huy động, sổ lượng khách hàng từ các khách hàng SMEs thuộc phạm vi
quản lý cùa mình tính theo thang điểm tại bộ KPIs của AO KHCN.
2. Phương pháp đo lường các chỉ tiêu:
a) Chỉ tiêu huy động bình quân tăng thêm trong tháng: Huy động bình quân tăng thêm so với mốc điểm
cơ sờ do Lãnh đạo Phòng phụ trách cán bộ bán hàng quyết định đảm bào nguyên tắc mốc điểm cơ sở của
tháng đánh giá không thấp hơn số dư huy động bình quân của tháng gần nhất hoặc của Quý gần nhất (tùy
theo mổc nào cao hơn).
b) Chỉ tiêu dư nợ binh quân tăng thêm trong tháng: Dư nợ bình quân tăng thêm so với mốc điểm cơ sờ
do Lãnh đạo Phòng phụ trách cán bộ bán hàng quyết định, đảm bảo nguyên tắc mổc điểm cơ sở cùa tháng
đánh giá không thấp hơn số dư nợ bình quân cùa tháng gần nhất hoặc của Quý gần nhất (tùy theo mốc nào
cao hơn).
c) Chỉ tiêu NFI trong tháng: Doanh thu thuần từ phí cúa toàn bộ Khách hàng do AO quản lý trong tháng
đánh giá.
d) Chỉ tiêu Số lượng Khách hàng hoạt động tăng thêm trong tháng: Là Khách hàng lần đầu tiên mờ mã
Khách hàng (mã CIF) trên hệ thống T24 và có tài khoản giao dịch đáp ứng điều kiện dưới đây trong cùng
01 ngày:
* Đối với Khách hàng cá nhân, phát sinh ít nhất một giao dịch tài khoàn có giá trị tối thiểu 100.000 VND.
- Đối với Khách hàng tô chức, phát sinh ít nhất một giao dịch tài khoản có giá trị tổi thiểu 500.000
VND.
- Công thức tính:
3
Số lượng KH hoạt động tăng thêm trong tháng = Tổng sổ KH hoạt động của tháng đánh giá - Tổng
số KH hoạt động cùa tháng gần nhất.

e) Chỉ tiêu Số lượng Thẻ quốc tế mở mới trong tháng: Xác định theo trường “opening day” của hệ thống
Way 4.
f) Chỉ tiêu NPL trong tháng: Trong trường hợp tỷ lệ nợ nhóm 3-5 trong tháng đánh giá (n) tăng 0,1%
so với tỷ lệ nợ nhóm 3-5 của tháng trước đó (n-1) sẽ bị trừ 1 điểm; trong trường hợp tỷ lệ nợ 3-5 giảm hoặc
giữ nguyên sẽ được hưởng nguyên số điểm
g) Sản phẩm bán tại quầy trong tháng: số lượng sản phẩm bán trong tháng đánh giá được ghi nhận cho
Teller, CVTV.
h) CLDV trong tháng:
- Trong trường hợp điểm chấm CLDV trong tháng đánh giá > 90 điểm hoặc không có điểm chấm
CLDV thi Teller, CVTV sẽ được hưởng nguyên sổ điểm CLDV quy định tại Phụ lục 01 của Quy
định này.
- Trong trường hợp điểm chấm CLDV trong tháng đánh giá < 90 điểm:

Điểm chỉ tiêu CLDV = sổ điểm quy định tại Phụ lục 01 của Quy định này trừ (-)Σ{90 điểm trừ (-) điểm
chấm CLDV trong tháng đánh giá}.

- Tháng đánh giá CLDV từ ngày 20 tháng trước đển ngàv 20 của tháng đánh giá.

3. Giao chỉ tiêu kinh doanh:


a) Quy trình thực hiện:
- Bước 1: Giám đốc đơn vị kinh doanh căn cứ vào tình hình kinh doanh tại Đơn vị kinh doanh để giao
chỉ tiêu kinh doanh cho các Phòng nghiệp vụ quản lý cán bộ bán hàng;
- Bước 2: Trưởng phòng nghiệp vụ giao chỉ tiêu cụ thể cho từng cán bộ bán hàng đảm bảo không thấp
hơn các chỉ tiêu nêu tại Phụ lục 01 của Quy định này.
b) Việc giao chỉ tiêu được thực hiện trên Chương trình ứng dụng IT Dashboard theo Hướng dẫn sử
dụng IT Dashboard cùa Khối công nghệ thông tin.

4. Điểm hoàn thành trong tháng đổi với mỗi cán bộ bán hàng tùy theo chức danh, kinh nghiệm,
chi nhánh, khu vực được xác định như sau:

Điểm hoàn thành trong tháng = Tổng điểm hoàn thành cùa từng chỉ tiêu trong thủng X hệ số chức danh X
hệ số chi nhánh X hệ số khu vực

a) Hệ số chức danh:

STT Chức danh Hệ số


1 Nhân viên thử việc 0.0
2 Nhân viên/Chuyên viên học việc 0.8
Nhân viên chính thức (trừ giao dịch viên
3 1.0 4
kiêm thủ quỹ)
4 Chuyên viên chính thức 1.1
5 Tổ trưởng/ Phó phòng AO (không phụ trách
1.2
Phòng)
6 Giao dịch viên kiêm thủ quỹ học việc 0,4
7 Giao dịch viên kiêm thủ quỹ chính thức 0,6
b) Hệ số chi nhánh

Hệ số trước triển khai Hệ số sau triển khai


STT Chi nhánh
SSP - Value prop SSP - Value prop1
1 Chi nhánh đa năng 1.1 1.15
2 Chi nhánh chuẩn 1.0 1.05

c) Hệ số khu vực

STT Khu vực Hệ số


Các đơn vị kinh doanh thuộc khu vực Hà Nội, Hồ
1
Chí Minh 1.1
Các đơn vị kinh doanh thuộc khu vực Hải Phòng,
2 1.0
Đà Nang, Bình Dương, Nghệ An, cần Thơ
3 Các đơn vị kinh doanh không thuộc 02 khu vực 0.9
trên

5. Thang điểm hoàn thành cho từng vị trí, chức danh được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 của
Ọuy định này.

