You are on page 1of 45

CHƯƠNG 7

KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH


& PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
MỤC TIÊU
+ Hiểu được các nội dung cơ bản về kết quả kinh doanh và phân phối
lợi nhuận tại ngân hàng.
+ Hiểu được nguyên tắc kế toán áp dụng đối với kết quả kinh doanh và
phân phối lợi nhuận tại ngân hàng.
+ Ứng dụng các phương pháp kế toán kết quả kinh doanh và phân phối
lợi nhuận ngân hàng

2
NỘI DUNG
I. Các nội dung và nguyên tắc kế toán liên quan đến thu nhập, chi phí,
kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận của ngân hàng
II. Phương pháp kế toán thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh và phân
phối lợi nhuận ngân hàng

3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 22 “Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của
các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự”
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/06/2008 của
Quốc hội khóa XII kỳ họp thứ 3, Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
- Nghị định số 93/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về chế độ tài chính
đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

4
I. KHÁI QUÁT VỀ THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH

Các hoạt động của NHTM

3. Dịch vụ
1. Huy động 2. Hoạt động 4. Các hoạt
thanh toán và
vốn tín dụng động khác
ngân quỹ

5
CÁC KHOẢN THU NHẬP

6
THU NHẬP

Thu nhập từ hoạt động tín dụng Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ

• Thu lãi tiền gửi • Thu từ dịch vụ thanh toán


• Thu lãi cho vay • Thu từ dịch vụ ngân quỹ
• Thu lãi từ đầu tư chứng khoán • Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý
• Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh • Thu từ dịch vụ tư vấn
• Thu lãi cho thuê tài chính • Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm
• Thu lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ • Thu phí nghiệp vụ chiết khấu
• Thu khác từ hoạt động tín dụng • Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài
sản, cho thuê tủ két
• Thu khác

7
Thu nhập

• Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối


• Thu nhập góp vốn, mua cổ phần
• Thu nhập khác

8
CÁC KHOẢN CHI PHÍ

9
CHI PHÍ

Chi phí hoạt động tín dụng Chi phí hoạt động dịch vụ

• Trả lãi tiền gửi • Chi về dịch vụ thanh toán


• Trả lãi tiền vay • Chi về ngân quỹ
• Trả lãi phát hành GTCG • Chi về nghiệp vụ ủy thác và đại
• Trả lãi tiền thuê tài chính lý
• Chi phí khác cho hoạt động tín • Chi về dịch vụ tư vấn
dụng • Chi khác

10
Chi phí

• Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối


• Chi về kinh doanh chứng khoán
• Chi về nghiệp vụ mua bán nợ
• Chi dự phòng
• Chi trợ cấp
• Chi cho hoạt động quản lý và công vụ
• Chi phí khác

11
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
^ THU NHẬP:
 Nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc phù hợp:
Ÿ Thu nhập lãi:
+ Thực thu
+ Dự thu
+ Phân bổ
Ÿ Các khoản thu nhập khác:
+ Thực thu
+ Phân bổ các khoản thu lớn
 Theo VAS 01, thu nhập của ngân hàng được ghi nhận khi thỏa đồng
thời 2 điều kiện ghi nhận doanh thu.

12
^ CHI PHÍ:
 Nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc phù hợp:
Ÿ Chi phí lãi:
+ Thực chi
+ Dự chi
+ Phân bổ
Ÿ Các khoản chi phí khác:
+ Thực chi
+ Phân bổ các khoản chi phí lớn
 Theo VAS 01, chi phí của ngân hàng được ghi nhận khi thỏa đồng thời
2 điều kiện ghi nhận chi phí.

13
• Các khoản tiền phạt về vi
phạm pháp luật do cá nhân
gây ra không mang danh
nghĩa NH.
• Các khoản chi không liên
quan đến hoạt động kinh
KHÔNG doanh của NH, các khoản
chi không có chứng từ hợp
hạch toán vào chi phí lệ.
các khoản sau • Các khoản chi do các
nguồn kinh phí khác đài
thọ.
• Các khoản chi không hợp
lý khác.

