You are on page 1of 53

Đề 1:

Câu 1:Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:


A. Các nhà quản lý của chính công ty
B. Các cổ đông
C. Hội đồng quản trị
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2: Các trung gian tài chính có thể là:
A. Các quỹ tiết kiệm
B. Các công ty bảo hiểm
C. Ngân hàng và liên ngân hàng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 5: Quyết định đầu tư của một công ty còn được gọi là:
A. Quyết định tài trợ
B. Quyết định khả năng tiền mặt
C. Quyết định ngân sách vốn
D. Không câu nào đúng
Câu 6: Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp:
A. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức DN
B. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Môi trường kinh doanh của DN
D. Tất cả các câu trên
Câu 7: Nội dung của quản trị Tài chính doanh nghiệp:
A. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh
nghiệp
B. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng
thanh toán của doanh nghiệp
C. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh
D. Tất cả các ý trên
Câu 8: Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp
danh bởi vì:
C. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
Câu 9: Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là
B. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
Câu 10: Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:
A. Bất động sản
B. Các loại chứng khoán
C. Máy móc thiết
D. Thương hiệu
Câu 12: Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ
của DN?
A. Công ty cổ phần
B. DN tư nhân
C. Cả a & b đều đúng
D. Cả a & b
Câu 14: Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính?
A. Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải
Câu 15: Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là:
A. Huy động vốn
B. Tạo giá trị cho doanh nghiệp
C. Quyết định chính sách cổ tức
D. Cả 3 ý trên
Câu 16: Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi
quyết định _______
D. Hoạch định ngân sách vốn
Câu 18: Sau đây là những thuận lợi chính trong việc tách bạch giữa quyền quản lý và
quyền sở hữu của một công ty cổ phần ngoại trừ:
A. Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn
B. Các cổ đông có được sự thuận lợi trong việc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng không ảnh
hưởng đến các hoạt động của công ty
C. Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp
D. Phát sinh chi phí đại diện
Câu 19: Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ phần là:
A. Trách nhiệm hữu hạn
B. Thuế bị đánh trùng hai lần
C. Đời sống là vĩnh viễn
D. Trách nhiệm vô hạn
Câu 20: Chi phí đại diện là:
B. Các chi phí giám sát hoạt động của các nhà quản lý.
Câu 21: Khi một chứng khoán được phát hành ra công chúng lần đầu tiên, nó sẽ
được giao dịch trên thị trường __________ sau đó chứng khoán này sẽ được giao dịch
trên thị trường ___________
A. Sơ cấp, thứ cấp
Câu 22: Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài
chính?
A. Cung cấp cơ chế thanh toán
B. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
C. Đầu tư vào tài sản thực
D. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
Câu 23: Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông
qua các hoạt động:
A. Vay
B. Phân tán rủi ro
C. Cho vay
D. Các câu trên đều đúng
Câu 24: Khi nhà đầu tư Y bán cổ phần thường của công ty A tại thời điểm mà ông X
cũng đang tìm mua cổ phần của công ty này, khi đó công ty A sẽ nhận được:
A. Giá trị bằng tiền từ hoạt động giao dịch này
B. Một số tiền từ hoạt động giao dịch này, trừ đi phí môi giới.
C. Chỉ là mệnh giá cổ phần thường
D. Không nhận được gì
Câu 25: Anh Tuấn gửi vào ngân hàng Techcombank 100 triệu đồng, thời hạn 6 tháng
với lãi suất 12%/năm. Hỏi sau 6 tháng ngân hàng phải trả anh Tuấn bao nhiêu cả vốn
lẫn lãi (tính theo phương thức lãi kép)? phải ghi lãi ghép theo tháng
12% 6
Có: A = P × (1 + 𝑟)𝑛 = 100 × (1 + ) = 106,15 𝑡𝑟
12

Câu 27: Cho một dòng tiền với T = 0 (-300), T = 1 (440), T = 2 (484). Hãy tính hiện giá
ròng của dòng tiền này nếu lãi suất chiết khấu là 10%?
𝐶𝑡 440 484
NPV= ∑𝑇=2
0 − 𝐶0 = -300+ + = 500
(1+𝑟)𝑡 (1+10%)1 (1+10%)2

Câu 28: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 1000 triệu đồng từ vốn
đầu tư ban đầu 800 triệu đồng. NPV của dự án là bao nhiêu?
1000- 800= 200
Câu 29: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là 3000 triệu đồng và giá trị hiện tại của
dòng tiền B là 1000 triệu đồng, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là:
3000+ 1000= 4000
ĐỀ 2:
Câu 2: Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
B. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
Câu 6: Dòng tiền phát sinh hàng năm được định nghĩa như là:
B. Dòng tiền phát sinh trong một khoảng thời gian nào đó
Câu 12: Biết tỷ lệ chiết khấu 10%/năm, thời gian chiết khấu 3 năm, hệ số chiết khấu
1 khoản tiền là:
1
Hệ số chiết khấu= <1
(1+10%)3

Câu 15: Một ngân hàng đưa ra lãi suất 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) cho khoản
tiển gửi tiết kiệm. Nếu bạn ký gửi 1 triệu VND hôm nay thì 3 năm nữa bạn nhận
được gần bằng:
12% 12×3
Khoản tiền nhận= 1× (1 + ) = 1,43 tr đ
12

Câu 16: Giá trị hiện tại được định nghĩa như là:
A. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại
B. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
C. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai
D. Không câu nào đúng
Câu 25: Tại sao tiền tệ có giá trị theo thời gian?
A. Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời gian
B. Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương lai
C. Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 26: Lãi đơn là
A. Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
B. Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
C. Chỉ tính lãi ở đầu kì
D. Chỉ tính lãi ở cuối kì
Câu 27: Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền?
A. Thay thế tài sản
B. Tính không chắc chắn của dòng tiền
C. Không câu nào đúng
D. Cả a và b đều đúng
Câu 30: Giá trị tương lai được định nghĩa như là:
A. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại
B. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai
C. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai
D. Không câu nào đúng
Câu 39: Cho biết hệ số được sử dụng để tính giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều:
A. Hệ số giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều
B. Hệ số giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đều
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều không đúng

Đề 3:
Câu 2: Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây
là:
𝐷𝑇𝑇
A. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ=
𝑉𝐶Đ 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛

B. Hiệu suất vốn CSH


C. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay
D. Không có câu nào đúng
Câu 6: Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng số
năm sử dụng. Đây là phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào?
A. Phương pháp tính khấu hao đều
B. Phương pháp khấu hao hỗn hợp
C. Phương pháp khấu hao nhanh
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:
A. Vật chất của TSCĐ
B. Giá trị sử dụng của TSCĐ
C. Giá trị của TSCĐ
D. Tất cả nội dung trên
Câu 8: Vốn cố định của doanh nghiệp:
A. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 9: Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:
A. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (trước thuế)
trong kỳ
B. 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
C. Cả a & b đều sai
D. Cả a & b đều đúng
Câu 10: Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ
kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh
hàng năm của công ty?
= Nguyên giá/ tuổi thọ kinh tế= 240/10= 24 tr
Câu 11: Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất:
A. Khấu hao bình quân.
B. Khấu hao theo số dư giảm dần.
C. Phương pháp kết hợp a và b
D. Không phương pháp nào
Câu 12: Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
B. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
Câu 16: Một công ty có nguyên giá TSCĐ là 2000 triệu, thời gian sử dụng bình quân
là 10 năm, trong đó có 500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá TSCĐ cần tính
khấu hao trong kỳ là:
2000-500= 1500 triệu
Câu 17: Nếu doanh nghiệp đó trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục
dùng để sản xuất kinh doanh thì doanh nghiệp có được tiến hành trích khấu hao nữa
không?
B. Không
Câu 19: Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình:
A. Thời gian và cường độ sử dụng
B. Sự tiến bộ của KHKT
C. Việc chấp hành các qui phạm kĩ thuật trong sử dụng & bảo dưỡng
D. Cả 3 ý trên
Câu 20: Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:
A. Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ
B. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu
C. Cả a & b
D. Ý kiến khác
Câu 21: Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào:
A. Hình thái biểu hiện
B. Mục đích sử dụng
C. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 22: Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo
thời gian) không thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ:
A. Phương pháp khấu hao đều
B. Phương pháp khấu hao tuyến tính
C. Cả a & b đều đúng
D. Cả a & b đều sai
Câu 24: Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm:
A. Thuê vận hành
B. Thuê hoạt động
C. Thuê tài chính
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của doanh nghiệp:
A. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng
Câu 28: Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động =
100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?
Vòng quay VLĐ= DTT/VLĐ bình quân= 15
Câu 30: Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy _________ chia cho
____________
A. Trung bình các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày
Câu 32: Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các
khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày?
360/20= 18 vòng
Câu 34: Công ty Dream có Doanh thu thuần (D trước thuế) = 500 triệu đồng, số dư
bình quân các khoản phải thu KPT = 200 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng. Hãy
tính vòng quay các khoản phải thu?
500/200= 2,5 ngày
Câu 38: Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?
A. Các khoản phải thu
B. Hàng tồn kho
C. Tiền lương
D. Tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động

ĐỀ 4
Câu 2: Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay
hàng tồn kho?
6000/4000= 1.5
Câu 6: Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000.
Hãy cho biết số vòng quay vốn lưu động bằng:
2000/1000= 2
Câu 7: Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:
L càng lớn và K càng nhỏ càng tốt
Câu 8: Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50
ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu?
2160
= = 300
360:50

Câu 12:Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
B. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho
C. Chi phí mua hàng tồn kho
D. Chi phí thuê kho
Câu 15: Cho biết lợi nhuận gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay
các khoản phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu?
𝐷𝑇𝑇 𝐿𝑁 𝑔ộ𝑝+𝐺í𝑎 𝑣ố𝑛
Vòng quay hàng tồn kho= = → 𝐾ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 = 200
𝐾ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 𝐾ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢

Câu 16: Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:
A. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh
B. Theo hình thái biểu hiện
C. Theo quan niệm sở hữu về vốn
D. Theo nguồn hình thành
Câu 17: Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng
quay hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
360
Gía vốn hàng bán= 500× = 7200
25

Câu 18: Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:
A. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào
B. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào
C. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào
D. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào
Câu 22: Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu:
A. Khâu dự trữ
B. Khâu sản xuất
C. Khâu lưu thông
D. Cả 3 khâu trên
Câu 24: Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào
khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là
bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày.
360
= 12× = 108 𝑡𝑟
40

