You are on page 1of 30

CÂU 1 Các quan điểm định hướng Marketing

Tập trung vào sản xuất

Vì: cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm giá rẻ, được bán rộng rãi. Do vậy,
doanh nghiệp cần phải mở rộng quy mô sản xuất và mở rộng phạm vi phân phối. Hay nói
cách khác, DN có định hướng này chủ yếu quan tâm đến việc làm sao sản xuất ra khối lượng
sản phẩm càng nhiều càng tốt. DN có thể nhắm đến việc tối đa hóa lợi nhuận bởi việc khai
thác tính kinh tế theo quy mô.

Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm

Vì: cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng cao nhất, có tính năng
sử dụng tốt nhất. Từ đó, doanh nghiệp cần phải nỗ lực hoàn thiện sản phẩm không ngừng.

Tập trung vào bán hàng

Vì: cho rằng mối quan tâm chính của doanh nghiệp là phải làm sao bán được các sản phẩm
đang có sẵn của mình nhiều hơn nữa. Do đó, họ tập trung nỗ lực vào kỹ năng bán hàng, định
giá, phân phối và khuyến mãi. Tuy nhiên, nếu DN theo đuổi quan điểm này thì sẽ ít quan tâm
đến nhu cầu và ước muốn của khách hàng và ít nỗ lực tạo ra những vật phẩm và dịch vụ thích
hợp với nhu cầu của họ. Họ chỉ cố gắng bán được hàng hóa càng nhiều càng tốt. Tuy nhiên,
nếu không có sự kiểm soát thích hợp thì hoạt động này sẽ làm quan hệ giữa đơn vị và khách
hàng xấu đi.

CÂU 2 Các quan điểm định hướng Marketing

Quan điểm Marketing

Xác định đúng nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu => Thỏa mãn nhu cầu và
mong muốn đó bằng những phương thức có ưu thế hơn so với đối thủ cạnh tranh.

Quan điểm/ Chỉ Điểm xuất Trung tâm chú Các biện pháp Mục tiêu
tiêu phát ý
Bán hàng

Marketing
CÂU 3 Các giai đoạn phát triển của marketing

Có 5 quan điểm định hướng phát triển Marketing mà các tổ chức thường vận dụng trong
hoạt động marketing của mình:

Sản xuất Sản phẩm Bán hàng Định hướng MKT MKT đạo đức xã hội
CÂU 4
Nhuc Cầu
u Nhuc Cầu Khả
Mong muốn
tự nhiên năng thanh toán
(Wants) (Demands)
(Needs)
V vghh

NHU CẦU

CÂU 5
Định nghĩa về marketing

Hiệp hội marketing Hoa Kỳ (AMA), 1985:


“ Marketing là …………………………………………………………………
.............................................................................để tiến hành hoạt động trao đổi, nhằm thỏa
mãn mục đích của các tổ chức”

- Bácbỏquanniệm:……………………………………………………………….
- Chothấysựcầnthiết……………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….

5
CÂU 6
Giátr ị Chi phí Sự thoả mãn Trao đổi Thị trường

6
CÂU 7
Mục tiêu của marketing

CÂU 8 Marketing Mix – 4Ps


8

Phân loại môi trường Marketing


CÂU 9
Căn cứ vào phạm vi tác động

Môi trường vi mô

Môi trường vĩ mô

CÂU 10 Tháp nhu cầu của Abraham Maslow

-Nhu cầu
được săp
xếp
theo
thứ
bậc
- Có 2
hướng cơ
bản để
giải quyết
NC
-
NCTN
không do XH hay người làm marketing tạo ra, chúng là 1 phần của bản chất
con người

10

CÂU 11 Chức năng của marketing

• Hiểu rõ khách hàng:

• Hiểu rõ môi trường kinh doanh:

• Hiểu rõ đối thủ cạnh tranh:

• Doanh nghiệp

11
CÂU 12 Nhân khẩu Kinh tế
học vĩ mô

Đối thủ
Văn hóa
XH

Kháchhàng Trung gian Chính trị


DN Marketing Pháp luật

Công chúng Nhà


KH Công
cung ứng
nghệ

Tự
nhiên

Môi trường
quốct ế
CÂU 13 Các bộ phận cấu thành MIS
Thôngtin Marketing
Thôngtin Marketing Hệ thống thông tin

Môi trường Nhữngng ười


Marketing quảntr ị
- Cácthôngtin về thị Marketing
trường (kháchhàng
mục tiêu)

- Cácnhà
cung cấp - Phântích
- Các đốith ủ cạnh - Lậpk ế hoạch
tranh

- Côngchúng - Thựchi ện
- Thôngtin - Kiểm traquá
nộib ộ
trình thựchi ện
- Cácnhân tố
vĩ mô của
môi trường Những quy ết định và s ự giao ti ếp Marketing
13
CÂU 14 Trung gian Marketing

Các trung gian marketing là những cơ sở kinh doanh hỗ trợ doanh nghiệp trong việc
cổ động, bán hàng và giao hàng của doanh nghiệp đến tay người tiêu dùng. Họ bao
gồm:

CÂU 15 Quá trình nghiên cứu MKT

Phát hiện
vấn đề và Xây dựng Phân tích
hìnhthành kế hoạch Thu thập thông tin Báo cáo
mục tiêu thông tin đã thu kết quả
nghiên c ứu
thập
nghiên cứu

15

CÂU 16 Phân tích môi trường marketing vĩ mô

Môi trường marketing vĩ mô là:


CÂU 17 Quá trình nghiên cứu MKT

Bước 2: Lập kế hoạch nghiên cứu MKT


B. Các phương pháp nghiên cứu

¾Quan sát:
¾Thực nghiệm:

¾Điều tra:

17

CÂU 18 Quá trình nghiên cứu MKT

Bước 2: Lập kế hoạch nghiên cứu MKT

A. Nguồn tài liệu


Trường hợp những nguồn tài liệu thứ cấp bị cũ, không chính xác, không đáng tin cậy thì
phải tiền hành thu thập tài liệu sơ cấp. Đa số các nghiên cứu marketing cần tiến hành thu
thập tài liệu...........................................

¾Tài liệu sơ cấp (Primary data):................................................................


..............................................................................................

18

CÂU 19 Tầm quan trọng của môi trường


Marketing đối với DN

Nhà quản trị nghiên cứu môi trường marketing để làm gì?
CÂU 20
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING MARKETING
INFORMATION SYSTEM
* Khái niệm MIS:

MIS là hệ thống …………………………………………………….


………………………………………………………………
…………………………………………………………………………những
thông tin cần thiết chính xác kịp thời để người phụ trách lĩnh vực Marketing sử
dụng chúng với mục đích thiết lập, tổ chức thực hiện, điều chỉnh và kiểm tra
các kế hoạch marketing.

