Professional Documents
Culture Documents
Tin học thống kê (Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh)
A- độ lệch chuẩn
B- sai số chuẩn khi dùng trị trung bình của mẫu để ước lượng trung bình tổng thể
C- sai số chuẩn khi ước lượng trị trung bình
D- giá trị trung bình
24. Để kiểm định mĀi liên hệ giữa hai biĀn định tính ta vào:
A- genaral tables
B- custom tables
C- compare mean
D- descriptive statistics/crosstabs/chi-square
25. Kiểm định chi-square trong spss không còn tin tưởng được khi có:
A- quá 15% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
B- quá 20% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
C- quá 25% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
D- quá 30% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
26. Khi chạy kiểm định trung b椃 nh c甃ऀa hai tổng thể ta phải:
A- có 02 biến định lượng
B- có 02 biến định tính
C- có 01 biến định lượng và 01 biến định tính
D- tất cả đều đúng
27. Khi chạy kiểm định trung b椃 nh c甃ऀa hai tổng thể từ “levene’ s test” có nghĩa là :
A- kiểm định trị trung bình của hai tổng thể
B- kiểm định mối liên hệ của hai tổng thể
C- kiểm định phương sai của hai tổng thể
D- tất cả đều sai
28. Khi chạy kiểm định trung b椃 nh c甃ऀa hai tổng thể th椃 dĀu sig. (2 tailed) <0,05 th椃 :
A- ta công nhận trị trung bình của hai tổng thể bằng nhau
B- ta bác bỏ trị trung bình của hai tổng thể bằng nhau
C- kiểm định không còn tin tưởng được
D- tất cả đều đúng
29. Khi chạy kiểm định trung b椃 nh c甃ऀa một tổng thể th椃 dĀu sig. (2 tailed) <0,05 th椃 :
A- ta công nhận trị trung bình của tổng thể bằng trung bình tập mẫu
B- ta bác bỏ sự bằng nhau của trị trung bình tổng và tập mẫu
C- kiểm định không còn tin tưởng được
D- tất cả đều sai
30. Kiểm định chi b椃 nh phương d甃 ng để
A. Kiểm định ý nghĩa thống kê của mối liên hệ giữa 2 biến bất kỳ
B. Kiểm định ý nghĩa thống kê của mối liên hệ giữa 2 biến định danh hay thứ bậc
C. Đo lường độ mạnh của hai biến định danh hay thứ bậc
D. Tất cả đều đúng
31. Nội dung c甃ऀa giả thuyĀt không Ho và giả thuyĀt đĀi Ha là:
A. Ho là giả thuyết về mẫu, Ha là giả thuyết về tổng thể
B. Ho là giả thuyết về tổng thể, Ha là giả thuyết về mẫu
C. Cả hai giả thuyết về mẫu
D. Cả hai giả thuyết về tổng thể
32. Người ta muĀn nghiên cứu ảnh hưởng c甃ऀa thuĀc X với lượng Insulins trong máu trước
30 phút và sau 30 phút khi uĀng thuĀc X c甃ऀa 500 người. Ta nên sử dụng phương pháp
kiểm định giả thuyĀt thĀng kê nào?
