You are on page 1of 26

197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

Question 1) Nguồn vốn của một doanh nghiệp bao gồm:

a.Vốn ngân sách và vốn tự có b.Vốn chủ sở hữu và vốn liên doanh

c.Vốn ngân sách và vốn cổ phần d.Vốn chủ sở hữu và vốn vay

Question 2) Ngân hàng trung gian là:

a.Cả 3 câu trả lời đều đúng b.Trung gian tài chính

c.Ngân hàng thương mại d.Doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ

Question 3) Các NHTM tạo tiền bằng cách:

a. Dự trữ một phần từ tiền gửi tùy theo NH và cho vay phần còn lại

b.Dự trữ một phần và có hệ số tạo tiền bằng 1/10

c.Dự trữ một phần từ tiền gửi theo pháp định và cho vay tối đa phần còn lại

d.Đi vay trên thị trường tài chính

Question 4) Ngân hàng HSBC là NHTM thuộc loại hình nào:

a.NHTM liên doanh b.Ngân hàng nhà nước

c.NHTM 100% vốn nước ngoài d.NHTM quốc doanh

Question 5) Trong các công cụ của thị trường tiền tệ, ……… là công cụ nợ được ưa chuộng
do thanh khoản cao và……….

a.Thương phiếu/ Lợi nhuận cao

b.REPO/ Rủi ro thấp

c.Hối phiếu được xác nhận bởi ngân hàng/ Lợi nhuận cao

d.Tín phiếu kho bạc/ rủi ro thấp

Question 6) Dòng vốn luân chuyển từ nơi thặng dư đến nơi thâm hụt thông qua hoạt động
tín dụng của các ngân hàng thương mại là:

a.Không có đáp án nào phù hợp

b.Kênh tài chính gián tiếp

c.Kênh tài chính trực tiếp

d.Kênh tài chính vừa trực tiếp vừa gián tiếp

Question 7) Khoản thu từ bán tài sản do bán và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước là
khoản thu từ:

a.Thu từ hoạt động đầu tư góp vốn vào các công ty liên doanh
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

b.Thu từ hoạt động đầu tư góp vốn vào các công ty cổ phần

c.Thu hồi vốn của Nhà nước

d.Thu lợi nhuận từ các doanh nghiệp Nhà nước

Question 8) Nguồn vốn chủ yếu để NHTM kinh doanh là:

a.Nguồn vốn chủ sở hữu

b.Nguồn vốn vay từ phát hành kỳ phiếu ngân hàng

c.Nguồn vốn huy động

d. Nguồn vốn khác

Question 9) Năm 2019, Công ty cổ phần Minh Long thu được lợi nhuận trước thuế là 45 tỷ
đồng, thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Doanh thu thuần từ cung cấp hàng hoá và dịch
vụ của công ty là 150 tỷ, vốn chủ sở hữu của Minh Long là 320 tỷ, tổng tài sản 400 tỷ đồng.
Tính ROA của Công ty Minh Long?

a.11,25 % b.14,06 %

c.9 % d.24 %

Cách làm: LN trước thuế 45tỷ mà thuế 20% tức là thuế 9tỷ

Lấy LN trc thuế 45-9 = 36 tỷ

Lợi nhuậnròng sau thuế 36


ROA= = =0.09=9 %
Tổng tài sản 400

Question 10) Thông thường, lãi suất chiết khấu thường……. lãi suất tái chiết khấu. Quy
định như vậy nhằm hỗ trợ vốn cho các NHTM và thực thi chính sách tiền tệ…….

a. Thấp hơn/ Thắt chặt


b. Cao hơn/ Thắt chặt
c. Thấp hơn/ Mở rộng
d. Cao hơn/ Mở rộng

Question 11) Theo luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phép
phát hành trái phiếu:

a. Công ty TNHH b.Doanh nghiệp tư nhân


c.Công ty hợp danh d. Doanh nghiệp Nhà nước
Question 12) Tài sản cố định (TSCĐ) của doanh nghiệp bao gồm:

a. Không có câu trả lời nào đúng


b. TSCĐ dùng trực tiếp sản xuất kinh doanh và TSCĐ giữ hộ
c. TSCĐ do doanh nghiệp sở hữu và TSCĐ đang sử dụng
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

d. TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình

Question 13) Khi lãi suất……, người đi vay sẽ có động lực vay……và người cho vay sẽ có
động lực cho vay ......

a.Cao / ít hơn / nhiều hơn b. Thấp / ít hơn / nhiều hơn

c. Cao / ít hơn / ít hơn d. Thấp / nhiều hơn / nhiều hơn

Câu 14) Tài chính doanh nghiệp là hệ thống các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình

a. Tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp

b. Phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp

c.Tạo lập và hình thành các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp

d. Không có câu trả lời nào đúng

Question 15) Chi phí của doanh nghiệp tăng thì

a. Lợi nhuận của doanh nghiệp tăng


b. Doanh thu của doanh nghiệp tăng
c. Lợi nhuận của doanh nghiệp giảm
d. Vốn chủ sở hữu tăng

Câu 16) Các nguồn vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

a. Vốn lưu động, vốn cổ phần và vốn vay


b. Vốn lưu động, vốn cố định và vốn cổ phần
c. Vốn lưu động, vốn cố định và vốn vay
d. Vốn vay và vốn chủ sở hữu

Câu 17) Tài sản cố định là những tài sản

a. Có giá trị lớn


b. Có thời gian sử dụng dài
c.Không thể di chuyển từ nơi này sang nơi khác
d. Có thời gian sử dụng dài và có giá trị lớn
Câu 18) Nguồn vốn nào sau đây không thuộc nguồn vốn của các doanh nghiệp nhà nước:

a. Vốn cổ phần b. Vốn tự có

c.Vốn vay d. Vốn chiếm dụng


197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

Question 19) Về cơ bản, Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tài
khoản tiền gửi nào?

a. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn

b. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm

c.Tiền gửi Việt Nam đồng và tiền gửi ngoại tệ

d.Cả 3 câu trả lời đều đúng

Question 20) Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa ngân hàng thương mại và các tổ chức
tín dụng phi ngân hàng thể hiện ở những điểm nào?

