You are on page 1of 255

Chương 1

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 1
toán CP
Mục tiêu học tập
Sau khi học xong chương này bạn có thể làm
được những việc sau đây:
• Mô tả khái quát về quá trình sản xuất và sự vận
động của chi phí trong doanh nghiệp sản xuất
• Phát biểu được mục đích, chức năng kế toán
chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp
• Mô tả mối quan hệ giữa kế toán chi phí với các
bộ phận kế toán khác

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 2
toán CP
Nội dung chương 1

1.1. Doanh nghiệp sản xuất và qui trình vận


động chi phí trong doanh nghiệp sản xuất
1.2. Các chuyên ngành kế toán và hệ thống kế
toán doanh nghiệp sản xuất
1.3. Kế toán chi phí trong môi trường cạnh
tranh toàn cầu

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 3
toán CP
1.1. Doanh nghiệp sản xuất và qui trình
vận động chi phí trong doanh nghiệp sản
xuất
• Doanh nghiệp sản xuất
• Qui trình vận động của chi phí trong doanh
nghiệp sản xuất

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 4
toán CP
1.1.1. Doanh nghiệp sản xuất
• Là một tổ chức kinh tế sử dụng các nguồn lực
kinh tế, chuyển đổi hình thái vật chất của đầu
vào nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con
người
• Hình thái vật chất của đầu vào khác với hình
thái vật chất của đầu ra
• Hoạt động trong doanh nghiệp sản xuất diễn ra
theo 4 quá trình: Cung cấp-Sản xuất-Tiêu thụ-
Phân phối kết quả
• Tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp SX
MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế
12/15/2022 5
toán CP
1.1.2. Qui trình vận động chi phí trong DNSX

Nhà cung CP SX TT lao


cấp khác động

NVLTT dự CP NVL CP NC trực


CP NCTT
trữ TT SXC tiếp

SP đang CT

Thành phẩm

Giá vốn hàng bán


MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế
12/15/2022 6
toán CP
1.2. Các chuyên ngành KT và KT đơn vị SX

• Các chuyên ngành kế toán


• Hệ thống kế toán doanh nghiệp sản xuất
• Phân biệt các loại thông tin kế toán DNSX

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 7
toán CP
1.2.1. Các chuyên ngành KT
• Nhu cầu thông tin kế toán
Nhà quản lý Người có lợi ích Người có lợi ích
trực tiếp gián tiếp

- Chủ doanh nghiệp - Nhà đầu tư hiện quan chức - Cơ


- Hội đồng quản trị tại năng của nhà nước
- Ban giám đốc - Nhà đầu tư tương - Người lao động
- Các nhà quản trị lai - Khách hàng
cấp trung và cấp cơ - Chủ nợ hiện tại - Công chúng
sở - Chủ nợ tương lai - Nhà cung cấp

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 8
toán CP
1.2.1. Các chuyên ngành KT
• Kế toán tài chính
• Kế toán quản trị
• Kế toán chi phí

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 9
toán CP
1.2.2. Hệ thống kế toán doanh nghiệp SX

Hệ thống kế toán
doanh nghiệp

Kế toán Kế toán Kế toán


tài chính chi phí quản trị

Thông tin bên


Thông tin
trong và ra
nội bộ DN
ngoài DN

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 10
toán CP
1.2.3. Các loại thông tin kế toán DNSX
• Chức năng của kế toán chi phí
• Tính giá thành sản phẩm: đánh giá tài sản và đo
lường lợi nhuận,…
• Kiểm soát hoạt động: đánh giá kết quả và hiệu
quả hoạt động
• Kiểm soát quản lý: đánh giá trách nhiệm quản

• Kiểm soát chiến lược: Kết quả tài chính, khả
năng cạnh tranh,…

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 11
toán CP
1.2.3. Các loại thông tin kế toán DNSX
• Các loại thông tin kế toán trong doanh nghiệp
Căn cứ KT tài chính KT chi phí KT quản trị
phân biệt
Đối tượng sử Ngoài doanh Bên trong và bên Bên trong doanh
dụng chủ yếu nghiệp ngoài DN nghiệp
Đặc điểm Cố định, quá khứ, Cố định, linh hoạt, Linh hoạt, tương
thông tin thước đo giá trị quá khứ, hiện tại, 3 lai, cả 3 loại
loại thước đo thước đo
Báo cáo sử Báo cáo tài chính Báo cáo chi phí, giá Báo cáo quản trị
dụng thành
Kỳ báo cáo Định kỳ Định kỳ và bất kỳ Định kỳ và bất kỳ
Phạm vi báo Toàn doanh nghiệp Tùy yêu cầu Chủ yếu là từng
cáo bộ phận

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 12
toán CP
1.3. Kế toán chi phí trong môi trường
cạnh tranh toàn cầu
• Những yêu cầu đối với thông tin kế toán chi phí
• Sự đổi mới của kế toán chi phí

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 13
toán CP
1.3.1. Những yêu cầu đối với thông tin
kế toán chi phí
• Phục vụ cho việc thiết kế sản phẩm
• Phục vụ cho việc cải thiện hoạt động sản xuất
• Phục vụ cho việc xác định cơ cấu sản xuất
• Phục vụ cho việc lựa chọn nhà cung cấp
• Phục vụ cho việc xác định phân khúc thị trường

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 14
toán CP
1.3.2. Sự đổi mới của kế toán chi phí
• Các phương pháp quản lý thay đổi
• Quản trị trên cơ sở hoạt động (ABM)
• Quản trị chất lượng toàn bộ (TQM)
• Cải tiến không ngừng
• Trao quyền cho người lao động
• Kế toán chi phí thay đổi
• ABC
• J.I.T
• Tính giá thành theo chi phí mục tiêu
• Tính giá thành theo chuỗi giá trị

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 15
toán CP
Câu hỏi ôn tập
1. Mô tả khái quát về quá trình sản xuất và sự vận
động của chi phí trong doanh nghiệp
2. Hãy cho biết mục đích, chức năng kế toán chi phí
và tính giá thành trong doanh nghiệp
3. Mô tả mới quan hệ giữa kế toán chi phí với các bộ
phận kế toán khác trong doanh nghiệp

MaMH 832108 - Những vấn đề chung về Kế


12/15/2022 16
toán CP
Chương 2

PHÂN LOẠI CHI PHÍ VÀ


GIÁ THÀNH

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 17


Mục tiêu học tập
• Sau khi học xong chương này bạn sẽ liệt kê
được các khái niệm chi phí, giá thành được
phân loại theo những cách khác nhau cũng
như việc sử dụng những khái niệm này cho
những mục đích khác nhau

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 18


Nội dung chương 2
2.1. Chi phí và phân loại chi phí
2.2. Giá thành và phân loại giá thành
2.3. Các phương pháp ước lượng chi phí

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 19


2.1. Chi phí và phân loại chi phí
• Khái niệm chi phí
• Phân loại chi phí
• Dòng chi phí sản xuất

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 20


2.1.1. Khái niệm chi phí
• Chi phí là sự “hi sinh” các nguồn lực để đạt
mục tiêu xác định.
• Chi phí sản xuất trong doanh nghiệp là biểu
hiện bằng tiền của những hao phí lao động
cần thiết mà doanh nghiệp đã bỏ ra để tiến
hành các hoạt động sản xuất trong một kỳ
nhất định.

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 21


2.1.1. Khái niệm chi phí (tt)
• Chi phí là số tiền mà doanh nghiệp bỏ ra
mua các yếu tố cần thiết để tạo ra sản phẩm
mang lợi cho doanh nghiệp. Chi phí gồm:
• Chi phí mua;
• Chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất kinh
doanh.
• Chi phí phát sinh được ghi nhận khi:
• Một TS giảm nhưng không làm tăng một TS khác
hoặc không làm giảm một khỏan nợ;
• Một khỏan nợ tăng lên nhưng không làm giảm một
khỏan nợ khác hoặc làm tăng một TS.
12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 22
2.1.1. Khái niệm chi phí (tt)
• Chi phí là sự tiêu dùng tài sản cho hoạt động
sản xuất kinh doanh, chi phí làm giảm
nguồn vốn chủ sở hữu. Chi phí khác với chi
tiêu:
• Chi tiêu là sự đầu tư vào tài sản. Chi tiêu làm tăng
TS này, giảm TS khác hoặc làm tăng một khỏan nợ
phải trả; chi tiêu không làm giảm nguồn vốn chủ sở
hữu.
• Chi phí liên quan đến việc sử dụng TS cho hoạt
động sản xuất kinh doanh; chi phí làm giảm nguồn
vốn chủ sở hữu. Chi phí có thể phát sinh trước, sau
hoặc đồng thời với việc chi tiêu.

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 23


2.1.1. Khái niệm chi phí (tt)
• Tóm lại, chi phí là một khái niệm rộng, được
nhận thức và quan niệm theo những cách khác
nhau. Do đó, tùy thuộc vào mục đích sử dụng
thông tin mà chi phí sẽ được nhận diện, đo
lường, phân loại theo những cách khác nhau.

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 24


2.1.2. Phân loại chi phí
• Phân loại chi phí theo yếu tố
• Phân loại chi phí theo khoản mục
• Phân loại theo phạm vi đo lường
• Phân loại theo thời gian ghi nhận
• Phân loại theo mối quan hệ với qui mô hoạt động
• Phân loại theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi
phí
• Phân loại theo mối quan hệ với báo cáo tài chính
• Các nhận diện khác về chi phí
12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 25
2.1.2.1. Phân loại chi phí theo yếu tố
• Căn cứ: Bản chất kinh tế của chi phí
• Nội dung:
• CP Nguyên vật liệu
• CP Nhân công
• CP Công cụ dụng cụ
• CP Khấu hao TSCĐ
• CP Dịch vụ mua ngoài
• CP Khác bằng tiền
• Mục đích: Hoạch định và kiểm soát chi phí

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 26


2.1.2.2. Phân loại chi phí theo khoản mục
• Căn cứ: Công dụng hay mục đích sử dụng chi
phí/hay chức năng hoạt động
• Nội dung:
• CP Nguyên vật liệu trực tiếp
• CP Nhân công trực tiếp
• CP Sản xuất chung
• CP Bán hàng
• CP Quản lý doanh nghiệp
• CP Khác
• Mục đích: Đánh giá tài sản và đo lường lợi nhuận

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 27


2.1.2.2. Phân loại chi phí theo khoản mục
• Lưu ý:
• Chi phí sản xuất: CP NVL TT, CPNC TT, CP SXC
• Chi phí ngoài sản xuất: CP bán hàng, CP quản lý
DN
• Chi phí cơ bản/Ban đầu: CP NVL TT, CP NC TT
• Chi phí chế biến/chuyển đổi: CP NC TT, CP SXC
• Trong sản xuất XL: CP sản xuất còn bao gồm CP
máy thi công

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 28


2.1.2.2. Phân loại chi phí theo khoản mục
Tổng chi phí

Chi phí sản xuất Chi phí ngoài SX

NVL TT NCTT SXC BH QLDN

CP Ban
CP chế
đầu/Cơ
biến/C.đổi
bản
12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 29
2.1.2.3. Phân loại theo phạm vi đo lường
• Căn cứ: Phạm vi đo lường
• Nội dung:
• Tổng chi phí
• Chi phí bình quân
• Mục đích: Hoạch định, kiểm soát, phân tích và
đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch chi phí

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 30


2.1.2.4. Phân loại theo thời gian ghi nhận
• Căn cứ: Thời gian ghi nhận
• Nội dung:
• Chi phí lịch sử
• Chi phí dự toán
• Mục đích: Phân tích, đánh giá tình hình thực
hiện kế hoạch chi phí

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 31


2.1.2.5. Phân loại theo mối quan hệ với
qui mô hoạt động/Cách ứng xử của CP
• Căn cứ: Mối quan hệ với qui mô hoạt động
• Nội dung:
• Biến phí
• Định phí
• Chi phí hỗn hợp
• Mục đích: Phân tích C-V-P; Phân tích đòn
cân định phí;

