Professional Documents
Culture Documents
VTB bằng tiền mặt 600 trđ, lãi suất 10,95%/năm. lãi trả trước
Nợ TK 388: 16.38
Có TK 1011: 16.38
Ngày 30/4 kế toán phân bổ lãi trả trước vào chi phí tháng 4 ( 30 x 600 x
10.95%/365 = 5.4)
Nợ TK 801: 5,4
Có TK 388: 5.4
Ngày 30/5 kế toán phân bổ lãi trả trước vào chi phí tháng 5 ( 31 x 600 x
10.95%/365 = 5.58)
Nợ TK 801: 5,58
Nợ TK 1011: 12.12
Có TK 388: 5.4
Có TK 801: 6.72
- Trả gốc :
Nợ TK 4232: 600
Có TK 1011: 600
Nợ TK 1011: 583.62
Nợ TK 388: 16.38
Nợ TK 1011: Ngày 30/4 kế toán phân bổ lãi trả trước vào chi phí tháng 4
Nợ TK 801: 5,4
Ngày 31/5 kế toán phân bổ lãi trả trước vào chi phí tháng 5
Nợ TK 801: 5,58
Ngày 30/6 kế toán phân bổ lãi trả trước vào chi phí tháng 6
Nợ TK 801: 5,4
Có TK 1011: 600
Nợ TK 1011: 583.62
Nợ TK 388: 16.38
Nợ TK 1011: Ngày 30/4 kế toán phân bổ lãi trả trước vào chi phí tháng 4
Nợ TK 801: 5,4
Ngày 31/5 kế toán phân bổ lãi trả trước vào chi phí tháng 5
Nợ TK 801: 5,58
Có TK 388: 5.58
Ngày 30/6 kế toán phân bổ lãi trả trước vào chi phí tháng 6
Nợ TK 801: 5,4
Có TK 388: 5.4
Nợ TK 801: 0.497
Có TK 1011: 0.497
- trả gốc :
Nợ TK 4232: 600
Có TK 1011: 600
Giả sử VTB áp dụng tính dự chi hoặc phân bổ lãi tiền gửi vào ngày cuối mỗi
tháng. Nếu rút trước hạn chỉ được hưởng lãi theo lãi suất không kỳ hạn
3,65%/năm.
Bài 2: Ngày 1/4/n Bà Nguyễn Mai Ánh đến gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng tại NH
VTB bằng tiền mặt 600 trđ, lãi suất 10,95%/năm. lãi trả sau
Nợ TK 388: 16.38
Có TK 1011: 16.38
Ngày 30/4 kế toán dự chi lãi trả trước vào chi phí tháng 4 ( 30 x 600 x
10.95%/365 = 5.4)
Nợ TK 801: 5,4
Có TK 388: 5.4
Ngày 30/5 kế toán dự chi lãi trả trước vào chi phí tháng 5 ( 31 x 600 x
10.95%/365 = 5.58)
Nợ TK 801: 5,58
Có TK 388: 5.58
+ Lãi thực tế KH được hưởng :Từ 1/4/n đến 10/6 : 30+31+10= 71 ngày x
600trd x 3,65%/365=4.26 trd
Nợ TK 491: 10.98
Có TK 1011: 4026
Có TK 801: 6.72
- Trả gốc:
Nợ TK 4232:600
Có TK 1011: 600
Nợ TK 1011: 600
Có TK 4232:600
Ngày 30/4 kế toán dự chi lãi trả trước vào chi phí tháng 4
Nợ TK 801: 5,4
Ngày 30/5 kế toán dự chi lãi trả trước vào chi phí tháng 5
Nợ TK 801: 5,58
Ngày 30/6 kế toán dự chi lãi trả trước vào chi phí tháng 6
Nợ TK 801: 5,4
Có TK 4913: 5.4
Nợ TK 4913: 16.38
Có TK 1011: 16.38
Trả gốc:
Nợ TK 4232: 600
Có TK 1011: 600
Nợ TK 1011: 600
Có TK 4232:600
Ngày 30/4 kế toán dự chi lãi trả trước vào chi phí tháng 4
Nợ TK 801: 5,4
Ngày 30/5 kế toán dự chi lãi trả trước vào chi phí tháng 5
Nợ TK 801: 5,58
Ngày 30/6 kế toán dự chi lãi trả trước vào chi phí tháng 6
Nợ TK 801: 5,4
Có TK 4913: 5.4
Bài 3: Ngày 1/4/n Bà Nguyễn Mai Ánh đến gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng tại NH
VTB bằng tiền mặt 600 trđ, lãi suất 10,95%/năm. lãi trả hàng tháng vào ngày 01.
- Ngày 01/04/n:
Nợ TK 1011: 600tr
Có TK 4232 (3 tháng): 600tr
- Lãi định kỳ tháng 4:
Nợ TK 801: 5,4tr
Có TK 1011: 5,4tr
- Lãi định kỳ tháng 5:
Nợ TK 801: 5,58tr
Có TK 1011: 5,58tr
- Lãi phải trả vào 10/6: 30 ngày+31 ngày+9 ngày x 600tr x 3,65% 365=4,2tr
- Ngày 10/06 Khách hàng rút STK:
Nợ TK 4232(3 tháng):600tr
Có TK 801:5,4+5,58-4,2=6,78tr
Có TK 1011: 593,22tr
- Khách hàng rút STK ngày 01/7
- Ngày 01/04/n:
Nợ TK 1011: 600tr
Có TK 4232 (3 tháng): 600tr
- Lãi định kỳ tháng 4:
Nợ TK 801: 5,4tr
Có TK 1011: 5,4tr
- Lãi định kỳ tháng 5:
Nợ TK 801: 5,58tr
Có TK 1011: 5,58tr
- Lãi định kỳ tháng 6:
Nợ TK 801: 5,4tr
Có TK 1011: 5,4tr
- Ngày 01/07 Khách hàng rút STK:
Nợ TK 4232 (3 tháng): 600tr
Có TK 1011: 600tr
- Ngày 01/04/n:
Nợ TK 1011: 600tr
Có TK 4232 (3 tháng): 600tr
- Lãi định kỳ tháng 4:
Nợ TK 801: 5,4tr
Có TK 1011: 5,4tr
- Lãi định kỳ tháng 5:
Nợ TK 801: 5,58tr
Có TK 1011: 5,58tr
- Lãi định kỳ tháng 6:
Nợ TK 801: 5,4tr
Có TK 1011: 5,4tr
- Lãi không kỳ hạn tháng 7:
Nợ TK 801: 0,54tr
Có TK 4231: 0,54tr
- Ngày 10/07 Khách hàng rút STK:
Nợ TK 4231: 0,54tr
Có TK 1011: 0,54tr
Nợ TK 4232 (3 tháng): 600tr
Có TK 1011: 600tr
Ngân hàng VTB không dự chi đối với STK trả lãi hàng tháng. Nếu rút trước
hạn chỉ được hưởng lãi theo lãi suất không kỳ hạn 3,65%/năm.