You are on page 1of 65

HÀNH VI KHÁCH HÀNG

3
K
MỤC TIÊU CHƯƠNG 2

 Chương này đề cập đến các vấn đề:


2.1 Khái quát thị trường NTD và hành vi NTD
2.2 Mô hình hành vi NTD
2.3 Các đặc điểm ảnh hưởng đến hành vi NTD
 Các kiểu hành vi mua
 Các vai trò trong tiến trình ra quyết định mua
 Quy trình ra quyết định của NTD
 Quy trình ra quyết định đối với SP mới

Slide bài giảng môn học


2 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhắc lại…

 Khái niệm thị trường (theo kinh tế học)


 Là tập hợp những người mua và người bán, cùng
tiến hành giao dịch cho một sản phẩm hay một
loại sản phẩm cụ thể
 VD: thị trường nhà đất, thị trường ngũ cốc.

 (Người mua + Người bán) = Thị trường

Slide bài giảng môn học


3 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhắc lại…

Thị trường
Nguồn lực nguồn lực Nguồn lực
Tiền (Resource) Tiền
Thuế, Dịch vụ,
hàng hóa tiền
Dịch vụ, tiền Thuế
Thị trường nhà Thị trường công Thị trường
sản xuất quyền người tiêu dùng
(Manufacturer) Thuế, hàng hóa
(Government) Dịch vụ (Consumer)
Dịch vụ, Thuế,
tiền hàng hóa
Tiền Tiền
Thị trường trung
Hàng hóa và dịch vụ gian Hàng hóa và dịch vụ
(Intermediate)

Slide bài giảng môn học


4 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhắc lại…

 Khái niệm thị trường (theo marketing)


 Là tập hợp tất cả những người mua thực sự/hiện
tại và tiềm năng của một hàng hóa hoặc dịch vụ.
 Những người mua này cùng chia sẻ một nhu cầu
hay mong muốn cụ thể mà có thể được thỏa mãn
thông qua các quan hệ trao đổi.

(Người bán) = Ngành

(Người mua) = Thị trường  Khách hàng

Slide bài giảng môn học


5 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhắc lại…

 Phân loại thị trường/khách hàng


 Dựa vào hành vi và mục đích tiêu dùng SP
• Thị trường người tiêu dùng vs. Thị trường tổ chức
 Dựa vào đặc tính tiếp xúc người mua-người bán
• Thị trường thực vs. Thị trường ảo
 Dựa vào đặc tính hữu hình của sản phẩm
• Thị trường SP hữu hình vs. Thị trường dịch vụ (SP vô hình)
 Dựa theo từng ngành/loại sản phẩm cụ thể
 Dựa theo nhu cầu, nhân khẩu, địa lý
 Khác: Cử tri, lao động, tình nguyện viên

Slide bài giảng môn học


6 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhắc lại…

 Phân loại thị trường/khách hàng

Người tiêu dùng

THỊ
TRƯỜNG Doanh nghiệp

Tổ chức (kỹ


Tổ chức phi lợi nhuận
nghệ/công nghiệp)

Công quyền/Chính phủ

Slide bài giảng môn học


7 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
2.1 KHÁI QUÁT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

 Thị trường người tiêu dùng


 Là tập hợp tất cả các cá nhân và hộ gia đình có mua
sắm hoặc sử dụng các sản phẩm và dịch vụ với mục
đích tiêu dùng cá nhân (thỏa mãn nhu cầu và mong
muốn cá nhân).
 Đặc điểm của thị trường NTD
 Quy mô (số lượng) lớn và thường xuyên gia tăng
 Mua nhỏ lẻ
 Phân tán về mặt địa lý
 Đa dạng về tuổi, giới tính, thu nhập, trình độ,…
 Đa dạng về nhu cầu, mong muốn, sức mua,…
Slide bài giảng môn học
8 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
2.1 KHÁI QUÁT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

 Thị trường người tiêu dùng Việt Nam

Vietnam Consumers Landscape – Nielsen Vietnam


http://www.youtube.com/watch?v=d_x2cev3SZ4

Xu hướng tiêu dùng 2012 – FTA VietInsight


http://www.youtube.com/watch?v=aqzQ1_zqtEQ

Slide bài giảng môn học


9 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
KHÁI QUÁT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

 Hành vi người tiêu dùng

 Là hành vi mua của những người tiêu dùng cuối cùng.

 Là toàn bộ hành động mà người tiêu dùng bộc lộ ra trong quá


trình tìm hiểu, mua sắm, sử dụng, đánh giá hàng hóa, dịch vụ
nhằm thỏa mãn nhu cầu của họ.

