Professional Documents
Culture Documents
Đại lý 2.78
Khách hàng
trực tuyến
Hành vi trực
tuyến
Kênh phân
phối trực
tuyến
Quảng cáo
trực tuyến
MARKETING
LIÊN KẾT
MARKETING
CÁ NHÂN HÓA
Bước 1. Tìm sản phẩm cần mua
Bước 2. Xem chi tiết sản phẩm
Bước 3. Chọn, đặt vào giỏ mua hàng
Bước 4. Gợi ý mua thêm sản phẩm
Bước 5. Địa chỉ giao hàng
Bước 6. Chọn phương thức thanh toán
Bước 7. Kiểm tra toàn bộ đơn đặt hàng
Bước 8. Chọn phương thức vận chuyển
MARKETING ĐIỆN TỬ
(e-marketing)
1. Tổng quan về Marketing điện tử
2. Các ứng dụng của Marketing điện tử
trong kinh doanh
3. Mười bước triển khai Marketing điện
tử trong doanh nghiệp
1. Tổng quan về Marketing điện tử
……….. Nhà máy Sản phẩm Bán và xúc Lợi nhuận nhờ
Khái niệm tiến bán khối lượng bán
Nguồn: Nguyễn Thị Thanh Huyền, Giáo trình Marketing căn bản, NXB Hà Nội, Tr 36
Các yếu tố quyết định giá trị dành cho
khách hàng
Giá trị sản phẩm
Nguồn: Philip Kotler, Quản trị Marketing, NXB Thống Kê (2001), Tr47
Đặc điểm của Marketing điện tử
Phương tiện
Môi trường
Marketing điện
Kinh doanh
điện tử tử
trực tuyến
sử dụng
QUY TRÌNH MARKETING TỔNG THỂ: CÁC
KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
N
H
Định giá Phân phối
R
U
M G
C O I
Ầ L S &
N Á
U G Ư Ả
Ợ TRAO ĐỔI N T
M N R D
U P Ị
G
Ố H
GIAO DỊCH
N C Ẩ
Ầ M
U
• Product
Định vị thị trường • Price
• Place
• Promotion
Quyết định Marketing hôn hợp
QUY TRÌNH MARKETING TỔNG THỂ: CÁC BƯỚC TIẾNHÀNH
PESTEL 3C
Nghiên cứu tổng quan về STP
các yếu tố môi trường vĩ mô 4P
(chính trị, pháp luật, kinh tế,
văn hóa, xã hội…)
Môi Môi
trường trường
chính trị Khách Nhà văn hóa
DOANH
pháp luật
cung xã hội
hàng NGHIỆP
cấp
Các nhóm
tạo sức ép
Phân tich 3C
Value NO
Có giá trị không? Cạnh tranh yếu
Yes
Chiến lược
cạnh tranh
Lợi thế
cạnh tranh
Phát hiện năng
lực cốt lõi
Năng lực
cốt lõi
Khả năng
36
Kết quả từ sự kết hợp 4 tiêu chí
37
Bảng phân tích SWOT
External factors
Xu hướng thị trường, quy định, chính trị,
kinh tế vĩ mô, kỳ vọng cổ đông, tiến bộ
công nghệ, nhu cầu từ cộng động, tác động
của đối thủ cạnh tranh, ….
