Professional Documents
Culture Documents
SLIDE Marketing Can Ban - C7. Phan Phoi
SLIDE Marketing Can Ban - C7. Phan Phoi
CHƯƠNG 7
MỤC TIÊU CHƯƠNG 7
Nhà sản xuất Các trung gian phân phối Khách hàng
(Manufacturer) (Intermediary/Middlemen) (Customer)
Là 1 DN tham gia chủ yếu vào hoạt Là 1 DN mà doanh thu chủ yếu từ việc
động bán sỉ (wholesaling) - tất cả các bán lẻ (retailing) - tất cả các hoạt động
hoạt động liên quan đến việc bán hàng liên quan đến việc bán hàng hóa, DV
hóa, DV cho người mua để bán l ại hoặc trực tiếp cho NTD cuối cùng với mục
với mục đích kinh doanh, thương mại . đích sử dụng cá nhân, phi thương mại.
Nhà bán sỉ thương mại Cửa hàng chuyên dụng (Specialty store)
(Merchant wholesaler) Cửa hàng bách hóa/Thương xá (Department store)
Môi giới Siêu thị (Supermarket)
(Broker/Jobber) Cửa hàng tiện lợi (Convenience store)
Đại lý (Agent) Cửa hàng chiết khấu (Discount store)
Chi nhánh và VP bán Cửa hàng giảm giá (Off-price retailer)
hàng của nhà sản xuất Siêu cửa hàng (Superstore)
(Sales branches and Siêu trung tâm (Supercenters)
offices) Sát thủ nhóm hàng (Category killers)
Slide bài giảng môn học
9 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
CÁC CẤP ĐỘ KÊNH PHÂN PHỐI
Nhà sản xuất Nhà sản xuất Nhà sản xuất Nhà sản xuất
Môi giới
Người tiêu dùng Người tiêu dùng Người tiêu dùng Người tiêu dùng
Slide bài giảng môn học
11 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
CÁC CẤP ĐỘ KÊNH PHÂN PHỐI
THÀNH VIÊN
THÀNH VIÊN
KÊNH
KÊNH
Các DN trong kênh hợp tác với nhau vì lợi ích chung.
Mỗi thành viên trong kênh phụ thuộc lẫn nhau.
Mỗi thành viên đóng một vai trò chuyên môn hóa trong
kênh.
Hợp
Hợptác
tác:trong kênh
Các thành viênvs.
hiểuXung
và chấpđột kênh
nhận vai trò của mình, phối hợp tốt
các hoạt động để đạt được mục tiêu tổng quát của cả kênh.
Xung đột kênh: Các thành viên bất đồng về việc phân chia ai nên làm gì
và phần thưởng/lợi ích cho việc thực hiện là gì
Xung đột kênh dưới hình thức cạnh tranh lành mạnh: tốt cho
kênh; đổi mới; tránh thụ động.
Slide bài giảng môn học
14 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
TỔ CHỨC KÊNH PHÂN PHỐI
VMS kết hợp giai Các DN độc lập ở các cấp độ sản xuất VMS phối hợp các giai
đoạn sản xuất và phân và phân phối khác nhau kết hợp với đoạn sản xuất và phân
phối liên tiếp nhau nhau thông qua hợ p đồng để đạt được phối liên tiếp nhau
dưới 1 qu yề n sở hữu tính kinh tế và hiệu quả bán hàng cao thông qua quy mô và
duy nhấ t hơn so với khi mỗi DN tự làm. qu yề n lực của các bên.
Phân phối rộng rãi Phân phối chọn lọc Phân phối độc quyền
(Intensive (Selective (Exclusive
dististribution) distribution) distribution)
Chiến lược DN cung cấp Chiến lược DN sử dụng Chiến lược DN chỉ giao
SP cho tất cả các cửa nhiều hơn 1 nhưng cho một số ít hạn chế các
hàng mà nó có thể cung không phải tất cả trung đại lý quyền độc quyền
cấp (càng nhiều trung gian phân phối sẵn sàng phân phối SP của DN
gian càng tốt) tích trữ SP của DN. trong các khu vực của họ
Kho bãi
Thực hiện chức năng dự trữ: đảm bảo SP sẵn có khi KH cần mua
Quyết định:
• Bao nhiêu kho bãi (how many)
• Loại kho bãi nào cần (what type): Kho dự trữ (Storage warehouse)/ Trung tâm
phân
• phối (Distribution center)
ỨngVịdụng
trí đặt kho
tiến bộbã i (where)
CNTT
• Hệ thống xử lý NVL tự động
• Máy vi tính và máy quét đọc đơn hàng và điều khiển xe nâng, cần trục điện
• tử
Robot tập hợp hàng hóa, chuyển hàng đến bãi chất hàng, lập hóa đơn.
Slide bài giảng môn học
34 MARKETING CĂN BẢN
© KS 2014
MARKETING LOGISTICS
Vận tải
Ảnh hưởng đến việc định giá, hiệu quả hoạt động giao hàng và tình trạng,
điều kiện hàng hóa khi đến nơi
Các phương thức vận tải: Đường bộ; Đường sắt; Đường thủy; Đường ống;
Đường không; Internet
Các yếu tố cần xem xét để lựa chọn phương thức vận chuyển: tốc độ, tính
tin cậy, tính sẵn có, chi phí và những yếu tố khác.
Vận tải
Vận chuyển đa phương thức (intermodal transportation): Là việc kết hợp
hai hay nhiều hơn hai phương thức vận chuyển
Ví dụ
• Hình thức piggyback = đường sắt + đường bộ.
• Hình thức fishyback = đường thủy + đường
• Hình thức bộ. trainship = đường thủy +
• Hình thức đường sắt. airtruck = đường không
+ đường bộ.