Professional Documents
Culture Documents
2020-KTTC1-Chương 8
1. (0.50 đ)
TK để xác định giá trị của tài sản cố định :
TK 211,212,411
TK 211,212,213,214
TK 211,212,213
2. (0.50 đ)
Khi tài sản cố định không còn đủ tiêu chuẩn để ghi nhận là tài sản cố định và đang được sử dụng ở bộ phận bán
hàng (giá trị còn lại của tài sản được phân bổ dần), tài sản cố định này sẽ được ghi nhận là
công cụ dụng cụ
3. (0.50 đ)
Nhãn hiệu hàng hóa doanh nghiệp tự xây dựng, chi phí phát sinh khi thiết kế logo … thanh toán bằng tiền mặt
20.000.000đ, kế toán định khoản
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=NzIxfDYzNzM5MDAwMDY2MDk5MDA3NA==&b=MXw2MzczOTAwMDA2NjE0NTg3NjU=&ch=NjR8NjM3… 1/7
10/22/2020 Trắc nghiệm
1. (0.50 đ)
Doanh nghiệp chi 1,5 tỷ đồng để mua 2 chiếc ôtô: 1 chiếc dùng làm phương tiện đi lại cho Ban giám đốc; 1 chiếc
dùng để cho thuê. Vậy kế toán sẽ ghi tăng TSCĐ hữu hình theo giá trị của
cả 2 chiếc
Ý kiến khác
2. (0.50 đ)
Hãy tìm câu phát biểu ĐÚNG:
Tài sản cố định (TSCĐ) là tài sản dài hạn của doanh nghiệp
TSCĐ chỉ được tài trợ từ nguồn vốn tự có của doanh nghiệp
3. (0.50 đ)
Một máy dệt được doanh nghiệp nắm giữ để bán sẽ được phân loại là:
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=NzIxfDYzNzM5MDAwMDY2MDk5MDA3NA==&b=MXw2MzczOTAwMDA2NjE0NTg3NjU=&ch=NjR8NjM3… 2/7
10/22/2020 Trắc nghiệm
1. (0.50 đ)
Công ty X chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, thuế suất thuế GTGT là 10% đổi máy A có nguyên giá
120.000.000đ và giá trị hao mòn lũy kế 100.000.000đ lấy một máy B mới, không tương tự của Công ty Y với giá
chưa thuế GTGT 120.000.000đ, thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá trị hợp lý của máy A được thỏa thuận là
30.000.000đ (chưa thuế GTGT). Công ty X đã trả thêm cho Công ty Y bằng tiền mặt. Một trong các bút toán Công
ty X phải ghi nhận liên quan đến nghiệp vụ trên như sau:
Nợ TK 211(Máy B):120.000.000
Có TK 111: 90.000.000
Có TK 711: 30.000.000
Có TK 111: 110.000.000
Có TK 711: 10.000.000
Nợ TK 133: 12.000.000
Nợ TK 133: 12.00.000
2. (0.50 đ)
Công ty X nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT là 10% đổi máy A có nguyên giá
120.000.000 và giá trị hao mòn lũy kế 10.000.000 lấy một máy B mới, không tương tự của Công ty Y với giá chưa
thuế GTGT 120.000.000, thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá trị hợp lý của máy A được thỏa thuận là 115.000.000
(chưa thuế GTGT, thuế GTGT là 10%). Công ty X đã trả thêm cho Công ty Y bằng tiền mặt.
22.000.000
5.500.000
5.000.000
13.200.000
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=NzIxfDYzNzM5MDAwMDY2MDk5MDA3NA==&b=MXw2MzczOTAwMDA2NjE0NTg3NjU=&ch=NjR8NjM3… 3/7
10/22/2020 Trắc nghiệm
3. (0.50 đ)
Công ty X nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT là 10% đổi máy A có nguyên giá
120.000.000 và giá trị hao mòn lũy kế 10.000.000 lấy một máy B mới, không tương tự của Công ty Y với giá chưa
thuế GTGT 120.000.000, thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá trị hợp lý của máy A được thỏa thuận là 115.000.000
(chưa thuế GTGT,thuế GTGT là 10%). Công ty X đã trả thêm cho Công ty Y bằng tiền mặt.