Oppportunities Threats
Mô hình SWOT
Nội bộ
Điểm mạnh (S) Điểm yếu
(W)
Bên ngoài
40
CHUỖI GIÁ TRỊ
Mô hình để chuẩn hóa chức năng doanh nghiệp, từ đó phân bổ cho các bộ phận
Cung Sản xuất Dự trữ Marketing Dịch vụ
vận hành và phân
Các hoạt động
tư, thu thập kiểm tra/ (xử lý đơn (lực lượng (lắp đặt, hỗ
dữ liệu, dịch kiểm soát đặt hàng, dự bán hàng, trợ khách
vụ, tiếp cận chất lượng, trữ, chuẩn bị xúc tiến, hàng, giải
khách hàng) đóng gói) báo cáo, quảng cáo, quyết khiếu
phân phối) trang web ) nại)
Giá trị
Mua sắm …những
(VD: thiết bị, máy móc, quảng cáo, dịch vụ tư vấn…)
Các hoạt động
gì khách
Phát triển công nghệ hàng sẵn
hỗ trợ
(thiết kế, thử nghiệm sản phẩm, thiết kế quy trình, nghiên cứu vật liệu, thị trường) sàng chi
Quản trị nguồn nhân lực trả
(ví dụ tuyển dụng,đào tạo, hệ thống đãi ngộ)
Cơ sở hạ tầng quản lý
(ví dụ tài trợ, lập kế hoạch, quan hệ đầu tư)
Doanh nghiệp là một tập hợp các hoạt động độc lập nhau và từ đó lợi thế cạnh
tranh được hình thành
Outbound logistic
Mua sắm trực tuyến - Quản trị đặt hàng trực tuyến
- Ký hợp đồng tự động qua Dịch vụ sau bán hàng
-Mua nguyên liệu trực
tuyến: ô tô, máy bay, linh mạng -Theo dõi bán hàng trực tuyến
kiện máy tính - Cho phép khách hàng truy -Hỗ trợ khách hàng trực tuyến
-Kết nối ERP giữa các xuất tới danh mục sản phẩm
mới và thời hạn giao hàng -Quản trị quan hệ khách hàng
công ty và nhà cung cấp
- Quản trị quá trình thực hiện -Quản trị bán phụ kiện/hàng
-Chia sẻ thông tin nguyên
hợp đồng thay thế
liệu cho nhà cung ứng
Nghiên cứu
sản phẩm Inbound Xử lý Outbound Marketing Dịch vụ sau
và logistic nghiệp vụ logistic &bán hàng bán hàng
dịch vụ
Marketing điện tử
Sản xuất điện tử
R&D điện tử
- Sản xuất theo đơn đặt hàng của
Marketing theo đối tượng khách hàng
- R&D trực tuyến khách hàng Nghiên cứu thị trường điện tử
- Thiết kế sản phẩm mới - Hợp tác giữa nhà sản xuất linh kiện
và lắp ráp
Quảng cáo điện tử, tương tác với khách
như quần áo, máy tính
hàng
- Chia sẻ kiến thức
- Phát triển sản phẩm mới
Bán hàng trực tuyến, Xử lý giao dịch trực
nhanh hơn như ô tô - Kế hoạch hóa việc sử dụng nguồn
lực tuyến, định giá tương tác
2. Những ứng dụng của
Marketing điện tử trong kinh doanh
Thu th ập d ữ liệu
Nghiên c ứ u định lượng
QUAN SÁT
R a q u yết đ ịn h
FORM MẪU TRƯNG BÀY MẪU TÃ BOBBY
46
FORM MẪU TRƯNG BÀY BVS DIANA
47
NGHIÊN CỨU KHÁCH HÀNG
Cá nhân và
các nhân tố Tâm lý Cá nhân Văn hoá Xã hội
môi trường
Các yếu tố
marketing Sản phẩm Giá Khuếch trương Phân phối
NGHIÊN CỨU KHÁCH HÀNG
Khả n ă n g p h â n biệt
1A. PHỨC TẠP 2A. ĐA DẠNG
/C ơ hội lựa c h ọ n
(Initiator) (COMPLEX (VARIETY-
BUYING) SEEKING)
Người có ảnh hưởng
1B. HÀI HÒA 2B. THEO THÓI
(Influencer) (DISSONANCE- QUEN (HABITUAL/
REDUCING) ROUTINE)
Người quyết định
(Decider)
Mức độ q u a n trọng/tham gia
Người mua
(Buyer/Customer) 52
Người sử dụng/NTD
(User/Consumer)
NGHIÊN CỨU KHÁCH HÀNG:
TÂM LÝ VÀ HÀNH VI TIÊU DÙNG
Phân đoạn thị trường Xác định thị trường MT Định vị thị trường
www.cicombrains.com
Phân đoạn thị trường
Phân đoạn/phân khúc thị trường là chia toàn bộ thị trường thành các
nhóm có nhu cầu tương tự nhau
Whole
market
Phân đoạn 3
Marketing không phân biệt
Hãy xác định thị trường không đồng nhất: hãy nêu nhu cầu/đặc tính tổng
thể, chung chung, chưa thể đo lường được
Hãy chuyển từ thị trường không đồng nhất sang thị trường đồng nhất với
các đặc tính có thể đo lường được, có thể tiếp cận được?
