You are on page 1of 15

VD 5.

1: Công ty ABC kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình
Yêu cầu định khoản các nghiệp vụ trên
1) Công ty nhận được hóa đơn GTGT số 01/GTKT-3LL ngày 14/11/2012 của công ty Bình Minh, số tiền 2.200
chưa thanh toán
Nợ TK 153 (Công cụ, dụng cụ) 2,000,000
Nợ TK 133 (Thuế GTGT đkt) 200,000
Có TK 331 (Phải trả cho người bán) 2,200,000
2) Ngày 10/10 Doanh nghiệp ủy nhiệm chi thanh toán tiền hàng cho công ty CP Bình Tâm sau khi trừ khoản
Nợ TK 331 (Phải trả cho người bán) 2,200,000
Có TK 515 (Doanh thu từ hoạt động tài chính) 22,000
Có TK 1121 (Tiền gửi ngân hàng) 2,178,000
VD5.2: Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình sau:
Yêu cầu định khoản các nghiệp vụ trên
1) Khách hàng A ứng trước cho doanh nghiệp 20 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng, khách hàng B ứng ch
Nợ TK 1121 (Tiền gửi ngân hàng) 20,000,000
Nợ TK 1111 (Tiền mặt) 10,000,000
Có TK 131.A (Phải thu của khách hàng) 20,000,000
Có TK 131B (Phải thu của khách hàng) 10,000,000
2)Doanh nghiệp giao hàng cho khách hàng B với giá chưa thuế 15 triệu đồng, thuế GTGT 10%, giá vốn 14 tr
Giao hàng cho khách hàng B
Nợ TK 131.B (Phải thu của khách hàng) 16,500,000
Có TK 511 (Hàng hóa) 15,000,000
Có TK 3331 (Thuế GTGT phải nộp) 1,500,000
Số tiền thiếu khách hàng trả bằng tiền mặt
Nợ TK 1111 (Tiền mặt) 6,500,000
Có TK 131.B (Phải thu của khách hàng) 6,500,000
Phản ánh GVHB
Nợ TK 632 (Giá vốn hàng bán) 14,000,000
Có TK 156 (Hàng hóa) 14,000,000
3) Doanh nghiệp giao hàng cho khách hàng A với giá chua thuế 16 triệu đồng, thuế GTGT 10%, giá vốn 10 tr
Giao hàng cho khách hàng A
Nợ TK 131.A (Phải thu của khách hàng) 17,600,000
Có TK 511 (Hàng hóa) 16,000,000
Có TK 3331 (Thuế GTGT phải nộp) 1,600,000
Doanh nghiệp chi tiền mặt trả lại khoản còn thừa cho khách hàng
Nợ TK 131.A (Phải thu của khách hàng) 2,400,000
Có TK 1111 (Tiền mặt) 2,400,000
Phản ánh GVHB
Nợ TK 632 (Giá vốn hàng bán) 10,000,000
Có TK 156 (Hàng hóa) 10,000,000
4) Doanh nghiệp chi tiền mặt 5 triệu đồng để ứng trước cho nhà cung cấp vật tư
Nợ TK 331 (Phải trả cho người bán) 5,000,000
Có TK 1111 (Tiền mặt) 5,000,000
5) Nhà cung cấp vật tư (Vật liệu) đã giao hàng cho doanh nghiệp với giá chưa thuế 10 triệu đồng, thuế GTG
thanh toán cho nhà cung cấp vật tư
Nhà cung cấp giao hàng
Nợ TK 152 (Nguyên liệu, vật liệu) 10,000,000
Nợ TK 133 (Thuế GTGT đkt) 1,000,000
Có TK 331 (Phải trả cho người bán) 11,000,000
Số tiền thiếu mua vật tư còn thiếu, doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán cho nhà cung cấp
Nợ TK 331 (Phải trả cho người bán) 6,000,000
Có TK 1121 (Tiền gửi ngân hàng) 6,000,000
6) Doanh nghiệp giao hàng cho khách hàng X với giá chưa thuế 10 triệu đồng, thuế GTGT 10%, giá vốn 8 tri
chuyển tiền thanh toán cho doanh nghiẹp
Khách hàng ứng trước 5 triệu đồng
Nợ TK 1121 (Tiền gửi ngân hàng) 5,000,000
Có TK 131.X (Phải thu của khách hàng) 5,000,000
Giao hàng cho khách hàng X
Nợ TK 131.X (Phải thu của khách hàng) 11,000,000
Có TK 511 (Hàng hóa) 10,000,000
