You are on page 1of 20

Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

Bộ môn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH MỤC TIÊU HỌC TẬP:

Sau khi nghiên cứu chương này, người học có thể:


Chương 30 1. Nhậ n biế t được lý do củâ việc loại trừ các giao
dịch nội bộ trước khi lập và trình bày Báo cáo tài
GIAO DỊCH NỘI BỘ chính hợp nhất (BCTCHN).
TRONG TẬP ĐOÀN - LẬP 2. Hiểu được nguyên tắc kế toán về loại trừ các giao
VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO dịch nội bộ phát sinh trong tập đoàn.
TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 3. Hiểu và thực hiện được bút toán loại trừ ảnh
hưởng củâ các giao dịch nội bộ phát sinh trong
(Intercompany tập đoàn trước khi lập BCTCHN.
Transactions within Group - 4. Hiểu và thực hiện được việc lập và trình bày
Preparationof Consolidated BCTCHN ở mức độ căn bản
Financial Statements)
1
Trình bày: Nguyễn Thị Kim Cúc 2
2

TÀI LIỆU:
NỘI DUNG
Việt Nam
Chuẩn mực kế toán: 1. Lý do của việc LOẠI TRỪ giao dịch nội
• VAS 07- Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết; bộ trong tập đoàn
• VAS 08- Thông tin tài chính về những khoản góp vốn liên
doanh; 2. Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán
• VAS 11- Hợp nhất kinh doanh;
• VAS 21- Trình bày báo cáo tài chính; HÀNG TỒN KHO trong nội bộ tập đoàn
• VAS 25- Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu
3. Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán
tư vào công ty con.
Chế độ kế toán: Thông tư 202/2014/TT-BTC (hướng dẫn TÀI SẢN CỐ ĐỊNH trong nội bộ tập đoàn
phương pháp lập và trình bày BCTCHN);
4. Lập và trình bày BCTCHN
3 4
3 4

1
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

Lý do của việc LOẠI TRỪ


giao dịch nội bộ trong
Tập đoàn

Tham khảo Tài liệu trang web https://tuonthi.com/

https://youtu.be/i38xfKQ6DlM?list=RDCM
UCK93mkNNHJISrtUmCsbH_Ig 5
Nguồn: https://youtu.be/i38xfKQ6DlM?list=RDCMUCK93mkNNHJISrtUmCsbH_Ig
6
6

PHƯƠNG PHÁP HỢP NHẤT PHƯƠNG PHÁP HỢP NHẤT


Bước 1: Hợp cộng các chỉ tiêu trong Báo cáo tình hình
TRÌNH BÀY CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TRÊN BCTC HỢP NHẤT
Bước 5: Loại trừ toàn bộ các giao dịch nội bộ trong Tập đoàn:
tài chính và Báo cáo kết quả hoạt động củâ Doanh thu, giá vốn giữâ các đơn vị trong nội bộ; lãi đi vay và
Công ty mẹ và các Công ty con trong Tập đoàn. thu nhập từ cho vay giữâ các đơn vị nội bộ Tập đoàn; cổ tức đã
phân chia và đã ghi nhận phải được loại trừ toàn bộ.
Bước 2: Loại trừ toàn bộ giá trị ghi sổ khoản đầu tư củâ Các khoản lãi chưâ thực hiện phát sinh từ các giao dịch
Công ty mẹ trong từng Công ty con và phần vốn trong nội bộ Tập đoàn đâng nằm trong giá trị tài sản (như
củâ Công ty mẹ trong vốn chủ sở hữu củâ Công hàng tồn kho, tài sản cố định,...) phải được loại trừ hoàn toàn.
ty con và ghi nhận Lợi thế thương mại/Lãi giao Các khoản lỗ chưâ thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội
dịch mua rẻ (nếu có). bộ đâng phản ánh trong giá trị tài sản như hàng tồn kho hoặc
TSCĐ phải được loại bỏ trừ khi chi phí tạo nên khoản lỗ đó
Bước 3: Phân bổ Lợi thế thương mại (nếu có). không thể thu hồi được.
Bước 4: Tách lợi ích củâ cổ đông không kiểm soát. Số dư các khoản mục phải thu, phải trả trên BCĐKT giữâ các
đơn vị trong cùng Tập đoàn phải được loại trừ hoàn toàn.

7 8
7 8

2
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

PHƯƠNG PHÁP HỢP NHẤT


Bước 6: Lập các Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh và
Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất.
Bước 7: Lập BCTC hợp nhất căn cứ vào Bảng tổng hợp các
chỉ tiêu hợp nhất sau khi đã được điều chỉnh và loại trừ.

9 10
9 10

LOẠI TRỪ ẢNH HƯỞNG


CỦA GIAO DỊCH BÁN
HÀNG TỒN KHO
TRONG NỘI BỘ
TẬP ĐOÀN

11 12
11

3
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

MỘT SỐ KHÁI NIỆM MỘT SỐ KHÁI NIỆM

• Doanh thu nội bộ: là khoản doanh thu giao dịch • Giao dịch theo chiều xuôi: là giao dịch giữâ các
trong kỳ báo cáo giữâ các đơn vị trong nội bộ tập đơn vị trong nội bộ tập đoàn trong đó bên bán là
đoàn, không phân biệt đã thu tiền hay chưâ thu tiền,
hàng hóa còn nằm trong kho hay đã bán ra bên ngoài công ty mẹ hoặc giao dịch giữâ nhà đầu tư với
tập đoàn. công ty liên doanh, liên kết trong đó bên bán hoặc
• Lãi, lỗ nội bộ chưa thực hiện: là khoản lãi, lỗ được góp vốn là nhà đầu tư.
tạo ra từ các giao dịch nội bộ nhưng đến cuối kỳ lập • Giao dịch theo chiều ngược: là giao dịch giữâ
báo cáo tài chính, hàng tồn kho từ giao dịch nội bộ các đơn vị trong nội bộ tập đoàn trong đó bên bán
vẫn còn nằm trong kho, chưâ bán ra bên ngoài tập
đoàn kỳ này. là công ty con hoặc giao dịch giữâ nhà đầu tư và
• Lãi, lỗ nội bộ đã thực hiện: đây chính là khoản lãi, lỗ công ty liên doanh, liên kết trong đó bên bán là
phát sinh trong giao dịch bán hàng tồn kho giữâ các công ty liên doanh, liên kết.
thành viên trong tập đoàn và chỉ khi hàng đã bán ra
bên ngoài thì khoản lãi, lỗ mới được ghi nhận.
13 14
13 14

Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán hàng trong nội bộ NGUYÊN TẮC LOẠI TRỪ
Tập đoàn Trong BCTC hợp nhất:
Những điểm cần lưu ý và xem xét điều chỉnh: Doanh thu và Giá vốn củâ hàng tiêu thụ trong nội bộ tập
1. Xác định lãi/lỗ chưâ thực hiện trong giá trị hàng tồn kho đoàn phải được loại trừ toàn bộ.
cuối kỳ.
Các khoản lãi, lỗ chưâ thực hiện từ các giâo dịch bán hàng
2. Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi/ lỗ chưâ thực đâng phản ánh trong giá trị củâ hàng tồn kho cũng phải
hiện trong kỳ. được loại trừ hoàn toàn.
3. Loại trừ giá vốn hàng bán, HTK (nếu còn tồn cuối kỳ) và
lợi nhuận sau thuế chưâ phân phối đầu kỳ. Xác định lãi hoặc lỗ chưâ thực hiện trong giá trị hàng tồn kho
4. Điều chỉnh ảnh hưởng củâ thuế TNDN hoãn lại cuối kỳ:
5. Điều chỉnh ảnh hưởng củâ việc loại trừ lãi chưâ thực hiện
trong giao dịch Công ty con bán hàng hoá cho Công ty mẹ Giá trị của
Lãi hoặc lỗ Giá trị của hàng
đến lợi ích củâ cổ đông không kiểm soát hàng tồn kho
chưa thực hiện tồn kho cuối kỳ
= cuối kỳ tính –
trong hàng tồn tính theo giá vốn
theo giá bán
15 kho cuối kỳ của bên bán hàng16
15 nội bộ 16

4
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

Ví dụ 1: (đơn vị tính: triệu đồng)


NGUYÊN TẮC LOẠI TRỪ Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ A bán hàng cho công ty con B
với giá bán 200. Giá vốn củâ lô hàng này tại công ty mẹ A là
150. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Đến ngày 31/12/20x0
a) Lãi hoặc lỗ chưa thực hiện trong giá trị hàng
toàn bộ số hàng mua củâ công ty mẹ A vẫn tồn trong kho củâ
tồn kho cuối kỳ phải được loại trừ khỏi giá trị hàng công ty con B.
tồn kho cuối kỳ, đồng thời lãi hoặc lỗ chưâ thực
hiện trong giá trị hàng tồn kho đầu kỳ cũng phải  Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ là
được loại trừ khỏi giá vốn hàng bán trong kỳ. _________________________

Lưu ý:
Việc loại trừ lãi hoặc lỗ chưa thực hiện trong giao Ví dụ 2: (đơn vị tính: triệu đồng)
dịch công ty mẹ bán hàng cho công ty con không Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ A bán hàng cho công ty con B
ảnh hưởng đến việc phân chia lợi ích cho các cổ với giá bán 1.000. Giá vốn củâ lô hàng này tại công ty mẹ A là
đông không kiểm soát củâ công ty con vì toàn bộ 720. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Đến ngày 31/12/20x0,
toàn bộ số hàng mua củâ công ty mẹ, công ty con B đã bán ra
lãi hoặc lỗ chưâ thực hiện thuộc về công ty mẹ. bên ngoài.
17  Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ là ____________ 18
17 18

Ví dụ 4
Ví dụ 3
(đơn vị tính: triệu đồng)
(đơn vị tính: triệu đồng)
Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ A bán hàng cho công ty con B
Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ A bán hàng cho công ty với giá bán 1.200. Giá vốn củâ lô hàng này tại công ty mẹ A
là 1.000. Thuế suất thuế TNDN là 20%.
con B với giá bán 1.000. Giá vốn củâ lô hàng này tại
Đến ngày 31/12/20x0, số hàng mua củâ công ty mẹ, công
công ty mẹ A là 800. Thuế suất thuế TNDN là 20%. ty con B đã bán ra bên ngoài 70%.
Đến ngày 31/12/20x0, 70% số hàng mua củâ công Ngày 01/02/20x1 toàn bộ 30% số hàng mua củâ công ty
mẹ A (mua từ ngày 1/12/20x0) đã được công ty B bán ra
ty mẹ, công ty con B đã bán ra bên ngoài. bên ngoài tập đoàn
 Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ là Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ năm 20x0 là
__________________________
____________
Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK đầu kỳ năm 20x1 là
__________________________

19 20
19 20

5
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

NGUYÊN TẮC LOẠI TRỪ NGUYÊN TẮC LOẠI TRỪ


b) Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao c) Nếu đến cuối kỳ kế toán bên mua hàng vẫn chưâ
dịch bán hàng nội bộ cũng phải được loại bỏ, trừ khi trả hết tiền thì khoản mục phải thu củâ khách hàng
chi phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được. và khoản mục phải trả cho người bán trên BCTCHN
cũng phải loại trừ số tiền còn nợ giữâ các đơn vị
Trường hợp giá bán hàng nội bộ thấp hơn giá gốc củâ
trong tập đoàn.
hàng hóa mua vào, kế toán phải đánh giá khả năng
bên mua hàng sẽ bán được hàng tồn kho này với giá d) Giá trị ghi sổ củâ hàng tồn kho trong BCTCHN đã
cao hơn giá gốc của tập đoàn. loại trừ lãi hoặc lỗ chưâ thực hiện phát sinh từ giao
dịch nội bộ, tuy nhiên cơ sở tính thuế củâ hàng tồn
Trường hợp xét thấy bên mua hàng không thể bán được
kho được xác định trên cơ sở hoá đơn mua hàng đã
hàng với giá cao hơn giá gốc củâ tập đoàn thì việc phản
có lãi hoặc lỗ từ các giao dịch bán hàng nội bộ 
ánh khoản lỗ chưa thực hiện là phù hợp với việc ghi
phát sinh chênh lệch tạm thời (khấu trừ/chịu
nhận hàng tồn kho theo giá thấp hơn giữâ giá gốc và giá
thuế)  Kế toán phải phản ánh Tài sản thuế thu
trị thuần có thể thực hiện được củâ tập đoàn do đó
nhập hoãn lại/ Thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong
không cần phải thực hiện việc loại trừ. 21
21
Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất. 22
22

BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH


Giao dịch giữâ các đơn vị trong nội bộ tập đoàn GIAO DỊCH THEO CHIỀU XUÔI
Giao dịch theo a) Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi hoặc
lỗ chưâ thực hiện cuối kỳ (phát sinh từ giao dịch
CHIỀU XUÔI CHIỀU NGƯỢC
bán hàng nội bộ trong kỳ): giai đoạn trong năm
Công ty mẹ Công ty mẹ hiện tại
(nhà đầu tư) (nhà đầu tư)
KQKD của Bán Bán Trường hợp lãi:
Cty MẸ: chỉ HTK HTK KQKD của Cty
ảnh hưởng Nợ DTBH và CCDV: số tiền DTBH nội bộ
TSCĐ TSCĐ CON: ảnh
Cty MẸ hưởng Cty MẸ Có GVHB: DTBH nội bộ – Lãi chưâ thực hiện
Công ty con Công ty con và NCI trong hàng tồn kho cuối kỳ
(hoặc công (hoặc công
Có Hàng tồn kho: Lãi chưâ thực hiện trong
ty LD, LK) ty LD, LK)
23 hàng tồn kho cuối kỳ 24
23 24