Slide bài giảng môn học


10 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
2.2 MÔ HÌNH HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Mô hình hành vi NTD (Mô hình kích thích-phản ứng)

Kích thích từ môi trường Hộp đen của người mua Phản ứng của người mua

Marketing K/thích khác  ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI MUA  Thái độ và sự ưa thích


 Sản phẩm  Kinh tế  Hành vi mua: mua cái gì,
 Giá  Kỹ thuật  QUY TRÌNH RA QUYẾT khi nào, ở đâu, bao nhiêu
 Phân phối  Xã hội ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA  Hành vi quan hệ với
công ty và thương hiệu
 Chiêu thị  Văn hóa

Slide bài giảng môn học


11 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
2.3 CÁC ĐẶC ĐIỂM ẢNH HƯỞNG HÀNH VI NTD

VĂN HÓA
XÃ HỘI
CÁ NHÂN
-Tuổi và giai TÂM LÝ
Nền văn hóa
Nhóm tham đoạn vòng đời
-Động cơ NGƯỜI
khảo -Nghề nghiệp
-Nhận thức TIÊU
-T/trạng kinh tế
Nhánh văn hóa -Học hỏi DÙNG
Gia đình -Phong cách
-Niềm tin, thái
sống
độ
Vai trò và địa vị -Tính cách và sự
Tầng lớp xã hội
tự quan niệm

Slide bài giảng môn học


12 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
a. Nhóm các yếu tố văn hóa
 Nền văn hóa (Culture)
 Là tập hợp các giá trị cơ bản, nhận thức, mong muốn
và hành vi mà một thành viên trong xã hội học hỏi
được từ gia đình và từ những người quan trọng khác.
 Là nguyên nhân cơ bản nhất và ảnh hưởng sâu rộng
nhất đến hành vi NTD

Sự thay đổi văn hóa

Slide bài giảng môn học


13 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
a. Nhóm các yếu tố văn hóa

Sự thay đổi văn hóa Harajuku style

Slide bài giảng môn học


14 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố văn hóa

 Nhánh văn hóa/Tiểu văn hóa (Subculture)


 Là một nhóm người cùng chia sẻ các hệ thống giá
trị dựa trên việc cùng chung những kinh nghiệm
và tình huống sống.
nationality
race
Geographical
Age
region
Gender
Social class
Slide bài giảng môn học
15 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố văn hóa

 Tầng lớp xã hội (Social class)


 Là các bộ phận được tạo thành từ sự phân chia theo
thứ bậc và tương đối ổn định, lâu dài trong một XH
 Những thành viên trong từng TLXH cùng chia sẻ các
giá trị, mối quan tâm/lợi ích và hành vi giống nhau.
 Đo lường tầng lớp xã hội:
 Kết hợp các yếu tố về: Nghề nghiệp; Thu nhập; Giáo
dục; Của cải; và các Yếu tố khác
 Sự dịch chuyển giữa các tầng lớp xã hội

Slide bài giảng môn học


16 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
The major social classes:

• Upper class
• Middle class
• Working class
• Lower class

Slide bài giảng môn học


17 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
b. Nhóm các yếu tố xã hội

 Nhóm (Group)
 Là khái niệm để chỉ hai hay nhiều hơn hai người
tương tác với nhau để hoàn thành các mục tiêu
chung hoặc mục tiêu cá nhân

Nhóm thành viên/thân Nhóm tham khảo Nhóm ngưỡng mộ/cảm


thuộc (membership group) (reference group) hứng (aspirational group)
----------------------- ----------------------- -----------------------
Nhóm mà một người thuộc Nhóm được dùng làm điểm Nhóm mà một người mong
về/ở trong đó và có ảnh so sánh hay đối chiếu một muốn được ở trong đó
hưởng trực tiếp đến người cách trực tiếp hay gián tiếp
đó để hình thành thái độ và
hành vi của một người

Slide bài giảng môn học


18 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố xã hội

 Nhóm (Group)
 Người dẫn đạo dư luận (opinion leader)
• Là người nằm trong một nhóm tham khảo có
thể gây ra ảnh hưởng xã hội với người khác
vì các kỹ năng, kiến thức, tính cách đặc biệt
và các đặc điểm khác của họ.
• Thuộc nhóm ảnh hưởng (influential) hay
nhóm tiên phong (leading adopter).
 Ảnh hưởng truyền miệng (Word-of-mouth)
 Marketing lan truyền (Buzz marketing)