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 32


Biến phí
• Khái niệm
• Biến phí là loại chi phí mà tổng số của nó biến động tỉ
lệ thuận với qui mô hoạt động trong một phạm vi thích
hợp
• Phạm vi thích hợp của biến phí là phạm vi hoạt động
trong đó biến phí bình quân không thay đổi
• Biến phí bình quân = Tổng biến phí / số lượng hoạt
động
• Tỉ lệ biến phí trên doanh thu = Tổng biến phí / doanh
thu x 100%
• Biến phí cấp bậc và biến phí tỷ lệ
12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 33
Biến phí (tt)
• Đồ thị biến phí

CP CP

QM QM
Tổng biến phí Biến phí bình quân
12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 34
Biến phí (tt)
• Phạm vi phù hợp của biến phí

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 35


Định phí
• Khái niệm
• Định phí là loại chi phí không thay đổi về mặt
tổng số khi số lượng hoạt động thay đổi trong
một phạm vi thích hợp
• Phạm vi thích hợp của định phí là qui mô hoạt
động trong đó tổng định phí không thay đổi
• Định phí bình quân biến động tỉ lệ nghịch với số
lượng hoạt động
• Định phí bắt buộc và định phí tùy ý

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 36


Định phí (tt)
• Đồ thị định phí

Các đường định phí

Tổng định phí Định phí bình quân

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 37


Định phí (tt)
• Phạm vi thích hợp của định phí

Chi phí

Số lượng
12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 38
Chi phí hỗn hợp

Chi phí hỗn hợp

Biến phí
Định phí

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 39


2.1.2.6. Phân loại theo mối quan hệ với
đối tượng chi phí
• Căn cứ: mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí
• Nội dung: chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp
• Mục đích: tập hợp chi phí theo đối tượng

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 40


Mối quan hệ giữa chi phí với đối tượng
chịu chi phí

Chi phí Chi phí


trực tiếp gián tiếp

Phân
bổ

Đối tượng chịu chi phí

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 41


2.1.2.7. Phân loại theo mối quan hệ với
BCTC/Thời kỳ xác định KQKD
• Căn cứ: mối quan hệ của chi phí với báo cáo tài
chính
• Nội dung: Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ
• Mục đích: Lập báo cáo tài chính

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 42


Mối quan hệ giữa chi phí với báo cáo tài
chính trong DN thương mại

BẢNG CÂN
Chi phí mua CP Sản ĐỐI KẾ TOÁN
hàng phẩm
Hàng tồn kho

KẾT QUẢ KD
CP bán hàng Giá vốn
CP Thời
và quản lý CP bán hàng
kỳ
DN CP quản lý

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 43


Mối quan hệ giữa chi phí với báo cáo tài
chính trong DN sản xuất

BẢNG CÂN ĐỐI


Chi phí sản CP Sản KẾ TOÁN
xuất phẩm
Hàng tồn kho

KẾT QUẢ KD

CP bán hàng CP Thời Giá vốn


và quản lý DN kỳ CP bán hàng
CP quản lý

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 44


2.1.2.8. Các nhận diện khác về chi phí
• Chi phí cơ hội
• Chi phí chênh lệch
• Chi phí kiểm soát được, không kiểm soát được
• Chi phí chìm
• Chi phí biên và chi phí tăng thêm

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 45


2.1.3. Dòng chi phí sản xuất
Chi phí Hàng tồn kho CPTK

Tồn kho CP
vật liệu NVLTT

CP SP
Lao động TP GV
NCTT DD

CCDC
TSCĐ CP
DVMN SXC
Tiền
12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 46
2.2. Giá thành và phân loại giá thành
• Khái niệm
• Phân loại
• Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 47


2.2.1. Khái niệm giá thành
• “Giá thành sản phẩm bao gồm toàn bộ giá trị tư liệu
sản xuất chuyển vào sản phẩm và một phần giá trị mới
sáng tạo ra” A. Vaxin
• “Giá thành là toàn bộ hao phí lao động vật hóa và lao
động sống trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, quản lý
kinh doanh, được tính bằng tiền cho một sản phẩm,
một đơn vị công việc, hoặc một dịch vụ sau một thời
kỳ, thường là đến ngày cuối tháng” Bộ Tài chính
• Đặc điểm:
• Là chi phí có mục đích
• Biểu hiện mối quan hệ với kết quả đạt được từng giai đoạn

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 48


2.2.2. Các loại giá thành
• Phân theo thời điểm xác định
• Giá thành kế hoạch: Qkh x Zđm
• Giá thành định mức (Zđm): CP định mức sản xuất
1 đv
• Giá thành thực tế
• Giá thành định mức theo sản lượng thực tế: Qtt x
Zđm

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 49


2.2.2. Các loại giá thành (tt)
• Phân theo nội dung cấu thành
• Giá thành sản xuất
• Giá thành tiêu thụ
• Phân theo phạm vi đo lường
• Tổng giá thành
• Giá thành đơn vị
• Phân theo phương pháp tính
• Giá thành trực tiếp
• Giá thành toàn bộ

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 50


2.2.2. Các loại giá thành (tt)
Trong doanh nghiệp xây lắp
• Giá thành dự toán = Giá trị dự toán – Lãi đ/m –
Thuế GTGT
• Giá trị dự toán: Khối lượng được duyệt X Đơn giá do
Nhà nước qui định
• Giá thành kế hoạch: là giá thành dự toán được
điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện của đơn vị
thi công
• Giá thành thực tế

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 51


2.2.3. Mối quan hệ giữa CP và giá thành

Chi phí sản Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ, bao
xuất dở dang gồm: CP Nguyên vật liệu trực tiếp + CP
đầu kỳ nhân công trực tiếp + CP sản xuất
chung

Tổng giá thành sản phẩm Chi phí sản


xuất dở dang
cuối kỳ

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 52


2.3. Các phương pháp ước lượng chi phí

• Hàm chi phí


• Phương pháp phân tích kinh tế - kỹ thuật
• Phương pháp kế toán
• Phương pháp đồ thị phân tán
• Phương pháp cực đại – cực tiểu
• Phương pháp bình phương bé nhất
• Ví dụ minh họa

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 53


2.3.1. Hàm chi phí
• Nếu đường chi phí hỗn hợp là một đường thẳng
thì hàm chi phí là: y = ax + b; trong đó:
• y là chi phí hỗn hợp cần phân tích
• b là tổng định phí của mức độ hoạt động trong kỳ
• a là biến phí của một đơn vị hoạt động
• x là số lượng đơn vị hoạt động
• Ta cũng có thế viết: f(Q) = F + vcuQ
• Trong đó: f(Q) là hàm chi phí hỗn hợp; F là tổng
định phí; vcu là biến phí đơn vị; Q là số lượng
hoạt động
12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 54
2.3.2. Phương pháp kỹ thuật
• Phương pháp này dựa vào các định mức kinh
tế-kỹ thuật để nhận diện và ước lượng tổng
định phí và biến phí đơn vị

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 55


2.3.3. Phương pháp kế toán
• Phương pháp này dựa vào kinh nghiệm của kế
toán viên để nhận diện và phân loại chi phí
trong quá trình ghi sổ

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 56


2.3.4. Phương pháp đồ thị phân tán
• Quan sát chi phí hỗn hợp ở nhiều qui mô hoạt động
khác nhau
• Xác định các điểm chi phí theo từng qui mô hoạt động
trên đồ thị (trục tung là chi phí, trục hoành là qui mô
hoạt động)
• Kẻ đường hồi qui (đường thẳng cách đều các điểm đã
xác định)
• Kéo dài đường hồi qui về phía trục tung để xác định
định phí
• Tính biến phí bình quân (BP b/q = [CP hỗn hợp – Định
phí] / Số lượng hoạt động)
• Lập phương trình chi phí hỗn hợp [f(Q) = F + vcuQ]
12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 57
Phương pháp đồ thị phân tán (tt)

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 58


2.3.5.Phương pháp cực đại – cực tiểu
• Theo phương pháp này, ta quan sát chi phí hỗn hợp ở
2 qui mô hoạt động cao nhất và thấp nhất
• Tính biến phí bình quân
• Tính định phí
• Lập phương trình chi phí f(Q) = F + vcuQ
• F(Q) là chi phí hỗn hợp
• F là định phí
• vcu là biến phí bình quân
• Q là số lượng hoạt động

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 59


Phương pháp cực đại – cực tiểu (tt)

CP ở qui mô HĐ cao nhất – CP ở qui mô HĐ thấp nhất


vcu =
Số lượng HĐ cao nhất – số lương HĐ thấp nhất

F = CP ở qui mô HĐ cao nhất – (Số lượng HĐ cao nhất x vcu)

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 60


2.3.6. Phương pháp bình phương bé nhất
• Quan sát chi phí hỗn hợp ở nhiều qui mô hoạt động
khác nhau.
• Từ n phần tử quan sát được, thiết lập hệ phương
trình tuyến tính sau: Với y là chi phí hỗn hợp, x là qui
mô hoạt động, a là định phí và b là biến phí bình
quân.
• Giải hệ phương trình theo a và b ta sẽ tính được yếu
tố định phí và biến phí bình quân.

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 61


2.3.8. Ví dụ
• Doanh nghiệp có thông tin chi phí bảo trì như sau:

Tháng CP bảo trì (triệu) Số lượng SX (tấn)


1 10.500 1.900
2 10.450 1.850
3 11.000 2.000
4 10.400 1.700
5 10.410 1.800
6 10.600 1.950

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 62


Ví dụ (tt)
Tháng CP bảo trì (triệu) Số lượng SX (tấn)
7 10.700 1.990
8 10.600 1.870
9 10.650 1.880
10 10.750 1.980
11 10.350 1.650
12 10.300 1.600

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 63


Giải: theo phương pháp cực đại – cực tiểu

Theo phương pháp cực đại – cực tiểu


• Biến phí bình quân = (11.000-10.300)/(2.000-
1.600) = 1,75
• Định phí = 11.000 – (1,75 x 2.000) = 7.500
• Hàm chi phí: f(Q) = 7.500 + 1,75Q

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 64


Giải: theo pp bình phương bé nhất

Tháng Số lượng SX CP bảo trì Xy X2


(n) (x) (y)
1 1.900 10.500 19.950.000
3.610.000
2 1.850 10.450 19.332.500
3.422.500
3 2.000 11.000 22.000.000
4.000.000
4 1.700 10.400 17.680.000
2.890.000
5 1.800 10.410 18.738.000
3.240.000
6 1.950 10.600 20.670.000
3.802.500

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 65


Giải: theo pp bình phương bé nhất (tt)
7 1.990 10.700 21.293.000 3.960.000
8 1.870 10.600 19.822.000 3.496.900
9 1.880 10.650 20.022.000 3.534.400
10 1.980 10.750 21.285.000 3.920.400
11 1.650 10.350 17.077.500 2.722.500
12 1.600 10.300 16.480.000 2.560.000
Cộng 22.170 126.710 234.350.000 41.159.300

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 66


Giải: theo pp bình phương bé nhất (tt)

• Lấy số liệu trong dòng tổng cộng trong bảng


trên ta có:
234.350.000 = 22.170a + 41.159.300b
126.710 = 12a + 22.170b
• Giải hệ phương trình trên ta được:
• a = 8.212,84
• b = 1,27
• Ph. trình chi phí: f(Q) = 8.212,84 + 1,27Q

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 67


Thực hiện trên Excel
• Book1.xlsx
• Cách thực hiện: xem công thức trong bảng tính

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 68


Hướng dẫn giải bài tập

12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 69


Chương 3

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ


TÍNH GIÁ THÀNH THEO CHI PHÍ
THỰC TẾ

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 70


Mục tiêu học tập
Sau khi học xong chương này bạn tổ chức được công
tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp theo
chi phí thực tế

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 71


Nội dung chương 3

3.1. Những vấn đề chung


3.2. Kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm công nghiệp

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 72


3.1. Những vấn đề chung

• Mục đích kế toán


• Đặc điểm
• Đối tượng chi phí và đối tượng tính giá thành
• Qui trình kế toán CPSX và tính giá thành

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 73


Mục đích kế toán

• Cung cấp thông tin cho việc lập báo cáo tài
chính
• Cung cấp thông tin cho việc hoạch định, kiểm
soát và ra quyết định
• Cung cấp thông tin để tiến hành cải tiến chi
phí sản xuất

