Professional Documents
Culture Documents
Ngày 02/03/200N, mua 600 chai rượu nếp đơn giá chưa thuế GTGT 70.000 thuế GTGT 10%. Hàng đã nhập kho công ty phát h
Nghiệp vụ 1 nhập kho toàn bộ số hàng, tiền hàng chưa thanh toán cho người bán.
Nợ TK 156 43,400,000
Nợ TK 1331 4,200,000
Có TK 331 46,200,000
Có TK 3381 1,400,000
khai hải quan lô hàng trên phải nộp thuế 20%, thuế GTGT 10%. Công ty đã nộp thuế bằng chuyển khoản ngân hàng Nông Ng
Nghiệp vụ 2 22.200đ/USD, TGTT
- Bán thẳng cho bán
côngngoại
ty A tệ 22.400đ/USD,
1/2/ tỷ giá
lô hàng, giá bán XQBQ
chwua có 22.100đ/USD, tỷ giá tính
thuế 1.000.000.000đ, thuếthuế
GTGThải 10%,
quan 22.000đ/USD. Số hàng
khách hàng thanh toántrê
1
Nông nghiệp, số còn lại khách hàng nhận nợ.
- Gửi cho đơn vị nhận đại lý công ty B 1/2 lô hàng, giá bán chưa thuế 900.000.000đ, hoa hồng đại lý 2%, thuế GTGT 10%
Nợ TK 151 2,128,000,000
Có TK 112 1,768,000,000
Có TK 3333 352,000,000
Có TK 515 8,000,000
Nợ TK 1331 211,200,000
Có TK 33312 211,200,000
Nợ TK 3333 352,000,000
Nợ TK 33312 211,200,000
Có TK 1121 563,200,000
Nợ TK 1121 550,000,000
Nợ TK 131(A) 550,000,000
Có TK 511 1,000,000,000
Có TK 3331 100,000,000
Nợ TK 632 1,064,000,000
Có TK 151 1,064,000,000
Nợ TK 157 1,064,000,000
Có TK 151 1,064,000,000
Ngày 09/03/200N, bán 200 chai rượu nếp. Đơn giá bán chưa thuế GTGT 90.000đ/chai, thuế GTGT 10%. Khách hàng đã thanh
Nghiệp vụ 3 chiết khấu thanh toán 1%.
Nợ TK 632 14,000,000
Có TK 156 14,000,000
Nợ TK 112 19,602,000
Nợ TK 635 198,000
Có TK 511 18,000,000
Có TK 3331 1,800,000
Ngày 12/3/200N, trích tiền gửi ngân hàng ngoại tệ Vietcombank 20.000USD ủy thác cho cty CP Xuất Nhập khẩu Bánh Kẹo Bia
Nghiệp vụ 4 Châu. Nhập khẩu hộ 1000 hộp bánh Merry giá 20USD/hộp.
Nợ TK 131 434,400,000
Có TK 1122 434,000,000
Ngày 13/3/200N, Có TKtiền
trích 515gửi ngân hàng Nông Nghiệp 80.000.000
400,000 VNĐ chuyển cho công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bánh Keo
Nghiệp vụ 5 Châu để nhờ nộp thuế nhập khẩu và VAT. Hoa hồng ủy thác 2%, VAT dịch vụ ủy thác 10%.
Nợ TK 138 80,000,000
Có TK 1121 80,000,000
Nghiệp vụ 6 Ngày 15/2/300N, nhận được hàng từ cty CP xuất nhập khẩu Bánh Kẹo Bia Rượu Nước giải khát Ngọc Châu bàn giao 1000 hộp
Nợ TK 1561 478,400,000
Có TK 331 434,400,000
Có TK 3333 44,000,000
Nợ TK 1331 48,400,000
Có TK 33312 48,400,000
Nợ TK 3333 44,000,000
Nợ TK 33312 48,400,000
Có TK 138 80,000,000
Có TK 331 12,400,000
Nợ TK 1562 10,000,000
Nợ TK 1331 1,000,000
Có TK 111 11,000,000
Nợ TK 1562 8,756,000
Nợ TK 1331 875,600
Có TK 331 9,631,600
Nghiệp vụ 7
Ngày 15/03/200N trích tiền gửi ngân hàng ngoại tệ Vietcombank thanh toán cho công ty Z tiền hoa hồng. Biết tỷ giá mua ngoại
Nợ TK 331 22,031,600
Có TK 1121 12,400,000
Có TK 1122 8,640,000
Ngày 17/03/200NCó TKkho
xuất 515bán 400 chai rượu nếp hoa vàng991,600
cho công ty TNHH bia rượu nước giải khát Châu Á. Đơn giá bán c
Nghiệp vụ 8 GTGT 10%.
Chiết khấu thương mại khách hàng được hưởng 1%(Theo HĐ000003, ký hiệu MA/17P). Khách hàng đã chấp nhận thanh toán
Nợ TK 131 39 204 000
Có TK 511 35 640 000
Có TK 3331 3 564 000
Nhập khẩu Bánh Kẹo Bia Rượu Nước giải khát Ngọc
xuất nhập khẩu Bánh Keo Bia Rượu Nước giải khát Ngọc
thuế GTGT 10%. Tiền hàng chưa thanh toán cho người bán
NHẬT KÍ CHUNG
SỔ CÁI
Năm 200N
Số hiệu tài khoản
Tên tài khoản
Ngày tháng Chứng từ
ghi sổ Số Ngày Diễn giải
Số dư đầu năm
….