Câu 25: Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì:
A. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động không được sử dụng có hiệu quả
B. Kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có
hiệu quả
C. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động được sử dụng hiệu quả
D. Cả a & b đều sai
Câu 28: Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là:
A. Những tài sản mà doanh nghiệp lưu giữ để sản xuất hay bán sau này
B. Những tài sản mà doanh nghiệp không dùng nữa, chờ xử lý
C. Cả a & b đều đúng
D. Cả a & b đều sai
Câu 29: Cho biết hàng tồn kho = 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong kỳ =
360 ngày. Tính số ngày một vòng quay hàng tồn kho?
9000
= 360: = 40 𝑣ò𝑛𝑔
1000

Câu 30: Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
A. Chi phí tài chính
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí khác
Câu 31: Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
A. Cổ tức và lợi nhuận được chia
B. Lãi tiền gửi ngân hàng
C. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 32: Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp
A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
B. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
C. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
D. Chỉ a và b đúng
Câu 33: Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 34: Tiền thuê đất được xếp vào:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí tài chính
D. Không câu nào đúng
Câu 36: Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:
A. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
B. Lợi nhuận trước thuế
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Không phải các câu trên
Câu 37: Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng
vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?
𝐿𝑁𝑆𝑇
LNTT= = 500
1−28%

CP laĩ vay= Lãi vay= 400× 10% = 40


EBIT= LNTT+ CP lãi vay= 540
Câu 38: Chi phí nào là chi phí cố định
A. Chi phí khấu hao TSCĐ
B. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng
C. Cả a & b
D. Ý kiến khác
Câu 40: Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Cả a, b, c

ĐỀ 5:
Câu 1: Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi
nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn
𝐸𝐵𝐼𝑇 120
= = = 15%
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑛𝑔𝑢ồ𝑛 𝑣ố𝑛 800

Câu 2: Chi phí biến đổi bao gồm


A. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
C. Cả a và b
D. Ý kiến khác
Câu 4: Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Cả 3 câu trên đều không đúng
Câu 5: Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ
vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
𝐿𝑁𝑆𝑇
Tỷ suất LNST= = 2% → LNST= 2%. DT
𝐷𝑇
𝐷𝑇𝑇
Vòng quay toàn bộ vốn= → 𝐷𝑇 = 2. 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑁𝑉
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑁𝑉

𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả
Hệ số nợ= → 𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả = 0,5. 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑁𝑉
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑁𝑉

𝐿𝑁𝑆𝑇 2%.2.𝑇ổ𝑛𝑔 𝑁𝑉
Tỷ suất LNST vốn chủ sở hữu= = = 8%
𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 0,5.𝑇ổ𝑛𝑔 𝑁𝑉

Câu 8: Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:


A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
Câu 9: EBIT là:
A. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
B. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
D. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
Câu 10: Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
A. Cổ tức cổ phần thường
B. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Lãi vay
D. Cả b và c
Câu 11: Tỷ suất sinh lời của tài sản
A. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh
doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
B. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân
C. Cả a và b đều đúng
D. Ý kiến khác
Câu 14: Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:
A. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ và giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất
B. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ
C. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Cả 4 ý trên
Câu 16: Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:
A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp
B. Chi phí lưu thông của doanh nghiệp
C. Chi phí cho các hoạt động khác
D. Cả a, b, c.
Câu 20: Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:
A. Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng khoán
B. Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính
C. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ; nợ khó đòi
D. Cả a & b

Câu 22: Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
A. Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm
B. Chi phí cố định
C. Chi phí biến đổi
D. Tất cả các câu trên
Câu 24: Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lãi gộp
C. Lãi ròng
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
Câu 26: Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
A. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
B. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu
thụ
C. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
D. Cả a, b, c
Câu 27: Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn hàng bán =
12.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?
Lãi gôp= 18000-2000= 6000
Câu 28: Thu nhập giữ lại là:
A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
B. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả
C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
Câu 30: Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
B. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
C. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ
D. Tất cả các khoản mục trên
Câu 32: Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:
A. Thu nhập khác của doanh nghiệp
B. Doanh thu hoạt động tài chính
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 33: Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp
nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại
bỏ bất kỳ một dự án nào khác.
A. Dự án có khả năng được chấp nhận
B. Dự án đầu tư độc lập
C. Dự án loại trừ lẫn nhau
D. Dự án có hiệu quả kinh tế cao
Câu 35:IRR được định nghĩa như là:
A. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
B. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
C. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
D. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
Câu 37: _______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án
A. Chi phí sử dụng vốn
B. Phần bù rủi ro
C. Chi phí sử dụng vốn bình quân
D. Chi phí kinh tế
Câu 39: Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi
A. NPV(A) = NPV(B)
B. NPV(A) < NPV(B)
C. 0 >NPV(A) > NPV(B)
D. NPV(A) > NPV(B) > 0

ĐỀ 16:
Câu 1: IRR là chỉ tiêu phản ánh:
A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Giá trị hiện tại thuần
C. Vốn đầu tư năm
D. Thời gian hoàn vốn
Câu 3: Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
A. IRR= Lãi suất chiết khấu
B. IRR > Lãi suất chiết khấu
C. IRR < Lãi suất chiết khấu
D. Thời gian hoàn vốn bằng 0
Câu 5: Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?
A. Các dự án độc lập
B. Các dự án loại trừ nhau
C. Tất cả các dự án trên
D. Ý kiến khác
Câu 6: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 120.000 từ vốn đầu tư ban
đầu là 100.000. NPV của dự án là bao nhiêu?
NPV= 120.000- 100.000= 20.000
Câu 7: Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:
A. Trước khi khởi sự dự án
B. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động
C. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động
D. Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được
thanh lý.
Câu 10: Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp gồm:
A. Đầu tư cho TSCĐ
B. Đầu tư liên doanh, liên kết
C. Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu
D. Cả 3 ý trên
Câu 11: Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này
bao gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là
+50,−20,−20 và +100$. Bạn nên đưa ra quyết định như thế nào về việc chấp nhận
hoặc loại bỏ dự án?
A. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương
B. Loại bỏ dự án kết hợp này
C. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại
bỏ dự án B
D. Không câu nào đúng
Câu 12: ________là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.
A. Chi phí sử dụng vốn
B. Phần bù rủi ro
C. Phần chi phí kinh tế
D. Chi phí sử dụng vốn bình quân
Câu 14: Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng
nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?
A. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền
B. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
C. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
D. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
Câu 16: Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:
A. Chấp nhận tất cả các dự án
B. Bỏ tất cả các dự án
C. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
D. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
Câu 18: Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và
NPVmax thì đó là:
A. Các dự án độc lập với nhau
B. Các dự án xung khắc nhau
C. Các dự án loại trừ nhau
D. Cả b & c đều đúng
Câu 19:Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
A. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án
B. Tỷ lệ chiết khấu
C. Số năm hoạt động của dự án
D. Cả a, b, c
Câu 20: Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian
hoàn vốn
A. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
B. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
C. Lớn hơn 0
D. Là một số nguyên
Câu 21: Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi là đầu tư thuần.
A. Dòng tiền vào
B. Dòng tiền ra
C. Cơ hội phí
D. Ngân sách vốn
Câu 22: Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của
công ty?
A. Dòng tiền hoạt động thuần
B. Giá trị sổ sách
C. Khấu hao
D. Giá trị thanh lý
Câu 23: Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu = 120, tổng chi
phí cố định = 30, tổng biến phí = 50, khấu hao = 10, thuế suất = 30%. Tính toán dòng
tiền sau thuế của dự án cho năm thứ nhất
Dòng tiền sau thuế= LNST= 21$
Câu 25: Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh
doanh?
A. Trái phiếu
B. Các khoản phải thu
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Cổ phần ưu đãi
Câu 26: NPV là chỉ tiêu phản ánh
A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Giá trị hiện tại thuần
C. Vốn đầu tư năm t
D. Thời gian hoàn vốn
Câu 28: Ưu điểm của thuê tài sản theo phương thức thuê tài chính:
A. Giúp doanh nghiệp thực hiện nhanh chóng dự án đầu tư
B. Huy động và sử dụng vốn vay dễ dàng hơn
C. Là công cụ tài chính giúp doanh nghiệp có thêm vốn trung & dài hạn để mở rộng hoạt
động kinh doanh
D. Cả 3 ý trên
Câu 29: Loại chứng khoán nào có mức rủi ro cao nhất đối với doanh nghiệp phát
hành
A. CP ưu đãi
B. CP thường
C. Trái phiếu
D. Ý kiến khác
Câu 30: Loại hình công ty nào có quyền phát hành chứng khoán?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty cổ phần
Câu 31: Nếu các khoản thanh toán trong hợp đồng thuê có khả năng bù đắp chi phí
đầu tư của tài sản thì khi đó hoạt động thuê này còn được gọi là trả dần hoàn toàn và
có khả năng là loại hình
A. Thuê hoạt động
B. Thuê vận hành
C. Thuê tài chính
D. Không câu nào đúng
Câu 32: Trong hợp đồng cho thuê tài chính các loại tài sản, bên nào chịu trách nhiệm
khấu hao tài sản
A. Bên cho thuê
B. Bên đi thuê
C. Cả 2 bên
D. Ý kiến khác
Câu 33: Các cổ đông thường được chia cổ tức trong năm khi doanh nghiệp có kết
quả kinh doanh của năm:
A. Có lãi
B. Bị lỗ
C. Hoà vốn
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 34: Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài
chính?
A. Cung cấp cơ chế thanh toán
B. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
C. Đầu tư vào tài sản thực
D. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
Câu 36: Bất lợi khi huy động vốn bằng phát hành CP ưu đãi:
A. Lợi tức CP ưu đãi cao hơn lợi tức trái phiếu
B. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP ưu
đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu
C. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn
D. Chỉ a & b
Câu 37: Câu nào sau đây đúng?
A. Bên đi thuê không phải mua máy móc thiết bị
B. Bên đi thuê có trách nhiệm thực hiện hợp đồng thuê
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Không câu nào đúng
Câu 38: Người nhận lãi sau cùng là:
A. Cổ đông ưu đãi
B. Cổ đông thường
C. Trái chủ
D. Lựa chọn khác
Câu 40: Loại chứng khoán nào có mức rủi ro thấp nhất đối với doanh nghiệp phát hành?
A. Cổ phần ưu đãi
B. Cổ phần thường
C. Trái phiếu
D. Rủi ro như nhau