www.cicombrains.com
Ví dụ về phân đoạn
Mục tiêu / thị trường của du thuyền trên khắp thế giới (Chi phí: 4 triệu Yên/người, tương
đương 840 triệu VNĐ, thời gian: 3 tháng)
Ví dụ về phân đoạn
Mục tiêu / thị trường của du thuyền trên khắp thế giới (Chi phí: 4 triệu Yên/người, thời gian:
3 tháng)
Chuyển sang phân đoạn có thể đo
lường và tiếp cận được
Những người đã
nghỉ hưu
● Giàu có Tài sản từ 100
triệu yên trở
lên
● Cách tiếp cận chỉ đến phân đoạn
× mà ba thuộc tính chồng chéo là lý
tưởng, nhưng điều đó thực sự là
không thể phải tiếp cận các
● Phải xem xét phân đoạn bao
www.cicombrains.com
ĐỊNH VỊ XE Ô TÔ
Xem video quảng cáo định vị
Xem một số video về định
vị và đưa ra nhận xét
www.cicombrains.com
Teamwork 5
2. DELL Computer
www.cicombrains.com
Phân đoạn thị trường
Marketing 4Ps
www.cicombrains.com
CHIẾN LƯỢC MARKETING-
MIX VỚI 8P, 4C, 4A, 4E…
P Experience CUSTOMER’S C
PRODUCT Acceptability SOLUTIONS
R U
O S
PRICE Exchange
COS T( S )
D Affordability T
U O
Everywhere
C PLACE CONVENIENCE M
Availability
E E
Evangelism
R PROMOTI ON Awareness COMMUNICATION
R
Marketing hỗn hợp
(Marketing Mix)
“4 Ps” của marketing hỗn hợp
Định vị
Các yếu tố quyết định xây
dựng “cơ chế” trao đổi giá trị;
bán-mua
Hệ thống kênh
Độ phủ
Place Địa điểm
Sự đa dạng sản phẩm Product Hàng tồn khi
Chất lượng (địa
(sản Giao hàng
Thiếu kế điểm) ・
phẩm) Thị trường mục tiêu
Đặc tính ・
Thương hiệu
Bao bì Xúc tiến bán
Price (giá) Promotion
Kích cỡ Quảng cáo
Dịch vụ Danh mục giá (xúc tiến)
Website
Bảo hành/bảo trì Chiết khấu
Đội bán hàng
・ Kỳ hạn thanh toán
Báo chí
・ Điều khoản tín dụng
Marketing trực tiếp
・
・
・
Marketing hỗn hợp và sự thay đổi của
môi trường kinh doanh
Đối với sản phẩm hiện có, để thấy trước hoặc nắm bắt những thay đổi
của môi trường bên ngoài / bên trong và liên tục xây dựng lại STP 4P.
120
Nguồn gốc thay đổi giá trị cung ứng
cho khách hàng
Giá trị sản phẩm
Sản phẩm hoặc dịch vụ là một gói "lợi ích" cung cấp nhiều giá trị (tâm
lý và kinh tế) cho khách hàng mục tiêu
Sản phẩm
Cài đặt
cốt lõi
www.cicombrains.com
Tuyên bố giá trị
“XXX (tên sản phẩm/tên nhãn hiệu là một “(sản phẩm và cái
tôi)”
cung cấp lợi ích của “(lý do thuyết phục để mua hàng)”
Đó là“ (đặc điểm cạnh tranh hoặc duy nhất và tại sao nó có thể”
Giá: Quyết định chiến lược định
giá
1. Cơ sở định giá
Bù đắp chi phí
Cạnh tranh và hàng hóa thay thế
Nhu cầu
2. Quyết định cấu trúc giá, phụ thuộc bởi
Dòng sản phẩm (mô hình cao cấp / thấp cấp, gói, v.v.)
Khách hàng (giá học tập của phần mềm PC, v.v.)
Khối lượng (giảm giá khối lượng, v.v.)
Kênh (Giảm giá qua Internet, v.v.)
Thời gian (phí khách sạn trước ngày lễ, v.v.)
3. Quyết định thay đổi giá
Bắt đầu / phản ứng với sự thay đổi giá (thăm dò thị trường)
Cạnh tranh, thay đổi nhu cầu (môi trường, nhu cầu)
Giá và lợi nhuận
Bán hàng
Lợi nhuận
Doanh thu
• Bia
• Máy tính
134
Địa điểm: Quyết định chiến lược kênh
Quyết định xem có sử dụng kênh bên ngoài
(bán buôn, bán lẻ)
Thiết kế kênh
Số lượng cấp độ kênh– thông qua nhà bán buôn hay trực tiếp với nhà
bán lẻ?