20
BÀI TẬP (CHƯƠNG 4 + 5) A. Định vị những sản phẩm cung ứng trên thị trường
của doanh nghiệp hiện đang cạnh tranh trên thị
Câu 1. Hành vi mua chịu ảnh hưởng bởi hai nhân tố trường.
chính nào sau đây: B. Xác định những đặc điểm của người tiêu dùng và
A. Hành động, Tâm lý B. Tâm lý, Cá nhân nhu cầu liên quan đến sản phẩm và dịch vụ.
C. Cá nhân, Hành động D. Hành động, Cá nhân C. Phân biệt sự giống và khác nhau của người tiêu
dùng
Câu 2. Các bước trong quy trình ra quyết định mua: D. Xây dựng hồ sơ người tiêu dùng
A. Nhận thức, thông tin, đánh giá và hành vi sau khi
mua Câu 10. Tại sao phải phân khúc thị trường?
B. Mua hàng, đánh giá và phản hồi A. Giúp công ty hiểu được sự đa dạng và biến đổi
C. Nhận thức, mua hàng, đánh giá của nhu cầu khách hàng
D. Đánh giá và phản hồi sau khi mua B. Công ty thiết kế sản phẩm đúng trọng tâm hơn
C. Tạo cho công ty có lợi thế cạnh tranh tốt hơn
Câu 3. Chọn mua hàng giá trị thấp, hàng dùng hàng D.Tất cả đều đúng
ngày là hanh vi mua nào?
A. Mua theo nhiều lựa chọn B. Mua theo tổ chức Câu 11. Quảng cáo cho trẻ em là xác định thị trường
C. Mua theo thoả hiệp D. Mua theo thói quen mục tiêu thông qua mức độ của?
A. Tổ chức B. Cá nhân
Câu 4. Với khách hàng tiêu dùng, ………….. thể C. Đơn vị D. Doanh nghiệp
hiện rõ hành vi tiêu dùng?
A. Nghề nghiệp B. Tình trạng kinh tế Câu 12. Quản trị marketing là gì?
C. Lối sống D. Cá tính A. Là quản trị quảng cáo
B. Là quản lý tài chinh công ty
Câu 5. “Nước hoa đẳng cấp cho người đẳng cấp” thể C. Là chọn lựa thị trường mục tiêu
hiện điều gì trong hành vi mua của khách hàng? D. Là khoa học và nghệ thuật
A. Gia đình B. Vai trò và vị trí xã hội
C. Văn hóa D. Cá tính Câu 13. ……………….là quá trình người bán phân
biệt các đoạn thị trường, chọn làm thị trường mục
Câu 6. Các tiêu thức phân đoạn thị trường? tiêu, thiết kế hệ thống Marketing Mix cho thị trường
A. Kinh tế xã hội, đặc điểm nhận khẩu học và mục tiêu được gọi là:
lối sống hành vi, đặc điểm tâm lý. A. Marketing đại trà.
B. Khoa học công nghệ, địa lý kinh tế, đặc điểm B. Marketing đa dạng hoá sản phẩm.
nhân khẩu học, đặc điểm tâm lý. C. Marketing mục tiêu. D. Marketing phân biệt theo
C. Địa lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học và lối người tiêu dùng.
sống hành vi, đặc điểm tâm lý.
Câu 14. Công việc không thuộc Marketing mục tiêu?
Câu 7. Sản phẩm không đường cho người tiểu A. Định vị thị trường
đường thể hiện ý nghĩa gì trong marketing? A. Phân B. Thiết lập marketing mix cho từng thị trường mục
khúc thị trường B. Định vị thị trường tiêu
C. Khuyến mãi D. Quảng cáo C. Phân đoạn thị trường
D. Phân chia sản phẩm
Câu 8. “Triển vọng có lãi” là thể hiện một trong
những đặc điểm? Câu 15. Doanh nghiệp có thể kiểm soát những vấn
A. Sự khác biệt được chọn để định vị đề nào sau đây để chuẩn bị cho việc tiến hành hoạt
B. Phân khúc thị trường động tiếp thị ra ngoài thị trường?
C. Lựa chọn thị trường mục tiêu A. Đặc điểm dân số
D. Xác định đối thủ cạnh tranh B. Ảnh hưởng văn hóa và xã hội lên người mua
C. Quy trình quyết định mua hàng
Câu 9. Bước đầu tiên trong phân khúc thị trường là: D. Sự lựa chọn của thị trường mục tiêu
Câu 16. Quy trình STP: (1) Định vị thị trường, (2)
Phân đoạn thị trường, (3) Chọn thị trường mục tiêu. Câu 25. Phân đoạn (khúc) thị truờng là gì?
A. (1)(2)(3) B. (2)(3)(1) C. (3)(2)(1) D. (2)(1) A. Là quá trình phân chia thị trường thành
(3) những đoạn nhỏ hơn mạng tính không đồng nhất
B. Là quá trình phân chia thị trường thành
Câu 17. Độ bao phủ của kênh phân phối thể hiện khả những đoạn nhỏ hơn mạng tính đồng nhất cao
năng gì của Marketing? C. Là quá trình phân chia thị trường thành
A. Định vị B. Phân khúc những đoạn khác biệt mạng tính không đồng nhất D.
C. Lựa chọn thị trường D. Các câu trên đều đúng Tất cả đều đúng

Câu 18. Chọn câu sai về thị trường mục Câu 26. Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho?
tiêu? A. Là phân khúc khách hàng có cùng A. Công ty lớn B. Công ty vừa và nhỏ
nhu cầu C. Startup D. Tất cả đều đúng
B. Gồm các đoạn thị trường đã phân khúc
C. Thị trường của đối thủ cạnh tranh Câu 27. Marketing phân loại khách hàng trong nước
D. Câu A và C thành những loại nào?
A. Cá nhân và tổ chức B. Cá nhân và doanh
Câu 19. Công ty An Bình giới thiệu rằng “Sau 30 nghiệp
năm hình thành và phát triển, chúng tôi luôn lấy chất C. Doanh nghiệp và tổ chức D. Tất cả đều đung
lượng sản phẩm làm đầu”, câu này là?
A. Quảng cáo thương hiệu B. Nhắc nhở khách Câu 28. Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình
hàng quyết định mua của khách hàng cá nhân? (1) Nhận
C. Định vị hình ảnh công ty D. Phân khúc thị thức vấn đề;
trường (3) Tìm kiếm thông tin; (2) Đáng giá các phương án
lựa chọn; (4) Thái độ sau khi mua; (5) Quyết định
Câu 20. Điều gì tạo sự khác biệt khi sản phẩm dịch mua
vụ giống nhau, nguyên liệu thanh phần như nhau, A. (1)(3)(2)(5)(4) B. (1)(2)(3)(4)
chất lượng tựa nhau, mẫu mã tương đồng? A. Kênh (5) C. (1)(2)(3)(5)(4) D. (1)(3)(2)
phân phối B. Con người (4)(5)
C. Màu sắc D. Dịch vụ
Câu 29. Khách hàng tổ chức được hiểu là?
Câu 21. “Không thể đáp ứng được tất cả” đòi hỏi gì? A. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để
A. Nghiên cứu thị trường B. Nghiên cứu sản phẩm phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung
C. Phân khúc và định vị D. Tất cả sai B. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để
phục vụ, để sẩn xuất, để bán lại C. Cả A và B
Câu 22. Thông điệp truyền thông “Trắng răng thơm D. Tất cả đều sai
miệng” của kem đánh răng A thể hiện:
A. Định vị đa lợi ích B. Định vị ba lợi ích Câu 30. Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu
C. Định vị hai lợi ích D. Định vị một lợi ích dùng cuối cùng có sự khác biệt về?
A. Bản chất sử dụng
Câu 23. Bước đầu tiên của phân khúc thị trường? B. Bản chất chọn nhà cung cấp
A. Định vị sản phẩm C. Bản chất mua hàng
B. Xác định những đặc điểm người tiêu dùng D. Cả A, B và C
C. So sánh người tiêu dùng
D. Lập hồ sơ khách hàng
TỰ LUẬN
Câu 24. Định vị có liên quan đến? Câu 1a. Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng
A. Sự thay đổi thay đổi của môi trường
B. Nhận thức về sự khác biệt thương hiệu
C. Nhận thức của khách hàng về công ty và đối thủ
D. Dư luận xã hội
………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

Câu 1b. Nhân tố tác động đến hanh vi người tiêu


dùng

Câu 2. Các bước của quá trình ra quyết định mua

Câu 3. Lựa chọn thị trường mục tiêu tương ứng

Câu 4. 4 bước của tiến trinh định vị?


Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
Bước 4:

Câu 5. Các chiến lược cho thị trường mục tiêu:


………………………………………………………

………………………………………………………

BÀI TẬP CHƯƠNG 6 A. Khách hàng B. Người sản xuất
C. Đại lý D. Người bán lẻ
Câu 1. Trong Marketing, sản phẩm là gì?
A. Là hàng hóa và dịch vụ Câu 11. Marketer không quan tâm đến điều gì?
B. Là bất cứ những gì có thể mang đi bán A. Kéo dài chu kỳ sống B. Phát triển sản phẩm mới
C. Là hàng thiết yếu C. Mở rộng chu kỳ sống D. Sự khác biệt của sản
D. Cả A và B phẩm Câu 12. Chiến lược bắt chước sản phẩm được
áp dụng khi? A. Khi doanh nghiệp ngại đổi mới vì sợ
Câu 2. Mẹ mua tã giấy cho con thì?
rủi ro nhưng không muốn sản phẩm già cỗi
A. Mẹ là người tiêu dùng B. Con là khách hàng
B. Khi doanh nghiệp muốn đổi mới và không ngại rủi
C. Con là người tiêu dùng D. Cả B và C
ro C. Khi doanh nghiệp ngại đổi mới vì sợ rủi ro và
Câu 3. Khi sản phẩm trong giai đoạn………….., công sản phẩm già cỗi D. Tất cả đều đúng
ty cần tăng cường kiểm tra chất lượng của sản phẩm ?
A. Giới thiệu B. Tăng trưởng Câu 13. Sản phẩm tiêu dùng gồm?
C. Bão hòa D. Suy thoái A. Hàng hóa thiết yếu B. Hàng hóa lâu bền
C. Hàng hóa đặc biệt D. Tất cả đều đúng
Câu 4……….. không phải là biểu tượng của công ty?
A. Tên thương hiệu B. Tên công ty Câu 14. Tác dụng của việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho
C. Logo và slogan D. Khách hàng từng sản phẩm?
A. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của loại sản
Câu 5. Để nâng tầm nhận biết sản phẩm ra quốc tế, phẩm
công ty cần phải làm gì với bao bì? B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm C.
A. Bao bì cá biệt B. Bao bì chuẩn hóa Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một
C. Bao bì đa dạng D. Bao bì cá nhân sản phẩm cụ thể D. Cả A và C

Câu 6. Cần tăng cường cải tiến kỹ thuật khi sản phẩm Câu 15. Chất lượng sản phẩm được đo lường bằng sự
ở giai đoạn ....................... trong chu kỳ sống? chấp nhận của………………..
A. Giới thiệu B. Tăng trưởng A. Nhà sản xuất B. Đối thủ cạnh tranh
C. Bão hòa D. Suy thoái C. Khách hàng D. Nhà phân phối chính

Câu 7. Trong giai đoạn…………………. thì số lượng Câu 16. Nhóm sản phẩm mà người mua luôn quan
bán ra tăng chậm lại, xuất hiện đối thủ cạnh tranh? tâm xem xét chất lượng, mẫu mã, giá cả….được gọi là
A. Giới thiệu B. Phát triển gì? A. Mua theo nhu cầu đặc biệt B. Mua có lựa
C. Trưởng thành D. Suy thoái chọn
C. Mua thụ động D. Mua theo thói quen
Câu 8. Tác dụng của nhãn hiệu?
A. Tăng hình ảnh B. Xác định sản phẩm Câu 17. “Danh tiếng của công ty không gắn liền với
C. Giúp lựa chọn D. Quyền sở hữu sản phẩm mức độ chấp nhận của sản phẩm” là? A. Ưu điểm của
việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng
Câu 9. Đặc tính của sản phẩm bao gồm? từng loại sản phẩm
A. Vận hành, kỹ thuật, sáng tạo, bao bì, dịch vụ sau B. Ưu điểm của chiến lược nhãn hàng riêng
bán C. Giúp tiết kiệm chí quảng cáo sản phẩm
B. Chất lượng, đặc điểm, tên, sáng tạo, bao bì C. Ưu điểm cho hoạt động giới thiệu sản phẩm mới
C. Dịch vụ sau bán, bao bì, công nghệ, người bán
D. Đặc điểm, bao bì, kỹ thuật, người bán Câu 18. Quan điểm………cho rằng người tiêu dùng
ưu thích …….. có chất lượng, tính năng, và hình thức
Câu 10. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ tốt nhất.
đánh giá của ……………về các thuộc tính quan trọng A. Sản xuất B. Sản phẩm C. Dịch vụ D.
của nó. Marketing
Câu 26. Trong giai đoạn (1)………… của vòng đời sản
Câu 19. Các nước phát triển mang sản phẩm cũ sang phẩm, doanh số (2)…………, lợi nhuận bắt đầu (3)
bán cho thị trường các nước đang và kém phát triển ………..
là? A. Giảm chi phí nghiên cứu sản phẩm mới A. (1) giới thiệu, (2) tăng chậm, (3) tăng
B. Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới B. (1) trưởng thành, (2) tăng nhanh, (3) đứng lại và giảm
C. Tạo chu kì sống mới cho sản phẩm C. (1) tăng trưởng, (2) tăng nhanh, (3) tăng nhanh chóng
D. Giảm chi phí phân phối sản phẩm mới D. (1) giới thiệu, (2) cao và tăng chậm, (3) chưa có

Câu 20. ………. là chiến lược thương hiệu của Coca Câu 27. Xếp theo thứ tự các giai đoạn trong vòng đời
Cola? của sản phẩm: (1) Phát triển, (2) Bão hòa, (3) Suy
A. Khác biệt B. Đồng nhất C. Riêng lẻ. D. Tập thoái, (4) Giới thiệu, (5) Tăng trưởng:
thể A. (1) (4) (5) (2) (3) B. (1) (2) (3) (4) (5)
C. (1) (4) (5) (3) (2) D. (1) (5) (4) (2) (3)
Câu 21. ……… là bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể
nhận biết nhưng không thể đọc được? Câu 28. Quảng cáo trong giai đoạn tăng trưởng?
A. Dấu hiệu B. Tên C. Khẩu hiệu D. Bản A. Quảng cáo thuyết phục và biện pháp kích thích tiêu
quyền Câu 22. Chọn câu đúng về thương hiệu của sản thụ
phẩm? B. Quảng cáo thông tin và khuyến mãi
A. Thương hiệu chủ yếu cung cấp lợi ích về tâm lý C. Quảng cáo thuyết phục và nhắc nhỡ
B. Thương hiệu cung cấp lợi ích chức năng của sản D. Không sử dụng quảng cáo
phẩm C. Thương hiệu chỉ cung cấp cho khách hàng
cảm giác tâm lý, không cung cấp cho khách hàng Câu 29. Trong giai đoạn suy thoái, ta cần thu hẹp
chức năng của sản phẩm chủng loại sản phẩm, loại bỏ những mặt hàng không
D. Cả A và B hiệu quả: A. Đúng B. Sai

Câu 23. Logo của công ty dung để? Câu 30. Trong giai đoạn bão hòa, ta cần phát triển
A. Tạo điểm khác biệt cho chất lượng kênh phân phối mạnh hơn nữa? A. Đúng B. Sai
B. Tạo điểm khác biệt cho dịch vụ
C. Tạo điểm khác biệt về giá cả
D. Tạo sự khác biệt về hình ảnh.

