Professional Documents
Culture Documents
Vi ST3. MAR - Consumer Behavior
Vi ST3. MAR - Consumer Behavior
NỘI DUNG
3
Mô hình hành vi NTD
1 2
Khái niệm thị trường (theo kinh tế học) Khái niệm thị trường (theo marketing)
Là tập hợp những người mua và người bán, cùng tiến hành giao dịch cho một sản phẩm hay Là tập hợp tất cả những người mua thực sự/hiện tại và tiềm năng của một hàng hóa hoặc
một loại sản phẩm cụ thể dịch vụ.
VD: thị trường nhà đất, thị trường ngũ cốc. Những người mua này cùng chia sẻ một nhu cầu hay mong muốn cụ thể mà có thể được
thỏa mãn thông qua các quan hệ trao đổi.
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 3 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 4
3 4
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 3
Nhắc lại…
Tổ chức (kỹ
Tổ chức phi lợi nhuận
nghệ/công nghiệp)
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 5 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 6
5 6
7 8
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 3
Kích thích từ môi trường Hộp đen của người mua Phản ứng của người mua
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 9 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 10
9 10
CÁC ĐẶC ĐIỂM ẢNH HƯỞNG HÀNH VI NTD Nhóm các yếu tố văn hóa
Nền văn hóa (Culture)
Là tập hợp các giá trị cơ bản, nhận thức, mong muốn và hành vi mà một thành viên trong xã hội học
VĂN HÓA hỏi được từ gia đình và từ những người quan trọng khác.
XÃ HỘI
CÁ NHÂN Là nguyên nhân cơ bản nhất và ảnh hưởng sâu rộng nhất đến hành vi NTD
TÂM LÝ
Nền văn hóa -Tuổi và giai đoạn Nhánh văn hóa/Tiểu văn hóa (Subculture)
Nhóm tham khảo vòng đời NGƯỜI
-Động cơ Là một nhóm người cùng chia sẻ các hệ thống giá trị dựa trên việc cùng chung những kinh nghiệm
-Nghề nghiệp TIÊU
-Nhận thức và tình huống sống.
Nhánh văn hóa Gia đình -T/trạng kinh tế DÙNG
-Học hỏi
-Phong cách sống
-Niềm tin, thái độ Tầng lớp xã hội (Social class)
Vai trò và địa vị -Tính cách và sự tự
Tầng lớp xã hội quan niệm Là các bộ phận được tạo thành từ sự phân chia theo thứ bậc và tương đối ổn định, lâu dài trong một
XH
Những thành viên trong từng TLXH cùng chia sẻ các giá trị, mối quan tâm/lợi ích và hành vi giống
nhau.
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 11 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 12
11 12
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 3
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 13 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 14
13 14
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 15 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 16
15 16
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 3
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 17 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 18
17 18
Nhu cầu tự hoàn thiện (Self-actualization) Tự phát triển bản thân và nhận thức
3 QUY TRÌNH NHẬN THỨC
Nhu cầu được quý trọng (Esteem) Được tôn trọng, được thừa nhận, uy tín
Nhu cầu xã hội (Social) Cảm giác được yêu thương Tác Chú ý Diễn giải Ghi nhớ/lưu giữ
nhân có chọn lọc có chọn lọc có chọn lọc
Nhu cầu an toàn (Safety) Cảm giác an tâm, được bảo vệ kích (Selective (Selective (Selective
Nhu cầu sinh lý (Physiological) Đói, khát thích attention) distortion) retention)
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 19 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 20
19 20
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 3
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 21 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 22
21 22
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 23 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 24
23 24
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 3
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA
Tác nhân kích thích bên trong (VD: động cơ) Nguồn thương mại (Quảng cáo, nhân viên bán hàng, trang web DN, bao bì SP, nơi trưng bày)
Tác nhân kích thích bên ngoài (VD: mẫu quảng cáo) Nguồn công cộng (Ptiện thông tin đại chúng, Internet)
Doanh nghiệp cần nghiên cứu người tiêu dùng để tìm hiểu: Nguồn kinh nghiệm (tiếp xúc, kiểm tra, sdụng thử SP)
Các nhu cầu/vấn đề đang phát sinh, Ảnh hưởng tương đối của các nguồn thông tin thay đổi tùy theo sản phẩm và người mua
Nguyên nhân gây ra các nhu cầu/vấn đề này, Theo sản phẩm
Cách thức chúng hướng NTD tới 1 SP cụ thể. Theo người mua: Cá nhân vs. Tổ chức
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 25 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 26
25 26
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA
Đánh giá các lựa chọn thay thế Quyết định mua
Là giai đoạn mà người mua sử dụng thông tin để đánh giá các thương hiệu khác nhau trong Là giai đoạn mà người mua quyết định về thương hiệu cụ thể nào họ sẽ mua.
tập chọn (choice set).
Cách thức đánh giá: đa dạng, phụ thuộc vào (i) bản thân cá nhân NTD; (ii) tình huống mua
sắm cụ thể. (VD: Người quan trọng)
Kết quả: hình thành nên ý định mua
Thái độ của người khác
Doanh nghiệp nên: Quyết định
Ý định mua
mua
Nghiên cứu NTD để tìm hiểu quy trình, cách thức đánh giá các lựa chọn thương hiệu của NTD. Từ đó, thực Yếu tố tình huống bất ngờ
hiện các biện pháp để ảnh hưởng đến quyết định của họ.