a. Ngân hàng thương mại được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi không kỳ hạn trong
khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng thì không được

b. Ngân hàng thương mại được cho vay trong khi các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
không được cho vay

c. Ngân hàng thương mại là một loại hình tổ chức tín dụng, do đó chỉ làm một số hoạt
động ngân hàng trong khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng được làm toàn bộ các hoạt
động ngân hàng

d. Ngân hàng thương mại có cho vay và huy động vốn trong khi tổ chức tín dụng phi
ngân hàng có cho vay nhưng không có huy động vốn

Question1) Ngày nay, tiền giấy mà các quốc gia trên thế giới đang sử dụng là:

a. Không sử dụng tiền giấy b. Tiền giấy khả hoán

c.Tiền giấy bất khả hoán d. Tiền giấy khả hoán và bất khả hoán

Question 2) Khi nền kinh tế xảy ra hiện tượng lạm phát, người có lợi là:

a. Người cho vay b. Người đi vay

c.Nhà nước d. Các thương gia

Question 3) Tỷ lệ lạm phát năm 2020 là 3,23%, lãi suất danh nghĩa là 7,5% thì lãi suất thực
tế là:

a.4,27% b.-10.73%

c.-4,27% d.10.73%

Cách tính: Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + tỷ lệ lạm phát
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

Question 4) Ngân hàng Trung ương đầu tiên ra đời khi:

a. Chính phủ quốc hữu hoá các ngân hàng tư nhân

b. Ngân hàng độc quyền phát hành tiền không được kinh doanh tiền tệ

c.Nhiều doanh nghiệp cần vay vốn để sản xuất kinh doanh

d.Ngân hàng độc quyền phát hành tiền

Question 5) Lạm phát tiền tệ do:

a. Cung ứng tiền tăng trưởng cao b. Các yếu tố đầu vào tăng giá

c.Nhu cầu chi tiêu tăng cao d. Sản lượng hàng hóa, dịch vụ giảm

Question 6) Mục tiêu của chính sách tiền tệ quốc gia bao gồm:

a. Tạo công ăn việc làm, chống suy thoái kinh tế và gia tăng sản lượng hàng hóa, dịch vụ

b. Phát triển kinh tế, gia tăng sản lượng hàng hóa, dịch vụ và tạo công ăn việc làm

c.Kiềm chế lạm phát, phát triển kinh tế bền vững và gia tăng sản lượng hàng hóa, dịch vụ

d.Kiềm chế lạm phát, phát triển kinh tế và giải quyết thất nghiệp

Question 7) Công cụ của chính sách tiền tệ bao gồm:

a. Tái cấp vốn, tái chiết khấu, nghiệp vụ thị trường mở và lãi suất

b. Tái cấp vốn, tái chiết khấu, lãi suất và tỷ giá

c. Tái cấp vốn, tái chiết khấu, lãi suất và dự trữ bắt buộc

d. Tái cấp vốn, tái chiết khấu, nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc

Question 8) Thị trường tài chính bao gồm:

a. Thị trường tài chính phái sinh và thị trường chứng khoán

b. Thị trường hối đoái và thị trường vốn

c. Thị trường vốn và thị trường tiền tệ

d.Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ

Câu 9) Hệ thống tài chính bao gồm:

a. Thị trường vốn ngắn hạn và thị trường chứng khoán

b. Thị trường tài chính và các định chế tài chính

c.Thị trường tiền tệ và thị trường vốn

d.Thị trường tiền tệ và các chủ thể tài chính


197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

Question 10) Công ty cổ phần bắt buộc phải có:

a. Trái phiếu công ty b. Cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ

c.Cổ phiếu phổ thông d. Cổ phiếu ưu đãi

Question 11) Một trong những hoạt động sau đây không thuộc nghiệp vụ của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam:

a. Bảo lãnh tín dụng b. Thu hồi tiền kém và mất chất lượng

c.Cho vay tiêu dùng d. Quản lý kinh doanh vàng

Question 12) Hệ thống ngân sách nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm:

a. Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh, thành phố

b. Ngân sách trung ương và ngân sách các cấp chính quyền địa phương

c.Ngân sách trung ương và ngân sách huyện, thị xã

d.Ngân sách tỉnh, thành phố và ngân sách huyện, thị xã

Question 13) Hình ảnh mặt sau của tờ tiền mệnh giá 200.000 VND là:

a. Văn Miếu - Quốc Tử Giám b.Chùa Cầu – Hội An

c.Mỏ dầu Bạch Hổ - Vũng Tàu d. Kỳ quan thiên nhiên Vịnh Hạ Long

Question 14) Dự trữ bắt buộc của các NHTM Việt Nam phải được gửi tại:

a. Ngân hàng thế giới b. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

c.Quỹ tiền tệ quốc tế d. Ngân hàng lớn tại Mỹ

Question 15_ Hai mươi triệu VND được cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có được
tính vào bộ phận của M1 không?

a. Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm

b. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông (phương tiện lưu thông tiềm năng)

c.Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông

d.Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do NHTW phát hành và có thể tham gia
vào lưu thông bất kỳ lúc nào
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

Question 16) Một quyển sách có giá 99.000 đồng. Điều này thể hiện chức năng........của tiền.

a. Phương tiện cất trữ b. Phương tiện lưu thông

c.Phương tiện thanh toán là sai d. Thước đo giá trị

Question 17) Quá trình phát triển của tiền tệ trải qua…. hình thái

a.2 b.4

c.3 d.5

Question 18) Những biện pháp thuộc nhóm chính sách tài khóa:

a. Cắt giảm các khoản chi chưa cần thiết, điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, phát hành
trái phiếu Chính phủ, vay nợ ngoài nước

b. Cắt giảm các khoản chi chưa cần thiết, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín
dụng, bán chứng khoán trên thị trường mở

c.Ngừng phát hành tiền, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, vay nợ
ngoài nước

d.Điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín
dụng, phát hành trái phiếu Chính phủ