Có TK 3331 (Thuế GTGT phải nộp) 1,000,000
Số còn thiếu khách hàng đã chuyển tiền thanh toán cho doanh nghiệp
Nợ TK 1121 (Tiền gửi ngân hàng) 6,000,000
Có TK 131.X (Phải thu của khách hàng) 6,000,000
Phản ánh GVHB
Nợ TK 632 (Giá vốn hàng bán) 8,000,000
Có TK 156 (Hàng hóa) 8,000,000
VD 5.3: Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình:
Yêu cầu định khoản các nghiệp vụ trên
1) Doanh nghiệp ứng trước cho người bán 20 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 331 (Phải trả cho người bán) 20,000,000
Có TK 1121 (Tiền gửi ngân hàng) 20,000,000
2) Nhà cung cấp vật tư đã giao hàng cho doanh nghiệp với giá chưa thuế 10 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Đơ
tiền mặt
Nhà cung cấp giao hàng
Nợ TK 152 (Nguyên liệu, vật liệu) 10,000,000
Nợ TK 133 (Thuế GTGT đkt) 1,000,000
Có TK 331 (Phải trả cho người bán) 11,000,000
DN được người bán trả lại tiền thừa mua vật tư bằng tiền mặt
Nợ TK 1111 (Tiền mặt) 9,000,000
Có TK 331 (Phải trả cho người bán) 9,000,000
VD 5.5: Tại doanh nghiệp có tình hình như sau (ĐVT: triệu đồng)
Số dư đầu kỳ của tài khoản 334: 15 (Dư có)
Yêu cầu định khoản các nghiệp vụ trên và phản ánh vào sơ đồ chữ T
1) Tiền lương phải trả phát sinh trong tháng gồm: Tiền lươn côn nhân sản xuất sản phẩm: 20 triệu đồng; Bộ
nghiệp: 25 triệu đồng; Bộ phận bán hàng: 15 triệu đồng
Nợ TK 622 (Chi phí nhân công trực tiếp) 20,000,000
Nợ TK 627 (Chi phí sản xuất chung) 15,000,000
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý doanh nghiệp) 25,000,000
Nợ TK 641 (Chi phí bán hàng) 15,000,000
Có TK 334 (Phải trả cho người lao động) 75,000,000
2) Khấu trừ vào lương của người lao động khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ (Chi tiết 338)
Nợ TK 334 (Phải trả cho người lao động) 7,875,000
Có TK 3383 (BHXH) 6,000,000
Có TK 3384 (BHYT) 1,125,000
Có TK 3386 (BHTN) 750,000
3) Trợ cấp BHXH phải trả cho người lào động, cụ thể bộ phận bán hàng: 5 triệu đồng; Quản lý doanh nghiệp
Bước 1: Doanh nghiệp nhận được trợ cấp BHXH sau khi nộp đầy đủ hồ sơ, thủ tục
Nợ TK 1121 (Tiền gửi ngân hàng) 15,000,000
Có TK 3383 (BHXH) 15,000,000
Bước 2: Tính BHXH phải trả cho NLĐ
Nợ TK 3383 15,000,000
Có TK 334.A 15,000,000
Bước3 Chi tiền trợ cấp BHXH cho NLĐ
Nợ TK 334 (Phải trả cho người lao động) 15,000,000
Có TK 11,111,121 15,000,000
4) Khoản tạm ứng còn thừa được khấu trừ lương: 5 triệu đồng
Nợ TK 334 (Phải trả người lao động) 5,000,000
Có TK 141 (Tạm ứng) 5,000,000
5) Chi tiền mặt thanh toán toàn bộ cho người lao động
Nợ TK 334 (Phải trả người lao động) 92,125,000
Có TK 1111 (Tiền mặt) 92,125,000
VD 5.6: Yêu cầu định khoản nghiệp vụ kinh tế sau:
1) Tiền lương phải trả phát sinh trong tháng như sau:
Tiền lương công nhân sản xuất sản phẩm: 40 triệu đòng
Tiền lương của quảy lý phân xưởng sản xuất: 15 triệu đồng
Nợ TK 622 (Chi phí nhân công trực tiếp) 40,000,000
Nợ TK 627 (Chi phi sản xuất chung) 15,000,000
Có TK 334 (Phải trả người lao động) 55,000,000
2) Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định của công nhân sản xuất sản phẩm
