You are on page 1of 10

12/30/2020

Bộ môn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Mục tiêu

Chương 26 - Tìm hiểu các quan hệ thanh toán


nội bộ trong cơ cấu tổ chức DN /
Tổng công ty/ Tập đoàn
GIAO DỊCH NỘI BỘ TRONG - Tổ chức kế toán liên quan các quan
DOANH NGHIỆP hệ thanh toán (phải thu, phải trả)
(Intra-company transactions) nội bộ
- Trình bày thông tin về các khoản
phải thu, phải trả nội bộ trên BCTC
1 22 2

Văn bản pháp lý Khái niệm đơn vị kế toán


Theo Luật Kế toán (2015)
Quy định pháp lý tại Việt Nam: Đơn vị kế toán là cơ quan, tổ chức, đơn vị quy định tại
các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 2 của Luật này có lập báo
- Luật kế toán (2015) cáo tài chính
- VAS: giao dịch trong nội bộ đơn vị Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.Cơ quan có nhiệm vụ thu, chi ngân sách NN các cấp.
kế toán nên áp dụng đầy đủ VAS 2.Cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp sử dụng
ngân sách nhà nước.
- Chế độ kế toán: 3.Tổ chức, đơn vị sự nghiệp không sử dụng ngân sách
Thông tư 200/2014/TT-BTC nhà nước.
4.Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo
Thông tư 133/2016/TT-BTC pháp luật Việt Nam; chi nhánh, văn phòng đại diện
của DN nước ngoài hoạt động tại Việt Nam.
5.Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
6.…
33 3 4 44

Đơn vị kế toán
Trích TTư 200, Điều 8

Hiểu theo sự phân cấp,


Điều 8. Quyền và trách nhiệm của DN đối
gồm
Xác định đơn vị kế toán với việc tổ chức KT tại các ĐVTT không có
-Đơn vị kế toán cấp trên Giải quyết vấn đề trong tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc
-Đơn vị kế toán trực thuộc quan hệ nội bộ (gọi tắt là đơn vị HTPT)
-Phân loại quan hệ nội bộ
Hiểu theo nghĩa rộng
-Xử lý kế toán trong giao dịch
1. DN có trách nhiệm tổ chức bộ máy
Đơn vị kế toán có thể hiểu
nội bộ kế toán và phân cấp hạch toán ở các
là một thực thể kinh
doanh, không nhất thiết là -Trách nhiệm lập BCTC:
đơn vị HTPT phù hợp với đặc điểm hoạt
một thực thể pháp lý động, yêu cầu quản lý của mình và
BCTC (DN độc lập)
VD tổng công ty, tập đoàn không trái với quy định của pháp luật.
kinh tế. BCTC hợp nhất

55 66
5 7

1
12/30/2020

Trích TTư 200, Điều 8 Trích TTư 200, Điều 8


2. DN quyết định kế toán tại đơn vị HTPT b) Giao dịch mua, bán, điều chuyển SP, HH,
có tổ chức bộ máy kế toán riêng đối với: DV nội bộ: Doanh thu, giá vốn chỉ được ghi
nhận riêng tại từng đơn vị HTPT nếu sự luân
a) Ghi nhận vốn kinh doanh được chuyển SP, HH, DV giữa các khâu trong nội bộ
cấp: DN quyết định đơn vị HTPT về bản chất tạo ra giá trị gia tăng trong SP,
ghi nhận là nợ phải trả hoặc vốn HH, DV.
chủ sở hữu;
Lưu ý: Việc ghi nhận doanh thu từ các giao
DN Đơn vị HTPT dịch nội bộ không phụ thuộc vào hình thức
của chứng từ kế toán (hóa đơn hay chứng từ
(TK 1361) (TK 3361 / TK 411) luân chuyển nội bộ);
77 88