Question 19) Dự trữ bắt buộc của các ngân hàng trung gian được tính trên:

a. Tỷ lệ % doanh số cho vay b. Tỷ lệ % số dư nợ cho vay

c.Tỷ lệ % vốn điều lệ d. Tỷ lệ % số tiền gửi

Question 21) Hiện tượng lạm phát làm cho:

a. Giá cả hàng hóa tăng liên tục, kéo dài làm nội tệ bị mất giá so với vàng và ngoại tệ

b. Giá cả của hầu hết các hàng hóa tăng lên

c.Đồng tiền trong nước bị mất giá

d.Đồng tiền trong nước bị mất giá so với vàng và ngoại tệ

Question 22) Những biện pháp thuộc nhóm chính sách tiền tệ của NHTW:

a. Cắt giảm các khoản chi chưa cần thiết, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín
dụng, vay nợ ngoài nước

b. Cắt giảm các khoản chi chưa cần thiết, điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng thuế
đánh vào các hàng hóa xa xỉ

c.Điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng,
phát hành trái phiếu Chính phủ(sai)
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

d.Ngừng phát hành tiền/ thu hồi, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng,
bán chứng khoán trên thị trường mở

Question 23) Mệnh giá của loại tiền năm trăm ngàn đồng (500.000 đồng) là:

a. Số tiền ghi trên tờ tiền (500.000 đồng – Năm trăm ngàn đồng)

b. Giá trị đại diện thực tế của loại giấy bạc 500.000 đồng

c.Số tiền nhận được sau khi gửi 500.000 đồng vào ngân hàng sau một năm

d.Số vàng mua được từ khoản tiền năm trăm ngàn đồng

Question 24) Đây là một khái niệm ngược lại với lạm phát:

a. Thiểu phát b. Giảm phát

c.Lạm phát phi mã d. Siêu lạm phát

Question 25) Trong quá trình phát triển của tiền tệ, thẻ thanh toán thuộc hình thái tiền tệ:

a. Tín tệ kim loại b. Hóa tệ kim loại

c.Hình thức khác d. Giấy bạc ngân hàng

Question 26) Nhược điểm của tiền polymer:

a. Dễ bị biến dạng khi gặp nhiệt độ cao

b. Không thấm nước, độ bền, tuổi thọ cao

c.Có độ chống giả cao

d.Có khả năng thích ứng với các thiết bị xử lý tiền

Question 27) Thâm hụt ngân sách nhà nước (NSNN), hay còn gọi là bội chi NSNN, là tình
trạng:

a. Tổng chi đầu tư phát triển vượt quá tổng thu NSNN

b. Tổng chi NSNN vượt quá tổng thu NSNN

c.Tổng chi thường xuyên vượt quá tổng thu NSNN

d.Tổng chi NSNN vượt quá tổng thu thuế trong NSNN

Question 28) Nguồn thu chủ yếu của Ngân sách nhà nước từ:

a. Lợi nhuận của các doanh nghiệp

b. Tiền của Ngân hàng Nhà nước in và phát hành

c.Thu nhập của nhiều cá nhân


197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

d.Thuế

Question 29) Tài chính công ra đời khi:

a. Không có câu trả lời nào đúng b. Nền sản xuất hàng hóa phát triển

c.Nhà nước ra đời d. Chế độ tư hữu ra đời

Question 30) Chi cho hoạt động y tế là khoản chi :

a. Chi trả nợ và viện trợ b. Chi thường xuyên

c.Chi đầu tư phát triển d. Chi dự trữ

Question 31) Khách hàng A gửi tiết kiệm tại ngân hàng với số tiền 500.000.000 đồng với lãi
suất 10%/năm, ngân hàng trả lãi theo quý. Hỏi sau 6 tháng khách hàng nhận được bao
nhiêu tiền nếu ngân hàng tính theo phương pháp lãi đơn:

a.550.000.000 đồng b.575.000.000 đồng

c.555.000.000 đồng d.525.000.000 đồng

Công thức Lãi đơn = số tiền gốc x lãi suất x số kỳ trả lãi

10 %
500 + (500x x 2) = 525
4

Question 32) Vào cuối năm thứ 1 bạn gửi vào ngân hàng 10.000.000 đồng, cuối năm thứ 3
bạn gửi thêm vào ngân hàng 10.000.000 đồng nữa. Hỏi cuối năm thứ 4 bạn có bao nhiêu
tiền trong tài khoản ngân hàng nếu lãi suất tiền gửi ngân hàng là 5,5%/năm trong suốt 4
năm ?

a.22.292.414 đồng b.20.000.000 đồng

c.22.938.247 đồng d.23.518.497 đồng

FVA= 10 x (1+5.5 %)1 +10 x (1+5.5 %)2 = 22.292.41375

Question 33) Giả sử bạn đang chuẩn bị một khoản tiền và gửi tiết kiệm vào ngân hàng để
đảm bảo việc đóng học phí trong 4 năm đại học, mức học phí là 30.000.000 đồng/năm và
đóng vào đầu mỗi năm. Số tiền này là bao nhiêu nếu lãi suất tiền gửi ngân hàng là
6,5%/năm ?

a.102.773.958 đồng b.120.000.000 đồng

c.79.454.265 đồng d.109.454.265 đồng

30 30 30
PVA= 30+ 1 + 2
+ 3 = 109......
(1+6.5 %) (1+6.5 %) (1+6.5 %)
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

Question 34) Vật trao đổi ngang giá chung trở thành tiền do:

a. Có thể đổi được vàng b. Được mọi người chấp nhận

c.Có thể được bán cho người khác d. Có thể được cất trữ cho riêng mình

Question 35) Giả sử trong suốt 5 năm, vào đầu mỗi năm bạn đều gửi 2.000.000 đồng vào
ngân hàng. Riêng cuối năm thứ 4 bạn có rút ra 3.000.000 đồng để chi tiêu. Nếu lãi suất tiền
gửi ngân hàng là 6%/năm thì cuối năm thứ 5 bạn còn lại bao nhiêu tiền trong tài khoản
ngân hàng?