ĐỀ 7:
Câu 1: Nếu hợp đồng thuê có thể cho phép bên đi thuê lựa chọn trong việc hủy ngang
hợp đồng thuê thì có khả năng đây là loại hình thuê
A. Hoạt động
B. Bán và thuê lại
C. Tài chính
D. Không câu nào đúng
Câu 3: Câu nào sau đây không đúng cho vay thế chấp các khoản phải thu?
A. Khá linh động
B. Được ngân hàng thích hơn là vay không có thế chấp
C. Có thể thêm chi phí dịch vụ cho khoản vay này
D. Lãi suất thường thấp hơn
Câu 4: Khi một doanh nghiệp bán tài sản của mình cho một công ty khác và ngay sau
đó ký hợp đồng thuê lại chính tài sản này thì loại hình thuê này được gọi là:
A. Thuê hoạt động
B. Bán và thuê lại
C. Thuê tài chính
D. Thuê mua tài chính
Câu 5: Câu nào sau đây không phải là nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
A. Trái phiếu
B. Lợi nhuận giữ lại
C. Các khoản phải thu
D. Cổ phần ưu đãi
Câu 6: Trong hợp đồng thuê tài sản, người chủ sở hữu tài sản được gọi là:
A. Người nắm giữ tài sản thế chấp
B. Bên cho thuê
C. Bên đi thuê
D. Người đi thuê
Câu 7: Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải
trả cho _________ mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài sản.
A. Nợ
B. Cổ phần ưu đãi
C. Cổ phần thường
D. Tất cả các câu trên
Câu 12: 1 công ty có 100 tr nợ ngắn hạn, 200 tr nợ dài hạn và 300 tr vốn cổ phần,
tổng tài sản là 600 tr. Tính tỷ số nợ của công ty?
Tổng TS= Tổng NV= 600 tr
Nợ phải trả= Nợ ngắn hạn+ Nợ dài hạn= 300 tr
Tỷ số nợ= Nợ phải trả/ Tổng NV= 0,5
Câu 19: Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc
xác định:
A. Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty
B. Chỉ số khả năng thanh toán
C. Độ lớn đòn bẩy tài chính
D. Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số trên
Câu 20: Ý nghĩa của đòn bẩy tài chính DFL?
A. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ
sở hữu của chủ doanh nghiệp cũng bị giảm sút.
B. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi đủ lớn thì cần một biến động nhỏ về lợi nhuận trước
thuế và lãi vay cũng tạo ra sự biến động về doanh lợi vốn chủ sở hữu.
C. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ
sở hữu của chủ doanh nghiệp ít bị giảm sút.
D. Câu a và b
Câu 22: Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:
A. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay
B. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay
C. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay
D. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 27: Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chủ?
A. Nhận góp vốn liên doanh
B. Phát hành cổ phiếu
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Phát hành trái phiếu
Câu 30: Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết:
A. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
B. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
C. Cả a & b
D. Chi phí biến đổi, lãi vay
Câu 31: Cho tổng số vốn chủ sở hữu C = 600; tổng số vốn kinh doanh T = 1000, thì hệ
số nợ Hv bằng:
600
Hệ số nợ= 1- = 0,4
1000

Câu 32: Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng
với tỷ lệ phần trăm tương ứng
B. Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn
C. Khi EBIT tăng, EPS giảm
D. Không câu nào đúng
Câu 34: Chi phí sử dụng vốn của một công ty được định nghĩa là:
A. Chi phí của các nguồn vốn của công ty
B. Ngân sách vốn
C. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi
D. Cả a và c
Câu 35: Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:
A. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi
B. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi
C. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 37: Hệ số vốn chủ là:
C. Nguồn vốn CSH/Tổng vốn
Câu 39: Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:
A. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận
B. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
C. Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
D. Tất cả các yếu tố trên

ĐỀ 8:
Câu 1: Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính phản ánh:
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao
nhiêu %
B. Khi doanh thu tăng 1% thì lợi nhuậnSH sẽ tăng bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ
tăng bao nhiêu %
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 2: Công ty TM đang sử dụng 200 triệu đồng vốn được hình thành từ: Vốn vay 80
triệu với chi phí sử dụng vốn trước thuế là 10%, thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp 28%; vốn chủ sở hữu 120 triệu với chi phí sử dụng vốn là 12%. Hãy tính chi
phí sử dụng vốn bình quân?
80 120
= × 28% + × 12% = 11.2%
200 200

Câu 4: Phân tích ____ có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần:
A. DOL
B. EBIT
C. EPS
D. DFL (đòn bẩy tài chính)
Câu 5: Hệ số nợ là:
A. Thương số giữa nợ phải trả trên tổng nguồn vốn
B. Thương số giữa nguồn vốn chủ sở hữu trên nợ phải trả
C. Bằng 1 trừ đi hệ số vốn CSH
D. Câu a và c đúng
Câu 7: Đòn bẩy ______ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh thu và thu nhập mỗi
cổ phần:
A. Kinh doanh
B. Tổng hợp
C. Tài chính
D. Chung
Câu 8: Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.
A. Ngắn hạn
B. Dài hạn
C. Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi
D. Thay đổi doanh số
Câu 10: Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy
A. 2
B. 3
C. 4 (tổng hợp, KD, chung, TC)
D. 5
Câu 18: Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH
đảm bảo. Vậy công thức của nó là:
A. Hệ số đảm bảo nợ Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
B. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
C. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn
D. Hệ số đảm bảo nợ Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
Câu 19: Doanh nghiệp đưa quyết định cần phải tăng thêm nguồn vốn dài hạn. doanh
nghiệp có thể huy động vốn dài hạn từ:
A. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại
B. Vay dài hạn
C. Không phương án nào đúng
D. Cả a & b
Câu 20: Cho vốn chủ sở hữu C = 1200, tổng vốn kinh doanh = 4000, hệ số nợ Hv
bằng bao nhiêu?
1200
1- = 0.3
1400

Câu 21: Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao sẽ làm giá trị thị trường của
công ty __________ và chi phí sử dụng
A. Tăng, giảm
B. Giảm, giảm
C. Tăng, tăng
D. Giảm, tăng
Câu 23: Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các
giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.
A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh
Câu 24: Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:
A. Định phí và chi phí tài chính cố định
B. Tiền mặt
C. Chi phí hoạt động biến đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27: Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi:
A. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
B. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
C. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả
D. Cả a & c
Câu 30: Chỉ số P/E được định nghĩa như là:
A. EPS/ giá thị trường cổ phần thường
B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS
D. Không câu nào đúng
Câu 31: ___________ cho thấy một phần dòng tiền của công ty có thể trả cổ tức cho
cổ đông hoặc đầu tư vào dự án khác?
A. Dòng tiền tự do
B. Số dư tiền mặt
C. Các chứng khoán thị trường
D. Không câu nào đúng

ĐỀ 9:
Câu 2: Một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:
A. Tóm lược tài trợ và mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của
công ty
B. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập
C. Chi tiêu vốn dự kiến
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Cả 3 nội dung trên
Câu 5: Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc:
A. EBIT
B. Lãi vay phải trả
C. Ý kiến khác
D. Cả a và b
Câu 6: Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 82 triệu
đồng. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
𝐿𝑁𝑇𝑇 𝑣à 𝑙ã𝑖 𝑣𝑎𝑦
Hệ số thanh toán lãi vay= → LNTT và lãi vay= 410 tr
𝐿ã𝑖 𝑣𝑎𝑦 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả

Câu 8: Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính doanh
nghiệp:
A. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày.
B. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất
C. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất
D. Không phải các câu trên
Câu 9: Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:
A. Lãi ròng
B. Tín dụng thuế
C. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế
D. Chi tiêu vốn sau thuế
Câu 15: Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ?
A. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức
B. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu
được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai.
C. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển
D. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính
Câu 30: Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:
A. Khả năng thay đổi của cầu
B. Khả năng biến thiên của giá
C. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 32: Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:
A. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận; Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành; Doanh lợi
vốn và lãi suất của vốn huy động
B. Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
C. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
D. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận
Câu 33: Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần,
đây là?
A. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ
B. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay
C. Hiệu suất vốn CSH
D. Không phương án nào đúng
Câu 36: Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV> 0 và
NPVmax thì đó là:
A. Các dự án xung khắc nhau
B. Các dự án loại trừ nhau
C. Các dự án độc lập với nhau
D. Các dự án xung khắc nhau và các dự án loại trừ nhau
Câu 40: Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần:
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng
với tỷ lệ phần trăm tương ứng
B. Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn
C. Khi EBIT tăng, EPS giảm
D. Tất cả các phương án đều sai

