You are on page 1of 106

Học viện Tài Chính

Khoa TCDN – BM PTTC

Chương 4
PHÂN TÍCH TIỀM LỰC TÀI CHÍNH CỦA
DOANH NGHIỆP

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 1


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

➢ 4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

➢ 4.2. Phân tích mức độ tạo tiền và tình hình lưu chuyển tiền của doanh nghiệp

➢ 4.3. Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán của doanh nghiệp

➢ 4.4. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp

➢ 4.5. Phân tích khả năng sinh lời của doanh nghiệp

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 2


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp

❖ Nội dung phân tích

o Phân tích báo cáo kết quả HĐKD

o Phân tích hiệu quả hoạt động

o Phân tích tình hình quản lý và sử dụng chi phí

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 3


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp

➢ Phân tích Báo cáo kết quả HĐKD

Đánh giá tình hình tăng giảm của các chỉ tiêu trên BC KQHĐKD thông qua so sánh chỉ

tiêu trên BC KQHĐKD giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc cả về số tương đối và số tuyệt đối.

 Qua đó đánh giá khái quát kết quả HĐKD của toàn DN cũng như trong từng lĩnh vực

hoạt động

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 4


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp
➢ Phân tích hiệu quả hoạt động
❑ Chỉ tiêu phân tích
o Hệ số sinh lời hoạt động (ROS)

𝐿𝑁𝑆𝑇
𝑅𝑂𝑆 = = 1 − 𝐻𝑐𝑝
𝐿𝐶𝑇
o Hệ số sinh lời hoạt động trước thuế (Hhđ)

𝐿𝑁𝑇𝑇
𝐻ℎđ =
𝐿𝐶𝑇

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 5


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp
➢ Phân tích hiệu quả hoạt động

o Hệ số sinh lời hoạt động kinh doanh chính (Hkd)

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑡ừ ℎ𝑜ạ𝑡 độ𝑛𝑔 𝑘𝑖𝑛ℎ 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ


𝐻𝑘𝑑 =
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ừ ℎ𝑜ạ𝑡 độ𝑛𝑔 𝑘𝑖𝑛ℎ 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑐ℎí𝑛ℎ

o Hệ số sinh lời từ hoạt động bán hàng (Hbh)

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡ừ ℎ𝑜ạ𝑡 độ𝑛𝑔 𝑏á𝑛 ℎà𝑛𝑔


𝐻𝑏ℎ =
𝐷𝑇𝑇 𝐵𝐻 𝑣à 𝐶𝐶𝐷𝑉

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 6


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp
➢ Phân tích hiệu quả hoạt động
❑ Phương pháp phân tích
o Sử dụng phương pháp so sánh:
✓ Tiến hành so sánh các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động của DN giữa kỳ phân
tích so với kỳ gốc, giữa kỳ này với kỳ trước cả về số tuyệt đối và số tương đối.
✓ Căn cứ vào giá trị của các chỉ tiêu, kết quả so sánh và đặc điểm ngành nghề lĩnh
vực kinh doanh để đánh giá khả năng sinh lời hoạt động trong kỳ của toàn DN cũng
như của từng lĩnh vực hoạt động.

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 7


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp
➢ Phân tích tình hình quản lý và sử dụng chi phí
❑ Chỉ tiêu phân tích
o Hệ số chi phí (Hcp)

𝐿𝑁𝑆𝑇
𝐻𝑐𝑝 =1− = 1 − 𝑅𝑂𝑆
𝐿𝐶𝑇
o Hệ số Giá vốn hàng bán (𝑯𝑮𝑽𝑯𝑩 )

𝐺𝑉𝐻𝐵
𝐻𝐺𝑉𝐻𝐵 =
𝐷𝑇𝑇 𝑡ừ 𝐵𝐻 𝑣à 𝐶𝐶𝐷𝑉

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 8


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp
➢ Phân tích tình hình quản lý và sử dụng chi phí
❑ Chỉ tiêu phân tích
o Hệ số chi phí bán hàng (𝑯𝑪𝑷𝑩𝑯 )

𝐶𝑃𝐵𝐻
𝐻𝐶𝑃𝐵𝐻 =
𝐷𝑇𝑇 𝑡ừ 𝐵𝐻 𝑣à 𝐶𝐶𝐷𝑉
o Hệ số chi phí quản lý doanh nghiệp (𝑯𝑪𝑷𝑸𝑳𝑫𝑵 )

𝐶𝑃𝑄𝐿𝐷𝑁
𝐻𝐶𝑃𝑄𝐿𝐷𝑁 =
𝐷𝑇𝑇 𝑡ừ 𝐵𝐻 𝑣à 𝐶𝐶𝐷𝑉

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 9


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp
➢ Phân tích hiệu quả hoạt động
❑ Phương pháp phân tích
o Sử dụng phương pháp so sánh:
✓ Tiến hành so sánh các chỉ tiêu phản ánh tình hình quản lý chi phí của DN giữa kỳ
phân tích so với kỳ gốc, giữa kỳ này với kỳ trước cả về số tuyệt đối và số tương
đối.
✓ Căn cứ vào giá trị của các chỉ tiêu, kết quả so sánh và đặc điểm ngành nghề lĩnh
vực kinh doanh để đánh giá tình hình quản lý và sử dụng chi phí của DN trong kỳ

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 10


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp
➢ Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp
Kỳ phân Chênh lệch
Chỉ tiêu Kỳ gốc (Trđ) Tỷ lệ (%)
tích (Trđ) (Trđ)
1. Doanh thu về BH và CCDV
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. DTT về BH và CCDV
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí hoạt động tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 11


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp
➢ Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp

Kỳ phân tích Chênh lệch


Chỉ tiêu Kỳ gốc (Trđ) Tỷ lệ (%)
(Trđ) (Trđ)

11. Thu nhập khác


12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Lợi nhuận kế toán sau thuế
16. Lãi cơ bản trên một cổ phiếu

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 12


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp
➢ Bảng phân tích hiệu quả kinh doanh của Doanh nghiệp

Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh


Chỉ tiêu ĐVT Tỷ lệ (%)
(Trđ) (Trđ) lệch (Trđ)

1. Hệ số sinh lời hoạt động Lần


2. Hệ số sinh lời hoạt động trước
Lần
thuế
3. Hệ số sinh lời hoạt động kinh
Lần
doanh chính
4. Hệ số sinh lời hoạt động bán
Lần
hàng

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 13


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp
➢ Bảng phân tích tình hình chi phí của Doanh nghiệp

Kỳ phân Chênh lệch


Chỉ tiêu ĐVT Kỳ gốc (Trđ) Tỷ lệ (%)
tích (Trđ) (Trđ)

1. Hệ số chi phí Lần


2. Hệ số giá vốn hàng bán Lần
3. Hệ số chi phí bán hàng Lần
4. Hệ số chi phí quản lý doanh
Lần
nghiệp

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 14


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.2. Phân tích mức độ Phân tích khả năng tạo tiền của
4.2.1
tạo tiền và tình hình doanh nghiệp

lưu chuyển tiền tệ


Phân tích tình hình lưu chuyển
4.2.2
tiền tệ của doanh nghiệp

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 15


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.2.1. Phân tích khả năng tạo tiền

❖ Mục đích phân tích:

Xem xét quy mô, cơ cấu dòng tiền

 Đánh giá khả năng tạo tiền

 Mức độ đóng góp của từng hoạt động trong việc tạo tiền của DN trong kỳ

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 16


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.2.1. Phân tích khả năng tạo tiền


❖ Chỉ tiêu phân tích:
➢ Nhóm chỉ tiêu phản ánh quy mô dòng tiền:

o Dòng tiền thu vào trong kỳ

o Dòng tiền thu vào của từng hoạt động trên báo cáo LCTT

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 17


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.2.1. Phân tích khả năng tạo tiền


❖ Chỉ tiêu phân tích:
➢ Nhóm chỉ tiêu phản ánh cơ cấu dòng tiền:
o Tỷ trọng dòng tiền thu vào của từng hoạt động

𝑻ỷ 𝒕𝒓ọ𝒏𝒈 𝒅ò𝒏𝒈 𝒕𝒊ề𝒏 𝒕𝒉𝒖 𝒗à𝒐 𝒄ủ𝒂 𝒕ừ𝒏𝒈 𝒉𝒐ạ𝒕 độ𝒏𝒈

𝑻ổ𝒏𝒈 𝒕𝒊ề𝒏 𝒕𝒉𝒖 𝒗à𝒐 𝒄ủ𝒂 𝒕ừ𝒏𝒈 𝒉𝒐ạ𝒕 độ𝒏𝒈


= 𝒙𝟏𝟎𝟎 (%)
𝑻ổ𝒏𝒈 𝒔ố 𝒕𝒊ề𝒏 𝒕𝒉𝒖 𝒗à𝒐 𝒄ủ𝒂 𝑫𝑵

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 18


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.2.1. Phân tích khả năng tạo tiền


❖ Chỉ tiêu phân tích:
➢ Nhóm chỉ tiêu phản ánh trình độ tạo tiền:
Hệ số tạo tiền của từng hoạt động