6. Điểm thực hiện trong tháng đối với mỗi Cán bộ bán hàng được xác định như sau:

Điểm thực hiện trong tháng = Tổng điểm thực hiện của từng chỉ tiêu trong tháng

Điều 4. Lương kinh doanh của cán bộ bán hàng:


1. Lương kinh doanh trong tháng được trà theo điểm lương kinh doanh:

Điểm lương kinh doanh = (Điểm thực hiện trong tháng trừ (-) điểm hoàn thành)
cộng (+) điểm thưởng2

2. Đơn giá:

STT Điểm lương kinh doanh Đơn giá VNĐ/01 điểm


1 Từ 0 đển 20 điểm 50.000
2 Từ 21 dến 40 điểm 100.000
3 Từ 41 điểm trở lên 150.000
5
3. Lương kinh doanh tối đa của cán bộ bán hàng:
STT Vị trí Lương kinh doanh tối đa
1 Nhân viên, chuyên viên 15.000.000 VND
2 Tô trường, Phó phòng 25.000.000 VND
4. Ngoài lương kinh doanh, cán bộ bán hàng được hường thu nhập cố định hàng tháng theo quy dịnh
cùa Công ty căn cứ trên số ngày làm việc dược tính lương, mức thu nhập này được thanh toán hàng tháng
và không phụ thuộc vào kết quà thực hiện chỉ tiêu cán bộ bán hàng.

5. Cán bộ bán hàng không được tính lương kinh doanh mặc dù có điểm lương kinh doanh nếu điểm
thực hiện của một trong các chỉ tiêu thấp hơn mức quy định dưới dây:

Tỷ lệ hoàn thành tối thiểu/điểm hoàn thành


Hệ thống chỉ tiêu của mồi chỉ tiêu quy định tại Phụ lục 01 của
QĐ này
Huy động bình quân tăng thêm trong tháng 40%
Dư nợ bình quân tăng thêm trong tháng 40%
NF1 trong tháng 40%
Sổ lượng Khách hàng hoạt động mới tăng thêm
30%
trong tháng
Số lượng Thẻ quốc tế mở mới trong tháng 30%
NPL trong tháng Sổ điểm thực hiện trong tháng < 0
Sàn phẩm bán tại quầy trong tháng 30%
CLDV trong tháng < 75 điểm
Ghi chú: chỉ tiêu này tính theo điểm chấm chất
lượng dịch vụ của Phòng QLQT và CLDV.

6. Trong tháng đánh giá nếu có phát sinh trường hợp bàn giao khách hàng giữa các cán bộ bán hàng thì
trong tháng đánh giá sẽ không tính điểm thực hiện các chỉ tiêu từ khách hàng bàn giao cho cán bộ bàn giao
và cán bộ tiếp nhận, điểm thực hiện các chỉ tiêu từ khách hàng bàn giao sẽ được tính cho cán bộ bán hàng
tiếp nhận bắt đầu từ tháng đánh giá tiếp theo.

7. Cán bộ bản hàng được chi trả 70% số lương kinh doanh được hường hàng tháng, 30% còn lại được
lĩnh hàng quý nếu đơn vị kinh doanh quản lý trực tiếp cán bộ bán hàng hoàn thành chỉ tiêu lợi nhuận Quý
từ 80% trờ lên.

Điều 5. Chính sách áp dụng đối với các trường hợp không hoàn thành chỉ tiêu được giao
1. Trong trường hợp Cán bộ bản hàng trong 03 tháng liên tiếp không đạt 50% trên tổng số điểm phài
hoàn thành quy định tại Phụ lục 01 của Quy định này, Giám đốc Chi nhánh tổ chức thực hiện đào tạo, kèm
cặp trong vòng tối đa 02 tháng tiếp theo.
2. Sau 02 tháng liên tục tiếp theo sau thời gian đào tạo, kèm cặp nếu các cán bộ này vẫn không đạt 70%
trên tổng số điểm phải hoàn thành quy định tại Phụ lục 01 của Quy định này , Giám dốc chi nhánh thực
hiện dề xuất với Trung tâm S&D, Khối QTNNL thực hiện bố trí công việc khác hoặc chấm dứt hợp đồng
lao động phù hợp với quy định cùa pháp luật và quy định nội bộ khác của đơn vị. 6
Điều 6. Quy trình thanh toán lương kinh doanh
1. Quy trình:

2. Diễn giải:
a) Đánh giá kết quá thực hiện trong kỳ của từng cán bộ bán hàng:
- Tổng hợp sổ liệu: Trước ngày 07 hàng tháng, Phòng MIS kết hợp với Trung tâm S&D thực
hiện chiết xuất, tính toán và tổng hợp số liệu chi tiết liên quan đến từng chỉ tiêu KPI. Riêng
sổ liệu về điểm CLDV, Phòng QLQT và CLDV có trách nhiệm gửi kết quả đánh giá cho
Phòng MIS và Trung tâm S&D chậm nhất vào ngày 05 hàng tháng.
- Phòng MIS Tính toán mức độ hoàn thành chỉ tiêu và gửi cho Đơn vị kinh doanh trước ngày
12 hàng tháng.
b) Kiểm soát việc đánh giá kết quả
- Giám đốc Đơn vị kinh doanh có trách nhiệm kiểm tra việc tính toán kết quà thực hiện của
Cán bộ bán hàng tại Đơn vị kinh doanh Và gửi lại cho Trung tâm S&D các đề xuất điều
chỉnh chậm nhất vào ngày 14 hàng tháng.
- Trung tâm S&D: tập hợp các đề xuất điều chỉnh của Giám đốc Đơn vị kinh doanh để báo
cáo Giám đốc Trung tâm S&D, thực hiện việc điều chỉnh (nếu có) và gửi Bảng tổng hợp kết
quả điểm KPIs cá nhân, tỷ lệ hoàn thành, xếp loại hoàn thành cùa các Cán bộ bán hàng theo
từng Đơn vị kinh doanh cho Khối quản trị nguồn nhân lực vào ngày 16 hàng tháng

7
c) Tra soát giải quyết khiếu nại, xử lý các vi phạm (nếu có)
- Trường hợp do Phòng MIS tính sai điểm KPIs cho Cán bộ bán hàng để làm cơ sở để thực
hiện chi trả vào tháng kế tiếp tháng đánh giá: Giám đốc Đơn vị kinh doanh có trách nhiệm
gửi đề nghị tra soát các khiếu nại cùa Đơn vị kinh doanh cho Trung tâm S&D để tiến hành
rà soát/kiểm tra. Trung tâm S&D sẽ rà soát và yêu cầu Phòng MIS tính toán lại và thông báo
cho Giám đốc Đơn vị kinh doanh về các điều chỉnh (nếu có), sau đó chốt kết quả cuối cùng
để Khối quản trị nguồn nhân lực tiến hành thanh toán lương kinh doanh theo kết quả cuối
cùng do Trung tâm S&D cung cấp.
- Trường hợp do Phòng MIS tính sai điểm KPIs do hành vi gian dối của Cán bộ bán hàng,
được phát hiện bởi Đơn vị kinh doanh, Trung tâm S&D, Khối Kiểm toán nội bộ... Khối quản
trị nguồn nhân lực tiến hành thu hồi toàn bộ lương kinh doanh cùa Cán bộ bán hàng ngay
khi được thông báo đồng thời thực hiện các thủ tục liên quan đến việc xử lý kỷ luật theo quy
định hiện hành của Công ty.
d) Thanh toán thu nhập
- Khối quản trị nguồn nhân lực chịu trách nhiệm tính thu nhập cố định, thu nhập bổ sung cho
đội ngũ Cán bộ bán hàng để làm cơ sở để thực hiện chi trả lương và thu nhập theo phương
thức dưới đây:
+ Phần thu nhập cố định sẽ được thanh toán theo quy định về thanh toán lương hiện
hành của Công ty;
+ Phần lương kinh doanh sau khi đã trừ đi thuế thu nhập (nếu có) sẽ được chi trả vào
tháng liền kề sau tháng Cán bộ bán hàng đạt đủ điều kiện hưởng lương kinh doanh.
- Trong trường hợp phát sinh các nội dung cẩn thời gian kiểm tra, điều chỉnh dẫn tới không
cung cấp kịp thời Bảng tổng hợp kết quà điểm KPIs cá nhân, tỳ lệ hoàn thành, xếp loại hoàn
thành của Cán bộ bán hàng trước thời điểm chi trả thu nhập bổ sung của tháng trước. Khối
quản trị nguồn nhân lực sẽ thực hiện quyết toán thu nhập bổ sung vào kỳ trả lương cùa tháng
kế tiếp nhưng không được chậm quá 02 tháng sau khi nhận được Bảng tổng hợp kết quả
điểm KPIs từ Trung tâm S&D.

Điều 7. Trách nhiệm của các đơn vị, cá nhân liên quan:
1. Trung tâm S&D:
a) Hướng dẫn và phối hợp với đơn vị kinh doanh triển khai giao chỉ tiêu kinh doanh cho cán bộ bán
hàng.
b) Phối hợp với Khối Công nghệ thông tin vận hành thử và kiểm tra ứng dụng tự động.
2. Khối công nghệ thông tin:
a) Xây dựng ứng dụng tự động phục vụ việc tính toán kết quả thực hiện chỉ tiêu (IT Dashboard).
b) Hạch toán điều chinh lại mã DAO phù hợp với danh mục Khách hàng đã phân công cho cán bộ
bán hàng cùa Chi nhánh gửi lên.
3. Phòng MIS:
a) Phối hợp với Trung tâm S&D và Khối Công nghệ thông tin vận hành thử và kiểm tra ứng dụng
tự động.
8
b) Phối hợp với Trung tâm S&D kiểm tra, rà soát danh sách khách hàng phân công cho cán bộ bán
hàng của các đơn vị kinh doanh.
4. Đơn vị kinh doanh:
a) Rà soát và phân công lại Khách hàng của các cán bộ bán hàng trong nội bộ từng đơn vị kinh
doanh, tập hợp danh sách và gửi về Trung tâm S&D và thực hiện hạch toán mã DAO cho các
khoản phát sinh mới từ ngày 16/04/2018 theo đúng hướng dẫn quy định tại Phụ lục 02 của Quy
định này.
b) Giao chỉ tiêu kinh doanh tới từng cán bộ bán hàng trước ngày 05/05/2018.
Chương III
ĐIÊU KHOẢN THI HÀNH