Số dư đầu tháng …
HĐ0023421 Số phát sinh trong tháng
02/03/200N PN002 02/03/200N Mua 600 chai rượu nếp cái hoa vàng, nhập kho phát hiện thừa 20 chai
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
15/03/200N HĐ 15/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
15/03/200N HĐ 15/03/200N Chi phí vận chuyển hàng hóa
30/03/200N HĐ0029546 30/03/200N Mua 20 chia rượu đã nhận thừa ngày 02/03/200N
29/03/200N HĐ0029546 29/03/200N Chi phí vận chuyển hàng hóa
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
SỔ CÁI
Năm 200N
Số hiệu tài khoản
Tên tài khoản
SỔ CÁI
Năm 200N
Số hiệu tài khoản
Tên tài khoản
Ngày tháng Chứng từ
ghi sổ Số Ngày Diễn giải
Số dư đầu năm
….
Số dư đầu tháng …
Số phát sinh trong tháng
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Mua 4000 hộp bánh tại cảng
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Nộp thuế GTGT và thuế nhập khẩu
04/03/200N HĐ0002
HĐ0000012 04/03/200N Bán thẳng cho công ty A
09/03/200N GBC001 09/03/200N Bán 200 chai rượu nếp cái hoa vàng
15/03/200N PNK 15/03/200N Nhập kho 1000 hộp bánh Merry đã ủy thác ngày 12/03/200N
15/03/200N HĐ 15/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
15/03/200N HĐ 15/03/200N Thuế GTGT và thuế nhập khẩu nhờ bên ủy thác nộp hộ
17/03/200N HĐ000013 17/03/200N Bán 400 chai rượu nếp cái hoa vàng
20/03/200N HĐ000014 20/03/200N Bán 100 hộp bánh Merry
29/03/200N HĐ0078698 29/03/200N Ghi giảm doanh thu hàng bán bị trả lại của hàng bán ngày 20/03/200N
SỔ CHI TIẾT
Năm 200N
Số hiệu tài khoản
Tên tài khoản
Ngày tháng
ghi sổ Chứng từ Diễn giải
Số dư đầu năm
….
Số dư đầu tháng …
Số phát sinh trong tháng
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Nộp thuế GTGT và thuế nhập khẩu
04/03/200N HĐ0002 04/03/200N Bán thẳng cho công ty A
09/03/200N HĐ0000012 09/03/200N Bán 200 chai rượu nếp cái hoa vàng
15/03/200N HĐ 15/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
15/03/200N HĐ 15/03/200N Thuế GTGT và thuế nhập khẩu nhờ bên ủy thác nộp hộ
17/03/200N HĐ000013 17/03/200N Bán 400 chai rượu nếp cái hoa vàng
20/03/200N HĐ000014 20/03/200N Bán 100 hộp bánh Merry
29/03/200N HĐ0078698 29/03/200N Ghi giảm doanh thu hàng bán bị trả lại của hàng bán ngày 20/3/300N
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
SỔ CÁI
Năm 200N
Số hiệu tài khoản
Tên tài khoản
SỔ CÁI
Năm 200N
Số hiệu tài khoản
Tên tài khoản
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Nhật kí chung Số tiền
Trang Dòng Số hiệu TK đối ứng Nợ Có
331
Phải trả cho người bán
ĐVT: 1.000 Đồng
Nhật kí chung Số tiền
Trang Dòng Số hiệu TK đối ứng Nợ Có
333
Phải trả cho người bán
ĐVT: 1.000 Đồng
Nhật kí chung Số tiền
Trang Dòng Số hiệu TK đối ứng Nợ Có
1 3 151 352,000,000
1 10 1331 211,200,000
1 11.12 1121 563,200,000
1 17 1121, 131 100,000,000
1 25 1121, 635 1,800,000
1 35 156 44,000,000
1 37 1331 48,400,000
1 38.39 138, 331 92,400,000
1 54 131 3,564,000
1 59 131 5,000,000
1 71 131 500,000
656,100,000 765,964,000
109,864,000
3331
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
ĐVT: 1.000 Đồng
Số phát sinh Số dư
Số hiệu TK đối ứng Nợ Có Nợ Có
133 211,200,000 211,200,000
112 211,200,000 0 0
112.331 100,000,000 100,000,000
112.635 1,800,000 101,800,000
133 48,400,000 150,200,000
138, 331 48,400,000 101,800,000
131 3,564,000 105,364,000
131 5,000,000 110,364,000
131 500..000 109,864,000
260,100,000 369,964,000 109,864,000
109,864,000
511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
ĐVT: 1.000 Đồng
Nhật kí chung Số tiền
Trang Dòng Số hiệu TK đối ứng Nợ Có
1 16 1121.131 1,000,000,000
1 24 1121.635 18,000,000
1 53 131 35,640,000
1 58 131 50,000,000
0 1,103,640,000
x x
521
Các khoản giảm trừ doanh thu
ĐVT: 1.000 Đồng
Nhật kí chung Số tiền
Trang Dòng Số hiệu TK đối ứng Nợ Có
x x
1 70 131 5,000,000
5,000.000
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Mẫu số 01/GTGT)
(Dành cho người nộp thuế khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Ngành hàng sản xuất, kinh doanh thông thường
Kỳ tính thuế: Tháng 03 năm 2020
Lần đầu: [X] Bổ sung lần thứ:
Mã số thuế: 101332523
Tên người nộp thuế: Tran Thi Anh Duong
Tên đại lý thuế (nếu có):
Mã số thuế đại lý:
Gia hạn
THUẾ GTGT
265,825,600
265,825,600
109,864,000
0
109,864,000
109,864,000
(155,961,600)
0
0
0
0
0
0
155,961,600
0
155,961,600
10/04/2020