Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU:
NỘI DUNG
Việt Nam
Chuẩn mực kế toán: 1. Lý do của việc LOẠI TRỪ giao dịch nội
• VAS 07- Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết; bộ trong tập đoàn
• VAS 08- Thông tin tài chính về những khoản góp vốn liên
doanh; 2. Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán
• VAS 11- Hợp nhất kinh doanh;
• VAS 21- Trình bày báo cáo tài chính; HÀNG TỒN KHO trong nội bộ tập đoàn
• VAS 25- Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu
3. Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán
tư vào công ty con.
Chế độ kế toán: Thông tư 202/2014/TT-BTC (hướng dẫn TÀI SẢN CỐ ĐỊNH trong nội bộ tập đoàn
phương pháp lập và trình bày BCTCHN);
4. Lập và trình bày BCTCHN
3 4
3 4
1
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
https://youtu.be/i38xfKQ6DlM?list=RDCM
UCK93mkNNHJISrtUmCsbH_Ig 5
Nguồn: https://youtu.be/i38xfKQ6DlM?list=RDCMUCK93mkNNHJISrtUmCsbH_Ig
6
6
7 8
7 8
2
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
9 10
9 10
11 12
11
3
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
• Doanh thu nội bộ: là khoản doanh thu giao dịch • Giao dịch theo chiều xuôi: là giao dịch giữâ các
trong kỳ báo cáo giữâ các đơn vị trong nội bộ tập đơn vị trong nội bộ tập đoàn trong đó bên bán là
đoàn, không phân biệt đã thu tiền hay chưâ thu tiền,
hàng hóa còn nằm trong kho hay đã bán ra bên ngoài công ty mẹ hoặc giao dịch giữâ nhà đầu tư với
tập đoàn. công ty liên doanh, liên kết trong đó bên bán hoặc
• Lãi, lỗ nội bộ chưa thực hiện: là khoản lãi, lỗ được góp vốn là nhà đầu tư.
tạo ra từ các giao dịch nội bộ nhưng đến cuối kỳ lập • Giao dịch theo chiều ngược: là giao dịch giữâ
báo cáo tài chính, hàng tồn kho từ giao dịch nội bộ các đơn vị trong nội bộ tập đoàn trong đó bên bán
vẫn còn nằm trong kho, chưâ bán ra bên ngoài tập
đoàn kỳ này. là công ty con hoặc giao dịch giữâ nhà đầu tư và
• Lãi, lỗ nội bộ đã thực hiện: đây chính là khoản lãi, lỗ công ty liên doanh, liên kết trong đó bên bán là
phát sinh trong giao dịch bán hàng tồn kho giữâ các công ty liên doanh, liên kết.
thành viên trong tập đoàn và chỉ khi hàng đã bán ra
bên ngoài thì khoản lãi, lỗ mới được ghi nhận.
13 14
13 14
Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán hàng trong nội bộ NGUYÊN TẮC LOẠI TRỪ
Tập đoàn Trong BCTC hợp nhất:
Những điểm cần lưu ý và xem xét điều chỉnh: Doanh thu và Giá vốn củâ hàng tiêu thụ trong nội bộ tập
1. Xác định lãi/lỗ chưâ thực hiện trong giá trị hàng tồn kho đoàn phải được loại trừ toàn bộ.
cuối kỳ.
Các khoản lãi, lỗ chưâ thực hiện từ các giâo dịch bán hàng
2. Loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi/ lỗ chưâ thực đâng phản ánh trong giá trị củâ hàng tồn kho cũng phải
hiện trong kỳ. được loại trừ hoàn toàn.
3. Loại trừ giá vốn hàng bán, HTK (nếu còn tồn cuối kỳ) và
lợi nhuận sau thuế chưâ phân phối đầu kỳ. Xác định lãi hoặc lỗ chưâ thực hiện trong giá trị hàng tồn kho
4. Điều chỉnh ảnh hưởng củâ thuế TNDN hoãn lại cuối kỳ:
5. Điều chỉnh ảnh hưởng củâ việc loại trừ lãi chưâ thực hiện
trong giao dịch Công ty con bán hàng hoá cho Công ty mẹ Giá trị của
Lãi hoặc lỗ Giá trị của hàng
đến lợi ích củâ cổ đông không kiểm soát hàng tồn kho
chưa thực hiện tồn kho cuối kỳ
= cuối kỳ tính –
trong hàng tồn tính theo giá vốn
theo giá bán
15 kho cuối kỳ của bên bán hàng16
15 nội bộ 16
4
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
Lưu ý:
Việc loại trừ lãi hoặc lỗ chưa thực hiện trong giao Ví dụ 2: (đơn vị tính: triệu đồng)
dịch công ty mẹ bán hàng cho công ty con không Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ A bán hàng cho công ty con B
ảnh hưởng đến việc phân chia lợi ích cho các cổ với giá bán 1.000. Giá vốn củâ lô hàng này tại công ty mẹ A là
đông không kiểm soát củâ công ty con vì toàn bộ 720. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Đến ngày 31/12/20x0,
toàn bộ số hàng mua củâ công ty mẹ, công ty con B đã bán ra
lãi hoặc lỗ chưâ thực hiện thuộc về công ty mẹ. bên ngoài.
