You are on page 1of 2

Môn: Nguyên lý kế toán

Lớp: D17 (HK 2 2021_2022)

BẢI TẬP NHÓM


Câu 1: Các bạn hãy cho biết những nhận định sau ĐÚNG hay SAI? Giải thích
1.1. Thông tin kinh tế được cung cấp bởi kế toán quản trị được biểu hiện dưới hình thái giá trị tiền tệ.
1.2. Lợi nhuận gộp từ việc bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Giá vốn hàng bán
1.3. Cân đối trong tài khoản được biểu hiện theo công thức Số dư cuối kỳ + số phát sinh tăng trong kỳ
= Số dư đầu kỳ + số phát sinh giảm trong kỳ.
1.4. Tất cả các chứng từ kê toán đều phải được lập theo mẫu bắt buộc.
Câu 2: Căn cứ các định khoản dưới đây, các bạn hãy đọc nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Nhóm lẻ: 1, 3, 5,…
2.1 Nợ TK Hàng hóa (TK 156): 75.000.000 đồng
Có TK Phải trả người bán (TK 331): 75.000.000 đồng
2.2 Nợ TK Tạm ứng (TK 141): 10.000.000 đồng
Có TK Tiền mặt (TK 111): 10.000.000 đồng
Nhóm chẵn 2,4,6,...
2.1 Nợ TK Tiền mặt (TK 111): 500.000 đồng
Có TK Tạm ứng (TK 141): 500.000 đồng
2.2 Nợ TK Tiền gửi ngân hàng (TK 112): 40.000.000 đồng
Có TK Phải thu khách hàng (TK 131): 40.000.000 đồng
Câu 3: Tại Công ty TNHH TM A có số liệu về tình hình tài sản và nguồn vốn tại ngày 31/12/20x1
như sau: (đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu Số tiền Chỉ tiêu Số tiền
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 747 10. Phải thu khách hàng (Dư Có) 209
2. Đầu tư tài chính giữ đến ngày đáo hạn 142 11. Phải trả người bán (Dư Có) 28
3. Hàng tồn kho 152 12. Các khoản phải trả khác 160
4. Phải thu khách hàng (Dư Nợ) 13 13. Hao mòn TSCĐ lũy kế 376
5. Vay và nợ thuê tài chính 29 14. Thuế phải nộp NSNN 14
6. Vốn đầu tư CSH X 15. Các khoản phải thu khác 57
7. Chênh lệch đánh giá lại tài sản (Dư Có) 25 16. Tài sản cố định 758
8. Đầu tư vào công ty liên doanh liên kết 128 17. Phải trả người lao động 122
9. Các quỹ 492 18. Lợi nhuận chưa phân phối 65
Trong Quý 1/20x2, tại công ty có phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế sau:
(1) Mua và nhập kho:
- 1.000 kg hàng hóa B, đơn giá đã có thuế GTGT 10%: 165.000 đồng/kg
- 2.300 kg hàng hóa C, đơn giá chưa có thuế GTGT 10%: 100.000 đồng/kg
Chưa trả tiền cho người bán D
(2) Thanh toán tiền lương phải trả cho người lao động bằng chuyển khoản số tiền 108.000.000 đồng
(ngân hàng đã báo Nợ)
(3) Vay ngắn hạn ngân hàng 250.000.000 đồng thanh toán tiền mua hàng hóa cho người bán D
(4) Nhận vốn góp kinh doanh bằng tiền mặt 150.000.000 đồng
Yêu cầu:
3.1 Tính chỉ tiêu Vốn đầu tư chủ sở hữu (X)
3.2 + Nhóm lẻ: Lập Bảng báo cáo tình hình tài chính của Công ty A tại ngày 31/12/20x1
+ Nhóm chẵn: Cho biết giá trị tổng Tài sản và tổng Nguồn vốn của Công ty A tại ngày 31/12/20x1
3.3 Cho biết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên làm cho tổng Tài sản và tổng Nguồn vốn của Công ty
A thay đổi như thế nào?
3.4 + Nhóm lẻ: Cho biết giá trị tổng Tài sản và tổng Nguồn vốn của Công ty A tại ngày 31/03/20x2?
+ Nhóm chẵn: Lập Bảng báo cáo tình hình tài chính của Công ty A tại ngày 31/03/20x2
3.5 Lập chứng từ kế toán tương ứng cho nội dung nghiệp vụ (1) (Hóa đơn, phiếu chi, phiếu nhập kho)
3.6 Phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ cái tài khoản Phải trả người bán (TK 331)
Tài liệu bổ sung:
Công ty A thực hiện tính thuế Giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT
là 10%

You might also like