𝑰𝑭𝒊
𝑯𝒕𝒕𝒊 =
𝑶𝑭𝒊
Trong đó:
Htti: Hệ số tạo tiền của từng hoạt động
Ifi: Tổng dòng tiền thu vào của từng hoạt động
Ofi: Tổng dòng tiền chi ra của từng hoạt động

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 19


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.2.1. Phân tích khả năng tạo tiền


❖ Phương pháp phân tích:
o Sử dụng phương pháp so sánh:
✓ So sánh chỉ tiêu phân tích kỳ phân tích so với kỳ gốc cả số tuyệt đối và số tương
đối.
✓ Căn cứ vào độ lớn của từng chỉ tiêu, kết quả so sánh và tình hình thực tế của
doanh nghiệp để đánh giá năng lực tạo tiền của doanh nghiệp

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 20


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.2.1. Phân tích khả năng tạo tiền


Bảng Phân tích khả năng tạo tiền của DN trong kỳ

Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch


Chỉ tiêu Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ Tỷ trọng
(Trđ) (%) (Trđ) (%) (Trđ) (%) (%)
1. Dòng tiền vào HĐKD
2. Dòng tiền vào HĐĐT
3. Dòng tiền vào HĐTC
4. Tổng dòng tiền vào
5. Hệ số tạo tiền (Htt)
…..

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 21


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.2.2. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ

❖ Mục đích phân tích:

Xem xét độ lớn của lưu chuyển tiền thuần từng hoạt động và toàn bộ DN, qua đó đánh

giá sức mạnh tài chính thực sự của DN, mối quan hệ kinh tế với các bên liên quan.

❖ Chỉ tiêu phân tích:

o Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động

o Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ của DN

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 22


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.2.2. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ

❖ Phương pháp phân tích:

o Sử dụng phương pháp so sánh

o Sử dụng phương pháp phân tích nhân tố để phân tích ảnh hưởng của dòng tiền thu,

chi đến dòng tiền thuần.

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 23


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.2.2. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ


❖ Lập bảng phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ

Kỳ phân
Chỉ tiêu ĐVT Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ (%)
tích
1. Dòng tiền thuần từ HĐKD Trđ
2. Dòng tiền thuần từ HĐĐT Trđ
3. Dòng tiền thuần từ HĐTC Trđ
4. Tổng dòng tiền thuần Trđ
5. Dòng tiền thu từ HĐKD Trđ
6. Dòng tiền thu từ HĐĐT Trđ
7. Dòng tiền thu từ HĐTC Trđ
8. Tổng dòng tiền thu Trđ

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 24


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.2.2. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ


❖ Lập bảng phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ

Kỳ phân
Chỉ tiêu ĐVT Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ (%)
tích

9. Dòng tiền chi từ HĐKD Trđ

10. Dòng tiền chi từ HĐĐT Trđ

11. Dòng tiền chi từ HĐTC Trđ

12. Tổng dòng tiền chi Trđ

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 25


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3. Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán
4.3.1. Phân tích tình hình công nợ
➢ Mục đích phân tích:

o Đánh giá tình hình chiếm dụng vốn (bị chiếm dụng và đi chiếm dụng) của DN

o Đánh giá mức độ vốn bị chiếm dụng, vốn đi chiếm dụng trong tổng tài sản

 Đánh giá công tác quản trị công nợ của DN và đánh giá chung về tình hình công

nợ của DN trong kỳ

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 26


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3.1. Phân tích tình hình công nợ


➢ Nội dung phân tích:
❖ Phân tích quy mô công nợ:
o Xác định các khoản phải thu, các khoản phải trả (Tổng số, chi tiết) trên bảng
CĐKT
o So sánh các khoản phải thu và các khoản phải trả (tổng số, chi tiết) giữa cuối
kỳ và đầu kỳ cả số tuyệt đối và số tương đối.
 Đánh giá quy mô nợ phải thu, quy mô nợ phải trả của DN trong kỳ.

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 27


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3.1. Phân tích tình hình công nợ


❖ Phân tích quy mô công nợ:
o Bảng phân tích tình hình công nợ
Chỉ tiêu Cuối kỳ (Trđ) Đầu kỳ (Trđ) Chênh lệch (Trđ) Tỷ lệ (%)
A. Các khoản phải thu
I. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
……
II. Các khoản phải thu dài hạn
……
B. Các khoản phải trả
I. Các khoản phải trả ngắn hạn
….
II. Các khoản phải trả dài hạn

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 28


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3.1. Phân tích tình hình công nợ


❖ Phân tích cơ cấu công nợ:
o Hệ số các khoản phải thu
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢
Hệ 𝑠ố 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 = (1)
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛
o Hệ số các khoản phải trả
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả
Hệ 𝑠ố 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả = (2)
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛
o Hệ số các khoản phải thu/các khoản phải trả
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢
Hệ 𝑠ố 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 𝑡𝑟ê𝑛 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả = (3)
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 29


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3.1. Phân tích tình hình công nợ


❖ Phân tích tình hình quản trị nợ

o Hệ số thu hồi nợ
𝐷𝑇𝑇 𝑡ừ 𝐵𝐻 𝑣à 𝐶𝐶𝐷𝑉 (𝑇ổ𝑛𝑔 𝐷𝑇 𝑏á𝑛 𝑐ℎị𝑢 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ)
Hệ 𝑠ố 𝑡ℎ𝑢 ℎồ𝑖 𝑛ợ = (4)
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛

o Kỳ thu hồi nợ bình quân


𝑆ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ
Kỳ thu hồ𝑖 𝑛ợ 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 = (5)
𝐻ệ 𝑠ố 𝑡ℎ𝑢 ℎồ𝑖 𝑛ợ

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 30


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3.1. Phân tích tình hình công nợ


❖ Phân tích tình hình quản trị nợ

o Hệ số hoàn trả nợ

𝐺𝑉𝐻𝐵 (𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑡𝑖ề𝑛 𝑐ℎậ𝑚 𝑡𝑟ả)


Hệ 𝑠ố ℎ𝑜à𝑛 𝑡𝑟ả 𝑛ợ = (6)
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛
o Kỳ trả nợ bình quân

𝑆ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ
Kỳ trả 𝑛ợ 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 = (7)
𝐻ệ 𝑠ố ℎ𝑜à𝑛 𝑡𝑟ả 𝑛ợ

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 31


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3.1. Phân tích tình hình công nợ


➢ Phương pháp phân tích:
Sử dụng phương pháp so sánh:
o So sánh chỉ tiêu (1), (2), (3) giữa kỳ PT với kỳ gốc cả về số tương đối và số tuyệt
đối để đánh giá tình hình chiếm dụng vốn, bị chiếm dụng vốn của DN.
o So sánh chỉ tiêu (4), (5), (6), (7) giữa kỳ PT với kỳ gốc cả về số tương đối và số
tuyệt đối để đánh giá tình hình thu hồi nợ và hoàn trả nợ của DN trong kỳ.
o Căn cứ vào trị số, kết quả so sánh, đặc thù ngành nghề KD để đánh giá tình hình
công nợ của DN trong kỳ.

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 32


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3.1. Phân tích tình hình công nợ


❖ Phân tích cơ cấu và trình độ quản trị công nợ:
o Bảng phân tích tình hình công nợ
Chỉ tiêu ĐVT Cuối kỳ Đầu kỳ Chênh lệch Tỷ lệ (%)
1. Hệ số các khoản phải thu Lần
2. Hệ số các khoản phải trả Lần
3. Hệ số các khoản phải Lần
thu/phải trả
Chỉ tiêu ĐVT Kỳ này Kỳ trước Chênh lệch Tỷ lệ (%)
4. Hệ số thu hồi nợ Lần
5. Kỳ thu hồi nợ bình quân Ngày
6. Hệ số hoàn trả nợ Lần
7. Kỳ trả nợ bình quân Ngày

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 33


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3.2. Phân tích khả năng thanh toán


➢ Mục đích phân tích:
o Đánh giá khả năng chuyển đổi nguồn lực thành tiền để thanh toán các khoản nợ
cần thanh toán theo thời gian phù hợp.
o Từ đó giúp chủ thể quản lý đưa ra các giải pháp quản lý hữu hiệu phù hợp với
từng mục tiêu quan tâm.