Nội dung
Trích TTư 200, Điều 8  Khái niệm và Phân loại giao dịch nội bộ
c) Phân cấp kế toán tại đơn vị HTPT  Quan hệ giữa Công ty mẹ – Công ty con
 Quan hệ Tổng công ty – Đơn vị thành viên
Tùy thuộc mô hình tổ chức kế toán
 Quan hệ giữa Doanh nghiệp – Đơn vị trực
tập trung hay phân tán, DN có thể thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán
giao đơn vị HTPT phản ánh đến phụ thuộc (gọi tắt là đơn vị HTPT)
 Tổ chức kế toán trong quan hệ nội bộ cấp
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, trên – cấp dưới
hoặc  Trách nhiệm lập BCTC trong quan hệ nội
- chỉ phản ánh Doanh thu, Chi phí. bộ cấp trên – cấp dưới
99 101010

 Khái niệm và Phân loại giao dịch nội bộ


 Khái niệm và Phân loại giao dịch nội bộ
Giao dịch nội bộ
• Khái niệm - Quan hệ Công ty mẹ - Công ty con
TK công nợ
nội bộ
(kể cả Tổng công ty hoạt động theo
mô hình công ty mẹ - công ty con)
Đơn vị trực thuộc
Doanh
nghiệp
- Quan hệ Doanh nghiệp – Đơn vị Phạm vi chương
Đơn vị trực thuộc trực thuộc không có tư cách pháp
này

nhân hạch toán phụ thuộc (gọi tắt


là đơn vị HTPT) có tổ chức kế toán

1111 121212

2
12/30/2020

Đặc điểm – Tổ chức kế toán


Đơn vị
 Quan hệ công ty mẹ - công ty con kế toán
Công ty Mẹ
• Công ty mẹ và công ty con là hai thực thể pháp
lý độc lập – tổ chức kế toán độc lập; Công ty mẹ
có lợi ích kinh tế nhất định liên quan đến hoạt 70% 60% 55%
động của công ty con;
• Vị trí công ty mẹ và công ty con chỉ trong mối Công ty Con 1 Công ty Con 2 Công ty Con 3
quan hệ giữa hai công ty với nhau và mang tính (HTĐL) (HTĐL) (HTĐL)
tương đối
• Công ty mẹ ngoài việc lập BCTC riêng của chính Đơn vị Đơn vị Đơn vị
mình còn phải lập BCTC hợp nhất cho tập đoàn. kế toán kế toán kế toán
131313 141414

Đặc điểm
 Quan hệ DN – ĐVTT không có tư cách pháp nhân Đặc điểm
HTPT (gọi tắt là đơn vị HTPT)
• Chỉ có 1 đơn vị pháp lý có trách nhiệm lập Quan hệ Tổng công ty – Đơn vị thành viên
BCTC. Đơn vị trung tâm và các ĐVTT không có
tư cách pháp nhân HTPT có thể có những mức • Tổng công ty và các Đơn vị trực thuộc hạch
phân cấp kế toán khác nhau: toán độc lập là các đơn vị có pháp lý riêng –
 Hạch toán báo sổ đều có trách nhiệm lập BCTC.
 Hạch toán kế toán riêng • Các Đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc hoạt
• Chỉ có bảng cân đối tài khoản động tương tự như mô hình 1.
• Có Báo cáo tình hình tài chính+ Báo cáo KQHĐ
• Đầy đủ BCTC • Tổng công ty có trách nhiệm lập BCTC TỔNG
HỢP của cả Tổng công ty trên cơ sở tổng hợp
• BCTC của DN được lập trên cơ sở tổng hợp BCTC riêng của Tổng công ty và BCTC riêng của
báo cáo của đơn vị trung tâm và các đơn vị HT đơn vị trực thuộc.
phụ thuộc (trừ các đơn vị HT báo sổ)
151515 161616

Tổ chức kế toán Tổ chức kế toán

Tổng công ty – Đơn vị thành viên DN – đơn vị trực thuộc, HT phụ thuộc

Mẹ - Con Không phải Mẹ - Con


BPhận phụ thuộc BPhận phụ thuộc-
HT báo sổ HT riêng
Đơn vị Thành viên (đơn vị trực thuộc)
HT phụ thuộc
(Doanh nghiệp: BPKT cấp trên
Là những Đơn vị Tviên - HT riêng Đơn vị Tviên- BPhận phụ thuộc: BPKT cấp dưới)
đơn vị KT (Tổng Cty: ĐVị KT cấp trên
HT báo sổ)
(riêng rẽ) Đơn vị TV: ĐVị KT cấp dưới)
1717 181818
17

