Professional Documents
Culture Documents
Báo cáo
4-1
1- BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cơ sở pháp lý: VAS 21 “ Trình bày báo cáo tài chính” và TT 200
4-3
NỘI DUNG- CÁC YỀU TỐ XÁC ĐỊNH LNKT SAU THUẾ
KHÁI NIỆM
Doanh thu
DT bao gồm: DT bán hàng, DT CCDV và DT hoạt động tài chính
như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia. Đây
là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD thông thường của DN,
góp phần làm tăng VCSH
Chi phí
Tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN chi ra trong kỳ kế toán từ
hoạt động tạo ra doanh thu.
Thu nhập và chi phí khác
Tăng giảm VCSH từ giao dịch không thường xuyên, ngoài
hoạt động kinh doanh bình thường.
LÃI/LỖ TÀI
DOANH THU THUẦN LÃI/ LỖ KHÁC
CHÍNH
LN THUẦN TỪ HĐ KD
CP THUẾ
LỢI NHUẬN SAU THUẾ
TNDN
4-5
NỘI DUNG
• Nguyên tắc chi phối ghi nhận các yếu tố
Cơ sở dồn tích và phù hợp
• Thời điểm ghi nhận
• Giá trị
Thận trọng
• Kết cấu
- Kiểu một bậc ( đơn bước) là kiểu sắp xếp tất cả các khoản
DT/TN rồi đến chi phí để xác định lợi nhuận.
- Kiểu nhiều bậc ( đa bước) là kiểu sắp xếp các khoản
DT/TN và CP được phân loại thành các nhóm có ý nghĩa
quan trọng và sắp xếp theo 1 thứ tự nhất định.
4-6
Kết cấu BCKQKD theo quy định VN (xem mẫu báo cáo)
Gồm 5 cột:
- Cột 1: Các chỉ tiêu báo cáo
-Cột 2: Mã số của các chỉ tiêu tương ứng;
-Cột 3: Số hiệu tương ứng của các chỉ tiêu của báo cáo này
được thể hiện chỉ tiêu trên Bảng thuyết minh BCTC;
-Cột 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;
-Cột 5: Số liệu của năm trước (để so sánh).
Cơ sở lập
- Báo cáo KQHĐHD của năm trước (kỳ trước)
- Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các tài khoản
từ loại 5 đến loại 9.
4-7
4-8
Phương pháp lập
MS
Chỉ tiêu
1. DT BH & CCDV 01 Lũy kế SPS CóTK 511
2. Các khoản giảm trừ 02 Lũy kế SPS Có 521
3. DT thuần về BH & CCDV 10
MS01-MS02
4. Giá vốn hàng bán 11 Luỹ kế SPS Có TK 632/ Nợ TK 911
5. L/N gộp về BH & CCDV 20
MS10 – MS11
6. DT hoạt động tài chính 21 Lũy kế SPS Nợ 515/Có911
7. Chi phí tài chính 22 Lũy kế SPS Có 635/Nợ 911
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 Sổ chi tiết TK 635
8. Chi phí bán hàng 24 Tổng SPS Có 641/ Nợ 911
9. Chi phí quản lý DN 25 Tổng SPS Có 642/ Nợ 911
10 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 30
MS20+(MS21-MS22)-MS24-MS25
4-9
Phương pháp lập
Chỉ tiêu MS
4 - 10
Lưu ý
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Không bao gồm các loại thuế gián thu, như thuế GTGT (kể cả thuế
GTGT nộp theo PP trực tiếp), thuế TTĐB, thuế XK, thuế bảo vệ môi
trường và các loại thuế, phí gián thu khác.
- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Không bao gồm các khoản thuế gián thu, phí mà DN không được
hưởng phải nộp Ngân sách NN (Mặc dù được kế toán ghi giảm DT trên
sổ kế toán TK 511) do các khoản này về bản chất là các khoản thu hộ
NN.
- Thu nhập khác (Mã số 31)
Tổng phát sinh Nợ của TK 711 đối ứng với bên Có của TK 911
- Chi phí khác (Mã số 32)
Tổng phát sinh Có của TK 811 đối ứng với bên Nợ của TK 911
Riêng giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ => trình bày giá trị thuần
4 - 11
Lưu ý
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70):
Phản ánh LCBTCP, chưa tính đến các công cụ được phát hành trong
tương lai có khả năng pha loãng giá trị CP
Trường hợp Quỹ khen thưởng, phúc lợi được trích từ lợi nhuận
sau thuế, lãi cơ bản trên cổ phiếu được xđ theo công thức:
4 - 12
Lưu ý
• Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71):
Phản ánh lãi suy giảm trên CP, có tính đến sự tác động của các công cụ
trong tương lai có thể được chuyển đổi thành CP và pha loãng giá trị
CP
Trường hợp Quỹ KT, PL được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi suy
giảm trên cổ phiếu được xác định theo công thức sau:
124.