17 Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ là ____________ 18
17 18
Ví dụ 4
Ví dụ 3
(đơn vị tính: triệu đồng)
(đơn vị tính: triệu đồng)
Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ A bán hàng cho công ty con B
Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ A bán hàng cho công ty với giá bán 1.200. Giá vốn củâ lô hàng này tại công ty mẹ A
là 1.000. Thuế suất thuế TNDN là 20%.
con B với giá bán 1.000. Giá vốn củâ lô hàng này tại
Đến ngày 31/12/20x0, số hàng mua củâ công ty mẹ, công
công ty mẹ A là 800. Thuế suất thuế TNDN là 20%. ty con B đã bán ra bên ngoài 70%.
Đến ngày 31/12/20x0, 70% số hàng mua củâ công Ngày 01/02/20x1 toàn bộ 30% số hàng mua củâ công ty
mẹ A (mua từ ngày 1/12/20x0) đã được công ty B bán ra
ty mẹ, công ty con B đã bán ra bên ngoài. bên ngoài tập đoàn
Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ là Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ năm 20x0 là
__________________________
____________
Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK đầu kỳ năm 20x1 là
__________________________
19 20
19 20
5
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
6
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
Ví dụ 5
GIAO DỊCH THEO CHIỀU XUÔI (đơn vị tính: triệu đồng)
Trường hợp lỗ - Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ P bán hàng cho công
+ Nếu Giá trị thuần có thể thực hiện được (Net Realizable ty con S1 với giá bán 300. Giá vốn củâ lô hàng này
Value - NRV) củâ hàng tồn kho < giá gốc củâ số hàng tồn kho tại công ty mẹ P là 260. Thuế suất thuế TNDN 20%.
tiêu thụ nội bộ thì kế toán không thực hiện loại trừ lỗ chưâ
- Đến ngày 31/12/20x0, số hàng mua củâ công ty
thực hiện mà chỉ loại trừ DTBH và GVHB:
mẹ, công ty con S1 đã bán ra bên ngoài Tập đoàn
Nợ DTBH và CCDV: số tiền DTBH nội bộ. 50% và bán cho công ty con S2 trong Tập đoàn
Có Giá vốn hàng bán: DTBH nội bộ. 20% với giá bán 80.
+ Nếu NRV củâ hàng tồn kho > giá gốc củâ số hàng tồn kho Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ? ___
tiêu thụ nội bộ thì kế toán loại trừ khoản lỗ chưâ thực hiện: Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ?
Nợ DTBH và CCDV: DTBH nội bộ
Nợ Hàng tồn kho: Lỗ chưâ thực hiện
Có Giá vốn HB: DTBH nội bộ + lỗ chưâ thực hiện 2525 26
26
Ví dụ 5 Ví dụ 6
Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ?
(đơn vị tính: triệu đồng)
= HTK theo giá nội bộ – HTK theo giá đơn vị bán=
- Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ P bán hàng cho công
=
ty con S với giá bán 200. Giá vốn củâ lô hàng này tại
Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ? công ty mẹ P là 260. Thuế suất thuế TNDN 20%.
- Đến ngày 31/12/20x0, số hàng mua củâ công ty
mẹ, công ty con S đã bán ra bên ngoài Tập đoàn
50% với giá bán 180.
Lỗ chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ? ___
• Do việc loại trừ lãi chưâ thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ
nên giá trị ghi sổ củâ HTK trên BCTC hợp nhất nhỏ hơn cơ sở Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ?
tính thuế củâ nó là 40 triệu làm phát sinh CLTT được khấu trừ
=> Tài sản thuế TNDN hoãn lại là 40x20%=8 triệu, kế toán ghi
Nợ TS thuế TNDN hoãn lại: 40x20%= 8
Có CP thuế TNDN hoãn lại: 8 27
27
28
28
7
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
8
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
Ví dụ 7 Ví dụ 7
- Ngày 1/12/20x0 cty mẹ A bán hàng cho cty con B với giá bán 1.000, giá vốn 800. Đến
(đơn vị tính: triệu đồng) 31/12/20x0, cty con B đã bán ra bên ngoài Tập đoàn 40%.
Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ năm 20x0
Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ A xuất kho lô hàng có giá
= HTK giá nội bộ – HTK giá đơn vị bán
vốn là 800 để bán hàng cho công ty con B với giá bán
1.000. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ cuối năm 20x0
Đến ngày 31/12/20x0, số hàng mua củâ công ty mẹ, Nợ TS thuế TNDN hoãn lại: 24
Nợ
công ty con B đã bán ra bên ngoài 40%.
120x20%=24
Ngày 01/02/20x1 toàn bộ 60% số hàng mua củâ công Có CP thuế TNDN hoãn lại: 24
ty mẹ A (mua từ ngày 1/12/20x0) đã được công ty B
bán ra bên ngoài tập đoàn Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ trong HTK đầu kỳ
- lập BCTC HN năm 20x1
Yêu cầu: Ghi bút toán điều chỉnh cho lập BCTC hợp nhất
năm 20x0 và 20x1
Nợ LNSTCPP Lkế kỳ trước: 120 Nợ CP thuế TNDN hoãn lại: 24
Có GVHB: 120 120x20%=24
33
Có LNSTCPP Lkế kỳ trước:3424
33 34
(đơn vị tính: triệu đồng) Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ trong HTK đầu kỳ
- lập BCTC HN năm 20x1
Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ A xuất kho lô hàng có giá 1/ Nợ LNSTCPP lũy kế kỳ trước: 120
vốn là 800 để bán hàng cho công ty con B với giá bán Có ……………………….: 120
1.000. Thuế suất thuế TNDN là 20%.
2/ Nợ ……………….thuế TNDN hoãn lại: 24
Đến ngày 31/12/20x0, số hàng mua củâ công ty mẹ, 120x20%=24
công ty con B đã bán ra bên ngoài 40%. Có LNSTCPP Lkế kỳ trước: 24
Giả sử đến Ngày 31/12/20x1 số hàng mua củâ công ty 3/ Điều chỉnh giảm GVHB t/ứng lãi nội bộ đã thực hiện kỳ này
mẹ A (mua từ ngày 1/12/20x0) đã được công ty B bán
Nợ ……………………………: 100
ra bên ngoài tập đoàn 50% ban đầu, còn tồn 10%.
Có …………………………: 100 = 50% x 200 lãi nội bộ
Yêu cầu: Ghi bút toán điều chỉnh cho lập BCTC hợp nhất 4/ Hoàn nhập TS thuế hoãn lại do đã bán
năm 20x1 Nợ …………………………………..: 100 x 20% = 20
35
35 Có ………………………………………….: 20 36
36
9
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
Ví dụ 8 Ví dụ 8
- Ngày 1/12/20x0 cty mẹ A bán hàng cho cty con B với giá bán 100, giá vốn 110. Đến
(đơn vị tính: triệu đồng) 31/12/20x0, cty con B đã bán ra bên ngoài Tập đoàn 60%.giá bán 62 < giá gốc ban đầu
Lỗ chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ năm 20x0
Ngày 1/12/20x0 công ty mẹ A xuất kho lô hàng có giá
= HTK giá nội bộ – HTK giá đơn vị bán=
vốn là 110 để bán hàng cho công ty con B với giá bán
100. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ cuối năm 20x0
Đến ngày 31/12/20x0, số hàng mua củâ công ty mẹ,
công ty con B đã bán ra bên ngoài 60%, giá bán 62
Ngày 01/02/20x1 toàn bộ 40% số hàng mua củâ công
ty mẹ A (mua từ ngày 1/12/20x0) đã được công ty B
bán ra bên ngoài tập đoàn, giá bán 42 Bút toán loại trừ trong giao dịch nội bộ trong HTK đầu kỳ
- lập BCTC HN năm 20x1
Yêu cầu: Ghi bút toán điều chỉnh cho lập BCTC hợp nhất
năm 20x0 và 20x1
37 38
37 38
c) Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN c) Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN
Thông tư 200: Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN do loại trừ
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN do loại trừ lợi nhuận chưa lãi hoặc lỗ chưa thực hiện trong hàng tồn kho đầu kỳ.
thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ. • Trường hợp năm trước đã loại trừ lãi chưa thực hiện trong
• Trường hợp loại trừ lãi chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối hàng tồn kho kế toán phải tính toán tài sản thuế thu nhập hoãn
kỳ trong BCTCHN làm phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ, kế lại được hoàn nhập trong kỳ, ghi:
toán phải xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại và ghi nhận như sau:
NợTài
Nợ Tàisảnsản
thuếthuế thu hoãn
thu nhập nhập lạihoãn lại
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
CóCó
ChiChi
phí thuế TNDN hoãn
phí thuế TNDN lại. hoãn lại. Có LNSTCPP lũy kế cuối kỳ trước
Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại.