3
12/30/2020

 Tổ chức kế toán trong quan hệ Yêu cầu và quy định về kế toán:


nội bộ cấp trên – cấp dưới  Phải theo dõi chi tiết cho từng đơn vị
Thanh toán trong nội bộ là các khoản phải thu,  Cuối kỳ kế toán, phải kiểm tra, đối chiếu và xác nhận
phải trả giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới,
hoặc giữa các đơn vị cấp dưới về SPS, SD TK các đơn vị có quan hệ SPS, SD TK
Cấp phát (điều chuyển) vốn; 136 “Phải thu theo từng nội dung 336 “Phải trả
Bán hàng nội bộ; nội bộ” thanh toán nội bộ nội bộ”
Thanh toán vãng lai (Thu hộ, chi hộ…);
Quan hệ sản xuất kinh doanh; Lập Biên bản thanh toán bù trừ theo từng đơn vị
Nghĩa vụ tài chính (trích nộp kinh phí, phân hạch toán bù trừ (theo chi tiết từng đối tượng).
phối lợi nhuận, phân phối quỹ);
Tổng Số dư TK 136 Tổng Số dư TK 336
thuế GTGT, thuế TNDN… =
của các cấp của các cấp
•Tài khoản sử dụng.
Cấp trên TK 1361 TK 1368 TK 336
Cấp dưới TK 411/3361 TK 336 TK 1368 191919 202020

Ví dụ: Cty M có 2 bộ phận phụ thuộc-tổ chức KT riêng: XN 1 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
và XN 2. Quan hệ thanh toán nội bộ giữa cấp trên là công ty
M và cấp dưới là XN 1 và XN 2, hoặc giữa XN 1 và XN 2 Nội dung các khoản phải thu phải trả nội bộ
theo dõi trên TK 136 và TK 336 – mở chi tiết cho từng nơi.
Tháng 12 có tình hình công nợ nội bộ sau: • Cấp phát và điều chuyển vốn
- SD đầu tháng: • Bán hàng nội bộ
+ Công ty M còn phải trả cho XN 1 số tiền 100
• Thu hộ, chi hộ
+ XN 2 còn phải trả cho XN 1 số tiền 80
- Phát sinh trong tháng: • Các quan hệ thanh toán nội bộ khác liên quan
+ Công ty M bán hàng hóa chưa thu tiền cho XN 1 giá thanh đến quá trình sản xuất kinh doanh.
toán nội bộ 550
+ XN 2 cho XN 1 thuê thiết bị chưa thu tiền giá thanh toán • Nghĩa vụ tài chính giữa cấp dưới với cấp trên
nội bộ 220 (phân phối lợi nhuận, quỹ doanh nghiệp)
Yêu cầu: theo dõi, đối chiếu và bù trừ công nợ nội bộ
212121

2 KẾ TOÁN PHẢI THU PHẢI TRẢ NỘI BỘ 2. KẾ TOÁN PHẢI THU PHẢI TRẢ NỘI BỘ

TK sử dụng TK 336- Phải trả nội bộ


TK136 - Phải thu nội bộ • 3361- Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh: khoản vốn cấp
dưới nhận từ cấp trên (chỉ mở ở đơn vị cấp dưới không có
• 1361 - Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc: khoản tiền đơn tư cách pháp nhân)
vị cấp trên phải thu do giao vốn cho cấp dưới
• 3362- Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
• 1362- Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá: chênh lệch tỷ
giá phát sinh ở các BQLDA chuyển lên (chỉ mở ở DN là • 3363- Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được
vốn hoá
CĐT có thành lập BQLDA)
• 3368- Phải trả nội bộ khác
• 1363- Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được
vốn hoá: chi phí đi vay được vốn hóa phát sinh tại BQLDA TK 411 – vốn đầu tư của chủ sở hữu: khoản vốn cấp dưới
(chỉ mở ở DN là CĐT có thành lập BQLDA) nhận từ cấp trên
• 1368 – phải thu nội bộ khác: các khoản phải thu khác giữa
các đơn vị (kể cả cấp trên lẫn cấp dưới)

