You are on page 1of 3

2.1.

/38
TSAN Mã số Số dư đầu năm SD cuối năm
Tiền 111 - 2.069.220
TĐ tiền 112 -

Giả sử SDCK của tk 113 100tr

SDCK của tk 128 là 500tr (trong đó: tiền gửi kỳ hạn 3 tháng là 200, 6 tháng là 110, cho vay 2 tháng là 190)

TSAN Mã số SD ĐN SD CN
Tiền 2.069.220+ 100
Tương đương tiền 200
Phải thu về cho vay 190
Đầu tư nắm giữ tới ngày đáo hạn là: 110

TÌNH HUỐNG
2.1./42. Tình huống này thì thủ quỹ phải chỉnh lại, đầy đủ chứng từ đưa cho kế toán (quỹ đã chi
nhưng chưa ghi nhận chứng từ chưa đưa cho kế toán)
TH1: không biết ai đúng ai sai nên không điều chỉnh được
BT 2.4/40
1. Nợ 131 PTKH 66tr
Có 3331 Thuế GTGT ĐẦU RA 6tr
Có 511 Doanh thu 60tr

2. Nợ Tiền NH (112) 66tr


Có PTKH (131) 66tr

3. Nợ 1381 TS thiếu chờ xử lý 2tr


Có 156 Hàng hóa 2tr

4. Nợ 1388 1tr
Nợ 632 1tr
Có 1381 2tr

5. Nợ 111 1
Có 1388 1
6. Nợ 331 tạm ứng cho người bán 20
Có 112 20

7. Nợ 1388 (131) 4tr


Có 711 thu nhập khác không do bán hàng (phạt, bồi thường,..) 4tr

8. Nợ 111 4tr
Có 1388 (131) 4tr

9. Nợ 111 15tr
Có 131 N 15tr

10. A. Nợ 111 10tr


Có 711 Thu nhập khác 10tr

Nợ 811 CP khác (642) 0,2tr


Có 141 0,2tr

B. TH1
- XĐ dự phòng cần lập: 20tr (đầu kỳ 0)
- Ghi nhận: 20tr (Nợ chi phí ql DN)
Nợ 642 20tr-0 Liên quan đến báo cáo
Có 2293 20tr
- Báo cáo: Bảng cân đối kế toán

TS Ngắn hạn
Phải thu NH của KH 180tr (H +K)
Dự phòng phải thu NH khó đòi (20)
Nợ phải trả
Người mua trả tiền trước ngắn hạn 150tr (N và M sau khi qua các NVKT)

Tsản NPT VCSH DT CP Lãi lỗ


-20 -20 +20 -20

TH2 (SD TK 2293: 5TR)


- DP cần lập 20tr
- Ghi nhận 15tr
Nợ 642 15tr
Có 2293 15tr
- Báo cáo:
TS Ngắn hạn
Phải thu NH của KH 180tr (H +K)
Dự phòng phải thu NH khó đòi (20)
Nợ phải trả
Người mua trả tiền trước ngắn hạn 150tr (N và M sau khi qua các NVKT)
Vẫn là 20tr vì số dư CK vẫn là 20tr, là số dự phòng cần lập năm sau
TH3: Số dư TK 2293: 30TR
- DP cần lập là 20tr
- Ghi nhận
Nợ 2293 10tr
Có 642 30-20 = 10tr

TS Ngắn hạn
Phải thu NH của KH 180tr (H +K)
Dự phòng phải thu NH khó đòi (20)
Nợ phải trả
Người mua trả tiền trước ngắn hạn 150tr (N và M sau khi qua các NVKT)

Liên quan đến đối tượng nào

Tsản NPT VCSH DT CP Lãi lỗ


(bckqhđkd)
+10 +10 -10 +10

Cp giảm -> LÃI tăng -> VCSH TĂNG -> TS tăng

You might also like