You are on page 1of 19

lOMoARcPSD|32990851

Trac Nghiem THTK-SPSS - thtk

Tin học thống kê (Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)
lOMoARcPSD|32990851

1.Phần mềm spss có chức năng:


A- phân tích thống kê C- cả a và b đều sai
B- quản trị dữ liệu D- cả a và b đều đúng
2.ĐĀi với biĀn dân tô ̣c c甃ऀa gia đ椃nh trong cuô ̣c điều tra th椃 thang đo nào là ph甃 hợp nhĀt:
A- scale C- norminal
B- ordinal D- likert ( thanh đo nhiều ch椃ऀ số).
3.Sử dụng tiĀng việt trong spss có thể d甃ng bộ font:
A- unicode C- vni windows
B- tcvn3 - abc D- tĀt cả đều được
4.SPSS có thể tham gia các giai đoạn c甃ऀa quá tr椃nh NCKH
A- thiết kế đề cương nckh
B- thiết kế phương án thu thập thông tin trong nckh
C- thu thập thông tin
D- phân tích, xử lý thông tin
5.Dữ liệu là
A- tài liệu C- là thông tin
B- là số liệu D- tĀt cả đều đúng
6.Spss sử dụng mĀy loại thang đo
A- 02 loại C- 04 loại
B- 03 loại D- 05 loại
7.Sữ liệu định lượng là:
A- những con số C- có thể tính được trị trung bình
B- có thể cân đong, đo đếm được D- tất cả đề đúng
8.Thang đo là
A- phương tiện đo lường dữ liệu C- cả a và b đề đúng
B- dùng để đo kích thước biến D- cả a và b đề sai
9.Trong spss thang đo ordinal đo được mĀy loại dữ liệu
A- 01 loại C- 03 loại
B- 02 loại D- 04 loại
10. Trong spss thang đo norminal d甃ng để đo
A- dữ liệu định lượng
B- dữ liệu định tính không thứ bậc
C- dữ liệu định tính có thứ bậc
D- các ch椃ऀ tiêu kinh tế xã hội cần nghiên cứu
11. Chúng ta có thể chuyển từ
A- dữ liệu định tính thành dữ liệu định lượng
B- dữ liệu định lượng thành dữ liệu định tính
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
12. BiĀn độc lập là biĀn

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

A- không biĀn đổi khi biĀn phụ thuộc thay đổi


B- bị biến đổi khi biến khác thay đổi
C- không tham gia vào quá trình phân tích
D- tất cả đều đúng
13. Thang đo c甃ऀa biĀn chứa dữ liệu về tr椃nh độ văn hóa là:
A- scale C- ordinal
B- norminal D- tất cả đều được
14. Trong spss tên biĀn phải:
A- bắt đầu bằng số C- không dài quá 255 ký tự
B- không được trùng lắp D- tất cả đều đúng
15. BiĀn multilple ( biĀn đa đáp ứng):
A- là biến định lượng C- cả a và b đều đúng
B- là biến định tính D- cả a và b đều sai
16. Trên spss ta có thể:
A- tính toán dữ liệu được C- cả a và b đều đúng
B- không thể tính toán được D- cả a và b đều sai
17. MuĀn tạo biĀn từ những biĀn đã có trên spss ta thực hiện:
A- data/insert/compute … C- insert/ case
B- insert/compute … D- transform/compute variable
18. Dữ liệu trong spss sai là do:
A- kết quả điều tra cho dữ liệu sai C- cả a và b đều đúng
B- nhập dữ liệu sai D- cả a và b đều sai
19. MuĀn phát hiện dữ liệu sai trong điều tra ta d甃ng:
A- các kiểm soát viên đọc các bảng câu hỏi đã phỏng vấn
B- dùng spss để tìm những dữ liệu bất thường trong data
C- cả a và b đều đúng
D- cả a và b đều sai
20. MuĀn t椃m dữ liệu sai trên spss ta có thể d甃ng :
A- chạy frequencies C- vào data/select cases
B- vào data/sort cases D- tất cả đều đúng
21. Khi xét mĀi quan hệ giữa biĀn giới tính với tr椃nh độ chuyên môn th椃:
A- giới tính là biến phụ thuộc C- giữa hai biến không có mối liên hệ
B- giới tính là biến độc lập D- tất cả đều sai
22. Khi chạy frequencies đĀi với các biĀn định tính đã mã hóa ta chọn tính các đại lượng
thĀng kê th椃 spss sẽ:
A- không tính các đại lượng thống kê
B- vẫn tính các đại lượng thống kê nhưng không có ý nghĩa trong nghiên cứu
C- máy sẽ báo lỗi
D- tất cả đều sai
23. Trong thĀng kê mô tả th椃 từ s.e. Mean là:

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

A- độ lệch chuẩn
B- sai số chuẩn khi dùng trị trung bình của mẫu để ước lượng trung bình tổng thể
C- sai số chuẩn khi ước lượng trị trung bình
D- giá trị trung bình
24. Để kiểm định mĀi liên hệ giữa hai biĀn định tính ta vào:
A- genaral tables
B- custom tables
C- compare mean
D- descriptive statistics/crosstabs/chi-square
25. Kiểm định chi-square trong spss không còn tin tưởng được khi có:
A- quá 15% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
B- quá 20% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
C- quá 25% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
D- quá 30% số ô có tần suất kỳ vọng dưới 5
26. Khi chạy kiểm định trung b椃nh c甃ऀa hai tổng thể ta phải:
A- có 02 biến định lượng
B- có 02 biến định tính
C- có 01 biến định lượng và 01 biến định tính
D- tất cả đều đúng
27. Khi chạy kiểm định trung b椃nh c甃ऀa hai tổng thể từ “levene’ s test” có nghĩa là :
A- kiểm định trị trung bình của hai tổng thể
B- kiểm định mối liên hệ của hai tổng thể
C- kiểm định phương sai của hai tổng thể
D- tất cả đều sai
28. Khi chạy kiểm định trung b椃nh c甃ऀa hai tổng thể th椃 dĀu sig. (2 tailed) <0,05 th椃:
A- ta công nhận trị trung bình của hai tổng thể bằng nhau
B- ta bác bỏ trị trung bình của hai tổng thể bằng nhau
C- kiểm định không còn tin tưởng được
D- tất cả đều đúng
29. Khi chạy kiểm định trung b椃nh c甃ऀa một tổng thể th椃 dĀu sig. (2 tailed) <0,05 th椃:
A- ta công nhận trị trung bình của tổng thể bằng trung bình tập mẫu
B- ta bác bỏ sự bằng nhau của trị trung bình tổng và tập mẫu
C- kiểm định không còn tin tưởng được
D- tất cả đều sai
30. Kiểm định chi b椃nh phương d甃ng để
A. Kiểm định ý nghĩa thống kê của mối liên hệ giữa 2 biến bất kỳ
B. Kiểm định ý nghĩa thống kê của mối liên hệ giữa 2 biến định danh hay thứ bậc
C. Đo lường độ mạnh của hai biến định danh hay thứ bậc
D. Tất cả đều đúng

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

31. Nội dung c甃ऀa giả thuyĀt không Ho và giả thuyĀt đĀi Ha là:
A. Ho là giả thuyết về mẫu, Ha là giả thuyết về tổng thể
B. Ho là giả thuyết về tổng thể, Ha là giả thuyết về mẫu
C. Cả hai giả thuyết về mẫu
D. Cả hai giả thuyết về tổng thể
32. Người ta muĀn nghiên cứu ảnh hưởng c甃ऀa thuĀc X với lượng Insulins trong máu trước
30 phút và sau 30 phút khi uĀng thuĀc X c甃ऀa 500 người. Ta nên sử dụng phương pháp
kiểm định giả thuyĀt thĀng kê nào?
A. So sánh hai tỷ lệ
B. So sánh hai trung bình ghép cặp
C. So sánh hai trung bình
D. So sánh hai trung bình có sử dụng phương sai gộp
33. Phần mềm spss có chức năng:
A. Quản trị Cơ sở dữ liệu
B. Xử lý Cơ sở dữ liệu
C. Quản trị dữ liệu. Phân tích, thống kê dữ liệu
D. Thống kê dữ liệu
34. Để sử dụng tiĀng Việt trong SPSS ta vào:
A. FileFont B. EditFont C. ViewFont D. DataFont
35. Để có tiĀng việt trong cửa sổ Output c甃ऀa SPSS ta phải
A. Nhập tiếng việt trong khâu tạo biến và nhập liệu
B. Sử dụng tiếng việt trong khâu phân tích
C. SPSS tự động sử dụng tiếng Việt
D. Tất cả đều sai
36. SPSS có thể tham gia giai đoạn nào c甃ऀa quá tr椃nh nghiên cứu khoa học (nckh)
A. Thiết kế đề cương nckh
B. Thiết kế phương án thu thập thông tin trong nckh
C. Thu thập thông tin
D. Phân tích, xử lý thông tin
37. Trong SPSS thang đo norminal d甃ng để đo
A. Dữ liệu định lượng B. Dữ liệu định tính không thứ bậc
C. Dữ liệu định tính có thứ bậc D. Các ch椃ऀ tiêu kinh tế xã hội cần nghiên cứu
38. Trong SPSS khi khởi tạo biĀn, đầu tiên phải:
A. Đặt tên biến B. Đặt kiểu biến C. Đặt thang đo cho biến D. Tất cả đều được
39. Trong spss tên biĀn phải:
A. Bắt đầu bằng số B. Không được trùng lắp
C. Không dài quá 255 ký tự D. Tất cả đều đúng