ĐỀ 10:
Câu 1: Các biện pháp chủ yếu quản lý vốn dự trữ hàng tồn kho là:
A. Xác định và lựa chọn nguồn cung ứng, người cung ứng thích hợp và chọn phương tiện
vận chuyển phù hợp để tối thiểu hoá chi phí vận chuyển
B. Xác định đúng lượng vật tư cần mua và lượng tồn kho dự trữ hợp lý
C. Theo dõi, dự báo biến động của thị trường vật tư để có điều chỉnh kịp thời, nắm vững
tình hình dự trữ, phát hiện kịp thời tình trạng vật tư bị ứ đọng, không phù hợp để có biện
pháp giải phóng nhanh số vật tư đó,
thu hồi vốn
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Các loại lá chắn thuế trong doanh nghiệp là:
A. Khấu hao
B. Khấu hao và lãi vay
C. Không có phương án nào đúng
D. Lãi vay
Câu 3: Các phương thức huy động vốn của doanh nghiệp cổ phần bao gồm?
A. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
B. Nguồn vốn tín dụng phi ngân hàng
C. Nguồn vốn tín dụng ngân hàng
D. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Cổ đông ưu đãi của công ty cổ phần là người:
A. Cho công ty vay vốn
B. Đầu tư vốn vào công ty
C. Nhận cổ tức nhiều hay ít phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
D. Không đáp án nào đúng
Câu 7: Đặc trưng cơ bản của thuê tài chính là?
A. Phương thức tín dụng trung và dài hạn
B. Người cho thuê cam kết mua tài sản theo yêu cầu của người thuê và nắm giữ quyền sở
hữu đối với tài sản thuê
C. Người thuê sử dụng tài sản và thanh toán tiền thuê trong suốt thời hạn đã được thỏa
thuận và không thể hủy ngang hợp đồng trước thời hạn
D. Tất cả các phương án trên
Câu 8: Đặc trưng cơ bản của thuê vận hành (còn gọi là thuê hoạt động) là?
A. Thời gian thuê ngắn và số tiền thuê nhỏ hơn nhiều so với giá trị tài sản
B. Người đi thuê được ủy quyền ngang hợp đồng
C. Người cho thuê chịu trách nhiệm bảo trì, bảo hiểm và các rủi ro khác
D. Tất cả các phương án trên
Câu 9: Điểm được coi là bất lợi của việc sử dụng nguồn tài trợ ngắn hạn so với sử
dụng nguồn tài trợ dài hạn
A. Phải chịu rủi ro lãi suất cao hơn
B. Doanh nghiệp gặp khó khăn hơn trong việc điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
C. Thực hiện khó khăn, phức tạp hơn
D. Chi phí sử dụng vốn thường cao hơn
Câu 10: Doanh nghiệp có tình hình sau: Tổng nguồn vốn = 2000 triệu, nợ dài hạn =
1000 triệu, nợ ngắn hạn = 200 triệu, nguồn vốn chủ sở hữu = 800 triệu, tài sản cố
định thuần = 1200 triệu. Tính nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?
VCSH= Tổng NV- Nợ phải trả= Tổng NV- (Nợ dài hạn+ Nợ ngắn hạn) = 800 tr
NV thưởng xuyên= VCSH+ Nợ dài hạn= 1800 tr
Gía trị TSCĐ còn lại= Tổng TS- TSCĐ thuần= Tổng NV- TSCĐ thuần
NV lưu động thường xuyên= NV thường xuyên- Gía trị TSCĐ còn lại= 600 tr
Câu 11: Doanh nghiệp mua một tài sản cố định có tài liệu:Giá mua thực tế trên hóa
đơn là 100 triệu, chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử là 5 triệu, lệ phí trước bạ = 8
triệu. Xác định nguyên giá tài sản cố định đó:
Nguyên giá TSCĐ= 100+ 5+ 8= 113 tr
Câu 12: Dựa vào thời gian huy động và sử dụng nguồn vốn thì có các nguồn vốn nào?
A. Nguồn vốn bên trong và nguồn vốn bên ngoài
B. Nguồn vốn thường xuyên và nguồn vốn tạm thời
C. Nguồn vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 13: Hao mòn hữu hình của tài sản cố định là
A. Sự giảm thuần túy về giá trị
B. Sự giảm dần về giá trị sử dụng, theo đó là giảm dần về giá trị
C. Sự giảm thuần túy về giá trị sử dụng
D. Không có khái niệm đúng
Câu 14: Hao mòn vô hình của tài sản cố định là:
A. Giảm thuần túy về giá trị sử dụng
B. Giảm thuần túy về giá trị của tài sản cố định
C. Giảm giá trị sử dụng về giá trị của tài sản
D. Không giảm giá trị vì không sử dụng
Câu 15: Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:
C. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu trong kỳ
Câu 16: Mệnh giá của cổ phiếu là:
A. Giá ghi trên mặt cổ phiếu khi mới phát hành
Câu 20: Một trong những đặc điểm cơ bản khi tài trợ bằng vốn từ cổ phần thường:
A. Có quyền rút vốn khi cần
B. Quyền chuyển nhượng quyền sở hữu cổ phần
C. Không quản lý và kiểm soát công ty
D. Cổ đông không được kiểm tra sổ sách kế toán của công ty
Câu 21: Một trong những đặc điểm của nguồn vốn tín dụng ngân hàng:
A. Mức lãi suất phải trả cho các khoản vay lên, xuống theo giá thị trường trong thời kỳ vay
B. Mức lãi suất phải trả cho khoản nợ vay được thỏa thuận khi vay
C. Không trường hợp nào đúng
Câu 22: Một trong những đặc điểm của thuê tài chính:
A. Người thuê không phải chịu khấu hao tài sản thuê
B. Chỉ cần ký một hợp đồng ngắn hạn giữa người đi thuê và cho thuê
C. Thời gian thuê tương đối dài so với đời sống hữu ích của tài sản
D. Không đáp án nào đúng
Câu 23: Một trong những đặc điểm của thuê vận hành:
A. Thời gian thuê rất ngắn so với đời sống hữu ích của tài sản
B. Người thuê phải chịu khấu hao tài sản
C. Một hình thức tài trợ hữu dụng trung và dài hạn
D. Thời gian thuê dài so với đời sống của tài sản
Câu 24: Một trong những điểm giống nhau giữ cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu:
A. Đều tăng hệ số nợ cho doanh nghiệp
B. Đều là vốn đầu tư vào công ty
C. Đều được nhận tiền lãi cố định
D. Không đáp án nào đúng
Câu 25: Một trong những lợi thế chủ yếu của việc huy động tăng thêm vốn đầu tư
bằng phát hành trái phiếu của công ty cổ phần:
A. Lợi tức trái phiếu trả cho nhà đầu tư được tính trừ vào thu nhập chịu thuế của doanh
nghiệp
B. Làm giảm hệ số nợ và làm tăng thêm độ vững chắc về tài chính cho công ty
C. Không phải chịu áp lực trả lợi tức trái phiếu đúng hạn
D. Không phải lo hoàn trả vốn gốc
Câu 26: Một trong những lợi thế đối với công ty cổ phần khi huy động vốn đầu tư
bằng phát hành thêm cổ phiếu thường mới bán rộng rãi ra công chúng:
A. Sử dụng cổ phiếu thường khiến cho công ty được hưởng lợi từ khoản lợi về thuế thu
nhập hay khoản tiết kiệm thuế
B. Làm tăng thêm vốn chủ sở hữu và giảm hệ số nợ của công ty
C. Làm tăng thêm cổ đông mới
D. Chi phí phát hành cổ phiếu thường thấp hơn so với trái phiếu
Câu 27: Một trong những nguồn vốn bên ngoài của doanh nghiệp:
A. Tín dụng thương mại
B. Khấu hao tài sản cố định
C. Tiền bán tài sản, vật liệu thừa
D. Lợi nhuận chưa phân phối
Câu 28: Một trong những nội dung nguồn vốn của bản thân doanh nghiệp:
A. Huy động vốn từ phát hành chứng khoán
B. Nguồn từ khấu hao tài sản cố định
C. Thuê tài chính
D. Gọi vốn liên doanh liên kết
Câu 29: Người nắm giữ cổ phần thường có quyền:
A. Nhận cổ tức với mức cố định
B. Ưu tiên về cổ tức và thanh toán khi công ty giải thể
C. Quyền quản lý và kiểm soát công ty
D. Không tham gia biểu quyết những vấn đề quan trọng của công ty
Câu 30: Người nắm giữ cổ phần ưu đãi có quyền (trong công ty cổ phần):
A. Nhận lại vốn góp bất cứ khi nào họ yêu cầu
B. Được quyền kiểm tra sổ sách công ty
C. Tham gia đại hội cổ đông, bầu Hội đồng quản trị
D. Được nhận cổ tức với mức cố định
Câu 31: Nguồn vốn lưu động thương xuyên tính bằng:
A. Gia trị tài sản ngắn hạn – nguồn vốn tạm thời
B. Giá trị tài sản dài hạn – Nguồn vốn tạm thời
C. Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn
D. Không đáp án nào đúng
Câu 34: Nguyên tắc quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp:
A. Phòng ngừa rủi ro
B. Đánh giá đúng giá trị TSCĐ
C. Lựa chọn phương pháp khấu hao phù hợp
D. Tất cả các phương án trên
Câu 35: Những điểm bất lợi của phát hành trái phiếu:
A. Tiền lãi trái phiếu không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Tăng hệ số nợ, tăng nguy cơ rủi ro cho doanh nghiệp
C. Chi phí phát hành cao hơn chi phí phát hành các loại chứng khoán khác
D. Chủ sở hữu không bị chia quyền kiểm soát và quản lý doanh nghiệp
Câu 36: Nội dung quản lý tiền trong doanh nghiệp là:
A. Đảm bảo khả năng thanh toán, nâng cao khả năng sinh lời của số vốn tiền tệ nhàn rỗi
B. Quản lý chặt chẽ các khoản thu, chi bằng tiền bao gồm kiểm soát các khoản tạm ứng
tiền mặt
C. Xác định mức dự trữ vốn tiền mặt một cách hợp lý
D. Tất cả các phương án trên
Câu 37: Tính hiệu suất sử dụng vốn cố định năm kế hoạch ( HVCĐ), biết: doanh thu
thuần bán hàng trong kỳ = 18.000 triệu; vốn cố định đầu kỳ = 5.000 triệu; vốn cố
định cuối kỳ = 7.000 triệu
18000
Hiệu suất sử dụng VCĐ= =3
(5000+7000)/2

ĐỀ 11
Câu 2: ____________ thường so sánh rủi ro tài chính của một công ty.
A. Các ngân hàng đầu tư
B. Các nhà đầu tư cổ phần thường
C. Các nhà phân tích tài chính
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 4: Cho EBIT = 2.000, vốn vay = 10.000, lãi vay phải trả = 8%/tổng vốn vay. Hãy
tính hệ số thanh toán lãi vay
𝐸𝐵𝐼𝑇
Hệ số thanh toán lãi vay= = 2.5
𝐿ã𝑖 𝑣𝑎𝑦 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả

Câu 6: __________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm
nhất định.
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo dòng tiền
D. Báo cáo thu nhập
Câu 7: Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn đó là:
A. Chỉ số trung bình của nghành
B. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
C. Chỉ số của công ty cạnh tranh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 9: Công ty Minh Ngọc có hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 0,5. Hành động nào
sau đây của công ty sẽ làm tăng hệ số này:
A. Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ các khoản nợ ngắn hạn
B. Thu một số các khoản phải thu hiện tại
C. Sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ dài hạn nào đó
D. Mua thêm dự trữ (tồn kho) trả chậm (các khoản phải trả)
Câu 12: Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán:
A. Khả năng thanh toán lãi vay
B. Kỳ thu tiền bình quân
C. Tỷ số thanh toán nhanh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 18: Các khoản nợ phải trả bao gồm:
A. Các khoản vay
B. Các khoản phải thanh toán cho cán bộ CNV, phải chi ngân sách
C. Phải trả nhà cung cấp và các khoản phải nộp khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Bảng cân đối kế toán là:
A. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát tài sản hiện có và nguồn vốn của doanh
nghiệp tại một thời điểm
B. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh
C. Cả a và b
D. Không câu nào đúng
Câu 35: Đặc điểm của đòn bẩy tài chính (DFL)?
A. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp bằng mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài
chính x mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy hoạt động.
B. DTL được tính theo công thức là [Q.(P-V)] / [Q.(P-V) – F – I]
C. Phản ánh mức độ nhạy cảm của lợi nhuận vốn chủ sở hữu với sự thay đổi của doanh thu
D. Tất cả đáp án trên
Câu 36: Ý nghĩa của đòn bẩy tài chính (DFL)?
A. Là chỉ tiêu đánh giá chính sách vay nợ của doanh nghiệp
B. Doanh lợi vốn chủ sở hữu của chủ doanh nghiệp sẽ giảm khi lợi nhuận trước thuế và trả
lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay
C. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi đủ lớn thì cần một biến động nhỏ về lợi nhuận trước
thuế và trả lãi cũng tạo ra sự biến động về doanh lợi vốn chủ sở hữu.
D. Tất cả đáp án trên