Slide bài giảng môn học


19 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố xã hội
 Mạng xã hội (Social network)
 Mạng xã hội trực tuyến là các cộng đồng trực
tuyến nơi mọi người có thể hòa nhập và trao đổi
thông tin, ý kiến.
 Các phương tiện của mạng xã hội:
• Blog (Yahoo! Blog, Blogger, Wordpress)
• Bảng tin (Craigslist)
• Trang web mạng xã hội (Facebook, Twitter)
• Thế giới ảo (Second Life, Cyword)
 Đặc điểm:
• Tính tương tác vs. Khó kiểm soát

Slide bài giảng môn học


20 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố xã hội

 Gia đình (Family)


 Kiểu hộ gia đình
 Quy mô bình quân của hộ gia đình
 Phần thu nhập dành cho chi tiêu của gia đình
 Vai trò và ảnh hưởng của các thành viên trong gia
đình (vợ, chồng, con cái) đối với việc mua sắm (*):
Thay đổi tùy theo
• Loại sản phẩm
• Vai trò và địa vị họ nắm giữ trong gia đình
• Trình độ hiểu biết và kinh nghiệm về SP
• Các giai đoạn trong quy trình mua
Slide bài giảng môn học
21 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố xã hội

 Vai trò (Role)


 Bao gồm các hoạt động mà một người được những
người xung quanh trông đợi sẽ thực hiện
 Địa vị (Status)
 Là sự phản ảnh sự quý trọng mà xã hội dành cho
một người.

 Mỗi vai trò chứa đựng một địa vị


 Con người thường lựa chọn các SP và có hành vi
phù hợp với vai trò và địa vị của họ

Slide bài giảng môn học


22 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
c. Nhóm các yếu tố cá nhân

 Tuổi tác (Age)


 Tuổi tác giúp định hình nhu cầu, thị hiếu, sức mua của NTD
 Giai đoạn trong vòng đời (Life-cycle stage)
 Là các giai đoạn mà gia đình trải qua khi họ trưởng thành theo thời gian.
 Sự thay đổi giai đoạn trong vòng đời xuất phát từ đặc điểm nhân khẩu và
các sự kiện thay đổi cuộc sống
 Nghề nghiệp (Occupation)
 Tình trạng kinh tế (Economic situation)
 Thu nhập; Tiết kiệm; Khả năng đi vay (lãi suất); Quan điểm về chi tiêu/tích
lũy;…
Slide bài giảng môn học
23 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố cá nhân

 Phong cách sống/Lối sống (Lifestyle)


 Là cách thức sống của một người được thể hiện qua
các đặc điểm tâm lý học của họ.
 Đo lường các thành phần chính AIO của NTD.

Hoạt động (Activity) Hứng thú (Interest) Quan điểm (Opinion)


----------------------- ----------------------- -----------------------
Công việc, thú vui, Hứng thú với ăn uống, Quan điểm về bản
mua sắm, thể thao, thời trang, gia đình, vui thân, các vấn đề xã hội,
tham gia sự kiện XH,… chơi giải trí,… kinh doanh, SP,…

Slide bài giảng môn học


24 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố cá nhân

 Tính cách (Personality)


 Là các đặc điểm tâm lý độc đáo, duy nhất giúp phân
biệt một người hay một nhóm
 Được mô tả bởi các tính từ chỉ đặc điểm như tự tin, áp
đặt, thân thiện, tự chủ, thích nghi, năng nổ,…
 Trắc nghiệm tính cách MBTI (Myers-Briggs Type
Indicator)
• http://aroma.vn/mbti/
• http://mbti.toppion.com/
• http://infocus.edu.vn/mbti
• http://www.mbti.vn/trac-nghiem-truc-tuyen/

Slide bài giảng môn học


25 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố cá nhân

 Tính cách thương hiệu (Brand personality)


 Là sự kết hợp cụ thể các đặc điểm tính cách con người
có thể gán cho một thương hiệu cụ thể.
Chân thành Sôi nổi Có năng lực Tinh tế Mạnh mẽ
(Sincerity) (Excitement) (Competence) (Sophistication (Ruggedness)
Thực tế Táo bạo Đáng tin cậy Đẳng )cấp cao Phong trần
(down-to-earth) (daring) (reliable) (upper class) (outdoorsy)
Thành thật Khí thế Thông minh Quyến rũ Dẻo dai, bền bỉ
(honest) (spirited) (intelligent) (charming) (tough)
Bổ ích Giàu tưởng tượng Thành đạt
(wholesome) (imaginative) (successful)
Vui vẻ Hiện đại, hợp mốt
(cheerful) (up-to-date)

