You are on page 1of 29

ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH (Đvt: đồng)

Ngày 02/03/200N, mua 600 chai rượu nếp đơn giá chưa thuế GTGT 70.000 thuế GTGT 10%. Hàng đã nhập kho công ty phát h
Nghiệp vụ 1 nhập kho toàn bộ số hàng, tiền hàng chưa thanh toán cho người bán.

Nợ TK 156 43,400,000
Nợ TK 1331 4,200,000
Có TK 331 46,200,000
Có TK 3381 1,400,000
khai hải quan lô hàng trên phải nộp thuế 20%, thuế GTGT 10%. Công ty đã nộp thuế bằng chuyển khoản ngân hàng Nông Ng
Nghiệp vụ 2 22.200đ/USD, TGTT
- Bán thẳng cho bán
côngngoại
ty A tệ 22.400đ/USD,
1/2/ tỷ giá
lô hàng, giá bán XQBQ
chwua có 22.100đ/USD, tỷ giá tính
thuế 1.000.000.000đ, thuếthuế
GTGThải 10%,
quan 22.000đ/USD. Số hàng
khách hàng thanh toántrê
1
Nông nghiệp, số còn lại khách hàng nhận nợ.
- Gửi cho đơn vị nhận đại lý công ty B 1/2 lô hàng, giá bán chưa thuế 900.000.000đ, hoa hồng đại lý 2%, thuế GTGT 10%
Nợ TK 151 2,128,000,000
Có TK 112 1,768,000,000
Có TK 3333 352,000,000
Có TK 515 8,000,000

Nợ TK 1331 211,200,000
Có TK 33312 211,200,000

Nợ TK 3333 352,000,000
Nợ TK 33312 211,200,000
Có TK 1121 563,200,000

Nợ TK 1121 550,000,000
Nợ TK 131(A) 550,000,000
Có TK 511 1,000,000,000
Có TK 3331 100,000,000

Nợ TK 632 1,064,000,000
Có TK 151 1,064,000,000
Nợ TK 157 1,064,000,000
Có TK 151 1,064,000,000
Ngày 09/03/200N, bán 200 chai rượu nếp. Đơn giá bán chưa thuế GTGT 90.000đ/chai, thuế GTGT 10%. Khách hàng đã thanh
Nghiệp vụ 3 chiết khấu thanh toán 1%.
Nợ TK 632 14,000,000
Có TK 156 14,000,000

Nợ TK 112 19,602,000
Nợ TK 635 198,000
Có TK 511 18,000,000
Có TK 3331 1,800,000
Ngày 12/3/200N, trích tiền gửi ngân hàng ngoại tệ Vietcombank 20.000USD ủy thác cho cty CP Xuất Nhập khẩu Bánh Kẹo Bia
Nghiệp vụ 4 Châu. Nhập khẩu hộ 1000 hộp bánh Merry giá 20USD/hộp.
Nợ TK 131 434,400,000
Có TK 1122 434,000,000
Ngày 13/3/200N, Có TKtiền
trích 515gửi ngân hàng Nông Nghiệp 80.000.000
400,000 VNĐ chuyển cho công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bánh Keo
Nghiệp vụ 5 Châu để nhờ nộp thuế nhập khẩu và VAT. Hoa hồng ủy thác 2%, VAT dịch vụ ủy thác 10%.
Nợ TK 138 80,000,000
Có TK 1121 80,000,000
Nghiệp vụ 6 Ngày 15/2/300N, nhận được hàng từ cty CP xuất nhập khẩu Bánh Kẹo Bia Rượu Nước giải khát Ngọc Châu bàn giao 1000 hộp
Nợ TK 1561 478,400,000
Có TK 331 434,400,000
Có TK 3333 44,000,000