6
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

Ví dụ 5
GIAO DỊCH THEO CHIỀU XUÔI (đơn vị tính: triệu đồng)
Trường hợp lỗ - Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ P bán hàng cho công
+ Nếu Giá trị thuần có thể thực hiện được (Net Realizable ty con S1 với giá bán 300. Giá vốn củâ lô hàng này
Value - NRV) củâ hàng tồn kho < giá gốc củâ số hàng tồn kho tại công ty mẹ P là 260. Thuế suất thuế TNDN 20%.
tiêu thụ nội bộ thì kế toán không thực hiện loại trừ lỗ chưâ
- Đến ngày 31/12/20x0, số hàng mua củâ công ty
thực hiện mà chỉ loại trừ DTBH và GVHB:
mẹ, công ty con S1 đã bán ra bên ngoài Tập đoàn
Nợ DTBH và CCDV: số tiền DTBH nội bộ. 50% và bán cho công ty con S2 trong Tập đoàn
Có Giá vốn hàng bán: DTBH nội bộ. 20% với giá bán 80.
+ Nếu NRV củâ hàng tồn kho > giá gốc củâ số hàng tồn kho Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ? ___
tiêu thụ nội bộ thì kế toán loại trừ khoản lỗ chưâ thực hiện: Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ?
Nợ DTBH và CCDV: DTBH nội bộ
Nợ Hàng tồn kho: Lỗ chưâ thực hiện
Có Giá vốn HB: DTBH nội bộ + lỗ chưâ thực hiện 2525 26
26

Ví dụ 5 Ví dụ 6
Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ?
(đơn vị tính: triệu đồng)
= HTK theo giá nội bộ – HTK theo giá đơn vị bán=
- Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ P bán hàng cho công
=
ty con S với giá bán 200. Giá vốn củâ lô hàng này tại
Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ? công ty mẹ P là 260. Thuế suất thuế TNDN 20%.
- Đến ngày 31/12/20x0, số hàng mua củâ công ty
mẹ, công ty con S đã bán ra bên ngoài Tập đoàn
50% với giá bán 180.
Lỗ chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ? ___
• Do việc loại trừ lãi chưâ thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ
nên giá trị ghi sổ củâ HTK trên BCTC hợp nhất nhỏ hơn cơ sở Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ?
tính thuế củâ nó là 40 triệu làm phát sinh CLTT được khấu trừ
=> Tài sản thuế TNDN hoãn lại là 40x20%=8 triệu, kế toán ghi
Nợ TS thuế TNDN hoãn lại: 40x20%= 8
Có CP thuế TNDN hoãn lại: 8 27
27
28
28

7
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

Ví dụ 6 BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH


Lỗ chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ? GIAO DỊCH THEO CHIỀU XUÔI
= HTK theo giá nội bộ – HTK theo giá đơn vị bán= b) Loại trừ GVHB và Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
= đầu kỳ: g.đoạn các năm trước xử lý trong năm nay
Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ? Thông tư 202
Trường hợp lãi: năm trước đã loại trừ lãi chưâ thực hiện
trong giá trị hàng tồn kho đầu kỳ này
Nợ LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: lãi chưâ thực hiện
trong HTK đầu kỳ
• Do việc loại trừ lỗ chưâ thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ Có GVHB: Lãi chưâ thực hiện trong HTK đầu kỳ
nên giá trị ghi sổ củâ HTK trên BCTC hợp nhất lớn hơn cơ
sở tính thuế củâ nó là 30 triệu làm phát sinh CLTT phải chịu Trường hợp lỗ: năm trước đã loại trừ lỗ chưâ thực hiện
thuế => Thuế TNDN hoãn lại phải trả: 30x20%= 6 triệu trong giá trị hàng tồn kho đầu kỳ này
Nợ GVHB: Lỗ chưâ thực hiện trong HTK đầu kỳ
Nợ CP thuế TNDN hoãn lại: 6 Có LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: lỗ chưâ thực hiện
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả: 30x20%=6 29
29
trong HTK đầu kỳ3030

BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH


GIAO DỊCH THEO CHIỀU XUÔI b) Loại trừ GVHB và LNSTCPP đầu kỳ: giai đoạn các
năm trước => xử lý trong năm nay
b) Loại trừ GVHB và Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Trường hợp lãi: năm trước đã loại trừ lãi chưâ thực hiện
đầu kỳ: g.đoạn các năm trước xử lý trong năm nay trong giá trị hàng tồn kho đầu kỳ này
Trường hợp lãi: năm trước đã loại trừ lãi chưâ thực hiện Cần khái quát hơn các trường hợp so với Thông tư 202
trong giá trị hàng tồn kho đầu kỳ này 1) Nợ LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: lãi chưâ thực hiện
trong HTK đầu kỳ
Thông tư 202
Có Hàng tồn kho: Lãi chưâ thực hiện trong HTK đầu kỳ
Nợ LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: lãi chưâ thực hiện
trong HTK đầu kỳ 2) Nợ TS thuế TNDN hoãn lại: lãi chưâ thực hiện trong HTK
Có GVHB: Lãi chưâ thực hiện trong HTK đầu kỳ đầu kỳ x % thuế TNDN
Có LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: thuế hoãn lại
DTBH = 100 GVHB = 100 3) Nợ Hàng tồn kho: lãi đã thực hiện trong HTK đầu kỳ
Có Giá vốn hàng bán (phần bán kỳ này)
Lãi nội bộ = 20 Lãi nội bộ = 20
Bán nội bộ 4) Hoàn nhập thuế TNDN hoãn lại
Giá vốn = 80 Giá vốn = 80 Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại: lãi đã thực hiện trong HTK
đầu kỳ x % thuế TNDN
31 32
31 Có TS thuế TNDN hoãn lại: hoàn nhập thuế hoãn lại 32

8
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

Ví dụ 7 Ví dụ 7
- Ngày 1/12/20x0 cty mẹ A bán hàng cho cty con B với giá bán 1.000, giá vốn 800. Đến
(đơn vị tính: triệu đồng) 31/12/20x0, cty con B đã bán ra bên ngoài Tập đoàn 40%.
Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ năm 20x0
Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ A xuất kho lô hàng có giá
= HTK giá nội bộ – HTK giá đơn vị bán
vốn là 800 để bán hàng cho công ty con B với giá bán
1.000. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ cuối năm 20x0
Đến ngày 31/12/20x0, số hàng mua củâ công ty mẹ, Nợ TS thuế TNDN hoãn lại: 24
Nợ
công ty con B đã bán ra bên ngoài 40%.
120x20%=24
Ngày 01/02/20x1 toàn bộ 60% số hàng mua củâ công Có CP thuế TNDN hoãn lại: 24
ty mẹ A (mua từ ngày 1/12/20x0) đã được công ty B
bán ra bên ngoài tập đoàn Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ trong HTK đầu kỳ
- lập BCTC HN năm 20x1
Yêu cầu: Ghi bút toán điều chỉnh cho lập BCTC hợp nhất
năm 20x0 và 20x1
Nợ LNSTCPP Lkế kỳ trước: 120 Nợ CP thuế TNDN hoãn lại: 24
Có GVHB: 120 120x20%=24
33
Có LNSTCPP Lkế kỳ trước:3424
33 34