Điều 8. Điều khoản thi hành


1. Quy định này có hiệu lực từ ngày….
2. Tiến độ triển khai:
a) Áp dụng thử nghiệm tại các đơn vị kinh doanh thuộc Trung tâm S&D từ ngày ….đến ngày...
b) Áp dụng chính thức tại các đơn vị kinh doanh thuộc Trung tâm S&D từ ngày...
3. Những vấn đề chưa được đề cập đến trong Quy định này, sẽ được thực hiện theo các quy định có
liên quan cùa Pháp luật và quy định khác cùa đơn vị. Khi có những nội dung nào trong Quy định
này trái với quy định của Pháp luật, của HĐQT và Tổng Giám đốc, thì đương nhiên hết hiệu lực
thi hành.
4. Việc sứa đổi, bổ sung Quy định này do Tổng Giám đốc quyết định.
5. Ban Tổng Giám đốc, Ban Giám đốc Khối, Trưởng Phòng/Ban/Trung tâm Hội sở chính. Giám đốc
Sở Giao dịch/Chi nhánh đa năng/Chi nhánh chuẩn và các Đơn vị, cá nhân liên quan có trách
nhiệm thi hành Quy định này.

TỐNG GIÁM ĐÓC


Nơi nhân
- HĐQT; BKS (đề b/c)
- Ban TGĐ;
- Các Khối/Trung tâm/Phòng/Ban HO;
- Các Vùng/CN chuẩn/CN đa năng;
- Lưu VP.

