Professional Documents
Culture Documents
SLIDE Marketing Can Ban (KS) - C5
SLIDE Marketing Can Ban (KS) - C5
5
QUY TRÌNH MARKETING
Tạo giá trị cho khách hàng và Xây dựng quan hệ khách hàng Thu hồi giá trị từ KH
Am hiểu thị Thiết kế chiến Xây dựng các mối Thu hồi giá trị từ
Xây dựng chương
trường & nhu cầu, lược marketing qhệ có lợi và gây KH để tạo lnhuận
trình mar tích hợp
mong muốn KH định hướng KH thích thú cho KH và tài sản KH
Nghiên cứu KH Lựa chọn KH Sản phẩm Quản trị quan hệ Tạo sự hài lòng,
và thị trường (PĐTT và TTMT) khách hàng trung thành KH
[Chương 5]
[Chương 2, 3] [Chương 4]
Giá
Quản lý thông tin Lựa chọn giá trị Quản trị quan hệ Đạt được giá trị
và dữ liệu KH [Chương 6]
cung cấp đối tác suốt đời của KH
Phân phối
[Chương 3] [Chương 4]
[Chương 7] Tăng thị phần và
TT cổ động phần khách hàng
[Chương 8]
Marketing điện tử Marketing toàn cầu Marketing xã hội
(e-Marketing) (Global marketing) (Social marketing)
K
MỤC TIÊU CHƯƠNG 5
Sản phẩm
Người tiêu dùng
tiêu dùng
THỊ SẢN
TRƯỜNG PHẨM
Ví dụ
Giá
Phân phối
TTCĐ
Mặt hàng (Item) = Sản phẩm riêng lẻ (product) Mặt hàng 1
Là bất kỳ thứ gì có thể cung ứng ra thị trường để thu
Mặt hàng 2
hút sự chú ý, mua sắm, sử dụng hay tiêu thụ nhằm
thỏa mãn một nhu cầu hay mong muốn nào đó. Mặt hàng n
Slide bài giảng môn học
13 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
Quyết định về thuộc tính SP Quyết định về thuộc tính SP
[1] Chất lượng SP: [1] Chất lượng SP: gồm 2 thành
• Là các thuộc tính của một SP/DV có phần
liên quan tới khả năng thỏa mãn các • Mức chất lượng = Chất lượng thực
nhu cầu tiềm ẩn hay hiện hữu của hiện (performance quality): Khả năng
KH. SP thực hiện được các chức năng
• Quản trị chất lượng toàn diện (Total của nó
quality management – TQM): Mọi • Độ nhất quán của chất lượng = Chất
thành viên trong DN đều dành hết lượng thống nhất (conformance
tâm trí vào việc liên tục cải thiện quality): không khuyết điểm và sự
chất lượng của SP, DV và quy trình nhất quán trong việc cung cấp một
kinh doanh. mức chất lượng thực hiện đã định
trước.
Slide bài giảng môn học
16 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUYẾT ĐỊNH VỀ TỪNG SẢN PHẨM
Quyết định về thuộc tính SP Quyết định về thuộc tính SP
[2] Tính năng SP [3] Kiểu dáng và thiết kế SP
• Xác định các tính năng mới • Kiểu dáng: Vẻ bề ngoài của một SP
• Quyết định tính năng nào cần thêm vào (bắt mắt, tẻ nhạt), giúp thu hút sự
SP chú ý, tạo tính thẩm mĩ nhưng không
Giải pháp: nhất thiết làm cho SP hoạt động tốt
hơn.
• Khảo sát NTD để lập danh sách các tính
năng cho SP • Thiết kế: Không chỉ là vẻ bề ngoài
• Đánh giá: Giá trị mỗi tính năng đối với mà còn đi sâu vào cấu trúc bên trong
Giúp giảmkhách
thiểuhàng
những ápChi
so với lựcphíthường xuyên
bỏ ra để có lên SP, góp phần tăng tính hữu ích của
tính năng đó lợi. Phần mềm đi kèm SP và kiểu dáng của nó.
cổ tay và dùng rất tiện
Bổ sung • Bắt đầu từ việc quan sát KH và
bàn phím• còn giúpvào SP cácdùng
người tính năng mà KH
tùy biến một số am hiểu nhu cầu KH, cách KH sẽ
đánh giá cao trong mối tương quan với
tính năng theo nhu
chi phí cầu.
bỏ ra. sử dụng SP và các lợi ích từ SP.