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 34


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3.2. Phân tích khả năng thanh toán


➢ Chỉ tiêu phân tích:
o Hệ số khả năng thanh toán tổng quát

𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛


𝐻ệ 𝑠ố 𝑘ℎả 𝑛ă𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑡𝑜á𝑛 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑞𝑢á𝑡 = (1)
𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả
o Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

𝑇𝑆𝑁𝐻
𝐻ệ 𝑠ố 𝑘ℎả 𝑛ă𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑡𝑜á𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 = (2)
𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 35


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3.2. Phân tích khả năng thanh toán


➢ Chỉ tiêu phân tích:
o Hệ số khả năng thanh toán nhanh

𝑇𝑖ề𝑛 𝑣à 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑡ươ𝑛𝑔 đườ𝑛𝑔 𝑡𝑖ề𝑛


𝐻ệ 𝑠ố 𝑘ℎả 𝑛ă𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑡𝑜á𝑛 𝑛ℎ𝑎𝑛ℎ = (3)
𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛
o Hệ số khả năng thanh toán tức thời

𝑇𝑖ề𝑛 𝑣à 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑡ươ𝑛𝑔 đươ𝑛𝑔 𝑡𝑖ề𝑛


𝐻ệ 𝑠ố 𝑘ℎả 𝑛ă𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑡𝑜á𝑛 𝑡ứ𝑐 𝑡ℎờ𝑖 = (4)
𝑁ợ 𝑞𝑢á ℎạ𝑛, đế𝑛 ℎạ𝑛

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 36


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3.2. Phân tích khả năng thanh toán


➢ Chỉ tiêu phân tích:
o Hệ số khả năng thanh toán lãi vay

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡ℎ𝑢ế 𝑣à 𝑙ã𝑖 𝑣𝑎𝑦


𝐻ệ 𝑠ố 𝑘ℎả 𝑛ă𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑡𝑜á𝑛 𝑙ã𝑖 𝑣𝑎𝑦 = (5)
𝐶ℎ𝑖 𝑝ℎí 𝑙ã𝑖 𝑣𝑎𝑦
o Hệ số khả năng chi trả bằng tiền

𝐿ư𝑢 𝑐ℎ𝑢𝑦ể𝑛 𝑡𝑖ề𝑛 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑡ừ ℎ𝑜ạ𝑡 độ𝑛𝑔 𝐾𝐷


𝐻ệ 𝑠ố 𝑘ℎả 𝑛ă𝑛𝑔 𝑐ℎ𝑖 𝑡𝑟ả 𝑏ằ𝑛𝑔 𝑡𝑖ề𝑛 = (6)
𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 𝑐𝑢ố𝑖 𝑘ỳ

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 37


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3.2. Phân tích khả năng thanh toán


➢ Phương pháp phân tích:
Sử dụng phương pháp so sánh:
o So sánh chỉ tiêu (1), (2), (3), (4) giữa cuối kỳ với đầu kỳ cả về số tương đối và số
tuyệt đối.
o So sánh chỉ tiêu (4), (5), (6), (7) giữa kỳ này với kỳ trước cả về số tương đối và số
tuyệt đối.
o Căn cứ vào trị số của từng chỉ tiêu, kết quả so sánh, đặc thù ngành nghề kinh
doanh để đánh giá khả năng thanh toán của DN.

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 38


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.3.2. Phân tích khả năng thanh toán


➢ Bảng phân tích khả năng thanh toán

Chỉ tiêu ĐVT Cuối kỳ Đầu kỳ Chênh lệch Tỷ lệ (%)


1. Hệ số KNTT tổng quát Lần
2. Hệ số KNTT ngắn hạn Lần
3. Hệ số KNTT nhanh Lần
4. Hệ số KNTT tức thời Lần
Chỉ tiêu ĐVT Kỳ này Kỳ trước Chênh lệch Tỷ lệ (%)
5. Hệ số KNTT lãi vay Lần
6. Hệ số khả năng chi trả Lần
bằng tiền

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 39


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

Phân tích hiệu suất sử dụng


4.4.1
4.4. Phân tích hiệu suất vốn kinh doanh

Phân tích tốc độ luân chuyển


sử dụng vốn của doanh 4.4.2
vốn lưu động
nghiệp
Phân tích tốc độ luân chuyển
4.4.3
hàng tồn kho

Phân tích tốc độ luân chuyển vốn


4.4.4
trong thanh toán

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 40


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh

Cơ sở số Chỉ tiêu Trình tự


liệu phân tích phân tích

Mục đích Phương pháp


phân tích phân tích

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 41


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh

❖ Cơ sở số liệu:

o Bảng CĐKT

o Báo cáo KQHĐKD

o Thuyết minh BCTC

o Tài liệu quản trị nội bộ của DN,….

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 42


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh

❖ Mục đích phân tích

o Đánh giá hiệu suất sử dụng VKD của DN trong kỳ là tăng hay giảm, cao hay thấp

o Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến HSkd của DN trong kỳ

o Đề xuất các giải pháp cụ thể nhằm nâng cao hiệu suất sử dụng VKD của DN trong

các kỳ tiếp theo

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 43


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh


❖ Chỉ tiêu phân tích
➢ Hiệu suất sử dụng VKD (HSkd)

𝑻ổ𝒏𝒈 𝒍𝒖â𝒏 𝒄𝒉𝒖𝒚ể𝒏 𝒕𝒉𝒖ầ𝒏 (𝑳𝑪𝑻)


𝑯𝑺𝒌𝒅 = 𝟏
𝑺ố 𝒅ư 𝑽ố𝒏 𝒌𝒊𝒏𝒉 𝒅𝒐𝒂𝒏𝒉 𝒃ì𝒏𝒉 𝒒𝒖â𝒏 (𝑺𝒌𝒅 )
Áp dụng phương pháp Dupont, ta có:

𝑆ố 𝑑ư 𝑉𝐿Đ 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 (𝑆𝑙đ ) 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑙𝑢â𝑛 𝑐ℎ𝑢𝑦ể𝑛 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 (𝐿𝐶𝑇)


𝐻𝑆𝑘𝑑 = 𝑥
𝑆ố 𝑑ư 𝑉𝐾𝐷 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 (𝑆𝑘𝑑 ) 𝑆ố 𝑑ư 𝑉𝐿Đ 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 (𝑆𝑙đ )

 𝑯𝑺𝒌𝒅 = 𝑯đ 𝒙 𝑺𝑽𝒍đ (𝟐)

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 44


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh


❖ Phương pháp phân tích

Phương pháp so sánh

Phương pháp

số chênh lệch

Phương pháp phân tích

tính chất nhân tố

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 45


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh


❖ Trình tự phân tích

B1. Xác định HSkd kỳ phân tích, kỳ gốc B2. Xác định đối tượng phân tích

𝐿𝐶𝑇1
𝐻𝑆𝑘𝑑1 = ∆𝐻𝑆𝑘𝑑 = 𝐻𝑆𝑘𝑑1 − 𝐻𝑆𝑘𝑑0
𝑆𝑘𝑑1

𝐿𝐶𝑇0
𝐻𝑆𝑘𝑑0 = Sử dụng phương pháp so sánh => đánh
𝑆𝑘𝑑0
giá khái quát HSkd của DN trong kỳ

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 46


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh


❖ Trình tự phân tích

MĐAH của Hđ đến HSkd


∆𝐻𝑆𝑘𝑑 𝐻đ = 𝐻đ1 − 𝐻đ0 𝑥 𝑆𝑉𝑙đ0

B3. Xác định MĐAH của các nhân tố


MĐAH của SVlđ đến HSkd
(Sử dụng phương pháp số chênh lệch)
∆𝐻𝑆𝑘𝑑 𝑆𝑉𝑙đ = 𝐻đ1 𝑥 (𝑆𝑉𝑙đ1 - 𝑆𝑉𝑙đ0 )

Tổng hợp MĐAH


∆𝐻𝑆𝑘𝑑 𝐻đ + ∆𝐻𝑆𝑘𝑑 𝑆𝑉𝑙đ = ∆𝐻𝑆𝑘𝑑

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 47


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.1. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động


❖ Trình tự và phương pháp phân tích

B4. Phân tích tính chất ảnh hưởng của các nhân tố

Chiều hướng tác động


Nhân tố Hđ
Nguyên nhân ảnh hưởng

Cách thức đánh giá


Nhân tố
SVlđ Biện pháp đề xuất

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 48


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh


❖ Lập bảng phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh
Kỳ phân
Chỉ tiêu ĐVT Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ (%)
tích
1. Số dư VKD bình quân (Skd) Trđ
2. Số dư VLĐ bình quân (Slđ) Trđ
3. Tổng Luân chuyển thuần (LCT) Trđ
4. Hệ số đầu tư (Hđ) Lần
5. Số vòng quay vốn lưu động (SVlđ) Vòng
6. Hiệu suất sử dụng VKD (HSkd) Lần
8. MĐAH của Hđ đến HSkd Lần ∆𝑯𝑺𝒌𝒅 𝑯đ = 𝑯đ𝟏 − 𝑯đ𝟎 𝒙 𝑺𝑽𝒍đ𝟎
9. MĐAH của SVlđ đến HSkd Lần ∆𝑯𝑺𝒌𝒅 𝑺𝑽𝒍đ = 𝑯đ𝟏 𝒙 (𝑺𝑽𝒍đ𝟏 - 𝑺𝑽𝒍đ𝟎 )
Tổng hợp MĐAH Lần ∆𝑯𝑺𝒌𝒅 𝑯đ + ∆𝑯𝑺𝒌𝒅 𝑺𝑽𝒍đ = ∆𝑯𝑺𝒌𝒅

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 49


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh


❖ Ví dụ: Trích báo cáo tài chính của công ty vận tải X như sau:
1> Trích Bảng cân đối kế toán
Đvt: Triệu đồng

Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1 31/12/N-2

A- Tài sản ngắn hạn 114.450 137.966 189.201


Tổng cộng tài sản 1.522.626 1.456.843 1.456.843
I. Nợ dài hạn 306.893 316.217 316.217

D - Vốn chủ sở hữu 1.024.042 950.944 950.944

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 50


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh


❖ Ví dụ: Trích báo cáo tài chính của công ty vận tải X như sau:
2> Trích Báo cáo KQHĐKD
Đvt: Triệu đồng
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1

3. Doanh thu thuần BH và CCDV 204.343 230.888

6. Doanh thu hoạt động tài chính 115.409 112.793

7. Chi phí hoạt động tài chính 47.203 18.006

Trong đó: Chí phí lãi vay 38.301 16.894

11. Thu nhập khác 117 8.589


14. Lợi nhuận kế toán trước thuế 73.705 123.853
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 73.705 121.522

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 51


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh


❖ Ví dụ: Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh của công ty vận tải X năm N

Đơn vị So sánh
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1
tính Chênh lệch Tỷ lệ (%)
1. Tổng luân chuyển thuần (LCT) Triệu đồng 319.868 352270 (32.402) -9,20%
2. Tổng tài sản bình quân (Skd) Triệu đồng 1.489.735 1.177.137 312.598 26,56%
3. Tài sản ngắn hạn bình quân (Slđ) Triệu đồng 126.208 163.584 (37.376) -22,85%
4. Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh
Lần 0,2147 0,2993 (0,0845) -28,25%
(Hskd) (4) = (1)/(2)
5. Hệ số đầu tư (Hđ) (5) = (3)/(2) Lần 0,0847 0,1390 (0,0542) -39,04%
6. Số vòng quay vốn lưu động
Vòng 2,5345 2,1535 0,3810 17,69%
(SVlđ)(6) = (1)/(3)
7. MĐAH của Hđ đến Hskd Lần (0,1168)
8. MĐAH của SVlđ đến Hskd Lần 0,0323
Tổng hợp MĐAH Lần (0,0845)

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 52


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.2. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động

Cơ sở số Chỉ tiêu Trình tự


liệu phân tích phân tích

Mục đích Phương pháp


phân tích phân tích

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 53


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.2. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động

❖ Cơ sở số liệu:

o Bảng CĐKT

o Báo cáo KQHĐKD

o Thuyết minh BCTC

o Tài liệu quản trị nội bộ của DN,….

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 54


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.2. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động

❖ Mục đích phân tích

o Đánh giá tốc độ luân chuyển vốn lưu động của DN trong kỳ là tăng hay giảm, nhanh

hay chậm

o Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ luân chuyển VLĐ của DN

o Đề xuất các giải pháp nhằm đẩy nhanh tốc độ luân chuyển VLĐ trong kỳ các tiếp theo

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 55


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.2. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động


❖ Chỉ tiêu phân tích
➢ Số vòng quay vốn lưu động (SVlđ)

𝑇ổ𝑛𝑔 𝑙𝑢â𝑛 𝑐ℎ𝑢𝑦ể𝑛 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 (𝐿𝐶𝑇)


𝑆𝑉𝑙𝑑 =
𝑆ố 𝑑ư 𝑉ố𝑛 𝑙ư𝑢 độ𝑛𝑔 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 (𝑆𝑙𝑑 )
➢ Kỳ luân chuyển vốn lưu động (Klđ)

𝑆ố 𝑑ư 𝑉ố𝑛 𝑙ư𝑢 độ𝑛𝑔 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 (𝑆𝑙𝑑 )


𝐾𝑙𝑑 = 𝑆ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ 360,90,30, … 𝑥
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑙𝑢â𝑛 𝑐ℎ𝑢𝑦ể𝑛 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 (𝐿𝐶𝑇)

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 56


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.2. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động


❖ Phương pháp phân tích

Phương pháp so sánh

Phương pháp

thay thế liên hoàn

Phương pháp phân tích

tính chất nhân tố

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 57


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.2. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động


❖ Trình tự và phương pháp phân tích

B1. Xác định SVlđ, Klđ tại kỳ phân


B2. Xác định đối tượng phân tích
tích, kỳ gốc

∆𝑆𝑉𝑙𝑑 = 𝑆𝑉𝑙𝑑1 − 𝑆𝑉𝑙𝑑0


𝐿𝐶𝑇1 360𝑥𝑆𝑙đ1
𝑆𝑉𝑙𝑑1 = ; 𝐾𝑙𝑑1 = ∆𝐾𝑙𝑑 = 𝐾𝑙𝑑1 − 𝐾𝑙𝑑0
𝑆𝑙𝑑1 𝐿𝐶𝑇1

Sử dụng phương pháp so sánh => đánh giá khái


quát tốc độ luân chuyển VLĐ của DN trong kỳ
𝐿𝐶𝑇0 360𝑥𝑆𝑙đ0
𝑆𝑉𝑙𝑑0 = ; 𝐾𝑙𝑑0 = VLĐ tiết kiệm/lãng phí
𝑆𝑙𝑑0 𝐿𝐶𝑇0
𝑳𝑪𝑻
∆𝑲𝒍đ 𝒙 𝟑𝟔𝟎,𝟗𝟎,𝟑𝟎,….
= ∆𝑲𝒍đ 𝒙 d1

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 58


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.2. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động


❖ Trình tự và phương pháp phân tích
B3. Xác định MĐAH của các nhân tố
(Áp dụng pp thay thế liên hoàn)

MĐAH của Slđ đến


𝐿𝐶𝑇0 𝐿𝐶𝑇0
SVlđ: ∆𝑆𝑉𝑙đ (𝑆𝑙đ) = -
𝑆𝑙đ1 𝑆𝑙đ0
Tổng hợp MĐAH của các nhân tố:
𝑆𝑙đ1 𝑆𝑙đ
Klđ: ∆𝐾𝑙đ (𝑆𝑙đ) = 360 𝑥 ( - 𝐿𝐶𝑇0 )
𝐿𝐶𝑇0 0 ∆𝑆𝑉𝑙đ (𝑆𝑙đ) + ∆𝑆𝑉𝑙đ (𝐿𝐶𝑇) = ∆𝑆𝑉𝑙𝑑
MĐAH của LCT đến
𝐿𝐶𝑇1 𝐿𝐶𝑇0 ∆𝐾𝑙đ (𝑆𝑙đ) + ∆𝐾𝑙đ (𝐿𝐶𝑇) = ∆𝐾𝑙𝑑
SVlđ: ∆𝑆𝑉𝑙đ (𝐿𝐶𝑇) = -
𝑆𝑙đ1 𝑆𝑙đ1
𝑆𝑙đ1 𝑆𝑙đ
Klđ: ∆𝐾𝑙đ (𝐿𝐶𝑇) = 360 𝑥 ( - 𝐿𝐶𝑇1 )
𝐿𝐶𝑇1 0

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 59


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.2. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động


❖ Trình tự và phương pháp phân tích

B4. Phân tích tính chất ảnh hưởng của các nhân tố

Chiều hướng tác động


Nhân tố Slđ
Nguyên nhân ảnh hưởng

Cách thức đánh giá


Nhân tố LCT Biện pháp đề xuất

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 60


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.2. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động


❖ Lập bảng phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động
Chỉ tiêu ĐVT Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ (%)
1. Số dư VLĐ bình quân (Slđ) Trđ
2. Tổng Luân chuyển thuần (LCT) Trđ
3. Số vòng quay vốn lưu động (SVlđ) Vòng
4. Kỳ luân chuyển vốn lưu động (SVlđ) Ngày
5. MĐAH của Slđ đến SVld Vòng 𝑳𝑪𝑻𝟎 𝑳𝑪𝑻𝟎
∆𝑺𝑽𝒍đ (𝑺𝒍đ) = -
𝑺𝒍đ𝟏 𝑺𝒍đ𝟎

6. MĐAH của Slđ đến Klđ Ngày 𝑺𝒍đ𝟏 𝑺𝒍đ𝟎


∆𝑲𝒍đ (𝑺𝒍đ) = 𝟑𝟔𝟎 𝒙 ( - )
𝑳𝑪𝑻𝟎 𝑳𝑪𝑻𝟎

7. MĐAH của LCT đến SVld Vòng ∆𝑺𝑽𝒍đ (𝑳𝑪𝑻) =


𝑳𝑪𝑻𝟏
-
𝑳𝑪𝑻𝟎
𝑺𝒍đ𝟏 𝑺𝒍đ𝟏

8. MĐAH của LCT đến Klđ Ngày 𝑺𝒍đ𝟏 𝑺𝒍đ𝟏


∆𝑲𝒍đ (𝑳𝑪𝑻) = 𝟑𝟔𝟎 𝒙 ( - )
𝑳𝑪𝑻𝟏 𝑳𝑪𝑻𝟎

Tổng hợp MĐAH Lần

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 61


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.2. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động


