Professional Documents
Culture Documents
2
NỘI DUNG
I. Các nội dung và nguyên tắc kế toán liên quan đến thu nhập, chi phí,
kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận của ngân hàng
II. Phương pháp kế toán thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh và phân
phối lợi nhuận ngân hàng
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 22 “Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của
các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự”
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/06/2008 của
Quốc hội khóa XII kỳ họp thứ 3, Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
- Nghị định số 93/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về chế độ tài chính
đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
4
I. KHÁI QUÁT VỀ THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
3. Dịch vụ
1. Huy động 2. Hoạt động 4. Các hoạt
thanh toán và
vốn tín dụng động khác
ngân quỹ
5
CÁC KHOẢN THU NHẬP
6
THU NHẬP
Thu nhập từ hoạt động tín dụng Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ
7
Thu nhập
8
CÁC KHOẢN CHI PHÍ
9
CHI PHÍ
Chi phí hoạt động tín dụng Chi phí hoạt động dịch vụ
10
Chi phí
11
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
^ THU NHẬP:
Nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc phù hợp:
Ÿ Thu nhập lãi:
+ Thực thu
+ Dự thu
+ Phân bổ
Ÿ Các khoản thu nhập khác:
+ Thực thu
+ Phân bổ các khoản thu lớn
Theo VAS 01, thu nhập của ngân hàng được ghi nhận khi thỏa đồng
thời 2 điều kiện ghi nhận doanh thu.
12
^ CHI PHÍ:
Nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc phù hợp:
Ÿ Chi phí lãi:
+ Thực chi
+ Dự chi
+ Phân bổ
Ÿ Các khoản chi phí khác:
+ Thực chi
+ Phân bổ các khoản chi phí lớn
Theo VAS 01, chi phí của ngân hàng được ghi nhận khi thỏa đồng thời
2 điều kiện ghi nhận chi phí.
13
• Các khoản tiền phạt về vi
phạm pháp luật do cá nhân
gây ra không mang danh
nghĩa NH.
• Các khoản chi không liên
quan đến hoạt động kinh
KHÔNG doanh của NH, các khoản
chi không có chứng từ hợp
hạch toán vào chi phí lệ.
các khoản sau • Các khoản chi do các
nguồn kinh phí khác đài
thọ.
• Các khoản chi không hợp
lý khác.
14
^ KẾT QUẢ KINH DOANH:
LỢI NHUẬN = THU NHẬP – CHI PHÍ
Lợi nhuận sau khi bù đắp lỗ và nộp thuế TNDN theo quy định, NH
sẽ trích lập các quỹ theo quy định:
Ÿ Đối với các TCTD 100% vốn Nhà nước:
+ Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
+ Chi lãi cho các thành viên góp vốn liên kết
+ Quỹ dự phòng tài chính
+ Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
+ Quỹ thưởng Ban quản lý điều hành TCTD
+ Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Lợi nhuận còn lại,bổ sung vào Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
15
Ÿ Đối với các TCTD khác, Chi nhánh NH nước ngoài:
+ Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
+ Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận còn lại, TCTD tự quyết định (chia cổ tức, bổ
sung vào các quỹ, giữ lại…)
16
II. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
17
Tài khoản sử dụng
TK 70 – Thu nhập từ hoạt động tín dụng;
TK 71 – Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ;
TK 72 – Thu nhập từ HĐ KD ngoại hối
TK 74 – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác;
TK 78 – Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần;
TK 79 – Thu nhập khác.