Slide bài giảng môn học


26 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố cá nhân

 Sự tự quan niệm (Self-concept)/ Sự tự hình


dung (self-image)
 Những thứ một người sở hữu sẽ đóng góp và
phản ảnh nhân dạng (identity) của người đó

 Quảng cáo “Get a Mac”


• http://www.youtube.com/watch?v=DZSBWbnmGrE
• https://en.wikipedia.org/wiki/Get_a_Mac

Slide bài giảng môn học


27 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
d. Nhóm các yếu tố tâm lý

 Động cơ (Motivation)
 Là nhu cầu có tính cấp thiết đủ lớn khiến con
người phải tìm cách thỏa mãn chúng

 Lý thuyết về động cơ của con người


 Lý thuyết của Sigmund Freud
 Lý thuyết của Abraham Maslow

Slide bài giảng môn học


28 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố tâm lý

 Động cơ (Motivation)
 Lý thuyết của Sigmund Freud
• Con người không thực sự ý thức được các tác
động tâm lý hình thành nên hành vi của họ.
• Con người là những đối tượng kiềm nén ham
muốn.
• Những ham muốn này không bao giờ bị loại bỏ
hoặc bị kiểm soát hoàn toàn, chúng có thể hiện
lên trong giấc mơ, qua những lời nói nhầm,
trong những hành vi bị ám ảnh hay loạn thần
kinh, hay trong các chứng rối loạn tâm thần.

Slide bài giảng môn học


29 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố tâm lý

 Động cơ (Motivation)
 Tháp nhu cầu của Abraham Maslow

Nhu cầu tự hoàn thiện (Self-actualization) Tự phát triển bản thân và nhận thức

Nhu cầu được quý trọng (Esteem) Được tôn trọng, được thừa nhận, uy tín

Nhu cầu xã hội (Social) Cảm giác được yêu thương

Nhu cầu an toàn (Safety) Cảm giác an tâm, được bảo vệ

Nhu cầu sinh lý (Physiological) Đói, khát

Slide bài giảng môn học


30 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố tâm lý

 Nhận thức (Perception)


 Là quy trình qua đó con người lựa chọn, sắp xếp,
tổ chức và biên dịch thông tin để hình thành nên
một bức tranh có ý nghĩa về thế giới xung quanh

3 QUY TRÌNH NHẬN THỨC

Tác Chú ý có chọn Diễn giải có Ghi nhớ/lưu


nhân lọc chọn lọc giữ có chọn lọc
kích (Selective (Selective (Selective
thích attention) distortion) retention)

Slide bài giảng môn học


31 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố tâm lý

 Học hỏi/Tiếp thu (Learning)


 Là các thay đổi trong hành vi của một cá nhân,
xuất phát từ những kinh nghiệm của họ.

Nỗ lực
(drive)
Tác nhân Sự củng cố
Phản ứng
kích thích (Reinforce-
(Response)
(Stimulus) ment)
Tín hiệu
gợi ý (cue)

Slide bài giảng môn học


32 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố tâm lý

 Niềm tin (Belief)


 Là ý nghĩa cụ thể mà một người có được về một
sự vật hay hiện tượng nào đó
 Dựa trên các kiến thức thực tế, ý kiến, quan điểm
hay sự tin cậy.
 Có thể chứa đựng hoặc không chứa đựng các ý
nghĩa mang tính cảm xúc.

Slide bài giảng môn học


33 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố tâm lý

 Thái độ (Attitude)
 Các đánh giá, cảm giác và khuynh hướng hành
động tương đối nhất quán, kiên định của một
người đối với một sự vật, hiện tượng hay một ý
tưởng nào đó
 Khó thay đổi  nên cố gắng làm SP phù hợp với
các thái độ đã có, hơn là cố gắng thay đổi thái độ
của NTD.