Nợ TK 622 (Chi phií nhân công trực tiếp) 9,400,000
Nợ TK 334 (Phải trả người lao động) 4,200,000
Có TK 3382 (KPCĐ) 800,000
Có TK 3383 (BHXH) 10,200,000
Có TK 3384 (BHYT) 1,800,000
Có TK 3386 (BHTN) 800,000
3) Trích BHXH,BHTY, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định của bộ phận quản lý sản xuất
Nợ TK 627 (Chi phí sản xuất chung) 3,525,000
Nợ TK 334 (Phải trả người lao động) 1,575,000
Có TK 3382 (KPCĐ) 300,000
Có TK 3383 (BHXH) 3,825,000
Có TK 3384 (BHYT) 675,000
Có TK 3386 (BHTN) 300,000
VD 5.7: Yêu cầu định khoản các nghiệp vụ kinh tế
1) Tiền lương phải trả phát sinh trong tháng gồm: Tiền lươn công nhân sản xuất sản phẩm: 20 triệu đồng; B
Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 25 triệu đồng; Bộ phận bán hàng: 15 triệu đồng
2) Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định\
Nợ TK 622 (Chi phí nhân công trực tiếp) 20,000,000
Nợ TK 627 (Chi phí sản xuất chung) 15,000,000
1 Nợ TK 642 (Chi phí quản lý doanh nghiệp) 25,000,000
1
Nợ TK 641 (Chi phí bán hàng) 15,000,000
Có TK 334 (Phải trả cho người lao động) 75,000,000
Nợ TK 622 (Chi phí nhân công trực tiếp) 4,700,000
Nợ TK 627 (Chi phí sản xuất chung) 3,525,000 DN chịu (Tính vào chi phí
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý doanh nghiệp) 5,875,000 trong kỳ)
Nợ TK 641 (Chi phí bán hàng) 3,525,000
2 Nợ TK 334 (Phải trả cho người lao độn) 7,875,000 Khấu trừ lương của NLĐ
Có TK 3382 (KPCĐ) 1,500,000
Có TK 3383 (BHXH) 19,125,000
Có TK 3384 (BHYT) 3,375,000
Có TK 3386 (BHTN) 1,500,000
VD 5.8: Doanh nghiệp phát sinh tình hình sau:
1) Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất sản phẩm là 20 triệu đồng, trong đó tiền lương chính phải trà
(DN đã trích trước tiền lương nghỉ phép)
2) Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất là 5 triệu đồng
3) Trích BHXH,BHTY, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
Yêu cầu định khoản các nghiệp vụ
Nợ TK 622 (Chi phí nhân công trực tiếp) 18,000,000
1 Nợ TK 335 (Chi phí phải trả) 2,000,000
Có TK 334 (Phải trả người lao động) 20,000,000
Nợ TK 6271 (Chi phí nhân viên phân xưởng) 5,000,000
2
Có TK 334 (Phải trả người lao động) 5,000,000
Nợ TK 622 (Chi phí nhân công trực tiếp) 4,700,000
Nợ TK 6271 (Chi phí nhân viên phân xưởng) 1,175,000
Nợ TK 334 (Phải trả người lao động) 2,625,000
3 Có TK 3382 (KPCĐ) 500,000
Có TK 3383 (BHXH) 6,375,000
Có TK 3384 (BHYT) 1,125,000
Có TK 3386 (BHTN) 500,000
VD 5.9: Yêu cầu định khoản các nghiệp vụ kih tế su:
1) Trích quỹ khen thưởng 30.000.000 đ, quỹ phúc lợi 50.000.000 đ từ lợi nhuận chưa phân phối
2) Khen thưởng phải trả cho người lao động 20.000.000 đ
3) Chi tiền mặt để khen thưởng cho người lao động
Lưu ý đối với ghi nhận khấu hao TSCĐ (Liên quan đến quỹ phúc lợi) và thuế GTGT đầu vào khi mua
1) Nếu mua sắm TSCĐ dùng cho HĐSX kinh doanh từ quỹ phúc lợi
Thì bút toán chuyển nguồn sẽ hạch toán
Nợ TK 3532
Có TK 411
Khi trích khấu hao: Nợ TK 627,641,642 / Có TK 214
Được ghi nhận thuế GTGT đầu vào (Nợ TK 133)