a.8.274.186 đồng (sai) b.8.770.637 đồng

c.9.274.186 đồng d.7.274.186 đồng

Question 36) Tín tệ khả hoán là:

a. Tiền giấy có thể mua được hàng hóa

b. Tiền giấy có thể đổi được ngoại tệ

c.Tiền giấy có thể đổi ra vàng

d.Tiền giấy và tiền kim loại có thể đổi ra vàng

Question 37) Trong một nền kinh tế, khi tỷ lệ lạm phát được dự đoán sẽ tăng thì :

a. Không có câu trả lời nào đúng b. Lãi suất thực sẽ tăng

c.Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm d. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng

Question 38) Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2020 là 3,23%. Theo phân loại lạm phát, tỷ
lệ này là :

a. Lạm phát vừa phải b. Lạm phát phi mã

c.Siêu lạm phát d. Bình thường

Question 39) Tiền polymer tại Việt Nam bao gồm…mệnh giá

a.5 b.6

c.4 d.7

Question 40) Lạm phát cầu kéo là lạm phát do :

a. Cầu hàng hóa tăng nhanh trong nền kinh tế, kéo giá cả hàng hóa tăng

b. Chi phí nguyên vật liệu đầu vào tăng cao, làm cho giá cả hàng hoá tăng theo

c.Chính phủ phát hành thêm tiền để bù đắp thâm hụt NSNN

d.Giá cả hàng hoá tăng cao trong nền kinh tế nhưng chi phí đầu vào thấp
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

Question 41) Tạp chí Ngân hàng ngày 30/03/2021 có đưa tin : “Tính chung trong năm 2020
và 2 tháng đầu năm 2021, NHNN đã điều chỉnh giảm 1,5 - 2,0%/năm lãi suất điều hành,
sẵn sàng hỗ trợ thanh khoản, tạo điều kiện cho các tổ chức tín dụng (TCTD) tiếp cận
nguồn vốn chi phí thấp từ NHNN” (Điều hành chính sách tiền tệ hỗ trợ nền kinh tế chống
đỡ với đại dịch Covid-19 và định hướng năm 2021 - Phạm Thanh Hà).

Hãy cho biết, NHNN đang thực thi chính sách tiền tệ…… (1) ……, bằng công cụ…… (2)
………. Nhằm kích cầu nền kinh tế đang suy yếu vì ảnh hưởng của đại dịch.

a. (1) Mở rộng/ (2) Nghiệp vụ thị trường mở

b. (1) Mở rộng/ (2) Lãi suất

c. (1) Thắt chặt/ (2) Dự trữ bắt buộc

d. (1) Thắt chặt/ (2) Tín dụng

Câu 42) Đâu không phải là một đặc điểm của quy trình cấp tín dụng :

a.Thiết lập hồ sơ cho vay

b. Phân định trách nhiệm và quyền hạn

c. Kiểm soát sai lệch thông tin tín dụng

d. Loại bỏ hoàn toàn sai sót trong quá trình cấp tín dụng

Câu 43) Quy trình cho vay là gì?


a. Là quy định cho vay của các NH
b. Quy trình cho vay là phương pháp giải quyết món vay
c. Tất cả đều sai
d. Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng thực hiện cho vay đối với khách
hàng
e. Quy trình cho vay là thủ tục giải quyết món vay
Câu 44) Quy trình cho vay là gì?

a. Là quy định cho vay của các NH


b. Quy trình cho vay là phương pháp giải quyết món vay
c. Tất cả đều sai
d. Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng thực hiện cho vay đối với khách
hàng
e. Quy trình cho vay là thủ tục giải quyết món vay

Câu 45) Quy trình tín dụng là gì?


197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

a. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do mỗi
NHTM thống nhất xây dựng

b. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do NHNN
quy định cho các NHTM

c. Nó là những quy định của ngân hàng thương mại trình lên cho NHNN

d. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do các
NHTM thống nhất xây dựng

Question 46) Phát biểu nào dưới đây về quy trình cấp tín dụng là đầy đủ nhất?
a.Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thu hồi vốn vay.

b.Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thẩm định dự án
vay.

c.Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng

d.Tất cả đều chưa chính xác

e. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản
lý tín dụng.

Câu 47) Ngân hàng thương mại là?


a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Tổ chức tín dụng nhận tiền gửi, tiết kiệm rồi sử dụng vốn đó để cho vay và cung cấp
dịch vụ thanh toán
c. Định chế tài chính trung gian quan trọng nhất trong nền kinh tế
d. Tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động của ngân hàng và các hoạt động
kinh doanh khác có liên quan
Câu 47) Giả sử bạn dự kiến sẽ vay vốn ngân hàng, bạn chọn ngân hàng nào để vay trong số
4 ngân hàng sau:

a. Ngân hàng A, lãi suất: 9%/năm (mỗi năm trả lãi một lần)
b. Ngân hàng B, lãi suất: 8,5%/năm (mỗi quý trả lãi một lần)
c. Ngân hàng C, lãi suất: 8,75%/năm (6 tháng trả lãi một lần)
d. Ngân hàng D, lãi suất 8.75%/năm (mỗi năm trả lãi một lần)

Câu 48) Giả sử bạn có 5.000.000 đồng và gửi vào ngân hàng vào đầu năm thứ 1, đến cuối
năm thứ 2 bạn rút ra 2.000.000 đồng. Hỏi đến cuối năm thứ 4 bạn có bao nhiêu tiền nếu lãi
suất huy động vốn là 7%/năm trong suốt 4 năm?
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

a. 3.000.000 đồng
b. 3.985.215 đồng
c. 4.264.180 đồng
d. 4.553980 đồng

Câu 49) Giả sử bạn đang chuẩn bị một khoản tiền và gửi tiết kiệm vào ngân hàng để đảm
bảo việc đóng học phí trong 4 năm đại học, mức học phí là 30.000.000 đồng/năm và đóng
vào đầu mỗi năm. Số tiền này là bao nhiêu nếu lãi suất ngân hàng là 6,5%/năm?