Câu 24. Trong giai đoạn (1)………… của vòng đời sản
phẩm, doanh số (2)…………, lợi nhuận bắt đầu (3) TỰ LUẬN
……….. Câu 1. Các cấp độ cấu thành sản phẩm?
A. (1) giới thiệu, (2) tăng chậm, (3) tăng
B. (1) trưởng thành, (2) tăng chậm, (3) đứng lại và giảm
C. (1) suy thoái, (2) giảm, (3) tăng
D. (1) giới thiệu, (2) tăng đều, (3) đạt tới đỉnh, không thay
đối

Câu 25. Trong giai đoạn (1)………… của vòng đời sản
phẩm, doanh số (2)…………, lợi nhuận bắt đầu (3)
………..
A. (1) giới thiệu, (2) tăng chậm, (3) tăng Câu 2. Phân biệt Nhãn hiệu và thương hiệu
B. (1) trưởng thành, (2) tăng nhanh, (3) đứng lại và giảm
C. (1) suy thoái, (2) giảm, (3) tăng
D. (1) giới thiệu, (2) thấp và tăng chậm, (3) chưa có
Câu 3. Những yếu tố cấu thành VIEW trong bao gói

Câu 4. Hoàn thành các khái niệm của danh mục sản
phẩm:

+ Chiều rộng của DMSP:

+ Chiều dài của DMSP:

+ Chiều sâu của DMSP:

+ Mức độ hài hòa của DMSP:


Câu 5. Hoàn thành bản dưới đây về chiến lược Marketing theo chu kỳ sống sản phẩm

Giai Đặc điểm Mục tiêu Sản phẩm Giá Phân phối Xúc tiến
đoạn Marketing
Phát
triển sản
phẩm

Giới
thiệu

Tăng
trưởng

Bão hòa
Suy thoái
BÀI TẬP CHƯƠNG 7 Câu 9. Trong một kênh phân phối, luồng lưu
chuyển....................... đóng vai trò quan trọng nhất:
Câu 1. Khái niệm không liên quan đến phân phối? A. Sản phẩm B. Thanh toán C. Xúc tiến D. Tất cả
A. Vận tải B. Sản xuất C. Nhà kho D. Chi nhánh đều sai

Câu 2. Kênh phân phối là kênh dài khi? Câu 10. Phân phối hàng công nghiệp khác phân phối
A. Có nhiều trung gian Marketing hàng tiêu dùng ở chỗ? A. Sử dụng nhiều kênh gián
B. Có nhiều khâu trung gian vận tải tiếp
C. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh B. Đơn hàng nhỏ nhưng giá trị giao dịch lớn
D. Tất cả đều sai C. Không yêu cầu hỗ trợ bán hàng
D. Không sử dụng nhà bán lẻ
Câu 3. Cấu trúc kênh phân phối sản phẩm công
nghiệp? Câu 11. Nghiệp vụ không liên quan đến kho?
A. Nhà sản xuất, nhà bán buôn, đại lý, nhà bán lẻ, A. Xuất hàng hóa B. Thời gian đặt hàng
nhà sử dụng công nghiệp C. Kế hoạch sản phẩm D. Quản trị kho
B. Nhà sản xuất, nhà đại lý, nhà phân phối công
nghiệp, nhà sử dụng công nghiệp Câu 12. Động lực của đại lý và nhà môi giới là gì?
A. Thu lợi nhuận từ doanh số bán hàng
Câu 4. .….….. là trung gian phân phối cung cấp nhiều B. Thu lợi nhuận nhờ dịch vụ bổ sung
thông tin nhất cho việc nghiên cứu Markering? C. Chiếm lĩnh thị phần
A. Nhà bán sỉ B. Nhà bán lẻ C. Đại lý D. Nhà môi D. Tiền hoa hồng và phí phân phối
giới
Câu 13. Kênh phân phối đối với khách hàng cá nhân
Câu 5. Thức ăn nhanh, cà phê, thẩm mỹ thường phát thường
triển theo hình thức gì? …………… đối với khách hàng tổ chức.
A. Bán lẻ độc lập B. Các cửa hàng đi thuê A. Dài hơn B. Ngắn hơn C. Vừa phải D. Tất cả
C. Kết hợp bán lẻ D. Chuỗi cửa hàng sai