Nợ TK 1331 48,400,000
Có TK 33312 48,400,000
Nợ TK 3333 44,000,000
Nợ TK 33312 48,400,000
Có TK 138 80,000,000
Có TK 331 12,400,000
Nợ TK 1562 10,000,000
Nợ TK 1331 1,000,000
Có TK 111 11,000,000
Nợ TK 1562 8,756,000
Nợ TK 1331 875,600
Có TK 331 9,631,600
Nghiệp vụ 7
Ngày 15/03/200N trích tiền gửi ngân hàng ngoại tệ Vietcombank thanh toán cho công ty Z tiền hoa hồng. Biết tỷ giá mua ngoại
Nợ TK 331 22,031,600
Có TK 1121 12,400,000
Có TK 1122 8,640,000
Ngày 17/03/200NCó TKkho
xuất 515bán 400 chai rượu nếp hoa vàng991,600
cho công ty TNHH bia rượu nước giải khát Châu Á. Đơn giá bán c
Nghiệp vụ 8 GTGT 10%.
Chiết khấu thương mại khách hàng được hưởng 1%(Theo HĐ000003, ký hiệu MA/17P). Khách hàng đã chấp nhận thanh toán
Nợ TK 131 39 204 000
Có TK 511 35 640 000
Có TK 3331 3 564 000

Nợ TK 632 28 000 000


Ngày 20/03/200NCó TKbán
xuất 156100 hộp bán Merry cho
28 công
000 000
ty cổ phần bánh kẹo Hải Châu. Đơn giá bán chưa thuế 500.000đ/hộp, t
Nghiệp vụ 9 chưa thanh toán.
Nợ TK 131 55 000 000
Có TK 511 50 000 000
Có TK 3331 5 000 000

Nợ TK 632 49 955 600


Có TK 156 49 955 600
Nghiệp vụ 10 Ngày 25/03/200N hàng thừa đc công ty chấp nhận mua 20 chai thừa, đơn giá chưa thuế 65.000đ/chai, thuế GTGT 10%. Tiền hà
Nợ TK 338 1,300,000
Nợ TK 1331 130,000
Có TK 331 1,430,000
Nợ TK 338 100,000
Có TK 156 100,000
Nghiệp vụ 11 Ngày 27/03/200N thanh toán toàn bộ lô hàng ở nv 8, chiết khấu thanh toán KH đc hưởng 1%
Nợ TK 1121 38,811,960
Nợ TK 635 392,040
Có TK 131 39,204,000
Nghiệp vụ 12 Ngày 29/03/200N Công ty trả lại 10 hộp bánh mua ở nv9
r Nợ TK 521 5,000,000
Nợ TK 3331 500,000
Có TK 131 5,500,000
Nợ TK 156 4,995,560
Có TK 632 4,995,560
Nợ TK 1121 200,000
Nợ TK 1331 20,000
Có TK 111 220,000
T SINH (Đvt: đồng)
ã nhập kho công ty phát hiện thừa 20 chai, công ty đã

hoản ngân hàng Nông Nghiệp. TGTT mua ngoại tệ


22.000đ/USD. Số hàng
khách hàng thanh toántrên đượctàixửkhoản
1/2 qua lý nhưngân
sau:hàng

i lý 2%, thuế GTGT 10%


%. Khách hàng đã thanh toán qua tiền gửi ngân hàng,

Nhập khẩu Bánh Kẹo Bia Rượu Nước giải khát Ngọc

xuất nhập khẩu Bánh Keo Bia Rượu Nước giải khát Ngọc

c Châu bàn giao 1000 hộp bánh Merry tại cảng.


ồng. Biết tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng 21.640đ/USD

át Châu Á. Đơn giá bán chưa thuế GTGT 90.000, thuế

đã chấp nhận thanh toán cho lô hàng trên.