Công ty X ghi nhận tãng tài sản cố định B bằng bút toán nào sau đây
1. (0.50 đ)
Công ty B chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, thuế suất thuế GTGT là 10%, bán một TSCĐ hữu hình
có nguyên giá 120.000.000 và giá trị hao mòn lũy kế là 100.000.000. Bút toán ghi giảm tài sản cố định như sau:
2. (0.50 đ)
Công ty B chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, thuế suất thuế GTGT là 10% bán một thiết bị có
nguyên giá 120.000.000đ và giá trị hao mòn lũy kế là 10.000.000đ, với giá bán chưa thuế GTGT là 120.000.000đ
(đã thu tiền mặt theo giá có thuế GTGT). Bút toán ghi nhận thu nhập như sau:
Nợ TK 111: 120.000.000
Nợ TK 111: 120.000.000
Có TK 211: 120.000.000
Nợ TK 111: 132.000.000
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=NzIxfDYzNzM5MDAwMDY2MDk5MDA3NA==&b=MXw2MzczOTAwMDA2NjE0NTg3NjU=&ch=NjR8NjM3… 4/7
10/22/2020 Trắc nghiệm
Nợ TK 111: 132.000.000
3. (0.50 đ)
Cty C có kỳ kế toán từ 1/1 đến 31/12, mua 1 TSCĐ vào 1/5/20X1 có nguyên giá là 166.000, với dự định sử dụng
trong 9 năm rồi bán lại với giá thu được ước tính 4.000, phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Vào 1/5/20X6,
cty C bán TSCĐ này với giá 80.000. Hỏi lãi từ bán TSCĐ là bao nhiêu?
3.000
2.000
4.000
1. (0.50 đ)
Nếu TSCĐ được đầu tư từ quỹ phúc lợi, nhưng lại sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh, thì bút toán chuyển
nguồn:
Nợ 3533/ Có 411
Nợ 3532/ Có 3533
Nợ 3532/ Có 411
không cần ghi
2. (0.50 đ)
Tài khoản 2412, số dư cuối kỳ phản ánh nội dung:
Chi phí XDCB phát sinh cho công trình xây dựng và đã hoàn thành
Chi chi XDCB dở dang cuối kỳ hoặc Chi phí công trình XDCB đã hoàn thành chưa được nghiệm thu
3. (0.50 đ)
Thời điểm ghi nhận tài sản cố định ban đầu theo nguyên giá là:
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=NzIxfDYzNzM5MDAwMDY2MDk5MDA3NA==&b=MXw2MzczOTAwMDA2NjE0NTg3NjU=&ch=NjR8NjM3… 5/7
10/22/2020 Trắc nghiệm
1. (0.50 đ)
Giá trị còn lại của tài sản cố định trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính là
Là giá trị còn có thể được tính vào chi phí được trừ ra khỏi thu nhập chịu thuế khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp
2. (0.50 đ)
Trên Báo cáo tình hình tài chính, tài sản cố định được trình bày theo
Nguyên giá
3. (0.50 đ)
Một tài sản cố định có nguyên giá là 300 triệu, hao mòn lũy kế là 100 triệu, giá trị thanh lý ước tính là 5 triệu. Vậy
giá trị còn lại của tài sản này là
195 triệu
300 triệu
205 triệu
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=NzIxfDYzNzM5MDAwMDY2MDk5MDA3NA==&b=MXw2MzczOTAwMDA2NjE0NTg3NjU=&ch=NjR8NjM3… 6/7
10/22/2020 Trắc nghiệm
1. (0.50 đ)
Chi phí phát sinh trong quá trình đầu tư chế thử sản phẩm mới - xin cấp bằng sáng chế tại doanh nghiệp:
+ Khi kết quả triển khai chưa thỏa mãn định nghĩa và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình: 20.000.000 đ
+ Khi kết quả triển khai thỏa mãn định nghĩa và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình: 65.200.000 đ
Sản phẩm chế thử thành công, khi được cấp bằng phát minh sáng chế cho sản phẩm này, khoản chi phí được tính
vào nguyên giá bằng sáng chế là:
85.200.000
65.200.000
100.000.000
14.800.000
2. (0.50 đ)
Đất và căn nhà trên đất được mua với giá 2,55 tỉ đồng. Giá được đánh giá của đất và căn nhà lần lượt là 0,925 tỉ
đồng và 1,85 tỉ đồng. Tài khoản 2111 "Nhà xưởng" sẽ được ghi Nợ số tiền:
1,7 tỉ đồng
0,85 tỉ đồng
1,85 tỉ đồng
1,275 tỉ đồng
MINUTES SECONDS
Hoàn thành 29 47
Copyright © 2016 Khoa Kế Toán | Đại học Kinh Tế Tp HCM. Thiết kế bởi Sức Trẻ Mới (http://suctremoi.com).
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=NzIxfDYzNzM5MDAwMDY2MDk5MDA3NA==&b=MXw2MzczOTAwMDA2NjE0NTg3NjU=&ch=NjR8NjM3… 7/7