Câu 6. Nhận định sai về kênh phân phối? Câu 14. Chức năng của kênh phân phối là gì?
A. Dễ dàng thiết lập kênh phân phối A. Nghiên cứu marketing và mua hàng
B. Quan hệ với các thành viên trong kênh rất khó thay B. Xúc tiến và dịch vụ khách hàng
đổi C. Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
C. Dễ dàng cho các sản phẩm mới vào phân phối đối D. Tất cả đều đúng
với các công ty có kênh đã hoàn thiện
Câu 15. Quản lý kênh phân phối không có?
Câu 7. Kênh phân phối trực tiếp thường được sử dụng A. Quản lý luồng sản phẩm
vì? B. Quản lý hàng dự trữ
A. Dịch vụ phân phối giới hạn thị trường mục tiêu C. Quản lý kho bãi vận chuyển
B. Muốn tăng doanh số bán D. Quản lý giá bán sản phẩm
C. Mong đợi để thu hút khách hàng
D. Loại bỏ nhiều chi phí phân phối hàng hóa Câu 16. Kênh phân phối dài được sử dụng khi nào?
A. Công ty muốn chiếm lĩnh thị trường
Câu 8. Nhận định đúng nhất? B. Sản phẩm có đặc điểm cồng kềnh, dễ hỏng
A. Nhà bán buôn là trung gian thực hiện chức C. Sản phẩm có giá trị thấp
năng phân phối trên thị trường công nghiệp D. Thị trường cạnh tranh mạnh mẽ
B. Nhà bán buôn là trung gian có quyền hành
động hợp pháp thay cho nhà sản xuất Câu 17. Hình thức phân phối …………… mang lại
C. Nhà bán buôn là trung gian bán hàng hoá và cho công ty nhiều cơ hội thành công? A. Phân phối
dịch vụ cho các trung gian khác đại trà B. Phân phối chọn lọc
C. Phân phối độc quyền D. Tất cả đều đúng
A. Trực tiếp B. Gián tiếp C. Môi giới D. Tất cả
Câu 18. Trong phân phối sản phẩm vật chất, chi phí sai
..............chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán hàng?
A. Chi phí lưu kho Câu 26. Phân phối……… thường được sử dụng cho
B. Chi phí vận chuyển hàng hóa cần lượng dự trữ lớn?
C. Chi phí bảo hiểm A. Rộng rãi B. Chọn lọc C. Độc quyền
D. Chi phí thuê kho bãi
Câu 27. Quá trình phân phối vật chất có các quyết
định?
Câu 19. Phân phối trực tiếp là gì ? A. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng
A. Phân phối tại các hội chợ thương mại B. Quyết định về khối lượng hàng dự trữ
B. Phân phối từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng C. Quyết định về vận tải hàng hóa và bảo hiểm
C. Phân phối đến các nhà bán sỉ D. Tất cả đều đúng
D. Phân phối đến các nhà bán lẻ
Câu 28. Nhà sản xuất kết hợp Nhà bán buôn là?
Câu 20. Xung đột giữa nhà sản xuất và nhà bán buôn A. Kết hợp chiều ngang B. Kết hợp chiều dọc
về việc định giá, cung cấp dịch vụ và quảng cáo là ? C. Kết hợp chiều sâu D. Tất cả đều sai
A. Xung đột chiều ngang B. Xung đột chiều dọc
C. Xung đột chiều sâu D. Các câu trên đều sai Câu 29. Nhà sản xuất – Nhà bán lẻ – Người tiêu dùng,
là?
Câu 21. Chi phí …………có tỷ lệ thấp nhất trong A. Kênh 1 cấp B. Kênh 2 cấp
tổng chi phí phân phối hàng hóa? C. Kênh 3 cấp D. Bán hàng cá nhân
A. Chi phí quản lý B. Chi phí xử lýđặt hàng
C. Chi phí đóng gói D. Chi phí giao nhận Câu 30. Nhận định sai ?
A. Kênh truyền thống là một mạng lưới nhà sản
Câu 22. Tìm nhận định sai? xuất, nhà bán buôn và nhà bán lẻ
A. Đại lý và môi giới có quyền sở hữu sản phẩm B. Trong kênh truyền thống thường xảy ra xung
B. Đại lý có quyền thay mặt nhà sản xuất để bán sản đột chiều ngang lẫn xung đột chiều dọc
phẩm C. Các thành viên trong kênh hoạt động vì mục
C. Môi giới được thay mặt nhà sản xuất để bán sản tiêu chung của kênh
phẩm D. Các xung đột trong kênh làm cho kênh hoạt
D. Đại lý và môi giới không có quyền sở hữu sản động kém hiệu quả hơn
phẩm
Câu 31. Các chức năng của kênh phân phối ?
Câu 23. Vai trò của trung gian phân phối? A. Thông tin B. Chấp nhận rủi ro
A. Tăng phạm vi tiếp cận với khách cho nhà sản xuất C. Quyền sở hữu D. Tất cả đều đúng
và tăng đầu mối tiếp xúc cho nhà sản xuất và cho
khách hàng B. Tăng phạm vi tiếp cận với khách cho Câu 32. Đối với những hàng hóa khó bảo quản, thời
nhà sản xuất và giảm đầu mối tiếp xúc cho nhà sản hạn sử dụng ngắn thì doanh nghiệp nên chọn kiểu
xuất và cho khách hàng C. Giảm phạm vi tiếp cận với kênh phân phối: A. Cấp không và một cấp B. Một
khách cho nhà sản xuất và cấp và hai cấp
tăng đầu mối tiếp xúc cho nhà sản xuất và cho khách C. Hai cấp và ba cấp D. Tất cả đều sai.
hàng
Câu 33. Khích lệ nhà bán lẻ để bán nhiều hàng hóa/
Câu 24. Nhà sản xuất bán hàng cho khách hàng qua dịch vụ cho công ty là nhiệm vụ
kênh thương mại điện tử là sử dụng cấu trúc kênh? A. của………………….?
Cấp không B.1 cấp C. 2 cấp D. 3 cấp A. Chiến lược sản phẩm B. Chiến lược giá
C. Chiến lược phân phối D. Chiến lược xúc tiến
Câu 25. Boing thường sử dụng kênh phân phối?
Câu 34. Phân phối độc quyền là gì ?
A. Sản phẩm được bán trong nhiều cửa hàng nhanh nhất và trả một khoản phí ban đầu tương đối
B. Sản phẩm được bán trong một cửa hàng thấp. A. Mua bản quyền B. Nhượng quyền
C. Sản phẩm được bán từ các nhà bán lẻ C. Bán lại D. Sát nhập
D. Sản phẩm được bán trực tiếp cho người tiêu dùng
Câu 38. Công việc của nhà phân phối?
Câu 35. …………….. là hình thức các nhà bán lẻ tự A. Ký hợp đồng, mua hàng, bán lại
nguyện tham gia vào hệ thống kênh, chấp nhận thực B. Mua hàng để sản xuất
hiện các chính sách phân phối của nhà sản xuất. A. C. Mua hàng giá thấp, bán hàng giá cao
Kênh phân phối liên kết dọc hợp đồng D. Câu A và C đúng
B. Kênh phân phối liên kết dọc tập đoàn
C. Kênh phân phối liên kết dọc được quản lý Câu 39. Mấy điều đúng trong kênh phân phối?
D. Kênh phân phối liên kết dọc kiểu hợp tác bán lẻ A. 5 (Sản phẩm/Nơi chốn/Thời điểm/Số lượng/Giá cả)
B. 4 (Sản phẩm/Thời điểm/Giá cả/Nơi chốn)
Câu 36. Kế hoạch của công ty A là bán sản phẩm càng C. 3 (Sản phẩm/Giá cả/Nơi chốn)
nhiều càng tốt thông qua các cửa hàng bán lẻ, đây là? D. 2 (Đặc điểm/Giá cả)
A. Phân phối có chọn lọc
B. Phân phối rộng rãi Câu 40. Các trung gian thương mại bao gồm:
C. Phân phối đặc quyền cho các nhà bán lẻ A. Nhà bán sỉ
D. Phân phối theo kênh cấp 2 B. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ
C. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, đại lý
Câu 37. ………………… là hình thức người kinh D. Nhà bán sỉ, nhà bán lẻ, đại lý, môi giới
doanh có thể phát triển nhiều cửa hàng trong thời gian
Chiều dài của kênh phân phối

Kênh Đặc điểm Trường hợp áp dụng Ưu điểm Nhược điểm

Kênh
0 cấp
(trực
tiếp)

Kênh
1 cấp

Kênh
nhiều
cấp
Chiều rộng của kênh phân phối
Phân phối rộng rãi Phân phối độc quyền Phân phối chọn lọc
Đặc điểm