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 74


Đặc điểm
• Căn cứ vào chi phí thực tế phát sinh để tập hợp
chi phí sản xuất
• Tổng hợp chi phí và tính giá thành theo chi phí
thực tế phát sinh
• Việc tính giá thành sản phẩm chỉ có thể thực hiện
được sau khi kết thúc quá trình sản xuất
• Thông tin về chi phí sản xuất và giá thành sản
phẩm đáp ứng được yêu cầu của nguyên tắc,
chuẩn mức kế toán khi lập báo cáo tài chính

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 75


Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
• Là phạm vi, giới hạn nhất định để tập hợp CP
• Căn cứ xác định:
• Đặc điểm tổ chức sản xuất
• Qui trình công nghệ sản xuất
• Loại hình sản xuất
• Đặc điểm sản phẩm
• Yêu cầu quản lý
• Trình độ và phương tiện kế toán

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 76


Đối tượng tính giá thành
• Là khối lượng sản phẩm dịch vụ hoàn thành cần
tính giá thành
• Căn cứ xác định:
• Đặc điểm tổ chức sản xuất
• Qui trình công nghệ sản xuất
• Loại hình sản xuất
• Đặc điểm sản phẩm
• Yêu cầu quản lý
• Trình độ và phương tiện kế toán

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 77


Quan hệ giữa đối tượng tập hợp CPSX và đối
tương tính giá thành

• Một đối tượng tập hợp chi phí tương ứng với một
đối tượng tính giá thành
• Một đối tượng tập hợp chi phí sản xuất tương ứng
với nhiều đối tượng tính giá thành
• Nhiều đối tượng tập hợp chi phí tương ứng với
một đối tượng tính giá thành

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 78


Kỳ tính giá thành

• Là khoảng thời gian cần thiết phải tính giá


thành
• Kỳ tính giá thành có thể trùng với kỳ kế toán:
tháng, quí, năm
• Kỳ tính giá thành có thể không trùng với kỳ kế
toán mà phụ thuộc vào chu kỳ sản xuất, thời
gian công nghệ,…

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 79


Qui trình kế toán chi phí SX và tính giá
thành sản phẩm
• Xác định đối tượng tập hợp CP và tính giá thành
• Tập hợp chi phí sản xuất theo đối tượng đã chọn
• Phân bổ chi phí gián tiếp
• Tổng hợp chi phí theo đối tượng tính giá thành
• Đánh giá sản phẩm dở dang và tính tổng giá thành,
giá thành đơn vị sản phẩm

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 80


3.2. Kế toán CPSX và tính giá thành
sản phẩm công nghiệp
• Khái quát về sản xuất công nghiệp
• Kế toán tập hợp chi phí sản xuất
• Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất
• Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
• Tính giá thành sản phẩm

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 81


3.2.1. Đặc điểm sản xuất công nghiệp
• Là ngành sản xuất vật chất phục vụ SX và đời sống
• Hoạt động mang tính ổn định, lâu dài
• Hoạt động đa dạng
• Tổ chức sản xuất
• Qui trình công nghệ
• Sản phẩm đầu ra

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 82


3.2.2. Kế toán tập hợp CPSX
• Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
• Chi phí nhân công trực tiếp
• Chi phí sản xuất chung
• Chi phí thiệt hại trong sản xuất
• Kế toán chi phí sản xuất ở bộ phận phục vụ

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 83


3.2.2.1. Kế toán chi phí NVL trực tiếp
• Khái niệm
• Chứng từ và thủ tục kế toán
• Tài khoản sử dụng: 621
Bên nợ Bên có
Trị giá thực tế của NVL trực tiếp dùng vào - Trị giá NVL dùng không hết nhập lại kho
sản xuất SP hoặc thực hiện dịch vụ - Kết chuyển CP NVL TT vượt định mức
vào TK 632
- Kết chuyển hoặc phân bổ vào đối tượng
tính giá thành (154/631)

• TK 621 được mở chi tiết cho từng đối tượng tập hợp CPSX
• Sơ đồ kế toán:
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 84
3.2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
• Khái niệm
• Chứng từ và thủ tục kế toán
• Tài khoản sử dụng: 622
Bên nợ Bên có
- Tiền lương, tiền công,… - Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
- Các khoản trích theo lương vượt định mức vào TK 632
- Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
vào TK tính giá thành (154/631, chi tiết
theo đối tượng tính giá thành)

• TK 622 được mở chi tiết cho từng đối tượng tập hợp CP
• Sơ đồ kế toán
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 85
3.2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung
• Khái niệm
• Chứng từ thủ tục kế toán
• Tài khoản sử dụng: 627
Bên nợ Bên có
- Chi phí sản xuất chung phát sinh - Các khoản giảm chi phí SXC
- CP sản xuất chung phát sinh bất bình
thường tính vào CP sản xuất kinh doanh
trong kỳ
- Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí SXC
vào TK tính giá thành (154/631)

• TK 627 được mở chi tiết theo nơi phát sinh chi phí
• Sơ đồ kế toán
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 86
3.2.2.4. Kế toán chi phí thiệt hại trong SX
• Thiệt hại về sản phẩm hỏng
• Thiệt hại ngưng sản xuất

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 87


Thiệt hại về sản phẩm hỏng
• Sửa chữa được, không sửa chữa được
• Trong định mức, trên định mức
• Thiệt hại SPH = (CP sửa chữa + Giá trị SPH không sửa
chữa được) – (Giá trị phế liệu thu hồi + Khoản thu bồi
thường)
• Nguyên tắc kế toán
• Thiệt hại SPH trong định mức được xem là chi phí sản
xuất trong kỳ trừ các khoản phế liệu thu hồi
• Thiệt hại SPH ngoài định mức phải tính vào giá vốn hàng
bán sau khi trừ các khoản bồi thường

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 88


Thiệt hại về sản phẩm hỏng
• Trong định mức

154 152/111/112/1
31

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 89


Thiệt hại về sản phẩm hỏng
• Ngoài định mức sửa chữa được phát hiện và sửa chữa
trong kỳ

621, 622, 627 154


SCSPH SCSPH 632

(1) (2)

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 90


Thiệt hại về sản phẩm hỏng
• Ngoài định mức sửa chữa được phát hiện trong kỳ, sửa chữa kỳ
sau

154
154 SCSPH 155
(1)
(4)
621, 622, 627
SCSPH
111, 152, 138
112
(5)
(2) (3)

632

(6)
• Ví dụ 3.1
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 91
Thiệt hại về sản phẩm hỏng
• Ngoài định mức không sửa chữa được, xác định được
nguyên nhân trong kỳ

154 152, 138

(1)

632
(2)

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 92


Thiệt hại về sản phẩm hỏng
• Ngoài định mức không sửa chữa được, chưa xác định được
nguyên nhân trong kỳ

154 138 152, 1388


1
(1) (2)

632

(3)

• Ví dụ 3.2
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 93
Thiệt hại ngưng sản xuất
• Có kế hoạch
• Ngoài kế hoạch

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 94


Thiệt hại ngưng sản xuất
• Có kế hoạch

111, 112, 334, 335 622, 627



(2) (1)

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 95


Thiệt hại ngưng sản xuất
• Ngoài kế hoạch

111, 112, 334, 621, 622, 627 154 NSX 111, 112,
… …
(3)
(1) (2)

632

(4)

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 96


3.2.2.5. Kế toán chi phí bộ phận phục vụ
• Bộ phận phục vụ
• Phân bổ theo phương pháp trực tiếp
• Phân bổ theo bậc thang
• Phân bổ lẫn nhau theo đơn giá kế hoạch
• Phân bổ lẫn nhau theo chi phí ban đầu
• Phân bổ lẫn nhau theo phương pháp đại số
• Các phương pháp khác

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 97


Bộ phận phục vụ
• Các loại hình hoạt động phục vụ
• Sơ chế, SX nguyên vật liệu cho hoạt động chức năng
• SX công cụ, dụng cụ, khuôn mẫu,…
• SX điện, nước,…
• Sửa chữa, vận tải nội bộ
• Tập hợp chi phí và tính giá thành như phương pháp
giản đơn
• Tổng chi phí cần phân bổ không đổi
• CP được phân bổ theo nhiều phương pháp

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 98


Phân bổ trực tiếp
• Công thức tính
CPSX dd đầu CPSX PS trong CPSX dd cuối
CPSX đơn kỳ của bộ
kỳ của bộ + kỳ của bộ -
vị SP của phận PV
phận PV phận PV
bộ phận
PV cần
=
Số lượng SP của bộ phận phục vụ cung ứng cho các bộ phận
phân bổ
chức năng

CPSXSP của Số lượng SP CPSX đơn vị


bộ phận PV của BP phục SP của bộ
phân bổ cho = vụ cung ứng x phận phục vụ
BP chức năng cho BP chức cần phân bổ
năng

• Ví dụ 3.3
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 99
Phân bổ bậc thang
• Công thức tính
CPSX đơn Tổng CPSX của bộ CPSX của bộ phận PV trước
vị SP của phận phục vụ
+ phân bổ sang
bộ phận
PV cần
=
Số lượng SPSX Số lượng SPSX Số lượng SP cung
phân bổ
trong kỳ của tự dùng của ứng cho bộ
bộ phận PV - bộ phận PV - phận PV phân bổ
trước

CPSXSP của Số lượng SP CPSX đơn vị


bộ phận PV của BP phục SP của bộ
phân bổ cho = vụ cung ứng x phận phục
BP chức năng cho BP chức vụ cần phân
và BP PV khác năng/BP khác bổ

• Ví dụ 3.4
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 100
Phân bổ lẫn nhau theo đơn giá kế hoạch
• Công thức tính

CPSXSP của Số lượng SP Giá thành kế


bộ phận phục của BP phục hoạch đơn vị
vụ cung ứng = vụ cung ứng x sản phẩm cung
lẫn nhau lẫn nhau ứng lẫn nhau

• Ví dụ 3.5

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 101


Phân bổ lẫn nhau theo chi phí ban đầu
• Công thức tính

CPSX dd đầu CPSX PS trong CPSX dd cuối


CP ban kỳ của bộ kỳ của bộ kỳ của bộ
đầu đơn vị + -
phận PV phận PV phận PV
SP cung =
ứng lẫn Số lượng SPSX trong kỳ Số lượng SP tự dùng trong
nhau của bộ phận PV
- kỳ của bộ phận PV

CPSXSP của CPSX ban


bộ phận phục Số lượng SP đầu đơn vị
vụ cung ứng = của BP phục x sản phẩm
lẫn nhau vụ cung ứng cung ứng lẫn
lẫn nhau nhau

• Ví dụ 3.6
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 102
Phân bổ lẫn nhau theo phương pháp đại số
• Công thức tính
CPSXSP của Số lượng SP CPSX thực tế
bộ phận PV của BP phục đơn vị SP của
phân bổ cho = vụ cung ứng x bộ phận phục
BP chức năng cho BP chức vụ cần phân
năng bổ

• Giá thành thực tế đơn vị sản phẩm của bộ phận phục vụ


phân bổ lẫn nhau được xách định thông qua việc giải hệ
phương trình sau:
A + K.Y = C.X (1)
M + B.X = T.Y (2)
• Ví dụ 3.7
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 103
Phân bổ lẫn nhau theo phương pháp đại số
• Trong đó:
• X là giá thành thực tế đơn vị của bộ phận PV 1
• Y là giá thành thực tế đơn vị của bộ phận PV 2
• A là chi phí đầu kỳ và chi phí phát sinh của bộ phận phục vụ
1
• B là số lượng sản phẩm, dịch vụ của bộ phận PV1 cung cấp
cho bộ phận PV 2
• C là số lượng SP, DV hoàn thành và tương đương hoàn
thành của bộ phận PV1 (Trừ số tự dùng)
• M là chi phí đầu kỳ và chi phí phát sinh của bộ phận phục vụ
2
• K là số lượng SP, DV bộ phận PV2 cung ứng cho PV1
• T là số lượng SP, DV hoàn thành và tương đương hoàn
thành của bộ phận PV2 (Trừ số tự dùng)
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 104
Các vấn đề khác về phân bổ CP ở BPPV
• Ngoài các phương pháp phân bổ trên, người ta còn phân
bổ chi phí ở bộ phận phục vụ theo phương pháp phân
bổ 2 lần
• Sở đồ tài khoản:

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 105


3.2.3. Kế toán tổng hợp CPSX phát sinh

• Nội dung
• Điều chỉnh giảm các loại CP chưa thực tế phát
sinh
• Phân bổ CPSXC hoặc CPSX trực tiếp khi cần
• Tổng hợp CPSX theo đối tượng tính giá thành
• TK sử dụng: 154, 631
• Sơ đồ kế toán
• Điều chỉnh các khoản giảm giá thành

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 106


Điều chỉnh các khoản CP chưa phát sinh

• Điều chỉnh giá trị NVL chưa dùng hết


• Định khoản
• Bút toán đảo
• Bút toán âm (bút toán đỏ)

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 107


Phân bổ chi phí sản xuất
• Biến phí: phân bổ toàn bộ chi phí thực tế phát
sinh sau khi đã trừ các khoản chi phí phát sinh
vượt định mức
• Định phí sản xuất chung:
• Trường hợp số sản phẩm thực tế SX cao hơn hoặc
bằng mức sản lượng bình thường: phân bổ toàn bộ
định phí thực tế PS
• Trường hợp số sản phẩm thực tế SX thấp hơn mức
sản lượng bình thường: phân bổ định phí theo mức
SX bình thường, phần còn lại tính vào chi phí SXKD
trong kỳ.
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 108
Công thức phân bổ định phí sản xuất chung

• Trường hợp PX chỉ sản xuất một loại sản phẩm

Định phí SXC thực Số


Định phí SXC tế PS lượng
tính vào chi = x sản xuất
phí chế biến Số lượng SX theo thực tế
công suất bình
thường

• Ví dụ 3.8

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 109


Công thức phân bổ định phí sản xuất chung

• Trường hợp PX sản xuất nhiều loại sản phẩm:


• Trước hết phân bổ định phí sản xuất chung cho từng
loại SP theo tiêu thức thích hợp
• Nếu mức sản xuất thực tế bằng hoặc cao hơn mức
bình thường thì giữ nguyên mức đã phân bổ
• Nếu mức SX thấp hơn công xuất bình thường thì tính
như công thức sau:

Định phí SXC thực tế


Định phí SXC Mức sản
PB cho SPi
tính vào chi = x xuất thực
phí chế biến Mức SX bình thường tế SPi
của SPi của SPi
• Ví dụ 3.9
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 110
Tài khoản tính giá thành 154
• Số phát sinh bên nợ
• Kết chuyển CPSX phát sinh trong kỳ (kk thường xuyên)
• Số phát sinh bên có
• Các khoản giảm giá thành
• Giá trị NVL, hàng hóa gia công nhập lại kho
• Giá thành sản phẩm
• Kế chuyển CPSXDD đầu kỳ (kk định kỳ)
• Số dư nợ: chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 111


Tài khoản tính giá thành 631
• Số phát sinh nợ
• Chi phí SXDD đầu kỳ
• Chi phí SX phát sinh trong kỳ
• Số phát sinh có
• Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
• Giá thành sản phẩm, dịch vụ hoàn thành
• Số dư: TK này không có số dư cuối kỳ

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 112


Sơ đồ kế toán

621 154/63 632


1

622

627

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 113


Điều chỉnh các khoản giảm Z
• Nội dung
• Thiệt hại ngưng SX
• Thiệt hại sản phẩm hỏng
• Giá trị phế liệu thu hồi,…
• Sơ đồ kế toán

154 111/152/138/334

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 114


3.2.4. Đánh giá SPDD cuối kỳ
• Theo chi phí NVL trực tiếp
• Theo sản lượng tương đương hoàn thành theo
PP bình quân
• Theo chi phí định mức

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 115


3.2.4.1. Đánh giá SPDD theo chi phí NVL trực tiếp

• Theo phương pháp này, người ta chỉ tính phần


giá NVL trực tiếp hoặc giá trị NVL chính vào giá
trị sản phẩm dở dang còn các khỏan chi phí chế
biến được tính hết cho sản phẩm hòan thành
trong kỳ.
• Phương pháp này phù hợp với những doanh
nghiệp sản xuất phẩm mà chi phí NVL trực tiếp
hoặc chi phí NVL chính chiếm tỉ trọng lớn trong
giá thành sản phẩm

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 116


3.2.4.1. Đánh giá SPDD theo chi phí NVL trực tiếp

• Công thức tính:

CP sản xuất CPNVL trực tiếp (NVL


CP sản
DD đầu kỳ + chính) PS trong kỳ Số lượng
SP dở Tỷ lệ
xuất dở
dang cuối = x dang x hoàn
cuối kỳ thành
kỳ Số lượng SP Số lượng Tỷ lệ
hoàn thành + SPDD x hoàn
trong kỳ cuối kỳ thành

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 117


3.2.4.1. Đánh giá SPDD theo chi phí NVL trực tiếp
• Ví dụ 3.10:
• Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 500.000;
• Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 3.600.000;
trong đó, chi phí NVL trực tiếp 3.500.000;
• Sản phẩm hòan thành trong kỳ 1.500sp, sản
phẩm dở dang cuối kỳ 500sp hoàn thành 100%
• Ta có:
CP sản 3.500.000
500.000 +
xuất dở
dang = x 500
1.500 + 500
cuối kỳ
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 118
3.2.4.2. Đánh giá SPDD theo số lượng TĐHT
• Theo phương pháp này, chi phí của sản phẩm dở
dang cuối kỳ bao gồm đầy đủ cả 3 khỏan mục:
CPNVL trực tiếp, CPNC trực tiếp và chi phí sản
xuất chung
• Phương pháp này có thể áp dụng cho hầu hết
các doanh nghiệp sản xuất, với điều kiện:
• Xác định được mức độ hòan thành của sản phẩm dở
dang theo từng khỏan mục chi phí SX
• Theo dõi chi tiết CPSX dở dang và phát sinh theo
khỏan mục

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 119


3.2.4.2. Đánh giá SPDD theo số lượng TĐHT

• Phương pháp này có thể vận dụng theo các


trường hợp sau:
• Trường hợp tổng quát
• Trường hợp chi phí NVL trực tiếp phát sinh
ngay từ khâu đầu tiền của qui trình sản xuất
• Trường hợp đánh giá theo 50% chi phí chế
biến
• Số lượng tương đương hoàn thành tính theo
phương pháp bình quân

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 120


Trường hợp tổng quát
• Qui đổi số lượng sản phẩm DD thành sản phẩm hoàn
thành để xác định CPSXDD cuối kỳ cho từng khoản
mục chi phí theo các công thức sau:

CPSXDD CPSXPS Số lượng


CP sản +
đầu kỳ trong kỳ SPDDCK
xuất dở
dang = x qui đổi
cuối kỳ Số lượng SP Số lượng thành
hoàn thành + SPDDCK qui đổi SPHT
trong kỳ thành SPHT

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 121


Trường hợp tổng quát (tt)
• Trong đó:

Số lượng SPDDCK Tỷ lệ hoàn


Số lượng
qui đổi thành SPHT = x thành
SPDDCK

• Và:
Tổng số giờ sản xuất của SPDDCK
Tỷ lệ hoàn
=
thành
Số giờ định mức để SX hoàn thành sản
phẩm DDCK

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 122


Trường hợp tổng quát (tt)
• Ví dụ 3.11:
• Số lượng SP dở dang đầu kỳ 100sp
• CP sản xuất dở dang đầu kỳ: 500.000 (NVL trực tiếp
300.000, NC trực tiếp 150.000, SX chung 50.000)
• Số sản phẩm đưa vào sản xuất trong kỳ 2.000sp
• CP sản xuất phát sinh trong kỳ 9.000.000 (trong đó, chi
phí NVL trực tiếp 7.500.000; NC trực tiếp 1.000.000; SX
chung 500.000)
• Cuối kỳ còn 200sp dở dang, tỉ lệ hòan thành: NVL trực
tiếp 80%; NC trực tiếp 60%; SX chung 60%

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 123


Trường hợp tổng quát (tt)
• Ta có:

CP NVLtt 300.000+7.500.000
tính vào
= x 200 x 80% = 605.825,60
CPSXDDCK
1.900+200 x 80%

CP NCtt 150.000+1.000.000
tính vào = x 200 x 60% = 68.317,20
CPSXDDC 1.900+200 x 60%
K

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 124


Trường hợp tổng quát (tt)
CP SXC 50.000+500.000
tính vào
= x 200 x 60% = 32.673,60
CPSXDDCK
1.900+200 x 60%

Tổng chi
phí = 605.825,60 + 68.317,20 + 32.673,60
SXDDCK

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 125


Trường hợp CPNVLtt phát sinh ngay từ
khâu đầu tiền của quá trình sản xuất
• Chi phí NVL trực tiếp tính cho SP dở dang và SP hòan
thành như nhau
• Chi phí chế biến tính cho sản phẩm dở dang theo mức
độ hòan thành thực tế. Công thức tính tương tự như
trên
• Ví dụ 3.12: lấy lại số liệu của ví dụ trên nhưng có thay
đổi như sau:
• Tỉ lệ hòan thành chi phí NVL trực tiếp của sản phẩm dở
cuối kỳ là 100%
• Tỉ lệ hòan thành chi phí chế biến của sản phẩm dở cuối kỳ
là 60%

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 126


Trường hợp CPNVLtt phát sinh ngay từ
khâu đầu tiền của quá trình sản xuất (tt)
CP NVLtt 300.000+7.500.000
tính vào
= x 200 = 742.858,00
CPSXDDCK
1.900+200

CP chế 200.000+1.500.000
biến tính
= x 200 x 60% = 100.989,60
vào
1.900+200 x 60%
CPSXDDCK

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 127


Trường hợp đánh giá theo 50% CP chế biến

• Phương pháp này tương tự như trường hợp trên,


tuy nhiên, chi phí chế biến tính cho SPDD cuối kỳ
bằng 50% so với SP hòan thành
• Ví dụ 3.13: lấy lại số liệu của ví dụ trên có thay
đổi như sau: CPNVL trực tiếp hòan thành 100%,
chi phí chế biến hòan thành 50%. Ta có:

CP chế biến 200.000+1.500.000


tính vào = x 100 = 85.000,00
CPSXDDCK 1.900+200 x 50%

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 128


3.2.4.3. Đánh giá SPDD theo CP định mức
• Theo phương pháp này, các khỏan mục chi phí
sản xuất trong SPDD được xác định dựa vào định
mức tiêu hao của những công đoạn đã thực hiện
được và mức độ hoàn thành
• Nếu sản phẩm được chế tạo không qua các công
đoạn, có định mức tiêu hao riêng thì giá trị SPDD
được xác định theo mức độ hòan thành và định
mức tiêu hao từng khỏan mục chi phí SX
• Phương pháp này thích hợp cho những DN có
xây dựng giá thành định mức

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 129


3.2.4.3. Đánh giá SPDD theo CP định mức
(tt)
• Ví dụ 3.14:
• Định mức chi phí sản xuất SP:
• Chi phí NVL trực tiếp: 2.000/sp
• Chi phí chế biến: 1.000/sp
• Số lượng SPDD cuối kỳ 500sp. Tỉ lệ hòan thành chi
phí NVL trực tiếp 90%; chi phí chế biến 60%
• Ta có CPSXDD cuối kỳ:
• NVL trực tiếp: 2.000 x (500 x 90%) = 900.000
• Chế biến: 1.000 x (500 x 60%) = 300.000
• Cộng: 1.200.000

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 130


3.2.4.3. Đánh giá SPDD theo CP định mức (tt)
• Ví dụ 3.15: DN sản xuất SP qua 2 công đoạn.
CPNVL phát sinh ở khâu đầu tiên. BTP công đoạn
1 chuyển ngay vào chế biến ở công đoạn 2. Định
mức chi phí sản xuất như sau:
• Chi phí NVL trực tiếp: 800/sp
• Chi phí chế biến công đoạn 1: 200/sp
• Chi phí chế biến công đoạn 2: 500/sp
• Cho biết công đoạn 1 có 200sp dở dang, tỉ lệ hòan
thành 70%. Công đoạn 2 có 100sp dở dang, tỉ lệ
hòan thành 60%

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 131


3.2.4.3. Đánh giá SPDD theo CP định mức (tt)