a. 79.454.265 đồng
b. 102.773.958 đồng
c. 109.454.265 đồng
d. 120.000.000 đồng

Câu 50) Giả sử trong suốt 5 năm, vào đầu mỗi năm bạn đều gửi 2.000.000 đồng vào ngân
hàng. Riêng cuối năm thứ 4 bạn có rút ra 3.000.000 đồng để chi tiêu. Nếu lãi suất ngân
hàng là 6%/năm thì cuối năm thứ 5 bạn còn lại bao nhiêu tiền trong tài khoản ngân hàng?

a. 7.274.186 đồng
b. 8.274.186 đồng
c. 8.770.637 đồng
d. 9.274.186 đồng

Câu 51) Vào đầu năm thứ 1 bạn gửi vào ngân hàng 20.000.000 đồng, cuối năm thứ 3 bạn
gửi thêm vào ngân hàng 10.000.000 đồng nữa. Hỏi cuối năm thứ 4 bạn có bao nhiêu tiền
trong tài khoản ngân hàng nếu lãi suất ngân hàng là 6,5%/năm trong suốt 4 năm?

a. 35.569.360 đồng
b. 35.862.099 đồng
c. 36.476.099 đồng
d. 37.168.349 đồng

Câu 52) Vào cuối năm thứ 1 bạn gửi vào ngân hàng 10.000.000 đồng, cuối năm thứ 3 bạn
gửi thêm vào ngân hàng 10.000.000 đồng nữa. Hỏi cuối năm thứ 4 bạn có bao nhiêu tiền
trong tài khoản ngân hàng nếu lãi suất tiền gửi ngân hàng là 5,5%/năm trong suốt 4 năm?

a. 20.000.000 đồng

b. 22.292.414 đồng

c. 22.938.247 đồng

d. 23.518.497 đồng
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

Câu 53) Khách hàng A gửi tiết kiệm tại ngân hàng với số tiền 500.000.000 đồng với lãi suất
10%/năm, ngân hàng trả lãi theo quý. Hỏi sau 6 tháng khách hàng nhận được bao nhiêu
tiền nếu ngân hàng tính theo phương pháp lãi đơn:

a. 525.000.000 đồng

b. 550.000.000 đồng

c. 555.000.000 đồng

d. 575.000.000 đồng

Câu 54) Khách hàng A gửi tiết kiệm tại ngân hàng với số tiền 500.000.000 đồng với lãi suất
10%/năm, ngân hàng trả lãi theo quý. Hỏi sau 6 tháng khách hàng nhận được bao nhiêu
tiền nếu ngân hàng tính theo phương pháp lãi kép:

a. 525.000.000 đồng

b. 525.312.500 đồng

c. 550.000.000 đồng

d. 575.000.000 đồng

Câu 55) Giả sử vào đầu năm nhất, ba mẹ bạn cho bạn 6 triệu đồng, đầu năm 2 bạn lại được
ba mẹ cho 10 triệu nữa và bạn đã gửi tiết kiệm các khoản tiền này vào tài khoản Ngân
hàng. Cuối năm 3, bạn rút ra 2 triệu. Vậy hỏi vào cuối năm thứ 4, bạn có bao nhiêu tiền
trong tài khoản? (lãi suất huy động là 7%/năm)

a. 17.975.206 đồng

b. 18.799.258 đồng

c. 14.000.000 đồng

d. 14.980.000 đồng

Câu 56) Giả sử vào đầu năm nhất, ba mẹ bạn cho bạn 10 triệu đồng, cuối năm 2 bạn lại
được ba mẹ cho 10 triệu nữa và bạn đã gửi tiết kiệm các khoản tiền này vào tài khoản
Ngân hàng. Vậy hỏi vào cuối năm thứ 4, bạn có bao nhiêu tiền trong tài khoản? (lãi suất
huy động là 7%/năm)

a. 21.400.000 đồng

b. 23.669.430 đồng

c. 24.556.960 đồng

d. 25.358.390 đồng

Câu 57) Giả sử vào cuối năm nhất, ba mẹ bạn cho bạn 5 triệu đồng, cuối năm 2 bạn lại
được ba mẹ cho 15 triệu nữa và bạn đã gửi tiết kiệm các khoản tiền này vào tài khoản
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

Ngân hàng. Vậy hỏi vào cuối năm thứ 4, bạn có bao nhiêu tiền trong tài khoản? (lãi suất
huy động là 7%/năm)

a. 21.400.000 đồng

b. 23.298.715 đồng

c. 23.727.480 đồng

d. 24.567.079 đồng

Câu 57) Giả sử vào cuối năm nhất, ba mẹ bạn cho bạn 10 triệu đồng, cuối năm 2 bạn lại
được ba mẹ cho 15 triệu nữa và bạn đã gửi tiết kiệm các khoản tiền này vào tài khoản
Ngân hàng. Đến cuối năm 3, bạn rút ra 10 triệu. Vậy hỏi vào cuối năm thứ 4, bạn có bao
nhiêu tiền trong tài khoản? (lãi suất huy động là 7%/năm)

A.16.050.000 đồng

B. 18.723.930 đồng

C. 19.765.274 đồng

D. 20.000.689 đồng

Câu 58) Ngày 10.10.2022 vừa qua, thông qua thị trường mở, Ngân hàng Nhà nước đã bơm
ra thị trường hơn 21.679 tỷ để tạo tính thanh khoản cho các ngân hàng làm:

A. Cung tiền tăng lên B. Cung tiền giảm

C. Cầu tiền tăng D. Cầu tiền giảm

Câu 59) Việc mua lại và nhận cầm cố các giấy tờ có giá trị của Ngân hàng Nhà nước trong
thời gian qua là việc thực hiện chính sách:

A. Nới lỏng tiền tệ B. Thắt chặt tiền tệ

C. Nới lỏng ngân sách D. Thắt chặt ngân sách

Câu 60) Lãi suất tăng lên liên tục trong thời gian vừa qua nhằm:

A. Kiềm chế lạm phát

B. Kích thích nền kinh tế phát triển

C. Tạo công ăn việc làm cho người dân

D. Phá giá đồng tiền

Câu 61) Việc Ngân hàng Nhà nước bán ngoại tệ ra ngoài thị trường nhằm mục tiêu:

A. Ổn định giá trị đối nội và đối ngoại của đồng tiền

B. Kích thích nền kinh tế phát triển


197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

C. Hỗ trợ cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu

D. Thu lại lợi nhuận cho Ngân hàng Nhà nước

Câu 62) Lãi suất thị trường tăng, làm cho:

A. Chi phí sử dụng vốn tăng

B. Chi phí sử dụng vốn giảm

C. Chi phí tiêu dùng tăng

D. Chi phí tiêu dùng giảm

1. Tiền vận động độc lập tương đối so với sự vận động của hàng hóa cả không gian lẫn thời
gian vì tiền:

a) Có chức năng thanh toán

b) Có chức năng thước đo giá trị

c) Có chức năng cất trữ

d) Tất cả câu trả lời đều đúng (sai)

2. Lạm phát do cầu kéo là tình trạng lạm phát xảy ra vì:

a) Xử lý bội chi ngân sách nhà nƣớc

b) Chi phí sản xuất tang

c) NHTW phát hành tiền

d) Tổng cầu trong nền kinh tế tăng

3. Nếu NHTW muốn tăng cung tiền trong nền kinh tế thì NHTW sẽ thực hiện :

a) Phát hành trái phiếu

b) Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

c) Mua chứng khoán trên thị trường mở

d) Tăng lãi suất tiền gửi

5. Chính sách tiền tệ quốc gia là :

a) Những hoạt động mà Ngân hàng Trung ương nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế-xã
hội của quốc gia

b) Sự thể hiện qua hai quan điểm theo từng thời kỳ : Chính sách tiền tệ thắt chặt và chính
sách tiền tệ nới lỏng
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

c) Những phương thức mà Ngân hàng Trung ương tác động đến khối lượng tiền trong
nền kinh tế

d) Tất cả các câu trả lời đều đúng

7. Nghiệp vụ thị trường mở là

a) Mục tiêu của chính sách tiền tệ

b) Công cụ của chính sách tiền tệ

c) Mục tiêu của chính sách tài chính

d) Công cụ của chính sách tài chính

8. Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức:

a) Tỷ lệ lạm phát ở mức dưới 3 chữ số

b) Tỷ lệ lạm phát ở mức 2 chữ số nhưng dưới mức 4 chữ số

c) Nền kinh tế cân bằng dưới mức tiềm năng

d) Nền kinh tế cân bằng trên mức tiềm năng

9. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:

a) Ngân hàng Trung ương phát hành tiền mặt vào lưu thông

b) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tang

c) Tiền gửi dự trữ của các NHTM tang

d) Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế giảm

12. Chức năng của tiền tệ gồm:

a) Không câu trả lời nào đúng

b) Phương tiện trao đổi, cất trữ, thước đo giá trị, thanh toán

c) Phương tiện lưu thông, cất trữ , tiền tệ thế giới

d) Phương tiện trao đổi, thanh toán, cất trữ

17. Ngày nay tiền giấy được mọi người sử dụng vì:

a) Pháp luật quy định mọi người phải sử dụng

b) Bất cứ lúc nào cũng có thể mua vàng bằng tiền giấy

c) Tự bản thân nó có giá trị


197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

d) Tiền giấy dễ sử dụng và dễ di chuyển (sai)

18. Trong một nền kinh tế, khi tỷ lệ lạm phát được dự đoán sẽ tăng thì:

a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng

b) Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm

c) Lãi suất thực sẽ giảm

d) Lãi suất thực sẽ tăng

29. Tiền ra đời từ:

a) Nền sản xuất hàng hóa bị tụt hậu

b) Nhu cầu xuất nhập khẩu tăng lên

c) Sự phân công lao động xã hội

d) Nền sản xuất hàng hóa phát triển và có sự phân công lao động

38. Một trong hoạt động sau đây không thuộc nghiệp vụ của Ngân hàng Nhà nước VN:

a) Cho vay tiêu dùng

b) Thu hồi tiền kém và mất chất lƣợng

c) Quản lý kinh doanh vàng

d) Bảo lãnh tín dụng

39. Chi cho hoạt động giáo dục đào tạo là khoản chi:

a) Chi đầu tư phát triển b) Chi trả nợ và viện trợ

c) Chi dự trữ d) Chi thường xuyên

41. Trong một nền kinh tế, khi tỷ lệ lạm phát đƣợc dự đoán sẽ tăng thì:

a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng b) Lãi suất thực sẽ tăng

c) Lãi suất thực sẽ giảm d) Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm

43. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:

a) Tiền gửi dự trữ của các NHTM tang

b) Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế giảm

c) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng

d) Ngân hàng trung ương phát hành tiền mặt vào lưu thông

44. Những biện pháp thuộc nhóm chính sách tài chính:
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

a) Ngừng phát hành tiền, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng, vay nợ
ngoài nước

b) Điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín
dụng, phát hành trái phiếu Chính phủ

c) Cắt giảm các khoản chi chƣa cần thiết, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín
dụng, bán chứng khoán trên thị trường mở (sai)

d) Cắt giảm các khoản chi chưa cần thiết, điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, phát hành
trái phiếu Chính phủ, vay nợ ngoài nước

53. Những biện pháp thuộc nhóm chính sách tiền tệ của NHTW:

a) Cắt giảm các khoản chi chƣa cần thiết, điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng thuế
đánh vào các hàng hóa xa xỉ

b) Ngừng phát hành tiền/ thu hồi, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín dụng,
bán chứng khoán trên thị trường mở

c) Điều chỉnh chính sách thuế hợp lý, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín
dụng, phát hành trái phiếu Chính phủ (sai)

d) Cắt giảm các khoản chi chƣa cần thiết, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ấn định hạn mức tín
dụng, vay nợ ngoài nước

63. Ở Việt Nam hiện nay, loại rủi ro nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong các loại rủi ro?