Số lượng thành viên kênh (mật độ)
Phân phối độc quyền
Phân phối chọn lọc
Phân phối chuyên sâu
Quyết định khu vực
Lựa chọn ứng viên kênh
Đào tạo & Tư vấn với các thành viên
Trách nhiệm hàng tồn kho, giao hàng và dịch vụ
Thúc đẩy kênh
Chức năng của các kênh
Hợp đồng
Thỏa thuận, điều chỉnh theo thị trường
Hậu cần
Vận chuyển, bảo quản, đóng gói, bốc xếp
hàng hóa, chế biến trong quá trình phân phối
Marketing
Thông tin về nhu cầu của khách hàng, đối thủ
cạnh tranh
Tài chính
Thu hồi, khắc phục thiệt hại
Bài tập 9:
Cấu trúc kênh của doanh nghiệp bạn (sản phẩm hoặc dịch vụ) như
thế nào? Tại sao như vậy?
Cấp độ của các kênh
Kênh 3 cấp Kênh 2 cấp Kênh 1 cấp Kênh trực
tiếp
Nhà sản xuất Manufacturer Nhà sản xuất Nhà sản xuất
Bán sỉ
Khách hàng
Chiều rộng (số) kênh
Phân phối độc quyền
Phương thức cho phép một đại lý được độc quyền
trong một khu vực địa lý nhất định. Phương pháp
này được thực hiện nếu DN quan tâm nhiều đến
khách hàng trước và sau khi bán hàng, hoặc DN
muốn duy trì hình ảnh thương hiệu cao và tránh
cạnh tranh về giá.
Phân phối chọn lọc
Phương thức cho phép việc lựa chọn các đại lý dựa
trên những tiêu chuẩn nhất định. Thông thường,
DN sẽ đầu tư cho các đại lý có doanh số bán hàng
tốt và hỗ trợ tích cực cho các đại lý đó. Mục đích
để giữ hình ảnh thương hiệu và độ phủ tương đối
Tiêu chí lựa chọn kênh
Kinh tế
Đóng góp vào doanh số bán hàng
Lợi ích chi phí
Linh động
Thích ứng với việc thay đổi sản phẩm, xúc
tiến
Chấp nhận sự thay đổi của nhu cầu khách
hàng, công nghệ
Chiến lược xúc tiến
1. Đặt mục tiêu của chiến lược xúc tiến
2. Quyết định truyền thông hỗn hợp
Xúc tiến bán
Mẫu miễn phí, phiếu giảm giá, chiết khấu, cao cấp, triển lãm,
DM, tính mới hoặc phần thưởng cho các đại lý
- Quảng cáo
TV, báo, tạp chí, đài phát thanh, ký tên, Internet
Bán hàng cá nhân
Gọi điện cho khách hàng, tư vấn bởi nhân viên kinh doanh,
tổng đài
Quan hệ công chúng (P/R)
Thông cáo báo chí (hội nghị), sự kiện
3. Chiến lược đẩy hoặc chiến lược kéo
Quyết định truyền thông hỗn hợp (1)
Hiệu quả chi phí của giao tiếp hỗn hợp theo hành vi mua của người mua
Quảng cáo
Quảng cáo
Hàng tiêu SP công nghiệp
dùng
Các loại phương tiện quảng cáo
Phương tiện Ưu điểm Nhược điẻm
QC
Tổ chức
Đa cấp
Đa phân phối
Place (địa điểm)
Trang web
Mạng xã hội
Quan hệ Promotion
công chúng (xúc tiến Khuyến mại
(P/R) bán)
Bán hàng cá
nhân
Nhân sự
(KBAS)
Dịch vụ
Khách hàng Quản lý
(hệ thống People (con (PDCA,
theo dõi và người) TQM, BSC,
chăm sóc MBO, ISO)
khách hàng
Văn hóa
(triết lý,
hình
tượng,
quan niệm
Quy trình
khám, chữa,
điều trị
Quy trình
Quy trình
cung ứng
khác
dịch vụ
Process (Quy
trình)
Quy trình
Quy trình tổ
chăm sóc
chức
khách hàng
Sự
năng
động
Cách Không
bài trí Physical
gian
Environment
(môi trường
dịch vụ):
Sự tiện Sự
thoải
nghi mái
Marketing - mix
40.000
30.000
Marketing – Mix
(4Ps) 20.000
Café
Product 10.000
Cafe
Cafe
Vỉa hè
Price 70T
Quán
Place 30T
Style café
Promotion 20T
Cityview
16T
Chính sách sản phẩm
Những sản phẩm nào sẽ phù hợp với môi
trường kinh doanh điện tử?