Slide bài giảng môn học


34 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố tâm lý

 Một số mô hình nghiên cứu về thái độ


 Mô hình ba thành phần của thái độ (Tricomponent attitude model)
 Xu hướng NTD sẽ thực hiện
Xu hướng một hành động
hành vi
(Conative)
 Sự nhận biết, kiến thức của  Cảm nhận của NTD về SP,
NTD về SP, thương hiệu. Nhận biết Cảm xúc thương hiệu (tốt xấu, thân
 Thể hiện ở dạng niềm tin (Cognitive) (Affective) thiện, ác cảm)
(NTD tin rằng SP, thương  Thể hiện ở dạng đánh giá
hiệu có những đặc trưng nào
đó)
(Schiffman và Kanuk, 2000)
Slide bài giảng môn học
35 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố tâm lý

 Một số mô hình nghiên cứu về thái độ


 Lý thuyết đa thuộc tính của thái độ (Multiattribute attitude theory)

𝐧 AX = Thái độ của NTD đối với X

𝐀 𝐗= ∑ 𝐛 𝐢 𝐞 𝐢 bi = Niềm tin của NTD về thuộc tính i của X


ei = Đánh giá của NTD về thuộc tính i của X
𝐢 =𝟏
n = Số lượng thuộc tính

Dự định
Niềm tin Thái độ Hành vi
hành vi

(Fishbein, 1963)
Slide bài giảng môn học
36 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố tâm lý

 Một số mô hình nghiên cứu về thái độ


 Lý thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action - TRA)

𝑩 𝑰=𝒘 𝟏 𝐀 𝐁 +𝒘 𝟐 𝐒𝐍 𝐁
Niềm tin về Thái độ đối với w1
kết quả của hành vi B
hành vi B [AB]
Dự định Hành vi B
Cảm nhận của NTD về thái độ của hành vi B [I] [B]
Chuẩn chủ quan
những người quan trọng với họ (gia
về hành vi B
đình, bạn bè,…) về việc họ nên/
không nên thực hiện hành vi nào đó [SNB] w2
(Ajzen & Fishbein, 1980)
Slide bài giảng môn học
37 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố tâm lý

 Một số mô hình nghiên cứu về thái độ


 Lý thuyết hành vi hoạch định (Theory of Planned Behaviour - TPB)

Niềm tin hành vi


Thái độ đối với
[b] x Đánh giá kết
quả của hành vi [e]
hành vi [AB] w1
Niềm tin quy w2
Chuẩn chủ quan Dự định Hành vi
chuẩn [n] x Động
[SN] hành vi [I] [B]
cơ tuân thủ [m]
Niềm tin về kiểm
Kiểm soát hành vi w3
soát [c] x Khả năng
cảm nhận [PBC]
kiểm soát [p] (Ajzen, 1985, 1991)
Slide bài giảng môn học
38 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố tâm lý

 Một số mô hình nghiên cứu về thái độ


 Mô hình chấp nhận công nghệ (Technology Acceptance Model - TAM)

Tính hữu ích


cảm nhận
[PU]
Các biến Thái độ Dự định Hành vi
ngoại sinh [A] hành vi [I] thực sự [B]
Tính dễ sử dụng
cảm nhận
[PEOU]

(Davis, 1986)
Slide bài giảng môn học
39 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
1.4 CÁC KIỂU HÀNH VI MUA
SP: đắt tiền, nhiều rủi ro, SP: giá thấp, mua thường
mua không thường xuyên, xuyên.
tính tự thể hiện bản thân cao.
Nhiều bận tâm Ít bận tâm

Hành vi mua
Có nhiều khác biệt Hành vi mua
tìm kiếm sự
giữa các thương hiệu phức tạp
đa dạng

Hành vi mua
Có ít khác biệt Hành vi mua
giảm thiểu sự bất an/
giữa các thương hiệu theo thói quen
thỏa hiệp
Slide bài giảng môn học
40 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CÁC KIỂU HÀNH VI MUA

 Hành vi mua phức tạp


 NTD học hỏi, tìm hiểu kỹ về loại SP cần mua
 Trải qua quy trình mua thông thường:
• Học hỏi  Niềm tin về SP  Thái độ Lựa chọn mua
 Doanh nghiệp cần:
• Hiểu được hành vi thu thập thông tin và đánh giá của
KH.
• Giúp KH hiểu được các thuộc tính của SP; tầm quan
trọng tương đối của chúng; phân biệt đặc tính của các
thương hiệu
• Thúc đẩy các nhân viên bán hàng và người quen của
KH tác động đến sự lựa chọn của KH.
Slide bài giảng môn học
41 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CÁC KIỂU HÀNH VI MUA

 Hành vi mua giảm thiểu bất an/ thỏa hiệp


 Mua một cách nhanh chóng.
 Có thể mua chỉ vì một mức giá tốt hay tiện lợi.
 Trải qua sự bất an sau khi mua vì:
• Nhận ra một số nhược điểm của thương hiệu SP đã
mua
• Nghe những điều hay ho về các thương hiệu đã bỏ lỡ
 Doanh nghiệp cần:
• Truyền thông sau khi mua: cung cấp bằng chứng và
hỗ trợ giúp NTD cảm thấy khá hơn về quyết định mua
của họ.