4
12/30/2020

2 KẾ TOÁN PHẢI THU PHẢI TRẢ NỘI BỘ 2 KẾ TOÁN PHẢI THU PHẢI TRẢ NỘI BỘ

Quy định về phải thu, phải trả nội bộ Kế toán cấp vốn

- Theo dõi chi tiết • Chứng từ:


• Biên bản giao vốn
- Cuối kì: • Phiếu chi (cấp trên) / phiếu thu (cấp dưới)
Kiểm tra, đối chiếu số phát sinh, số dư • Phiếu xuất kho / nhập kho
Lập biên bản bù trừ theo từng đơn vị • Biên bản giao nhận TSCĐ
• Tài khoản:
• Cấp trên: 1361
• Cấp dưới: 3361 hoặc 411 (Tùy theo việc phân cấp
quản lý và đặc điểm hoạt động)

KT cấp trên cấp phát vốn trực tiếp cho cấp dưới
Bằng tài sản cố định
Cấp phát vốn trực tiếp Cấp trên 1361 411/3361 Cấp dưới
Bằng tiền, vật tư, hàng hóa... 211 211
214 214
111, 112, 152, 156... 1361

Cấp trên Điều chuyển vốn nội bộ (giữa 2 đơn vị cấp dưới)
Cấp trên
Không ghi tổng hợp, chỉ phản ảnh trên sổ chi tiết TK 1361
411/3361 111, 112, 152, 156
Đơn vị bị chuyển vốn đi
Ghi giảm tài sản và giảm nguồn vốn kinh doanh (TK 411) hoặc TK 3361
Đơn vị nhận vốn chuyển đến
Cấp dưới Ghi tăng tài sản và tăng nguồn vốn kinh doanh (TK 411) hoặc TK 3361
27 28

Ví dụ Cấp TSCĐ Điều chuyển sau 1


Cty A XN1 năm, KH thêm 10) XN2
(NG 100,KH20)
Công ty ABC cấp vốn cho xí nghiệp 1 là đơn vị trực thuộc:
KT Cty A XN1 XN2
- Tiền mặt: 800trđ
- Nguyên vật liệu trị giá 100trđ. TK 211 TK 214 TK 214 TK 211 TK 214 TK 211

- Ngoài ra, ABC cũng yêu cầu XN1 chuyển 1 TSCĐ ở bộ


phận bán hàng nguyên giá 200trđ, đã hao mòn 50trđ
cho xí nghiệp 2 cũng trực thuộc ABC. Chi phí vận TK1361(XN1) TK 411 TK 411
chuyển NVL và TSCĐ đều do XN1 trả bằng tiền mặt lần
lượt là 1trđ và 2trđ.
Định khoản các nghiệp vụ phát sinh tại 3 đơn vị. -Ghi nhận CP ps khi cấp
TK1361(XN2)
vốn/ điều chuyển (CP vận
chuyển,bốc dỡ,…) ?
-Xử lý vốn khấu hao TSCĐ? 30

5
12/30/2020

Bán hàng nội bộ Bán hàng nội bộ


Tùy thuộc vào quản lý nội bộ và tuyên bố Chính sách kế toán liên quan Trường hợp 1: Ghi nhận DTBH ngay khi xuất bán hàng nội bộ,
giao dịch bán hàng trong nội bộ: có các Trường hợp sau: các đơn vị nội bộ có XĐKQKD riêng
Sử dụng HÓA ĐƠN GTGT trong giao dịch bán hàng nội bộ
(1) Ghi nhận DTBH ngay khi xuất bán hàng nội bộ, các đơn vị nội
bộ có XĐKQKD riêng
và bán ra ngoài DN
(2) Ghi nhận DTBH khi Đơn vị trực thuộc bán hàng ra ngoài DN BÊN GIAO NỘI BỘ BÊN NHẬN NỘI BỘ
156 632 3368 156 632
(a) ĐVTT được phân cấp ghi nhận DT và có XĐ KQKD
(b) ĐVTT được phân cấp ghi nhận DT nhưng không XĐ KQKD 6 6 7 7 7
7,7
1 4
(c) ĐVTT không được phân cấp ghi nhận DT
3
511 1368 133 511 131,112

