You are on page 1of 35

LOGO

CHƯƠNG 5
TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
CÓ VỐN FDI VÀ CÔNG TY ĐA QUỐC GIA

TH.S BÙI THỊ LÀNH


Nội dung nghiên cứu

1
3 Vấn đề cơ bản về tổ chức BMQT

2 Bộ máy quản trị DN FDI

3 Bộ máy lãnh đạo và điều hành DN FDI

4 Thuê tổ chức quản lý DN FDI


1. Vấn đề cơ bản về tổ chức BMQT
Các
nguyên KN
tắc tổ BMQT
chức

Bộ phận
Quy trình
cấu
tổ chức
thành

Các căn
cứ hình
thành
Bộ máy quản trị
doanh nghiệp?
Bộ máy quản trị doanh nghiệp

•Hệ thống các nhà quản trị


•Sắp xếp theo cấp Qt và bộ phận qt
•Thường xuyên chỉ đạo và điều hành
•Hướng DN đi theo mục tiêu đã định Cùng ngành, cùng quy
mô… n khác cấu trúc
VN post: chỉ đưa nhận hàng
viettel post: mỗi bưu cục đảm nhiệm
luôn phần cskh

-Tính Đa dạng
~sự phát triển của bộ máy
-Tính cân bằng động quản trị

-Tính hệ thống ~sự lket giữa các nhà qtri


Các yếu tố cấu thành

Cấp QT

MQH
Bộ phận
Cấp & Bộ
QT
phận QT
Phân cấp quản lý theo chiều dọc

Phân cấp quản lý theo chiều dọc –


Việc ra quyết định được phân bổ như
thế nào giữa các cấp quản lý?
 Quản lý tập trung: Phần lớn quyết
định được đưa ra ở các cấp quản
trị cao nhất, chẳng hạn như trụ sở
chính.
 Phân cấp quản lý: Quyết định có
thể được đưa ra ở các cấp quản trị
thấp hơn, chẳng hạn như các chi
nhánh ở nước ngoài.
Cấp quản trị
Cấp quản trị
Bộ phận quản trị

Bước 1: Phân
tích sự phù hợp
với quy mô
Phân cấp doanh nghiệp
quá trình
quản trị theo Bước 2: Quy định
chiều số chức năng,
ngang: hình nhiệm vụ của từng
thành các bộ phận
phòng ban
chức năng Bước 3: Tính toán
và xác định số
lượng nhân viên
từng phòng ban
Mối quan hệ

Mối quan hệ chỉ đạo

Mối quan hệ phản hồi


Văn bản

Mối quan hệ phối hợp

Mối quan hệ tư vấn


Sơ đồ bộ máy quản trị cty CP VIGLACERA ĐÔNG TRIỀU

Chủ tịch HĐQT

GĐ điều hành

Tr. Phòng Tr. Phòng Tr. Phòng Tr. Phòng Tr. Phòng
K.thuật CN Marketing TC-KT KT-ĐTư tổ chức LĐ

GĐ xí nghiệp GĐ Nhà máy GĐ Nhà máy GĐ nhà máy


xây dựng Đông Triều 1 Đông Triều 2 Đầm Hà
C1: mqh. chỉ đạo: => gđ điều hành
C2: mqh tư vấn cho thủ trưởng cùng cấp
Các căn cứ tổ chức bộ máy quản trị

4 căn cứ

Quy Trình Lĩnh


mô độ & vực Luật
doanh năng kinh đầu tư
nghiệp lực nhà doanh
QT
Quy trình tổ chức bộ máy quản trị
Phương pháp tương tự P.P phân tích yếu tố

 Sử dụng mô hình bộ máy  Trường hợp 1: Hoàn


quản trị đã có và có thể thiện bộ máy quản trị hiện
cải tiến cho phù hợp với có
doanh nghiệp  Phân tích mô hình hiện có
 Đưa ra kết luận về thiếu
sót và hiệu quả
 Đề biện pháp cải tiến
 Trường hợp 2: xây dựng
bộ máy quản trị mới (9
bước)
Nguyên tắc tổ chức BMQT

