You are on page 1of 18

1.

Phần mềm spss có chức năng:


A- phân tích thống kê C- cả a và b đều sai
B- quản trị dữ liệu D- cả a và b đều đúng
2.Đối với biến dân tộc của gia đình trong cuộc điều tra thì thang đo nào là phù hợp nhất:
A- scale C- norminal
B- ordinal D- likert ( thanh đo nhiều chỉ số).
3.Sử dụng tiếng việt trong spss có thể dùng bộ font:
A- unicode C- vni windows
B- tcvn3 - abc D- tất cả đều được
4.SPSS có thể tham gia các giai đoạn của quá trình NCKH
A- thiết kế đề cương nckh
B- thiết kế phương án thu thập thông tin trong nckh
C- thu thập thông tin
D- phân tích, xử lý thông tin
5.Dữ liệu là
A- tài liệu C- là thông tin
B- là số liệu D- tất cả đều đúng
6.Spss sử dụng mấy loại thang đo
A- 02 loại C- 04 loại
B- 03 loại D- 05 loại
7.Sữ liệu định lượng là:
A- những con số C- có thể tính được trị trung bình
B- có thể cân đong, đo đếm được D- tất cả đề đúng
8.Thang đo là
A- phương tiện đo lường dữ liệu C- cả a và b đề đúng
B- dùng để đo kích thước biến D- cả a và b đề sai
9.Trong spss thang đo ordinal đo được mấy loại dữ liệu
A- 01 loại C- 03 loại
B- 02 loại D- 04 loại
10. Trong spss thang đo norminal dùng để đo
A- dữ liệu định lượng
B- dữ liệu định tính không thứ bậc
C- dữ liệu định tính có thứ bậc
D- các chỉ tiêu kinh tế xã hội cần nghiên cứu
11. Chúng ta có thể chuyển từ
A- dữ liệu định tính thành dữ liệu định lượng
B- dữ liệu định lượng thành dữ liệu định tính
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
12. Biến độc lập là biến
A- không biến đổi khi biến phụ thuộc thay đổi
B- bị biến đổi khi biến khác thay đổi
C- không tham gia vào quá trình phân tích
D- tất cả đều đúng
13. Thang đo của biến chứa dữ liệu về trình độ văn hóa là:
A- scale C- ordinal
B- norminal D- tất cả đều được
14. Trong spss tên biến phải:
A- bắt đầu bằng số C- không dài quá 255 ký tự
B- không được trùng lắp D- tất cả đều đúng
15. Biến multilple ( biến đa đáp ứng):
A- là biến định lượng C- cả a và b đều đúng
B- là biến định tính D- cả a và b đều sai
16. Trên spss ta có thể:
A- tính toán dữ liệu được C- cả a và b đều đúng
B- không thể tính toán được D- cả a và b đều sai
17. Muốn tạo biến từ những biến đã có trên spss ta thực hiện:
A- data/insert/compute … C- insert/ case
B- insert/compute … D- transform/compute variable
18. Dữ liệu trong spss sai là do:
A- kết quả điều tra cho dữ liệu sai C- cả a và b đều đúng
B- nhập dữ liệu sai D- cả a và b đều sai
19. Muốn phát hiện dữ liệu sai trong điều tra ta dùng:
A- các kiểm soát viên đọc các bảng câu hỏi đã phỏng vấn
B- dùng spss để tìm những dữ liệu bất thường trong data
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
20. Muốn tìm dữ liệu sai trên spss ta có thể dùng :
A- chạy frequencies C- vào data/select cases
B- vào data/sort cases D- tất cả đều đúng
21. Khi xét mối quan hệ giữa biến giới tính với trình độ chuyên môn thì:
A- giới tính là biến phụ thuộc C- giữa hai biến không có mối liên hệ
B- giới tính là biến độc lập D- tất cả đều sai
22. Khi chạy frequencies đối với các biến định tính đã mã hóa ta chọn tính các đại lượng
thống kê thì spss sẽ:
A- không tính các đại lượng thống kê
B- vẫn tính các đại lượng thống kê nhưng không có ý nghĩa trong nghiên cứu
C- máy sẽ báo lỗi
D- tất cả đều sai
23. Trong thống kê mô tả thì từ s.e. Mean là:
A- độ lệch chuẩn
B- sai số chuẩn khi dùng trị trung bình của mẫu để ước lượng trung bình tổng thể
C- sai số chuẩn khi ước lượng trị trung bình
D- giá trị trung bình
24. Để kiểm định mối liên hệ giữa hai biến định tính ta vào:
A- genaral tables
B- custom tables
C- compare mean
D- descriptive statistics/crosstabs/chi-square
25. Kiểm định chi-square trong spss không còn tin tưởng được khi có:
A- quá 15% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
B- quá 20% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
C- quá 25% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
D- quá 30% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
26. Khi chạy kiểm định trung bình của hai tổng thể ta phải:
A- có 02 biến định lượng
B- có 02 biến định tính
C- có 01 biến định lượng và 01 biến định tính
D- tất cả đều đúng
27. Khi chạy kiểm định trung bình của hai tổng thể từ “levene’ s test” có nghĩa là :
A- kiểm định trị trung bình của hai tổng thể
B- kiểm định mối liên hệ của hai tổng thể
C- kiểm định phương sai của hai tổng thể
D- tất cả đều sai
28. Khi chạy kiểm định trung bình của hai tổng thể thì dấu sig. (2 tailed) <0,05 thì:
A- ta công nhận trị trung bình của hai tổng thể bằng nhau
B- ta bác bỏ trị trung bình của hai tổng thể bằng nhau
C- kiểm định không còn tin tưởng được
D- tất cả đều đúng
29. Khi chạy kiểm định trung bình của một tổng thể thì dấu sig. (2 tailed) <0,05 thì:
A- ta công nhận trị trung bình của tổng thể bằng trung bình tập mẫu
B- ta bác bỏ sự bằng nhau của trị trung bình tổng và tập mẫu
C- kiểm định không còn tin tưởng được
D- tất cả đều sai
30. Kiểm định chi bình phương dùng để
A. Kiểm định ý nghĩa thống kê của mối liên hệ giữa 2 biến bất kỳ
B. Kiểm định ý nghĩa thống kê của mối liên hệ giữa 2 biến định danh hay thứ bậc
C. Đo lường độ mạnh của hai biến định danh hay thứ bậc
D. Tất cả đều đúng
31. Nội dung của giả thuyết không Ho và giả thuyết đối Ha là:
A. Ho là giả thuyết về mẫu, Ha là giả thuyết về tổng thể
B. Ho là giả thuyết về tổng thể, Ha là giả thuyết về mẫu
C. Cả hai giả thuyết về mẫu
D. Cả hai giả thuyết về tổng thể
32. Người ta muốn nghiên cứu ảnh hưởng của thuốc X với lượng Insulins trong máu trước
30 phút và sau 30 phút khi uống thuốc X của 500 người. Ta nên sử dụng phương pháp
kiểm định giả thuyết thống kê nào?
A. So sánh hai tỷ lệ
B. So sánh hai trung bình ghép cặp
C. So sánh hai trung bình
D. So sánh hai trung bình có sử dụng phương sai gộp
33. Phần mềm spss có chức năng:
A. Quản trị Cơ sở dữ liệu
B. Xử lý Cơ sở dữ liệu
C. Quản trị dữ liệu. Phân tích, thống kê dữ liệu
D. Thống kê dữ liệu
34. Để sử dụng tiếng Việt trong SPSS ta vào:
A. FileFont B. EditFont C. ViewFont D. DataFont
35. Để có tiếng việt trong cửa sổ Output của SPSS ta phải
A. Nhập tiếng việt trong khâu tạo biến và nhập liệu
B. Sử dụng tiếng việt trong khâu phân tích
C. SPSS tự động sử dụng tiếng Việt
D. Tất cả đều sai
36. SPSS có thể tham gia giai đoạn nào của quá trình nghiên cứu khoa học (nckh)
A. Thiết kế đề cương nckh
B. Thiết kế phương án thu thập thông tin trong nckh
C. Thu thập thông tin
D. Phân tích, xử lý thông tin
37. Trong SPSS thang đo norminal dùng để đo
A. Dữ liệu định lượng B. Dữ liệu định tính không thứ bậc
C. Dữ liệu định tính có thứ bậc D. Các chỉ tiêu kinh tế xã hội cần nghiên cứu
38. Trong SPSS khi khởi tạo biến, đầu tiên phải:
A. Đặt tên biến B. Đặt kiểu biến C. Đặt thang đo cho biến D. Tất cả đều được
39. Trong spss tên biến phải:
A. Bắt đầu bằng số B. Không được trùng lắp
C. Không dài quá 255 ký tự D. Tất cả đều đúng
40. Muốn tạo biến từ những biến đã có trên spss ta thực hiện:
A. Insert/ case B. Data/insert/compute …
C. Tranfrom/compute D. Insert/compute …