18
TK Thu nhập (TK loại 7)
- Chuyển số dư Có cuối Các khoản thu về hoạt
năm vào TK Lợi nhuận động kinh doanh trong
năm nay khi quyết toán năm
- Điều chỉnh hạch toán sai
sót trong năm (nếu có)
19
TK Lãi và phí phải thu (TK 39)
Số lãi phải thu tính cộng dồn Số tiền lãi đã thu được
20
TK Doanh thu chờ phân bổ (TK 488)
- Kết chuyển sang TK thu Số tiền ghi nhận doanh thu
nhập theo quy định chờ phân bổ phát sinh
- Tất toán theo chế độ quy trong kỳ
định
Số dư Có: Số tiền doanh
thu chờ phân bổ ở thời
điểm cuối kỳ kế toán
21
Phương pháp kế toán
• Dự thu (lãi):
Nợ TK Dự thu (TK 39)
Có TK Thu nhập (TK 701-705)
Khi thu được lãi từ khách hàng:
Nợ TK thích hợp (1011, 4211, …)
Có TK Dự thu (TK 39)
• Thực thu:
Nợ TK Thích hợp (1011, 4211, …)
Có TK Thu nhập (TK 70, 71, 72)
Có TK 4531 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
22
• Doanh thu chờ phân bổ:
Khi thu:
Nợ TK Thích hợp
Có TK 488 – Doanh thu chờ phân bổ
Phân bổ định kỳ:
Nợ TK 488
Có TK Thu nhập thích hợp
• Giảm thu nhập:
Nợ TK Chi phí thích hợp/Thu nhập thích hợp
Có TK Dự thu (TK 39) / TK 1011
• Kết chuyển thu nhập sang Tài khoản Lợi nhuận năm nay
Nợ TK Thu nhập (TK 70 – 79)
Có TK 691
23
2. KẾ TOÁN CHI PHÍ
24
Tài khoản sử dụng
TK 80 – Chi phí hoạt động tín dụng;
TK 81 – Chi phí hoạt động dịch vụ;
TK 82 – Chi phí HĐ KD ngoại hối;
TK 83 – Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí;
TK 84 – Chi phí hoạt động kinh doanh khác;
TK 85 – Chi phí cho nhân viên;
TK 86 – Chi cho hoạt động quản lý và công vụ;
TK 87 – Chi về tài sản;
TK 88 – Chi dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền
gửi của khách hàng;
TK 89 – Chi phí khác 25
TK Chi phí (TK loại 8)
Các khoản chi về hoạt động - Số tiền thu giảm chi các
kinh doanh trong năm khoản chi trong năm
- Chuyển số dư Nợ cuối
năm vào TK Lợi nhuận
năm nay khi quyết toán
27
TK Lãi và phí phải trả (TK 49)
28
Phương pháp kế toán
• Dự chi (lãi):
Nợ TK Chi phí (TK 80-85)
Có TK Dự chi (TK 49)
Khi chi lãi cho khách hàng:
Nợ TK Dự chi (TK 49)
Có TK Thích hợp (1011, 4211, …)
• Thực chi:
Nợ TK Chi phí thích hợp (TK 80-89)
Có TK Thích hợp (1011, 4211, …)
29
• Chi phí chờ phân bổ:
Khi chi:
Nợ TK 388 – Chi phí chờ phân bổ Thích hợp
Có TK Thích hợp
Phân bổ định kỳ:
Nợ TK Chi phí thích hợp
Có TK 388
• Giảm chi (thoái chi):
Nợ TK Dự chi (TK 49)/1011
Có TK Chi phí
• Kết chuyển chi phí sang Tài khoản Lợi nhuận năm nay
Nợ TK 691
Có TK Chi phí (TK 80-89)
30
3. KẾ TOÁN
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
31
Tài khoản sử dụng
TK Thuế GTGT đầu vào (TK 3532)
Thuế TNDN
= Thu nhập chịu thuế TNDN * Thuế suất
35
Tài khoản sử dụng
TK Thuế thu nhập doanh nghiệp (TK 4534)
- Số thuế TNDN đã nộp vào - Số thuế TNDN phải nộp
Ngân sách Nhà nước.
- Số thuế TNDN được miễn
giảm trừ vào số phải nộp.
- Số chênh lệch giữa thuế TNDN
phải nộp theo thông báo hàng
quý của cơ quan thuế lớn hơn số
thuế TNDN thực tế phải nộp khi
báo cáo quyết toán năm được
duyệt.
38
TK Lợi nhuận chưa phân phối (TK 69)
- Số dư cuối kỳ của các TK Số dư cuối kỳ của các TK
Chi phí chuyển sang Thu nhập chuyển sang
- Trích lập các quỹ
- Chia lợi nhuận cho các
bên tham gia liên doanh,
cho các cổ đông
Kết chuyển Thu nhập, Chi phí để xác định Lợi nhuận năm nay
40
6. KẾ TOÁN
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
41
Tài khoản sử dụng
TK 483, 484, 485 (Các Quỹ)
42
Phương pháp kế toán
TK Quỹ của TCTD (TK 61) TK Lợi nhuận năm trước (TK 692)
(1)
(2)
43
KẾT THÚC CHƯƠNG 7
44