• Trường hợp loại trừ lỗ chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối
kỳ trong BCTCHN làm phát sinh chênh lệch tạm thời phải chịu thuế, kế • Trường hợp năm trước đã loại trừ lỗ chưa thực hiện trong
toán phải xác định thuế thu nhập hoãn lại phải trả và ghi nhận như sau: hàng tồn kho kế toán phải tính toán thuế thu nhập hoãn lại
phải trả được hoàn nhập trong kỳ, ghi
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Nợ ChiCóphí thuếthu
Thuế TNDN
nhậphoãn
hoãnlại
lại phải trả NợLNSTCPP
Nợ Chi phí thuế TNDN
lũy hoãnkỳ
kế cuối lạitrước
Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Có Thuế thu nhập hoãn
Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại phảilại
trả
39 40
39 40
10
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
11
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
Giao dịch nội bộ trong Tập đoàn về HTK – kỳ này Giao dịch nội bộ trong Tập đoàn về HTK – kỳ sau
1 Xác định lãi / lỗ chưa thực hiện 1 Đầu kỳ: ghi lại Lãi/lỗ chưa th/hiện ckỳ trước + Thuế hoãn lại
2 Loại trừ DTBH, GVBH, Lãi / lỗ chưa thực hiện trong HTK Điều chỉnh:
*LNSTCPP lũy kế ckỳ trước và HTK: lãi/lỗ chưa t.hiện đầu kỳ
3 Điều chỉnh ảnh hưởng thuế hoãn lại: ghi nhận TS/NPT *LNSTCPP lũy kế ckỳ trước và TS/NPT thuế hoãn lại:
thuế TNDN hoãn lại từ Lãi / lỗ chưa thực hiện
2 Kỳ này: bán ra ngoài tập đoàn (sử dụng trong tập đoàn)
4 (LICĐKKS-NCI): Lãi/lỗ chưa thực hiện - Giao dịch chiều ngược
Điều chỉnh:
Đã ghi bút toán phân bổ KQKD của công ty con cho NCI dựa * GVHB => HTK: Lãi / lỗ đã thực hiện kỳ này
vào B02 của công ty con *Hoàn nhập TS/NPT thuế hoãn lại => CP thuế TNDN hoãn lại
Nợ LNST NCI (B02-HN): lãi trong kỳ phân bổ cho NCI
Có NCI (B01-HN) 3 (LICĐKKS-NCI): Lãi/lỗ chưa thực hiện - Giao dịch chiều ngược
Ghi thêm bút toán phân bổ lãi/ lỗ (thuần) chưa thực hiện Ghi thêm bút toán hoàn nhập phân bổ lãi/ lỗ (thuần) đã
cho NCI: ví dụ giảm lãi chưa thực hiện thực hiện cho NCI: ví dụ tăng lãi chưa thực hiện
Nợ NCI (B01-HN): (lãi chưa thực hiện – thuế HL) * % sh NCI Nợ LNST NCI (B02-HN): phần phân bổ cho NCI
47 48
Có LNST NCI (B02-HN): phần phân bổ cho NCI 47 Có NCI (B01-HN): (lãi đã thực hiện – thuế HL) * % sh NCI 48
12
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ
Tập đoàn
Những khoản mục cần lưu ý và xem xét điều chỉnh:
1. Các khoản thu nhập khác, chi phí khác, lãi hoặc lỗ
LOẠI TRỪ ẢNH HƯỞNG chưâ thực hiện.
CỦA GIAO DỊCH BÁN 2. Giá trị còn lại củâ TSCĐ = NG-HMLK
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 3. Chi phí khấu hao
TRONG NỘI BỘ 4. Ảnh hưởng củâ Thuế TNDN hoãn lại
5. Phần lãi hoặc lỗ chưâ thực hiện cần phân bổ cho
các cổ đông không kiểm soát và điều chỉnh lợi ích
củâ cổ đông không kiểm soát.