41. Muốn làm sạch dữ liệu của biến giới tính của bé
a.Bảng kết quả Sort by của biến giới tính của bé sẽ sắp xếp giá trị 0 trước và 1
b.Mô tả tần số của biến giới tính để xem có giá trị nào bất thường, không phải là 1 " trai" và 0
"gái" hay không ?
c.Cách khác tối ưu hơn
d.Cả A, b đều đúng
42. SPSS.Tạo biến số "Bmi" từ biến số "Chiều_Cao_Mẹ" và "Cân_Nặng_Mẹ". Điều kiện
để tính chỉ số Bmi = Cân nặng chia cho bình phương của chiều cao (tính bằngmét)
a. Transform/Compute Variable
b. Transform/recode info same variable
c. Transform/recode info different variable
d. Transform/Create time Series

43. SPSS. Thang đo đánh giá tình trạng trầm cảm ở người cao tuổi Geriatric Depression
Scale (Short version) được chuẩn hóa sang tiếng Việt có tất cả 15 câu hỏi, tương ứng với
mỗi câu hỏi sẽ trả lời là 1 "có", 0 "không". Khi thống kê mô tả, chúng ta phải cộng
điểm của 15 câu hỏi nhỏ để thành tổng điểm của thang đo cho mỗi đối đượng nghiên
cứu.
a. "Tongdiem": B1 + B2 + B3 + ... + B15
b. "Tongdiem": Sum( B1: B15)
c. "Tongdiem": B1,B2,B3 ,... ,B15
d. Tất cả sai

44. SPSS. Để thực hiện việc mã hóa dữ liệu trong nội bộ biến ta vào Transform / Recode
Into Same Variables...Old Value thiết lập các giá trị cũ được thay thế bằng các giá trị
mã hóa mới trong New Value rồi ấn nút Add để chuyển cách mã hóa vào khung
Old→New

a. Mã hóa biến số định lượng


b. Mã hóa biến số định tính
c. Mã hóa dữ liệu vào biến mới
d. Mô tả đối với biến định tính

45. SPSS.Để So sánh trung bình ở 2 nhóm khác nhau


a. Analyze / Compare Means / Paired Samples T-test
b. Analyze / Compare Means / One-Way Anova…
c. Analyze / Compare Means/ Independent-Samples T-test
d. Analyze / Descriptive Statistics / Crosstab
46. Ta kiểm định xem giữa biến giới tính và sự lựa chọn giá sản phẩm thức ăn nhanh. Giả
thuyết đặt ra như sau: H0: Giới tính và giá sản phẩm lựa chọn không có mối quan hệ,
H1: Giới tính và giá sản phẩm lựa chọn có mối quan hệ. trong bảng Chi-Square Tests,
trên dòng Pearson Chi-Square ta thấy p-giá trị(sig.) = 0.582. Nếu sử dụng mức ý nghĩa
= 0.05 ( cuối bảng cho biết số tần số kỳ vọng dưới 5 chỉ có 1 ô chiếm 12:5% )
a. Chấp nhận giả thuyết H1
b. Không thể bác bỏ giả thuyết H0
c. Bỏ giả thuyết H0
d. Tất cả sai
47. Có thể cho rằng độ tuổi trung bình của khách hàng sử dụng sản phẩm thức ăn nhanh là
20 hay không?
a.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...
b.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...
c.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...

48. Sử dụng tập dữ liệu SoSanh2Mang.sav để so sánh sự hài lòng của khách hàng trong
mẫugồm 97 người về chất lượng dich vụ của hai mạng di động khác nhau. Thang điểm
đánh giá tăng từ 1 tới 7 theo sự tăng của mức hài lòng.
a.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...
b.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...
c.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...

49. ví dụ sau đây ta điều tra sự hài lòng của khách hàng thông qua việc so sánh điểm kỳ
vọng trước khi sử dụng dịch vụ và điểm đánh giá sau khi trải nghiệm dịch vụ (về chất
lượng cuộc gọi trong dịp lễ Tết)

a.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...


b.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...
c.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...

50. Giả sử ta cần so sánh mức hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ của ba mạng di
động Viettel,Mobi, Vina về chất lượng dịch vụ. Dữ liệu thu thập được lưu trong file
SoSanh3Mang.sav. Cácbước tiến hành như sau:
a.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
b.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...
c.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...