Đề 13:
Câu 1: Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện
đầy dù nhất?
A. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị
động lực, phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua
đất, đền bù, san lấp
Câu 2: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:
- Tổng nguyên giá TSCĐ của doanh nghiệp là 9.750 triệu, số khẩu hao luỹ kế tính đến
thời điểm báo cáo là 1.750 triệu
- Tổng TSNH là 5.400 triệu
- Tổng nợ phải trà là 2 200 triệu, trong đó nợ dài hạn chiếm 60%
Hãy xác định tổng nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp?
C1: Nguồn vốn thường xuyên= Tổng TS- Nợ ngắn hạn= (9750- 1750+ 5400)- (2200-
2200× 60%) = 12.520
C2: Nguồn vốn thường xuyên = Vốn chủ sở hữu+ Nợ dài hạn= (Tổng TS- Nợ phải trả) +
Nợ dài hạn= 12.520
Câu 3: Công ty Hoàn Cu có báo cáo về tình hình tài chính như sau:
- Lợi nhuận trước thuế là 1.200 triệu đồng
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
- Vốn chủ sở hữu bình quân là 5.760 triệu đồng
Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
𝐿𝑁𝑆𝑇 𝐸𝐵𝐼𝑇(1−𝑡)
ROE= = = 16,7%
𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢

Câu 4: Trong các chi phí sau đây, chỉ phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp?
B. Chi phí khấu hao TSCĐ
Câu 5: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo nội dung kinh tế?
A. Chi phí khấu hao TSCĐ
Câu 8: Thị trường tài chính hoạt động và phát triển đem đến cho doanh nghiệp
những thuận lợi gì về mặt tài chính?
D. DN có thêm công cụ mới để huy động vốn đầu tư, đầu tư chứng khoán bằng nguồn tài
chính nhàn rỗi của doanh nghiệp kế toán, chuyển hướng vốn đầu tư.
Câu 9: Điều kiện kinh tế, tài chính chủ yếu cho 1 doanh nghiệp mới ra đời gồm
những vấn đề gì?
A. Phải có khả năng sản xuất, cung ứng 1 lượng hh nhất định, dịch vụ nhất định và có khả
năng sinh lời, phải có nguồn tài chính, nhất là số vốn chủ sở hữu bình nhất định để hình
thành các yếu tố sản xuất
Câu 11: Hãy tính số tiết kiệm vốn lưu động kỳ so sánh so với kỳ gốc của Công ty
Thành Nam cho biết số liệu như sau:
- Kỳ so sánh: Doanh thu thuần 6.000 triệu đồng, kỳ luân chuyển bình quân 60
ngày
- Kỳ gốc: Doanh thu thuần 5. 400 triệu đồng, kỳ luân chuyển bình quân 72 ngày?
60×6000
𝑀1
𝑉𝑡𝑘 = × (𝐾1 − 𝐾0) = 60
× (72 − 60)= 200 tr đ
360 360

Trong đó: Vtk: Mức tiết kiệm Vốn lưu động


K0: Kỳ luân chuyển vốn lưu động năm báo cáo
M1: Tổng mức luân chuyển kỳ kế hoạch
Câu 12: Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau
đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất:
B. Dự toán chi phí về nghiên cứu thăm dò, khảo sát thiết kế, lập dự án đầu tư, giấy phép
thành lập và đăng ký KD, tuyển dụng và đào tạo lao động, khai trương
Câu 13: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất
10% năm và cứ 6 tháng thì tiên lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm
người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến?
𝑟 𝑛×𝑡
𝐴 = 𝑃 × (1 + ) = 121.550.625
𝑛
Trong đó:
- A là số tiền mà quý khách nhận được trong tương lai.
- P là số tiền gốc quý khách bỏ ra để đầu tư ban đầu.
- r là lãi suất hằng năm.
- n là số chu kỳ thực hiện trong 1 năm. (n= 2 đối với bài 13)
- t là số năm gửi lãi kép.
Câu 14: Trong các chi phí sau, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và
địa điểm phát sinh:
D. Chi phí vật tư trực tiếp
Câu 16: Những khoản tiến phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được
hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
A. Chi hoạt động khác
Câu 17: Một dự án đầu tư có số liệu như sau:
- Vốn đầu tư bỏ ra ngay từ đầu năm thứ nhất 500 triệu đồng.
- Thu nhập: cuối năm thứ nhất 110 triệu, năm thứ hai 121 triệu, năm thứ ba 133
triệu, năm thứ tư 146 triệu.
Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu “Chi số sinh lời" của dự án và kết luận xem có nên chọn dự án đầu
tư không?
𝟏
∑ 𝑻𝑹×
(𝟏+𝒓)𝒊
𝑷𝑰 = 𝟏 = 0,8 không lựa chọn dự án
∑ 𝑪𝒊 ×
(𝟏+𝒓)𝒊

PI ≥ 1 nên đầu tư
r: lãi suất chiết khấu của dự án (r= 10% trong bài)
i dưới mẫu = 0
I trên tử = 4
Câu 18: Hai dự án A và B có số liệu như sau:
- Dự án A: giá trị hiện tại (PV) của tất cả các khoản thu 800 triệu đồng, vốn đầu tư
ngay từ đầu năm thứ nhất 550 triệu đồng,
- Dự án B: vốn đầu tư ngay đầu năm thứ nhất 600 triệu đồng, khoản thu nhập tại
cuối năm thứ nhất 110 triệu, năm thứ hai 363 triệu, năm thứ ba 400 triệu, năn thứ tư
292 triệu.
- Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu giá trị hiện tại thuấn (NPV) cụa hai dự án trên và đưa ra kết luận
nên chọn dự án nào?
𝐶𝑡
NPV= ∑ − 𝐶0
(1+𝑟)𝑡

Trong đó: Ct: là dòng tiền ròng của dự án ở thời gian t


C0: là Chi phí ban đầu dùng để thực hiện dự án
t: thời gian tính toán dòng tiền
r: tỷ lệ chiết khấu dòng tiền
n: thời gian thực hiện dự án
Dự án A: NPV= 250 tr
Dự án B: NPV ~ 300 𝑡𝑟
NPV dự án A < NPV dự án B → Chọn dự án B
Câu 19: Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được
hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
C. Chi phí hoạt động tài chính
Câu 20: Tính giá thành toàn bộ cho 1 sản phẩm A, cho các chi phí liên quan cho 100
sản hẩm A như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng, phế liệu thu hồi: 20 triệu đồng
- Chí phí tiến lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng
- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 7,5 triệu đồng
- Chi phí sản xuất chung (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 30 triệu đồng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 40 triệu đồng
Gía thành toàn bộ= Chi phí nguyên vật liệu+ Phế liệu thu hồi+ Chi phí tiền lương cho
nhân công trực tiếp sx sp+ Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp+ CPSX
chung= 6.075.000
Câu 21: Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây,
công thức nào đầy đủ nhất?
B. LNT từ hđ KD= DTT- Trị giá vốn hàng bán+ DT tài chính- CP TC- CPBH- CPQLDN
Câu 23: Doanh nghiệp B trong năm kế hoạch có số liệu như sau:
- Hàng tồn kho: 750 triệu
- Khoản phải thu: 130 triệu đồng
- Khoản phải trả: 180 triệu đồng
Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp?
Nhu cầu VLĐ= HTK+ Phải thu từ KH- Khoản phải trả cung cấp và các khoản nợ phải trả
khác có tính chu kỳ= 700
Câu 27: Doanh nghiệp C Có số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo
cáo như sau:
-Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng.
-Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860
Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn
vốn?
𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả
Hệ số nợ = = 0,43
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑛𝑔𝑢ồ𝑛 𝑣ố𝑛

𝑁ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛
𝐻ệ 𝑠ố 𝑛ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 = 0,25
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑛𝑔𝑢ồ𝑛 𝑣ố𝑛
𝐻ệ 𝑠ố 𝑣ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 = 1 − 𝐻ệ 𝑠ố 𝑛ợ= 0,57
Câu 29: Doanh nghiệp A có báo cáo về tình hình sử dụng TSCĐ năm N như sau:
- TSCĐ đang dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh có giá trị: 850 triệu
- TSCĐ chưa dùng có giá trị 250 triệu
- TSCĐ không cần dùng và chờ thanh lý có giá trị 50 triệu
-Tổng giá trị TSCĐ hiện có của đoanh nghiệp là: 1.150 triệu Hãy xác định hệ số
huy động vốn cố định của doanh nghiệp trong năm N?
850
Hệ số huy động vốn cố định= ~ 0,74
1150

Câu 30: Theo kế hoạch, doanh nghiệp Y dự kiến thời hạn cho khách hàng nợ trung bình là
25 ngày, số lượng sản phẩm bán ra dự kiến là 15.000 sản phẩm, giá bán mỗi sản phẩm là
288 nghìn đồng. Yêu cầu, hãy xác định số nợ phải thu từ khách hàng dự kiến trong năm?
(15.000×288)×25
Nợ phải thu= ~ 300 𝑡𝑟
365

Câu 34: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau: Giá trị còn lại
của TSCĐ là 2.300 triệu đồng
- Giá trị của TSNH là 1.100 triệu Tổng nợ phải trả là 1.500 triệu trong đó nợ ngân
hạn: 650 triệu, ng dài hạn: 850 triệu
-Xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?
NV lưu động thường xuyên của DN= Tổng NV thường xuyên của DN- Gía trị còn lại của
TSCĐ và các loại TS khác= ((Gía trị tổng TS) – Nợ ngắn hạn))- Gía trị còn lại = (2300+
1100- 650)- 2300= 450 tr
Câu 35: Doanh nghiệp Hưng Thịnh tại thời điểm 31/12/N có số liệu sau:
- Tổng tài sản ngắn hạn là 1200 triệu, trong đó: hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải
thu 300 triệu và vốn tiền 225 trieu.
- Nợ ngắn hạn là 350 triệu
Hãy xác định hệ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp Hưng Thịnh?
𝐺í𝑎 𝑡𝑟ị 𝑇𝑆 𝑙ư𝑢 độ𝑛𝑔−𝐺í𝑎 𝑡𝑟ị ℎà𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜 1200−675
Tỷ số thanh khoản= = = 1.5
𝐺í𝑎 𝑡𝑟ị 𝑛ợ 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 350

Câu 40: Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì?
C. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động phẩm nhất định hóa để
sản xuất và tiêu thụ 1 loại sản phẩm nhất định.