A. So sánh hai tỷ lệ
B. So sánh hai trung bình ghép cặp
C. So sánh hai trung bình
D. So sánh hai trung bình có sử dụng phương sai gộp
33. Phần mềm spss có chức năng:
A. Quản trị Cơ sở dữ liệu
B. Xử lý Cơ sở dữ liệu
C. Quản trị dữ liệu. Phân tích, thống kê dữ liệu
D. Thống kê dữ liệu
34. Để sử dụng tiĀng Việt trong SPSS ta vào:
A. FileFont B. EditFont C. ViewFont D. DataFont
35. Để có tiĀng việt trong cửa sổ Output c甃ऀa SPSS ta phải
A. Nhập tiếng việt trong khâu tạo biến và nhập liệu
B. Sử dụng tiếng việt trong khâu phân tích
C. SPSS tự động sử dụng tiếng Việt
D. Tất cả đều sai
36. SPSS có thể tham gia giai đoạn nào c甃ऀa quá tr椃 nh nghiên cứu khoa học (nckh)
A. Thiết kế đề cương nckh
B. Thiết kế phương án thu thập thông tin trong nckh
C. Thu thập thông tin
D. Phân tích, xử lý thông tin
37. Trong SPSS thang đo norminal d甃 ng để đo
A. Dữ liệu định lượng B. Dữ liệu định tính không thứ bậc
C. Dữ liệu định tính có thứ bậc D. Các ch椃ऀ tiêu kinh tế xã hội cần nghiên cứu
38. Trong SPSS khi khởi tạo biĀn, đầu tiên phải:
A. Đặt tên biến B. Đặt kiểu biến C. Đặt thang đo cho biến D. Tất cả đều được
39. Trong spss tên biĀn phải:
A. Bắt đầu bằng số B. Không được trùng lắp
C. Không dài quá 255 ký tự D. Tất cả đều đúng
40. MuĀn tạo biĀn từ những biĀn đã có trên spss ta thực hiện:
A. Insert/ case B. Data/insert/compute …
C. Tranfrom/compute D. Insert/compute …
41. MuĀn làm sạch dữ liệu c甃ऀa biĀn giới tính c甃ऀa bé
a.Bảng kết quả Sort by của biến giới tính của bé sẽ sắp xếp giá trị 0 trước và 1
b.Mô tả tần số của biến giới tính để xem có giá trị nào bất thường, không phải là 1 " trai" và 0
"gái" hay không ?
c.Cách khác tối ưu hơn
d.Cả A, b đều đúng
42. SPSS.Tạo biĀn sĀ "Bmi" từ biĀn sĀ "Chiều_Cao_Mẹ" và "Cân_Nặng_Mẹ". Điều kiện
để tính chỉ sĀ Bmi = Cân nặng chia cho b椃 nh phương c甃ऀa chiều cao (tính bằngmét)
a. Transform/Compute Variable
b. Transform/recode info same variable
c. Transform/recode info different variable
d. Transform/Create time Series
43. SPSS. Thang đo đánh giá t椃 nh trạng trầm cảm ở người cao tuổi Geriatric Depression
Scale (Short version) được chuẩn hóa sang tiĀng Việt có tĀt cả 15 câu hỏi, tương ứng với
mỗi câu hỏi sẽ trả lời là 1 "có", 0 "không". Khi thĀng kê mô tả, chúng ta phải cộng
điểm c甃ऀa 15 câu hỏi nhỏ để thành tổng điểm c甃ऀa thang đo cho mỗi đĀi đượng nghiên
cứu.
a. "Tongdiem": B1 + B2 + B3 + ... + B15
b. "Tongdiem": Sum( B1: B15)
c. "Tongdiem": B1,B2,B3 ,... ,B15
d. Tất cả sai
44. SPSS. Để thực hiện việc mã hóa dữ liệu trong nội bộ biĀn ta vào Transform / Recode
Into Same Variables...Old Value thiĀt lập các giá trị cũ được thay thĀ bằng các giá trị
mã hóa mới trong New Value rồi Ān nút Add để chuyển cách mã hóa vào khung
Old→New
46. Ta kiểm định xem giữa biĀn giới tính và sự lựa chọn giá sản phẩm thức ăn nhanh. Giả
thuyĀt đặt ra như sau: H0: Giới tính và giá sản phẩm lựa chọn không có mĀi quan hệ,
H1: Giới tính và giá sản phẩm lựa chọn có mĀi quan hệ. trong bảng Chi-Square Tests,
trên dòng Pearson Chi-Square ta thĀy p-giá trị(sig.) = 0.582. NĀu sử dụng mức ý nghĩa
= 0.05 ( cuĀi bảng cho biĀt sĀ tần sĀ kỳ vọng dưới 5 chỉ có 1 ô chiĀm 12:5% )
a. Chấp nhận giả thuyết H1
b. Không thể bác bỏ giả thuyĀt H0
c. Bỏ giả thuyết H0
d. Tất cả sai
47. Có thể cho rằng độ tuổi trung b椃 nh c甃ऀa khách hàng sử dụng sản phẩm thức ăn nhanh là
20 hay không?
a.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...
b.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...
c.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...
