Professional Documents
Culture Documents
SLIDE Marketing Can Ban (KS) - C3
SLIDE Marketing Can Ban (KS) - C3
3
K
MỤC TIÊU CHƯƠNG 2
Thị trường
Nguồn lực nguồn lực Nguồn lực
Tiền (Resource) Tiền
Thuế, Dịch vụ,
hàng hóa tiền
Dịch vụ, tiền Thuế
Thị trường nhà Thị trường công Thị trường
sản xuất quyền người tiêu dùng
(Manufacturer) Thuế, hàng hóa
(Government) Dịch vụ (Consumer)
Dịch vụ, Thuế,
tiền hàng hóa
Tiền Tiền
Thị trường trung
Hàng hóa và dịch vụ gian Hàng hóa và dịch vụ
(Intermediate)
THỊ
TRƯỜNG Doanh nghiệp
Kích thích từ môi trường Hộp đen của người mua Phản ứng của người mua
VĂN HÓA
XÃ HỘI
CÁ NHÂN
-Tuổi và giai TÂM LÝ
Nền văn hóa
Nhóm tham đoạn vòng đời
-Động cơ NGƯỜI
khảo -Nghề nghiệp
-Nhận thức TIÊU
-T/trạng kinh tế
Nhánh văn hóa -Học hỏi DÙNG
Gia đình -Phong cách
-Niềm tin, thái
sống
độ
Vai trò và địa vị -Tính cách và sự
Tầng lớp xã hội
tự quan niệm
• Upper class
• Middle class
• Working class
• Lower class
Nhóm (Group)
Là khái niệm để chỉ hai hay nhiều hơn hai người
tương tác với nhau để hoàn thành các mục tiêu
chung hoặc mục tiêu cá nhân
Nhóm (Group)
Người dẫn đạo dư luận (opinion leader)
• Là người nằm trong một nhóm tham khảo có
thể gây ra ảnh hưởng xã hội với người khác
vì các kỹ năng, kiến thức, tính cách đặc biệt
và các đặc điểm khác của họ.
• Thuộc nhóm ảnh hưởng (influential) hay
nhóm tiên phong (leading adopter).
Ảnh hưởng truyền miệng (Word-of-mouth)
Marketing lan truyền (Buzz marketing)
Động cơ (Motivation)
Là nhu cầu có tính cấp thiết đủ lớn khiến con
người phải tìm cách thỏa mãn chúng
Động cơ (Motivation)
Lý thuyết của Sigmund Freud
• Con người không thực sự ý thức được các tác
động tâm lý hình thành nên hành vi của họ.
• Con người là những đối tượng kiềm nén ham
muốn.
• Những ham muốn này không bao giờ bị loại bỏ
hoặc bị kiểm soát hoàn toàn, chúng có thể hiện
lên trong giấc mơ, qua những lời nói nhầm,
trong những hành vi bị ám ảnh hay loạn thần
kinh, hay trong các chứng rối loạn tâm thần.
Động cơ (Motivation)
Tháp nhu cầu của Abraham Maslow
Nhu cầu tự hoàn thiện (Self-actualization) Tự phát triển bản thân và nhận thức
Nhu cầu được quý trọng (Esteem) Được tôn trọng, được thừa nhận, uy tín
Nỗ lực
(drive)
Tác nhân Sự củng cố
Phản ứng
kích thích (Reinforce-
(Response)
(Stimulus) ment)
Tín hiệu
gợi ý (cue)
Thái độ (Attitude)
Các đánh giá, cảm giác và khuynh hướng hành
động tương đối nhất quán, kiên định của một
người đối với một sự vật, hiện tượng hay một ý
tưởng nào đó
Khó thay đổi nên cố gắng làm SP phù hợp với
các thái độ đã có, hơn là cố gắng thay đổi thái độ
của NTD.
Dự định
Niềm tin Thái độ Hành vi
hành vi
(Fishbein, 1963)
Slide bài giảng môn học
36 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố tâm lý
𝑩 𝑰=𝒘 𝟏 𝐀 𝐁 +𝒘 𝟐 𝐒𝐍 𝐁
Niềm tin về Thái độ đối với w1
kết quả của hành vi B
hành vi B [AB]
Dự định Hành vi B
Cảm nhận của NTD về thái độ của hành vi B [I] [B]
Chuẩn chủ quan
những người quan trọng với họ (gia
về hành vi B
đình, bạn bè,…) về việc họ nên/
không nên thực hiện hành vi nào đó [SNB] w2
(Ajzen & Fishbein, 1980)
Slide bài giảng môn học
37 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
Nhóm các yếu tố tâm lý
(Davis, 1986)
Slide bài giảng môn học
39 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
1.4 CÁC KIỂU HÀNH VI MUA
SP: đắt tiền, nhiều rủi ro, SP: giá thấp, mua thường
mua không thường xuyên, xuyên.
tính tự thể hiện bản thân cao.