Ta có:
• Chi phí sản xuất dở dang công đoạn 1 là:
200 x (800 + 200 x 70%) = 188.000
• Chi phí sản xuất dở dang công đoạn 2 là:
100 x (800 + 200 + 500 x 60%) = 130.000
Nếu chỉ tính chi phí NVL trực tiếp cho SPDD:
• Chi phí sản xuất dở dang công đoạn 1 là:
200 x 800 = 160.000
• Chi phí sản xuất dở dang công đoạn 2 là:
100 x 1.000 = 100.000

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 132


3.2.5. Tính giá thành sản phẩm
• Phương pháp giản đơn
• Phương pháp hệ số
• Phương pháp tỷ lệ
• Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ
• Phương pháp phân bước
• Phương pháp đơn đặt hàng

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 133


3.2.5.1. Phương pháp giản đơn
• Phương pháp này áp dụng đối với qui trình sản
xuất đơn giản, đối tượng tập hợp chi phí và đối
tượng tính giá thành là một
• Công thức tính

Tổng giá CPSX dở CPSX phát CPSX dở Trị giá


thành = dang đầu + sinh trong - dang cuối - khoản
thực tế kỳ kỳ kỳ giảm GT

Giá Tổng giá thành thực tế


thành TT =
đơn vị
Số lượng sản phẩm HT
SP
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 134
3.2.5.1. Phương pháp giản đơn (tt)
• Phiếu tính giá thành
Đơn vị: 1.000đ
Khoản mục CPSX CPSXPS CPSX Khoản Tổng giá G T thực
CP DD đầu trong kỳ DD cuối giảm giá thành tế đơn
kỳ kỳ thành thực tế vị
1 2 3 4 5 6 7
1. NVLtt 2.500 21.900 4.400 400 19.600 245
- VL chính 2.000 18.000 4.000 400 15.600 195
- VL phụ 500 3.900 400 4.000 50
2. NCtt 1.200 5.840 640 6.400 80
3. SXC 1.000 5.600 600 6.000 75
Tổng cộng 4.700 33.340 5.640 400 32.000 400

• Ví dụ 3.16
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 135
3.2.5.2. Phương pháp hệ số
• PP này được áp dụng trong trường hợp cùng một
qui trình sản xuất, cùng các yếu tố đầu vào nhưng
có nhiều kết quả đầu ra
• Các bước thực hiện:
• Tính tổng giá thành thực tế nhóm sản phẩm
• Tính hệ số giá thành
• Tính tổng sản phẩm chuẩn
• Tính giá thành thực tế đơn vị SP chuẩn
• Tính giá thành thực tế đơn vị Spi
• Tính tổng giá thành thực tế SPi

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 136


3.2.5.2. Phương pháp hệ số (tt)
• Công thức tính
Tổng giá CPSX dở CPSX phát CPSX dở Trị giá
thành = dang đầu + sinh trong - dang cuối - khoản
thực tế kỳ nhóm kỳ nhóm kỳ nhóm giảm GT
nhóm SP SP SP SP nhóm SP

Tổng số sản Số lượng Hệ số qui


phẩm = ∑ Spi hoàn X đổi sản
chuẩn thành phẩm (i)

Giá thành Tổng giá thành thực tế nhóm SP


thực tế đơn =
vị SPC Tổng số sản phẩm chuẩn

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 137


3.2.5.2. Phương pháp hệ số (tt)
• Công thức tính
Giá thành Giá thành thực tế đơn vị Hệ số qui
thực tế = sản phẩm chuẩn x đổi sản
đơn vị SPi phẩm (i)

Tổng giá Số lượng Giá thành thực tế


thành thực = Spi hoàn x đơn vị sản phẩm
tế SPi thành (i)

• Tùy trường hợp cụ thể để xác định hệ số qui đổi


• Phiếu tính giá thành
• Ví dụ 3.17
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 138
3.2.5.3. Phương pháp tỷ lệ
• PP này được áp dụng trong trường hợp cùng một
qui trình sản xuất sử dụng cùng yếu tố đầu vào,
kết quả đầu ra có nhiều loại
• Các bước thực hiện
• Tính giá thành thực tế nhóm sản phẩm theo từng
khoản mục chi phí
• Tính tổng giá thành kế hoạch nhóm sản phẩm theo
từng khoản mục chi phí
• Tính tỷ lệ giá thành theo từng khoản mục chi phí
của nhóm sản phẩm
• Tính tổng giá thực tế thành và giá thành thực tế
đơn vị sản phẩm
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 139
3.2.5.3. Phương pháp tỷ lệ (tt)
• Công thức tính
Tổng giá CPSX dở CPSX phát CPSX dở Trị giá
thành = dang đầu + sinh trong - dang cuối - khoản
thực tế kỳ nhóm kỳ nhóm kỳ nhóm giảm GT
nhóm SP SP SP SP nhóm SP

Tổng giá
Số lượng Giá thành
thành kế
hoạch = ∑ Spi hoàn X định mức
thành của SPi
nhóm SP

Tổng giá thành thực tế nhóm SP


Tỷ lệ giá thành
=
Tổng giá thành kế hoạch nhóm SP

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 140


3.2.5.3. Phương pháp tỷ lệ (tt)
• Công thức tính
Giá thành Giá thành
Tỷ lệ giá
thực tế = thành
x định mức
đơn vị SPi SPi

Tổng giá thành Số lượng sản phẩm (i) Giá thành thực tế đơn
thực tế SPi = hoàn thành x vị SPi

• Phiếu tính giá thành: Book2.xlsx


• Ví dụ 3.18

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 141


3.2.5.4. Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ
• PP này được áp dụng trong trường hợp qui trình
sản xuất vừa tạo ra sản phẩm chính vừa tạo ra sản
phẩm phụ
• PP này tính toán giá thành tương tự như PP giản
đơn, hệ số hoặc tỷ lệ
• Để tính giá thành sản phẩm chính phải loại trừ giá
trị sản phẩm phụ
• Giá thành sản phẩm phụ được tính theo giá ước
tính, giá kế hoạch hoặc giá nguyên liệu ban đầu

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 142


3.2.5.4. Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ
• Công thức tính tổng giá thành sản phẩm chính

Tổng giá CPSX dở CPSX phát CPSX dở Trị giá Giá trị
thành dang đầu sinh trong dang khoản ước
thực tế = kỳ + kỳ - cuối kỳ - giảm - tính SP
SP chính GT phụ

• Phiếu tính giá thành: Book2.xlsx


• Ví dụ 3.19

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 143


3.2.5.5. Phương pháp phân bước

• Không tính giá thành bán thành phẩm (kết chuyển


song song)
• Có tính giá thành bán thành phẩm (kết chuyển
tuần tự)

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 144


Kết chuyển song song

• Sơ đồ qui trình tính giá thành


Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn n

Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất
phát sinh ở GĐ 1 phát sinh ở GĐ 2 phát sinh ở GĐ n

Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất
GĐ 1 trong thành GĐ 2 trong thành GĐ n trong thành
phẩm phẩm phẩm

Giá thành thực tế


thành phẩm
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 145
Kết chuyển song song

• Các bước tiến hành


• Tập hợp chi phí sản xuất thực tế phát sinh theo
từng công đoạn
• Tính chi phí ở từng công đoạn trong giá thành
thành phẩm
• Phương pháp này không tính giá thành bán thành
phẩm ở từng công đoạn

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 146


Kết chuyển song song

• Công thức tính:


CP nhóm 1 GĐ (i) CP nhóm 1
trong SPdd ở tất + GĐ (i) PS
cả các GĐ sx trong kỳ
CP nhóm 1 Số lượng
GĐ (i) trong = x thành
TP phẩm
SLSP dd SLSP dd cuối kỳ Số lượng
cuối kỳ + từ GĐ (i+1) đến + thành
GĐ (i) GĐ (n) phẩm

• CP nhóm 1 GĐ (i) trong SPdd ở tất cả các CĐ sx: là


số dư TK tính giá thành công đoạn (i)

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 147


Kết chuyển song song

• Công thức tính:


CP nhóm 2 GĐ (i) CP nhóm 2
trong SPdd ở tất + GĐ (i) PS
cả các GĐ sx trong kỳ
CP nhóm 2 Số lượng
GĐ (i) trong = x thành
TP phẩm
SLSP dd Tỷ SLSP dd cuối kỳ Số lượng
cuối kỳ x lệ + từ GĐ (i+1) đến + thành
GĐ (i) HT GĐ (n) phẩm

• CP nhóm 2 GĐ (i) trong SPdd ở tất cả các công


đoạn sx: là số dư TK tính giá thành công đoạn (i)

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 148


Kết chuyển song song

• Chí phí nhóm 1 là chi phí phát sinh ngay từ khâu


đầu tiên của quá trình sản xuất
• CP nhóm 2 là chi phí phát sinh trong quá trình sản
xuất
• Phiếu tính giá thành: Book2.xlsx
• Ví dụ 3.20

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 149


Kết chuyển tuần tự

• Sơ đồ qui trình tính giá thành

Chi phí NVL trực Giá thành bán Giá thành BTP giai
tiếp ở GĐ 1 thành phẩm GĐ1 đoạn n-1

+ + +

Chi phí chế biến GĐ Chi phí chế biến GĐ Chi phí chế biến
1 2 giai đoạn n

Giá thành BTP giai Giá thành BTP giai Giá thành thành
đoạn 1 đoạn 2 phẩm giai đoạn n

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 150


Kết chuyển tuần tự

• Các bước tiến hành


• Tập hợp chi phí sản xuất thực tế phát sinh theo
từng công đoạn
• Tính giá thành công đoạn 1 kết chuyển sang công
đoạn 2,…
• Phương pháp này vừa tính giá thành bán thành
phẩm ở từng công đoạn vừa tính giá thành thành
phẩm ở khâu cuối cùng

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 151


Kết chuyển tuần tự

• Công thức tính:

Chi phí BTP giai đoạn


Chi phí BTP dd đầu
+ trước chuyển sang
kỳ GĐ (i)
Chi phí BTP GĐ (i)
SLSP dd
dd cuối kỳ = x cuối kỳ GĐ
GĐ (i) (i)
SLSP HT SLSP dd cuối kỳ
GĐ (i) + GĐ (i)

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 152


Kết chuyển tuần tự

• Công thức tính:

CP nhóm 1 phát sinh


CP nhóm 1 dd đầu
+ trong kỳ
kỳ GĐ (i)
Chi phí sx GĐ (i)
SLSP dd
nhóm 1 dd
cuối kỳ GĐ = x cuối kỳ GĐ
(i)
(i)
SLSP HT SLSP dd cuối kỳ
GĐ (i) + GĐ (i)

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 153


Kết chuyển tuần tự

• Công thức tính:

CP nhóm 2 dd đầu CP nhóm 2 PS trong SLSP dd


kỳ GĐ (i) + kỳ GĐ (i)
CP nhóm 2 cuối kỳ Tỷ
dd cuối kỳ = x GĐ (i) x lệ
GĐ (i) HT
SLSP dd Tỷ Số lượng
cuối kỳ x lệ + thành
GĐ (i) HT phẩm

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 154


Kết chuyển tuần tự

• Công thức tính:

Tổng giá CPSX CPSX dở CPSX phát CPSX dở Giá trị


thành thực GĐ (i-1) dang đầu sinh trong dang khoản
tế BTP = chuyển + kỳ + kỳ GĐ (i) - cuối kỳ - giảm giá
GĐ (i) sang GĐ (i) GĐ (i) thành GĐ
GĐ (i) (i)

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 155


Kết chuyển tuần tự

• Công thức tính:


Giá thành Tổng giá thành thực tế BTP GĐ (i)
đơn vị SP =
GĐ (i)
Tổng số BTP hoàn thành GĐ (i)

Chi phí BTP Giá thành Số lượng bán


chuyển đơn vị BTP thành phẩm
sang giai = giai đoạn x chuyển sang
đoạn sau (i) GĐ sau

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 156


Kết chuyển tuần tự

• Phiếu tính giá thành: Book2.xlsx


• Ví dụ 3.21

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 157


3.2.5.6. Phương pháp đơn đặt hàng

• PP này áp dụng trong trường hợp đơn vị sản xuất


theo đơn đặt hàng
• Đặc điểm: đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và
đối tượng tính giá thành đều là đơn đặt hàng
• Cuối kỳ:
• Tất cả các đơn đặt hàng đã hoàn thành thì toàn bộ
chi phí là tổng giá thành (trừ khoản giảm giá thành
nếu có)
• Những đơn đặt hàng chưa hoàn thành thì chi phí
của nó là chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 158