48. Sử dụng tập dữ liệu SoSanh2Mang.sav để so sánh sự hài lòng c甃ऀa khách hàng trong
mẫugồm 97 người về chĀt lượng dich vụ c甃ऀa hai mạng di động khác nhau. Thang điểm
đánh giá tăng từ 1 tới 7 theo sự tăng c甃ऀa mức hài lòng.
a.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...
b.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...
c.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...
49. ví dụ sau đây ta điều tra sự hài lòng c甃ऀa khách hàng thông qua việc so sánh điểm kỳ
vọng trước khi sử dụng dịch vụ và điểm đánh giá sau khi trải nghiệm dịch vụ (về chĀt
lượng cuộc gọi trong dịp lễ TĀt)
50. Giả sử ta cần so sánh mức hài lòng c甃ऀa khách hàng sử dụng dịch vụ c甃ऀa ba mạng di
động Viettel,Mobi, Vina về chĀt lượng dịch vụ. Dữ liệu thu thập được lưu trong file
SoSanh3Mang.sav. Cácbước tiĀn hành như sau:
a.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
b.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...
c.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...
51. Để chuyển các biĀn Category từ c2a.1đĀn c2a.9 thành biĀn Dichotomy tên là
docSGTTvới biểu hiện 1 là người có đọc SGTT và 0 là người không đọc SGTT mà đọc
các báo khác
52. Trong bảng Chi-Square Tests, trên dòng Pearson Chi-Square ta thĀy p-giá trị = 0.015.
NĀu sử dụng mức ý nghĩa = 0.05 th椃 ta có p-giá trị < . Ta kĀt luận rằng có mĀi liên
hệ giữa giới tính và hút thuĀc.
a.bác bỏ giả thuyĀt H0
b.chấp nhận giả thuyết H0
c.chấp nhận giả thuyết H1
d.tất cả sai
53. Đọc kĀt quả kiểm định: Trọng lượng sơ sinh trung b椃 nh ở nhóm những bà mẹ hút thuĀc
lá và không hút thuĀc lá tương ứng là 2253 gam và 3220 gam.Giá trị PValue c甃ऀa kiểm
định Sig.(2-tailed) = 0.000, tức là rĀt nhỏ nên ? KĀt luận: Có sự khác biệt về Trọng
lượng sơ sinh trung b椃 nh ở 2 nhóm bà mẹ có và không hút thuĀc.
a. Bác bỏ H0
b. Chấp nhận H0
c. Chấp nhập H1
d. Tất cả sai
54. Trong bảng Chi-Square Tests: KĀt quả trên dòng Pearson Chi-Square ta thĀy , p-value
như thĀ nào nĀu kĀt quả ta bác bỏ giả thuyĀt tại mức ý nghĩa 5% và kĀt luận rằng
việc lựa chọn khĀi thi phụ thuộc vào giới tính.