a) Rủi ro lãi suất b) Rủi ro tín dụng

c) Rủi ro hối đoái d) Rủi ro thanh khoản

64. Cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông khác nhau ở điểm?

a) Chia cổ tức

b) Tất cả câu trả lời đều đúng

c) Quyền ưu tiên thanh lý khi công ty phá sản

d) Quyền bầu cử, ứng cử

63. Thị truường tài chính là nơi huy động vốn:

a) Trung hạn b) Dài hạn

c) Cả 3 câu trả lời đều đúng d) Ngắn hạn

67. Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng:

a) Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty

b) Lãi suất cố định


197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

c) Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty

d) Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông

68. Câu nào sau đây đúng nhất với thị trường sơ cấp

a) Làm tăng lượng tiền trong lưu thông

b) Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế

c) Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông

d) Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định

69. Căn cứ vào phương thức hoạt động, Thị trường chứng khoán bao gồm:

a) Thị trường thứ 3 và thị trường OTC

b) Thị trường tỷ giá và thị trường liên ngân hàng

c) Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung

d) Thị trường chứng khoán và thị trường ngoại hối

70. Thị trường thứ cấp là:

a) Là nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành

b) Là thị trường chứng khoán kém phát triển

c) Là nơi doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát hành cổ phiếu
và trái phiếu

d) Là nơi mua bán chứng khoán kém chất lượng

71. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:

a) Một loại hình trung gian tài chính

b) Một tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hóa vào hoạt động kinh doanh tíndụng

c) Công ty cổ phần thật sự lớn

d) Công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước

72. Về cơ bản, Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền
gửi nào:

a) Cả 3 câu trả lời đều đúng

b) Tiền gửi Việt Nam đồng và tiền gửi ngoại tệ

c) Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm


197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

d) Tiền gửi có kỳ hạn và không kỳ hạn

73. Khách hàng của ngân hàng trung ương bao gồm:

a) Các doanh nghiệp

b) Các cá nhân

c) Cả 3 câu trả lời đều đúng

d) Các tổ chức tài chính trung gian trong và ngoài nước

74. Ngân hàng trung ương cung ứng tiền pháp định bằng cách:

a) Cho các tổ chức tín dụng vay

b) Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

c) Phát hành chứng khoán

d) Bán vàng và ngoại tệ

75. Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi lượng cung tiền trong nước bằng cách:

a) Cả 2 câu trả lời đều đúng

b) Mua và bán ngoại tệ

c) Cả 2 câu trả lời đều sai

d) Mua và bán chứng khoán của chính phủ

76. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường giảm, thị giá của
trái phiếu sẽ:

a) Tăng

b) Thay đổi theo chính sách của các NHTM

c) Giảm

d) Không thay đổi

77. Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào?

a) Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác và NHTW; vốn vay trên thị trường vốn,
nguồn vốn khác

b) Tiền gửi, vốn vay NHTM; vay ngân sách nhà nước; vốn được ngân sách cấp bổ sung

c) Tiền gửi, vốn vay NHTW; vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác

d) Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác; ngân sách nhà nước cấp hàng năm
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

78. Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?

a) Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác

b) Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay NHTW

c) Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác

d) Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay tổ chức tín dụng
khác

79. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau, lãi suất
cho vay phụ thuộc vào:

a) Khách hàng thuộc đối tƣợng ƣu tiên

b) Vị trí địa lý của khách hàng

c) Giới tính của khách hàng

d) Mức độ rủi ro của món vay

80. Để hạn chế tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thương mại cần phải:

a) Tuân thủ các nguyên tắc, quy trình tín dụng và thẩm định giá trị tài sản đảm bảo

b) Chỉ cho vay những khách hàng thân thiết

c) Cho vay càng nhiều càng tốt

d) Cho vay càng ít càng tốt

81. Dựa vào chiến lược kinh doanh, có thể chia NHTM thành những loại ngân hàng nào?

a) NHTM bán buôn, NHTM bán lẻ và NHTM vừa bán buôn vừa bán lẻ.

b) NHTM Trung Ương , NHTM cấp tỉnh, NHTM cấp huyện và NHTM cấp cơ sở

c) NHTM tư nhân và NHTM Nhà nước

d) NHTM quốc doanh, NHTM cổ phần, NHTM liên doanh và chi nhánh NHTM nước
ngoài

82. Phân loại ngân hàng thương mại theo chiến lược kinh doanh có ý nghĩa gì về hoạt động
và quản lý ngân hàng?

a) Giúp phát huy được thế mạnh và lợi thế so sánh của ngân hàng nhằm đạt mục tiêu
chiến lược đề ra.

b) Giúp thấy được mục tiêu chiến lược của cổ đông

c) Giúp mở rộng quan hệ quốc tế và phát triển công nghệ ngân hàng

d) Giúp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng và thanh toán của ngân hàng
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

83. Tại sao nói ngân hàng thương mại có chức năng “sản xuất”?

a) Vì NHTM có thể sử dụng các yếu tố như vốn, lao động, và đất đai để tạo ra sản phẩm
và dịch vụ cung cấp cho thị trường.

b) Vì NHTM sản xuất và tiêu thụ tiền nói chung

c) Vì NHTM sản xuất và tiêu thụ các loại thẻ trên thị trường

d) Vì NHTM có thể sử dụng vốn như doanh nghiệp sản xuất

84. Khi mới ra đời, Ngân hàng Trung ƣơng Việt Nam chỉ có 1 cấp vì:

a) Ngân hàng Trung ương Việt Nam chỉ phát hành tiền.

b) Ngân hàng Trung ương Việt Nam không kinh doanh tiền tệ.

c) Ngân hàng Trung ương Việt Nam vừa phát hành tiền vừa kinh doanh tiền tệ.

d) Ngân hàng Trung ương Việt Nam chỉ kinh doanh tiền tệ

85. Các loại chứng khoán giao dịch trên thị trường tiền tệ:

a) Tín phiếu, thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn, hối phiếu ngân hàng

b) Tín phiếu, trái phiếu, cổ phiếu, thƣơng phiếu, hối phiếu

c) Chứng chỉ tiền gửi dài hạn, tín phiếu, thƣơng phiếu, hối phiếu

d) Hối phiếu thương mại, thương phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn

86. Tín dụng là:

a) Mối quan hệ chuyển nhượng tạm thời quyền sở hữu vốn trong một khoản thời gian
nhất định từ người cho vay sang người đi vay và phải hoàn trả lại với khoản giá trị lớn
hơn.

b) Mối quan hệ là sự chuyển nhượng tạm thời quyền sử dụng một lượng giá trị trong một
khoản thời gian nhất định từ người cho vay sang người đi vay và phải hoàn trả lại với
khoản giá trị lớn hơn.

c) Mối quan hệ chuyển nhƣợng tạm thời quyền sử dụng vốn trong một khoản thời gian
nhất định từ người cho vay sang người đi vay và phải hoàn trả lại với khoản giá trị lớn
hơn.

d) Mối quan hệ chuyển nhượng tạm thời quyền sử dụng vốn trong một khoản thời gian
nhất định từ người cho vay sang người đi vay và phải hoàn trả lại với khoản tiền lớn hơn.