3.2.5.6. Phương pháp đơn đặt hàng (tt)

• Công thức tính

Tổng giá thành Tổng chi phí sản xuất Khoản giảm giá thành
thực tế ĐĐHi = của ĐĐHi - ĐĐHi

Giá thành Tổng giá thành thực tế ĐĐHi


thực tế đơn =
vị SP Tổng số sản phẩm của ĐĐHi

• Phiếu tính giá thành theo đơn đặt hàng: Book2.xlsx


• Ví dụ 3.22

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 159


Chương 4

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ


TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
THEO CHI PHÍ THỰC TẾ KẾT HỢP
VỚI CHI PHÍ ƯỚC TÍNH

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 160
CPUT
Mục tiêu học tập
Sau khi học xong chương này bạn có thể thực hiện
được những việc sau đây:
• Vận dụng mô hình tính giá thành theo công việc
• Vận dụng mô hình tính giá thành theo quá trình

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 161
CPUT
Nội dung chương 4
• Những vấn đề chung
• Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành theo
công việc
• Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành theo
quá trình sản xuất

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 162
CPUT
4.1. Những vấn đề chung

• Mục đích tập hợp CPSX và tính giá thành sản


phẩm
• Đặc điểm kế toán tập hợp CPSX và tính giá
thành sản phẩm

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 163
CPUT
Mục đích

• Cung cấp thông tin về chi phí một cách kịp thời
để các nhà quản trị đưa ra các quyết định kinh
tế
• Cung cấp thông tin cho việc kiểm soát quá
trình sản xuất kinh doanh
• Cung cấp thông tin cho việc lập dự toán ngân
sách

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 164
CPUT
Đặc điểm

• Qui trình tập hợp chi phí SX và tính giá thành


sản phẩm thực hiện theo trình tự sau:
• Tập hợp chi phí thực tế phát sinh theo đối
tượng
• Tính chi phí đơn vị
• Tính giá trị sản phẩm dở dang
• Tính giá thành sản phẩm

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 165
CPUT
Đặc điểm

• Tập hợp chi phí theo khoản mục theo chi phí thực
tế
• Khi tổng hợp chi phí để tính giá thành thì:
• CP NVL trực tiếp và CP NC trực tiếp là CP thực tế
phát sinh
• Chi phí sản xuất tính theo số ước tính
• Kết cấu giá thành sản phẩm là chi phí thực tế kết
hợp với chi phí ước tính
• Cuối kỳ phải xử lý chênh lệch CPSXC
MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp
12/15/2022 166
CPUT
4.2. Kế toán CPSX và tính giá thành theo CV

• Đặc điểm
• Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất
• Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm
• Xử lý chênh lệch TK chi phí SXC cuối kỳ
• Ví dụ minh họa

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 167
CPUT
4.2.1. Đặc điểm kế toán CPSX và tính giá
thành theo công việc
• Công việc là một khái niệm chung để chỉ một
sản phẩm, nhóm sản phẩm, một dự án, một
công trình,… được tiến hành sản xuất theo đơn
đặt hàng của khách hàng và trên cùng một môi
trường sản xuất trong một kỳ nhất định.

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 168
CPUT
4.2.1. Đặc điểm kế toán CPSX và tính giá
thành theo công việc
• Tính giá thành theo CV có những đặc điểm sau:
• Chi phí sản xuất trực tiếp tập hợp theo công việc;
• Chi phí sản xuất chung tập hợp theo bộ phận sản
xuất hoặc nơi phát sinh ra chi phí;
• Chi phí sản xuất chung phân bổ cho các công việc
theo đơn giá kế hoạch/ ước tính;
• Chỉ tính giá thành khi công việc đã hoàn thành; Kỳ
tính giá thành khác với kỳ kế toán
• Có thể kết hợp với các phương pháp hệ số, tỷ lệ.

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 169
CPUT
4.2.2. Tập hợp CPSX theo công việc
• CP NVL trực tiếp: căn cứ phiếu xuất kho hoặc
chứng từ gốc để ghi trực tiếp vào Phiếu chi phí
công việc
• CP NC trực tiếp căn cứ vào Phiếu thời gian lao
động hoặc bảng phân bổ chi phí nhân công
trực tiếp để ghi vào Phiếu chi phí công việc
• Chi phí sản xuất tập hợp vào sổ chi tiết chi phí
sản xuất của phân xưởng để cuối kỳ điều chỉnh
số phân bổ thừa, thiếu (nếu có)
• Mẫu phiếu: Book3.xlsx
MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp
12/15/2022 170
CPUT
4.2.3. Tổng hợp CPSX và tính giá thành CV

• Cuối kỳ, cộng chi phí trên các Phiếu chi phí
công việc
• Trên TK kế toán:
• Định khoản chi tiết 621, 622, theo từng đơn
đặt hàng; 627 mở theo phân xưởng
• Cuối kỳ, kết chuyển 621, 622 theo chi phí thực
tế phát sinh cho từng CV (mở chi tiết 154 cho
từng công việc)
• TK 627 kết chuyển vào 154 theo số ước tính

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 171
CPUT
4.2.3. Tổng hợp CPSX và tính giá thành CV

• Công thức tính đơn giá phân bổ CPSXC ước tính:

Đơn giá Tổng chi phí SXC ước tính


phân bổ
=
CPSXC ước
tính Tổng mức hoạt động ước tính
(giờ máy, giờ công,…)

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 172
CPUT
4.2.3. Tổng hợp CPSX và tính giá thành CV

• Công thức tính CPSXC phân bổ ước tính:

Mức phân bổ Đơn giá phân Mức hoạt


CPSXC ước tính động thực tế
cho từng công = bổ CPSXC ước x
tính của từng
việc công việc

• Sơ đồ TK: Kê khai thường xuyên

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 173
CPUT
4.2.3. Tổng hợp CPSX và tính giá thành CV

• Cuối kỳ, công việc nào đã hoàn thành thì tổng chi
phí sản xuất trên Phiếu chi phí công việc của nó
chính là tổng giá thành công việc đó
• Cuối kỳ, công việc nào chưa hoàn thành thì tổng
chi phí sản xuất trên Phiếu chi phí công việc của
nó là CP sản xuất dở dang cuối kỳ
• Khi muốn tính giá thành đơn vị của một công việc
hay ĐĐH ta có thể áp dụng phương pháp giản
đơn, phương pháp hệ số, phương pháp tỷ lệ.

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 174
CPUT
4.2.4. Xử lý chênh lệch CPSXC cuối kỳ
• Cuối tháng hoặc cuối quí, nếu TK CPSXC có số dư
ta tạm “treo” vào các TK chi phí trả trước hoặc chi
phí phải trả
• Cuối năm tài chính, nếu TK CPSXC có số dư ta phải
xử lý:
• Số dư nhỏ (không trọng yếu) đưa vào 632
• Số dư lớn (trọng yếu) ta phải điều chỉnh vào các TK
154, 155, 157 và 632

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 175
CPUT
4.2.4. Xử lý chênh lệch CPSXC cuối kỳ
• Trình tự điều chỉnh số dư CPSXC vào các TK liên
quan như sau:
• Xác định số dư 627 cuối năm
• Xác định hệ số / tỷ lệ điều chỉnh cho các TK
• Tính số tiền điều chỉnh vào các TK
• Lập bút toán điều chỉnh

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 176
CPUT
4.2.4. Xử lý chênh lệch CPSXC cuối kỳ
• Xác định hệ số / tỷ lệ điều chỉnh cho các TK

Hệ số điều Số dư cuối kỳ của TK A


chỉnh TK A =
Tổng số dư cuối kỳ của các TK cần
điều chỉnh

Hệ số điều CPSXC trong số dư cuối kỳ của TK A


chỉnh TK A =
Tổng CPSXC trong số dư cuối kỳ của
các TK cần điều chỉnh

• Lưu ý: TK 632 tính theo số PS từ đầu năm


MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp
12/15/2022 177
CPUT
4.2.4. Xử lý chênh lệch CPSXC cuối kỳ
• Tính số tiền điều chỉnh vào các TK

Số tiền điều
Hệ số điều Số phân bổ
chỉnh vào các
= chỉnh TK 154, x thừa/thiếu
TK 154, 155,
155, 157
157

Số tiền điều Hệ số điều Số phân bổ


chỉnh vào TK = chỉnh TK 632 x thừa/thiếu
632

• Lưu ý: ta có thể điều chỉnh theo CPSXC trong các


TK cần điều chỉnh
MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp
12/15/2022 178
CPUT
4.2.4. Xử lý chênh lệch CPSXC cuối kỳ
• Lập bút toán điều chỉnh
• Nếu phân bổ quá, ghi:
Nợ 627 xxx
Có 154, 155, 157, 632 xxx
(có thể dùng bút toán âm)

• Nếu phân bổ thiếu, ghi:


Nợ 154, 155, 157, 632 xxx
Có 627

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 179
CPUT
4.2.5. Ví dụ minh họa
• Ví dụ minh họa: xem ví dụ 4.1, 4.2

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 180
CPUT
4.3. Kế toán CPSX và tính giá thành theo QT

• Đặc điểm
• Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất
• Tổng hợp chi phí sản xuất
• Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
• Tính giá thành
• Báo cáo sản xuất
• So sánh hai phương pháp trung bình và FIFO
• Ví dụ minh họa

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 181
CPUT
4.3.1. Đặc điểm KT CPSX và tính Z theo QT
• Hoạt động sản xuất diễn ra liên tục
• SP trải qua nhiều giai đoạn công nghệ
• Mỗi giai đoạn công nghệ có thể diễn ra ở một PX
• Giai đoạn đầu CPSX gồm: 621, 622, 627
• Các giai đoạn kế tiếp CPSX gồm: CP công đoạn trước
chuyển sang và CPSX phát sinh tại PX
• Giá thành của thành phẩm sẽ tính được ở khâu cuối
cùng
• Qui trình KT ở từng công đoạn tương tự nhau
• Kỳ tính giá thành trùng với kỳ kế toán

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 182
CPUT
4.3.2. Tập hợp và phân bổ CPSX theo QT

• Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp


• Chi phí nhân công trực tiếp
• Chi phí sản xuất chung

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 183
CPUT
Tập hợp chi phí NVL trực tiếp
• Căn cứ ghi sổ: Phiếu xuất kho và các chứng từ
gốc khác có liên quan
• Mỗi gian đoạn công nghệ được mở chi tiết
một tài khoản “CP nguyên vật liệu trực tiếp-
621) và một “Sổ chi tiết chi phí sản xuất
• Nguyên vật liệu trực tiếp dùng cho sản xuất ở
giai đoạn nào thì phản ánh vào TK chi tiết và
Sổ chi tiết của giai đoạn đó

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 184
CPUT
Taäp hôïp CPSX phaùt sinh
SOÅ CHI TIEÁT CHI PHÍ SAÛN XUAÁT
PHAÂN XÖÔÛNG:…
Thaùng:…..
Ngaøy Chöùng töø DIEÃN GIAÛI Toån Chia ra
ghi soå So Ngaøy g soá NVL NC Saûn
á tröïc tröïc xuaát
tieáp tieáp chung

Cộng

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 185


Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
• Căn cứ ghi sổ: Bảng chấm công, Bảng tính
lương của từng giai đoạn hoặc Bảng phân bổ
chi phí nhân công trực tiếp cho từng giai đoạn
• Mỗi giai đoạn công nghệ được mở một TK chi
tiết “Chi phí nhân công trực tiếp-622”
• Chi phí nhân công trực tiếp của giai đoạn nào
thì phản ánh vào TK chi tiết của giai đoạn đó
và Sổ chi tiết chi phí như đã nói ở trên

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 186
CPUT
Tập hợp và phân bổ CPSXC
• Chi phí sản xuất chung được tập hợp theo số
thực tế phát sinh vào bên Nợ TK “Chi phí SXC-
627” chi tiết cho từng giai đoạn (PX) và Sổ chi
tiết chi phí sản xuất như đối với 2 khoản mục
trên
• Khi phân bổ chi phí SXC ở từng công đoạn ta
tính theo số ước tính (Bên Có TK “Chi phí SXC-
627”