a. = p-value
b. > p-value
c. <= p-value
d. < p-value
55. Bây giờ ta sẽ kiểm định giả thiĀt như sau H0: điểm trung b椃 nh c甃ऀa môn toán là 6. Ở
bảng 1 cho thĀy điểm toán b椃 nh quân là 5.946. Ở bảng 2 cho thĀy KĀt quả , p-value
như thĀ nào để chúng ta chưa đ甃ऀ cơ sở để bác bỏ giả thuyĀt tại mức ý nghĩa 5% và
kĀt luận trung b椃 nh điểm Toán c甃ऀa học sinh là 6
a. >p-value
b. < p-value
c. <= p-value
d. Tất cả sai
56. SPSS là phần mềm thĀng kê chuyên nghiệp thuộc quyền sở hữu c甃ऀa
A. Apple B. Lookheed Martin
C. IBM D. US Goverment
[<br>]
57. Thang đo trong SPSS gồm
A. Nominal – Ordinal – Interval B. Nominal – Ordinal – Ratio
[<br>]
74. Trong SPSS, Custom Table là bảng
kĀt hợp
A. 2 biến
B. Nhiều biến
C. Đa dạng hiển thị
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
75. Kiểm định Chi-Square chỉ có ý nghĩa khi thỏa các giả định sau:
A. Quan sát giữa 2 biến phải độc lập
B. Số quan sát phải đủ lớn (không có quá 20% số ô trong bảng Crosstab có tần số lý thuyết <
5)
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
[<br>]
76. Trong SPSS, kĀt quả c甃ऀa kiểm định Chi-Square
A. Có trình bày điều kiện để biết kiểm định đáng tin cậy
B. Không trình bày điều kiện để biết kiểm định đáng tin cậy
C. Để biết kiểm định đáng tin cậy chúng ta cần thủ tục khác
D. A, B, C đều sai
[<br>]
77. Kiểm định tính độc lập c甃ऀa 2 biĀn “Nhóm
học vĀn” và “Cách đọc các tờ báo” cho kĀt
quả như h椃 nh bên, ta nhận xét
A. Kiểm định này không đáng tin cậy
B. Kiểm định này đáng tin cậy
C. Cách đọc các tờ báo có ảnh hưởng bởi nhóm
học vấn
D. Câu B, C đúng
[<br>]
78. Kiểm định tính độc lập c甃ऀa 2 biĀn “Ngành
học” và “Love UEF” cho kĀt quả như
h椃 nh bên, ta nhận xét
A. Kiểm định này đáng tin cậy
B. Kiểm định này không đáng tin cậy
C. Love UEF không ảnh hưởng bởi ngành học
D. Câu A, C đúng
[<br>]
79. Đường kính c甃ऀa thắng dĩa được sản xuĀt
bởi 1 nhà máy phải là 322 mm. Bộ phận kiểm soát chĀt lượng c甃ऀa nhà máy lĀy ngẫu
nhiên 16 dĩa thắng / 1 máy và lĀy c甃ऀa 8 máy rồi đo đường kính c甃ऀa tĀt cả. Chúng ta
d甃 ng kiểm định g椃 để kiểm định giả thuyĀt này cho cả 8 máy
A. Paired Sample T-Test
B. Independent Sample T-Test
C. One Sample T-Test
D. ANOVA
[<br>]
80. Đường kính c甃ऀa thắng dĩa được sản xuĀt bởi 1 nhà máy phải là 322 mm. Bộ phận kiểm
soát chĀt lượng c甃ऀa nhà máy lĀy ngẫu nhiên 16 dĩa thắng / 1 máy và lĀy c甃ऀa 8 máy rồi
đo đường kính c甃ऀa tĀt cả. Chúng ta cần làm g椃 đầu tiên để kiểm định giả thuyĀt này cho
từng máy
A. File dữ liệu phải được phân nhóm theo số máy
B. File dữ liệu phải được làm sạch
C. File dữ liệu phải được mã hóa
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
81. Anh/Chị nhận xét sao về máy 2, 5, 7 qua kiểm định One-Sample T-Test với độ tin cậy
90%
A. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đường kính cao hơn 322 mm
B. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đường kính thấp hơn 322 mm
C. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đường kính tương đương 322 mm