Kiểm soát
Chặt chẽ

Phân công
Khoa học Ng.tắc

Thông suốt
Thông tin
Những đặc điểm BMQT DN FDI

1. Người nước ngoài trực tiếp quản lý


2. Mô hình BMQT gồm HĐQT  BGĐ  Các
phòng chức năng
3. Chịu sự chi phối của công ty mẹ
4. Các nhà quản trị có quốc tịch khác nhau
5. Số thành viên và vai trò mỗi bên phụ thuộc
vào tỷ trọng góp vốn của mỗi bên
BMQT DOANH NGHIỆP FDI
Các mô hình BMQT DN FDI

Các mô hình cấu


trúc BMQT trong
MNC (Thi 1c 2-2.5đ) 5 mô hình: - Bộ phận XK
- Nhánh qte
- Mô hình toàn cầu: khu vực, sp, chức năng
- Hỗn hợp
- Ma trận

Các mô hình cấu


trúc BMQT trong
DN FDI
MNC – 1.Cấu trúc bộ phận xuất khẩu
Chỉ sx trong nước, chưa có hđộng đầu tư ở nước ngoài

TGĐ

PTGĐ PTGĐ PTGĐ PTGĐ


Sản xuất Marketing Nhân sự Tài chính

GĐ xuất khẩu

Nhân viên Nhân viên Nhân viên Đại diện ở


tiếp thị xk hành chính phân phối nước ngoài
MNC – 2.Cấu trúc nhánh quốc tế

Có hđ đầu tư ở nước ngoài TGĐ

PTGĐ PTGĐ PTGĐ PTGĐ


Sản xuất Marketing Nhân sự Tài chính

GĐ bộ phận GĐ bộ phận GĐ bộ phận GĐ bộ phận


máy móc NĐ điện tử NĐ QT vi tính NĐ
Bđầu từ nhánh qte
là có hđ đầu tư
GĐ c.nhánh GĐ c.nhánh GĐ c.nhánh GĐ c.nhánh
Hàn Quốc Đức NB Anh

GĐ sản xuất GĐ Mar GĐ Ns GĐ tài chính


MNC – 3.Cấu trúc sản phẩm toàn cầu

apple: mỗi nhánh là 1 sp TGĐ

PTGĐ PTGĐ PTGĐ PTGĐ


Sản xuất Marketing Nhân sự Tài chính

TGĐ toàn TGĐ toàn TGĐ toàn TGĐ toàn


cầu sp A cầu sp B cầu sp C cầu sp D

GĐ sp C kv GĐ sp C kv GĐ sp C kv GĐ sp C kv
Bắc Mỹ châu Á châu Âu nội địa

GĐ sp C tại GĐ sp C tại GĐ sp C tại GĐ sp C tại


Anh Pháp Đức Ý
MNC – 4.Cấu trúc khu vực toàn cầu
phù hợp với dn đáp ứng đk địa phương cao: đk về sở thích thị hiếu, csht, chính phủ…

TGĐ
Sp phải phổ biến, cạnh tranh cao

PTGĐ PTGĐ PTGĐ PTGĐ


Sản xuất Marketing Nhân sự Tài chính

GĐ kv châu
GĐ kv châu Á GĐ kv châu Âu
Mỹ

GĐ Pháp GĐ Anh GĐ Hà Lan

GĐ Sp A GĐ Sp B GĐ Sp C
MNC – 5. Cấu trúc chức năng toàn cầu

TGĐ

GĐ s.xuất TC GĐ Mar TC GĐ T.chính TC

GĐ GĐ
GĐ Mar GĐ Mar GĐ TC GĐ TC
s.xuất s.xuất
nội địa NN nội địa NN
nội địa NN
MNC – 6. Cấu trúc hỗn hợp

“HOặc” TGĐ
Theo vùng thì k theo sp,
ngược lại

PTGĐ PTGĐ PTGĐ PTGĐ


Sản xuất Marketing Nhân sự Tài chính

GĐ vùng GĐ SP A T.cầu GĐ SP B T.cầu


ASEAN trừ ASEAN trừ ASEAN

GĐ GĐ GĐ
GĐ công GĐ công GĐ công
công ty công ty công ty
ty con 2 ty con 2 ty con 2
con 1 con 1 con 1
MNC – 7.Cấu trúc ma trận toàn cầu
~Cấu trúc ma trận linh hoạt