51. Để chuyển các biến Category từ c2a.1đến c2a.9 thành biến Dichotomy tên là
docSGTTvới biểu hiện 1 là người có đọc SGTT và 0 là người không đọc SGTT mà đọc
các báo khác
a.Transform – Count Values within Cases
b.Transform/Compute Variable
c.Analyze – Tables – Custom Tables
d.Transform/recode info different variable

52. Trong bảng Chi-Square Tests, trên dòng Pearson Chi-Square ta thấy p-giá trị = 0.015.
Nếu sử dụng mức ý nghĩa  = 0.05 thì ta có p-giá trị < . Ta kết luận rằng có mối liên
hệ giữa giới tính và hút thuốc.
a.bác bỏ giả thuyết H0
b.chấp nhận giả thuyết H0
c.chấp nhận giả thuyết H1
d.tất cả sai

53. Đọc kết quả kiểm định: Trọng lượng sơ sinh trung bình ở nhóm những bà mẹ hút thuốc
lá và không hút thuốc lá tương ứng là 2253 gam và 3220 gam.Giá trị PValue của kiểm
định Sig.(2-tailed) = 0.000, tức là rất nhỏ nên ? Kết luận: Có sự khác biệt về Trọng
lượng sơ sinh trung bình ở 2 nhóm bà mẹ có và không hút thuốc.
a. Bác bỏ H0
b. Chấp nhận H0
c. Chấp nhập H1
d. Tất cả sai

54. Trong bảng Chi-Square Tests: Kết quả trên dòng Pearson Chi-Square ta thấy , p-
value như thế nào nếu kết quả ta bác bỏ giả thuyết   tại mức ý nghĩa 5% và kết luận
rằng việc lựa chọn khối thi phụ thuộc vào giới tính.
a.  = p-value
b.  > p-value
c.  <= p-value
d.  < p-value

55. Bây giờ ta sẽ kiểm định giả thiết như sau H0: điểm trung bình của môn toán là 6. Ở
bảng 1 cho thấy điểm toán bình quân là 5.946. Ở bảng 2 cho thấy Kết quả , p-value
như thế nào để chúng ta chưa đủ cơ sở để bác bỏ giả thuyết   tại mức ý nghĩa 5% và
kết luận trung bình điểm Toán của học sinh là 6 
a. >p-value
b. < p-value
c. <= p-value
d. Tất cả sai

56. SPSS là phần mềm thống kê chuyên nghiệp thuộc quyền sở hữu của
A. Apple B. Lookheed Martin
C. IBM D. US Goverment
[<br>]
57. Thang đo trong SPSS gồm
A. Nominal – Ordinal – Interval B. Nominal – Ordinal – Ratio
C. Nominal – Ratio – Interval D. Nominal – Ordinal – Scale
[<br>]
58. Mục đích mã hóa dữ liệu trong SPSS
A. Để thống nhất kiểu dữ liệu B. Để SPSS tính toán
C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai
[<br>]
59. Chỉ mã hóa thông tin thu thập bằng thang đo
A. Định tính B. Định lượng
C. Scale D. A, B, C đều sai
[<br>]
60. Khi khai báo biến trong SPSS, giá trị Value khi nào không cần khai
A. Khi biến không quan trọng B. Khi biến là biến định tính
C. Khi biến là biến định lượng D. Các câu A, B, C đều không đúng.
[<br>]
61. Mã hóa lại biến (Recode) trong SPSS thực chất là
A. Sắp xếp lại biến B. Sort tăng dần
C. Sort giảm dần D. Phân tổ trong thống kê
[<br>]
62. Mã hóa lại biến (Recode) trong SPSS chỉ dùng mã hóa dữ liệu
A. Định tính B. Định lượng C. Thứ cấp D. Sơ cấp
[<br>]
63. Biến Category là biến
A. Định tính
B. Phân loại có nhiều trị số mã hóa tượng trưng cho nhiều trạng thái khác nhau
C. Định lượng
D. Câu A, B đúng
[<br>]
64. Chuyển 1 biến Category thành 1 biến Dichotomy là
A. Chuyển 1 biến định lượng thành 1 biến định tính
B. Chuyển 1 biến định tính thành 1 biến định lượng
C. Chuyển 1 biến định tính có nhiều trị số thành 1 biến định tính chỉ có 2 trị số (0/1)
D. Cả 3 câu A, B, C đều sai
[<br>]
65. Các phương pháp làm sạch dữ liệu trong SPSS
A. Dùng bảng tần số B. Dùng bảng kết hợp 2 biến, 3 biến
C. Dùng Data – Sort Case trong Data View D. Cả A, B, C đúng
[<br>]
66. Để tạo bảng tần số đồng thời tính toán các đại lượng thống kê mô tả cho 1 biến
A. Analysis – Descriptive Statistics – Frequencies
B. Analysis – Descriptive Statistics – Descriptives
C. Analysis – Descriptive Statistics – Explore
D. Cả A, B, C đều sai
[<br>]
67. Biểu đồ Bar và Pie phù hợp cho dữ liệu
A. Định tính B. Định lượng C. Dữ liệu có ít mức biểu hiện D. Cả A, C
đúng
[<br>]
68. Làm sao hiển thị tần số hay tần suất lên biểu đồ Bar và Pie
A. Chart Editor – Elements – Show Data Labels
B. Chart Editor – Elements – Explode Slice
C. Chart Editor – Elements – Data Label Mode
D. Cả A, B, C đúng
[<br>]
69. Biểu đồ Histograms phù hợp cho dữ liệu
A. Định tính B. Định lượng C. Dữ liệu có ít mức biểu hiện D. Cả A, C
đúng
[<br>]
70. Thống kê mô tả với thủ tục Explore nhằm tìm ra sự khác biệt về
A. Các đặc trưng của thống kê mô tả giữa các biến
B. Các đặc trưng của thống kê suy luận giữa các biến
C. Ý nghĩa thống kê giữa các biến
D. Ước lượng thống kê giữa các biến
[<br>]
71. Trong thủ tục Explore, biến được đưa vào “Dependent List” phải là biến
A. Nominal B. Scale C. Ordinal D. Cả A, B, C đều
đúng
[<br>]
72. Trong thủ tục Explore, biến được đưa vào “Factor List” phải là biến
A. Nominal B. Scale C. Ordinal D. Cả A, C đều đúng
[<br>]
73. Hình bên là biểu đồ Stern-and-Leaf
Plots của biến tuổi theo giới tính
nam. Hãy cho biết có bao nhiêu nam
50 tuổi
A. 2 B. 6
C. 5 D. 7

