You are on page 1of 2

3

ÔN TẬP CHƯƠNG 1, 2, 3
MÔN HỌC KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
NĂM 2024
-------------------------------
ĐÁP ÁN GỢI Ý
Tình huống
TH1
a. Kế toán doanh nghiệp A xử lý Sai. Không liên quan đến tiền đang chuyển của doanh nghiệp A.
b.
Nợ TK 131: 66.000.000
Có TK 511: 60.000.000
Có TK 3331: 6.000.000
TH2:
Được trình bày ở BCĐKT
Khoản mục “Tiền” trong mục “Tiền và tương đương tiền”
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯỢC TIỀN
- Tiền =>số dư TK 111, 112, 113
- Tương đương tiền => số dư TK 1281,1288 (chi tiết các khoản đầu tư ngắn hạn có thời gian
thu hồi trong vòng 3 tháng kể từ ngày đầu tư)
TH3:
Tình huống liên quan đến kiểm kê thừa thiếu tài sản không biết nguyên nhân. Điều chỉnh số liệu trên sổ kế
toán theo số liệu kiểm kê thực tế.
TH4:
Ngày 25/12/20x1: Không định khoản
Ngày 31/12/20x1 Ghi nhận hàng mua đang đi đường
Nợ TK 151: 2.000.000
Nợ TK 133: 200.000
Có TK 331: 2.200.00
TH5:
Xuất CCDC phân bổ nhiều lần
Khi xuất kho Nợ TK 242: 16.000.000
Có TK 153: 16.000.000
Định kỳ, hàng tháng phân bổ Nợ TK 627: 1.000.000
Có TK 242: 1.000.000
TH6:
Ngày 10/5/20x1 thanh lý, nhượng bán TSCĐ => ngày 10/5/20xi ghi nhận các nghiệp vụ có liên quan.
a/Ghi giảm TSCĐ; b/Thu nhập; c/ Chi phí

Bài tập
Bài 1: Tài sản cố định hữu hình
1. Mua TSCĐ Nợ TK 211: 200.000.000
Nợ TK 133
Có TK 331
Nợ TK 211: 4.000.000
Nợ TK 133: 400.000
Có TK 111: 4.400.000
Chuyển nguồn Nợ TK 414: 204.000.000
Có TK 411: 204.000.000
2.Nhập khẩu
Giá mua Nợ TK 211: 20.000*23.000
Có TK 331
Thuế NK Nợ TK 211: 20.000*23.000*3%

3
4

Có TK 3333
Thuế GTGT Nợ TK 133: (Giá mua +thuế NK)*10%
Có TK 33312
Chi phí mua sắm TSCĐ Nợ TK 211: 1.000.000
Nợ TK 133: 100.000
Có TK 111: 1.100.000
3.Mua TSCĐ dùng cho phúc lợi Nợ TK 211: 66.000.000
Có TK 112: 66.000.000
Chuyển nguồn Nợ TK 3532: 66.000.000
Có TK 3533: 66.000.000
4.Thanh lý, nhượng bán TSCĐ a.Giảm TSCĐ
b.Thu nhập TLNB
c.Chi phí TLNB
Trích khấu hao TSCĐ ở NV1 Chi phí khấu hao 1 tháng = 204.000.000/(5*12) = 3.400.000
Nợ TK 627: 3.400.000
Có TK 214: 3.400.000
Nguyên giá của TSCĐ hữu hình vào lúc =>số dư cuối kỳ TK 211
cuối kỳ

Bài 2: Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ


1. Mua 5.000kg nguyên liệu nhập kho 1a.Giá mua
Nợ TK 152: 5.000*60.000=300.000.000
Nợ TK 133
Có TK 331
1b.CKTM mua hàng
Nợ TK 331: 550.000
Có TK 152: 500.000
Có TK 133: 50.000
Đơn giá nhập kho = 299.500.000/5.000= 59.900đ/kg
2. Chi tiền mặt ứng trước cho người ứng tiền cho NB
Nợ TK 331
Có TK 111
3. Mua một số CCDC về sử dụng ngay Mua CDCC
Nợ TK 242: 10.000.000
Nợ TK 133
Có TK 331
Phân bổ lần 1
Nợ TK 627: 5.000.000
Có TK 242: 5.000.000
4. Lô nguyên vật liệu đang đi đường của Nhập kho hàng mua đang đi đường
kỳ trước nay được nhập kho Nợ TK 152: 120.000.000
Có TK 151: 120.000.000
5. Nhận giấy báo hỏng CCDC Báo hỏng CCDC
Nợ TK 152: 100.000
Nợ TK 1388: 500.000
Nợ TK 627: 200.000
Có TK 242: 800.000
6. Xuất kho 8.000kg nguyên liệu để sản Giá trị xuất kho (NTXT) = 5.000*60.000+3.000*59.900
xuất sản phẩm. = 479.700.000
Nợ TK 621: 479.700.000
Có TK 152: 479.700.000

You might also like