chưa thuế 500.000đ/hộp, thuế GTGT 10%. Khách hàng

thuế GTGT 10%. Tiền hàng chưa thanh toán cho người bán
NHẬT KÍ CHUNG

Chứng từ Đã ghi STT


Ngày ghi sổ Diễn giải
Số Ngày sổ Cái dòng
A B C D E G
x 1
HĐ0023421 x 2
02/03/200N 02/03/200N Mua 600 chai rượu nếp cái hoa vàng, nhập kho phát hiện thừa 20 chai
PN002 x 3
x 4
x 5
x 6
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Mua 4000 hộp bánh tại cảng
x 7
x 8
x 9
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
x 10
x 11
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Nộp thuế GTGT và thuế nhập khẩu x 12
x 13
x 14
x 15
04/03/200N HĐ0002 04/03/200N Bán thẳng cho công ty A
x 16
x 17
x 18
04/03/200N HĐ0002 04/03/200N Ghi nhận giá vốn hàng hóa cho công ty A
x 19
x 20
04/03/200N HĐ0003 04/03/200N Gửi đại lý công ty B
x 21
x 22
HĐ0000012 x 23
09/03/200N 09/03/200N Bán 200 chai rượu nếp cái hoa vàng
GBC001 x 24
HĐ0000012
09/03/200N 09/03/200N Bán 200 chai rượu nếp cái hoa vàng
GBC001
x 25
x 26
09/03/200N HĐ0000012 09/03/200N Ghi nhận giá vốn bán 200 chai rượu nếp cái hoa vàng
x 27
x 28
12/03/200N GBN002 12/03/200N Trích tiền gửi ngân hàng để ủy thác nhập khẩu hộ 1.0000 hộp bánh Merry x 29
x 30
x 31
13/03/200N GBN003 13/03/200N Trích tiền gửi ngân hàng để nhờ nộp hộ thuế nhập khẩu và thuế GTGT
x 32
x 33
15/03/200N PNK 15/03/200N Nhập kho 1000 hộp bánh Merry đã ủy thác ngày 12/03/200N x 34
x 35
x 36
15/03/200N HĐ 15/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
x 37
x 38
x 39
15/03/200N HĐ 15/03/200N Thuế GTGT và thuế nhập khẩu nhờ bên ủy thác nộp hộ
x 40
x 41
x 42
15/03/200N HĐ 15/03/200N Chi phí vận chuyển hàng hóa x 43
x 44
x 45
15/03/200N HĐ 15/03/200N Chi phí hoa hồng ủy thác x 46
x 47
x 48
x 49
15/03/200N GBN 15/03/200N Trích tiền gửi ngân hàng thanh toán chi phí hoa hồng và số tiền còn lại
x 50
x 51
x 52
17/03/200N HĐ000013 17/03/200N Bán 400 chai rượu nếp cái hoa vàng x 53
x 54
x 55
17/03/200N HĐ000013 17/03/200N Ghi nhận giá vốn của 400 chai rượu nếp cái hoa vàng
x 56
x 57
20/03/200N HĐ000014 20/03/200N Bán 100 hộp bánh Merry x 58
x 59
x 60
20/03/200N HĐ000014 20/03/200N Ghi nhận giá vốn của 100 hộp bánh Merry
x 61
x 62
25/03/200N HĐ0029546 30/03/200N Mua 20 chia rượu đã nhận thừa ngày 02/03/200N x 63
x 64
HĐ0023421 x 65
25/03/200N 25/03/200N Ghi giảm giá 20 chai rượu nhận thừa ở nghiệp vụ 1 ngày 02/03/200N
HĐ0029546 x 66
x 67
27/03/200N GBC 27/03/200N Nhận được thanh toán lô hàng ngày 17/03/200N x 68
x 69
x 70
29/03/200N HĐ0078698 29/03/200N Ghi giảm doanh thu hàng bán bị trả lại của hàng bán ngày 20/03/200N x 71
x 72
x 73
29/03/200N PNK 29/03/200N Nhập kho hàng bán bị trả lại
x 74
x 75
29/03/200N HĐ 29/03/200N Chi phí vận chuyển hàng hóa x 76
x 77
Cộng chuyển sang trang sau
Trang số 01
ĐVT: 1.000 Đồng
Số phát sinh
Số hiệu TK đối ứng
Nợ Có
H 1 2
156 43,400,000
1331 4,200,000
331 46,200,000
338 1,400,000
151 2,128,000,000
1122 1,768,000,000
3333 352,000,000
515 8,000,000
1331 211,200,000
3331 211,200,000
3333 352,000,000
3331 211,200,000
1121 563,200,000
1121 550,000,000
131 550,000,000
511 1,000,000,000
3331 100,000,000
632 1,064,000,000
151 1,064,000,000
157 1,064,000,000
151 1,064,000,000
1121 19,602,000
635 198,000
511 18,000,000
3331 1,800,000
632 14,000,000
156 14,000,000
131 434,400,000
1122 434,000,000
515 400,000
138 80,000,000
1121 80,000,000
156 478,400,000
131 434,400,000
3333 44,000,000
1331 48,400,000
33312 48,400,000
3333 44,000,000
33312 48,400,000
138 80,000,000
331 12,400,000
1562 10,000,000
1331 1,000,000
111 11,000,000
1562 8,756,000
1331 875,600
331 9,631,600
331 22,031,600
1121 12,400,000
1122 8,640,000
515 991,600
131 39,204,000
511 35,640,000
3331 3,564,000
632 28,000,000
156 28,000,000
131 55,000,000
511 50,000,000
3331 5,000,000
632 49,955,600
156 49,955,600
338 1,300,000
1331 300,000
331 1,430,000
338 100,000
156 100,000
1121 38,811,960
635 392,040
131 39,204,000
521 5,000,000
3331 500,000
131 5,500,000
156 4,995,560
632 4,995,560
1121 200,000
1331 20,000
111 220,000
7,611,842,360
7,611,672,360
SỔ CÁI
Năm 200N
Số hiệu tài khoản
Tên tài khoản