2) Nếu mua sắm TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi từ quỹ phúc lợi
thì bút toán chuyển nguồn sẽ hạch toán
Nợ TK 3532
Có TK 3533
Hàng kỳ chỉ tính khấu hao Nợ TK 3533 / Có TK 214
Không được khấu trừ thuế GTGT (Không ghi nợ TK 133)

3. Nếu mua sắm TSCĐ phục vụ hoạt động khoa học công nghệ từ quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Thì bút toán chuyển nguồn: Nợ tk 3561/ Có TK 3562
Hàng kỳ chỉ tính khấu hao: Nợ TK 3562/Có TK 214
Được ghi nhận thuế GTGT đầu vào (Nợ TK 133)
Nợ TK 421 (Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 80,000,000
1 Có TK 3531 (Quỹ khen thưởng) 30,000,000
Có TK 3532 (Quỹ phúc lợi) 50,000,000
Nợ TK 3531 (Quỹ khen thưởng) 20,000,000
2
Có TK 334 (Phải trả cho người lao động) 20,000,000
Nợ TK 334 (Phải trả cho người lao động) 20,000,000
3
Có TK 1111 (Tiền mặt0 20,000,000
VD 5.10: Doanh nghiệp áp dựng phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ, có nguyên giá TSCDDHH thuộc quỹ
và giá trị còn lại là 40.000.000đ
Trong kỳ, phát sinh các nghiệp vụ dưới đây (ĐVT: 1000đ)
Yêu cầu định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
1) Trong năm khi trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ 200.000
Nợ TK 642 (Chi phí quản lý doanh nghiệp) 200,000
Có TK 3561 (Quỹ phát triển khoa học và công nghệ) 200,000
2) Chuyển khoản để chi tiêu quỹ phát triển khoa học và công nghê phục vụ cho mục đích nghiên cứu, phát
giá trị thanh toán gồm cả thuế GTGT 10% LÀ 16.500
Nợ TK 356 (Quỹ phát triển khoa học và công n 15,000
Nợ TK 133 (Thuế GTGT đkt) 1,500
Có TK 1121 (Tiền gửi ngân hàng) 16,500
3) Mua đã thanh toán bằng tiền gửi đưa TSCĐ HH hoàn thành bằng quỹ phát triển khoa học và công nghệ sử
và công nghệ , giá mua chưa thuế GTGT 10% là 30.000
Nợ TK 211 (TSCĐ HH) 30,000
Nợ TK 133 (Thuế GTGT đkt) 3,000
Có TK 1121 (Tiền gửi ngân hàng) 33,000
Chuyển nguồn
Nợ TK 356 (Quỹ phát triển khoa học và công nghệ) 30,000
Có TK 3562 (Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TS
4) Thanh lý TSCĐ HH đầu tư, mua sắm bằng quỹ phát triển khoa học và công nghệ, nguyên giá 25.000, đã h
mặt trị giá 1.000. Giá trị thanh lý tài sản đã nhập quỹ tiền mặt trị giá: 6.500
Thanh lý TSCĐ HH
Nợ TK 3562 (Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ)
Nợ TK 214 (Hao mòn TSCĐ)
Có TK 211 (TSCĐ HH)
Chi phí phát sinh
Nợ TK 3561 (Quỹ phát triển khoa học và công n 1,000
Có TK 1111 (Tiền mặt) 1,000
Thanh lý TSCĐ HH
Nợ TK 1111 (Tiền mặt) 6,500
Có TK 3561 (Quỹ phát triển khoa học và công nghệ) 6,500
5) Cuối kỳ kế toán, tính hao mòn TSCĐ đầu tư, mua sắm bằng quỹ phát triển khoa học và công nghệ sử dụn
trị giá 18.000
Nợ TK 3562 (Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ)
Có TK 214 (Hao mòn TSCĐ)
6) Khi kết thúc quá trình nghiên cứu, phát triển khoa học và công nghệ, chuyển TSCĐ hình thành từ quỹ ph
kinh doanh toàn bộ TSCĐ HH đang sử dụng theo giá trị còn lại là 99.000
Nợ TK 3562 (Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ)
Có TK 711 (Thu nhập khác)
VD 5.11: Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có tình
1) Vay ngắn hạn ngân hàng 50 triệu đồng bằng TGNH để mua nguyên vật liệu
2) Vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng trả nợ người bán
3) Mua TSCĐ HH có giá mua chưa thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng khoản vay dài hạn. Chi phí vận chuyể
Thuế GTGT 10%
Nợ TK 1121 (Tiền gửi ngân hàng) 50,000,000
1
Có TK 341 (Vay và nợ thuê tài chính) 50,000,000
Nợ TK 331 (Phải trả cho người bán) 100,000,000
2
Có TK 341 (Vay và nợ thuê tài chính) 100,000,000
Mua TSCĐ
Nợ TK 211 (TSCĐ HH) 500,000,000
Nợ TK 133 (Thuế GTGT đkt) 50,000,000
Có TK 341 (Vay và nợ thuê tài chính) 550,000,000
3
Chi phí vận chuyển
Nợ TK 211 (TSCĐ HH) 5,000,000
Nợ TK 133 (Thuế GTGT đkt) 500,000
Có TK 1111 (Tiền mặt) 5,500,000
rừ, có tình hình