9
Phụ lục 01: Ngưỡng điềm hoàn thành cho các vị trí
(Ban hành kèm theo QD số… ngày….)

1) KPIs áp dụng cho AO tại các chi nhánh chưa/đang triển khai SSP-Value Prop

Hệ số NGƯỠNG HOÀN THẢNH


Huy động BQ Dư nợ BQ tăng SLKH Thẻ quốc tế
Doanh thu phi active tỉng
Khu
Chi nhánh Vị trí tăng thêm thêm tăng thêm
vực Khu Chi Chức thêm Điểm Tổng điểm
Chức danh Giá tri Giá trị Giá tri
vực nhánh danh SL nợ 3-5 hoàn thành
Điểm (triệu Điểm (triệu Điểm (triệu Điểm SLKH Diém
thè
VND) VND) VND)
KV1 CN đa năng AO KHCN Học việc 1.1 1.1 0.8 19 484 39 1.549 - - 19 19 10 5 10 97
KV1 CN đa năng AO KHCN Nhân viên 1.1 1.1 1.0 24 605 48 1.936 - - 24 24 12 6 10 119
KV1 CN đa năng AO KHCN Chuyên viên 1.1 1.1 1.1 27 666 53 2.130 - - 27 27 13 7 10 130
KV1 CN đa năng AO KHCN Tồ trưởng 1.1 1.1 1.2 29 726 58 2.323 - - 29 29 15 7 10 141
KV1 CN đa năng AO KHCN Phó phòng 1.1 1.1 1.2 29 726 58 2,323 - - 29 29 15 7 10 141
KV1 CN đa năng AO SME Học việc 1.1 1.1 0.8 19 484 39 1,549 10 29 19 4 - - 10 97
KV1 CN đa năng AO SME Nhãn viên 1.1 1.1 1.0 24 605 48 1.936 12 36 24 5 - - 10 119
KV1 CN đa năng AO SME Chuyên viên 1.1 1.1 1.1 27 666 53 2,130 13 40 27 5 - - 10 130
KV1 CN đa năng AO SME Tố trưởng 1.1 1.1 1.2 29 726 58 2,323 15 44 29 6 - - 10 141
KV1 CN đa năng AO SME Phó phòng 1.1 1.1 1.2 29 726 58 2,323 15 44 29 6 - - 10 141
KV1 CN chuẩn AO KHCN Học việc 1.1 1.0 0.8 18 440 35 1,408 - - 18 18 9 4 10 89
KV1 CN chuẩn AO KHCN Nhân viên 1.1 1.0 1.0 22 550 44 1,760 - - 22 22 11 6 10 109
KV1 CN chuẩn AO KHCN Chuyên viên 1.1 1.0 1.1 24 605 48 1,936 - - 24 24 12 6 10 119
KV1 CN chuẩn AO KHCN Tồ trưởng 1.1 1.0 1.2 26 660 53 2,112 - - 26 26 13 7 10 129
KV1 CN chuẩn AO KHCN Phó phòng 1.1 1.0 1.2 26 660 53 2,112 - - 26 26 13 7 10 129
ỈL
KV2 CN đa năng AO KHCN Học việc 1.0 1.1 0.8 18 440 35 1,408 - - 18 18 9 4 10 89
KV2 CN đa năng AO KHCN Nhãn viên 1.0 1.1 1.0 22 550 44 1,760 - - 22 22 11 6 10 109
KV2 CN đa năng AO KIICN Chuyên viên 1.0 1.1 1.1 24 605 48 1,936 - - 24 24 12 6 10 119
KV2 CN đa năng AO KHCN Tổ trưởng 1.0 1.1 1.2 26 660 53 2.112 - - 26 26 13 7 10 129
KV2 CN đa năng AO KHCN Phó phòng 1.0 1.1 1.2 26 660 53 2,112 - - 26 26 13 7 10 129
KV2 CN đa năng AO SME Học việc 1.0 1.1 0.8 18 440 35 1,408 9 26 18 4 - - 10 89
KV2 CN đa năng AO SME Nhân viên 1.0 1.1 1.0 22 550 44 1,760 11 33 22 4 - - 10 109
KV2 CN đa năng AO SME Chuyên viên 1.0 1.1 1.1 24 605 48 1,936 12 36 24 5 - - 10 119
- 10
KV2 CN đa năng AO SME Tổ trưởng 1.0 1.1 1.2 26 660 53 2,112 13 40 26 5 - - 10 129
- 11
KV2 CN đa năng AO SME Phó phòng 1.0 1.1 1.2 26 660 53 2,112 13 40 26 5 - - 10 129
KV2 CN chuẩn AO KHCN Học việc 1.0 1.0 0.8 16 400 32 1,280 - - 16 16 8 4 10 82
KV2 CN chuẩn AO KHCN Nhân viên 1.0 1.0 1.0 20 500 40 1.600 - - 20 20 10 5 10 100
KV2 CN chuẩn AO KHCN Chuyên viên 1.0 1.0 14 22 550 44 1,760 - - 22 22 11 6 10 109
KV2 CN chuẩn AO KHCN Tổ trưởng 1.0 1.0 1.2 24 600 48 1,920 - - 24 24 12 6 10 118
KV2 CN chuẩn AO KHCN Phó phòng 1.0 1.0 1.2 24 600 48 1.920 - - 24 24 12 6 10 118
KV3 CN đa năng AO KHCN Học việc 0.9 1.1 0.8 16 396 32 1,267 - - 16 16 8 4 10 81
KV3 CN đa năng AO KHCN Nhân viên 0.9 1.1 1.0 20 495 40 1.584 - - 20 20 10 5 10 99
KV3 CN đa năng AO KHCN Chuyên viên 0.9 1.1 1.1 22 545 44 1,742 - - 22 22 11 5 10 108
KV3 CN đa năng AO KHCN Tố trường 0.9 1,1 1.2 24 594 48 1,901 - - 24 24 12 6 10 117
KV3 CN đa năng AO KHCN Phó phòng 0.9 1.1 1.2 24 594 48 1,901 - - 24 24 12 6 10 117
KV3 CN đa năng AO SME Học việc 0.9 1.1 0.8 16 396 32 1,267 8 24 16 3 - - 10 81
KV3 CN đa năng AO SME Nhân viên 0.9 1.1 1.0 20 495 40 1,584 10 30 20 4 _ - 10 99
KV3 CN đa năng AO SME Chuyên viên 0.9 1.1 1.1 22 545 44 1,742 11 33 22 4 _ - 10 108
KV3 CN đa năng AO SME Tổ trưởng 0.9 1.1 1.2 24 594 48 1,901 12 36 24 5 - - 10 117
KV3 CN đa năng AO SME Phó phòng 0.9 1.1 1.2 24 594 48 1,901 12 36 24 5 - - 10 117
KV3 CN chuẩn AO KHCN Học việc 0.9 1.0 0.8 14 360 29 1,152 - - 14 14 7 4 10 75
KV3 CN chuẩn AO KHCN Nhân viên 0.9 1.0 1.0 18 450 36 1,440 - - 18 18 9 5 10 91
KV3 CN chuẩn AO KHCN Chuyên viên 0.9 1.0 1.1 20 495 40 1,584 - - 20 20 10 5 10 99
KV3 CN chuẩn AO KHCN Tố trưởng 0.9 1.0 1.2 22 540 43 1,728 - - 22 22 11 5 10 107
KV3 CN chuẩn AO KHCN Phó phòng 0.9 1.0 1.2 22 540 43 1.728 - - 22 22 11 5 10 107

2) KPIs áp dụng cho Teller và Chuyên viên tư vấn tài chinh cá nhân tại các chi nhánh chưa/đang triển khai SSP-Value Prop