Ngày tháng Chứng từ


ghi sổ Số Ngày Diễn giải
Số dư đầu năm
….
Số dư đầu tháng …
Số phát sinh trong tháng
04/03/200N HĐ0002 04/03/200N Bán thẳng cho công ty A
12/03/200N GBN002 12/03/200N Trích tiền gửi ngân hàng để ủy thác nhập khẩu hộ 1.0000 hộp bánh Merry
15/03/200N PNK 15/03/200N Nhập kho 1000 hộp bánh Merry đã ủy thác ngày 12/03/200N
17/03/200N HĐ000013 17/03/200N Bán 400 chai rượu nếp cái hoa vàng
20/03/200N HĐ000014 20/03/200N Bán 100 hộp bánh Merry
27/03/200N GBC 27/03/200N Nhận được thanh toán lô hàng ngày 17/03/200N
29/03/200N HĐ0078698 29/03/200N Ghi giảm doanh thu hàng bán bị trả lại của hàng bán ngày 20/03/200N
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng

SỔ CÁI
Năm 200N
Số hiệu tài khoản
Tên tài khoản
Ngày tháng Chứng từ
ghi sổ Số Ngày Diễn giải
Số dư đầu năm
….
Số dư đầu tháng …
HĐ0023421 Số phát sinh trong tháng
02/03/200N PN002 02/03/200N Mua 600 chai rượu nếp cái hoa vàng, nhập kho phát hiện thừa 20 chai
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
15/03/200N HĐ 15/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
15/03/200N HĐ 15/03/200N Chi phí vận chuyển hàng hóa
30/03/200N HĐ0029546 30/03/200N Mua 20 chia rượu đã nhận thừa ngày 02/03/200N
29/03/200N HĐ0029546 29/03/200N Chi phí vận chuyển hàng hóa
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng

SỔ CÁI
Năm 200N
Số hiệu tài khoản
Tên tài khoản

Ngày tháng Chứng từ


ghi sổ Số Ngày Diễn giải
Số dư đầu năm
….
Số dư đầu tháng …
HĐ0023421 Số phát sinh trong tháng
02/03/200N PN002 02/03/200N Mua 600 chai rượu nếp cái hoa vàng, nhập kho phát hiện thừa 20 chai
15/03/200N HĐ 15/03/200N Thuế GTGT và thuế nhập khẩu nhờ bên ủy thác nộp hộ
15/03/200N HĐ 15/03/200N Chi phí hoa hồng ủy thác
15/03/200N GBN 15/03/200N
30/03/200N HĐ0029546 30/03/200N Mua 20 chia rượu đã nhận thừa ngày 02/03/200N
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng

SỔ CÁI
Năm 200N
Số hiệu tài khoản
Tên tài khoản
Ngày tháng Chứng từ
ghi sổ Số Ngày Diễn giải
Số dư đầu năm
….
Số dư đầu tháng …
Số phát sinh trong tháng
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Mua 4000 hộp bánh tại cảng
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Nộp thuế GTGT và thuế nhập khẩu
04/03/200N HĐ0002
HĐ0000012 04/03/200N Bán thẳng cho công ty A
09/03/200N GBC001 09/03/200N Bán 200 chai rượu nếp cái hoa vàng
15/03/200N PNK 15/03/200N Nhập kho 1000 hộp bánh Merry đã ủy thác ngày 12/03/200N
15/03/200N HĐ 15/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
15/03/200N HĐ 15/03/200N Thuế GTGT và thuế nhập khẩu nhờ bên ủy thác nộp hộ
17/03/200N HĐ000013 17/03/200N Bán 400 chai rượu nếp cái hoa vàng
20/03/200N HĐ000014 20/03/200N Bán 100 hộp bánh Merry
29/03/200N HĐ0078698 29/03/200N Ghi giảm doanh thu hàng bán bị trả lại của hàng bán ngày 20/03/200N

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng

SỔ CHI TIẾT
Năm 200N
Số hiệu tài khoản
Tên tài khoản

Ngày tháng
ghi sổ Chứng từ Diễn giải
Số dư đầu năm
….
Số dư đầu tháng …
Số phát sinh trong tháng
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
04/03/200N HĐ0001 04/03/200N Nộp thuế GTGT và thuế nhập khẩu
04/03/200N HĐ0002 04/03/200N Bán thẳng cho công ty A
09/03/200N HĐ0000012 09/03/200N Bán 200 chai rượu nếp cái hoa vàng
15/03/200N HĐ 15/03/200N Thuế GTGT được khấu trừ
15/03/200N HĐ 15/03/200N Thuế GTGT và thuế nhập khẩu nhờ bên ủy thác nộp hộ
17/03/200N HĐ000013 17/03/200N Bán 400 chai rượu nếp cái hoa vàng
20/03/200N HĐ000014 20/03/200N Bán 100 hộp bánh Merry
29/03/200N HĐ0078698 29/03/200N Ghi giảm doanh thu hàng bán bị trả lại của hàng bán ngày 20/3/300N
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng

SỔ CÁI
Năm 200N
Số hiệu tài khoản
Tên tài khoản

Ngày tháng Chứng từ


ghi sổ Số Ngày Diễn giải
Số dư đầu năm
….
Số dư đầu tháng …
Số phát sinh trong tháng
04/03/200N HĐ0002 04/03/200N Bán thẳng cho công ty A
09/03/200N HĐ0000012 09/03/200N Bán 200 chai rượu nếp cái hoa vàng
17/03/200N HĐ000013 17/03/200N Bán 400 chai rượu nếp cái hoa vàng
20/03/200N HĐ000014 20/03/200N Bán 100 hộp bánh Merry
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng

SỔ CÁI
Năm 200N
Số hiệu tài khoản
Tên tài khoản

Ngày tháng Chứng từ


ghi sổ Số Ngày Diễn giải
Số dư đầu năm
….
Số dư đầu tháng …
Số phát sinh trong tháng
29/03/200N HĐ0078698 29/03/200N Ghi giảm doanh thu hàng bán bị trả lại của hàng bán ngày 20/03/200N
Cộng số phát sinh tháng
131
Phải thu khách hàng
ĐVT: 1.000 Đồng
Nhật kí chung Số tiền
Trang Dòng Số hiệu TK đối ứng Nợ Có

1 15 511, 3331 550,000,000


1 28 1122, 515 434,400,000
1 34 156 434,400,000
1 52 511, 3331 39,204,000
1 57 511, 3331 55,000,000
1 69 1121, 635 39,204,000
1 72 521, 3331 5,500,000
1,078,604,000 479,104,000
599,500,000

1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Nhật kí chung Số tiền
Trang Dòng Số hiệu TK đối ứng Nợ Có

1 2 331, 338 4,200,000


1 9 3331 211,200,000
1 36 33312 48,400,000
1 43 111 875,600
1 63 331 300,000
1 76 111 20,000
264,995,600 0
264,995,600