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 187
CPUT
4.3.3. Tổng hợp CPSX theo QT
• Mỗi giai đoạn sản xuất được mở một TK “Chi
phí SXKD dở dang-154”
• Cuối kỳ kết chuyển chi phí SX:
• CP Nguyên vật liệu trực tiếp và CP nhân công
trực tiếp kết chuyển theo số thực tế phát sinh
• CP sản xuất chung kết chuyển theo số ước tính
• Sơ đồ TK: xem minh họa

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 188
CPUT
4.3.4. Xác định sản lượng hoàn thành TĐ
• Phương pháp trung bình
• Phương pháp FIFO

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 189
CPUT
Phương pháp trung bình
• PP này tính gộp số dở dang đầu kỳ với số hoàn
thành chuyển đi trong kỳ
• Công thức tính:

Số lượng hoàn Số lượng hoàn Số lượng


thành t. = thành + tđht của SP
đương Trong kỳ dở dang CK

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 190
CPUT
Phương pháp FIFO
• PP này tách riêng số dở dang đầu kỳ với số bắt
đầu sản xuất và hoàn thành
• Công thức tính:

Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng


hoàn thành hoàn thành bắt đầu SX tđht của SP
tương = Tđ của SP dở + và HT trong + dở dang CK
đương đầu kỳ kỳ

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 191
CPUT
Phương pháp FIFO
Số lượng hoàn 100%-Tỷ lệ
thành t. đương Số lượng dở hoàn thành
của SP dở đầu = dang đầu kỳ x
của SP dở đầu
kỳ kỳ

Số lượng hoàn Tỷ lệ hoàn


thành t. đương Số lượng dở thành của SP
của SP dở cuối = dang cuối kỳ x
dở dang
kỳ cuối kỳ

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 192
CPUT
Phương pháp FIFO
Số lượng bắt
đầu sản xuất và Số lượng hoàn
Số lượng dở
hoàn thành T. = thành trong kỳ - dang đầu kỳ
kỳ

Số lượng bắt
đầu sản xuất và Số lượng đưa
Số lượng dở
hoàn thành T. = vào sản xuất - dang cuối kỳ
kỳ trong kỳ

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 193
CPUT
Phương pháp FIFO

Ví dụ: Xem ví dụ 4.3, Book4.xlsx

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 194
CPUT
4.3.5. Tính giá thành theo QT
• Phương pháp trung bình
• Phương pháp FIFO

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 195
CPUT
Phương pháp trung bình
• Công thức tính:
CPSX dở dang + CPSX phát sinh
Giá thành đầu kỳ trong kỳ
đơn vị =
Số lượng hoàn thành tương đương
Theo phương pháp trung bình

Tổng giá Số lượng Giá thành


thành = hoàn thành x đơn vị

CPSXDD Số lượng HTTĐ của x Giá thành


cuối kỳ = SPDD cuối kỳ đơn vị
MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp
12/15/2022 196
CPUT
Phương pháp FIFO
• Công thức tính:

CPSX phát sinh trong kỳ


Giá thành
đơn vị =
Số lượng HTTĐ theo phương pháp FIFO

Tổng giá CP sản Số lượng Giá


thành của xuất dở HTTĐ của thành
SPDD đầu = dang đầu + SPDD đầu x đơn
kỳ kỳ kỳ vị

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 197
CPUT
Phương pháp FIFO
• Công thức tính:
Tổng giá thành của Số lượng Giá
số bắt đầu SX và bắt đầu SX thành
hoàn thành TK = x
và HT trong đơn vị
kỳ

CPSX dở Số lượng HTTĐ Giá


dang cuối = của SPDD cuối x thành
kỳ kỳ đơn vị

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 198
CPUT
4.3.6. Báo cáo sản xuất
• Báo cáo sản xuất là một báo cáo chi tiết phản
ánh chi phí sản xuất, số lượng sản xuất và giá
thành sản phẩm theo từng giai đoạn sản xuất.
Nội dung báo cáo sản xuất gồm:
• Phần kê số lượng sản xuất và số lượng hoàn
thành tương đương
• Tổng hợp chi phí sản xuất và chi phí đơn vị
• Cân đối chi phí
• Ví dụ: 4.4 Book4.xlsx

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 199
CPUT
4.3.7. So sánh PP trung bình và FIFO

Phương pháp trung bình Phương pháp FIFO


I. Báo cáo sản xuất
1. Thống kê số lượng
- Số lượng hoàn thành tương đương - Số lượng hoàn thành tương đương
gồm: SL hoàn thành chuyển đi và SLDD gồm: SLTT của SPDD đầu kỳ, SL bắt đầu SX
cuối kỳ và HT trong kỳ va SLDD cuối kỳ
2. Tổng hợp CP và tính giá thành
Tổng chi phí báo gồm: CPSXDD đầu kỳ + Tổng CPSX chỉ bao gồm: CPSXPS trong kỳ
CPSXPS trong kỳ
II. Giá thành đơn vị
Giá thành đơn vị hoàn thành chuyển đi Giá thành đơn vị của số DD đầu kỳ có thể
giống nhau khác với giá thành đơn vị của số bắt đầu
sản xuất và HT trong kỳ

MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp


12/15/2022 200
CPUT
Chương 5

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN


XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 201


Mục tiêu học tập

Sau khi học xong chương này bạn tổ chức được


công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm theo chi phí định mức

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 202


Nội dung chương 5

5.1. Những vấn đề chung


5.2. Kế toán các chênh lệch thực tế so với định mức
5.3. Kế toán xử lý các chênh lệch thực tế so với định mức

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 203


5.1. Những vấn đề chung

• Mục đích kế toán


• Đặc điểm
• Xây dựng giá thành định mức
• Xác định các chênh lệch giữa thực tế so với
định mức

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 204


5.1.1. Mục tiêu kế toán
• Cung cấp thông tin cho việc lập dự toán
• Cung cấp thông tin kịp thời cho việc kiểm soát
quá trình
• Cung cấp thông tin cho việc đánh giá trách
nhiệm quản lý
• ……

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 205


5.1.2. Đặc điểm
• Giá thành định mức được xác định theo chi phí
định mức, chi phí định mức được xác định trước
khi sản xuất
• Các khoản mục giá thành đều được xác định theo
chi phí định mức
• Các bút toán và số dư các TK tồn kho đều ghi nhận
theo CP định mức
• CP thực tế phát sinh được phản ánh riêng
• Chênh lệch giữa CP định mức và chi phí thực tế sẽ
được xử lý vào cuối kỳ (ngày, tuần, tháng hoặc quí)

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 206


5.1.3. Xây dựng giá thành định mức
• Các công thức tính
Định mức Định mức Định mức
Giá thành
CPNVL tt để CPNC tt để CPSXC để SX 1
định mức = + +
SX SX 1 đơn vị đơn vị SP
đơn vị SP
1 đơn vị SP SP

Định mức Định mức Định mức


CPNVL tt để = Lượng NVL tt x giá 1 đơn vị
SX để SX NVL trực
1 đơn vị SP 1 đơn vị SP tiếp

Định mức Định mức Định mức


CPNC tt = Lượng NC tt x giá 1 đơn vị
để SX để SX thời gian SX
1 đơn vị SP 1 đơn vị SP

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 207


5.1.3. Xây dựng giá thành định mức (tt)
• Các công thức tính
Định mức Định mức biến Định mức
CPSXC = phí SXC để SX + định phí SXC
để SX 1 đơn vị SP để SX 1 đơn
1 đơn vị SP vị SP

Định mức biến Đơn giá phân Định mức


phí SXC = bổ biến phí x năng lực SX
để SX SXC định mức cho 1 đơn vị
1 đơn vị SP SP

Định mức định Đơn giá phân Định mức


phí SXC = bổ định phí x năng lực SX
để SX SXC định mức cho 1 đơn vị
1 đơn vị SP SP
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 208
5.1.3. Xây dựng giá thành định mức (tt)
• Các công thức tính
Định mức đơn Dự toán tổng biến phí sản xuất chung
giá phân bổ
=
biến phí SXC
Dự toán năng lực sản xuất

Định mức đơn Dự toán tổng định phí sản xuất chung
giá phân bổ
=
định phí SXC
Dự toán năng lực sản xuất

Ví dụ 5.1

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 209


5.1.4. Xác định chênh lệch giữa T. tế và định mức

• Mô hình chung
• Xác định chênh lệch của NVL trực tiếp
• Xác định chênh lệch chi phí NC trực tiếp
• Xác định chênh lệch chi phí SXC

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 210


Mô hình chung
• Gọi:
• Q1 là lượng thực tế
• Q0 là lượng định mức
• P1 là đơn giá thực tế
• P0 là đơn giá định mức

Lượng thực Chênh lệch Lượng Chênh lệch Lượng định


tế x giá giá thực tế x lượng mức x giá
thực tế giá định định mức
mức
Q1P1 Q1(P1-P0) Q 1 P0 P0(Q1-Q0) Q 0 P0

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 211


Xác định chênh lệch NVL trực tiếp
• Để phục vụ cho mục đích kiểm soát giá NVL
mua vào, khi xác định chênh lệch giá NVL, ta
chia thành 2 trường hợp:
• Không có hàng tồn kho (mua về xử dụng hết);
Xem ví dụ 5.2
• Có hàng tồn kho (mua về nhiều hơn số sử
dụng); Xem ví dụ 5.3

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 212


Xác định chênh lệch CPNC trực tiếp
• Chênh lệch giá nhân công
∆P = Q1P1 – Q1P0 = Q1(P1-P0)
• Chênh lệch lượng nhân công
∆Q = Q1P0 – Q0P0 = P0(Q1-Q0)
• Mô hình
Lượng thực Chênh lệch Lượng thực Chênh lệch Lượng định
tế x giá thực giá tế x giá định lượng mức x giá
tế mức định mức
Q1P1 Q1(P1-P0) Q1P0 P0(Q1-Q0) Q0P0

• Ví dụ 5.4
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 213
Xác định chênh lệch CPSX chung
• Có 4 mô hình phân tích chi phí sản xuất chung (sẽ
nghiên cứu sau)
• Trong chương này ta xem xét mô hình đơn giản
(mô hình một chênh lệch)

Tổng chênh Chi phí Chi phí


lệch chi phí = SXC - SXC
SXC thực tế Theo
phát sinh Định mức
• Ví dụ 5.5

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 214


5.2. Kế toán các chênh lệch thực tế so với
định mức
• Nguyên tắc kế toán
• Kế toán chênh lệch NVL trực tiếp
• Kế toán Chênh lệch chi phí NC trực tiếp
• Kế toán chênh lệch chi phí SXC
• Kế toán giá thành SP và giá vốn hàng bán

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 215


5.2.1. Nguyên tắc kế toán
• Tất cả các tài khoản tồn kho: 152, 154, 155 được
tính theo chi phí định mức
• Tạo tài khoản riêng cho mỗi loại chênh lệch
• Các khoản chênh lệch bất lợi (X) được ghi vào bên
Nợ TK chênh lệch tương ứng, các khoản chênh
lệch thuận lợi (T) thì ghi vào bên có của TK

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 216


5.2.2. Kế toán chênh lệch NVL trực tiếp
• Kế toán chênh lệch giá NVL trực tiếp
TK 331, 111,… TK 152

Lttm x Gtt Lttm x Gđm

TK 152 CLGNVL

(X) (T)

• Ví dụ 5.6

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 217


5.2.2. Kế toán chênh lệch NVL trực tiếp
• Kế toán chênh lệch lượng NVL trực tiếp
TK 152 TK 621 TK 154

Lttsd x Gđm Lđm x Gđm


Lđm x Gđm

TK 621 CLLNVL

(X) (T)

• Ví dụ 5.7

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 218


5.2.3. Kế toán chênh lệch CPNC trực tiếp
• Chênh lệch CPNC t.tiếp gồm: CLGLĐ và CLLLĐ
TK 334, 338 TK 622 TK 154

Ltt x Gtt Lđm x Gđm


Lđm x Gđm
TK 622 CLGLĐ
(X) (T)

TK 622 CLLLĐ

(X) (T)

• Ví dụ 5.8

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 219


5.2.4. Kế toán chênh lệch CPSXC
• Chênh lệch giữa CPSXC tt và CPSXCđm

TK 627 thực tế TK 627 định mức TK 154

CP thực tế CP định mức


CP thực tế CP định mức

TK 627 CLCPSXC

(X) (T)