Đề 14:
Câu 1: Công ty Hoa Hoa tại thời điểm 31/12/N có số liệu sau:
- Tổng tài sản ngắn hạn bằng 3540 triệu, trong đó hàng tồn kho chiếm 50%, khoản
phải thu chiếm 30%, tiền mặt chiếm 10%, chứng khoán ngắn hạn có thể bán ngay
chiếm 10%.
- Số nợ ngắn hạn của doanh nghiệp là 1416 triệu.
Hãy xác định hệ số thanh toán tức thời của công ty Hoa Hoa?
Hệ số thanh toán= ( tiền+ các khoản đầu tư ngắn hạn)/ nợ ngắn hạn= ( 10%.3540+
10%.3540)/ 1416= 0.5
Câu 2: Trong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp
khấu trừ sau đây, công thức nào là đúng nhất?
Thuế GTGT= Thuế GTGT đầu ra- Thuế GTGT đầu vào đc khấu (-)
Câu 5: Trong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp
trực tiếp sau đây, Công thức nào là đúng nhất?
Thuế GTGT= Giá tính thuế× thuế suất
Câu 7: Trong các công thức tính thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp sau đây, công thức
nào là đúng nhất?
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt= Số lượng hh, dịch vụ hoặc nhập khẩu× Giá tính thuế đv× Thuế
suất thuế TTĐB
Câu 9:Hãy xác định hệ số thanh toán lãi vay của doanh nghiệp A cho biết số liệu như
sau:
-Doanh thu thuần: 2.100 triệu
- Giá thành toàn bộ: 1.800 triệu, trong đó lãi vay phải trả 80 triệu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Hệ số thanh toán lãi vay= ( LNTT+ Lãi vay)/ Lãi vay= ( 2.100-1.800+80)/80
Câu 10: Trong các công thức tính thuế tài nguyên thiên nhiên phải nộp sau đây, công
thức nào là đúng nhất?
Số thuế TN phải nộp= Số lượng TN hh× Giá tính thuế ( trừ thuế GTGT nếu có)× thuế
suất- Số thuế tài nguyên đc miễn giảm
Câu 11: Hãy xác định hệ số nợ dài hạn của doanh nghiệp A cho biết số liệu như:
- Nợ dài hạn: 650 triệu
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 600 triệu
-Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư: 50 triệu
Hệ số nợ dài hạn= 650/ (600+ 50+ 650)= 0,5
Câu 12: Trong các công thức tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp sau đây, công
thức nào là đúng nhất?
C. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu phải nộp = Số lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Giá
tính thuế từng loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu x Thuế suất từng hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu
Câu 13: Trong các công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp sau đáy,
công thức nào là đúng nhất?
Thuế TNDN= (TN chịu thuế từ sx KD+ TN chịu thuế khác)× thuế suất
Câu 14: Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp Hoa Mai
cho biết số liệu như
- Doanh thu thuần: 1.000 triệu
-Giá thành toàn bộ: 620 triệu, trong đó lãi vay phải trả 20 triệu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
- Vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ: 3.800 triệu
Hệ số lợi nhuận vốn kinh doanh= LNTT/ Vốn kinh doanh= (1000-620)/3800
Câu 16: Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên vốn kinh doanh phản ánh điều
gì?
Mỗi đồng vốn KD tham gai trong kì có khả năng tạo ra bn đồng LN ko tính đến ảnh hưởng
của thuế TNDN và nguồn gốc của VKD
Câu 17: Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận doanh thu của doanh nghiệp Hoa Mai cho
biết số liệu như sau:
- Doanh thu thuần: 1.440 triệu
- Giá vốn hàng bán: 950 triệu
-Chi phí bán hàng: 150 triệu
Chi phí quản lý doanh nghiệp: 240 triệu
Thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu= LNST/DT
Câu 18: Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh điều gì
1 đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bn đồng LNTT
Câu 20: Tỷ suất lợi nhuận ròng của vốn kinh doanh phản ánh điều gì?
1 đồng VKD tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bn đồng LN ròng
Câu 22: Cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước là quá trình?
C. Nhà nước thực hiện việc đa đạng hoá sở hữu để những người góp vốn cùng tham gia
quản lý doanh nghiệp có hiệu quả
Câu 23: Lĩnh vực tài chính chủ yếu nào phải thực hiện khi cổ phần hoá doanh nghiệp
Nhà nước?
A. Xác định giá trị thực của doanh nghiệp tại thời điểm có phán hoá
Câu 25: Tỷ suất lợi nhuận VKD phần ánh điều gì?
D. Khi thực hiện một trăm đồng VKD, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi
nhuận trước thuế
Câu 28: Tỷ suất lợi nhuận doanh thu phản ánh điều gì?
B. Mối quan hệ giữa lợi nhuận sau thuế và doanh thu thuần. Khi thực hiện một trăm đồng
đoanh thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
Câu 30:Hãy xác định giá thành sản xuất cho 1000 sản phẩm A cho biết các định mức
chi phí trên một đơn vị sản phẩm như sau:
-Nguyên vật liệu: 40.000đồng
-Phế liệu thu hồi: 10.000 đồng
-Chi phí tiền lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7.000 đồng
- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 1.050
đồng
Chi phí sản xuất chung 2.000 đồng?
Giá thành= NVL- Phế liệu thu hồi+ CP tiền lương+ Các khoản trích theo lương
Câu 31: Trong các nguyên tác công khai về tài chính sau, nguyên tác nào thể hiện
đầy đủ nhất?
A. Là việc công khai chính xác, kịp thời, được kiểm toán độc lập về những thông tin tài
chính doanh nghiệp mà pháp luật yêu cầu
Câu 32: Hãy xác định giá thành toàn bộ của một sản phẩm A cho biết các phẩm A
như sau:
Nguyên vật liệu: 610 triệu đồng. Phế liệu thu hối: 30 triệu đồng
-Chi phí tiền lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng
Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7,5 triệu
đồng
- Chi phí xuất chung : 30 triệu đồnG
- Chi phí quản lý đoanh nghiệp: 40 triệu đồng
Giá thành= NVL- Phế liệu thu hồi+ CP tiền lương+ Các khoản trích theo lương+ CPSXC+
CPQLDN
Câu 34: Tiền lương của những nhân viên quản lý doanh nghiệp thuộc loại chi phí cố
định hay chi phí biến đổi ?
Thuộc CPCĐ
Câu 35: Hãy xác định số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp
của số hàng hoá A bán ra cho biết số liệu như sau:
-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 400 triệu đồng
- Giá vật tư mua ngoài để sản xuất ra số hàng hoá đã tiêu thụ trên: 300 triệu đồng
Thuế suất thuế giá trị gia tăng: 10%
Thuế GTGT= ( DT bán hàng- Giá vật tư)× 10%= 10 tr
Câu 36: Phân chia thành chi phí cố định và chi phí biến đổi nhằm mục đích
C. Nhằm tận dụng chi phí cố định và quản lý chi phí biển đối phù hợp với kết quả kinh
doanh
Câu 39: Chi phí kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp thương mại gồm các:
D. gồm giá mua vào của hàng hoá tiêu thụ và chi phí lưu thông hàng hoá
Đề 15:
Câu 2: Chi phí xây dựng công trình văn hoá, thể thao, nhà nghỉ mát cho công nhân
viên doanh nghiệp thuộc loại chi phí nào?
A. Chi phí chuyên dùng thuộc quỹ phúc lợi của doanh nghiệp
Câu 4: Trong các chỉ phí sau đây, chi phí là chí phí biến đổi?
A. Chi phí tiến lương cho công nhân trực tiếp sản xuất
B. Chi phí tiền lương cho người lái xe giám đốc
C. Chi phí thuê xe
D. Chi phí khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳn
Câu 6: Hãy xác định mức khẩu hao tỷ lệ khẩu hao theo phương pháp đường thẳng,
cho biết số liệu như sau:
- Giá mua của tài sản cố định ghi trên hoá đơn thanh toán: 1.040 triệu đồng
- Chi phí vận chuyển: 10 triệu đồng
- Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản: 10 năm
Doanh nghiệp xác định thời gian tính khẩu hao tài sản có dinh: 7 năm (phù hợp với
quy định của bộ tài chính)
𝑁𝑔𝑢𝑦ê𝑛 𝑔𝑖á 𝑇𝑆𝐶Đ 1040+10
Mức khấu hao tỷ lệ nhanh= = = 105 𝑡𝑟
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑡𝑟í𝑐ℎ 𝑘ℎấ𝑢 ℎ𝑎𝑜 7
1
Tỷ lệ khấu hao = × 100 ~ 14,3%
7
Câu 7: Hao mòn hữu hình của tài sản cố định là gì?
B. Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó là sự giảm dần của giá trị tài sản cố định, sự
lao môn này của tài sản cố định tỷ lệ thuận với thời gian sử dụng và cờng độ sử dụng
chúng
Câu 8: Hao mòn vô hình của tài sản cố định là gì?
D. Sự giảm thuần tuý về mặt giá trị của tài sản cố định không liên quan đến việc giảm giá
trị sử dụng của tài sản cố định

Câu 9: Những TSCĐ nào sau đây không phải tính khấu hao?
D. Những TSCÐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Những TSCĐ đã
khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh. Những TSCĐ thuê vận hành.
Những TSCĐ thuộc dự trữ Nhà nước giao cho doanh nghiệp giữ hộ
Câu 10: Một doanh nghiệp có hiệu suất sử dụng vốn cố định trong kỳ bằng 2,0 điều
đó có nghĩa là gì?
B. Một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ thi gia tạo ra 2,0 đồng doanh thu
thuần
Hiệu quả sử dụng vốn cố định= DTT/ VCĐ bình quân
Câu 11: Theo phương pháp số dư giảm dán, do kỹ thuật tính toán nên ở cuối năm
của năm cuối cùng giá trị còn lại của tài sản cố định bao giờ cũng còn một số dư nhất
định. Để giải quyết vấn đề này, doanh nghiệp phải làm gì?
C. Vào những năm cuối cùng của thời hạn sử dụng của tài sản cố định sẽ chuyển sang áp
dụng phương pháp khấu hao tuyến tính
Câu 12: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu dự trữ sản xuất?
D. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay
thế, vốn công cụ, dụng cụ
Câu 13: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu sản xuất?
B. Vốn sản phẩm dở dang, vốn vẻ chí phí trả trước, vốn bán thành phẩm
Câu 14: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu lưu thông
C. Vốn thành phẩm, vốn hàng hoá mua ngoài, vốn bằng tiền, vốn đầu tư ngắn hạn về
chứng khoán và các loại khác, vốn trong thanh toán bao gồm những khoản phải thu và tạm
ứng
Câu 15: Đầu tư phát triển là quá trình bỏ thêm vốn đầu tư vào hoạt động gì?
C. Vào tài sản cố định và tài sản lưu động hoặc đầu tư tài chính dài hạn để tăng thêm năng
lực kinh doanh, nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tăng thêm lợi nhuận
trong tương lai
Câu 16: Hãy xác định mức khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh
trong hai năm sử dung tài sản, cho biết số liệu như sau:
Giá mua của tài sản cố định ghi trên hoá đơn thanh toán: 245 triệu đồng
Chi phí vận chuyển: 5 triệu đồng
- Tuổi thọ kỹ thuẬT của tài sản: 7 năm
- Doanh nghiệp xác định thời gian tính khấu hao tài sản cố định: 5 năm phù hợp với
quy định của bộ tài chính) (Đáp án in đậm)
Có: Hệ số điều chỉnh: t> 4 𝑛ă𝑚: 𝟐 𝑙ầ𝑛
1
Tỷ lệ khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng= × 100 = 20%
5