nh Minh, số tiền 2.200.000đ, trong đó thuế GTGT 10%, mua công cụ dụng cụ (Xẻng) nhập kho,

âm sau khi trừ khoản chiết khấu thanh toán được hưởng là 1% trên tổng số tiền nợ.

trừ, có tình hình sau:

khách hàng B ứng cho doanh nghiệp 10 triệu đồng tiền mặt

TGT 10%, giá vốn 14 triệu đồng. Số tiền thiếu khách hàng B trả cho doanh nghiệp bằng tiền mặt

TGT 10%, giá vốn 10 triệu đồng. Doanh nghiệp chi tiền mặt trả lại khoản còn thừa cho khách hàng

131.A
17.600.000 20.000.000
2.400.000
20.000.000 20.000.000

triệu đồng, thuế GTGT 10%. Đơn vị đã nhập kho. Số tiền mua vật tư còn thiếu, doanh nghiệp chuyển khoản để
cho nhà cung cấp

TGT 10%, giá vốn 8 triệu đồng. Khách hàng đã ứng trước 5 triệu đồng, số còn thiếu khách hàng đã

trừ, có tình hình:

g, thuế GTGT 10%. Đơn vị đã nhập kho. Số tiền mua vật tư còn thừa DN được người bán trả lại bằng

hẩm: 20 triệu đồng; Bộ phận quản lý phân xưởng sản xuất: 15 triệu đồng; Bộ phận quản lý doanh
Quản lý doanh nghiệp:10 triệu đồng.

Theo yêu cầu của bài ta chỉ làm bước 2

phẩm: 20 triệu đồng; Bộ phận quản lý phân xưởng sản xuất: 15 triệu đồng;
-
chịu (Tính vào chi phí
trong kỳ)

u trừ lương của NLĐ

Nộp cho cơ quan BH và liên đoàn

n lương chính phải trà là 18 triệu đồng, tiền lương nghỉ phép là 2 triệu đồng

11,750,000
5,250,000
1,000,000 -
12,750,000
2,250,000
1,000,000

TGT đầu vào khi mua TSCĐ


học và công nghệ

á TSCDDHH thuộc quỹ phát triển khao học và công nghệ là 130.000.000 đ

đích nghiên cứu, phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp,

a học và công nghệ sử dụng cho mục đích nghiên cứu, phát triển khoa học

30,000
guyên giá 25.000, đã hao mòn lũy kế: 22.000. Chi phí thanh lý phát sinh bằng tiền

3,000
22,000
25,000

c và công nghệ sử dụng cho mục đích nghiên cứu, phát triển khoa học và công nghệ
18,000
18,000
hình thành từ quỹ phát triển khoa học và công nghệ sang mục đích sản xuất,

99,000
99,000
u trừ, trong kỳ có tình hình liên quan đến các khoản vay như sau:

hạn. Chi phí vận chuyển được trả bằng tiền mặt theo giá chưa thuế 5 triệu đồng,
chuyển khoản để
1. Phân biệt các trường hợp hạch toán Thanh lý TSCĐ đới với:1. TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD; 2.Bất độ
Phần này thi trắc nghiệm
Vẽ sơ đồ phân biệt
o hoạt động SXKD; 2.Bất động dản đầu tư; 3. TSCĐ phục vụ họạt động khoa học công nghệ

You might also like