[<br>]
74. Trong SPSS, Custom Table là bảng
kết hợp
A. 2 biến
B. Nhiều biến
C. Đa dạng hiển thị
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
75. Kiểm định Chi-Square chỉ có ý nghĩa khi thỏa các giả định sau:
A. Quan sát giữa 2 biến phải độc lập
B. Số quan sát phải đủ lớn (không có quá 20% số ô trong bảng Crosstab có tần số lý thuyết <
5)
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
[<br>]
76. Trong SPSS, kết quả của kiểm định Chi-Square
A. Có trình bày điều kiện để biết kiểm định đáng tin cậy
B. Không trình bày điều kiện để biết kiểm định đáng tin cậy
C. Để biết kiểm định đáng tin cậy chúng ta cần thủ tục khác
D. A, B, C đều sai
[<br>]
77. Kiểm định tính độc lập của 2 biến “Nhóm
học vấn” và “Cách đọc các tờ báo” cho kết
quả như hình bên, ta nhận xét
A. Kiểm định này không đáng tin cậy
B. Kiểm định này đáng tin cậy
C. Cách đọc các tờ báo có ảnh hưởng bởi nhóm
học vấn
D. Câu B, C đúng
[<br>]
78. Kiểm định tính độc lập của 2 biến “Ngành
học” và “Love UEF” cho kết quả như
hình bên, ta nhận xét
A. Kiểm định này đáng tin cậy
B. Kiểm định này không đáng tin cậy
C. Love UEF không ảnh hưởng bởi ngành học
D. Câu A, C đúng
[<br>]
79. Đường kính của thắng dĩa được sản xuất
bởi 1 nhà máy phải là 322 mm. Bộ phận kiểm soát chất lượng của nhà máy lấy ngẫu
nhiên 16 dĩa thắng / 1 máy và lấy của 8 máy rồi đo đường kính của tất cả. Chúng ta
dùng kiểm định gì để kiểm định giả thuyết này cho cả 8 máy
A. Paired Sample T-Test
B. Independent Sample T-Test
C. One Sample T-Test
D. ANOVA
[<br>]
80. Đường kính của thắng dĩa được sản xuất bởi 1 nhà máy phải là 322 mm. Bộ phận kiểm
soát chất lượng của nhà máy lấy ngẫu nhiên 16 dĩa thắng / 1 máy và lấy của 8 máy rồi
đo đường kính của tất cả. Chúng ta cần làm gì đầu tiên để kiểm định giả thuyết này cho
từng máy
A. File dữ liệu phải được phân nhóm theo số máy
B. File dữ liệu phải được làm sạch
C. File dữ liệu phải được mã hóa
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
81. Anh/Chị nhận xét sao về máy 2, 5, 7 qua kiểm định One-Sample T-Test với độ tin cậy