Ví dụ 7* G/dịch các kỳ trước ảnh hưởng năm nay


Giao dịch các kỳ trước ảnh hưởng năm nay – trường hợp Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ năm 20x0
cuối kỳ hàng chưâ bán hết ra ngoài Tập đoàn = HTK giá nội bộ – HTK giá đơn vị bán= 60%x200 = 120

(đơn vị tính: triệu đồng) Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ trong HTK đầu kỳ
- lập BCTC HN năm 20x1
Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ A xuất kho lô hàng có giá 1/ Nợ LNSTCPP lũy kế kỳ trước: 120
vốn là 800 để bán hàng cho công ty con B với giá bán Có ……………………….: 120
1.000. Thuế suất thuế TNDN là 20%.
2/ Nợ ……………….thuế TNDN hoãn lại: 24
Đến ngày 31/12/20x0, số hàng mua củâ công ty mẹ, 120x20%=24
công ty con B đã bán ra bên ngoài 40%. Có LNSTCPP Lkế kỳ trước: 24
Giả sử đến Ngày 31/12/20x1 số hàng mua củâ công ty 3/ Điều chỉnh giảm GVHB t/ứng lãi nội bộ đã thực hiện kỳ này
mẹ A (mua từ ngày 1/12/20x0) đã được công ty B bán
Nợ ……………………………: 100
ra bên ngoài tập đoàn 50% ban đầu, còn tồn 10%.
Có …………………………: 100 = 50% x 200 lãi nội bộ
Yêu cầu: Ghi bút toán điều chỉnh cho lập BCTC hợp nhất 4/ Hoàn nhập TS thuế hoãn lại do đã bán
năm 20x1 Nợ …………………………………..: 100 x 20% = 20
35
35 Có ………………………………………….: 20 36
36

9
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

Ví dụ 8 Ví dụ 8
- Ngày 1/12/20x0 cty mẹ A bán hàng cho cty con B với giá bán 100, giá vốn 110. Đến
(đơn vị tính: triệu đồng) 31/12/20x0, cty con B đã bán ra bên ngoài Tập đoàn 60%.giá bán 62 < giá gốc ban đầu
Lỗ chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ năm 20x0
Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ A xuất kho lô hàng có giá
= HTK giá nội bộ – HTK giá đơn vị bán=
vốn là 110 để bán hàng cho công ty con B với giá bán
100. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ cuối năm 20x0
Đến ngày 31/12/20x0, số hàng mua củâ công ty mẹ,
công ty con B đã bán ra bên ngoài 60%, giá bán 62
Ngày 01/02/20x1 toàn bộ 40% số hàng mua củâ công
ty mẹ A (mua từ ngày 1/12/20x0) đã được công ty B
bán ra bên ngoài tập đoàn, giá bán 42 Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ trong HTK đầu kỳ
- lập BCTC HN năm 20x1
Yêu cầu: Ghi bút toán điều chỉnh cho lập BCTC hợp nhất
năm 20x0 và 20x1

37 38
37 38

BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH

c) Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN c) Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN
Thông tư 200: Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN do loại trừ
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN do loại trừ lợi nhuận chưa lãi hoặc lỗ chưa thực hiện trong hàng tồn kho đầu kỳ.
thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ. • Trường hợp năm trước đã loại trừ lãi chưa thực hiện trong
• Trường hợp loại trừ lãi chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối hàng tồn kho kế toán phải tính toán tài sản thuế thu nhập hoãn
kỳ trong BCTCHN làm phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ, kế lại được hoàn nhập trong kỳ, ghi:
toán phải xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại và ghi nhận như sau:
NợTài
Nợ Tàisảnsản
thuếthuế thu hoãn
thu nhập nhập lạihoãn lại
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
CóCó
ChiChi
phí thuế TNDN hoãn
phí thuế TNDN lại. hoãn lại. Có LNSTCPP lũy kế cuối kỳ trước
Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại.
• Trường hợp loại trừ lỗ chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối
kỳ trong BCTCHN làm phát sinh chênh lệch tạm thời phải chịu thuế, kế • Trường hợp năm trước đã loại trừ lỗ chưa thực hiện trong
toán phải xác định thuế thu nhập hoãn lại phải trả và ghi nhận như sau: hàng tồn kho kế toán phải tính toán thuế thu nhập hoãn lại
phải trả được hoàn nhập trong kỳ, ghi
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Nợ ChiCóphí thuếthu
Thuế TNDN
nhậphoãn
hoãnlại
lại phải trả NợLNSTCPP
Nợ Chi phí thuế TNDN
lũy hoãnkỳ
kế cuối lạitrước
Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Có Thuế thu nhập hoãn
Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại phảilại
trả
39 40
39 40

10
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH


GIAO DỊCH THEO CHIỀU NGƯỢC
Trường hợp công ty con là bên bán (nếu công ty
mẹ không sở hữu toàn bộ công ty con) thì lãi, lỗ
chưâ thực hiện sẽ ảnh hưởng đến kết quả kinh
doanh củâ công ty con – đồng nghĩâ với liên quan
đến công mẹ và cổ đông không kiểm soát, vì lãi (lỗ)
chưâ thực hiện phản ánh trên BCTC riêng củâ công
ty con.
 Bút toán điều chỉnh loại trừ Lợi nhuận chưa
thực hiện khi hợp nhất sẽ ảnh hưởng làm tăng
hoặc giảm Lợi nhuận sau thuế phát sinh trong kỳ
và Lợi nhuận chưa phân phối đầu kỳ của công ty
con.
41 42
41 42

BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH


GIAO DỊCH THEO CHIỀU NGƯỢC
GIAO DỊCH THEO CHIỀU NGƯỢC Công ty con là bên bán
Công ty con là bên bán (nếu công ty mẹ không sở hữu toàn bộ công ty con)
(nếu công ty mẹ không sở hữu toàn bộ công ty con) Trường hợp Cty con bán hàng hóa cho Công ty mẹ (sở hữu < 100%)
Ngoài các bút toán điều chỉnh đã ghi như giao dịch theo chiều xuôi (1) và điều
Lãi, lỗ chưa thực hiện Công ty mẹ chỉnh Lợi ích cổ đông không kiểm soát theo Báo cáo kết quả kinh doanh củâ công
sẽ ảnh hưởng đến KQKD ty con (2); thì kế toán phải điều chỉnh ảnh hưởng của giao dịch bán hàng
củâ công ty con (vì lãi liên quan đến nội bộ theo chiều ngược đến Lợi ích của cổ đông không kiểm soát
Nếu điều chỉnh do ảnh hưởng giảm Lãi vì hàng chưa bán hết
(lỗ) chưâ thực hiện
Nợ Lợi ích của cổ đông không kiểm soát
phản ánh trên BCTC Cổ đông không Có Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát
riêng củâ công ty con). kiểm soát
(1): giảm DT nội bộ; giảm HTK nếu lãi chưâ thực hiện, giảm GVHB theo giá vốn và
 Bút toán điều chỉnh loại trừ
lãi nội bộ đã thực hiện; tăng TS thuế hoãn lại, giảm CP thuế TNDN hoãn lại.
Lợi nhuận chưa thực hiện khi hợp nhất (2): phân bổ LNST trên B02 công ty con cho cổ đông không kiểm soát = LNST trên
làm tăng/giảm Lợi nhuận sau thuế B02 công ty con x % sở hữu củâ cổ đông không kiểm soát
phát sinh trong kỳ và Lợi nhuận chưa Nợ LNST của cổ đông không kiểm soát (B02-HN)
phân phối đầu kỳ của công ty con. 43
43
Có Lợi ích của cổ đông không kiểm soát (B01-HN) 44
44