❖ Ví dụ phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động của công ty vận tải X năm N
So sánh
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm N Năm N-1
Chênh lệch Tỷ lệ (%)
1. Tổng luân chuyển thuần (LCT) Triệu đồng 319.868 352.270 (32.402) -9,20%
2. Tài sản ngắn hạn bình quân (Slđ) Triệu đồng 126.208 163.584 (37.376) -22,85%
3. Số vòng quay vốn lưu động
Vòng 2,5345 2,1535 0,3810 17,69%
(SVlđ)(6) = (1)/(2)
4. Kỳ luân chuyển vốn lưu động
Ngày 142,04 167,17 (25,13) -15,03%
(Klđ)(6) = 360 x (2)/(1)
5. MĐAH của Slđ đến SVlđ Vòng 0,6377
6. MĐAH của Slđ đến Klđ Ngày (38,20)
7. MĐAH của LCT đến SVlđ Vòng (0,2567)
8. MĐAH của LCT đến Klđ Ngày 13,07
VLĐ tiết kiệm/ lãng phí Triệu đồng (22.329)

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 62


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.3. Phân tích tốc độ luân chuyển Hàng tồn kho

Cơ sở số Chỉ tiêu Trình tự


liệu phân tích phân tích

Mục đích Phương pháp


phân tích phân tích

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 63


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.3. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho

❖ Cơ sở số liệu:

o Bảng CĐKT

o Báo cáo KQHĐKD

o Thuyết minh BCTC

o Tài liệu quản trị nội bộ của DN,….

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 64


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.3. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho

❖ Mục đích phân tích

o Đánh giá tốc độ luân chuyển hàng tồn kho của DN trong kỳ là tăng hay giảm, nhanh

hay chậm

o Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ luân chuyển HTK của DN

o Đề xuất các giải pháp nhằm đẩy nhanh tốc độ luân chuyển HTK trong kỳ các tiếp theo

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 65


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.3. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho


❖ Chỉ tiêu phân tích
➢ Số vòng quay hàng tồn kho (SVtk)

𝐺𝑖á 𝑣ố𝑛 ℎà𝑛𝑔 𝑏á𝑛 (𝐺𝑉𝐻𝐵)


𝑆𝑉𝑡𝑘 =
𝑆ố 𝑑ư 𝐻𝑇𝐾 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 (𝑆𝑡𝑘 )
➢ Kỳ luân chuyển hàng tồn kho (Ktk)

𝑆ố 𝑑ư 𝐻𝑇𝐾 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 (𝑆𝑡𝑘 )


𝐾𝑡𝑘 = 𝑆ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ 360,90, … 𝑥
𝐺𝑖á 𝑣ố𝑛 ℎà𝑛𝑔 𝑏á𝑛 (𝐺𝑉𝐻𝐵)

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 66


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.3. Phân tích tốc độ luân chuyển Hàng tồn kho


❖ Phương pháp phân tích

Phương pháp so sánh

Phương pháp

thay thế liên hoàn

Phương pháp phân tích

tính chất nhân tố

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 67


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.3. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho


❖ Trình tự và phương pháp phân tích

B1. Xác định SVtk, Ktk tại kỳ phân


B2. Xác định đối tượng phân tích
tích, kỳ gốc

∆𝑆𝑉𝑡𝑘 = 𝑆𝑉𝑡𝑘1 − 𝑆𝑉𝑡𝑘0


𝐺𝑉𝐻𝐵1 360 𝑥 𝑆𝑡𝑘1
𝑆𝑉𝑡𝑘1 = ; 𝐾𝑡𝑘1 = ∆𝐾𝑡𝑘 = 𝐾𝑡𝑘1 − 𝐾𝑡𝑘0
𝑆𝑡𝑘1 𝐺𝑉𝐻𝐵1

Sử dụng phương pháp so sánh => đánh giá khái


quát tốc độ luân chuyển HTK của DN trong kỳ
𝐺𝑉𝐻𝐵0 360 𝑥 𝑆𝑡𝑘0
𝑆𝑉𝑙𝑘0 = ; 𝐾𝑡𝑘0 = HTK tiết kiệm/lãng phí
𝑆𝑡𝑘0 𝐺𝑉𝐻𝐵0
𝑮𝑽𝑯𝑩
∆𝑲𝒕𝒌 𝒙 𝟑𝟔𝟎,𝟗𝟎,𝟑𝟎,….
= ∆𝑲𝒕𝒌 𝒙 d1

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 68


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.3. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho


❖ Trình tự và phương pháp phân tích
B3. Xác định MĐAH của các nhân tố
(Áp dụng pp thay thế liên hoàn)

MĐAH của Stk đến


𝐺𝑉𝐻𝐵0 𝐺𝑉𝐻𝐵0
SVtk: ∆𝑆𝑉𝑡𝑘 (𝑆𝑡𝑘) = -
𝑆𝑡𝑘1 𝑆𝑡𝑘0
Tổng hợp MĐAH của các nhân tố:
𝑆𝑡𝑘 𝑆𝑡𝑘
Ktk: ∆𝐾𝑡𝑘 (𝑆𝑡𝑘) = 360 𝑥 (𝐺𝑉𝐻𝐵1 - 𝐺𝑉𝐻𝐵0 )
0 0 ∆𝑆𝑉𝑡𝑘 (𝑆𝑡𝑘) + ∆𝑆𝑉𝑡𝑘 (𝐺𝑉𝐻𝐵) = ∆𝑆𝑉𝑡𝑘
MĐAH của GVHB đến
𝐺𝑉𝐻𝐵1 𝐺𝑉𝐻𝐵0 ∆𝐾𝑡𝑘 (𝑆𝑡𝑘) + ∆𝐾𝑡𝑘 (𝐺𝑉𝐻𝐵) = ∆𝐾𝑡𝑘
SVtk: ∆𝑆𝑉𝑡𝑘 (𝐺𝑉𝐻𝐵) = -
𝑆𝑡𝑘1 𝑆𝑡𝑘1
𝑆𝑡𝑘 𝑆𝑡𝑘
Ktk: ∆𝐾𝑡𝑘 (𝐺𝑉𝐻𝐵) = 360 𝑥 (𝐺𝑉𝐻𝐵1 - 𝐺𝑉𝐻𝐵
1
)
1 0

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 69


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.3. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho


❖ Trình tự và phương pháp phân tích

B4. Phân tích tính chất ảnh hưởng của các nhân tố

Chiều hướng tác động


Nhân tố Stk
Nguyên nhân ảnh hưởng

Cách thức đánh giá


Nhân tố
Biện pháp đề xuất
GVHB

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 70


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.3. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho


❖ Lập bảng phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
Chỉ tiêu ĐVT Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ (%)
1. Số dư HTK bình quân (Stk) Trđ
2. Tổng giá vốn hàng bán (GVHB) Trđ
3. Số vòng quay HTK (SVtk) Vòng
4. Kỳ luân chuyển HTK (Ktk) Ngày
5. MĐAH của Stk đến SVtk Vòng 𝑮𝑽𝑯𝑩𝟎 𝑮𝑽𝑯𝑩𝟎
∆𝑺𝑽𝒕𝒌 (𝑺𝒕𝒌) = -
𝑺𝒕𝒌𝟏 𝑺𝒕𝒌𝟎

6. MĐAH của Stk đến Ktk Ngày 𝑺𝒕𝒌𝟏 𝑺𝒕𝒌𝟎


∆𝑲𝒕𝒌 (𝑺𝒕𝒌) = 𝟑𝟔𝟎 𝒙 ( - )
𝑮𝑽𝑯𝑩𝟎 𝑮𝑽𝑯𝑩𝟎

7. MĐAH của GVHB đến SVtk Vòng ∆𝑺𝑽𝒕𝒌 (𝑮𝑽𝑯𝑩) =


𝑮𝑽𝑯𝑩𝟏
-
𝑮𝑽𝑯𝑩𝟎
𝑺𝒕𝒌𝟏 𝑺𝒕𝒌𝟏

8. MĐAH của GVHB đến Ktk Ngày 𝑺𝒕𝒌𝟏 𝑺𝒕𝒌𝟏


∆𝑲𝒕𝒌 (𝑮𝑽𝑯𝑩) = 𝟑𝟔𝟎 𝒙 ( - )
𝑮𝑽𝑯𝑩𝟏 𝑮𝑽𝑯𝑩𝟎

Tổng hợp MĐAH Lần

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 71


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.4. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu

Cơ sở số Chỉ tiêu Trình tự


liệu phân tích phân tích

Mục đích Phương pháp


phân tích phân tích

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 72


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.4. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu

❖ Cơ sở số liệu:

o Bảng CĐKT

o Báo cáo KQHĐKD

o Thuyết minh BCTC

o Tài liệu quản trị nội bộ của DN,….