D. Tất cả các câu A, B, C đều sai.
[<br>]
82. Trong kiểm định Independent Sample T-Test for Mean, có 2 kiểm định về sự khác biệt
giữa 2 nhóm gồm
A. Kiểm định về tính độc lập và trung bình của 2 nhóm
B. Kiểm định về tính phụ thuộc và trung bình của 2 nhóm
C. Kiểm định về trung vị và trung bình của 2 nhóm
D. Kiểm định về phương sai và trung bình của 2 nhóm
[<br>]
83. KĀt quả c甃ऀa kiểm định Levene như h椃 nh, chúng ta kĀt luận
A. Phương sai của 2 nhóm tương đương
B. Phương sai của 2 nhóm không tương
đương
C. Trung bình của 2 nhóm tương đương
D. Trung bình của 2 nhóm không tương
đương
[<br>]
84. Khi phương sai c甃ऀa 2 nhóm được
kiểm định là tương đương, th椃 kĀt quả kiểm định Indepenent T-Test for Mean như h椃 nh,
với độ tin cậy 95% ta có thể kĀt luận
B. Trung bình của 2 nhóm không tương đương và có khác biệt là 31.459
C. Trung bình của 2 nhóm không tương đương và có khác biệt là 71.11
D. Cả B, C đúng
[<br>]
85. KĀt quả trong cả 3 loại T-Test có hiển thị cột “N% Confidence Interval of The
Difference” và được chia nhỏ làm 2 là “Lower và Upper”, bạn cho biĀt ý nghĩa sĀ liệu ở
cột này
A. Là ước lượng phương sai của biến
B. Là ước lượng trung bình của biến
C. Là ước lượng trung vị của biến
D. Không có ý nghĩa
[<br>]
86. Các giả định trong phân tích ANOVA gồm
A. Các nhóm so sánh phải có phân phối chuẩn
B. Cỡ mẫu phải đủ lớn
C. Phương sai giữa các nhóm so sánh phải tương đương
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
87. Khi phân tích ANOVA trong SPSS chúng ta phải chọn kiểm định nào đi kèm
A. Homogeneity of Variance Test
B. Z-Test
C. Chi-Square Test
D. T-test
[<br>]
88. KĀt quả kiểm định Homogeneity of Variance như h椃 nh, với độ tin cậy 95%, Anh/Chị cho
nhận xét
89. Kết quả phân tích ANOVA để xem “tỉ lệ nợ trên tổng thu nhập” có vị ảnh hưởng bởi
“tr椃 nh độ học vĀn” như h椃 nh, Anh/Chị cho nhận xét tyftyftkfykuyukgyuggvjj
91. 2. Một bài kiểm tra giả thuyĀt hai đuôi cho một quần thể có nghĩa là với kích thước mẫu
là 100 và alpha bằng 0,05 có v甃 ng loại bỏ bằng với v甃 ng nào sau đây?
A. z < -1,96 và z > 1,96
B. z > 1,96
C. z < -1,64 và z > 1,64
D. z > 1,64
92. 3. Một nhà thĀng kê muĀn xác định sự khác biệt giữa hai phương tiện dân sĀ. Một mẫu
10 mục từ Population #1 ra trung b椃 nh 185 với độ lệch chuẩn là 20. Mẫu c甃ऀa 12 mục từ
Population #2 ra trung b椃 nh 200 với độ lệch chuẩn là 25. Giả sử rằng các giá trị thường
được phân phĀi trong mỗi tổng thể. Có bao nhiêu mức độ tự do cho bài kiểm tra này?
A. 21
B. 11
C. 20
Mất 22
93. 4. Khi thử nghiệm sự khác biệt giữa các phương tiện c甃ऀa hai quần thể liên quan, giả
thuyĀt null là g椃 ?