14
^ KẾT QUẢ KINH DOANH:
LỢI NHUẬN = THU NHẬP – CHI PHÍ
Lợi nhuận sau khi bù đắp lỗ và nộp thuế TNDN theo quy định, NH
sẽ trích lập các quỹ theo quy định:
Ÿ Đối với các TCTD 100% vốn Nhà nước:
+ Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
+ Chi lãi cho các thành viên góp vốn liên kết
+ Quỹ dự phòng tài chính
+ Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
+ Quỹ thưởng Ban quản lý điều hành TCTD
+ Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Lợi nhuận còn lại,bổ sung vào Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
15
Ÿ Đối với các TCTD khác, Chi nhánh NH nước ngoài:
+ Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
+ Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận còn lại, TCTD tự quyết định (chia cổ tức, bổ
sung vào các quỹ, giữ lại…)

16
II. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN

1. KẾ TOÁN THU NHẬP


 Tài khoản sử dụng;
 Phương pháp kế toán;

17
Tài khoản sử dụng
 TK 70 – Thu nhập từ hoạt động tín dụng;
 TK 71 – Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ;
 TK 72 – Thu nhập từ HĐ KD ngoại hối
 TK 74 – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác;
 TK 78 – Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần;
 TK 79 – Thu nhập khác.

18
TK Thu nhập (TK loại 7)
- Chuyển số dư Có cuối Các khoản thu về hoạt
năm vào TK Lợi nhuận động kinh doanh trong
năm nay khi quyết toán năm
- Điều chỉnh hạch toán sai
sót trong năm (nếu có)

Số dư Có: Các khoản thu


về hoạt động kinh doanh
trong năm của TCTD

19
TK Lãi và phí phải thu (TK 39)
Số lãi phải thu tính cộng dồn Số tiền lãi đã thu được

Số dư Nợ: Số lãi còn phải thu

20
TK Doanh thu chờ phân bổ (TK 488)
- Kết chuyển sang TK thu Số tiền ghi nhận doanh thu
nhập theo quy định chờ phân bổ phát sinh
- Tất toán theo chế độ quy trong kỳ
định
Số dư Có: Số tiền doanh
thu chờ phân bổ ở thời
điểm cuối kỳ kế toán

21
Phương pháp kế toán
• Dự thu (lãi):
Nợ TK Dự thu (TK 39)
Có TK Thu nhập (TK 701-705)
Khi thu được lãi từ khách hàng:
Nợ TK thích hợp (1011, 4211, …)
Có TK Dự thu (TK 39)
• Thực thu:
Nợ TK Thích hợp (1011, 4211, …)
Có TK Thu nhập (TK 70, 71, 72)
Có TK 4531 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có)

22
• Doanh thu chờ phân bổ:
Khi thu:
Nợ TK Thích hợp
Có TK 488 – Doanh thu chờ phân bổ
Phân bổ định kỳ:
Nợ TK 488
Có TK Thu nhập thích hợp
• Giảm thu nhập:
Nợ TK Chi phí thích hợp/Thu nhập thích hợp
Có TK Dự thu (TK 39) / TK 1011
• Kết chuyển thu nhập sang Tài khoản Lợi nhuận năm nay
Nợ TK Thu nhập (TK 70 – 79)
Có TK 691
23
2. KẾ TOÁN CHI PHÍ

 Tài khoản sử dụng;


 Phương pháp kế toán;

24
Tài khoản sử dụng
 TK 80 – Chi phí hoạt động tín dụng;
 TK 81 – Chi phí hoạt động dịch vụ;
 TK 82 – Chi phí HĐ KD ngoại hối;
 TK 83 – Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí;
 TK 84 – Chi phí hoạt động kinh doanh khác;
 TK 85 – Chi phí cho nhân viên;
 TK 86 – Chi cho hoạt động quản lý và công vụ;
 TK 87 – Chi về tài sản;
 TK 88 – Chi dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền
gửi của khách hàng;
 TK 89 – Chi phí khác 25
TK Chi phí (TK loại 8)
Các khoản chi về hoạt động - Số tiền thu giảm chi các
kinh doanh trong năm khoản chi trong năm
- Chuyển số dư Nợ cuối
năm vào TK Lợi nhuận
năm nay khi quyết toán