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

40. MuĀn tạo biĀn từ những biĀn đã có trên spss ta thực hiện:
A. Insert/ case B. Data/insert/compute …
C. Tranfrom/compute D. Insert/compute …

41. MuĀn làm sạch dữ liệu c甃ऀa biĀn giới tính c甃ऀa bé
a.Bảng kết quả Sort by của biến giới tính của bé sẽ sắp xếp giá trị 0 trước và 1
b.Mô tả tần số của biến giới tính để xem có giá trị nào bất thường, không phải là 1 " trai" và 0
"gái" hay không ?
c.Cách khác tối ưu hơn
d.Cả A, b đều đúng
42. SPSS.Tạo biĀn sĀ "Bmi" từ biĀn sĀ "Chiều_Cao_Mẹ" và "Cân_Nặng_Mẹ". Điều kiện
để tính chỉ sĀ Bmi = Cân nặng chia cho b椃nh phương c甃ऀa chiều cao (tính bằngmét)
a. Transform/Compute Variable
b. Transform/recode info same variable
c. Transform/recode info different variable
d. Transform/Create time Series

43. SPSS. Thang đo đánh giá t椃nh trạng trầm cảm ở người cao tuổi Geriatric Depression
Scale (Short version) được chuẩn hóa sang tiĀng Việt có tĀt cả 15 câu hỏi, tương ứng với
mỗi câu hỏi sẽ trả lời là 1 "có", 0 "không". Khi thĀng kê mô tả, chúng ta phải cộng
điểm c甃ऀa 15 câu hỏi nhỏ để thành tổng điểm c甃ऀa thang đo cho mỗi đĀi đượng nghiên
cứu.
a. "Tongdiem": B1 + B2 + B3 + ... + B15
b. "Tongdiem": Sum( B1: B15)
c. "Tongdiem": B1,B2,B3 ,... ,B15
d. Tất cả sai

44. SPSS. Để thực hiện việc mã hóa dữ liệu trong nội bộ biĀn ta vào Transform / Recode
Into Same Variables...Old Value thiĀt lập các giá trị cũ được thay thĀ bằng các giá trị
mã hóa mới trong New Value rồi Ān nút Add để chuyển cách mã hóa vào khung
Old→New

a. Mã hóa biến số định lượng


b. Mã hóa biĀn sĀ định tính
c. Mã hóa dữ liệu vào biến mới
d. Mô tả đối với biến định tính

45. SPSS.Để So sánh trung b椃nh ở 2 nhóm khác nhau


a. Analyze / Compare Means / Paired Samples T-test
b. Analyze / Compare Means / One-Way Anova…
c. Analyze / Compare Means/ Independent-Samples T-test
d. Analyze / Descriptive Statistics / Crosstab

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

46. Ta kiểm định xem giữa biĀn giới tính và sự lựa chọn giá sản phẩm thức ăn nhanh. Giả
thuyĀt đặt ra như sau: H0: Giới tính và giá sản phẩm lựa chọn không có mĀi quan hệ,
H1: Giới tính và giá sản phẩm lựa chọn có mĀi quan hệ. trong bảng Chi-Square Tests,
trên dòng Pearson Chi-Square ta thĀy p-giá trị(sig.) = 0.582. NĀu sử dụng mức ý nghĩa
= 0.05 ( cuĀi bảng cho biĀt sĀ tần sĀ kỳ vọng dưới 5 chỉ có 1 ô chiĀm 12:5% )
a. Chấp nhận giả thuyết H1
b. Không thể bác bỏ giả thuyĀt H0
c. Bỏ giả thuyết H0
d. Tất cả sai
47. Có thể cho rằng độ tuổi trung b椃nh c甃ऀa khách hàng sử dụng sản phẩm thức ăn nhanh là
20 hay không?
a.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...
b.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...
c.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...

48. Sử dụng tập dữ liệu SoSanh2Mang.sav để so sánh sự hài lòng c甃ऀa khách hàng trong
mẫugồm 97 người về chĀt lượng dich vụ c甃ऀa hai mạng di động khác nhau. Thang điểm
đánh giá tăng từ 1 tới 7 theo sự tăng c甃ऀa mức hài lòng.
a.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...
b.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...
c.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...