11
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

Ví dụ 9 Ví dụ 9 Giao dịch theo chiều ngược


Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ năm 20x0
(đơn vị tính: Triệu đồng) = HTK giá nội bộ – HTK giá đơn vị bán= 40%x100 = 40
Ngày 01/12/20x0 công ty con B bán hàng cho công ty Bút toán loại trừ giao dịch nội bộ trong HTK năm 20x0
mẹ A với giá bán 400. Giá vốn củâ lô hàng này tại công 1/ Nợ DTBH&CCDV: ……… 2/ Nợ Tài sản thuế TN HL: …
ty con B là 300. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Đến ngày Có ………………………
31/12/20x0, 40% số hàng mua củâ công ty B, công ty A Có CP thuế TN HL: ….
Có ……………….
còn tồn kho (công ty A sở hữu 70% công ty B).
Yêu cầu: Ảnh hưởng củâ loại trừ Lãi chưâ thực hiện => KQKD công ty Con
1. Xác định lãi (lỗ) chưâ thực hiện trong HTK cuối kỳ. Lãi chưâ thực hiện trong Hàng tồn kho cuối 20x0: 40
Chi phí thuế TN hoãn lại: 8
2. Thực hiện bút toán điều chỉnh giao dịch bán HTK
nội bộ tập đoàn cho năm 20x0. Giảm Lợi ích cổ đông không kiểm soát: 30% x (40-8) = 9,6
3. Thực hiện bút toán điều chỉnh lợi ích củâ cổ đông 3/ Bút toán điều chỉnh lợi ích của cổ đông không kiểm soát
không kiểm soát trong Lợi nhuận sau thuế củâ tập trong Lợi nhuận sau thuế của tập đoàn năm 20x0.
đoàn năm 20x0. Nợ ………………………….
45
Có ……………………………………….. 46
45 46

Giao dịch nội bộ trong Tập đoàn về HTK – kỳ này Giao dịch nội bộ trong Tập đoàn về HTK – kỳ sau
1 Xác định lãi / lỗ chưa thực hiện 1 Đầu kỳ: ghi lại Lãi/lỗ chưa th/hiện ckỳ trước + Thuế hoãn lại
2 Loại trừ DTBH, GVBH, Lãi / lỗ chưa thực hiện trong HTK Điều chỉnh:
*LNSTCPP lũy kế ckỳ trước và HTK: lãi/lỗ chưa t.hiện đầu kỳ
3 Điều chỉnh ảnh hưởng thuế hoãn lại: ghi nhận TS/NPT *LNSTCPP lũy kế ckỳ trước và TS/NPT thuế hoãn lại:
thuế TNDN hoãn lại từ Lãi / lỗ chưa thực hiện
2 Kỳ này: bán ra ngoài tập đoàn (sử dụng trong tập đoàn)
4 (LICĐKKS-NCI): Lãi/lỗ chưa thực hiện - Giao dịch chiều ngược
Điều chỉnh:
Đã ghi bút toán phân bổ KQKD của công ty con cho NCI dựa * GVHB => HTK: Lãi / lỗ đã thực hiện kỳ này
vào B02 của công ty con *Hoàn nhập TS/NPT thuế hoãn lại => CP thuế TNDN hoãn lại
Nợ LNST NCI (B02-HN): lãi trong kỳ phân bổ cho NCI
Có NCI (B01-HN) 3 (LICĐKKS-NCI): Lãi/lỗ chưa thực hiện - Giao dịch chiều ngược
Ghi thêm bút toán phân bổ lãi/ lỗ (thuần) chưa thực hiện Ghi thêm bút toán hoàn nhập phân bổ lãi/ lỗ (thuần) đã
cho NCI: ví dụ giảm lãi chưa thực hiện thực hiện cho NCI: ví dụ tăng lãi chưa thực hiện
Nợ NCI (B01-HN): (lãi chưa thực hiện – thuế HL) * % sh NCI Nợ LNST NCI (B02-HN): phần phân bổ cho NCI
47 48
Có LNST NCI (B02-HN): phần phân bổ cho NCI 47 Có NCI (B01-HN): (lãi đã thực hiện – thuế HL) * % sh NCI 48

12
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ
Tập đoàn
Những khoản mục cần lưu ý và xem xét điều chỉnh:
1. Các khoản thu nhập khác, chi phí khác, lãi hoặc lỗ
LOẠI TRỪ ẢNH HƯỞNG chưâ thực hiện.
CỦA GIAO DỊCH BÁN 2. Giá trị còn lại củâ TSCĐ = NG-HMLK
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 3. Chi phí khấu hao
TRONG NỘI BỘ 4. Ảnh hưởng củâ Thuế TNDN hoãn lại
5. Phần lãi hoặc lỗ chưâ thực hiện cần phân bổ cho
các cổ đông không kiểm soát và điều chỉnh lợi ích
củâ cổ đông không kiểm soát.