Số dư Nợ: Các khoản chi


về hoạt động kinh doanh
trong năm
26
TK Chi phí chờ phân bổ (TK 388)
Chi phí chờ phân bổ (chi Chi phí trả trước được
phí trả trước) phát sinh phân bổ vào chi phí
trong kỳ trong kỳ

Số dư Nợ: Các khoản chi phí


trả trước chờ phn bổ

27
TK Lãi và phí phải trả (TK 49)

Số tiền lãi đã trả Số tiền lãi phải trả dồn tích

Số dư Có: Số tiền lãi phải trả


dồn tích, chưa thanh toán

28
Phương pháp kế toán
• Dự chi (lãi):
Nợ TK Chi phí (TK 80-85)
Có TK Dự chi (TK 49)
Khi chi lãi cho khách hàng:
Nợ TK Dự chi (TK 49)
Có TK Thích hợp (1011, 4211, …)
• Thực chi:
Nợ TK Chi phí thích hợp (TK 80-89)
Có TK Thích hợp (1011, 4211, …)
29
• Chi phí chờ phân bổ:
Khi chi:
Nợ TK 388 – Chi phí chờ phân bổ Thích hợp
Có TK Thích hợp
Phân bổ định kỳ:
Nợ TK Chi phí thích hợp
Có TK 388
• Giảm chi (thoái chi):
Nợ TK Dự chi (TK 49)/1011
Có TK Chi phí
• Kết chuyển chi phí sang Tài khoản Lợi nhuận năm nay
Nợ TK 691
Có TK Chi phí (TK 80-89)

30
3. KẾ TOÁN
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

 Tài khoản sử dụng;


 Phương pháp kế toán;

31
Tài khoản sử dụng
TK Thuế GTGT đầu vào (TK 3532)

Số thuế GTGT đầu vào - Số thuế GTGT đầu vào đã khấu


trừ
- Kết chuyển số thuế GTGT đầu
vào không được khấu trừ
- Số thuế GTGT đầu vào đã hoàn
lại

Số dư Nợ: Số thuế GTGT


đầu vào còn được khấu trừ;
Số thuế GTGT đầu vào được
hoàn lại nhưng Ngân sách
Nhà nước chưa hoàn trả
32
TK Thuế giá trị gia tăng phải nộp (TK 4531)
- Số thuế GTGT đầu vào đã Số thuế GTGT phải nộp
khấu trừ.
- Số thuế GTGT được giảm
trừ vào số thuế GTGT phải
nộp.
-Số thuế GTGT đã nộp vào
Ngân sách Nhà nước.

Số dư Nợ: Số thuế GTGT Số dư Có: Số thuế GTGT còn


đã nộp thừa vào Ngân sách phải nộp Ngân sách Nhà nước
Nhà nước
33
Phương pháp kế toán
• Khi mua hàng hóa, dịch vụ phải chịu thuế GTGT đầu vào:
Nợ TK 3532 – Thuế GTGT đầu vào
Có TK Thích hợp (5012, 1113…)
• Khi khấu trừ thuế GTGT đầu vào:
Nợ TK 4531 – Thuế GTGT phải nộp
Có TK 3532 – Thuế GTGT đầu vào
• Hạch toán thuế GTGT đầu ra:
Nợ TK Thích hợp (1011, 4211…)
Có TK 4531 – Thuế GTGT phải nộp
• Khi nộp thuế GTGT cho NSNN:
Nợ TK 4531 – Thuế GTGT phải nộp
Có TK 1113
THUẾ GTGT PHẢI NỘP = THUẾ GTGT ĐẦU RA – THUẾ GTGT ĐẦU
VÀO ĐƯỢC KHẤU TRỪ
THUẾ GTGT ĐẦU RA = GIÁ TÍNH THUẾ
34 x THUẾ SUẤT (10%)
4. KẾ TOÁN
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Cuối năm tài chính:
Thu nhập chịu thuế TNDN
= Thu nhập – Chi phí