49 50
50
13
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
14
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
Trường hợp giao dịch bán TSCĐ phát sinh lãi và Trường hợp giao dịch bán TSCĐ phát sinh lãi và
nguyên giá TSCĐ > giá bán nguyên giá TSCĐ < giá bán
Nợ Nguyên giá TSCĐ: chênh lệch Nguyên giá – Giá bán Nợ LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: lãi gộp từ giâo
Nợ LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: lãi gộp từ giâo dịch bán TSCĐ
dịch bán TSCĐ Có Nguyên giá TSCĐ: chênh lệch Giá bán– Nguyên giá
Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ: Hao mòn lũy kế Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ: Hao mòn lũy kế
57 58
57 58
Trường hợp tài sản được dùng trong hoạt động Trường hợp tài sản được dùng trong hoạt động
quản lý, hoạt động bán hàng quản lý, hoạt động bán hàng
Nợ Giá trị hâo mòn lũy kế TSCĐ: số điều chỉnh luỹ kế Nợ Chi phí QLDN: số điều chỉnh phát sinh trong kỳ
đến cuối kỳ Nợ Chi phí bán hàng: số điều chỉnh phát sinh trong kỳ
Có Chi phí QLDN: số điều chỉnh phát sinh trong kỳ Nợ LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: số hao mòn luỹ
Có Chi phí bán hàng: số điều chỉnh phát sinh trong kỳ kế đến cuối kỳ trước.
Có LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước: số hao mòn luỹ Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ: số điều chỉnh luỹ kế
kế đến cuối kỳ trước. đến cuối kỳ
59 60
59 60
15
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
Ví dụ 10
Đầu 20x0: Công ty mẹ bán TSCĐ cho công ty con với thông tin:
Ngày 01/01/20x0, công ty Mẹ bán cho công ty Con một Nguyên giá: 3.000
TSCĐ với giá 2.000 triệu đồng. Nguyên giá củâ tài sản này là
CÔNG TY MẸ HẠCH TOÁN Hao mòn lũy kế: 1.600
3.000 triệu đồng, hao mòn lũy kế 1.600 triệu đồng.
2.000
Công ty Mẹ khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 211 811 Giá bán:
10 năm, Công ty Con tiếp tục khấu hao theo phương pháp 1.400 711 Tiền
3.000
đường thẳng trong 4 năm còn lại, TSCĐ sử dụng ở bộ phận
quản lý DN. Thuế suất thuế TNDN là 20%. 2.000
214
Yêu cầu: 1.600
1/ Thực hiện các bút toán điều chỉnh từ giao dịch nội bộ
Điều chỉnh giao dịch nội bộ năm 20x0
trên trong năm 20x0
CÔNG TY CON HẠCH TOÁN
2/ Thực hiện các bút toán điều chỉnh từ giao dịch nội bộ
trên trong năm 20x1 Tiền 211
2.000
63 64
63 64
16
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
Điều chỉnh giao dịch nội bộ năm 20x0 Điều chỉnh giao dịch nội bộ năm 20x1
Điều chỉnh ảnh hưởng chi phí khấu hao phát Điều chỉnh lãi chưa thực hiện phát sinh từ giao
sinh trong năm 20x0 dịch bán TSCĐ trong năm trước 20x0
Chi phí khấu hao phải được điều chỉnh giảm là 150 triệu
(600 triệu lãi gộp bị loại trừ phân bổ cho 4 năm sử dụng
còn lại của TSCĐ)
65 66
65 66
Điều chỉnh giao dịch nội bộ năm 20x1 Giao dịch nội bộ trong Tập đoàn về TSCĐ -kỳ này
1 Loại trừ thông tin tại ngày giao dịch nội bộ về TSCĐ
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN hoãn lại phát
Điều chỉnh: GBán ≠ GTCL; NG bên mua ≠ NG bên bán
sinh từ việc điều chỉnh ảnh hưởng củâ chi phí khấu hâo * Thu nhập khác/ CP khác: phần Lãi/ lỗ chưa thực hiện
phát sinh trong kỳ và khấu hâo lũy kế đến đầu kỳ * Nguyên giá (số chênh lệch), GTHM (số HM lũy kế)
Điều chỉnh ảnh hưởng thuế hoãn lại: ghi nhận TS/NPT
thuế TNDN hoãn lại từ Lãi / lỗ chưa thực hiện