(VD: kinh tế xấu đi, đối thủ cạnh tranh giảm giá,
nghe thông tin bất lợi)
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 27 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 28
27 28
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 3
QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA
Sau khi mua SP, NTD sẽ hài lòng hoặc không hài lòng, và thực hiện hành vi sau khi mua Nói tốt với người khác về SP
Ít chú ý hơn đến các thương hiệu và quảng cáo cạnh tranh
Doanh nghiệp cần:
Mua các sản phẩm khác từ công ty
Đo lường sự hài lòng của KH thường xuyên.
Hành vi của KH không hài lòng:
Thiết lập các hệ thống khuyến khích KH nêu lên phàn nàn.
Không nói gì
Phàn nàn với công ty
Nói xấu với người khác về công ty và SP
Kiện
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 29 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 30
29 30
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 31 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 32
31 32
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 3
SP: đắt tiền, nhiều rủi ro, mua SP: giá thấp, mua thường xuyên. Hành vi mua phức tạp
không thường xuyên, tính tự thể NTD học hỏi, tìm hiểu kỹ về loại SP cần mua
hiện bản thân cao.
Trải qua quy trình mua thông thường:
Nhiều bận tâm Ít bận tâm
Học hỏi Niềm tin về SP Thái độ Lựa chọn mua
Hành vi mua Doanh nghiệp cần:
Có nhiều khác biệt Hành vi mua
tìm kiếm sự
giữa các thương hiệu phức tạp Hiểu được hành vi thu thập thông tin và đánh giá của KH.
đa dạng
Giúp KH hiểu được các thuộc tính của SP; tầm quan trọng tương đối của chúng; phân biệt đặc tính của
các thương hiệu
Hành vi mua
Có ít khác biệt Hành vi mua Thúc đẩy các nhân viên bán hàng và người quen của KH tác động đến sự lựa chọn của KH.
giảm thiểu sự bất an/
giữa các thương hiệu theo thói quen
thỏa hiệp
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 33 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 34
33 34
Hành vi mua giảm thiểu bất an/thỏa hiệp Hành vi mua theo thói quen
Mua một cách nhanh chóng. Tiếp nhận TT thụ động (Không nỗ lực tìm TT)
Có thể mua chỉ vì một mức giá tốt hay tiện lợi. Quy trình mua:
Trải qua sự bất an sau khi mua vì: Học hỏi thụ động Niềm tin Hành vi mua (Đánh giá)
Nhận ra một số nhược điểm của thương hiệu SP đã mua Không hình thành thái độ mạnh mẽ
Nghe những điều hay ho về các thương hiệu đã bỏ lỡ Lựa chọn thương hiệu vì sự quen thuộc hơn là bị thuyết phục/trung thành thương hiệu
Doanh nghiệp cần: Doanh nghiệp cần:
Truyền thông sau khi mua: cung cấp bằng chứng và hỗ trợ giúp NTD cảm thấy khá hơn về quyết định mua Sử dụng giá và khuyến mãi để cổ động việc mua.
của họ.
Bổ sung thêm tính năng/cải tiến SP để khác biệt hóa
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 35 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 36
35 36
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 3
CÁC KIỂU HÀNH VI MUA CÁC VAI TRÒ TRONG TIẾN TRÌNH RQĐ
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 37 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 38
37 38
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 39 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 40
39 40
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 3
QUY TRÌNH CHẤP NHẬN SẢN PHẨM MỚI CÁC NHÓM NGƯỜI CHẤP NHẬN
% Thị phần
(Awareness) Nhóm đa số chấp nhận sớm
C (Early majority) 50
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 41 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 42
41 42
CÁC NHÓM NGƯỜI CHẤP NHẬN ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẶC ĐIỂM SP…
phiêu lưu, mạo hiểm; luôn chấp nhận rủi ro để thử các ý tưởng mới
Ảnh hưởng của đặc điểm sản phẩm đối với sự chấp nhận SP mới
Nhóm tiên phong đổi mới
A (Innovator)
Mức độ mà SP mới tỏ ra ưu việt hơn so với Lợi thế tương đối Khác:
Nhóm chấp nhận sớm được kính trọng; là những người dẫn đạo trong cộng đồng; sẵn sàng chấp các SP hiện có trên thị trường (Relative advantage)
B (Early adopter) nhận các ý tưởng mới nhưng thận trọng hơn
(+)
Mức độ mà SP mới phù hợp với các giá trị Tính tương thích Chi phí: chi phí ban
Nhóm đa số chấp nhận sớm cân nhắc, tính toán; vẫn chấp nhận các ý tưởng mới sớm hơn những người và kinh nghiệm của KH tiềm năng (Compatibility) (+) đầu, chi phí vận
C (Early majority) bình thường hành (-)
(-) Tỷ lệ
Mức độ khó hiểu hay khó sử dụng của SP Tính phức tạp
chấp nhận
Nhóm đa số chấp nhận muộn hay đa nghi; chỉ chấp nhận một sự đổi mới sau khi đã có rất nhiều người mới (Complexity) Rủi ro, sự không
D (Late majority) thử nó
SP mới
chắc chắn (-)
Mức độ KH thử nghiệm/dùng thử SP mới Khả năng dùng thử (+)
Nhóm lạc hậu cổ hủ, truyền thống; hoài nghi về sự thay đổi; chấp nhận sự đổi mới chỉ khi với quy mô hạn chế (Divisibility)
E (Laggard) Sự tán thành/chấp
nó đã trở thành thứ lỗi mốt, lạc hậu (+) nhận của xã hội
Mức độ mà việc sử dụng SP mới có thể Khả năng truyền đạt
quan sát/mô tả cho người khác thấy (Communicability) (+)…
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 43 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 3 44
43 44