Thuế TNDN
= Thu nhập chịu thuế TNDN * Thuế suất

35
Tài khoản sử dụng
TK Thuế thu nhập doanh nghiệp (TK 4534)
- Số thuế TNDN đã nộp vào - Số thuế TNDN phải nộp
Ngân sách Nhà nước.
- Số thuế TNDN được miễn
giảm trừ vào số phải nộp.
- Số chênh lệch giữa thuế TNDN
phải nộp theo thông báo hàng
quý của cơ quan thuế lớn hơn số
thuế TNDN thực tế phải nộp khi
báo cáo quyết toán năm được
duyệt.

Số dư Nợ: Số thuế TNDN đã Số dư Có: Số thuế TNDN còn phải


nộp lớn hơn số phải nộp (số thuế nộp Ngân sách Nhà nước
nộp thừa)
36
Phương pháp kế toán
Trong năm:
Ÿ Tạm tính thuế TNDN theo kế hoạch
Nợ TK 8331 - Chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 4534 – Thuế TNDN
Ÿ Nộp thuế:
Nợ TK 4534
Có TK Thích hợp (1113,…)
Ÿ Quyết toán thuế:
Nộp thêm: Nợ 8331
Có 4534
Được cơ quan thuế hoàn lại: Nợ 4534
Có 8331
37
5. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH
Nguyên tắc xác định kết quả kinh doanh:
 Kết quả kinh doanh = Tổng thu nhập – Tổng chi phí
 Cuối năm tài chính, NH kết chuyển toàn bộ các Tài
khoản thu nhập có số dư có và toàn bộ các Tài khoản
chi phí có số dư nợ sang Tài khoản Lợi nhuận năm
nay
+ Tài khoản KQKD dư Có: NH kinh doanh có Lãi
+ Tài khoản KQKD dư Nợ: NH kinh doanh bị Lỗ

38
TK Lợi nhuận chưa phân phối (TK 69)
- Số dư cuối kỳ của các TK Số dư cuối kỳ của các TK
Chi phí chuyển sang Thu nhập chuyển sang
- Trích lập các quỹ
- Chia lợi nhuận cho các
bên tham gia liên doanh,
cho các cổ đông

Số dư Nợ: Số lỗ hoạt động Số dư Có: Số lợi nhuận


kinh doanh chưa xử lý chưa phân phối hoặc chưa
sử dụng
39
Phương pháp kế toán
TK 691-
TK CHI PHÍ (80-89) Lợi nhuận năm nay TK THU NHẬP (70-79)
Chi phí trong kỳ . Giảm CP . Giảm TN Thu nhập trong kỳ
. Kết chuyển . Kết chuyển
sang TK 691 sang TK 691

Chi phí lũy kế Dư Nợ: Lỗ Dư Có: Lãi Thu nhập lũy kế

Kết chuyển Thu nhập, Chi phí để xác định Lợi nhuận năm nay

40
6. KẾ TOÁN
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN

 Tài khoản sử dụng;


 Phương pháp kế toán;

41
Tài khoản sử dụng
TK 483, 484, 485 (Các Quỹ)

Số tiền sử dụng quỹ Số tiền trích lập quỹ

Số dư Có: số tiền hiện có của quỹ

42
Phương pháp kế toán

TK Quỹ của TCTD (TK 61) TK Lợi nhuận năm trước (TK 692)

(1)

TK Phải trả (TK 45)

(2)

43
KẾT THÚC CHƯƠNG 7

44

You might also like