Slide bài giảng môn học


42 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CÁC KIỂU HÀNH VI MUA

 Hành vi mua theo thói quen


 Tiếp nhận TT thụ động (Không nỗ lực tìm TT)
 Quy trình mua:
• Học hỏi thụ động  Niềm tin  Hành vi mua 
(Đánh giá)
• Không hình thành thái độ mạnh mẽ
 Lựa chọn thương hiệu vì sự quen thuộc hơn là bị
thuyết phục/trung thành thương hiệu
 Doanh nghiệp cần:
• Sử dụng giá và khuyến mãi để cổ động việc mua.
• Bổ sung thêm tính năng/cải tiến SP để khác biệt hóa

Slide bài giảng môn học


43 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CÁC KIỂU HÀNH VI MUA

 Hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng


 Thay đổi thương hiệu để tìm kiếm sự đa dạng
(đỡ nhàm chán, mới mẻ) hơn là vì không hài
lòng
 Doanh nghiệp cần:
• DN dẫn đạo thị trường (market leader): thống lĩnh các
không gian kệ hàng, cung cấp đầy đủ hàng trên kệ,
thực hiện quảng cáo nhắc nhở thường xuyên.
• DN thách thức thị trường (challenger): đưa giá thấp,
thỏa thuận đặc biệt, phiếu thưởng, mẫu thử và quảng
cáo thuyết phục KH thử những điều mới mẻ.

Slide bài giảng môn học


44 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CÁC VAI TRÒ TRONG TIẾN TRÌNH RQĐ

NGƯỜI NGƯỜI NGƯỜI NGƯỜI NGƯỜI


KHỞI XƯỚNG ẢNH HƯỞNG QUYẾT ĐỊNH MUA SỬ DỤNG
(Initiator) (Influencer) (Decider) (Buyer) (User)
Người đầu tiên Người mà quan Người sẽ ra toàn Người thực sự Người tiêu dùng,
đề nghị hay nghĩ điểm hay lời bộ quyết định thực hiện việc sử dụng SP/DV
ra ý tưởng phải khuyên của họ có mua hay một mua
mua một SP/DV tầm quan trọng và phần của quyết
cụ thể ảnh hưởng trong định mua
việc ra quyết định
mua cuối cùng

Slide bài giảng môn học


45 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
1.5 QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA

Nhận diện Đánh giá


Tìm kiếm Quyết định Hành vi
nhu cầu các lựa chọn
thông tin mua sau khi mua
thay thế

Slide bài giảng môn học


46 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA

 Nhận diện nhu cầu


 Là giai đoạn mà người mua phát hiện ra một vấn
đề hay nhu cầu nào đó. status Desire
 Nhu cầu được gợi bởi:
• Tác nhân kích thích bên trong (VD: động cơ)
• Tác nhân kích thích bên ngoài (VD: mẫu quảng cáo) +-
 Doanh nghiệp cần nghiên cứu người tiêu dùng
để tìm hiểu:
• Các nhu cầu/vấn đề đang phát sinh, need No need
• Nguyên nhân gây ra các nhu cầu/vấn đề này,
• Cách thức chúng hướng NTD tới 1 SP cụ thể.

Slide bài giảng môn học


47 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA

 Tìm kiếm thông tin


 Là giai đoạn mà người mua được khơi gợi để tìm
kiếm thông tin (chú ý đến thông tin hoặc tích cực thực
hiện tìm kiếm thông tin)
 Kết quả:
• Tăng kiến thức và nhận thức về các TH và tính năng hiện có.
• Hình thành tập chọn (Choice set): thu hẹp các TH hiện có
thành tập hợp một số TH được lựa chọn để xem xét.
 Doanh nghiệp cần:
• Thiết kế mar sao cho thương hiệu được nhận ra và biết đến.
• Xác định các nguồn thông tin & tầm quan trọng mỗi nguồn.