Yêu cầu: Lập Báo cáo KQHĐKD năm N. Biết trong năm N :
- Chi phí lãi vay là 8.000.
- Thu nhập do thanh lý TSCĐ là 12.000, giá trị còn lại của
TSCĐ thanh lý 8.500 và chi phí thanh lý TSCĐ là 500.
4 - 14
2- BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Mục tiêu
• Hiểu được bản chất và ý nghĩa của BCLCTT
• Hiểu và có khả năng áp dụng các pp lập BCLCTT theo quy định
hiện hành.
Nội dung
4 - 15
6
BCKQHĐKD
Các yếu tố tạo sự khác Chính sách quản lý hàng tồn kho.
biệt giữa BCKQHĐKD và Quản lý khoản phải thu/phải trả
BCLCTT Kế hoạch đầu tư, chính sách huy động vốn
4 - 17
Câu hỏi đặt ra
Lợi nhuận cao tại sao hoạt động kinh doanh không có tiền?
Phải tìm cách giải thích mối quan hệ giữa tiền và lợi nhuận
4 - 18
9
4 - 19
0
là luồng tiền phát sinh từ các hoạt động tạo ra các thay
đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay
của DN
4 - 20
1
4 - 21
2
-
-HĐ Kinh doanh
tạo ra doanh thu chủ yếu của DN
HĐ khác
*Tiền thu: từ bán hàng, CCDV (nhưng không phải là
*Tiền chi trả HĐ đầu tư và tài
- Mua HH, dịch vụ phục vụ SXKD chính )
- Lương ,thưởng, BHXH cho người LĐ -Chứng khoán kinh doanh
- Nộp thuế thu nhập - Các khoản đầu tư =
- Lãi vay tương tương tiền
- Phí khác HĐSXKD tiền bồi thường, công
tác phí….
4 - 22
P Trực tiếp Gián tiếp
H
Ö Thu tiền từ HĐKD Lợi nhuận
Ô
N Đ/chỉnh nghiệp vụ phi tiền tệ
G
P Chi tiền cho HĐKD Đ/chỉnh phải thu, phải trả, tồn kho
H
Aù
P Luồng tiền từ HĐKD
L
Aä
P Luồng tiền từ HĐĐTư
B
C Luồng tiền từ HĐTC
L
C
T Lưu chuyển tiền thuần trong kì
4 - 23
Cơ sở lập BCLCTT
• I- Phương pháp trực tiếp
• Theo phương pháp này BCLCTT được lập căn cứ vào:
• Sổ theo dõi thu chi vốn bằng tiền
• Bảng cân đối kế toán
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
• Sổ theo dõi khoản phải thu, phải trả, hàng tồn kho...
• Sổ kế toán “đầu tư chứng khoán ”
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước.
• II- Phương pháp gián tiếp
• - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
• - Bảng cân đối kế toán
• - Bảng Thuyết minh báo cáo tài chinh.
• - Các tài liệu khác như sổ cái tổng hợp, sổ chi tiết tài khoản phải thu,
phải trả, hàng tồn kho...
• - Bảng tính và phân bổ khấu hao
• - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước
4 - 24
Kết cấu BCLCTT
I/ HĐ Kinh doanh
Thu HĐKD: 300
-Chi HĐ -255
= Tiền thuần HĐKD
45 Tiền & TĐT
đầu kỳ
∑A :Tổng phát sinh thu ∑ B:Tổng phát sinh Chi ∑A - ∑B TIỀN TRONG KỲ
36 32 = Tổng thuần 3 HĐ
=
SỐ DƯ CUỐI= TỒN CUỐI KỲ 14
SỐ DƯ ĐẦU + ∑PS THU - ∑PS CHI = SỐ DƯ CUỐI TIỀN ĐẦU KỲ 10
4 - 27
Lưu chuyển tiền thuần
8
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
4 - 28
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN- BCLCTT
• Tiền (cash) bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản tiền
gửi không kỳ hạn.
• Tương đương tiền: (cash equivalents) Chỉ tiêu này phản ánh các
khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi không quá 3 tháng kể từ
ngày đầu tư có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền
xác định và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời
điểm báo cáo.
VD: kỳ phiếu NH, tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi...
• Luồng tiền: (cash flow) Là luồng vào và luồng ra của tiền và tương
đương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ giữa các khoản tiền
và tương đương tiền trong DN
4 - 29
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ(phương pháp gián tiếp)
Chæ tieâu MS Kyø tröôùc Kyø naøy
4 - 31