Khu Hệ số NGƯỠNG HOÀN THÀNH


Chi nhánh Vị trí Chức danh Khu Chi Chức Huy động BQ tăng thêm Sản phẩm bán tại quầy Điểm chất Tổng điểm
vực
vực nhánh danh Điểm Giá trị (triệu VND) Điềm SLSP lưọng dich vụ hoàn thành
KV 1 CN đa năng Teller Học việc 1.1 1.1 0.8 48 968 19 19 30 98
KV 1 CN đa năng Teller Chính thức 1.1 1.1 1.0 61 1,210 24 24 30 115
K.V I CN đa năng Teller kiêm thủ quỹ Học việc 1.1 1.1 0.4 24 484 10 10 30 64
KV 1 CN đa năng Teller kiêm thủ quỹ Chính thức 1.1 1.1 0.6 36 726 15 15 30 81
KV 1 CN đa năng CVTV tài chính CN Học việc 1.1 1.1 0.8 48 1,936 29 29 20 97
KV 1 CN đa năng CVTV tài chính CN Chính thức 1.1 1.1 1.0 61 2,420 36 36 20 117
KV 1 CN chuẩn Teller Học việc 1.1 1.0 0.8 44 880 18 18 30 92
KV 1 CN chuẩn Teller Chính thức 1.1 1.0 1.0 55 1,100 22 22 30 107
KV 1 CN chuẩn Teller kiêm thủ quỹ Học việc 1.1 1.0 0.4 22 440 9 9 30 61
KV 1 CN chuẩn Teller kiêm thủ quỹ Chính thức 1.1 1.0 0.6 33 660 13 13 30 76
KV 2 CN đa năng Teller Học việc 1.0 1.1 0.8 44 880 18 18 30 92
KV2 CN đa năng Teller Chính thức 1.0 1.1 1.0 55 1,100 22 22 30 107
KV 2 CN đa năng Teller kiêm thủ quỹ Học việc 1.0 1.1 0.4 22 440 9 9 30 61
KV2 CN đa năng Teller kiêm thủ quỹ Chính thức 1.0 1.1 0.6 33 660 13 13 30 76
KV2 CN đa năng CVTV tài chính CN Học việc 1.0 1.1 0.8 44 1,760 26 26 20 90
KV 2 CN đa năng CVTV tài chính CN Chính thức 1.0 1.1 1.0 55 2,200 33 33 20 108
KV2 CN chuẩn Teller Học việc 1.0 1.0 0.8 40 800 16 16 30 86
K.V2 CN chuẩn Teller Chính thức 1.0 1.0 1.0 50 1,000 20 20 30 100
KV2 CN chuẩn Teller kiêm thủ quỹ Học việc 1.0 1.0 0.4 20 400 8 8 30 58
KV2 CN chuẩn Teller kiém thủ quỹ Chính thức 1.0 1.0 0.6 30 600 12 12 30 72
KV 3 CN đa năng Teller Học việc 0.9 1.1 0.8 40 792 16 16 30 85
KV 3 CN đa nâng Teller Chính thức 0.9 1.1 1.0 50 990 20 20 30 99
KV3 CN đa năng Teller kiêm thủ quỹ Học việc 0.9 1.1 0.4 20 396 8 8 30 58
KV3 CN đa năng Teller kiêm thủ quỹ Chính thức 0.9 ĩỉ 0.6 30 594 12 12 30 72
KV3 CN đa năng CVTV tài chính CN Học việc 0.9 ú 0.8 40 1,584 24 24 20 83
KV3 CN đa năng CVTV tài chinh CN Chính thức 0.9 1.1 1.0 50 1,980 30 30 20 99
KV 3 CN chuẩn Teller Học việc 0.9 1.0 0.8 36 720 14 14 30 80
KV3 CN chuẩn Teller Chính thức 0.9 1.0 1.0 45 900 18 18 30 93
KV 3 CN chuẩn Teller kiêm thủ quỹ Học việc 0.9 1.0 0.4 18 360 7 7 30 55
KV3 CN chuẩn Teller kiêm thủ quỹ Chính thức 0.9 1.0 0.6 27 540 11 11 30 68