90%
A. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đường kính cao hơn 322 mm
B. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đường kính thấp hơn 322 mm
C. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đường kính tương đương 322 mm
D. Tất cả các câu A, B, C đều sai.
[<br>]
82. Trong kiểm định Independent Sample T-Test for Mean, có 2 kiểm định về sự khác biệt
giữa 2 nhóm gồm
A. Kiểm định về tính độc lập và trung bình của 2 nhóm
B. Kiểm định về tính phụ thuộc và trung bình của 2 nhóm
C. Kiểm định về trung vị và trung bình của 2 nhóm
D. Kiểm định về phương sai và trung bình của 2 nhóm
[<br>]
83. Kết quả của kiểm định Levene như hình, chúng ta kết luận
A. Phương sai của 2 nhóm tương đương
B. Phương sai của 2 nhóm không tương
đương
C. Trung bình của 2 nhóm tương đương
D. Trung bình của 2 nhóm không tương
đương
[<br>]
84. Khi phương sai của 2 nhóm được
kiểm định là tương đương, thì kết quả kiểm định Indepenent T-Test for Mean như hình,
với độ tin cậy 95% ta có thể kết luận

A. Trung bình của 2 nhóm tương đương


B. Trung bình của 2 nhóm không tương đương và có khác biệt là 31.459
C. Trung bình của 2 nhóm không tương đương và có khác biệt là 71.11
D. Cả B, C đúng
[<br>]
85. Kết quả trong cả 3 loại T-Test có hiển thị cột “N% Confidence Interval of The
Difference” và được chia nhỏ làm 2 là “Lower và Upper”, bạn cho biết ý nghĩa số liệu ở
cột này
A. Là ước lượng phương sai của biến
B. Là ước lượng trung bình của biến
C. Là ước lượng trung vị của biến
D. Không có ý nghĩa
[<br>]
86. Các giả định trong phân tích ANOVA gồm
A. Các nhóm so sánh phải có phân phối chuẩn
B. Cỡ mẫu phải đủ lớn
C. Phương sai giữa các nhóm so sánh phải tương đương
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
87. Khi phân tích ANOVA trong SPSS chúng ta phải chọn kiểm định nào đi kèm
A. Homogeneity of Variance Test
B. Z-Test
C. Chi-Square Test
D. T-test
[<br>]
88. Kết quả kiểm định Homogeneity of Variance như hình, với độ tin cậy 95%, Anh/Chị cho
nhận xét

A. Phương sai giữa các nhóm so sánh không tương đương


B. Kết quả phân tích ANOVA không sử dụng được
C. Nên chuyển sang kiểm định phi tham số
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
89. Kết quả phân tích ANOVA để xem “tỉ lệ nợ trên tổng thu nhập” có vị ảnh hưởng bởi
“trình độ học vấn” như hình, Anh/Chị cho nhận xét tyftyftkfykuyukgyuggvjj

A. Phương sai giữa các nhóm so sánh không tương đương


B. Kết quả phân tích ANOVA không sử dụng được
C. Tỉ lệ nợ trên tổng thu nhập không bị ảnh hưởng bởi trình độ học vấn
D. Cả A, B, đều đúng
[<br>]
Translate  VN
90. 1. Nếu bạn đang thực hiện kiểm tra t hai đuôi với kích thước mẫu là 24, giá trị t quan
trọng sẽ là gì nếu alpha được chọn là 5%?
A. 1,96
B. 2.069
C. 1.711
Mất 1.714
 
91. 2. Một bài kiểm tra giả thuyết hai đuôi cho một quần thể có nghĩa là với kích thước mẫu
là 100 và alpha bằng 0,05 có vùng loại bỏ bằng với vùng nào sau đây?
A. z < -1,96 và z > 1,96
B. z > 1,96
C. z < -1,64 và z > 1,64
D. z > 1,64
 
92. 3. Một nhà thống kê muốn xác định sự khác biệt giữa hai phương tiện dân số. Một mẫu
10 mục từ Population #1 ra trung bình 185 với độ lệch chuẩn là 20. Mẫu của 12 mục từ
Population #2 ra trung bình 200 với độ lệch chuẩn là 25. Giả sử rằng các giá trị thường
được phân phối trong mỗi tổng thể. Có bao nhiêu mức độ tự do cho bài kiểm tra này?
A. 21
B. 11
C. 20
Mất 22
 
93. 4. Khi thử nghiệm sự khác biệt giữa các phương tiện của hai quần thể liên quan, giả
thuyết null là gì?
A. Chênh lệch giữa hai phương tiện dân số bằng 1.
B. Chênh lệch giữa hai dân số có nghĩa là lớn hơn 1.
C. C. Chênh lệch giữa hai dân số là bằng 0.
D. Chênh lệch giữa hai phương tiện dân số lớn hơn 0.
 