Áp dụng

Ví dụ
BÀI TẬP CHƯƠNG 8 Câu 9. Khi mua combo sẽ rẻ hơn nhiều so với mua
từng sản phẩm riêng lẻ, đây là kiểu định giá? A.
Câu 1. …………. rất nhạy cảm và luôn được nhận Hàng hóa chính – phụ B. Định giá thanh phần
ra trong các giao dịch thương mại / Marketing? C. Định giá trọn gói D. Định giá theo chi phí
A. Sản phẩm B. Giá cả C. Phân phối D. Xúc
tiến Câu 10. Dùng đồ thị hòa vốn để tính giá là?
A. Định giá theo chi phí B. Định giá theo lợi
Câu 2. Trường hợp cần nên giảm giá bán? nhuận
A. Sản xuất dư thừa B. Đối thủ cạnh tranh C. Định giá theo sản phẩm D. Định giá theo đối thủ
hạ giá
C. Khống chế thị trường D. Tất cả đều đúng Câu 11. Chiến lược giá chiết khấu có mấy cách thực
hiện?
Câu 3. Các khu du lịch tăng giá vào mùa cao điểm A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
là?
A. Chiết khấu theo thời vụ B. Tăng giá định kỳ
C. Chiết khấu tiền mặt D. Tăng giá đột xuất Câu 12. Giá một áo thun trẻ em là 80.000 đ, nếu
mua 5 áo trở lên thì giá là 75.000đ, đây là chính
Câu 4. Hạ giá thấp hơn đối thủ có thể vi phạm Luật? sách giá gì?
A. Kinh tế B. Đầu tư C. Dân sự D. Chống phá A. Chiết khấu cho bán lẻ
giá B. Giảm giá khuyến mãi
C. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
Câu 5. Định giá theo chi phí? D. Chiết khấu trọn bộ
A. Giá theo mục tiêu B. Giá theo điểm hòa vốn
C. Giá theo đối thủ D. Giá cộng chi phí Câu 13. Định giá dạng 99.000 đ cho 1 sản phẩm là?
A. Giá tâm lý B. Giá cao C. Giá thấp D. Tất cả đều
Câu 6. Chiến lược hớt váng (Price Skimming sai
Strategy)?
A. Tung sản phẩm mới với giá và khuyến mãi cao Câu 14. Đường cầu về một sản phẩm phản ánh điều
gì?
B. Tung sản phẩm mới với giá thấp và khuyến mãi
cao A. Mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu
C. Tung sản phẩm mới với giá thấp và khuyến mãi B. Thường có chiều xuống dốc
thấp C. Giá càng cao thì lượng cầu càng giảm
D. Tung sản phẩm mới với giá cao và khuyến mãi D. Cả A và B
thấp
Câu 16. Khi độ co giãn của cầu theo giá khó đo
Câu 7. Trung tâm Laptop giảm giá dịch vụ cho sinh lường được, nên định giá theo?
viên khi sửa Laptop là chiến lược? A. Giá bán = A. Người bán. B. Người mua C. Thời giá D. Đấu
tiền lương + lợi nhuận thầu
B. Giá bán = chi phí + lợi nhuận
C. Giá bán = chi phí marketing + tiền lương Câu 17. ………….của một đơn vị sản phẩm cho biết
mức giá thấp nhất có thể bán và ……………..cho
D. Giá bán = chi phí biến đổi + chi phí cố định
biết mức giá cao nhất có thể bán?
A. Giá vốn - Giá hớt váng B. Số cầu - Giá hớt
Câu 8. Trung tâm Laptop giảm giá dịch vụ cho sinh
váng
viên khi sửa Laptop là chiến lược?
C. Số cầu - Số cung D. Chi phí - Số cầu
A. Giá trọn gói B. Giá đa chiều
C. Giá phân biệt D. Giá chiết khấu Câu 18. Đối với những sản phẩm có độ co giãn của
cầu theo giá……………..thì khi tăng giá
sẽ………………..?
A. Lớn - Giảm doanh thu B. Nhỏ - Giảm doanh A. Đi lên B. Ít co giãn theo giá C. Co giãn theo
thu giá
C. Nhỏ - Tăng doanh thu D. Lớn - Tăng doanh
thu Câu 26. Định giá xâm nhập?
A. Định giá tương đương với giá của đối thủ cạnh
Câu 19. Sản phẩm không có sản phẩm thay thế, tranh
không có cạnh tranh trực tiếp lẫn gián tiếp thì cầu B. Định mức giá thấp để chiếm lĩnh thị trường
………….. C. Định giá sản phẩm cao sau đó hạ giá
A. Hoàn toàn co giãn B. Không co giãn
C. Co giãn nhiều D. Co giãn ít Câu 27. Chính sách giá: “Bám chắc thị trường”?
A. Nhạy cảm về giá, giá thấp sẽ mở rộng thị trường
Câu 20. Khi năng lực sản xuất dư thừa thì
B. Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng gia tăng
A. Nên chủ động giảm giá B. Nên chủ động tăng
C. Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán tăng
giá
lên
C. Nên giữ nguyên mức giá D. Tất cả đều đung
Câu 28. Thị trường có nhiều người mua và bán,
Câu 21. Khi can thiệp…………. Nhà nước thường
người bán giao dịch ở khoảng giá rộng nên có thể
tác
định giá tùy theo sự khác biệt về chất lượng, mẫu
động đến………………….của hàng hóa mã và dịch vụ khách hàng so với đối thủ cạnh tranh
A. Trực tiếp – Thuế B. Trực tiếp - Cung cầu là thị trường…………… A. Cạnh tranh độc quyền
C. Gián tiếp - Giá trần/sàn D. Gián tiếp - Cung cầu B. Độc quyền
C. Hoàn hảo D. Độc quyền nhóm
Câu 22. Giá bán lớn hơn chi phí biến đổi nhằm?
A. Tối đa hóa lợi nhuận B. Dẫn đầu về thị phần
Câu 29. Công ty A có n1 – giá 1, n2 – giá 2, n3 – giá
C. Dẫn đầu về chất lượng D. Tồn tại trên thị trường 3, n là các mẫu sản phẩm cho phân khúc X, chiến
lược định giá này là?
Câu 23. Các nhà bán buôn, bán lẻ thường dùng?
A. Theo dòng sản phẩm B. Tùy chọn
A. Định giá dựa vào chi phí (lãi + chi phí bình quân)
C. Sản phẩm bổ sung D. Tất cả đều đúng
B. Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
C. Định giá theo giá trị cảm nhận của khách hàng
Câu 30. Mức giá có lợi nhuận thấp nhất là …… thu
D. định giá theo giá cạnh tranh với đối thủ
một khoản tiền tối đa mà khách hàng có thể trả được
là…… A. Giáp thấp - Giá cao B. Giá sàn - Giá
Câu 23. Với mục tiêu………………., lượng sản trần
phẩm bán ra là một đại lượng………………với mức
C. Giá trần - Giá sàn D. Giá cao - Giá thấp
giá đề ra?
A. Tối đa hóa lợi nhuận - Đồng biến
Câu 31. Giá sàn (Price Floor) là mức giá tối thiểu
B. Tối đa hóa sản lượng - Đồng biến mà Nhà nước qui định, người mua không thể trả
C. Tối đa hóa sản lượng - Nghịch biến mức giá thấp hơn giá sàn?
D. Tối đa hóa lợi nhuận - Nghịch biến
A. Đúng B. Sai

Câu 24. Các công ty thường định giá sản phẩm trước Câu 32. Giá trần (Price ceiling) là mức giá tối đa mà
rồi mới đưa ra những quyết định Marketing khác Nhà nước buộc người bán phải chấp hành, mục tiêu
cho sản phẩm của Nhà nước là kiểm soát giá để bảo vệ những
A. Đúng B. Sai người tiêu dùng.
A. Đúng B. Sai
Câu 25. Hàng hóa A dù tăng giá và lượng cầu giảm
nhưng tổng doanh thu vẫn tăng, đường cầu hàng hóa Câu 33. Các căn cứ để để xác định giá?
A? A. (1) chi phí, (2) nhu cầu, (3) cạnh tranh
B. (1) giá cả, (2) lợi nhuận, (3) cạnh tranh
(1)
C. lợi nhuận, (2) người tiêu dùng, (3) năng suất

Câu 34. Người bán không mất nhiều thời gian vào
việc định giá sản phẩm?
A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh độc
quyền
C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn toàn

Câu 35. Người mua và người bán giao dịch với nhau
trong một khoảng giá rộng?
A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh độc
quyền
C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn
toàn

Câu 36. Người bán có thể bán hết sản phẩm của
mình với mức giá thị trường?
A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh độc
quyền
C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn
toàn

Câu 37. Người bán có quyền định giá trong một


khung giá gần với giá của các đối thủ cạnh tranh? A.
Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh độc
quyền
C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn
toàn

Câu 38. Ngành viễn thông, hàng không thuộc thị


trường?
A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh độc
quyền
C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn
toàn

Câu 39. Thuốc tây thuộc thị trường?