7 7,7 0,7 9 9,9

3331 2 3331 5
0,7 0,9

313131 323232

Bán hàng nội bộ Bán hàng nội bộ


Trường hợp 2a: Ghi nhận DTBH khi Đơn vị trực thuộc bán hàng Trường hợp 2b: Ghi nhận DTBH khi Đơn vị trực thuộc bán hàng
ra ngoài DN – ĐVTT được ghi nhận DT và có xác định KQKD ra ngoài DN – ĐVTT được ghi nhận DTBH nhưng không XĐ KQKD
Về chứng từ (nếu): Lập HĐ(GTGT) Về chứng từ (nếu): Lập HĐ(GTGT)
156 1368 632 133 156 1368 632 133

6,7 6 3368 0,7 BÊN NHẬN NỘI BỘ


6,7 5 3368 0,7
6 6 6
1 5 156 632 1 6 6 156 632
3331 2 3331 8’ 2
6 6 7 6 6 6 6 6 4 6 6 Chuyển GV
0,7 6,7 0,7 6,7 về Cty
4 Nhận
1 chuyển GV 7’
511 từ ĐVTT
511
6
511 131,112 7 7 511 131,112
7 7 7’’
9 9,9 8’’ 9 9 9 9,9
6 Chuyển
9 9
Nhận chuyển DT về Cty
3331 3 DT từ ĐVTT 3331 3
BÊN GIAO NỘI BỘ
0,9 0,9
333333 BÊN NHẬN NỘI BỘ 343434
BÊN GIAO NỘI BỘ

Bán hàng nội bộ


Trường hợp 2c: Ghi nhận DTBH khi Đơn vị trực thuộc bán hàng KẾ TOÁN QUAN HỆ THANH TOÁN VÃNG LAI
ra ngoài DN – ĐVTT KHÔNG được phân cấp ghi nhận DT

BÊN GIAO NỘI BỘ BÊN NHẬN NỘI BỘ


 Các loại quan hệ:
156 1368 632 3368 133 33311  Vay / mượn tài sản
6 6,7 6 6 6,7 2 0,7 0,7  Thu hộ / Chi hộ.
1 5 156
3331 6,7
6 6
 Tài khoản sử dụng: TK 1368, TK 3368
0,7 4  Yêu cầu:
Xuất bán ra ngoài (không ghi GV ở TK 632)  Phải theo dõi chi tiết cho từng đối tác,
511
131,112
theo từng khoản.
7 7 3  Số liệu của hai bên có quan hệ thanh
6 7,7 7,7
toán vãng lai phải khớp nhau
Bán ra ngoài (không ghi DT ở
TK 511) & gửi bảng kê về Cty
353535 363636

6
12/30/2020

Quan hệ vay / mượn tài sản Ví dụ 3: về vay / cho vay nội bộ


• Căn cứ hợp đồng vay nội bộ, ngày 21/2 công ty
A chi tiền mặt cho XN 1 trực thuộc (có tổ chức
KT riêng) vay nợ gốc 50 triệu đồng, thời hạn 10
111,112,152,156... 1368 tháng, lãi suất 1%/tháng, trả lãi khi đáo hạn.
• Cty A ghi bút toán XN 1 ghi bút toán
Bên cho vay/
cho mượn

3368 111, 112,152,156...


Bên vay/
mượn
373737 383838

Ví dụ 4: về thu hộ / chi hộ nội bộ


Quan hệ thu hộ Quan hệ chi hộ 1. Ngày 21/2 Cty A thu hộ XN 1 trực thuộc (KT riêng)
tiền hàng mà XN 1 đã bán chịu cho khách hàng
Bên thu hộ Bên chi hộ tháng trước bằng TGNH 42 triệu đồng.
2. Ngày 25/2 XN 2 mua chịu VL 33 trđ, gồm VAT
3368 111, 112 111, 112 1368
10% đưa đến PX để SX SP.
3. Ngày 28/2 Cty A đã chuyển khoản trả nợ tiền mua
VL hộ cho XN 2 là 33 trđ.
XN 1 ghi bút toán XN 2 ghi bút toán Cty A ghi bút toán

Bên nhờ thu hộ Bên nhờ chi hộ

13*, 33*, 13*, 33*,


511... 1368 3368 6*,8*...