TGĐ

NQT SP A NQT SP B

NQT
CN1/KV1
“Và”
Dưới GĐ vừa theo sp vừa theo kvuc
Phải chịu sự qly của cả sp và khu vực
- ap lực giảm chi phí và phù hợp địa phương
NQT - Nhược: Mang tính chất mâu thuẫn => hđ kd bị chậm
CN2/KV2
DN FDI – 1.MH BMQT theo tuyến

TGĐ

GĐ Cty A GĐ Cty B

QĐ QĐ QĐ QĐ QĐ QĐ
PX1 PX2 PX3 PX1 PX2 PX3
DN FDI – 2. MH BMQT theo chức năng

TGĐ

GĐ K.thuật GĐ
………….
SX Marketing

QĐ phân xưởng 1 QĐ phân xưởng 2 QĐ phân xưởng 3


DN FDI – 3. MH BMQT theo trực tuyến - chức năng

TGĐ

Phòng k.thuật … …. Phòng Mar..

Quản đốc Quản đốc Quản đốc


PX1 PX2 PX3
DN FDI – 4. MH BMQT theo trực tuyến – tham mưu

BP
TGĐ tham
mưu

BP BP
tham GĐ Cty A GĐ Cty B tham
mưu mưu

QĐ QĐ QĐ QĐ QĐ QĐ
PX1 PX2 PX3 PX1 PX2 PX3
DN FDI – 5. MH BMQT theo kiểu ma trận

NQT SP/DA NQT SP/DA


A B

NQT CN1

NQT CN2
Cơ chế lãnh đạo của HĐQT DN có vốn FDI

1)KN HĐQT: Cơ quan lãnh đạo cao nhất


2)Thành phần của HĐQT: Đại diện của các Bên tham gia góp
vốn, gồm CT+PCT+ các Thành viên
3)Cách thông qua NQ của HĐQT: Bỏ phiếu/biểu quyết
4)Cơ chế ra NQ: QĐ tập thể theo ntắc quá bán số thành viên có
mặt tại cuộc họp
5)Vai trò của NQ: QĐ các vấn đề lớn& quan trọng => là chủ
trương, đường lối để tổ chức thực hiện.
6)Nội dung của NQ hướng vào (3v/đ: chiến lược, qđ cán bộ chủ
chốt, giám sát, đánh giá hoạt động của cán bộ quản trị)
7)Cuộc họp của HĐQT: Thường kỳ & bất thường
8)Ủy quyền họp & biểu quyết
9)Nhiệm kỳ của HĐQT
Cơ chế điều hành của BGĐ DN có vốn FDI

1) KN: thay mặt HDQT tổ chức, quản lý, điều


hành mọi h/đ của DN
2) Thành phần: TGĐ/GĐ+PTGĐ/PGĐ
3) Bổ nhiệm/miễn nhiệm: Do HĐQT QĐ
4) Chức năng: TM HĐQTđiều hành hoạt động
hàng ngày của DN theo NQ của HĐQT
5) Nhiệm vụ BGĐ: 9 NV(Tr.45)
6) Công cụ điều hành: QĐ, chỉ thị
MQH giữa BGĐ & HĐQT DNLD

HĐQT BGĐ
Thuê quản lý trong DN FDI
Quy định của VN về thuê quản lý
1. Nhµ ®Çu t­ ®­îc thuª tæ chøc, c¸ nh©n qu¶n
lý ®Çu t­ vµ qu¶n lý kinh doanh theo yªu
cÇu ho¹t ®éng cña m×nh
2. ViÖc thuª qu¶n lý th«ng qua hîp ®ång
3. PhÝ qu¶n lý do c¸c bªn tù tho¶ thuËn vµ
®­îc tÝnh vµo chi phÝ cña doanh nghiÖp
4. ViÖc thuª qu¶n lý ph¶i b¶o ®¶m phï hîp víi
§iÒu ­íc quèc tÕ mµ VN lµ thµnh viªn
5. Tæ chøc, c¸ nh©n thùc hiÖn qu¶n lý ph¶i nép
thuÕ vµ c¸c nghÜa vô tµi chÝnh
LOGO

MÔ tả mô hình
Ngay dưới TGĐ là gì thì mô hình nó là cái đấy

You might also like