You are on page 1of 6

VD1: 20/2/2023, gửi tiết kiệm 100 triệu, 3 tháng, 12%/năm

Nợ TK 1011: 100tr
Khi KH gử i
tiền, 20/2 ghi
nhậ n Có TK 4232: 100tr (Tiền gử i Tiết kiệm có kỳ hạ n)

TH1) Nếu NH trả lãi trước


Có 2 cách tính lãi, 1 là dùng lãi suất theo tháng, 2 là dùng lãi suất theo ngày
Tính theo ngày sẽ đúng hơn
Số tiền lã i KH đượ c nhậ n trướ c là :
C1: 100tr x (12%/12) x 3 = 3tr
C2: 100tr x (12%/365)x 89 = 2,926 tr
Lú c nà y ghi nhậ n:
Nợ TK 388: 2,926t(Khoả n phả i trả )
20/2
Có TK 1011: 2,926tr
=> Hằ ng kỳ Ngâ n hà ng sẽ ghi nhậ n và o TK 801 (Trả lã i trướ c)
Báo cáo hằng tháng

Phân bổ chi phí trả trước


TK 388 (khoả n phả i trả ) TK 801 (chi phí HĐ tín dụ ng)
2,92 0,295 -> 0,295
1,02 -> 1,02
0,98 -> 0,98
0,625 -> 0,625
Tổ ng: 2,92

28/2 ghi nhậ n:


Nợ TK 801: 0,295 (TK phả n á nh nhữ ng chi phí thự c tế phá t sinh có liên quan trự c tiếp đến ho
Có TK 388: 0,295
31/3 ghi nhậ n:
Nợ TK 801: 0,295
Có TK 388: 0,295
30/4 ghi nhậ n:
Nợ TK 801: 0,98
Có TK 388: 0,98
20/5 ghi nhậ n: (KH tấ t toá n)
Nợ TK 801: 0,625
Có TK 388: 0,625
20/5: rú t sổ tiết kiệm
Nợ TK 4232: 100tr (TK tiền gử i tiết kiệm bằ ng đồ ng VN)
Có TK 1011: 100tr

TH2) Trả lãi định kỳ


20/2: Nhận TGTK
Nợ TK 1011: 100tr
Có TK 4232: 100tr
28/2: Báo cáo
Nợ TK 801: 0,295tr
Dự chi
Có TK 4913: 0,295tr
20/3: NH trả lãi kỳ 1
Số tiền lãi phải trả cho kỳ 1 là: (20/2- 20/3) (không tính ngày rút 20/3)
100 x (12%/365) x (9+19)days = 0,92tr
Nợ TK 4913: 0,295tr (Chi trả lã i tiền gử i)
Nợ TK 801: (0,92 - 0,295) = 0,625 tr
Có TK 1011: 0,92 tr
31/3: Báo cáo (tính dự chi từ 20/3- hết 31/3 là 12 days)
Nợ TK 801: 0,395
Dự chi
Có TK 4913: 0,395
20/4: NH trả lãi kỳ 2
Số tiền lãi phải trả cho kỳ 2 là: (20/3- 20/4) (không tính ngày rút 20/4)
100 x (12%/365) x (12+19)days = 1,019tr
Nợ TK 801: 0,624
Nợ TK 4913: (1,019-0,624= 0,395)
Có TK 1011: 1,019
30/4: Báo cáo (20/4- hết 30/4 là 11 days)
Nợ TK 801: 0,36tr
Có TK 4913: 0,36
20/5: Trả lãi kỳ 3: (20/4 - 20/5)
Nợ TK 801: 0,626
Nợ TK 4913: 0,986 - 0,626 = 0,36
Có TK 1011: 0,986 = 100 x (12%/365) x 30 days
20/5: Trả gốc
Nợ TK 4232: 100tr
Có TK 1011: 100tr

TK 4913 TK 801
0,295 (20/3) 0,295 (28/2) 0,295 (28/2)
0,395 (20/4) 0,395 (31/5) 0,625 (20/3)
0,36 (20/5) 0,36 (30/4) 0,395 (31/3)
0,624 (20/4)
0,36 (30/4)
0,626 (20/5)
2.925
Tổ ng lã i trả 20/3, 20/4, 20/5 = Tổ ng dư nợ TK 801

TH3: Trả lãi cuối kỳ (trả lãi sau)

20/2: Nhậ n tiền gử i


Nợ TK 1011: 100tr
Có TK 4232: 100tr

28/2: Bá o cá o (Dự chi 20/2 - hết 28/2)


Nợ TK 801: 0,295 = 100 x (12%/265) x 9days
Có TK 4913:l 0,295tr

31/3: Dự chi (01/3 - hết 31/3)


Nợ TK 801: 1,019tr
Có TK 4913: 1,019tr

30/4: Bá o cá o (Dự chi 01/04 - hết 30/4)


Nợ TK 801: 0,986tr
Có TK 4913: 0,986tr

20/5: Trả lãi:


Nợ TK 801: (2,92 - 2,3) = 0,62tr
Nợ TK 4913: 2,3
Có TK 1011: 2,92
Trả gốc:
Nợ TK 4232: 100tr
Có TK 1011: 100tr
Phương pháp tính số ngày:
1) Tính ngà y gử i, khô ng tính ngà y rú t
2) Tính ngà y rú t, khô ng tính ngà y gử i
Ở đâ y dù ng pp 1:
Kỳ hạ n 3 thá ng: 20/2 - 20/5
Khô ng nó i gì tứ c là thá ng 2 có 28 ngà y
Xét:
T2: 8 days + 1 = 9 days (20/2 - hết 28/2)
T3: 31 days (1/3 - hết 31/3)
T4: 30 days (1/4 - hết 30/4)
T5: 20 -1 = 19 days (1/5 - hết 19/5 vì ngà y 20/5 rú t nên khô ng tính lã i n
Tổng: 9 + 31 + 30 + 19 = 89 days

ó liên quan trự c tiếp đến hoạ t độ ng tín dụ ng)


5 rú t nên khô ng tính lã i ngà y đó )
Tại Ngân hàng TMCP ACB-CN Sài Gòn

You might also like