A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh độc
quyền
C. Độc quyền nhóm D. Độc quyền hoàn
toàn

Câu 40. Cạnh tranh hoàn hảo là thị trường trong đó


có nhiều người mua và người bán, các sản phẩm
giống hệt nhau (sản phẩm đồng nhất), thông tin về
thị trường là hoàn hảo và không có rào cản gia nhập.
A. Đúng B. Sai
BÀI TẬP CHƯƠNG 9 D. Quảng cáo thuê ngoài chuyên nghiệp hơn tự thực
hiện
Câu 1. Sự sẵn sàng mua của khách hàng có……..giai
đoạn? Câu 9. Cyper marketing gồm?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 A. Email – Banner – Website B. Banner
C. Website D. Internet –
Câu 2. Ở giai đoạn nhận biết, công cụ nào ít được sử Website
dụng?
A. Quảng cáo B. Quan hệ công chúng Câu 10. Thông điệp của sản phẩm truyền đến khách?
C. Khuyến mãi D. Bán hàng trực tiếp A. Đa chiều B. Một chiều C. Hai chiều

Câu 3. Trong giai đoạn……., khuyến mãi được dùng


nhiều? Câu 11. Phương tiện truyền thông thể hiện tần suất
A. Giới thiệu B. Tăng trưởng C. Bão hòa D. Suy cao?
thoái A. Báo in B. Radio C. Truyền hình D. Tất cả đều
đúng
Câu 4. Trong chiến lược đẩy, xúc tiến hướng đến?
Câu 12. Bước đầu tiên để phát triển kế hoạch quảng
A. Nhà sản xuất B. Người tiêu dùng
cáo?
C. Trung gian phân phối D. Tất cả các đối tượng
A. Phân chia nhiệm vụ B. Xác định ngân sách
trên
C. Xác định thông điệp D. Đặt mục tiêu
Câu 5. Chiến lược đẩy thường tập trung vào?
Câu 13. PR khác với quảng cáo và truyền thông?
A. Quảng cáo và khuyến mãi
A. Mục tiêu trực tiếp
B. Khuyến mãi và bán hàng cá nhân
B. Đòi hỏi truyền thông cá nhân
C. Bán hàng cá nhân và quan hệ công chúng
D. Quan hệ công chúng và khuyến mãi C. Chuẩn bị thông điệp được trả tiền
D. Đặt ra các câu chuyện mới
Câu 6. ………..là phương tiện hiệu quả để thông tin
đến nhiều người mua phân tán với chi phí bình quân Câu 14. Bán hàng cá nhân so với quảng cáo?
thấp? A. Quảng cáo B. Khuyến mãi C. Marketing A. Thụ động hơn B. Ít tốn kém hơn
trực tiếp C. Ít thông tin hơn D. Nhiều chi phí hơn

Câu 7. Nhận định đúng? Câu 15. Phương pháp đáp ứng nhu cầu thực hiện tốt
A. Sự phát triển của quảng cáo ngoài trời và các nhất khi thực hiện chiến lược ?
loại ấn phẩm phát triển mạnh mẽ A. Quảng cáo B. Chi phí thấp
B. Chi phí quảng cáo trên báo chí giảm vì hiệu C. Marketing Mix D. Bán hang thử nghiệm
quả của loại hình này tăng lên
Câu 16. Gửi thư trực tiếp và chờ hồi âm của khách
C. Digital Marketing dần trở thành các công cụ
hàng là?
hàng đầu trong quảng cáo
A. Tiên đoán mù mờ B. Công cụ bán hàng
Câu 8. Nhận định sai? C. Tiên đoán dẫn đầu D. Chào hàng
A. Công ty quảng cáo khiến nhà quảng cáo tốn nhiều
chi phí hơn bộ phận quảng cáo nội bộ Câu 17. Nhận định đúng với khuyến mãi?
B. Một công ty quảng cáo có nhiều mối quan hệ hơn A. Công ty A phải bỏ ra hơn 100 tỷ đồng để trưng bày
và dễ dàng sử dụng các dịch vụ hơn nội bộ sản phẩm tại các cửa hàng
C. Nhân viên của công ty quảng cáo có kinh nghiệm B. Người tiêu dùng bắt đầu quan tâm đến giá cả nhiều
nhiều hơn trong lĩnh vực quảng cáo hơn và ít quan tâm đến thương hiệu
C. Mặc dù có ít các hộ dân sử dụng các phiếu khuyến Câu 27. Mục tiêu quảng cáo hướng đến số cầu nhằm?
mãi, tỷ lệ mua hàng vẫn cao A. Tạo nhu cầu gốc B. Tạo nhu cầu lựa
D. Hơn 1000 mẫu quảng cáo được thực hiện mỗi năm chọn
C. Quảng bá thương hiệu D. Ổn định mức bán
Câu 18. Marketing trực tiếp?
A. Là việc gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng Câu 28. Phương tiện quảng cáo khó chọn lọc đối
B. Là sự kết hợp của 3 yếu tố quảng cáo, xúc tiến bán tượng khán giả?
hàng và bán hàng cá nhân A. Báo chí, tạp chí B. Báo chí, tạp chí, truyền
C. Giúp cho khách hàng lựa chọn và đặt hang thuận thanh
lợi và tiết kiệm thời gian C. Truyền hình D. Truyền hình, quảng cáo ngoài
D. Cả A, B, và C trời

Câu 19. Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ Câu 29. Công cụ được sử dụng nhiều nhất khi thực
xúc tiến hỗn hợp nào giúp đạt hiệu quả cao nhất? hiện chiến lược kéo?
A. Quảng cáo A. Quan hệ công chúng B. Khuyến mại
B. Tuyên truyền C. Tuyên truyền D. Bán hàng cá nhân
C. Bán hàng cá nhân
D. Xúc tiến bán hàng Câu 30. Công ty xây dựng các clip trong đó lồng các
Câu 20. Mô hình AIDA là công cụ để đánh giá tính ý tưởng tuyên truyền cho sản phẩm và công ty là hình
hiệu quả của …………..trên phương tiện thông tin đại thức?
A. Quảng cáo B. Khuyến mãi
chúng?
C. Quan hệ công chúng D. Các câu trên đều sai
A. Quảng cáo B. Truyền tin C. Truyền miệng
Câu 31. Hoạt động nào thuộc công cụ quảng cáo?
Câu 21. Hỗn hợp xúc tiến gồm công cụ chủ yếu?
A. Áp phích và tờ rơi B. Hội chợ thương mại
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C. Hàng mẫu D. Tài trợ hội thi
Câu 32. Marketing trực tiếp?
Câu 22. Một sản phẩm ở giai đoạn bão hòa nên sử
dụng kiểu quảng cáo theo mục tiêu: A. Thuyết phục A. Giao tiếp trực tiếp (mặt đối mặt) với khách
B. So sánh hàng B. Điện thoại, email để giao tiếp với khách
C. Thông tin D. Nhắc nhở hàng
C. Đến tận nhà khách hàng giới thiệu sản phẩm
Câu 23. Công cụ xúc tiến có tính linh động cao nhất? D. Tất cả đều đúng
A. Quảng cáo B. Quan hệ công chúng
C. Khuyến mãi D. Bán hàng trực tiếp Câu 33. AIDA là gì?
A. Mô hình Định vị sản phẩm
Câu 24. Công cụ xúc tiến có sự tin cậy cao nhất? B. Mô hình bao gói sản phẩm
A. Quảng cáo B. Quan hệ công chúng C. Mô hình phân tích môi trường kinh doanh
C. Khuyến mãi D. Bán hàng trực tiếp D. Mô hình truyền thông