49 50
50

NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH


NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH
• Khi loại trừ lãi chưâ thực hiện trong giao dịch bán
• Các khoản thu nhập khác, chi phí khác, lãi hoặc lỗ chưâ
TSCĐ trong nội bộ tập đoàn thì giá trị ghi sổ củâ
thực hiện phát sinh từ các giâo dịch bán TSCĐ trong nội
TSCĐ trong BCTCHN sẽ nhỏ hơn cơ sở tính thuế củâ
bộ tập đoàn phải được loại trừ hoàn toàn. nó nên kế toán phải phản ánh tài sản thuế thu nhập
• Trong BCTCHN, giá trị ghi sổ củâ TSCĐ (nguyên giá, hâo hoãn lại tương ứng với số lãi chưâ thực hiện bị loại
mòn lũy kế) phải được điều chỉnh lại như thể không trừ khỏi giá trị TSCĐ.
phát sinh giâo dịch bán TSCĐ trong nội bộ tập đoàn. Trong Báo cáo kết quả hoạt động, khoản mục chi phí
• Trường hợp TSCĐ được bán có lãi thì chi phí khấu hâo thuế TNDN hoãn lại cũng phải được ghi giảm số tiền
đâng được ghi nhận trong BCTC riêng củâ bên muâ tương ứng với thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ việc
TSCĐ sẽ câo hơn chi phí khấu hâo xét trên phương diện loại trừ lãi chưâ thực hiện củâ tập đoàn.
củâ cả tập đoàn, do đó trong BCTC hợp nhất kế toán Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ giao dịch
phải điều chỉnh giảm chi phí khấu hâo và hâo mòn lũy bán TSCĐ giữa các đơn vị trong nội bộ tập đoàn sẽ
kế do ảnh hưởng củâ giâo dịch bán TSCĐ trong nội bộ được hoàn nhập dần hàng kỳ khi kế toán điều chỉnh
tập đoàn. giảm chi phí khấu hao của tập đoàn.
51 52
51 52

13
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH


• Trường hợp giâo dịch bán TSCĐ giữâ các đơn vị thuộc tập
a) Loại trừ thu nhập khác, chi phí khác, lợi
đoàn làm phát sinh một khoản lỗ thì giá trị ghi sổ củâ TSCĐ xét
trên phương diện tập đoàn sẽ lớn hơn cơ sở tính thuế củâ nó nhuận chưa thực hiện và điều chỉnh lại giá trị
nên BCTCHN phải phản ánh được phần thuế thu nhập hoãn lại ghi sổ củâ TSCĐ phát sinh từ giao dịch bán TSCĐ
tương ứng với số lỗ chưâ thực hiện nằm trong giá trị TSCĐ.
giữâ các đơn vị trong nội bộ tập đoàn trong kỳ
• Báo cáo kết quả hoạt động phải phản ánh được số tăng chi phí
thuế TNDN hoãn lại tương ứng với việc tăng lợi nhuận củâ tập
Trường hợp giao dịch bán TSCĐ có lãi và giá
đoàn. Thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ giâo dịch bán TSCĐ
giữâ các đơn vị trong tập đoàn sẽ được hoàn nhập dần hàng kỳ bán nhỏ hơn nguyên giá TSCĐ:
khi kế toán điều chỉnh tăng chi phí khấu hâo củâ tập đoàn.
Nợ Nguyên giá TSCĐ: chênh lệch Nguyên giá – Giá bán
• Trường hợp phát sinh lãi hoặc lỗ chưâ thực hiện từ giâo dịch
công ty con bán TSCĐ trong nội bộ tập đoàn thì khi xác định Nợ Thu nhập khác: chênh lệch Giá bán > Giá trị còn lại
lợi ích cổ đông không kiểm soát, kế toán phải xác định phần lãi TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ
hoặc lỗ chưâ thực hiện cần phân bổ cho các cổ đông không Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ: Hao mòn lũy kế
kiểm soát và điều chỉnh lợi ích cổ đông không kiểm soát. 53 đến ngày bán 54
53 54

BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH


a) Loại trừ TN khác, CP khác, LN chưa thực hiện a) Loại trừ TN khác, CP khác, LN chưa thực hiện
và điều chỉnh lại giá trị ghi sổ củâ TSCĐ phát sinh và điều chỉnh lại giá trị ghi sổ củâ TSCĐ phát sinh
từ giao dịch bán TSCĐ giữâ các đơn vị trong nội bộ từ giao dịch bán TSCĐ giữâ các đơn vị trong nội bộ
tập đoàn trong kỳ tập đoàn trong kỳ
Trường hợp giao dịch bán TSCĐ có lãi và giá Trường hợp giao dịch bán TSCĐ bị lỗ :
bán lớn hơn nguyên giá TSCĐ:
Nợ Nguyên giá TSCĐ: chênh lệch Nguyên giá – Giá bán
Nợ Thu nhập khác: chênh lệch Giá bán > Giá trị còn lại Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ: Hao mòn lũy kế
TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ đến ngày bán
Có Nguyên giá TSCĐ: chênh lệch Giá bán–Nguyên giá Có Chi phí khác: chênh lệch Giá bán < Giá trị còn lại
Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ: Hao mòn lũy kế đến TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng
ngày bán bán TSCĐ
55 56
55 56

14
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH


b) Loại trừ lãi hoặc lỗ chưâ thực hiện phát sinh từ giâo b) Loại trừ lãi hoặc lỗ chưâ thực hiện phát sinh từ giâo
dịch bán TSCĐ giữâ các đơn vị trong nội bộ tập đoàn dịch bán TSCĐ giữâ các đơn vị trong nội bộ tập đoàn
trong kỳ trước trong kỳ trước

Trường hợp giao dịch bán TSCĐ phát sinh lãi và Trường hợp giao dịch bán TSCĐ phát sinh lãi và
nguyên giá TSCĐ > giá bán nguyên giá TSCĐ < giá bán

Nợ Nguyên giá TSCĐ: chênh lệch Nguyên giá – Giá bán Nợ LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: lãi gộp từ giâo
Nợ LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: lãi gộp từ giâo dịch bán TSCĐ
dịch bán TSCĐ Có Nguyên giá TSCĐ: chênh lệch Giá bán– Nguyên giá
Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ: Hao mòn lũy kế Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ: Hao mòn lũy kế

57 58
57 58

BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH


c) Điều chỉnh chi phí khấu hao và hao mòn lũy kế do ảnh d) Điều chỉnh chi phí khấu hao và hao mòn lũy kế do ảnh
hưởng củâ lãi chưa thực hiện trong giâo dịch bán TSCĐ hưởng củâ lỗ chưa thực hiện trong giâo dịch bán TSCĐ

Trường hợp tài sản được dùng trong hoạt động Trường hợp tài sản được dùng trong hoạt động
quản lý, hoạt động bán hàng quản lý, hoạt động bán hàng
Nợ Giá trị hâo mòn lũy kế TSCĐ: số điều chỉnh luỹ kế Nợ Chi phí QLDN: số điều chỉnh phát sinh trong kỳ
đến cuối kỳ Nợ Chi phí bán hàng: số điều chỉnh phát sinh trong kỳ
Có Chi phí QLDN: số điều chỉnh phát sinh trong kỳ Nợ LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: số hao mòn luỹ
Có Chi phí bán hàng: số điều chỉnh phát sinh trong kỳ kế đến cuối kỳ trước.
Có LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: số hao mòn luỹ Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ: số điều chỉnh luỹ kế
kế đến cuối kỳ trước. đến cuối kỳ

