Professional Documents
Culture Documents
PHÂN TÍCH
TRIỂN VỌNG CÔNG TY
1
1.Khái niệm:
Phân tích triển vọng là việc dự báo những thành
quả trong tương lai (thu nhập, dòng tiền), bao gồm
dự báo bảng cân đối kế toán, bảng báo cáo kết quả
kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
5
Bước 3: tính Tỷ lệ chi phí bán hàng, chi phí quản lý chung so với
doanh thu, lấy con số ở thời điểm gần nhất để dự phóng các chi
phí này.
9
Bước 4: Chi phí khấu hao là hạng mục quan trọng, được dự
phóng riêng: chi phí cố định và là hàm số về số tài sản hao mòn –
Cần xem xét trong báo cáo của công ty để xác định tỷ lệ chi phí
khấu hao so với số dư tài sản cố định (PP&E)
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/09/2021
DỰ PHÓNG BÁO CÁO THU NHẬP
Bước 9: Giả định lợi nhuận giữ lại bằng số dư năm trước
cộng (trừ) lợi nhuận (lỗ) ròng và trừ cổ tức kỳ vọng.
15
Bước10: Giả định những khoản khác thuộc vốn chủ sở
hữu bằng với số dư năm trước trừ khi chúng có những biểu
hiện thay đổi rõ rệt.
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/09/2021
DỰ PHÓNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TSCĐ (nguyên giá) 479.492 = SD năm n-1 + Ước giá trị TSCĐ 568.386 568.386
tăng thêm
KH lũy kế 127.634 = SD năm n-1 + KH dự kiến tăng 160.479 160.479
trong năm
TSCĐ thuần 351.858 = Nguyên giá - KH 407.907 407.907
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/09/2021
TSCĐ (nguyên giá) 479.492 = SD năm n-1 + Ước giá trị TSCĐ 568.386 568.386
tăng thêm
KH lũy kế 127.634 = SD năm n-1 + KH dự kiến tăng 160.479 160.479
trong năm
TSCĐ thuần 351.858 = Nguyên giá - KH 407.907 407.907
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/09/2021
Các khoản phải 108.160 = GVHB/vòng quay khoản phải trả 116.908 116.908
trả người bán
Nợ DH đến hạn 23.530 = SL được lấy trong báo cáo TM 23.192 23.192
trả
Các khoản phải 40.716 = Doanh thu thuần/ Vòng quay chi phí phải trả NH 44.012 44.012
trả NH khác khác
Thuế phải nộp 10.998 = thuế TN (trong BCTN) x 76% 10.966 10.998
8 14.429
9 Lãi(lỗ) các khoản bất thường 0
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/09/2021
Ø Vốn cổ phần được dự phóng bằng cách sử dụng chỉ số tài sản
hoạt động trên vốn cổ phần (TS hoạt động = Vốn lưu động ròng
+ tài sản cố định).
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/09/2021
III.ỨNG DỤNG TRONG MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ THU
NHẬP CÒN LẠI
Chúng ta có thể ước lượng 6 thông số cơ bản trong mô
hình định giá đơn giản:
Ø Tăng trưởng về doanh thu
Ø Biên lợi nhuận ròng (Lợi nhuận ròng / doanh thu)
Ø Vòng quay vốn luân chuyển (Doanh thu / vốn luân
chuyển)
Ø
29 Vòng quay tài sản cố định (Doanh thu / Tài sản cố định)
Ø Đòn bẩy tài chính (Tài sản hoạt động / Vốn chủ sở hữu)
Ø Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/09/2021
III.ỨNG DỤNG TRONG MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ THU NHẬP CÒN LẠI
3.Định
30 giá cổ phần thường của công ty Sunny
SỐ LIỆU LỊCH SỬ THỜI GIAN DỰ BÁO NĂM CUỐI
2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu 8,50% 8,70% 8,90% 9,10% 8,00% 7,00% 6,00% 3,50%
Biên lợi nhuận ròng 9,05% 9,16% 9,20% 9,40% 9,40% 9,40% 9,40% 9,40%
Vòng quay vốn luân chuyển 22,74 11,83 11,83 11,83 11,83 11,83 11,83 11,83
Vòng quay TSCĐ 1,83 1,99 1,99 1,99 1,99 1,99 1,99 1,99
Tổng TS hoạt động/Tổng vốn CSH 2,34 2,52 2,52 2,52 2,52 2,52 2,52 2,52
Chi phí sử dụng vốn cổ phần 12,5%
Doanh thu thuần (Trđ) 162,648 176,792 192,526 210,046 226,850 242,730 257,294 266,298
Lợi nhuận sau thuế (Trđ) 14,720 16,186 17,712 19,744 21,324 22,816 24,186 25,032
Vốn luân chuyển 7,154 14,948 16,278 17,760 19,180 20,524 21,754 22,516
Tài sản cố định 88,680 88,938 96,854 105,668 114,122 122,108 129,436 133,966
Tổng tài sản hoạt động 95,834 103,886 113,132 123,426 133,302 142,632 151,190 156,482
Nợ dài hạn 54,812 62,638 68,212 74,420 80,374 86,000 91,160 94,350
Tổng vốn CSH 41,022 41,248 44,920 49,006 52,928 56,632 60,030 62,132