Slide bài giảng môn học
17 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUYẾT ĐỊNH VỀ TỪNG SẢN PHẨM
Quyết định về thương hiệu
Thương hiệu (brand)
• Là một cái tên, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu tượng, thiết kế hay là sự kết hợp những thứ này
nhằm xác định SP, DV của một/nhóm người bán và giúp phân biệt chúng với các SP, DV của
đối thủ cạnh tranh.
• Giúp tăng thêm giá trị cho một SP
Quyết
định về Quyết định mở rộng dòng SP
dòng
sản
Quyết định thu hẹp dòng SP
phẩm
DN hiện định vị ở TT cao cấp Các DN ở DN hiện định vị ở TT thấp muốn
muốn bổ sung SP dành cho TT cấp khoảng giữa bổ sung SP dành cho TT cấp cao.
thấp. của TT Mục đích:
Mục đích: • tăng uy tín cho SP hiện tại;
• trám lỗ hổng thị trường; • tận dụng cơ hội (tốc độ phát
• phản ứng lại sự tấn công của triển, lợi nhuận) ở phân khúc
đối thủ ở TT cao cấp; cao cấp.
• tận dụng cơ hội (tốc độ phát
triển) của phân khúc cấp thấp.
Quyết định thu hẹp dòng SP Quyết định hiện đại hóa dòng
Sử dụng phân tích doanh thu và SP
chi phí, xem xét dòng SP để: Hiện đại hóa: Từng phần một vs.
• Phát hiện và loại bỏ những mặt Tất cả các phần cùng một lúc
hàng yếu kém, làm suy giảm lợi Giới thiệu các phiên bản SP nâng
nhuận
cao hơn.
• Giữ lại những mặt hàng mạnh, vững
chắc, cốt lõi.
Vấn đề quan trọng: lập kế hoạch
về thời gian cho những cải tiến này
Tối ưu hóa danh mục thương
• Xuất hiện quá sớm: ảnh hưởng xấu
hiệu đến doanh thu của dòng hiện tại
• Xuất hiện quá muộn: cho đối thủ
thêm thời gian để thiết lập uy tín.
Slide bài giảng môn học
27 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUYẾT ĐỊNH VỀ PHỐI THỨC SẢN PHẨM
Phân tích kinh Phát triển sản Marketing thử Thương mại
doanh phẩm nghiệm hóa
• Hình ảnh sản phẩm (product image) là cách thức người tiêu
dùng cảm nhận về một sản phẩm thực sự hoặc tiềm năng.
Thử nghiệm khái niệm: Là việc thử nghiệm các khái niệm
Phát triển và SP mới với một nhóm các KH mục tiêu để tìm hiểu xem
thử nghiệm liệu khái niệm có lôi cuốn, thu hút NTD mạnh mẽ không.
khái niệm • Các khái niệm có thể được thể hiện một cách trực tiếp hữu hình
hoặc mang tính biểu tượng (một từ, bức tranh, mô hình sơ bộ)
• Sau khi tiếp xúc với khái niệm, NTD được yêu cầu phản ứng lại
bằng cách trả lời một số câu hỏi để kiểm tra khái niệm cho SP mới
Thương mại
hóa
Slide bài giảng môn học
41 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
Doanh thu
Lợi nhuận
Thời
0
gian
PHÁT TRIỂN GIỚI THIỆU PHÁT TRIỂN BÃO HÒA SUY TÀN
SẢN PHẨM (Introduction) (Growth) (Maturity) (Decline)
(Development)
Slide bài giảng môn học
43 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CHIẾN LƯỢC MARKETING THEO PLC