Professional Documents
Culture Documents
triệu . Vậy
- 31/12/2023 : khách hàng A chưa trả nợ thì số lập dự phòng là bao nhiêu
- Nếu 31/12/2024: khách hàng A vẫn chưa trả nợ thì số lập dự phòng là bao nhiêu.
- 31/12/2025: khách hàng A vẫn chưa trả nợ
btvn
1.3 câu 5 10000 x 0.086 x 0.03% = 862.58 (chi phí mua )
Dn có 1 khoản phải thu của khách hàng A , thời hạn trả nợ là 30/4/2023 , số phải thu là 100
triệu . Vậy
- 31/12/2023 : khách hàng A chưa trả nợ thì số lập dự phòng là bao nhiêu
- Nếu 31/12/2024: khách hàng A vẫn chưa trả nợ thì số lập dự phòng là bao nhiêu.
- 31/12/2025: khách hàng A vẫn chưa trả nợ
btvn
1.3 câu 5 10000 x 0.086 x 0.03% = 862.58 (chi phí mua )
Nợ 642
Có 2293
Nợ 213
Nợ
Có 112 trả tiền ngân hàng
3. Lãi trả góp = giá mua có thuế theo trả góp 1680k – giá mua có thuế trả ngay 1320k
= 360k
Nợ 211 1200k
Nợ 133 120k
Nợ 242 360k
Có 112 168k
Có 331 1512k
Bài 2.1 NV 6
Phản ánh phải trả ng bánNợ 211 500k x tỉ giá bán 22.1
Có 500k x tỉ giá bán
Phản ánh thuế giá trị gt hàng Nk = (Gía tính thuế Nk 560k + Thuế NK 560k x 15%) x
10% x 22,1
Nợ 133
Có 3312
Tài sản A : ( thỏa thuận 90 triệu lấy 90 triệu ) thuế 10% = 90 + 90 x 10% = 99 triệu
Tài sản B ( thỏa thuận 120 triệu lấy 120 triệu) 120 triệu + 120 x 10% = 132 triệu
Ngày 2/9 /2023, dn mua 1 ts cố định hh, giá mua chưa thuế 200tr, thuế gtgt 10%. Đã
thanh toán bằng ck . Biết rằng tài sản này đc đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển , doanh
nghiệp tính thuế theo pp khấu trừ.
NGÀY 13/10
Bài 2.3
NV2.
- Nợ 711
- Có 333 - 450 k
- nợ 152
- Có
Nợ 214 GTHMLK
( Tính K.hao = GTCL X TỶ LỆ KHẤU HAO NHANH , TỈ LỆ KHẤU HAO NHANH = TỈ LỆ
KHẤU HAO THEO ĐƯỜNG THẲNG, NHÂN VỚI HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH X 1,5 )
TỶ LỆ KHẤU HAO THEO ĐƯỜNG THẲNG = 100% / 5 = 20%
TỶ LỆ KHẤU HAO NHANH = 20% X 1,5 = 30%
Khấu hao năm 1 = 120.000 x 30% = 36.000
Khấu hao năm 2 = (120.000 – 36.000) x 30% = 25.200
Khấu hao năm 3 = ( tạm tính ) = (120.000 – 36.000 – 25.200 ) x 30% = 17.640
Khấu hao năm 3 ( chính thức ) Gía trị còn lại / những năm còn lại
= 120.000 – 36.000 – 25.200 = 58.800 /3 = 19.600
Khấu hao lũy kế sau 3 năm = 36.000 + 25.000 + 19.600 = 80.800
Gtcl sau 3 năm = 120.000 – 80.800 = 39.200
Nợ 811 GTCL
Có 211 Nguyên giá 120k
BT
1. NỢ 152 120K X
CÓ PTNB 120K X 22,4
2. Phản ánh thuế NK = 150K X 17% X 22,4
Nợ 152
Có tk 333
3. Phản ánh THUẾ GTGT HÀNG NK = Gía ship + giá nhập khẩu
Nợ 133
Có 33312
4. Phản ánh chi phí lưu kho
Nợ 152 5000
Nợ 133 500
Có 111 5500
BÀI 3.4
NV 4 /
Nợ 152 9000000
Có 111 9000000
NV6/
NỢ 242 21.000
CÓ 153 21.000
NV8/
Gía trị thuần có thể thực hiện đc 400k
Giá trị gốc là 900k
- Nợ tk 632 500k
Có tk 229 500k
- Nợ tk 641
- Có 242 (21k/3) 7k
3.1 NV8
Lô thứ 1 có hóa đơn phản ánh được thuế, lô 2 ko có hóa đơn nên chưa phản ánh thuế
Cách 1
Nợ 152 2100 x 1200 =
Nợ 133 2000 x 1200 x 10%
Có 311 chưa trả tiền tổng cộng
Cách 2 :
Nợ 152 2000 x 1200
Nợ 133 2000 x 1200 x 10%
Có 311 tổng cộng
Thừa :
nợ 152 100 x 120
Có 331 100 x 1200
BT 3.3
NV 8 /
1/ Nợ 152 4900 thực nhập x 46
Nợ 1381 chưa rõ nguyên nhân 100 x 46 ( thiếu 100kg hạch toán 1 lần,
Nợ 133 thuế theo hđ 5000 x 4,6
Có 331 tổng cộng
BT 3.1
NV 5,6,7
NV 5 /
NV 5 giống nv 8 bt3.3 ở trên , phát hiện thiếu 10 tấn chưa rõ nguyên nhân , vậy sẽ ghi nhận tk
1382 và ghi nhận hạch toán này đúng 1 lần)
Số giảm giá chưa thuế: 650k x 20% bị hỏng x 15% = 19500
1, Nợ tk 152 chưa thuế 650
Nợ 133 thuế 65k
Có 331 của z 6715k
CHƯƠNG 4 :
Bài 4.1 :
Đây là xuất 8tr450 xuất cho A và B , thuộc loại phân bổ .
vật liệu chính cho A 6000 x 700 = 4200000
vật liệu chính cho B 4000 x 850 = 3400000
vật liệu chính phân bổ cho A : 8450000 / 7600000 x 4200000 = 4669736
vật liệu chính phân bổ cho B : 8450000 – 4669736 = 3780264
- Xuất vật liệu :
Nợ 621 SP A 4669736
Nợ 621 SP B : 3780264
CÓ 152 : 8450000
- Tổng giá VL phụ xuất kho .
Phân bổ A: 4.669.376 x 60% = 279825.6
Phân bổ B: 3780264 x 40% = 1512105.6