• Ví dụ 5.9

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 220


5.2.5. Kế toán Giá thành SP và giá vốn HB
• Trước khi xử lý các chênh lệch, giá thành sản phẩm và
giá vốn hàng bán được ghi nhận theo chi phí định
mức

TK 154 TK 155 TK 632

Giá thành SP nhập Giá vốn hàng bán


kho theo CPđm theo CPđm

• Ví dụ 5.10

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 221


5.3. Kế toán xử lý các chênh lệch
• Trường hợp số tiền chênh lệch nhỏ (không trọng
yếu)
• Trường hợp số tiền chênh lệch lớn (trọng yếu)

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 222


5.3.1. Trường hợp số tiền chênh lệch nhỏ
• Tất cả các chênh lệch được kết chuyển vào giá vốn
hàng bán (TK 632)

TK CL… TK 632 TK CL…

Kết chuyển chênh Kết chuyển chênh


lệch xấu (X) lệch tốt (T)

• Ví dụ 5.11

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 223


5.3.2. Trường hợp số tiền chênh lệch lớn
• Chênh lệch giá NVL được điều chỉnh cho các TK
mà giá trị NVL đang được ghi nhận theo giá định
mức, gồm:
• TK 152: NVL tồn kho
• TK 621 CLLVL: Chênh lệch lượng NVL sử dụng
• TK 154: Chi phí SXKD dở dang
• TK 155: Thành phẩm
• TK 632: Giá vốn hàng bán
• Tỷ lệ điều chỉnh được xác định dựa vào giá trị NVL
định mức trong số dư các TK trên

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 224


5.3.2. Trường hợp số tiền chênh lệch lớn (tt)
• Đối với chênh lệch lượng NVL sử dụng (TK 621
CLLVL) sẽ điều chỉnh cho các TK:
• 154: Chi phí SXKD dở dang
• 155: Thành phẩm
• 632: Giá vốn hàng bán
• Tỷ lệ điều chỉnh dựa vào giá trị NVL (sau khi đã
điều chỉnh chênh lệch giá NVL) trong số dư của các
TK trên
• Các TK chênh lệch khác (622CLGLĐ, 622CLLLĐ và
627CLCPSXC) tương tự như trên

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 225


5.3.2. Trường hợp số tiền chênh lệch lớn (tt)
• Trường hợp tại thời điểm xử lý các chênh lệch,
nếu có hàng gửi bán (157) thì ta xem đó là hàng
tồn kho và tiến hành điều chỉnh chênh lệch như
đối với các TK hàng tồn kho khác.
• Ví dụ 5.12

12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 226


Chương 6
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN CHI PHÍ
HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP VÀ
KINH DOANH DỊCH VỤ

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 227
Mục tiêu học tập

Sau khi học xong chương này bạn tổ chức được công
tác kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm
Xây lắp và kinh doanh dịch vụ

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 228
Nội dung chương 6
• Kế toán CPSX và tính giá thành SP xây lắp
• Kế toán CPSX và tính giá thành dịch vụ du lịch
• Kế toán CPSX và tính giá thành dịch vụ khách sạn
• Kế toán CPSX và tính giá thành dịch vụ nhà hàng
• Kế toán CPSX và tính giá thành dịch vụ vận tải

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 229
6.1. Kế toán CPSX và tính giá thành SPXL

• Khái quát về hoạt động xây lắp và sản phẩm xây lắp
• Đặc điểm kế toán CPSX và tính giá thành SPXL

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 230
6.1.1. Khái quát về hoạt động XL và SPXL

• Hoạt động xây lắp là hoạt động sản xuất vật chất
• Sản phẩm XL mang tính đơn chiếc
• SPXL có giá trị lớn và thời gian thi công kéo dài
• Thời gian sử dụng SPXL tương đối dài
• SPXL gắn liền với địa điểm cụ thể
• Tổ chức thi công xây lắp có thể tổ chức thành các đội
thi công xây lắp
• Ngoài ra, doanh nghiệp thi công xây lắp còn có các bộ
phận sản xuất phụ thuộc như sản xuất cấu kiện bê
tông, vật liệu xây dựng,…
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 231
6.1.2. Đặc điểm KT CPSX và tính giá thành
SPXL
• Đối tượng CPSX, đối tượng tính Z, kỳ tính Z
• Kết cấu giá thành sản phẩm xây lắp
• Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
• Phương pháp tính giá thành sản phẩm XL
• Chứng từ và thủ tục kế toán
• Tài khoản sử dụng
• Sơ đồ kế toán

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 232
Đối tượng CPSX, đối tượng tính giá thành
và kỳ tính giá thành
• Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
• Giai đoạn thi công, hạng mục công trình
• Công trình hoặc công trường
• Đối tượng tính giá thành sản phẩm
• Từng khối lượng công việc đến điểm dừng kỹ thuật
• Hạng mục công trình
• Công trình hoàn thành
• Kỳ tính giá thành
• Tương ứng với kỳ kế toán
• Khi bàn giao khối lượng CV, hạng mục, công trình

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 233
Kết cấu giá thành SPXL

• Chi phí NVL trực tiếp


• Chi phí nhân công trực tiếp (không bao gồm các khoản
trích theo lương)
• Chi phí sử dụng máy thi công (không bao gồm các khoản
trích theo lương)
• Chi phí sản xuất chung

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 234
Đánh giá SPDD cuối kỳ
• Đối với công trình bàn giao 1 lần
• CPSXDD cuối kỳ = Toàn bộ chi phí đã phát sinh lũy kế
• Đối với công trình bàn giao nhiều lần

CPSXDD CPSXPS Giá thành


CP sản +
đầu kỳ trong kỳ dự toán
xuất dở
dang = x của khối
cuối kỳ Giá thành dự Giá thành dự lượng CV
toán của khối + toán của khối DD cuối kỳ
lượng CV HT lượng CV DD
cuối kỳ

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 235
Đánh giá SPDD cuối kỳ (tt)
• Hoặc

CP sản xuất Khối lượng công việc Định mức


dở dang cuối = thi công xây lắp dở x chi phí sản
kỳ dang cuối kỳ xuất

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 236
Phương pháp tính giá thành SPXL
• Phương pháp giản đơn
• Phương pháp tỷ lệ
• Phương pháp hệ số

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 237
a) Phương pháp giản đơn

Z thực
tế khối CP thi CP thi Các khoản
CP thi công điều chỉnh
lượng, công xây
công xây xây lắp - giảm giá
hạng = lắp DD + -
lắp PS DD cuối thành
mục, CT đầu kỳ
trong kỳ kỳ
hoàn
thành

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 238
b) Phương pháp tỷ lệ

Z thực
tế Công CP thi CP thi Các khoản
CP thi công điều chỉnh
trình công xây
công xây xây lắp - giảm giá
hoàn = lắp DD + -
lắp PS DD cuối thành
thành đầu kỳ
trong kỳ kỳ
bàn
giao

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 239
b) Phương pháp tỷ lệ (tt)
Giá thành thực tế công trình hoàn thành
Tỷ lệ tính bàn giao
giá thành =
Giá thành dự toán khối lượng, HM, công
trình hoàn thành bàn giao

Giá thành Tỷ lệ tính giá thành Giá thành


thực tế của = x dự toán
hạng mục i hạng mục i

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 240
c) Phương pháp hệ số
• Nếu các hạng mục công trình có mối quan hệ mà có
thể tính được hệ số giá thành (các căn hộ,…), thì có
thể áp dụng phương pháp hệ số để tính giá thành

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 241
Chứng từ và thủ tục kế toán
• Tương tự như trong kế toán sản phẩm CN

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 242
Tài khoản sử dụng
• TK 621 “Chi phí NVL trực tiếp”
• TK 622 “Chi phí NC trực tiếp”
• TK 623 “Chi phí máy thi công”
• TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
• TK 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 243
Sơ đồ kế toán
TK liên quan TK 621 TK 154 TK liên quan

TK 622

TK 623

TK 627

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 244
Bài tập Kế toán CPSX và tính giá thành
sản phẩm xây lắp
• Ví dụ 6.1

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 245
6.2. Kế toán CP và tính giá thành DV du lịch

• Nội dung kế toán chi phí


• Chi phí nhân công trực tiếp
• Chi phí sản xuất chung
• Chi phí quản lý chung (Không tính vào giá thành du lịch)
• Đối tượng tập hợp CP và tính giá thành: từng tour
• Kỳ tính giá thành: tháng, quí,…
• Phương pháp tính giá thành: PP giản đơn (trực tiếp)
• TK sử dụng: 622, 627, 154, 631
• Ví dụ 6.2

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm dịch vụ 246


6.3. Kế toán CP và tính giá thành dịch vụ KS

• Nội dung chi phí


• Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
• Chi phí nhân công trực tiếp
• Chi phí sản xuất chung
• Chi phí quản lý điều hành doanh nghiệp
• Đối tương tập hợp CP: Dịch vụ phòng, quầy bar, …
• Đối tượng tính giá thành: tính theo thời gian phục vụ
trên mỗi loại dịch vụ

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm dịch vụ 247


6.3. Kế toán CP và tính giá thành dịch vụ KS

• Kỳ tính giá thành: tháng hoặc quí


• CPSX dở dang cuối kỳ: đánh giá theo CP định mức,
kế hoạch hay thực tế
• Phương pháp tính giá thành: giản đơn kết hợp hệ số,
tỷ lệ
• Ví dụ 6.3

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm dịch vụ 248


6.4. Kế toán CP và tính giá thành dịch vụ nhà hàng

• Nội dung chi phí


• Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
• Chi phí nhân công trực tiếp
• Chi phí sản xuất chung
• Chi phí quản lý điều hành doanh nghiệp
• Đối tượng tập hợp CP và tính giá thành: hoạt động chế
biến
• Phương pháp tính giá thành: PP giản đơn
• Sơ đồ kế toán: KK định kỳ
• Ví dụ 6.4

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm dịch vụ 249


6.5. Kế toán CP và tính giá thành dịch vụ
VT
• Đặc điểm
• Kế toán CP và tính giá thành dịch vụ vận tải ô tô

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm dịch vụ 250


6.5.1. Đặc điểm cơ bản hoạt động KDVT

• SP dịch vụ vận tải không có hình thái vật chất


• Kết quả đầu ra được đo lường bằng tấn x km hàng hóa
vận chuyển hoặc lượt khách x km hành khách vận
chuyển
• Quá trình sản xuất và tiêu thụ diễn ra đồng thời nên
không có thành phẩm tồn kho
• Cuối kỳ có thể có CPSX dở dang
• Hoạt động vận tải gồm nhiều loại hình: đường bộ,
đường sắt, hàng không, đường thủy,…
• Trong phần này chỉ giới thiệu vận tải đường bộ (Ô tô)
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm dịch vụ 251
6.5.2. Kế toán CP và tính giá thành dịch vụ
VT
• Nội dung chi phí
• Kế toán tập hợp chi phí sản xuất
• Tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm dịch vụ 252


Nội dung chi phí

• Chi phí vật liệu trực tiếp


• Chi phí nhân công trực tiếp
• Chi phí sản xuất chung
• Chi phí quản lý và điều hành doanh nghiệp

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm dịch vụ 253


Kế toán tập hợp chi phí

• TK 621: chi tiết theo đối tượng tính giá thành


• TK 622: chi tiết theo đối tượng tính giá thành
• TK 627: chi tiết theo bộ phận điều hành vận tải
• TK 154: chi tiết theo đối tượng tính giá thành
• Lưu ý:
• Xác định chi phí nhiên liệu tiêu hao trong kỳ
• Trích trước chi phí săm lốp

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm dịch vụ 254


Tổng hợp chi phí và tính giá thành

• CPSX dở dang cuối kỳ

CPSXDD CPSXPS
CP sản +
đầu kỳ trong kỳ Số tấn x
xuất dở km dở
dang = x
Số tấn x km dở dang
cuối kỳ Số tấn x km
cuối kỳ
hoàn thành + dang cuối kỳ
trong kỳ

• Tổng giá thành và giá thành đơn vị tính theo phương pháp giản
đơn
• Ví dụ 6.5

12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm dịch vụ 255

You might also like