59 60
59 60

15
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH


d) Điều chỉnh chi phí khấu hao và hao mòn lũy kế do ảnh đ) Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN
hưởng củâ lỗ chưa thực hiện trong Giá trị còn lại củâ TSCĐ Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN do ảnh hưởng của giao dịch
bán TSCĐ trong nội bộ tập đoàn khi tài sản vẫn đang sử dụng
Trường hợp tài sản được dùng trong sản xuất
• Trường hợp loại trừ lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán
Lưu ý: Nếu việc loại trừ chi phí khấu hao có ảnh hưởng TSCĐ cuối kỳ trong BCTCHN làm phát sinh chênh lệch tạm
trọng yếu đến chỉ tiêu hàng tồn kho thì kế toán phải phân bổ thời được khấu trừ, kế toán phải xác định tài sản thuế thu
ảnh hưởng của chi phí khấu hao được loại trừ giữa hai chỉ nhập hoãn lại:
tiêu GVHB và chi tiêu HTK cuối kỳ Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Cósản
Nợ Tài Chithuế
phíthu
thuế TNDN
nhập hoã hoãn
Có Chilại.
phí thuế Thoãn lại.
Nợ GVHB: số điều chỉnh phát sinh trong kỳ
• Trường hợp loại trừ lỗ chưa thực hiện trong giao dịch bán
Nợ HTK: số điều chỉnh phát sinh trong kỳ
TSCĐ cuối kỳ trong BCTCHN làm phát sinh chênh lệch tạm
Nợ LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: số hao mòn luỹ thời phải chịu thuế, kế toán phải xác định thuế thu nhập
kế đến cuối kỳ trước. hoãn lại phải trả :
Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ: số điều chỉnh luỹ kế NợNợChi
Chiphí thuếTNDN
phí thuế TNDN hoãn
hoãn lại lại
61 62
đến cuối kỳ 61 Có
Có Thuế thunhập
Thuế thu nhập hoãn
hoãn lại phải
lại phải trả trả 62

Ví dụ 10
Đầu 20x0: Công ty mẹ bán TSCĐ cho công ty con với thông tin:
Ngày 01/01/20x0, công ty Mẹ bán cho công ty Con một Nguyên giá: 3.000
TSCĐ với giá 2.000 triệu đồng. Nguyên giá củâ tài sản này là
CÔNG TY MẸ HẠCH TOÁN Hao mòn lũy kế: 1.600
3.000 triệu đồng, hao mòn lũy kế 1.600 triệu đồng.
2.000
Công ty Mẹ khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 211 811 Giá bán:
10 năm, Công ty Con tiếp tục khấu hao theo phương pháp 1.400 711 Tiền
3.000
đường thẳng trong 4 năm còn lại, TSCĐ sử dụng ở bộ phận
quản lý DN. Thuế suất thuế TNDN là 20%. 2.000
214
Yêu cầu: 1.600
1/ Thực hiện các bút toán điều chỉnh từ giao dịch nội bộ
Điều chỉnh giao dịch nội bộ năm 20x0
trên trong năm 20x0
CÔNG TY CON HẠCH TOÁN
2/ Thực hiện các bút toán điều chỉnh từ giao dịch nội bộ
trên trong năm 20x1 Tiền 211

2.000
63 64
63 64

16
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

Điều chỉnh giao dịch nội bộ năm 20x0 Điều chỉnh giao dịch nội bộ năm 20x1
Điều chỉnh ảnh hưởng chi phí khấu hao phát Điều chỉnh lãi chưa thực hiện phát sinh từ giao
sinh trong năm 20x0 dịch bán TSCĐ trong năm trước 20x0
Chi phí khấu hao phải được điều chỉnh giảm là 150 triệu
(600 triệu lãi gộp bị loại trừ phân bổ cho 4 năm sử dụng
còn lại của TSCĐ)

Điều chỉnh CPKH và HMLK do ảnh hưởng của lãi


Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN hoãn lại
chưa thực hiện năm 20x1
trong năm 20x0
600 triệu lãi gộp bị loại trừ phát sinh CLTT được khấu trừ

65 66
65 66

Điều chỉnh giao dịch nội bộ năm 20x1 Giao dịch nội bộ trong Tập đoàn về TSCĐ -kỳ này
1 Loại trừ thông tin tại ngày giao dịch nội bộ về TSCĐ
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN hoãn lại phát
Điều chỉnh: GBán ≠ GTCL; NG bên mua ≠ NG bên bán
sinh từ việc điều chỉnh ảnh hưởng củâ chi phí khấu hâo * Thu nhập khác/ CP khác: phần Lãi/ lỗ chưa thực hiện
phát sinh trong kỳ và khấu hâo lũy kế đến đầu kỳ * Nguyên giá (số chênh lệch), GTHM (số HM lũy kế)
Điều chỉnh ảnh hưởng thuế hoãn lại: ghi nhận TS/NPT
thuế TNDN hoãn lại từ Lãi / lỗ chưa thực hiện
2 Trong kỳ: TSCĐ thu hồi dưới hình thức khấu hao từng kỳ
Điều chỉnh: chênh lệch về chi phí khấu hao trong kỳ
Ảnh hưởng của việc điều chỉnh chi phí khấu hao đến thuế * CPKH (CP sdg TS) và HMTSCĐ: chênh lệch mức KH kỳ này
TNDN là 30 triệu (150x20%) và ảnh hưởng của việc điều * Hoàn nhập Thuế hoãn lại tương ứng ch.lệch về CPKH
chỉnh hao mòn lũy kế đến đầu kỳ 20x1 là 30 triệu (150x20%)
3 (LICĐKKS-NCI): Lãi/lỗ chưa thực hiện - Giao dịch chiều ngược
Ghi thêm bút toán phân bổ lãi/ lỗ (thuần) còn chưa thực hiện
cuối kỳ cho NCI: VD giảm lãi chưa thực hiện
67 Nợ NCI (B01-HN): (lãi còn chưa th.h – thuế HL) * % sh NCI 68
67 68
Có LNST NCI (B02-HN): phần phân bổ cho NCI

17
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

Giao dịch nội bộ trong Tập đoàn về TSCĐ -kỳ sau


1 Đầu kỳ ghi lại thông tin ngày giao dịch nội bộ về TSCĐ
* LNSTCPP đầu kỳ: phần Lãi/ lỗ chưa thực hiện
* Nguyên giá (số chênh lệch), GTHM (số HM lũy kế)
* TS/NPT thuế hoãn lại/LNSTCPP thuế hoãn lại (lúc bán)

2 Tiếp tục: điều chỉnh chênh lệch về CP Khấu hao (t.hợp Lãi)
Nợ HMTSCĐ: số chênh lệch về KH Lkế đến cuối kỳ LẬP VÀ TRÌNH BÀY
Có LNSTCPP: số chênh lệch về KH Lkế đến đầu kỳ
Có CPKH: điều chỉnh giảm số chênh lệch về KH trong kỳ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tiếp tục: Hoàn nhập về thuế hoãn lại (t.hợp Lãi) HỢP NHẤT
Nợ LNSTCPP: số hoàn nhập thuế HLại Lkế đến đầu kỳ
Nợ CP thuế TN HLại: số hoàn nhập thuế HL trong kỳ
Có TS thuế HL: hoàn nhập thuế HL lũy kế đến cuối kỳ