Câu 25. Công cụ quan trọng nhất đối với hàng công Câu 34. Những hình thức không thuộc chiến lược
nghiệp? kéo?
A. Quảng cáo B. Quan hệ công chúng A. Hợp tác quảng cáo, bốc thăm trúng thưởng
C. Khuyến mãi D. Bán hàng trực tiếp B. Các chương trình xây dựng lòng trung thành
C. Hoạt động quảng cáo tại điểm bán
Câu 26. Công cụ quan trọng đối với hàng tiêu dùng? D. Thẻ ưu đãi, giảm giá
A. Quảng cáo B. Quan hệ công chúng
C. Khuyến mãi D. Bán hàng trực tiếp Câu 35. Hoạt động quan hệ công chúng?
A. Cuộc thi và trò chơi B. Tài trợ Câu 47. Mua kem đánh răng lớn tặng 1 ly thủy tinh
C. Hội chợ thương mại D. Áp phích và tờ rơi là?
A. Quảng cáo B. PR C. Khuyến mãi D. Truyền
Câu 36. Hoạt động bán hàng cá nhân? thông
A. Bài phát biểu B. Quan hệ công chúng
C. Hàng mẫu D. Tài liệu quảng cáo Câu 48. Người làm quảng cáo có thể xác định thị
trường mục tiêu thông qua mức độ của từng………..?
Câu 40. Người nhận tin trong truyền thông A. Tổ chức B. Cá nhân C. Đơn vị D. Doanh
Marketing? nghiệp
A. Chủ thể của truyền thông B. Người gửi
C. Nhà sản xuất D. Khách hàng mục Câu 49. Chiến dịch “Vươn Cao Việt Nam” của
tiêu Vinamilk là thể hiện điều gì?
A. Trách nhiệm xã hội B. Tăng doanh thu bán sữa
Câu 41. Công bố báo cáo tài chính hằng năm trên các C. Hỗ trợ bán hàng D. Tất cả các câu trên đều
phương tiện truyền thông về kết quả hoạt động là hình đúng
thức? A. Quảng cáo B. Khuyến mãi
C. Quan hệ công chúng D. Các câu trên đều sai Câu 50. Mục tiêu của khuyến maị đến trung gian phân
phối?
Câu 42. Phát biểu đúng? A. Động viên sử dụng thử sản phẩm
A. Trên thị trường hàng tiêu dùng, quảng cáo là B. Khuyến khích mua lại sản phẩm
công cụ khuếch trương sản phẩm quan trọng hơn trên C. Khuyến khích mua vào những thời điểm vắng
thị trường sản phẩm công nghiệp. khách
B. Trên thị trường hàng tiêu dùng, bán hàng trực D. Gia tăng sự nhận thức nhãn hiệu sản phẩm
tiếp là công cụ quan trọng hơn trên thị trường sản
phẩm công nghiệp. Câu 51. Các yếu tố ảnh hưởng đến chiến lược xúc
tiến?
Câu 43. Phát biểu sai? A. Thị trường mục tiêu, bản chất sản phẩm, giai
A. Một trong những điều kiện thuận lợi cho chiến đoạn của chu kỳ sống sản phẩm, kinh phí chi cho xúc
lược đẩy là khách hàng rất trung thành với nhãn hiệu. tiến
B. Quảng cáo và quan hệ công chúng được sử dụng B. Đối thủ cạnh tranh, giai đoạn của chu kỳ sống
để tạo ra nhận thức cao cho giai đoạn giới thiệu sản sản phẩm, kinh phí chi cho xúc tiến
phẩm trong chu kỳ sống của một sản phẩm.
Câu 52. Người châu Á thích sử dụng đũa để ăn cơm,
Câu 44. Quảng cáo và bán hàng trực tiếp là những người châu Âu ăn bằng nĩa muỗng thể hiện điều gì?
hoạt động xúc tiến nên sử dụng đối với khách hàng
A. Văn hoá B. Cá tính C. Chuẩn mực D. Truyền
trong giai đoạn tìm kiếm thông tin cho quyết định
mua của họ. A. Đúng B. Sai thống

Câu 45. Một trong những điều kiện thuận lợi cho Câu 53. Để xây dựng kế hoạch quảng cáo?
chiến lược kéo là khách hàng rất trung thành với nhãn A. Xác định mục tiêu -> thông điệp truyền thông ->
hiệu. A. Đúng B. Sai lựa chọn phương tiện -> Lên kế hoạch truyền
thông -> Ngân sách -> Đánh giá hiệu quả
Câu 46. Quảng cáo thông báo được sử dụng khi? B. Xác định ngành nghề -> Thông điệp -> Khách
A. Sản phẩm ở giai đoạn suy thoái hàng mục tiêu -> Đánh giá hiệu quả
B. Cạnh tranh với đối thủ Câu 54. DELL đang có các chương trình trưng bày
C. Giới thiệu một sản phẩm mới
sản phẩm tại các cửa hàng điện thoại cho nhãn hiệu
D. Tạo nhắc nhỡ khách hàng
điện thoại DELL Streak. Hình thức này thể hiện
DELL quan tâm đến lợi ích của khách hàng ở quan
điểm:
A. Quyền lợi theo tiêu chuẩn là trưng bày sản phâm
để khách hàng biết đến nhiều hơn
B. Quyền lợi tiêu dùng
C. Quyền lợi khác biệt khi liên kết các mặt hàng khác
của DELL với dòng điện thoại di động
D. Câu A và C đúng

Câu 55. Quảng cáo là:


A. Truyền thông có mục đích
B. Truyền thông ra công chúng
C. Truyền thông có mục đích và nhắm đúng vào thị
trường mục tiêu với thông điệp sang tạo hấp hẫn
D. Các câu trên đều đúng

Câu 56. ………..hỗ trợ tạo hình ảnh, tương tác với
các thành viên kênh, và hỗ trợ dịch vụ khách hàng.
Quan trọng là………………..để mọi người có khả
năng thể hiện quan điểm liên quan đến sản phẩm.
A. xúc tiến, truyền miệng B. khuyến mãi, truyền
miệng
C. hỗ trợ, xúc tiến D. bán hàng, xúc tiến

Câu 57. Quảng cáo là hoạt động truyền thông phi trực
tiếp giữa người với người mà trong đó người muốn
truyền thông phải trả tiền cho các phương tiện truyền
thông đại chúng để đưa thông tin đến đối tượng mục
tiêu. A. Đúng B. Sai

Câu 58. Mục đích của quan hệ công chúng là thông
báo cho công chúng, khách hàng tiềm năng, nhà đầu
tư, đối tác, nhân viên và các bên liên quan khác, và
cuối cùng thuyết phục họ duy trì quan điểm tích cực
hoặc thuận lợi cho tổ chức, lãnh đạo, sản phẩm hoặc
dịch vụ. A. Đúng B. Sai

Câu 59. Các hình thức khuyến mại hiện nay gồm tặng
hàng hóa dùng thử không mất tiền, giảm giá, hàng cũ
đổi hàng mới, rút thăm trúng thưởng, phiếu tích
điểm... A. Đúng B. Sai

Câu 60. Mục đích của khuyến mại là tăng sức mua
hàng, tăng doanh thu, giảm hàng tồn kho, kích cầu
tiêu dùng. A. Đúng B. Sai
TỰ LUẬN: Vẽ sơ đồ tư duy (mindmap) tóm tắt kiến thức
chương 9

You might also like