You are on page 1of 6

10/21/23, 2:28 PM KINH TẾ VĨ MÔ - CHƯƠNG 2

NAME :

CLASS :
KINH TẾ VĨ MÔ - CHƯƠNG 2
DATE :
25 Questions

1. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực

Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối Thường tính cho một năm.
A B
cùng.

Không tính giá trị của các sản phẩm Tính theo giá hiện hành.
C D
trung gian.

2. Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực:

Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ
A B
số giá. số giá.

C Câu A và C đúng. D Tính theo giá cố định.

3. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:

A Chỉ tiêu theo giá thị trường. B Chỉ tiêu thực.

C chỉ tiêu sản xuất. D Chỉ tiêu danh nghĩa.

4. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do
công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:

A Thu nhập quốc dân. B Thu nhập khả dụng.

C Tổng sản phẩm quốc dân. D Sản phẩm quốc dân ròng.

https://quizizz.com/print/quiz/6530b56320ecd132ebee2b9e 1/6
10/21/23, 2:28 PM KINH TẾ VĨ MÔ - CHƯƠNG 2

5. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa:

A Tính theo giá cố định. B Tính cho một thời kỳ nhất định.

Không cho phép tính giá trị hàng hóa Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
C D
trung gian.

6. Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh:

A Thuế thu nhập doanh nghiệp. B Thuế thừa kế tài sản.

C Câu B và C đúng. D Thuế giá trị gia tăng.

7. .................. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh thổ một
quốc gia trong một thời kỳ nhất định:

A Sản phẩm quốc dân ròng. B Tổng sản phẩm quốc nội.

C Thu nhập khả dụng. D Tổng sản phẩm quốc dân.

8. Chi chuyển nhượng là các khoản:

Trợ cấp thất nghiệp. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến
A B
binh.

C Tất cả các câu trên. D Trợ cấp hưu trí.

9. Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa của quốc gia A năm 2020 là 360 tỷ USD,
năm 2022 là 672 tỷ USD. Chỉ số giá năm 2020 là 90 và chỉ số giá cả năm 2022 là
120 . Tổng sản phẩm quốc dân thực giữa năm 2022 và 2020 sẽ là:

A Chênh lệch khoảng 86,6%. B Chênh lệch khoảng 70%.

C Giữ nguyên không thay đổi. D Chênh lệch khoảng 40%.

10. Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản phẩm quốc gia:

A Sản phẩm quốc dân ròng. B Tổng sản phẩm quốc dân.

C Thu nhập cá nhân. D Thu nhập khả dụng.

https://quizizz.com/print/quiz/6530b56320ecd132ebee2b9e 2/6
10/21/23, 2:28 PM KINH TẾ VĨ MÔ - CHƯƠNG 2

11. GDP danh nghĩa bao gồm:

A Tiền mua bột mì của một lò bánh mì. B Bột mì được mua bởi một bà nội trợ.

Tiền mua sợi của một nhà máy dệt Không có câu nào đúng.
C D
vải.

12. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:

A Câu A và B đều đúng. B Câu A và B đều sai.

Quan điểm sở hữu. Sản phẩm trung gian được tạo ra


C D
trong năm.

13. Thu nhập khả dụng là:

Thu nhập được quyền dùng tự do Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài.
A B
theo ý muốn dân chúng.

Thu nhập của công chúng bao gồm Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
C D
cả thuế thu nhập cá nhân.

14. Nếu một công nhân hãng kem PS nhận một phần tiền lương là bữa ăn trưa hàng
ngày, trị giá bữa ăn này không được tính vào GNP.

A Đúng. B Sai.

15. GDP danh nghĩa (tỷ USD)


Năm 2021: 20
Năm 2022: 25,3
Chỉ số giá (%)
Năm 2021: 100
Năm 2022: 115
GDP thực năm 2022 là:

A 23,7 tỷ USD B 22 tỷ USD

C 29,09 tỷ USD D 25,3 tỷ USD

https://quizizz.com/print/quiz/6530b56320ecd132ebee2b9e 3/6
10/21/23, 2:28 PM KINH TẾ VĨ MÔ - CHƯƠNG 2

16. GDP danh nghĩa (tỷ USD)


Năm 2021: 20
Năm 2022: 25,3
Chỉ số giá (%)
Năm 2021: 100
Năm 2022: 115
tốc độ tăng GDP năm 2022 là:

A 20,9% B 10%

C 15% D 26,5%

17. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:

Tỷ lệ làm phát của năm hiện hành Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá
A B
bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước. của năm gốc.

Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành
C D
giá năm trước. bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.

18. GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2022 là:

A 1.250 B 1.800

C Số khác D 1.200

19. Xuất khẩu ròng năm 2022 là:

A 100 B 300

C số khác D 200

https://quizizz.com/print/quiz/6530b56320ecd132ebee2b9e 4/6
10/21/23, 2:28 PM KINH TẾ VĨ MÔ - CHƯƠNG 2

20. Thu nhập quốc dân (NI) là:

A 1.100 B 900

C 950 D 1000

21. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2022

A 7,53% B 9,09%

C Số khác D 17,3%

22. Tỷ lệ làm phát năm 2022 là:

A 7,53% B Số khác

C 17,3% D 9,09%

23. GNP thực năm 2022 là

A 1.041,7 B 1.136,4

C 1.000 D 1.250

https://quizizz.com/print/quiz/6530b56320ecd132ebee2b9e 5/6
10/21/23, 2:28 PM KINH TẾ VĨ MÔ - CHƯƠNG 2

24. Công ty Lego của Mỹ có nhà máy sản xuất tại Việt Nam xuất khẩu một lô hàng
qua Mỹ, giá trị được tính vào GDP của quốc gia nào sau đây :

A Mỹ B Không có quốc gia nào

C Mỹ và Việt Nam D Việt Nam

25. Khoản mục nào dưới đây được tính vào GDP năm nay

Không câu nào đúng Máy lọc nước được sản xuất ra trong
A B
năm được một người tiêu dùng mua

Một chiếc xe hơi sản xuất từ năm Một chiếc máy bay mới được nhập
C ngoái và mới bán được trong năm D khẩu từ nước ngoài
nay

https://quizizz.com/print/quiz/6530b56320ecd132ebee2b9e 6/6

You might also like