𝑇ỷ 𝑙ệ 𝑘ℎấ𝑢 ℎ𝑎𝑜 𝑛ℎ𝑎𝑛ℎ = 20% × 𝟐 = 40%


𝑁𝑔𝑢𝑦ê𝑛 𝑔𝑖á 𝑇𝑆𝐶Đ = 245 + 5 = 250 𝑡𝑟
STT Cách tính khấu Số khấu hao Số khâu hao GTCL của
hao tùng năm tích lũy kế TSCĐ
1 250 × 40% 100 100 250-100 = 150
2 150× 40% 60 60 250- 60= 190
Câu 17: Trong các mục tiêu của việc phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp sau
đây, mục tiêu nào thể hiện đầy đủ nhất?
A. Đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh, từ đó đưa ra các đự báo
và các kế hoạch tài chính cùng các quyết định tài chính thích hợp và phân tích tình hình tài
chính nhằm kiểm soát các mặt hoạt động của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện
pháp quản lý thích ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 18: Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động theo phương pháp trực tiếp trong năm
kế hoạch của doanh nghiệp X, cho biết số liệu như sau:
-Trị giá hàng tồn kho, 850 triệu đồng. Nợ phải thu: 130 triệu đóng
- Nợ phải trả ngắn hạn: 180 triệu đồng
Nhu cầu VLĐ= Hàng tồn kho + Nợ phải thu- Nợ phải trả ngắn hạn= 800 tr
Câu 19: Hãy xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của công ty Hoa Ly trong
năm N, cho biết số liệu trong bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12N của công ty như
sau:
- Tài sản ngắn hạn: 2.890 triệu đồng, trong đó: tiến và tương đương tiền là 100 triệu
đồng, hàng tồn kho 2.010 triệu đồng, nợ phải thu 780 triệu đồng
- Nợ phải trả: 4.450 triệu đồng, trong đó: nợ ngắn hạn 2.450 triệu đồng, nợ dài hạn:
2.000 triệu đồng
NV lưu động thường xuyên= Tổng NV thường xuyên của DN- Gía trị còn lại của TSCĐ
và các loại TS dài hạn khác= (Gía trị tổng TS- Nợ ngắn hạn)- 0= 440 tr
Câu 24: Hãy xác định hiệu suất sử dụng tài sản cố định trong năm N, cho biết số liệu
như sau:
-Doanh thu thuần: 2500 triệu đồng. Nguyên giá TSCĐ bình quản: 500 triệu đồng
- Số khẩu hao luỹ kế: 275 triệu đồng. Lợi nhuận sau thuế TNDN: 420 triệu đồng
𝐷𝑇𝑇
Hiệu suất sd TSCĐ= = 5 𝑙ầ𝑛
𝑁𝑔𝑢𝑦ê𝑛 𝑔𝑖á 𝑇𝑆𝐶Đ 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛

Câu 25: Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng quá trình tạo lập một doanh nghiệp:
- 1. Thành lập doanh nghiệp
- 2. Hình thành ý tưởng
- 3. Xây dựng và lựa chọn dự án đầu tư
- 4. Vận hành kinh doanh
2-1-3-4
Câu 28: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn
sau: Nếu một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ lớn và tương đối ổn
định thì doanh nghiệp đó nên đầu tư vào máy móc thiết bị
Đúng
Câu 30: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn
sau: Nếu một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ ít không ổn định
thì doanh nghiệp đó nên tăng đầu tư vào máy móc thiết bị, giảm đầu tư vào sức lao
động
Sai
Câu 37: Hãy xác định nhu cầu về vốn lưu động năm kế hoạch của công ty A, cho biết
số liệu như sau:
-Năm báo cáo: tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động trên doanh thu thuần là 20%, doanh thu
thuần là 1.800 triệu đồng
- Năm kế hoạch: Giảm tỷ lệ nhu cầu VLĐ 5%, doanh thu thuần là 2.000 triệu đồng
𝑁ℎ𝑢 𝑐ầ𝑢 𝑉𝐿Đ
Tỷ lệ nhu cầu VLĐ= 15%= → 𝑁ℎ𝑢 𝑐ầ𝑢 𝑉𝐿Đ = 300 𝑡𝑟
𝐷𝑇𝑇

Câu 38: Hãy xác định mức hạ giá thành sản xuất sản phẩm có thể so sánh được của
doanh nghiệp sản xuất, cho biết số liệu như sau:
-Kỳ kế hoạch: Sản lượng tiêu thụ 500 sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị:
250,000
- Kỹ gốc: Sản lượng tiêu thụ 480 sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị: 254.000
Hạ giá thành sản xuất= 500× 254.000 − 500 × 250.000 = 2.000.000
Câu 39: Một công ty trong tháng bán được số hàng hóa với doanh thu 300 triệu đồng,
trong đó giá trị vật tư mua ngoài để sản xuất ra số hàng hoá đó là 250 triệu đồng.
Hãy tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp của số hàng hoá bán ra,
biết thuế suất là 10%:
Thuế GTGT= (300-250)× 10% = 5 𝑡𝑟

Đề 16:
Câu 1: Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoan văn sau: Độ tác động
của đòn bay tài chính thể hiện tỷ lệ thay đổi của ..(1)... do có sự thay đổi của ....(2)......
A. (1- tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu; 2 - tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế)
Câu 3: Những yếu tố chủ yếu nho sau đây làm tâng nguồn vốn lưu động thường
xuyên?
A. Tăng vốn chủ sở hữu, tăng các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý
TSCĐ, giảm đầu tư đài hạn vào chứng khoán
Câu 5: Trong nền kinh tế thị trường thường phát sinh việc mua chịu bán chịu. Doanh
nghiệp có thể mua chịu nguyên vật liệu hoặc hàng hoá của nhà cung cấp. Đây là loại
tín dụng gì?
C. Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng thương mại do người bắn cung cấp để đáp ứng một
phần nhu cầu vốn
Câu 8: Một nhà cung cấp đồng ý bán chịu một lô hàng giá trị ghi trên hoá đơn là 200
triệu đồng và quy định điều kiện thanh toán là 2/15, net 30, Điều này có nghĩa là gì?
D. Nhà cung cấp sẽ chiết khẩu thanh toán 2% trên giá trị của hoá đơn mua hàng nếu người
mua trả tiến trong thời gian 15 ngày kể từ ngày giao hàng, ngoài thời hạn 15 ngày và đến
ngày thứ 30 thì phải trả đủ 100% giá trị của hoá đơn, quá hạn 30 ngày là vi phạm hợp
đồng
Câu 10: Vì sao tăng sản lượng sản xuất lại là biện pháp ha giá thành sản phẩm và
tăng lợi nhuận?
C. Vì tăng sản lượng thì tận dụng được các chi phí cố định, do đó giá thành đơn vị sản
phẩm giảm xuống, tạo khả năng tăng sản lượng tiêu thụ và lợi nhuận
Câu 12: Tính tổng số chi phí biến đổi của đoanh nghiệp A, cho biết các chi phí phát
sinh như sau:
Chi phí khấu hao TSCĐ: 300 triệu đồng. Chỉ tiến lương công nhân sản xuất: 800
triệu đồng. Chi tiến lương nhân viên quản lý: 100 triệu đồng
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.200 triệu đồng. Chi phí hành chính: 120 triệu
đồng. Nộp thuế môn bài1 Triệu đồng. Mua bảo hiểm cháy nổ: 5 triệu đồng
-Trả tiền thuê kho chứa hàng: 2 triệu đồng
CP biến đổi của DN= CP NVL trực tiếp+ CP tiền lương công nhân sản xuất= 1200+ 800=
2.000 tr
Câu 13: Trong các khái niệm tài chính doanh nghiệp sau đây, khái niệm nào là đúng
nhất?
A. Là các quỹ tiền tệ và các quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với Nhà nước và với các
chủ thể khác
Câu 15: Trong các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác
sau đây, quan hệ nào đặc trưng nhất?
C. Góp vốn, vay, cho vay vốn và hoàn trả, thanh toán do mua bản hàng hoá, dịch vụ với
nhau
Câu 16: Trong các quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động xã hội của doanh
nghiệp sau đây, quan hệ nào đặc trưng nhất?
B. Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, quỹ từ thiện, phong trào đền ơn đáp nghĩa, thể dục thể
thao, văn hoá
Câu 19: Trong các quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh
nghiệp nước ngoài sau đây, quan hệ nào là đặc trưng nhất?
B. Thể hiện: liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiến xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch
vụ cho nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
Câu 22: Trong các vai trò của tài chính doanh nghiệp sau đây vai trò nào thể hiện
đầy đủ nhất?
C. Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dung vốn tiết kiệm có hiệu quả và là
công cụ để kiểm sót chỉ đạo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 24: Trong các nguyên tắc về quản lý tài chính doanh nghiệp sau đây, nguyên tắc
nào thể hiện đẩy đủ nhất?
C. Tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, giữ chữ tín, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng
vốn tiết kiệm có hiệu quả, công khai tài chính
Câu 26: Trong các nội dung về quyển tự chủ tài chính sau đây, nội đung nào thể hiện
đẩy đủ nhất?
C. Là chọn hình thức huy động vốn, sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, tự chịu trách
nhiệm kết quả kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước đúng cam kết, tự chịu trách
nhiệm về các khoản nợ, được quyết định phân phối sử dụng lợi nhuận sau thuế theo luật
pháp
Câu 31: Thị trường vốn là thị trường:
A. Giao dịch các loại vốn có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên
Câu 32: Những công cụ nào sau đây không phải là công cụ tài chính của thị trường
vốn:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Các chứng khoán phái sinh
D. Tín phiếu kho bạc
Câu 33: Nguyên tắc trong hoạch định sử dụng vốn của quản trị tài chính:
A. Huy động vốn để đầu tư thích đáng cho phép DN hoạt động theo yêu cầu của thị trường
B. Đầu tư vào tài sản có tính thanh khoản cao, quy luật lợi nhuận luôn gắn liền với rủi ro
C. Đa dạng hóa đầu tư - phân tán rủi ro, đầu tư dài hạn không thể bằng vốn dài hạn
D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Đứng trên giác độ tổng thể hệ thống tài chính thì TCDN là một khâu tài
chính có:
A. Vị trí cơ sở của hệ thống tài chính
Câu 35: Các tổ chức không nhận ký thác bao gồm các loại hình nào sau đây:
A. Công ty chứng khoán
B. Công ty bảo hiểm và quỹ lương hưu
C. Công ty tài chính, quỹ đầu tư
D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Thị trường tiền tệ là thị trường:
D. Giao dịch các loại vốn ngắn hạn dưới 1 năm
Câu 37: Các loại chứng khoán giao dịch phổ biến nào sau đây thuộc thị trường vốn:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Chứng khoán cầm cố bất động sản
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Những nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc trong hoạch định
sử dụng vốn của quảntrị tài chính?
A. Đa dạng hóa sản phẩm
B. Quy luật “Lợi nhuận luôn gắn liền với rủi ro”
C. Đầu tư vào tài sản có tính thanh khoản cao
D. Đa dạng hóa đầu tư–phân tán rủi ro
Câu 40: Các quyết định nào sau đây là quyết định chủ yếu của TCDN:
A. Quyết định đầu tư
B. Quyết định tài trợ
C. Quyết định phân phối thu nhập
D. Tất cả đều đúng