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 73


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.4. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu

❖ Mục đích phân tích

o Đánh giá tốc độ luân chuyển các khoản phải thu của DN trong kỳ là tăng hay giảm,

nhanh hay chậm

o Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ luân chuyển các khoản phải thu của DN

o Đề xuất các giải pháp nhằm đẩy nhanh tốc độ luân chuyển các khoản phải thu trong

kỳ các tiếp theo

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 74


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.4. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu
❖ Chỉ tiêu phân tích
➢ Số vòng quay các khoản phải thu (SVpt)

𝐷𝑇𝑇 𝑡ừ 𝐻Đ𝐵𝐻 & 𝐶𝐶𝐷𝑉 (𝐷𝑇𝑇)


𝑆𝑉𝑝𝑡 = 𝑥 100
𝑆ố 𝑑ư 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 (𝑆𝑝𝑡 )
➢ Kỳ luân chuyển các khoản phải thu (Kpt)

𝑆ố 𝑑ư 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 (𝑆𝑝𝑡 )


𝐾𝑝𝑡 = 𝑆ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ 360,90,30, … 𝑥
𝐷𝑇𝑇 𝑡ừ 𝐻Đ𝐵𝐻 & 𝐶𝐶𝐷𝑉 (𝐷𝑇𝑇)

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 75


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.4. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu
❖ Phương pháp phân tích

Phương pháp so sánh

Phương pháp

thay thế liên hoàn

Phương pháp phân tích

tính chất nhân tố

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 76


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.4. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu
❖ Trình tự và phương pháp phân tích

B1. Xác định SVpt, Kpt tại kỳ phân


B2. Xác định đối tượng phân tích
tích, kỳ gốc

∆𝑆𝑉𝑝𝑡 = 𝑆𝑉𝑝𝑡1 − 𝑆𝑉𝑝𝑡0


𝐷𝑇𝑇1 360 𝑥 𝑆𝑝𝑡1
𝑆𝑉𝑝𝑡1 = ; 𝐾𝑝𝑡1 = ∆𝐾𝑝𝑡 = 𝐾𝑝𝑡1 − 𝐾𝑝𝑡0
𝑆𝑝𝑡1 𝐷𝑇𝑇1
Sử dụng phương pháp so sánh
=> đánh giá khái quát tốc độ luân chuyển các
khoản phải thu của DN trong kỳ
𝐷𝑇𝑇0 360 𝑥 𝑆𝑝𝑡0
𝑆𝑉𝑝𝑡0 = ; 𝐾𝑝𝑡0 =
𝑆𝑝𝑡0 𝐷𝑇𝑇0 Các khoản phải thu tiết kiệm/lãng phí
𝑫𝑻𝑻
∆𝑲𝒑𝒕 𝒙 𝟑𝟔𝟎,𝟗𝟎,𝟑𝟎,….
= ∆𝑲𝒑𝒕 𝒙 d1

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 77


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.4. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu
❖ Trình tự và phương pháp phân tích
B3. Xác định MĐAH của các nhân tố
(Áp dụng pp thay thế liên hoàn)

MĐAH của Spt đến


𝐷𝑇𝑇0 𝐷𝑇𝑇0
SVpt: ∆𝑆𝑉𝑝𝑡 (𝑆𝑝𝑡) = -
𝑆𝑝𝑡1 𝑆𝑝𝑡0
Tổng hợp MĐAH của các nhân tố:
𝑆𝑝𝑡 𝑆𝑝𝑡
Kpt: ∆𝐾𝑝𝑡 (𝑆𝑝𝑡) = 360 𝑥 (𝐷𝑇𝑇1 - 𝐷𝑇𝑇0 )
0 0 ∆𝑆𝑉𝑝𝑡 (𝑆𝑝𝑡) + ∆𝑆𝑉𝑝𝑡 (𝐷𝑇𝑇) = ∆𝑆𝑉𝑝𝑡
MĐAH của DTT đến
𝐷𝑇𝑇1 𝐷𝑇𝑇0 ∆𝐾𝑝𝑡 (𝑆𝑝𝑡) + ∆𝐾𝑝𝑡 (𝐷𝑇𝑇) = ∆𝐾𝑝𝑡
SVpt: ∆𝑆𝑉𝑝𝑡 (𝐷𝑇𝑇) = -
𝑆𝑝𝑡1 𝑆𝑝𝑡1
𝑆𝑝𝑡 𝑆𝑝𝑡
Kpt: ∆𝐾𝑝𝑡 (𝐷𝑇𝑇) = 360 𝑥 (𝐷𝑇𝑇1 - 𝐷𝑇𝑇1 )
1 0

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 78


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.4. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu
❖ Trình tự và phương pháp phân tích

B4. Phân tích tính chất ảnh hưởng của các nhân tố

Chiều hướng tác động


Nhân tố Spt
Nguyên nhân ảnh hưởng

Cách thức đánh giá

Nhân tố DTT Biện pháp đề xuất

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 79


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.4.4. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu
❖ Lập bảng phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu
Chỉ tiêu ĐVT Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ (%)
1. Số dư khoản phải thu bình quân (Spt) Trđ
2. Tổng giá DTT từ BH & CCDV (DTT) Trđ
3. Số vòng quay các khoản phải thu (SVpt) Vòng
4. Kỳ luân chuyển các khoản phải thu (Kpt) Ngày
𝐷𝑇𝑇0 𝐷𝑇𝑇0
5. MĐAH của Spt đến SVpt Vòng ∆𝑆𝑉𝑝𝑡 (𝑆𝑝𝑡) = -
𝑆𝑝𝑡1 𝑆𝑝𝑡0

6. MĐAH của Spt đến Kpt Ngày 𝑆𝑝𝑡1 𝑆𝑝𝑡0


∆𝐾𝑝𝑡 (𝑆𝑝𝑡) = 360 𝑥 ( - )
𝐷𝑇𝑇0 𝐷𝑇𝑇0
𝐷𝑇𝑇1 𝐷𝑇𝑇0
7. MĐAH của DTT đến SVpt Vòng ∆𝑆𝑉𝑝𝑡 (𝐷𝑇𝑇) = -
𝑆𝑝𝑡1 𝑆𝑝𝑡1

8. MĐAH của DTT đến Kpt Ngày 𝑆𝑝𝑡1 𝑆𝑝𝑡1


∆𝐾𝑝𝑡 (𝐷𝑇𝑇) = 360 𝑥 ( - )
𝐷𝑇𝑇1 𝐷𝑇𝑇0

Tổng hợp MĐAH Lần

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 80


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5. Phân tích khả năng


Phân tích khả năng sinh lời
sinh lời từ vốn của 4.5.1
kinh tế
Doanh nghiệp

4.5.2 Khả năng sinh lời tài chính

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 81


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.1. Phân tích khả năng sinh lời kinh tế

Cơ sở số Chỉ tiêu Trình tự


liệu phân tích phân tích

Mục đích Phương pháp


phân tích phân tích

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 82


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.1. Phân tích khả năng sinh lời kinh tế

❖ Cơ sở số liệu:

o Bảng CĐKT

o Báo cáo KQHĐKD

o Thuyết minh BCTC

o Tài liệu quản trị nội bộ của DN,….

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 83


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.1. Phân tích khả năng sinh lời kinh tế

❖ Mục đích phân tích

o Đánh giá khả năng sinh lời vốn kinh doanh của DN trong kỳ là tăng hay giảm, cao hay

thấp

o Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời VKD của DN

o Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao khả năng sinh lời VKD của DN trong các kỳ

kinh doanh tiếp theo

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 84


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.1. Phân tích khả năng sinh lời kinh tế


❖ Chỉ tiêu phân tích
➢ Hệ số sinh lời cơ bản của VKD (BEP)

𝑳ợ𝒊 𝒏𝒉𝒖ậ𝒏 𝒕𝒓ướ𝒄 𝒕𝒉𝒖ế 𝒗à 𝒍ã𝒊 𝒗𝒂𝒚 (𝑬𝑩𝑰𝑻)


𝑩𝑬𝑷 = (𝟏)
𝑽𝑲𝑫 𝒃ì𝒏𝒉 𝒒𝒖â𝒏 (𝑻𝑺𝒃𝒒)
Áp dụng phương pháp Dupont:

𝐸𝐵𝐼𝑇 𝑇𝑆𝑁𝐻𝑏𝑞 𝐿𝐶𝑇 𝐸𝐵𝐼𝑇


𝐵𝐸𝑃 = = 𝑥 𝑥 = 𝑯đ 𝒙 𝑺𝑽𝒍đ 𝒙 𝑯𝒉đ 𝟐
𝑇𝑆𝑏𝑞 𝑇𝑆𝑏𝑞 𝑇𝑆𝑁𝐻𝑏𝑞 𝐿𝐶𝑇
𝑩𝑬𝑷 = 𝑯𝑺𝒌𝒅 𝒙 𝑯𝒉đ (𝟑)
Trong đó: 𝐻ℎđ : hệ số sinh lời hoạt động trước thuế và lãi vay

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 85


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.1. Phân tích khả năng sinh lời kinh tế


❖ Chỉ tiêu phân tích
➢ Hệ số sinh lời ròng của VKD (ROA)

𝑳𝑵𝑺𝑻
𝑹𝑶𝑨 = (𝟏)
𝑽𝑲𝑫 𝒃ì𝒏𝒉 𝒒𝒖â𝒏 (𝑻𝑺𝒃𝒒)
Áp dụng phương pháp Dupont:

𝐿𝑁𝑆𝑇 𝑇𝑆𝑁𝐻𝑏𝑞 𝐿𝐶𝑇 𝐿𝑁𝑆𝑇


𝑅𝑂𝐴 = = 𝑥 𝑥 = 𝑯đ 𝒙 𝑺𝑽𝒍đ 𝒙 𝑹𝑶𝑺 𝟐
𝑇𝑆𝑏𝑞 𝑇𝑆𝑏𝑞 𝑇𝑆𝑁𝐻𝑏𝑞 𝐿𝐶𝑇
Trong đó: ROS: Hệ số sinh lời hoạt động
Hcp: Hệ số chi phí

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 86


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.1. Phân tích khả năng sinh lời kinh tế


❖ Chỉ tiêu phân tích
➢ Hệ số sinh lời ròng của VKD (ROA)

𝑅𝑂𝐴 = 𝐻đ 𝑥 𝑆𝑉𝑙đ 𝑥 1 − 𝐻𝑐𝑝 3

𝑅𝑂𝐴 = 𝐻𝑆𝑘𝑑 𝑥 𝑅𝑂𝑆 4

𝑅𝑂𝐴 = 𝐻𝑆𝑘𝑑 𝑥 1 − 𝐻𝑐𝑝 (5)

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 87


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.1. Phân tích khả năng sinh lời kinh tế


❖ Phương pháp phân tích

Phương pháp so sánh

Phương pháp số

chênh lệch

Phương pháp phân tích

tính chất nhân tố

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 88


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.1. Phân tích khả năng sinh lời kinh tế


❖ Trình tự và phương pháp phân tích

B1. Xác định ROA tại kỳ phân tích, kỳ gốc B2. Xác định đối tượng phân tích

𝐿𝑁𝑆𝑇1
𝑅𝑂𝐴1 = ∆𝑅𝑂𝐴 = 𝑅𝑂𝐴1 − 𝑅𝑂𝐴0
𝑇𝑆𝑏𝑞1

𝐿𝑁𝑆𝑇0
𝑅𝑂𝐴0 = Sử dụng phương pháp so sánh => đánh giá khái
𝑇𝑆𝑏𝑞0
quát khả năng sinh lời ròng VKD của DN trong kỳ

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 89


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.1. Phân tích khả năng sinh kinh tế


❖ Trình tự và phương pháp phân tích

B3. Xác định MĐAH của các nhân tố


(theo công thức 2)

MĐAH của Hđ đến ROA


∆𝑅𝑂𝐴 𝐻đ = (𝐻đ1 − 𝐻đ0 ) 𝑥 𝑆𝑉𝑙đ0 𝑥 𝑅𝑂𝑆0
Tổng hợp MĐAH của các nhân tố:
MĐAH của SVlđ đến ROA
∆𝑅𝑂𝐴
∆𝑅𝑂𝐴 𝑆𝑉𝑙đ = 𝐻đ1 𝑥 𝑆𝑉𝑙đ1 − 𝑆𝑉𝑙đ0 𝑥 𝑅𝑂𝑆0
= ∆𝑅𝑂𝐴 (𝐻đ) + ∆𝑅𝑂𝐴 𝑆𝑉𝑙đ + ∆𝑅𝑂𝐴 (𝑅𝑂𝑆)
MĐAH của ROS đến ROA
∆𝑅𝑂𝐴 𝑅𝑂𝑆 = 𝐻đ1 𝑥 𝑆𝑉𝑙đ1 𝑥 (𝑅𝑂𝑆1 − 𝑅𝑂𝑆0 )

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 90


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.1. Phân tích khả năng sinh lời kinh tế


❖ Trình tự và phương pháp phân tích

B4. Phân tích tính chất ảnh hưởng của các nhân tố

Nhân tố Hđ Chiều hướng tác động

Nguyên nhân ảnh hưởng


Nhân tố
SVlđ Cách thức đánh giá

Nhân tố Biện pháp đề xuất

ROS

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 91


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.1. Phân tích khả năng sinh lời kinh tế


❖ Lập bảng phân tích khả năng sinh lời ròng vốn kinh doanh
Chỉ tiêu ĐVT Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ (%)
1. Số dư VKD bình quân (Skd) Trđ
2. Số dư VLĐ bình quân (Slđ) Trđ
3. Tổng Luân chuyển thuần (LCT) Trđ
4. Lợi nhuận sau thuế (LNST) Trđ
5. Hệ số đầu tư (Hđ) Lần
6. Số vòng quay vốn lưu động (SVlđ) Vòng
7. Hệ số sinh lời hoạt động (ROS) Lần
8. Hệ số sinh lời cơ bản VKD (ROA) Lần
9. MĐAH của Hđ đến ROA Lần ∆𝑹𝑶𝑨 𝑯đ = (𝑯đ𝟏 − 𝑯đ𝟎 ) 𝒙 𝑺𝑽𝒍đ𝟎 𝒙 𝑹𝑶𝑺𝟎
10. MĐAH của SVlđ đến ROA Lần ∆𝑹𝑶𝑨 𝑺𝑽𝒍đ = 𝑯đ𝟏 𝒙 𝑺𝑽𝒍đ𝟏 − 𝑺𝑽𝒍đ𝟎 𝒙 𝑹𝑶𝑺𝟎
11. MĐAH của ROS đến ROA Lần ∆𝑹𝑶𝑨 𝑹𝑶𝑺 = 𝑯đ𝟏 𝒙 𝑺𝑽𝒍đ𝟏 𝒙 (𝑹𝑶𝑺𝟏 − 𝑹𝑶𝑺𝟎 )
Tổng hợp MĐAH Lần

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 92


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.1. Phân tích khả năng sinh lời kinh tế


❖ Ví dụ bảng phân tích khả năng sinh lời ròng vốn kinh doanh của công ty X năm N
So sánh
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm N Năm N-1
Chênh lệch Tỷ lệ (%)
1. Tổng luân chuyển thuần (LCT) Triệu đồng 319.868 352.270 (32.402) -9,20%
2. Tổng tài sản bình quân (Skd) Triệu đồng 1.489.735 1.177.137 312.598 26,56%
3. Tài sản ngắn hạn bình quân (Slđ) Triệu đồng 126.208 163.584 (37.376) -22,85%
4. Lợi nhuận sau thuế (LNST) Triệu đồng 121.522 183.165 (61.643) -33,65%
5. Hệ số đầu tư (Hđ) (5) = (3)/(2) Lần 0,0847 0,1390 (0,0542) -39,04%
6. Số vòng quay vốn lưu động
Vòng 2,5345 2,1535 0,3810 17,69%
(SVlđ)(6) = (1)/(3)
7. Hệ số sinh lời hoạt động (ROS) Lần 0,3799 0,5200 (0,1400) -26,93%
8. Hệ số sinh lời ròng VKD (ROA) Lần 0,0816 0,1556 (0,0740) -47,58%
9. MĐAH của Hđ đến ROA Lần (0,0607)
10. MĐAH của SVlđ đến ROA Lần 0,0168
10. MĐAH của ROS đến ROA Lần (0,0301)
Tổng hợp MĐAH Lần (0,0740)

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 93


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.2. Phân tích khả năng sinh lời tài chính

Cơ sở số Chỉ tiêu Trình tự


liệu phân tích phân tích

Mục đích Phương pháp


phân tích phân tích

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 94


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.2. Phân tích khả năng sinh lời tài chính

❖ Cơ sở số liệu:

o Bảng CĐKT

o Báo cáo KQHĐKD

o Thuyết minh BCTC

o Tài liệu quản trị nội bộ của DN,….