(i) Giá: so với giá hàng hóa tiêu dùng thông thường
(ii) Mức độ mua sắm thường xuyên: so với việc mua hàng
tiêu dùng
(iii) Khả năng giới thiệu đầy đủ lên mạng về sản phẩm,
dịch vụ: hình ảnh, âm thanh, chuyển động...
(iv) Khối lượng thông tin cần thiết để ra quyết định: so với
hàng tiêu dùng thông thường
(v) Khả năng cá biệt hóa sản phẩm, dịch vụ: đề phù hợp
với các nhu cầu khác nhau
(vi) Tầm quan trọng của dịch vụ: đối với việc mua và sử
dụng hàng hóa, dịch vụ
Mức độ phù hợp = (i/ii) x (iii + iv + v
+ vi)
3. Mười bước triển khai Marketing điện tử
trong doanh nghiệp (qua website)
Online
TV
Radio
Newspapers
Media Spending
Magazines Hours/Week
0 2 4 6 8 10 12 14
Average Hours/Week
Thời gian người tiêu dùng sử dụng internet tương đương với thời gian xem TV
Ngântiêu
Người sách dành
dùng cho quảng
ưa chuộng internet
cáo
hơn trực tuyến
các keânh còn rất
truyeàn thấp
thoâng
khác
70% người dùng internet sử dụng
công cụ tìm kiếm
Top Online Activities
Search Engine
Research products
Research holidays
Make purchases
0 20 40 60 80 100
+7.3%
+6.1% +7.0% Magazine
+5.7% Radio Cable TV
+3.3% Newspaper
+1.4% Yellow Pages
Broadcast TV
Search $0.29
Email $0.50
- Diễn đàn
- Blogs
- Hỗ trợ trực tuyến
- Chatroom
- Call center, toll-free
Bài tập cá nhân
Câu 1: Hãy phân tích và chỉ ra các đặc
trưng của các giai đoạn phát triển thương
mại điện tử và cho ví dụ minh họa thực
tiễn ứng dụng thương mại điện tử ở Việt
Nam?
Câu 2: Hãy trình bày và phân tích công
thức đo lường mức độ phù hợp đối với
các sản phẩm kinh doanh trên môi trường
trực tuyến và chỉ ra 5 mặt hàng có thể
triển khai kinh doanh hiệu quả trên môi
trường trực tuyến ở Việt Nam hiện nay?
3. Mười bước triển khai Marketing điện tử
trong doanh nghiệp
Internet townpage
http://english.itp.ne.jp
Khai thác hệ thống thông tin
TM & TT trên Internet
3. ThÞ trêng EU
HTTP://WWW.EUROPAGES.NET
Khai thác hệ thống thông tin
TM & TT trên Internet
http://business.com.tw/
www.taiwantrade.com.tw
Hướng dẫn khai thác hệ thống
thông tin TM-TT trên mạng Internet
http://fita.org
Website của các
Phòng thương mại trên thế giới
- Phòng thương mại quốc tế tại Paris
http://www.iccwbo.org;
- Phòng thương mại Mỹ tại New York:
http://www.uschamber.org;
- Phòng thương mại quốc tế Singapore:
http://www.siccom.sg và
- Phòng thương mại và công nghiệp Nhật Bản:
http://www.jcci.or.jp,www.vcci.com.vn
- Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
http://www.vcci.com.vn
Các tổ chức quốc tế và khu vực
- Khối mậu dịch tự do Bắc Mỹ:
http://www.nafta-sec-alena.org;
http://www.mercosur.org.uy
- Hiệp hội công nghiệp và thương mại Carribe:
http://www.comesa.int
- Hiệp hội các nước Đông Nam Á:
http://www.aseansec.org
- Uỷ ban kinh tế xã hội Châu Á - Thái Bình Dương:
http://unescap.org
- Uỷ ban kinh tế xã hội Châu Âu:
http://europa.eu.int
- Khu vực thị Trung Đông và Nam Phi:
http://www.comesa.int
- Các tổ chức quốc tế khác như: WTO, IMF, WB:
www.wto.org, www.imf.org, www.worldbank.org
XIN CẢM ƠN!