393939 404040

KẾ TOÁN QUAN HỆ VỀ SXKD (tự học)


Đặc điểm Mô hình hạch Đặc điểm Mô hình
 Đặc điểm Căn cứ vào toán chung HToán nội bộ
 Rất đa dạng về lĩnh vực -? tính chất q/trình SXKD ở • Nhiều ĐVPT cùng phối hợp  Các đơn vị ký kết
• Xác định doanh thu và chi hợp đồng k/tế nội bộ
 Phụ thuộc vào phân phối từng ĐVPTcó dễ tách biệt
phí chung, sau đó phân phối
tài chính lợi nhuận  Xác định thu nhập
-yêu cầu về thực hiện
• Mỗi ĐVPT thực hiện chức và chi phí riêng
 Yêu cầu: hạch toán kinh tế nội bộ
của DN năng theo nhiệm vụ đã giao.  Mỗi ĐVPT thực
 Phải phù hợp với quan
• Theo dõi đầu vào. hiện đầy đủ chức
hệ phân phối tài chính • Theo dõi đầu ra. năng: ghi chép toàn
 Phải đối chiếu và xử lý • Theo dõi XĐKQKD bộ quá trình theo dõi
các quan hệ phát sinh
Các mô hình hạch toán • Theo dõi đầu vào+ XĐKQ
-Hạch toán chung đầu vào, đầu ra và
 Kiểm soát về chiếm dụng • Theo dõi đầu ra + XĐKQ XĐKQKD nội bộ.
-Hạch toán kinh tế nội bộ
vốn
414141 424242

7
12/30/2020

Mô hình hạch toán chung Mô hình hạch toán chung

Đơn vị đầu vào Đơn vị xđ KQKD Đơn vị đầu ra Đơn vị đầu ra


Đơn vị đầu vào
+ xđ KQKD
Chi phí 1368 911 3368 Doanh thu Chi phí 1368 911
Tập Kết Ghi nhận Ghi nhận DT Kết Tập Tập Kết chuyển Ghi nhận Kết chuyển
hợp chuyển CP (336) (1368) chuyển hợp hợp CP CP (3368) DT (511)
CP CP DT DT CP
... ... ... ...

Xác định KQKD Xác định KQKD

434343 444444

Mô hình hạch toán chung KẾ TOÁN QUAN HỆ VỀ PHÂN PHỐI


LỢI NHUẬN (tự học)

Đơn vị đầu vào +  Các loại quan hệ:


xđ KQKD Đơn vị đầu ra
 Quan hệ về phân phối lợi nhuận

911  Quan hệ về phân phối quỹ xí nghiệp.


3368 Doanh thu
 Tài khoản sử dụng:
Kết chuyển Ghi nhận Kết chuyển Tập  Cấp trên: TK 1368, TK 3368,
CP (632,…) DT (1368) DT hợp
DT  Cấp dưới TK 3368, TK 1368.

... ...  Yêu cầu:


 Phải theo dõi chi tiết cho từng đơn vị

Xác định KQKD


454545 464646

Quan hệ phân phối lợi nhuận Quan hệ phân phối lợi nhuận
Lợi nhuận cấp dưới phải nộp (tự học) Cấp bù lỗ cho cấp dưới (tự học)

3368 421
421 1368

Cấp trên
Cấp trên

421 421 1368


3368
Cấp dưới
Cấp dưới
474747 484848

8
12/30/2020

Quan hệ phân phối quỹ XN


Cấp dưới phải nộp quỹ xí nghiệp Quan hệ phân phối quỹ XN
(tự học) Cấp quỹ xí nghiệp cho cấp dưới (tự học)