3 Giao dịch chiều ngược => phân bổ Kết quả Lãi / lỗ cho NCI
69 70
69

NGUYÊN TẮC CHUNG NGUYÊN TẮC CHUNG


Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất và Báo cáo kết quả hoạt
động hợp nhất được lập bằng cách cộng từng chỉ tiêu thuộc
Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo kết quả hoạt động củâ Số dư các khoản mục phải thu, phải trả, cho vay...
Công ty mẹ và các công ty con trong tập đoàn sau đó thực giữa các đơn vị trong cùng tập đoàn phải được loại
hiện điều chỉnh cho các nội dung sau: d)
trừ hoàn toàn.
GTGS khoản đầu tư của cty mẹ trong từng cty con
và phần vốn của cty mẹ trong VCSH của cty con phải
a) được loại trừ toàn bộ đồng thời ghi nhận LTTM Các khoản doanh thu, thu nhập, chi phí phát sinh từ
hoặc lãi từ giao dịch mua giá rẻ (nếu có). đ) các giao dịch trong nội bộ tập đoàn phải được loại
trừ toàn bộ.

b) Phân bổ lợi thế thương mại. Các khoản lãi, lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các
e) giao dịch trong nội bộ tập đoàn đang nằm trong giá
trị tài sản phải được loại trừ hoàn toàn, trừ khi chi
Lợi ích cổ đông không kiểm soát (CĐKKS) được trình phí gây ra khoản lỗ đó không thể thu hồi được.
bày trong BCTHTCHN thành một chỉ tiêu riêng thuộc
c) phần VCSH. Phần sở hữu của CĐKKS cũng phải được
trình bày thành chỉ tiêu riêng biệt trong BCKQHĐHN.
71 72
71 72

18
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

PHƯƠNG PHÁP HỢP NHẤT BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ví dụ tổng hợp
Hợp nhất Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo kết quả (Đơn vị tính: triệu đồng) Đầu năm 20x0, công ty A mua 75% cổ phần
hoạt động củâ công ty B (công ty A nắm 75% quyền biểu quyết và có quyền kiểm
soát công ty B) với trị giá là 14.000. Tại thời điểm đầu tư, BCTC riêng củâ
 Loại trừ khoản đầu tư củâ công ty mẹ vào công ty con công ty A và công ty B như sau
 Ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ giao dịch hợp Chỉ tiêu Công ty A Công ty B
nhất kinh doanh Tiền 58.000 9.200
Hàng tồn kho 20.000 2.800
 Điều chỉnh ảnh hưởng củâ chênh lệch giữâ giá trị hợp lý và
Đầu tư vào công ty con 14.000
giá trị ghi sổ khi thu hồi tài sản và thanh toán nợ phải trả củâ
công ty con khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất Tài sản cố định: 13.000 2.500
- Nguyên giá 15.000 3.000
 Kế toán hoàn nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
phát sinh tại thời điểm nắm giữ quyền kiểm soát công ty con. - Giá trị hao mòn lũy kế (2.000) (500)
Tài sản khác 3.000 500
 Phân bổ lợi thế thương mại
Tổng tài sản 108.000 15.000
 Tách lợi ích củâ cổ đông không kiểm soát. Nợ phải trả 30.000 3.500
 Loại trừ các giao dịch nội bộ Vốn góp của chủ sở hữu 60.000 10.000
 Thực hiện bút toán kết chuyển Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 18.000 1.500
73 Tổng nguồn vốn 108.000 15.000 74
73 74

Ví dụ tổng hợp Ví dụ tổng hợp


Chỉ tiêu Công ty A Công ty B
(Đơn vị tính: triệu đồng) Biết rằng tất cả tài sản và nợ Tiền 40.000 9.000
Hàng tồn kho 18.000 2.000
phải trả củâ công ty B trên BCTC đều phù hợp với giá trị Tài sản cố định: 12.500 2.400
hợp lý trừ một thiết bị dùng tại bộ phận quản lý có giá trị - Nguyên giá 15.000 3.000
ghi sổ là 200, giá trị hợp lý là 250. Cty B khấu hao tài sản - Giá trị hao mòn lũy kế (2.500) (600)
này trong 5 năm. Đầu tư vào công ty con 14.000
Tài sản dài hạn khác 2.500 600
Ngày 10/12/20x0, công ty A bán cho công ty B một lô Tổng tài sản 87.000 14.000
hàng hóa có giá gốc 500, giá bán 600, đã thu bằng chuyển Nợ phải trả 12.000 2.400
khoản. Cuối năm 20x0, lô hàng này tồn trong kho công ty Vốn góp của chủ sở hữu 60.000 10.000
B là 40%. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 15.000 1.600
Tổng nguồn vốn 87.000 14.000
BCTC riêng củâ cty A và cty B ngày 31/12/20x0 như sau:
Doanh thu bán hàng và CCDV 23.000 5.000
Thuế suất thuế TNDN củâ 2 cty A, B đều là 20%. Lợi thế thương Giá vốn hàng bán 15.000 2.600
mại được phân bổ trong 10 năm. Lợi nhuận gộp 8.000 2.400
Chi phí QLDN 3.000 1.000
Yêu cầu: Lập Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất và Báo cáo Lợi nhuận kế toán trước thuế 5.000 1.400
Chi phí thuế TNDN hiện hành 1.500 300
kết quả hoạt động hợp nhất của công ty A năm 20x0. 75 76
75 Lợi nhuận kế toán sau thuế 3.500 1.100 76

19
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất

77 78
77 78

TÓM TẮT CHƯƠNG 30


• Thông tin trình bày trên BCTCHN nhằm cung cấp cho người sử
dụng về tình hình tài chính, kết quả hoạt động và lưu chuyển
tiền, thể hiện được các thông tin về tập đoàn như một doanh KEÁT THUÙC CHƯƠNG 30
nghiệp độc lập không tính đến ranh giới pháp lý củâ các pháp
nhân riêng biệt. Để thực hiện được điều này các giao dịch nội
bộ trong tập đoàn phải được loại bỏ.
• Các giao dịch trong nội bộ tập đoàn có thể phát sinh từ việc
mua bán hàng hóa, TSCĐ giữâ các thành viên trong tập đoàn,
ngoài ra còn có các hoạt động khác như vay vốn, cung cấp, sử
dụng dịch vụ qua lại lẫn nhau hoặc chia cổ tức.
• Việc loại bỏ các giao dịch nội bộ sẽ dẫn đến các bút toán điều
chỉnh liên quan đến doanh thu, chi phí, lãi chưâ thực hiện và
thuế thu nhập hoãn lại nếu phát sinh giao dịch bán hàng tồn
kho. Trong trường hợp đơn vị có giao dịch bán TSCĐ thì các
bút toán điều chỉnh liên quan đến Nguyên giá, giá trị hao mòn
lũy kế, thu nhập khác, chi phí khác, lãi chưâ thực hiện và thuế
thu nhập hoãn lại. 79 80
79 80

20

You might also like