Slide bài giảng môn học


48 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA

 Tìm kiếm thông tin Kinh Cá Công Thương


nghiệm nhân cộng mại
 Nguồn thông tin:
• Nguồn cá nhân (GĐ, bạn bè, hàng xóm, người quen)

PHỔ CẬP
TÍNH
• Nguồn thương mại (Quảng cáo, nhân viên bán hàng,
trang web DN, bao bì SP, nơi trưng bày)
• Nguồn công cộng (Ptiện thông tin đại chúng, Internet)
• Nguồn kinh nghiệm (tiếp xúc, kiểm tra, sdụng thử SP)
 Ảnh hưởng tương đối của các nguồn thông tin
thay đổi tùy theo sản phẩm và người mua

THUYẾT
PHỤC

TÍNH
• Theo sản phẩm
• Theo người mua: Cá nhân vs. Tổ chức

Slide bài giảng môn học


49 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA

 Đánh giá các lựa chọn thay thế


 Là giai đoạn mà người mua sử dụng thông tin để
đánh giá các thương hiệu khác nhau trong tập chọn
(choice set).
 Cách thức đánh giá: đa dạng, phụ thuộc vào (i) bản
thân cá nhân NTD; (ii) tình huống mua sắm cụ thể.
 Kết quả: hình thành nên ý định mua
 Doanh nghiệp nên:
• Nghiên cứu NTD để tìm hiểu quy trình, cách thức đánh giá
các lựa chọn thương hiệu của NTD. Từ đó, thực hiện các biện
pháp để ảnh hưởng đến quyết định của họ.

Slide bài giảng môn học


50 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
Brand Reliability

The specifications
scooter design

usefulless
price
Service Place,

view
Room
Quality

Extra service
price
K
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA

 Quyết định mua


 Là giai đoạn mà người mua quyết định về
Hypermarket
thương hiệu cụ thể nào họ sẽ mua.
Supermarket

Discount Store

Chain store

Department Store

Specialty store

Slide bài giảng môn học


53 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA

 Các yếu tố kìm hãm quyết định mua

(VD: Người quan trọng)

Thái độ của người khác


Quyết định
Ý định mua
mua
Yếu tố tình huống bất ngờ

(VD: kinh tế xấu đi, đối thủ cạnh tranh giảm


giá, nghe thông tin bất lợi)

Slide bài giảng môn học


54 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA

 Hành vi sau khi mua


 Là giai đoạn mà NTD thực hiện các hành động tiếp
theo sau khi mua dựa trên sự hài lòng hay không hài
lòng của họ với việc mua.

 Doanh nghiệp cần:


• Đo lường sự hài lòng của KH thường xuyên.
• Thiết lập các hệ thống khuyến khích KH nêu lên phàn nàn.

Slide bài giảng môn học


55 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA

 Hành vi sau khi mua


 Sự hài lòng KH hình thành dựa trên mối quan hệ
giữa mong đợi của KH (expectation) và hiệu suất cảm
nhận của KH về SP (perceived performance).
• Nếu hiệu suất cảm nhận < mong đợi: thất vọng
• Nếu hiệu suất cảm nhận < mong đợi: hài lòng;
• Nếu hiệu suất cảm nhận < mong đợi: rất hài lòng, vui sướng.
 Tầm quan trọng của sự hài lòng KH:
• Chìa khóa để xây dựng các mối quan hệ có lợi với KH
• Giữ chân và tăng trưởng KH
• Gặt hái giá trị trọn đời của KH (customer lifetime value)

Slide bài giảng môn học


56 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA

 Hành vi sau khi mua


 Sau khi mua, có thể xảy ra sự bất đồng nhận thức

NTD hài lòng với các lợi ích NTD cảm thấy không thoải
của thương hiệu đã lựa chọn mái khi biết được các yếu điểm
và cảm thấy vui mừng nếu
của thương hiệu đã lựa chọn
tránh được nhược điểm của
các thương hiệu đã không mua và bỏ qua các lợi ích của các
thương hiệu đã không mua.

Slide bài giảng môn học


57 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA

 Hành vi sau khi mua


 Hành vi của KH hài lòng:
• Mua lại SP
• Nói tốt với người khác về SP
• Ít chú ý hơn đến các thương hiệu và quảng cáo cạnh tranh
• Mua các sản phẩm khác từ công ty
 Hành vi của KH không hài lòng:
• Không nói gì
• Phàn nàn với công ty
• Nói xấu với người khác về công ty và SP
• Kiện

Slide bài giảng môn học


58 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA
Quy trình ra quyết định của người mua

Nhận diện Đánh giá


Tìm kiếm Quyết định Hành vi
nhu cầu các lựa chọn
thông tin mua sau khi mua
thay thế

ĐỘNG CƠ NHẬN THỨC THÁI ĐỘ HỌC HỎI

Các quy trình tâm lý bên trong tương ứng của người mua
Slide bài giảng môn học
59 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CÁC KHÁI NIỆM VỀ SẢN PHẨM MỚI