2 Trong kỳ: TSCĐ thu hồi dưới hình thức khấu hao từng kỳ
Điều chỉnh: chênh lệch về chi phí khấu hao trong kỳ
Ảnh hưởng của việc điều chỉnh chi phí khấu hao đến thuế * CPKH (CP sdg TS) và HMTSCĐ: chênh lệch mức KH kỳ này
TNDN là 30 triệu (150x20%) và ảnh hưởng của việc điều * Hoàn nhập Thuế hoãn lại tương ứng ch.lệch về CPKH
chỉnh hao mòn lũy kế đến đầu kỳ 20x1 là 30 triệu (150x20%)
3 (LICĐKKS-NCI): Lãi/lỗ chưa thực hiện - Giao dịch chiều ngược
Ghi thêm bút toán phân bổ lãi/ lỗ (thuần) còn chưa thực hiện
cuối kỳ cho NCI: VD giảm lãi chưa thực hiện
67 Nợ NCI (B01-HN): (lãi còn chưa th.h – thuế HL) * % sh NCI 68
67 68
Có LNST NCI (B02-HN): phần phân bổ cho NCI
17
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
2 Tiếp tục: điều chỉnh chênh lệch về CP Khấu hao (t.hợp Lãi)
Nợ HMTSCĐ: số chênh lệch về KH Lkế đến cuối kỳ LẬP VÀ TRÌNH BÀY
Có LNSTCPP: số chênh lệch về KH Lkế đến đầu kỳ
Có CPKH: điều chỉnh giảm số chênh lệch về KH trong kỳ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tiếp tục: Hoàn nhập về thuế hoãn lại (t.hợp Lãi) HỢP NHẤT
Nợ LNSTCPP: số hoàn nhập thuế HLại Lkế đến đầu kỳ
Nợ CP thuế TN HLại: số hoàn nhập thuế HL trong kỳ
Có TS thuế HL: hoàn nhập thuế HL lũy kế đến cuối kỳ
3 Giao dịch chiều ngược => phân bổ Kết quả Lãi / lỗ cho NCI
69 70
69
b) Phân bổ lợi thế thương mại. Các khoản lãi, lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các
e) giao dịch trong nội bộ tập đoàn đang nằm trong giá
trị tài sản phải được loại trừ hoàn toàn, trừ khi chi
Lợi ích cổ đông không kiểm soát (CĐKKS) được trình phí gây ra khoản lỗ đó không thể thu hồi được.
bày trong BCTHTCHN thành một chỉ tiêu riêng thuộc
c) phần VCSH. Phần sở hữu của CĐKKS cũng phải được
trình bày thành chỉ tiêu riêng biệt trong BCKQHĐHN.
71 72
71 72
18
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
PHƯƠNG PHÁP HỢP NHẤT BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ví dụ tổng hợp
Hợp nhất Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo kết quả (Đơn vị tính: triệu đồng) Đầu năm 20x0, công ty A mua 75% cổ phần
hoạt động củâ công ty B (công ty A nắm 75% quyền biểu quyết và có quyền kiểm
soát công ty B) với trị giá là 14.000. Tại thời điểm đầu tư, BCTC riêng củâ
Loại trừ khoản đầu tư củâ công ty mẹ vào công ty con công ty A và công ty B như sau
Ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ giao dịch hợp Chỉ tiêu Công ty A Công ty B
nhất kinh doanh Tiền 58.000 9.200
Hàng tồn kho 20.000 2.800
Điều chỉnh ảnh hưởng củâ chênh lệch giữâ giá trị hợp lý và
Đầu tư vào công ty con 14.000
giá trị ghi sổ khi thu hồi tài sản và thanh toán nợ phải trả củâ
công ty con khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất Tài sản cố định: 13.000 2.500
- Nguyên giá 15.000 3.000
Kế toán hoàn nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
phát sinh tại thời điểm nắm giữ quyền kiểm soát công ty con. - Giá trị hao mòn lũy kế (2.000) (500)
Tài sản khác 3.000 500
Phân bổ lợi thế thương mại
Tổng tài sản 108.000 15.000
Tách lợi ích củâ cổ đông không kiểm soát. Nợ phải trả 30.000 3.500
Loại trừ các giao dịch nội bộ Vốn góp của chủ sở hữu 60.000 10.000
Thực hiện bút toán kết chuyển Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 18.000 1.500
73 Tổng nguồn vốn 108.000 15.000 74
73 74
19
Chương 30 Giao dịch trong nội bộ tập đoàn – Lập và trình bày BCTC hợp nhất
77 78
77 78
20