87. Tài chính doanh nghiệp là hệ thống các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình:

a) Phân phối và hình thành các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp

b) Phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp.


197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

c) Tạo lập và hình thành các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp.

d) Tạo lập (huy động) và sử dụng (phân phối) các quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp.

101. Vốn của 1 doanh nghiệp bao gồm:

a) Vốn lưu động, vốn cố định và vốn đầu tư tài chính

b) Vốn lưu động và vốn cố định

c) Vốn lưu động, vốn cố định và vốn chủ sở hữu

d) Vốn lưu động, vốn cố định và vốn vay

104. Căn cứ vào tính chất sở hữu, nguồn vốn tài trợ gồm:

a) Nguồn vốn ngắn hạn, nguồn vốn dài hạn

b) Nguồn vốn bên trong, nguồn vốn bên ngoài

c) Nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn vốn vay, nguồn vốn khác

d) Nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn vốn đi vay, nguồn vốn chiếm dụng khác.

105. Chọn đáp án sai:

a) Lợi nhuận sau thuế = Doanh thu – Chi Phí – Lãi vay

b) Lãi gộp = Doanh thu – Chi phí

c) Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế

d) Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay – Lãi vay

106. Thị truường sơ cấp (Primary Market) là:

a) Nơi bán chứng khoán lần đầu ra công chúng, được tổ chức nhiều lần cho một loại
chứng khoán, và mang lại thanh khoản cho nhà đầu tư

b) Nơi bán chứng khoán lần đầu ra công chúng, chỉ được tổ chức một lần cho một loại
chứng khoán, và mang lại vốn cho đơn vị phát hành.

c) Nơi bán chứng khoán lần đầu ra công chúng và chỉ được tổ chức một lần cho một loại
chứng khoán, và mang lại thanh khoản cho nhà đầu tư

d) Nơi chứng khoán được mua đi bán lại giữa các nhà đầu tư, được tổ chức nhiều lần cho
một loại chứng khoán, và mang lại thanh khoản cho nhà đầu tư.

Câu 108. Một số đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi gồm:

a) Thể hiện nghĩa vụ nợ đối với công ty cổ phần, đƣợc hƣởng lãi suất cố định nhưng
không được tham gia biểu quyết.
197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

b) Thể hiện nghĩa vụ nợ đối với công ty cổ phần, được hưởng lãi suất cố định và đƣợc
tham gia biểu quyết.

c) Thể hiện quyền sở hữu công ty cổ phần, đƣợc hưởng lãi suất cố định, được tham gia
biểu quyết.

d) Thể hiện quyền sở hữu công ty cổ phần, được hưởng lãi suất cố định, nhưng không
được tham gia biểu quyết.

Câu 109. Sắp xếp các chứng khoán thị trƣờng tiền tệ sau, theo tỷ suất sinh lợi tăng dần: (1)
Thương phiếu, (2) Chứng chỉ tiền gửi khả nhượng, (3) Tín phiếu kho bạc, (4) Hối phiếu
được xác nhận bởi ngân hàng.

a) (3), (4), (2), (1) b) (3), (2), (1), (4)

c) (3), (4), (1), (2) d) (3), (1), (2), (4)

110. Căn cứ theo đặc điểm công cụ huy động vốn, thị trường tài chính đƣợc phân thành:

a) Thị trường vốn, thị trường tiền tệ

b) Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp

c) Thị trường giao ngay, thị trường giao sau

d) Thị trường nợ, thị trường vốn cổ phần, thị trường phái sinh

123. Khi cấp tín dụng, Ngân hàng Thương mại áp dụng các mức lãi suất khác nhau cho các
món vay vì:

a) Mong muốn kiếm nhiều lợi nhuận.

b) Không có câu trả lời nào phù hợp

c) Thời hạn cho vay khác nhau, mức độ rủi ro khác nhau, nhóm khách hàng có độ ưu tiên
khác nhau.

d) Các nhân viên thẩm định tín dụng khác nhau sẽ đánh giá khác nhau.

124. Đặc điểm của vốn lưu động là:

a) Chuyển dần từng phần vào giá trị sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.

b) Tham gia nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.

c) Hao mòn một phần khi sử dụng.

d) Chuyển toàn bộ giá trị của nó vào giá trị sản phẩm hàng hóa dịch vụ.

125. Nhà nƣớc đang bội chi ngân sách, và có nhu cầu phát hành tín phiếu để vay vốn ngắn
hạn. Đây là loại hình tín dụng nào khi phân loại theo chủ thể tín dụng?

a) Tín dụng thương mại


197TM19312 ÔN TẬP TC-TT 2022 update Khoa Thương Mại

b) Tín dụng nhà nước

c) Tín dụng ngân hàng

d) Tín dụng dài hạn

126. Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là nghiệp vụ trung gian của Ngân hàng thương mại:

a. Nghiệp vụ hối đoái

b. Nghiệp vụ thư tín dụng

c. Nghiệp vụ tín thác

d. Nghiệp vụ cho vay

127. Tổ chức nào dưới đây không phải là một trung gian tài chính?

a. Wisconsin S&L, một hiệp hội S&L

b. Strong Capital Appreciation, một quỹ tƣơng hỗ

c. Wal-mart, tập đoàn bán lẻ

d. College Credit, một hiệp hội tín dụng

You might also like