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 95


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.2. Phân tích khả năng sinh lời tài chính

❖ Mục đích phân tích

o Đánh giá khả năng sinh lời VCSH của DN trong kỳ là tăng hay giảm, cao hay thấp

o Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời VCSH của DN

o Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao khả năng sinh lời VCSH của DN trong các kỳ

kinh doanh tiếp theo

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 96


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.2. Phân tích khả năng sinh lời tài chính


❖ Chỉ tiêu phân tích
➢ Hệ số sinh lời VCSH (ROE)

𝑳𝑵𝑺𝑻
𝑹𝑶𝑬 = (𝟏)
𝑽𝑪𝑺𝑯𝒃𝒒
Áp dụng phương pháp Dupont:

𝐿𝑁𝑆𝑇 𝑇𝑆𝑏𝑞 𝑇𝑆𝑁𝐻𝑏𝑞 𝐿𝐶𝑇 𝐿𝑁𝑆𝑇 𝟏


𝑅𝑂𝐸 = = 𝑥 𝑥 𝑥 = 𝒙 𝑯đ 𝒙 𝑺𝑽𝒍đ 𝒙 𝑹𝑶𝑺 𝟐
𝑉𝐶𝑆𝐻𝑏𝑞 𝑉𝐶𝑆𝐻𝑏𝑞 𝑇𝑆𝑏𝑞 𝑇𝑆𝑁𝐻𝑏𝑞 𝐿𝐶𝑇 𝑯𝒕

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 97


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.2. Phân tích khả năng sinh lời tài chính


❖ Chỉ tiêu phân tích
➢ Hệ số sinh lời VCSH (ROE)

1
𝑅𝑂𝐸 = 𝑥 𝐻đ 𝑥 𝑆𝑉𝑙đ 𝑥 1 − 𝐻𝑐𝑝 (3)
𝐻𝑡

1
𝑅𝑂𝐸 = 𝑥 𝐻𝑆𝑘𝑑 𝑥 𝑅𝑂𝑆 4
𝐻𝑡

1
𝑅𝑂𝐸 = 𝑥 𝑅𝑂𝐴 (5)
𝐻𝑡

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 98


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.2. Phân tích khả năng sinh lời tài chính


❖ Chỉ tiêu phân tích
➢ Đối với công ty cổ phần, khi phân tích khả năng sinh lời tài chính còn có thêm
các chỉ tiêu:
o Thu nhập trên một cổ phiếu (EPS)
o Hệ số giá trên thu nhập cổ phiếu (P/E)
o Cổ tức trên thu nhập cổ phiếu thường (D/E)
o Hệ số cổ tức trên thị giá cổ phiếu thường (D/P)
o Hệ số giá trị sổ sách của cổ phiếu phổ thông (BVPS)

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 99


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.2. Phân tích khả năng sinh lời tài chính


❖ Phương pháp phân tích

Phương pháp so sánh

Phương pháp số

chênh lệch

Phương pháp phân tích tích


chất nhân tố

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 100


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.2. Phân tích khả năng sinh lời tài chính


❖ Trình tự và phương pháp phân tích

B1. Xác định ROE tại kỳ phân tích, kỳ gốc B2. Xác định đối tượng phân tích

𝐿𝑁𝑆𝑇1
𝑅𝑂𝐸1 = ∆𝑅𝑂𝐸 = 𝑅𝑂𝐸1 − 𝑅𝑂𝐸0
𝑉𝐶𝑆𝐻𝑏𝑞1

𝐿𝑁𝑆𝑇0
𝑅𝑂𝐸0 = Sử dụng phương pháp so sánh => đánh giá khái
𝑉𝐶𝑆𝐻𝑏𝑞0
quát khả năng sinh lời VCSH của DN trong kỳ

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 101


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.2. Phân tích khả năng sinh lời tài chính


❖ Trình tự và phương pháp phân tích
B3. Xác định MĐAH của các nhân tố
(theo công thức 2)

MĐAH của Ht đến ROE MĐAH của Hđ đến ROE


1 1 1
∆𝑅𝑂𝐸 𝐻𝑡 = − 𝑥 𝐻đ0 𝑥 𝑆𝑉𝑙đ0 𝑥 𝑅𝑂𝑆0 ∆𝑅𝑂𝐸 𝐻đ = 𝑥 𝐻đ1 − 𝐻đ0 𝑥 𝑆𝑉𝑙đ0 𝑥 𝑅𝑂𝑆0
𝐻𝑡1 𝐻𝑡0 𝐻𝑡1

MĐAH của SVlđ đến ROE MĐAH của ROS đến ROE
1 1
∆𝑅𝑂𝐸 𝑆𝑉𝑙đ = 𝑥 𝐻đ1 𝑥 (𝑆𝑉𝑙đ1 − 𝑆𝑉𝑙đ0 ) 𝑥 𝑅𝑂𝑆0 ∆𝑅𝑂𝐸 𝑅𝑂𝑆 = 𝑥 𝐻đ1 𝑥 𝑆𝑉𝑙đ1 𝑥 (𝑅𝑂𝑆1 − 𝑅𝑂𝑆0 )
𝐻𝑡1 𝐻𝑡1

Tổng hợp MĐAH


∆𝑅𝑂𝐸 = ∆𝑅𝑂𝐸 𝐻𝑡 + ∆𝑅𝑂𝐸 𝐻đ + ∆𝑅𝑂𝐸 𝑆𝑉𝑙đ + ∆𝑅𝑂𝐸(𝑅𝑂𝑆)

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 102


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.2. Phân tích khả năng sinh lời tài chính


❖ Trình tự và phương pháp phân tích

B4. Phân tích tính chất ảnh hưởng của các nhân tố

Nhân tố Ht
Chiều hướng tác động

Nguyên nhân ảnh hưởng


Nhân tố Hđ

Cách thức đánh giá


Nhân tố SVlđ
Biện pháp đề xuất
Nhân tố ROS

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 103


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.2. Phân tích khả năng sinh lời tài chính


❖ Lập bảng phân tích khả năng sinh lời VCSH
Chỉ tiêu ĐVT Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ (%)
1. Số dư VKD bình quân (Skd) Trđ
2. Số dư VLĐ bình quân (Slđ) Trđ
3. Số dư VCSH bình quân (VCSHbq) Trđ
4. Tổng Luân chuyển thuần (LCT) Trđ
5. Lợi nhuận sau thuế (LNST) Trđ
6. Hệ số tự tài trợ (Ht) Lần
7. Hệ số đầu tư (Hđ) Lần
8. Số vòng quay vốn lưu động (SVlđ) Vòng
9. Hệ số sinh lời hoạt động (ROS) Lần
10. Hệ số sinh lời VCSH (ROE) Lần

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 104


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.2. Phân tích khả năng sinh lời tài chính


❖ Lập bảng phân tích khả năng sinh lời VCSH (tiếp)

Chỉ tiêu ĐVT Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ (%)

1 1
11. MĐAH của Ht đến ROE Lần ∆𝑅𝑂𝐸 𝐻𝑡 = − 𝑥 𝐻đ0 𝑥 𝑆𝑉𝑙đ0 𝑥 𝑅𝑂𝑆0
𝐻𝑡1 𝐻𝑡0
1
12. MĐAH của Hđ đến ROE Lần ∆𝑅𝑂𝐸 𝐻đ = 𝑥 𝐻đ1 − 𝐻đ0 𝑥 𝑆𝑉𝑙đ0 𝑥 𝑅𝑂𝑆0
𝐻𝑡1
1
13. MĐAH của SVlđ đến ROE Lần ∆𝑅𝑂𝐸 𝑆𝑉𝑙đ = 𝑥 𝐻đ1 𝑥 (𝑆𝑉𝑙đ1 − 𝑆𝑉𝑙đ0 ) 𝑥 𝑅𝑂𝑆0
𝐻𝑡1
1
14. MĐAH của ROS đến ROE Lần ∆𝑅𝑂𝐸 𝑅𝑂𝑆 = 𝑥 𝐻đ1 𝑥 𝑆𝑉𝑙đ1 𝑥 (𝑅𝑂𝑆1 − 𝑅𝑂𝑆0 )
𝐻𝑡1

Tổng hợp MĐAH Lần ∆𝑅𝑂𝐸 = ∆𝑅𝑂𝐸 𝐻𝑡 + ∆𝑅𝑂𝐸 𝐻đ + ∆𝑅𝑂𝐸 𝑆𝑉𝑙đ + ∆𝑅𝑂𝐸(𝑅𝑂𝑆)

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 105


Học viện Tài Chính
Khoa TCDN – BM PTTC

4.5.2. Phân tích khả năng sinh lời tài chính


❖ Ví dụ bảng phân tích khả năng sinh lời VCSH của công ty X năm N
So sánh
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm N Năm N-1
Chênh lệch Tỷ lệ (%)
1. Tổng luân chuyển thuần (LCT) Triệu đồng 319.868 352.270 (32.402) -9,20%
2. Tổng tài sản bình quân (Skd) Triệu đồng 1.489.735 1.177.137 312.598 26,56%
3. Tài sản ngắn hạn bình quân (Slđ) Triệu đồng 126.208 163.584 (37.376) -22,85%
4. VCSH bình quân (VCSHbq) Triệu đồng 987.493 824.903 162.590 19,71%
5. Lợi nhuận sau thuế (LNST) Triệu đồng 121.522 183.165 (61.643) -33,65%
6. Hệ số tự tài trợ (Ht) Lần 0,6629 0,7008 (0,0379) -5,41%
7. Hệ số đầu tư (Hđ) Lần 0,0847 0,1390 (0,0542) -39,04%
8. Số vòng quay vốn lưu động (SVlđ) Vòng 2,5345 2,1535 0,3810 17,69%
9. Hệ số sinh lời hoạt động (ROS) Lần 0,3799 0,5200 (0,1400) -26,93%
10. Hệ số sinh lời VCSH (ROE) Lần 0,1231 0,2220 (0,0990) -44,58%
11. MĐAH của Ht đến ROE Lần 0,0127
12. MĐAH của Hđ đến ROE Lần (0,0916)
13. MĐAH của SVlđ đến ROE Lần 0,0253
14. MĐAH của ROS đến ROE Lần (0,0454)
Tổng hợp MĐAH Lần (0,0990)

12/20/2022 Năm học 2022 - 2023 106

You might also like