 Sản phẩm mới (New product)


 Là một hàng hóa, dịch vụ hay ý tưởng được cảm nhận
là mới bởi các khách hàng tiềm năng.
 Sự chấp nhận (Adoption)
 Là quyết định của một cá nhân về việc trở thành
người sử dụng sản phẩm mới một cách thường xuyên.
 Quy trình chấp nhận (Adoption process)
 Là quy trình nhận thức mà một cá nhân trải qua, từ
giai đoạn đầu tiên là biết đến sự đổi mới đến giai
đoạn cuối cùng là chấp nhận nó.

Slide bài giảng môn học


60 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
QUY TRÌNH CHẤP NHẬN SẢN PHẨM MỚI

 Các giai đoạn trong quy trình chấp nhận

Nhận thức/ Hứng thú/


Đánh giá Thử Chấp nhận
Biết quan tâm
(Evaluation) (Trial) (Adoption)
(Awareness) (Interest)

NTD bắt đầu NTD tìm kiếm NTD xem xét NTD sử dụng NTD quyết
nhận thức/biết thông tin về SP liệu có đáng để thử SP mới với định sử dụng
đến sự tồn tại mới dùng thử SP quy mô nhỏ để thường xuyên
của SP mới mới hay không hoàn thiện và hoàn toàn
nhưng thiếu đánh giá về giá SP mới
thông tin về SP trị của SP
Slide bài giảng môn học
61 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CÁC NHÓM NGƯỜI CHẤP NHẬN
Nhóm tiên phong đổi mới
A (Innovator) 100

những người chấp nhận


Nhóm chấp nhận sớm
B (Early adopter) 75

% Thị phần
Nhóm đa số chấp nhận sớm
C (Early majority) 50

Nhóm đa số chấp nhận muộn


D (Late majority)
25
2.5% 13.5% 34% 34% 16%
Nhóm lạc hậu
E (Laggard)
0
A B C D E
Thời gian chấp nhận sự đổi mới
Slide bài giảng môn học
62 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CÁC NHÓM NGƯỜI CHẤP NHẬN
Nhóm tiên phong đổi mới phiêu lưu, mạo hiểm; luôn chấp nhận rủi ro để thử các ý
A (Innovator) tưởng mới

Nhóm chấp nhận sớm được kính trọng; là những người dẫn đạo trong cộng đồng;
B (Early adopter) sẵn sàng chấp nhận các ý tưởng mới nhưng thận trọng hơn

Nhóm đa số chấp nhận sớm cân nhắc, tính toán; vẫn chấp nhận các ý tưởng mới sớm hơn
C (Early majority) những người bình thường

Nhóm đa số chấp nhận muộn hay đa nghi; chỉ chấp nhận một sự đổi mới sau khi đã có rất
D (Late majority) nhiều người thử nó
Nhóm lạc hậu cổ hủ, truyền thống; hoài nghi về sự thay đổi; chấp nhận sự
E (Laggard)
đổi mới chỉ khi nó đã trở thành thứ lỗi mốt, lạc hậu

Slide bài giảng môn học


63 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẶC ĐIỂM SP…

 Ảnh hưởng của đặc điểm sản phẩm đối với sự chấp nhận SP mới
Mức độ mà SP mới tỏ ra ưu việt hơn so Lợi thế tương đối
với các SP hiện có trên thị trường (Relative advantage) (+)
Mức độ mà SP mới phù hợp với các giá Tính tương thích
trị và kinh nghiệm của KH tiềm năng (Compatibility) (+)
Mức độ khó hiểu hay khó sử dụng của Tính phức tạp (-) Tỷ lệ chấp
SP mới (Complexity) nhận SP mới

Mức độ KH thử nghiệm/dùng thử SP Khả năng dùng thử (+)


mới với quy mô hạn chế (Divisibility)
Mức độ việc sử dụng SP mới có thể được Khả năng truyền đạt (+)
quan sát/mô tả cho người khác thấy (Communicability)
Slide bài giảng môn học
64 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẶC ĐIỂM SP…

 Ảnh hưởng của đặc điểm sản phẩm đối với sự chấp nhận SP mới
 Các đặc tính khác:
• Chi phí: chi phí ban đầu, chi phí vận hành (-)
• Rủi ro, sự không chắc chắn (-)
• Sự tán thành/chấp nhận của xã hội (+)
• …

Slide bài giảng môn học


65 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014

You might also like