331
Phải trả cho người bán
ĐVT: 1.000 Đồng
Nhật kí chung Số tiền
Trang Dòng Số hiệu TK đối ứng Nợ Có

1 3 156, 1331 46,200,000


1 41 3333, 33312 12,400,000
1 47 1562, 1331 9,631,600
1 48 1121, 1122, 515 22,031,600
1 64 338, 1331 1,430,000
22,031,600 69,661,600
47,630,000

333
Phải trả cho người bán
ĐVT: 1.000 Đồng
Nhật kí chung Số tiền
Trang Dòng Số hiệu TK đối ứng Nợ Có

1 3 151 352,000,000
1 10 1331 211,200,000
1 11.12 1121 563,200,000
1 17 1121, 131 100,000,000
1 25 1121, 635 1,800,000
1 35 156 44,000,000
1 37 1331 48,400,000
1 38.39 138, 331 92,400,000
1 54 131 3,564,000
1 59 131 5,000,000
1 71 131 500,000

656,100,000 765,964,000
109,864,000

3331
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
ĐVT: 1.000 Đồng
Số phát sinh Số dư
Số hiệu TK đối ứng Nợ Có Nợ Có
133 211,200,000 211,200,000
112 211,200,000 0 0
112.331 100,000,000 100,000,000
112.635 1,800,000 101,800,000
133 48,400,000 150,200,000
138, 331 48,400,000 101,800,000
131 3,564,000 105,364,000
131 5,000,000 110,364,000
131 500..000 109,864,000
260,100,000 369,964,000 109,864,000
109,864,000

511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
ĐVT: 1.000 Đồng
Nhật kí chung Số tiền
Trang Dòng Số hiệu TK đối ứng Nợ Có

1 16 1121.131 1,000,000,000
1 24 1121.635 18,000,000
1 53 131 35,640,000
1 58 131 50,000,000
0 1,103,640,000
x x
521
Các khoản giảm trừ doanh thu
ĐVT: 1.000 Đồng
Nhật kí chung Số tiền
Trang Dòng Số hiệu TK đối ứng Nợ Có
x x

1 70 131 5,000,000
5,000.000
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Mẫu số 01/GTGT)
(Dành cho người nộp thuế khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Ngành hàng sản xuất, kinh doanh thông thường
Kỳ tính thuế: Tháng 03 năm 2020
Lần đầu: [X] Bổ sung lần thứ:
Mã số thuế: 101332523
Tên người nộp thuế: Tran Thi Anh Duong
Tên đại lý thuế (nếu có):
Mã số thuế đại lý:
Gia hạn

Trường hợp được gia hạ

STT CHỈ TIÊU GIÁ TRỊ HHDV THUẾ GTGT


A Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X" [21]
B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [22]
C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước
I Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ
1 Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào [23] 2,658,256,000 [24] 265,
2 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [25] 265,
II Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ
1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26] 0
2 Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]+[32a]; [27] 1,098,640,000 [28] 109,8
a Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29] 0
b Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% [30] 0 [31]
c Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% [32] 1,098,640,000 [33] 109,
d Hàng hoá, dịch vụ bán ra không tính thuế [32a] 0
Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra
3 ([34] = [26] + [27]; [35] = [28]) [34] 1,098,640,000 [35] 109,8
III Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36] = [35] - [25]) [36] (155,96
IV Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của các kỳ trước
1 Điều chỉnh giảm [37]
2 Điều chỉnh tăng [38]
V Thuế GTGT đã nộp ở địa phương khác của hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ng [39]
VI Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ:
1 Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ ([40a]=[36]-[22]+[37]-[38] - [39]≥ 0) [40a]
2 Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng k [40b]
3 Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b]) [40]
4 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu ([41] = [36] - [22] + [37] - [38] -[39] <0) [41] 155,9
4.1 Tổng số thuế GTGT đề nghị hoàn [42]
4.2 Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43] = [41] - [42]) [43] 155,
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: Tran Thi Anh Duong Người ký: Tran Thi Anh Duong
Chứng chỉ hành nghề số210921 Ngày ký: 10/04/2020
ừ)

THUẾ GTGT

265,825,600
265,825,600

109,864,000

0
109,864,000

109,864,000
(155,961,600)

0
0
0

0
0
0
155,961,600
0
155,961,600

10/04/2020

You might also like