414, 353 1368


3368 414, 353

Cấp trên Cấp trên

3368 414, 353


414, 353 1368
Cấp dưới Cấp dưới
494949 505050

KẾ TOÁN QUAN HỆ VỀ Trách nhiệm lập BCTC trong qhệ cấp trên-cấp dưới
Quan hệ DN – Bộ phận phụ thuộc
THUẾ GTGT (tự học) Đơn vị kế
toán
Phải dựa trên: Công ty ABC
 Quan hệ về kê khai và
Kê khai và nộp Lập BCTC
quyết toán thuế giữa ở cấp trên
cấp trên và cấp dưới, vì
quan hệ này sẽ ảnh VP Cty (ĐVị trung tâm)
hưởng đến hóa đơn, Kê khai và nộp Xí -Lập BCTC đơn vị ttâm Xí
chứng từ sử dụng và ở cấp dưới nghiệp BCTC kể cả đơn vị báo sổ Y,Z nghiệp
nghĩa vụ của các bên
X của XN -Nhận BCTC của X Y
đối với NS.
(BPPT- -Lập BCTC toàn Cty (BPPT
 Quan hệ kinh doanh Tạm nộp ở cấp
giữa cấp trên và cấp tổ chức ABC theo luật định – HT
dưới (hoặc giữa các đơn
dưới và quyết KT báo sổ)
vị phụ thuộc với nhau). toán ở cấp trên riêng)
515151
Xưởng Z (BP phụ thuộc-HT báo sổ) 525252

Trách nhiệm lập BCTC trong qhệ cấp trên-cấp dưới Minh họa BCTHTC của riêng cấp trên và cấp dưới
Tài sản ngắn hạn MS Cấp trên
Tổng công ty ABC Các khoản phải thu ngắn hạn 130 TK 1368, 336 (Nợ)
Đơn vị Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
Đơn vị kế
Lập BCTC riêng kế toán
Chi tiết: ngắn hạn

toán BCTC Tổng hợp; BCTCHN Tài sản dài hạn MS


TK 1361
Các khoản phải thu dài hạn 210
VP Tổng Cty (ĐV ttâm) Vốn KD ở ĐVị trực thuộc 213
Công ty X XN Y TK 1368
-lập BCTC của VP (kể Phải thu DH nội bộ 214 Chi tiết: dài hạn
(ĐV trực (ĐV
thuộc cả đơn vị báo sổ)
BCTC -nhận BCTC của ĐV BCTC trực Nợ ngắn hạn MS
HTĐLập)
riêng trực thuộc của thuộc Phải trả nội bộ 316 TK 336 (ngắn hạn)
Là công ty HT
của - lập BCTC tổng hợp XN Nợ dài hạn MS
con - Lập phụ
Cty theo luật định TK 336 (Có)
BCTC riêng thuộc) Phải trả nội bộ về vốn KD 335
(theo luật Phải trả dài hạn nội bộ 335 Chi tiết: DH
định) Xưởng Z (BPPT-HT báo sổ) 535353 545454

9
12/30/2020

Minh họa BCTHTC của riêng cấp trên và cấp dưới Tóm tắt chương 26
Cấp dưới - Giao dịch nội bộ (chương 26): MQH thanh toán của đơn vị
Tài sản ngắn hạn MS cấp trên và đơn vị cấp dưới, hoặc giữa các đơn vị cấp dưới
Các khoản phải thu ngắn hạn 130 TK 1368, 336 (Nợ) với nhau. (Trong đó cấp trên không phải là cơ quan quản
Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 Chi tiết: ngắn hạn
lý, cấp dưới là các ĐVTT không có tư cách pháp nhân,
Tài sản dài hạn MS TK 1368 HTPT công ty hoặc Tổng công ty, có tổ chức kế toán riêng.
Chi tiết: dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn 210 - TK sử dụng TK 136, TK 336. Cuối kỳ: kiểm tra, đối chiếu,
… …
thanh toán bù trừ theo từng khoản của từng đơn vị.
Phải thu DH nội bộ 214
TK 336 (ngắn hạn)
Nợ ngắn hạn MS - Kết thúc năm tài chính, đơn vị cấp trên phải lập báo cáo
tài chính tổng hợp để phản ánh tình hình tài chính và tình
Phải trả nội bộ 316
hình kinh doanh của toàn bộ các đơn vị trong phạm vi quản
Nợ dài hạn MS TK 336 (Có) lý của đơn vị cấp trên bao gồm đơn vị cấp trên và các đơn vị
Phải trả dài hạn nội bộ 335 Chi tiết: DH
cấp dưới hạch toán phụ thuộc.
555555 5656

10

You might also like