A. Chênh lệch giữa hai phương tiện dân số bằng 1.
B. Chênh lệch giữa hai dân số có nghĩa là lớn hơn 1.
C. C. Chênh lệch giữa hai dân sĀ là bằng 0.
D. Chênh lệch giữa hai phương tiện dân số lớn hơn 0.
94. 5. NĀu bạn kiểm tra sự khác biệt giữa các phương tiện c甃ऀa hai mẫu liên quan, có bao
nhiêu mức độ tự do?
A. n-1
B. (n1 + n2)/2 – 1
C. (n1 + n2)/2
D. n1 + n2 – 2
95. 6. Trong ANOVA một chiều, nĀu giá trị F tính toán vượt quá giá trị F quan trọng, quyĀt
định nào được đưa ra liên quan đĀn giả thuyĀt null?
A. Từ chĀi H0 v椃 có bằng chứng về hiệu quả điều trị.
B. Không từ chối H0 vì không có bằng chứng về sự khác biệt.
C. Từ chối H0 vì có bằng chứng cho thấy tất cả các phương tiện khác nhau.
D. Đừng từ chối H0 vì đã có sai sót.
96. 7. Khi kiểm tra sự b椃 nh đẳng giữa hai tỷ lệ, tỷ lệ nào sau đây được sử dụng làm giả
thuyĀt thay thĀ?
A. H1: p1 – p2 = 0
B. H1: p1 – p2 < 0
C. H1: p1 – p2 không bằng 0
D. H1: p1 – p2 > 0
97. 8. Khi sử dụng bài kiểm tra chi-square cho sự khác biệt theo hai tỷ lệ với bảng dự
phòng có hàng r và cột c, thĀng kê kiểm tra sẽ có bao nhiêu mức độ tự do?
A. (r – 1) + (c – 1)
B. r + c – 1
C. (r – 1)(c – 1)
D. n – 1
98. 9. Giá trị Z liên quan đĀn khoảng tin cậy 95% là g椃 ?
A. 1,96
B. 1,28 điểm
C. 1,65
Mất 2,24
99. 10. Một mẫu ngẫu nhiên c甃ऀa 30 mục được chọn từ một tập hợp có độ lệch chuẩn là
10. NĀu mẫu có nghĩa là 52, khoảng tin cậy 90% để ước tính dân sĀ có nghĩa là?
E. 47,9 đến 56,1
F. 48,4 đến 55,6
G. 49.0 đĀn 55.0
H. 49,7 đến 54,3
100. 11. Một mẫu ngẫu nhiên c甃ऀa 20 mục được chọn từ một tập hợp. Mẫu mang lại
trung b椃 nh 22,8 và độ lệch chuẩn là 3,4. Xác định khoảng tin cậy 95% cho dân sĀ có
nghĩa là?
A. 21.31 đến 24.29
B. 21.48 đến 24.12
C. 21.55 đến 24.05
D. 21.21 đĀn 24.39
101. 12. Một nhà nghiên cứu muĀn ước tính tỷ lệ dân sĀ có mắt xanh. Một mẫu ngẫu
nhiên c甃ऀa 700 cá nhân chỉ ra rằng 279 người có đôi mắt xanh. Khoảng tin cậy 90% cho
tỷ lệ dân sĀ có mắt xanh được biểu thị bằng cách nào sau đây?
A. 36,3% đến 43,5%
B. 30,1% đến 49,9%
C. 36,8% đĀn 43,0%
D. 35,5% đến 44,3%.
102. 13. Một mẫu c甃ऀa 50 sinh viên đã được lĀy từ trường đại học địa phương. Những
sinh viên này chi trung b椃 nh $ 250 cho sách giáo khoa trong học kỳ này, với độ lệch
chuẩn là $ 40. Bạn có thể nói điều g椃 sau đây với sự tự tin 95% là mức chi tiêu trung
b椃 nh cho sách?
103. 14. Một mẫu ngẫu nhiên c甃ऀa 20 quan sát đã tạo ra một trung b椃 nh mẫu c甃ऀa x̅ =
92,4 và s = 25,8. Giá trị c甃ऀa lỗi tiêu chuẩn c甃ऀa x ̅?