Nhiều bận tâm Ít bận tâm
Hành vi mua
Có nhiều khác biệt Hành vi mua
tìm kiếm sự
giữa các thương hiệu phức tạp
đa dạng
Hành vi mua
Có ít khác biệt Hành vi mua
giảm thiểu sự bất an/
giữa các thương hiệu theo thói quen
thỏa hiệp
Slide bài giảng môn học
40 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CÁC KIỂU HÀNH VI MUA
PHỔ CẬP
TÍNH
• Nguồn thương mại (Quảng cáo, nhân viên bán hàng,
trang web DN, bao bì SP, nơi trưng bày)
• Nguồn công cộng (Ptiện thông tin đại chúng, Internet)
• Nguồn kinh nghiệm (tiếp xúc, kiểm tra, sdụng thử SP)
Ảnh hưởng tương đối của các nguồn thông tin
thay đổi tùy theo sản phẩm và người mua
THUYẾT
PHỤC
TÍNH
• Theo sản phẩm
• Theo người mua: Cá nhân vs. Tổ chức
The specifications
scooter design
usefulless
price
Service Place,
view
Room
Quality
Extra service
price
K
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA
Discount Store
Chain store
Department Store
Specialty store
NTD hài lòng với các lợi ích NTD cảm thấy không thoải
của thương hiệu đã lựa chọn mái khi biết được các yếu điểm
và cảm thấy vui mừng nếu
của thương hiệu đã lựa chọn
tránh được nhược điểm của
các thương hiệu đã không mua và bỏ qua các lợi ích của các
thương hiệu đã không mua.
Các quy trình tâm lý bên trong tương ứng của người mua
Slide bài giảng môn học
59 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CÁC KHÁI NIỆM VỀ SẢN PHẨM MỚI
NTD bắt đầu NTD tìm kiếm NTD xem xét NTD sử dụng NTD quyết
nhận thức/biết thông tin về SP liệu có đáng để thử SP mới với định sử dụng
đến sự tồn tại mới dùng thử SP quy mô nhỏ để thường xuyên
của SP mới mới hay không hoàn thiện và hoàn toàn
nhưng thiếu đánh giá về giá SP mới
thông tin về SP trị của SP
Slide bài giảng môn học
61 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
K
CÁC NHÓM NGƯỜI CHẤP NHẬN
Nhóm tiên phong đổi mới
A (Innovator) 100
% Thị phần
Nhóm đa số chấp nhận sớm
C (Early majority) 50
Nhóm chấp nhận sớm được kính trọng; là những người dẫn đạo trong cộng đồng;
B (Early adopter) sẵn sàng chấp nhận các ý tưởng mới nhưng thận trọng hơn
Nhóm đa số chấp nhận sớm cân nhắc, tính toán; vẫn chấp nhận các ý tưởng mới sớm hơn
C (Early majority) những người bình thường
Nhóm đa số chấp nhận muộn hay đa nghi; chỉ chấp nhận một sự đổi mới sau khi đã có rất
D (Late majority) nhiều người thử nó
Nhóm lạc hậu cổ hủ, truyền thống; hoài nghi về sự thay đổi; chấp nhận sự
E (Laggard)
đổi mới chỉ khi nó đã trở thành thứ lỗi mốt, lạc hậu
Ảnh hưởng của đặc điểm sản phẩm đối với sự chấp nhận SP mới
Mức độ mà SP mới tỏ ra ưu việt hơn so Lợi thế tương đối
với các SP hiện có trên thị trường (Relative advantage) (+)
Mức độ mà SP mới phù hợp với các giá Tính tương thích
trị và kinh nghiệm của KH tiềm năng (Compatibility) (+)
Mức độ khó hiểu hay khó sử dụng của Tính phức tạp (-) Tỷ lệ chấp
SP mới (Complexity) nhận SP mới
Ảnh hưởng của đặc điểm sản phẩm đối với sự chấp nhận SP mới
Các đặc tính khác:
• Chi phí: chi phí ban đầu, chi phí vận hành (-)
• Rủi ro, sự không chắc chắn (-)
• Sự tán thành/chấp nhận của xã hội (+)
• …