94. 5. Nếu bạn kiểm tra sự khác biệt giữa các phương tiện của hai mẫu liên quan, có bao
nhiêu mức độ tự do?
A. n-1
B. (n1 + n2)/2 – 1
C. (n1 + n2)/2
D. n1 + n2 – 2
 
95. 6. Trong ANOVA một chiều, nếu giá trị F tính toán vượt quá giá trị F quan trọng, quyết
định nào được đưa ra liên quan đến giả thuyết null?
A. Từ chối H0 vì có bằng chứng về hiệu quả điều trị.
B. Không từ chối H0 vì không có bằng chứng về sự khác biệt.
C. Từ chối H0 vì có bằng chứng cho thấy tất cả các phương tiện khác nhau.
D. Đừng từ chối H0 vì đã có sai sót.

 
96. 7. Khi kiểm tra sự bình đẳng giữa hai tỷ lệ, tỷ lệ nào sau đây được sử dụng làm giả
thuyết thay thế?
A. H1: p1 – p2 = 0
B. H1: p1 – p2 < 0
C. H1: p1 – p2 không bằng 0
D. H1: p1 – p2 > 0
 
97. 8. Khi sử dụng bài kiểm tra chi-square cho sự khác biệt theo hai tỷ lệ với bảng dự
phòng có hàng r và cột c, thống kê kiểm tra sẽ có bao nhiêu mức độ tự do?
A. (r – 1) + (c – 1)
B. r + c – 1
C. (r – 1)(c – 1)
D. n – 1
 
98. 9. Giá trị Z liên quan đến khoảng tin cậy 95% là gì?
A. 1,96
B. 1,28 điểm
C. 1,65
Mất 2,24
 
99. 10. Một mẫu ngẫu nhiên của 30 mục được chọn từ một tập hợp có độ lệch chuẩn là
10. Nếu mẫu có nghĩa là 52, khoảng tin cậy 90% để ước tính dân số có nghĩa là?
E. 47,9 đến 56,1
F. 48,4 đến 55,6
G. 49.0 đến 55.0
H. 49,7 đến 54,3
 
100. 11. Một mẫu ngẫu nhiên của 20 mục được chọn từ một tập hợp. Mẫu mang lại
trung bình 22,8 và độ lệch chuẩn là 3,4. Xác định khoảng tin cậy 95% cho dân số có
nghĩa là?
A. 21.31 đến 24.29
B. 21.48 đến 24.12
C. 21.55 đến 24.05
D. 21.21 đến 24.39
 
101. 12. Một nhà nghiên cứu muốn ước tính tỷ lệ dân số có mắt xanh. Một mẫu ngẫu
nhiên của 700 cá nhân chỉ ra rằng 279 người có đôi mắt xanh. Khoảng tin cậy 90% cho
tỷ lệ dân số có mắt xanh được biểu thị bằng cách nào sau đây?
A. 36,3% đến 43,5%
B. 30,1% đến 49,9%
C. 36,8% đến 43,0%
D. 35,5% đến 44,3%.
 

 
102. 13. Một mẫu của 50 sinh viên đã được lấy từ trường đại học địa phương. Những
sinh viên này chi trung bình $ 250 cho sách giáo khoa trong học kỳ này, với độ lệch
chuẩn là $ 40. Bạn có thể nói điều gì sau đây với sự tự tin 95% là mức chi tiêu trung
bình cho sách?
           