A. 4.6
B. 15.9
C. 1.3
Mất 5,8
104. 15. Giả sử mức cholesterol trong một quần thể nhĀt định có nghĩa là μ = 200 và độ
lệch chuẩn σ = 24. Mức cholesterol cho một mẫu ngẫu nhiên c甃ऀa n = 9 cá nhân được đo
và trung b椃 nh mẫu x được xác định. Điểm z cho một mẫu có nghĩa là gì x ̅ = 180?
A. –3,75
B. –2,50
C. −0,83
Mất 2,50
1. If you were performing a two-tail t test with a sample size of 24, what would the critical t
value be if alpha was chosen as 5%?
A. 1.96
B. 2.069
C. 1.711
D. 1.714
2. A two-tail hypothesis test for a population mean with a sample size of 100 and alpha
equal to 0.05 has a rejection region equal to which of the following?
A. z < -1.96 and z > 1.96
E. z > 1.96
F. z < -1.64 and z > 1.64
G. z > 1.64
4. When testing for differences between the means of two related populations, what is the
null hypothesis?
A. The difference between the two population means is equal to 1.
K. The difference between the two population means is greater than 1.
L. The difference between the two population means is equal to 0.
M. The difference between the two population means is greater than 0.
5. If you test for the difference between the means of two related samples, there are how
many degrees of freedom?
A. n-1
N. (n1 + n2)/2 – 1
O. (n1 + n2)/2
P. n1 + n2 – 2
6. In a one-way ANOVA, if the computed F value exceeds the critical F value, what
decision is made regarding the null hypothesis?
A. Reject H0 since there is evidence of a treatment effect.
Q. Do not reject H0 since there is no evidence of a difference.
R. Reject H0 since there is evidence that all means differ.
S. Do not reject H0 because a mistake has been made.
7. When testing for the equality between two proportions, which of the following is used as
the alternate hypothesis?
A. H1: p1 – p2 = 0
T. H1: p1 – p2 < 0
U. H1: p1 – p2 not equal to 0
V. H1: p1 – p2 > 0
8. When using the chi-square test for the differences in two proportions with a contingency
table that has r rows and c columns, how many degrees of freedom will the test statistic
have?
A. (r – 1) + (c – 1)
W. r + c – 1
X. (r – 1)(c – 1)
Y. n – 1
10. A random sample of 30 items is selected from a population with a standard deviation of
10. If the sample mean is 52, the 90% confidence interval to estimate the population
mean is?
CC. 47.9 to 56.1
DD. 48.4 to 55.6
EE. 49.0 to 55.0
FF. 49.7 to 54.3
11. A random sample of 20 items is selected from a population. The sample yields a mean of
22.8 and a standard deviation of 3.4. Determine a 95% confidence interval for the
population mean?
A. 21.31 to 24.29
GG. 21.48 to 24.12
HH. 21.55 to 24.05
II. 21.21 to 24.39
12. A researcher would like to estimate the proportion of the population that has blue eyes. A
random sample of 700 individuals indicates that 279 have blue eyes. The 90% confidence
interval for the proportion of the population with blue eyes is indicated by which of the
following?
A. 36.3% to 43.5%
JJ. 30.1% to 49.9%
KK. 36.8% to 43.0%
LL. 35.5% to 44.3%.
13. A sample of 50 students was taken from the local university. These students spend an
average of $250 on textbooks this semester, with a standard deviation of $40. Which of
the following could you say with 95% confidence was the average spent on books?
15. Assume the cholesterol levels in a certain population have mean µ= 200 and standard
deviation σ = 24. The cholesterol levels for a random sample of n = 9 individuals are
measured and the sample mean x is determined. What is the z-score for a sample mean � ̅
= 180?
A. –3.75
SS. –2.50
TT.−0.83
UU. 2.50