ĐỀ 17:
Câu 1: Các mối quan hệ tài chính của DN bao gồm:
A. Quan hệ tài chính trong nội bộ của DN
B. Quan hệ tài chính giữa DN với thị trường
C. Quan hệ tài chính giữa DN và nhà nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Thị trường tập trung là thị trường:
C. Giao dịch tập trung ở Sở giao dịch chứng khoán
Câu 4: Chứng khoán nào sau đây không phải là công cụ giao dịch phổ biến trên thị
trường vốn
A. Kỳ phiếu ngân hàng dưới 1 năm
B. Cầm cố bất động sản
C. Cổ phiếu
D. Trái phiếu
Câu 6: Cổ tức trả cho cổ phần ưu đãi (CPUD) và cổ phần phổ thông (CPPT) không
được xem là chi phí trước thuế nên không được trừ ra khi tính thuế vì vậy:
A. Nếu DN sử dụng nợ thay vì huyđộng vốn CPUD làm cho thuế TNDN giảm
Câu 7: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của TCDN:
A. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả cho DN
B. Huy động nguồn lực tài chính để đảm bảo hoạt động hiệu quả của bộ máy nhà nước
C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ hoạt động KD của DN
D. Đảm bảo huy động đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của DN
Câu 8: Ảnh hưởng lãi vay đối với thuế TNDN: Lãi vay là chi phí trước thuế nên:
D. Lãi vay làm cho DN giảm thuế phải nộp
Câu 9: Đứng trên giác độ hoạt động trong nội bộ một DN thì Tài chính DN là:
C. Các quỹ bằng tiền của DN
Câu 11: Những loại tài sản tài chính có thời hạn không quá 1 năm ở thị trường tiền tệ
nào sau đây chưa phổ biến trên thị trường tiền tệ ở Việt Nam.
A. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng
B. Tất cả đều đúng
C. Tín phiếu kho bạc
D. Thương phiếu
Câu 12: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của TCDN:
A. Chức năng phân phối
B. Tổ chức nguồn vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh
C. Điều tiết kinh tế vĩ mô
D. Chức năng giám đốc
Câu 14: Môi trường kinh doanh của DN bao gồm:
A. Chính sách kinh tế tài chính của nhà nước
B. Điều kiện về kinh tế, thị trường, lãi suất
C. Cơ sở hạ tầng của kinh tế, sự tiến bộ của KH, Kỹ thuật và Công nghệ
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Ở Việt Nam, thị trường tài chính bao gồm:
D. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
Câu 17: Để hạn chế DN tránh thuế, Nhà nước thường có những quy định cụ thể về:
A. Cách tính khấu hao nhằm mục đích tính thuế cho hợp lý
B. Quy định về thu nhập chịu thuế
C. Thuế suất của Nhà nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Đa dạng hóa đầu tư – Phân tán rủi ro có ý nghĩa:
D. Đầu tư vào nhiều lĩnh vực khác nhau giảm thiểu rủi ro có thể xảy ra
Câu 20: Khấu hao không phải là nguồn tiền mặt vì nó là:
A. Chi phí
B. Lá chắn thuế
C. Vốn luân chuyển được thu hồi
D. Không câu nào đúng
Câu 21: Đòn bẩy kinh doanh là kết quả từ việc doanh nghiệp sử dụng:
B. Định phí và chi phí tài chính cố định
Câu 35: Nếu hợp đồng thuê cho phép bên đi th uê có thể lựa chọn trong việc hủy ngang
hợp đồng thuê thì có khả năng đây là loại hình thuê tài sản:
C. Hoạt động
Câu 36: Khi Doanh nghiệp thay đổi điều khoản bán chịu bằng cách kéo dài thời hạn
bán chịu, khoả n phải thu tăng thêm là do:
A. Kỳ thu tiền bình quân tăng
B. Khoản phải thu của khách hàng cũ tăng thêm
C. Doanh thu tăng thêm
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Dòng tiền vào ngân sách tiền mặt đến từ
C. Thu từ các khoản phải thu
Câu 40: Với điều kiện của mô hình hoạch định doanh lợi. Nếu ROE tại mức Doanh
thu (DT*) của các phương án: Sử dụng vốn vay hoặc sử dụng vốn cổ phần là bằng
nhau thì:
B. Với mức doanh thu > DT* thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án sử dụng vốn vay
ĐỀ 18:
Câu 3: Sử dụng đòn cân tài chính làm gia tăng:
A. Tỷ suất sinh lợi mong đợi của cổ đông
B. Rủi ro cho cổ đông
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 5: Đâu là chi phí cố định của doanh nghiệp:
A. Cổ tức cổ phần thường
B. Lãi vay
C. Cổ tức cổ phần ưu đãi
D. Lãi vay và Cổ tức cổ phần ưu đãi
Câu 6: Mục tiêu của quản trị khoản phải thu thông qua chính sách tín dụng là:
A. Quyết định xem mức gia tăng lợi nhuận có đủ lớn bù đắp các rủi ro phát sinh từ các
khoản phải thu hay không
B. Quyết định xem chi phí phát sinh liên quan đến các khoản phải thu có đủ bù đắp lợi
nhuận giảm hay không
C. So sánh mức độ gia tăng của doanh thu và chi phí liên quan đến khoản phải thu
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Doanh nghiệp có thể tăng vòng quay tiền mặt bằng cách:
A. Giảm hàng bán trả chậm
Câu 14: Đặc điểm đầu tiên của loại hình thuê hoạt động là:
B. Bên cho thuê không nhận được khoản hoàn trả đầy đủ, bên đi thuê chịu trách nhiệm bảo
trì và không được quyền từ chối tiếp tục hợp đồng
Câu 21: Nhân tố nào sau đây của điều kiện tín dụng có thể khuyến khích người mua
trả tiền sớm:
A. Kỳ chiết khấu ngắn hơn
B. Tỷ lệ chiết khấu cao hơn
C. Tỷ lệ chiết khấu thấp hơn
D. Kỳ thanh toán ngắn hơn
Câu 25: Một doanh nghiệp sử dụng đòn cân tài chính quá cao sẽ làm giá thị trường
của công ty … và chi phí sử dụng vốn …
D. giảm, tăng
Câu 34: Nếu các khoản thanh toán trong hợp đồng thuê có khả năng bù đắp chi phí
đầu tư của tài sản thì khi đó hoạt động thuê này còn được gọi là trả dần hoàn toàn và
có khả năng là loại hình t huê tài sản
A. tài chính
Câu 37: Loại hình đầu tư tài sản nào không làm ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán
của Doanh nghiệp:
A. Mua tài sản bằng vốn chủ sở hữu
B. Vay mua tài sản
C. Thuê tài sản hoạt động
D. Thuê tài sản tài chính
Câu 39: Khi Doanh nghiệp tăng tỷ lệ chiết khấu thanh toán sẽ khiến cho:
A. Doanh thu thuần giảm
Câu 40: Khi một Doanh nghiệp bán tài sản của mình cho một công ty khác và ngay
sau đó ký hợp đồng sử dụng lại chính tài sản này thì có khả năng đó là loại hình thuê
tài sản …
B. bán và thuê lại
ĐỀ 19:
Câu 1: Những câu nào sau đây là những lý do không rõ ràng cho hoạt động thuê tài
sản:
B. Bên cho thuê được trang bị tốt để có thể cung cấp sự bảo trì hiệu quả
Câu 8: Đứng dưới góc độ của bên đi thuê, những câu nào sau đây không phải là chi
phí trực tiếp kết hợp với thuê tài sản
A. Thay thế nợ vay
B. Mua tài sản
C. Lợi ích lá chắn thuế từ khấu hao dự kiến trước
D. Khoản thanh toán tiền thuê sau thuế
Câu 9: Liên quan đến mục đích của Doanh nghiệp trong việc lập kế hoạch tiền mặt,
mục đích nào sau đây là đúng:
A. Mục đích dự phòng
B. Mục đích kinh doanh
C. Mục đích đầu cơ
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Nếu vốn hoạt động của doanh nghiệp hoàn toàn là vốn cổ phần thường:
B. EBIT tăng dẫn đến EPS tăng với tỷ lệ tương ứng
Câu 21: Khi Doanh nghiệp thay đổi điều khoản bán chịu bằng cách tăng tỷ lệ chiết
khấu thanh toán thì:
C. Giảm chi phí cơ hội do đầu tư vào các khoản phải thu
Câu 24: Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng định mức tồn quỹ khi:
D. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào
Câu 35: Những thay đổi nào sau đây sẽ làm cho hoạt động thuê tài sản trở nên hấp
dẫn hơn? Giả định bên đi thuê không phải trả thuê.
C. Sự hoán đổi từ khấu hao nhanh sang khấu hao đường thẳng
Câu 36: Phân tích … có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần:
B. EBIT và EPS
Câu 39: Trong hợp đồng thuê tài sản thì người sở hữu tài sản được gọi là:
C. Bên cho thuê
ĐỀ 20
Câu 13: Mức lãi suất chiết khấu thích hợp để định giá hợp đồng thuê là:
A. Chi phí khoản vay có đảm bảo được tính sau thuế
B. Chi phí sử dụng vốn bình quân
C. Chi phí sử dụng vốn cổ phần
D. Lãi suất vay được tính sau thuế
Câu 14: Hợp đồng thuê tài chính dường như mang lại lợi ích cho cả 2 bên khi:
D. Mức thuế suất của bên cho thuê bằng mức thuế suất của bên đi thuê

You might also like