3) KPIs áp dụng cho AO tại các chi nhánh sau khi triển khai SSP-Value Prop

Hệ số

Khu NGƯỠNG HOÀN THẢNH


Chi nhánh Vị trí Chức danh
vực SLKH
Huy dộng BQ Dư nợ BQ Doanh thu phí Thẻ quốc tế
Khu Chi Chức active Điểm Tổng điểm
vực nhánh danh Giá trị Giá trị nợ 3-5 hoàn thành
Điểm (triệu Điểm Giá trị Điểm (triệu Điểm SLKH Điểm SL thẻ
(triệu VND)
VND) VND)
KV1 CN đa năng AO KHCN Học việc 1.1 1.15 0.8 20 506 40 1,619 - - 20 20 10 5 10 101
KV1 CN đa năng AO KHCN Nhân viên 1.1 1.15 1.0 25 633 51 2,024 - - 25 25 13 6 10 124
KV1 CN đa năng AO KHCN Chuyên viên 1.1 1.15 1.1 28 696 56 2,226 - - 28 28 14 7 10 135
KV1 CN đa năng AO KHCN Tố trưởng 1.1 1.15 1.2 30 759 61 2,429 - - 30 30 15 8 10 147
KV1 CN đa năng AO KHCN Phó phòng 1.1 1.15 1.2 30 759 61 2,429 - - 30 30 15 8 10 147
KV1 CN đa năng AO SME Học việc 1.1 1.15 0.8 20 506 40 1,619 10 30 20 4 - - 10 101
KV1 CN đa năng AO SME Nhân viên 1.1 1.15 1.0 25 633 Si 2,024 13 38 25 5 - - 10 124
KV1 CN đa năng AO SME Chuyên viên 1.1 1.15 1.1 28 696 56 2,226 14 42 28 6 - - 10 135
KV1 CN đa năng AO SME Tổ trưởng 1.1 1.15 1.2 30 759 61 2,429 15 46 30 6 - - 10 147
KV1 CN đa năng AO SME Phó phòng 1.1 1.15 1.2 30 759 61 2,429 15 46 30 6 - - 10 147
KV1 CN chuẩn AO KHCN Học việc ụ 1.05 0.8 18 462 37 1,478 - - 18 18 9 5 10 93
KV1 CN chuẩn AO KHCN Nhân viên 1.1 1.05 1.0 23 578 46 1,848 - - 23 23 12 6 10 114
KV1 CN chuẩn AO KHCN Chuyên viên 1.1 1.05 1.1 25 635 51 2,033 - - 25 25 13 6 10 124
KV1 CN chuẩn AO KHCN Tố trưởng 1.1 1.05 1.2 28 693 55 2,218 - - 28 28 14 7 10 135
KV1 CN chuẩn AO KHCN Phó phòng 1.1 1.05 1.2 28 693 55 2,218 - - 28 28 14 7 10 135
KV2 CN đa năng AO KHCN Học việc 1.0 1.15 0.8 18 460 37 1,472 - - 18 18 9 1 10 93
KV2 CN đa năng AO KHCN Nhân viên 1.0 1.15 1.0 23 575 46 1.840 - - 23 23 12 6 10 114
KV2 CN đa năng AO KHCN Chuyên viên 1.0 1.15 1.1 25 633 51 2,024 - - 25 25 13 6 10 124
KV2 CN đa năng AO KHCN Tổ trưởng 1.0 1.15 1.2 28 690 55 2,208 - - 28 28 14 7 10 134
KV2 CN đa năng AO KHCN Phó phòng 1.0 1.15 1.2 28 690 55 2,208 - - 28 28 14 7 10 134
KV2 CN đa năng AO SME Học việc 1.0 1.15 0.8 18 460 37 1,472 9 28 18 4 - - 10 93
KV2 CN đa năng AO SME Nhân viên 1.0 1.15 1.0 23 575 46 1,840 12 35 23 5 - - 10 114
KV2 CN đa năng AO SME Chuyên viên 1.0 1.15 1.1 25 633 51 2,024 13 38 25 5 - - 10 124
KV2 CN đa năng AO SME Tố trưởng 1.0 1.15 1.2 28 690 55 2.208 14 41 28 6 - - 10 134
KV2 CN đa năng AO SME Phó phòng 1.0 1.15 1.2 28 690 55 2,208 14 41 28 6 - - 10 134
KV2 CN chuẩn AO KHCN Học việc 1.0 1.05 0.8 17 420 34 1.344 - - 17 17 8 4 10 86
KV2 CN chuẩn AO KHCN Nhân viên 1.0 1.05 1.0 21 525 42 1,680 - - 21 21 11 5 10 105
KV2 CN chuẩn AO KHCN Chuyên viên 1.0 1.05 1.1 23 578 46 1,848 - - 23 23 12 6 10 114
KV2 CN chuẩn AO KHCN Tổ trưởng 1.0 1.05 1.2 25 630 50 2,016 - - 25 25 13 6 10 123
KV2 CN chuẩn AO KHCN Phó phòng 1.0 1.05 1.2 25 630 50 2,016 - - 25 25 13 6 10 123
CN đa năng AO KHCN 0.9 1.15 0.8 17 414 33 1,325 - - 17 17 8 4 10 85
KV3 Học việc
KV3 CN đa năng AO KHCN Nhân viên 0.9 1.15 1.0 21 518 41 1,656 - - 21 21 10 5 10 103
KV3 CN đa năng AO KHCN Chuyên viên 0.9 1.15 1.1 23 569 46 1,822 - - 23 23 11 6 10 112
KV3 CN đa năng AO KHCN Tổ trưởng 0.9 1.15 1.2 25 621 50 1,987 - - 25 25 12 6 10 122
KV3 CN đa năng AO KHCN Phó phòng 0.9 1.15 1.2 25 621 50 1,987 - - 25 25 12 6 10 122
KV3 CN đa năng AO SME 0.9 1.15 0.8 17 414 33 1,325 8 25 17 3 - - 10 85
Học việc
KV3 CN đa năng AO SME Nhân viên 0.9 1.15 1.0 21 518 41 1,656 10 31 21 4 - - 10 103
KV3 CN đa năng AO SME Chuyên viên 0.9 1.15 1.1 23 569 46 1,822 11 34 23 5 - - 10 112
KV3 CN đa năng AO SME Tổ trưởng 0.9 1.15 1.2 25 621 50 1.987 12 37 25 5 - - 10 122
KV3 CN đa năng AO SME Phó phóng 0.9 1.15 1.2 25 621 50 1,987 12 37 25 5 - - 10 122
KV3 CN chuẩn AO KHCN 0.9 1.05 0.8 15 378 30 1,210 - - 15 15 8 4 10 78
Học việc
KV3 CN chuẩn AO KHCN 0.9 1.05 1.0 19 473 38 1,512 - - 19 19 9 5 10 95
Nhân viên
KV3 CN chuẩn AO KHCN Chuyên viên 0.9 1.05 1.1 21 520 42 1,663 - - 21 21 10 5 10 104
KV3 CN chuẩn AO KHCN Tổ trưởng 0.9 1.05 1.2 23 567 45 1,814 - - 23 23 11 6 10 112
KV3 CN chuẩn AO KHCN Phó phòng 0.9 1.05 1.2 23 567 45 1.814 - - 23 23 11 6 10 112
4) KPIs áp dụng cho Teller và Chuyên vien tư vấn tài chính cá nhân tại các chi nhánh sau khi triển khai SSP-Value Prop
Hệ số NGƯỠNG HOÀN THÀNH
Khu
Chi nhánh Vị tri Chức danh Khu Chi Chức Huy dộng BQ tăng thêm Sán phẩm bán tại quầy Điểm chất Tổng điểm
vực
vực nhánh danh Điềm Giá trị (triệu VND) Điểm SLSP lượng dich vụ hoàn thành
KV1 CN đa năng Teller Học việc 1.1 1.15 0.8 51 1,012 20 20 30 101
KV1 CN đa năng Teller Chính thức 1.1 1.15 1.0 63 1.265 25 25 30 119
KV1 CN đa năng Teller kiêm thủ quỹ Học việc 1.1 1.15 0.4 25 506 10 10 30 65
KV1 CN đa năng Teller kiêm thủ quỹ Chính thức 1.1 1.15 0.6 38 759 15 15 30 83
KV1 CN đa năng CVTV tài chính CN Học việc 1.1 1.15 0.8 51 2.024 30 30 20 101
KV1 CN đa năng CVTV tài chinh CN Chính thức 1.1 1.15 1.0 63 2,530 38 38 20 121
KV1 CN chuẩn Teller Học việc 1.1 1.05 0.8 46 924 18 18 30 95
KV1 CN chuẩn Teller Chính thức 1.1 1.05 1.0 58 1,155 23 23 30 111
KV1 CN chuẩn Teller kiêm thủ quỹ Học việc 1.1 1.05 0.4 23 462 9 9 30 62
KV1 CN chuẩn Teller kiêm thủ quỹ Chính thức 1.1 1.05 0.6 35 693 14 14 30 79
KV2 CN đa năng Teller Học việc 1.0 1.15 0.8 46 920 18 18 30 94
KV2 CN đa năng Teller Chính thức 1.0 1.15 1.0 58 1,150 23 23 30 111
KV2 CN đa năng Teller kiêm thủ quỹ Học việc 1.0 1.15 0.4 23 460 9 9 30 62
KV2 CN đa năng Teller kiêm thủ quỹ Chính thức 1.0 1.15 0.6 35 690 14 14 30 78
KV2 CN đa năng CVTV tài chính CN Học việc 1.0 1.15 0.8 46 1.840 28 28 20 94
KV2 CN đa năng CVTV tài chính CN Chính thức 1.0 1.15 1.0 58 2.300 35 35 20 112
KV2 CN chuẩn Teller Học việc 1.0 1.05 0.8 42 840 17 17 30 89
KV2 CN chuẩn Teller Chính thức 1.0 1.05 1.0 53 1.050 21 21 30 104
KV2 CN chuẩn Teller kiêm thủ quỹ Học việc 1.0 1.05 0.4 21 420 8 1 30 59
KV2 CN chuẩn Teller kiêm thủ quỹ Chính thức 1.0 1.05 0.6 32 630 13 13 30 74
KV3 CN đa năng Teller Học việc 0.9 1.15 0.8 41 828 17 17 30 88
KV3 CN đa năng Teller Chính thức 0.9 1.15 1.0 52 1,035 21 21 30 102
KV3 CN đa năng Teller kiêm thủ quỹ Học việc 0.9 1.15 0.4 21 414 8 8 30 59
KV3 CN đa năng Teller kiêm thủ quỹ Chính thức 0.9 1.15 0.6 31 621 12 12 30 73
KV3 CN đa năng CVTV tài chinh CN Học việc 0.9 1.15 0.8 41 1,656 25 25 20 86
KV3 CN đa năng CVTV tài chính CN Chính thức 0.9 1.15 1.0 52 2,070 31 31 20 103
KV3 CN chuẩn Teller Học việc 0.9 1.05 0.8 38 756 15 15 30 83
KV3 CN chuẩn Teller Chính thúc 0.9 1.05 1.0 47 945 19 19 30 96
KV3 CN chuẩn Teller kiêm thủ quỹ Học việc 0.9 1.05 0.4 19 378 8 8 30 56
KV3 CN chuẩn Teller kiêm thủ quỹ Chính thức 0.9 1.05 0.6 28 567 11 11 30 70
MB-HĐHĐ/PL02

