You are on page 1of 11

NT1: TGTT

NT2 TGGS-BQGQ
NT3 TGGS-TTĐD
Trừ TH ứng trước
1 Nợ 156
Có 331
2 Nợ 1122
Có 131B
Có 515
3 Nợ 211
Nợ 133
Có 1122
Có 515
TG BQGQ =[(5.000x23.10
=
TGGS 4 Nợ 331
TGGS Có 1122
Có 515
BQGQ Có 1112, Có 1122
TTĐD Có 131, 141, 244…
Nợ 331, 341, 344….
=5.000*23.400
=5.000*23.400
=2.200*23.400
131B =2.200*23.100
=2.200*300
=2.000*23.500
=2.000*23.500x10%
1122 =2.200*23.192
=2.200*308
GQ =[(5.000x23.100)+(2.200x23.400)]/7.200
23,192 VND/USD
=5.000*23.400
1122 =5.000*23.192
=5.000*208
b. Tình huống 2 (2 điểm): (ĐVT: Đồng)
Công ty TNHH Minh Anh có tài liệu liên quan ngoại tệ trong tháng 6/N như sau:
Số dư đầu tháng 6/N TK 1122 là: 460.000.000 (20.000 USD x 23.000đ/USD).
- Ngày 1/6/N, chuyển khoản thanh toán tiền thuê văn phòng tháng 6/N, số tiền đã bao gồm
10% thuế GTGT là 2.200 USD. Biết tại ngày 1/6, tỷ giá mua vào của ngân hàng thương mại là
23.100 đ/ USD; tỷ giá bán ra 23.200 đ/ USD.
Kế toán Công ty đã hạch toán:
Nợ TK 642: 46,400,000 (2.000 x 23.200)
Nợ TK133: 4,640,000 (200 x 23.200)
Có TK 1122: 50,600,000 (2.200 x 23.200)
Yêu cầu: Bạn hãy đưa ra ý kiến về việc xử lý trên của kế toán Công ty Minh Anh đúng hay sai,
nếu sai định khoản lại cho đúng
Kế toán Cty Minh Anh định khoản sai, nên định khoản lại đúng:
Nợ TK 642: 2.000 x 23.100 TGTT-TGM
Nợ TK133: 200 x 23.100 TGTT-TGM
Có TK 1122: 2.200 x 23.000 TGGS-BQGQ
Có TK 515 2.200 x 100
ương mại là

(2.200 x 23.200)
đúng hay sai,
NT1 TGTT
NT2 TGGS PP BQGQDĐ Có 1112, Có 1122
NT3 TGGS PP TTĐD Có 131, Có 244…
Trừ TH ứng trước
TGTT: TGM và TGB

Nợ 1122 TGTT
Có 131
Áp dụng TGM:
1. Nhận vốn góp hoặc đi góp vốn
Nhận vốn góp:
Nợ 1112, 1122 TGTT-TGM
Có 411 TGTT-TGM
Đi góp vốn:
Nợ 222 TGTT-TGM
Nợ 635
Có 1112, 1122 TGGS-BQGQ
Có 515
2. Ghi nhận Nợ phải thu: TGM
Bán hàng chưa thu tiền:
Nợ 131 TGTT-TGM 2.000x23.200
Có 511 TGTT-TGM
Thu nợ khách hàng:
Nợ 1112, 1122 TGTT-TGM
Nợ 635
Có 131 TGGS-TTĐD
Có 515
3. Mua TS hoặc phát sinh chi phí thanh toá
Nợ 211 TGTT-TGM
Nợ 133 TGTT-TGM
Nợ 635
Có 1112, 1122 TGGS-BQGQ
Có 515
Nợ 627, 641, 642 TGTT-TGM
Nợ 133 TGTT-TGM
Nợ 635
Có 1112, 1122 TGGS-BQGQ
Có 515
Áp dụng TGB:
4. Ghi nhận Nợ phải trả: TGB
Nợ 211 TGTT-TGM
Nợ 133 TGTT-TGM
Nợ 635
Có 1112, 1122 TGGS-BQGQ
Có 515
1112, Có 1122
131, Có 244….,Nợ 331, 341, 344….

TGTT
TGGS-TTĐ D

GS-BQGQ
2.000x23.200

phí thanh toán ngay bằng ngoại tệ: TGM


Nợ 211 TGTT-TGB
Nợ 133 TGTT-TGB
Nợ 6Có 331 TGTT-TGB

Có 515

You might also like