A. $250 cộng hoặc trừ $9
B. $250 cộng hoặc trừ $7
C. $250 cộng hoặc trừ $11
D. $250 cộng hoặc trừ $15
 
103. 14. Một mẫu ngẫu nhiên của 20 quan sát đã tạo ra một trung bình mẫu của x̅ =
92,4 và s = 25,8. Giá trị của lỗi tiêu chuẩn của x ̅?
A. 4.6
B. 15.9
C. 1.3
Mất 5,8
 
104. 15. Giả sử mức cholesterol trong một quần thể nhất định có nghĩa là μ = 200 và độ
lệch chuẩn σ = 24. Mức cholesterol cho một mẫu ngẫu nhiên của n = 9 cá nhân được đo
và trung bình mẫu x được xác định. Điểm z cho một mẫu có nghĩa là gì x ̅ = 180?
A. –3,75
B. –2,50
C. −0,83
Mất 2,50

1. If you were performing a two-tail t test with a sample size of 24, what would the critical t
value be if alpha was chosen as 5%?
A. 1.96
B. 2.069
C. 1.711
D. 1.714

2. A two-tail hypothesis test for a population mean with a sample size of 100 and alpha
equal to 0.05 has a rejection region equal to which of the following?
A. z < -1.96 and z > 1.96
B. z > 1.96
C. z < -1.64 and z > 1.64
D. z > 1.64

3. A statistician wishes to determine the difference between two population means. A


sample of 10 items from Population #1 yields a mean of 185 with a standard deviation of
20. The sample of 12 items from Population #2 yields a mean of 200 with a standard
deviation of 25. Assume that the values are normally distributed in each population. How
many degrees of freedom are there for this test?
A. 21
B. 11
C. 20
D. 22

4. When testing for differences between the means of two related populations, what is the
null hypothesis?
A. The difference between the two population means is equal to 1.
B. The difference between the two population means is greater than 1.
C. The difference between the two population means is equal to 0.
D. The difference between the two population means is greater than 0.

5. If you test for the difference between the means of two related samples, there are how
many degrees of freedom?
A. n-1
B. (n1 + n2)/2 – 1
C. (n1 + n2)/2
D. n1 + n2 – 2

6. In a one-way ANOVA, if the computed F value exceeds the critical F value, what
decision is made regarding the null hypothesis?
A. Reject H0 since there is evidence of a treatment effect.
B. Do not reject H0 since there is no evidence of a difference.
C. Reject H0 since there is evidence that all means differ.
D. Do not reject H0 because a mistake has been made.

7. When testing for the equality between two proportions, which of the following is used as
the alternate hypothesis?
A. H1: p1 – p2 = 0
B. H1: p1 – p2 < 0
C. H1: p1 – p2 not equal to 0
D. H1: p1 – p2 > 0

8. When using the chi-square test for the differences in two proportions with a contingency
table that has r rows and c columns, how many degrees of freedom will the test statistic
have?
A. (r – 1) + (c – 1)
B. r + c – 1
C. (r – 1)(c – 1)
D. n – 1

9. What is the Z-value associated with a 95% confidence interval?


A. 1.96
B. 1.28
C. 1.65
D. 2.24

10. A random sample of 30 items is selected from a population with a standard deviation of
10. If the sample mean is 52, the 90% confidence interval to estimate the population
mean is?
E. 47.9 to 56.1
F. 48.4 to 55.6
G. 49.0 to 55.0
H. 49.7 to 54.3

11. A random sample of 20 items is selected from a population. The sample yields a mean of
22.8 and a standard deviation of 3.4. Determine a 95% confidence interval for the
population mean?
A. 21.31 to 24.29
B. 21.48 to 24.12
C. 21.55 to 24.05
D. 21.21 to 24.39

12. A researcher would like to estimate the proportion of the population that has blue eyes. A
random sample of 700 individuals indicates that 279 have blue eyes. The 90% confidence
interval for the proportion of the population with blue eyes is indicated by which of the
following?
A. 36.3% to 43.5%
B. 30.1% to 49.9%
C. 36.8% to 43.0%
D. 35.5% to 44.3%.

13. A sample of 50 students was taken from the local university. These students spend an
average of $250 on textbooks this semester, with a standard deviation of $40. Which of
the following could you say with 95% confidence was the average spent on books?

A. $250 plus or minus $9


B. $250 plus or minus $7
C. $250 plus or minus $11
D. $250 plus or minus $15

14. A random sample of 20 observations produced a sample mean of 𝑥̅= 92.4 and s = 25.8.
What is the value of the standard error of 𝑥̅?
A. 4.6
B. 15.9
C. 1.3
D. 5.8

15. Assume the cholesterol levels in a certain population have mean µ= 200 and standard
deviation σ = 24. The cholesterol levels for a random sample of n = 9 individuals are
measured and the sample mean x is determined. What is the z-score for a sample mean 𝑥 ̅
= 180?
A. –3.75
B. –2.50
C. −0.83
D. 2.50

You might also like