DANH SÁCH PHÂN CHIA TÀI KHOẢN/HỢP ĐỒNG HUY ĐỘNG CHO CÁN BỘ BÁN HÀNG

(AO SME/AO KHCN7TELLER/CVTV)


Hợp đồng huy dộng trước ngày ...
Tài
TT DAO DAO Name Cocode Ghi chú
Khoản/HĐHĐ
(1) (2) (3) (4) (5) (6)

CÁN BỘ LẬP BIỂU PHÊ DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Họ và tên cản bộ lập biểu: ...........................................


Chức danh: ..................................................................
Số điện thoại di động:....................... .. .......................
Email: ..........................................................................

Ghi chú:
Cột (3): Nhập mã DAO cá nhân đã được MIS cấp cho từng cán bộ bán hàng ((AO SME/AO
KHCN/TELLER/CVTV) Cột (2): Sổ họp đồng huy động (cột B, tên T24 ACC NO trên sao kê huy động.
MB-HĐHĐ/PL02

DANH SÁCH PHÂN CHIA HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG CHO CÁN BỘ
AO (AO SME/AO KHCN)
Hợp đồng Tín dụng trước ngày ...

TT Ma Hop Dong DAO DAO Name Cocode Ghi chú


(1) (2) (3) (4) (5) (6)

CÁN BỘ LẬP BIỂU PHÊ DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Họ và tên cán bộ lập biểu: ..........................................


Chức danh: .................................................................
Số điện thoại di động:.................................................
Email: .........................................................................

Ghi chú: Cột (3): Nhập mã DAO cá nhãn đă đưọc MIS cấp cho từng cán bộ AO (AO SME/AO KHCN) Cột (2): Số hợp dồng tín dụng
(cột B, tên T24 ACC NO trên sao kê)

You might also like