49. ví dụ sau đây ta điều tra sự hài lòng c甃ऀa khách hàng thông qua việc so sánh điểm kỳ
vọng trước khi sử dụng dịch vụ và điểm đánh giá sau khi trải nghiệm dịch vụ (về chĀt
lượng cuộc gọi trong dịp lễ TĀt)

a.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...


b.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...
c.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...

50. Giả sử ta cần so sánh mức hài lòng c甃ऀa khách hàng sử dụng dịch vụ c甃ऀa ba mạng di
động Viettel,Mobi, Vina về chĀt lượng dịch vụ. Dữ liệu thu thập được lưu trong file
SoSanh3Mang.sav. Cácbước tiĀn hành như sau:
a.Analyze -> Compare Means -> Paired-Sample T Test...
b.Analyze -> Compare Means -> Independent-Sample T Test...
c.Analyze -> Compare Means -> One-Sample T Test...
d.Analyze -> Compare Means -> One-Way ANOVA...

51. Để chuyển các biĀn Category từ c2a.1đĀn c2a.9 thành biĀn Dichotomy tên là
docSGTTvới biểu hiện 1 là người có đọc SGTT và 0 là người không đọc SGTT mà đọc
các báo khác

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

a.Transform – Count Values within Cases


b.Transform/Compute Variable
c.Analyze – Tables – Custom Tables
d.Transform/recode info different variable

52. Trong bảng Chi-Square Tests, trên dòng Pearson Chi-Square ta thĀy p-giá trị = 0.015.
NĀu sử dụng mức ý nghĩa  = 0.05 th椃 ta có p-giá trị < . Ta kĀt luận rằng có mĀi liên
hệ giữa giới tính và hút thuĀc.
a.bác bỏ giả thuyĀt H0
b.chấp nhận giả thuyết H0
c.chấp nhận giả thuyết H1
d.tất cả sai

53. Đọc kĀt quả kiểm định: Trọng lượng sơ sinh trung b椃nh ở nhóm những bà mẹ hút thuĀc
lá và không hút thuĀc lá tương ứng là 2253 gam và 3220 gam.Giá trị PValue c甃ऀa kiểm
định Sig.(2-tailed) = 0.000, tức là rĀt nhỏ nên ? KĀt luận: Có sự khác biệt về Trọng
lượng sơ sinh trung b椃nh ở 2 nhóm bà mẹ có và không hút thuĀc.
a. Bác bỏ H0
b. Chấp nhận H0
c. Chấp nhập H1
d. Tất cả sai

54. Trong bảng Chi-Square Tests: KĀt quả trên dòng Pearson Chi-Square ta thĀy , p-value
như thĀ nào nĀu kĀt quả ta bác bỏ giả thuyĀt tại mức ý nghĩa 5% và kĀt luận rằng
việc lựa chọn khĀi thi phụ thuộc vào giới tính.
a.  = p-value
b.  > p-value
c.  <= p-value
d.  < p-value

55. Bây giờ ta sẽ kiểm định giả thiĀt như sau H0: điểm trung b椃nh c甃ऀa môn toán là 6. Ở
bảng 1 cho thĀy điểm toán b椃nh quân là 5.946. Ở bảng 2 cho thĀy KĀt quả , p-value
như thĀ nào để chúng ta chưa đ甃ऀ cơ sở để bác bỏ giả thuyĀt tại mức ý nghĩa 5% và
kĀt luận trung b椃nh điểm Toán c甃ऀa học sinh là 6
a. >p-value
b. < p-value
c. <= p-value
d. Tất cả sai

56. SPSS là phần mềm thĀng kê chuyên nghiệp thuộc quyền sở hữu c甃ऀa
A. Apple B. Lookheed Martin
C. IBM D. US Goverment
[<br>]
57. Thang đo trong SPSS gồm
A. Nominal – Ordinal – Interval B. Nominal – Ordinal – Ratio

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

C. Nominal – Ratio – Interval D. Nominal – Ordinal – Scale


[<br>]
58. Mục đích mã hóa dữ liệu trong SPSS
A. Để thống nhất kiểu dữ liệu B. Để SPSS tính toán
C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai
[<br>]
59. Chỉ mã hóa thông tin thu thập bằng thang đo
A. Định tính B. Định lượng
C. Scale D. A, B, C đều sai
[<br>]
60. Khi khai báo biĀn trong SPSS, giá trị Value khi nào không cần khai
A. Khi biến không quan trọng B. Khi biến là biến định tính
C. Khi biến là biến định lượng D. Các câu A, B, C đều không đúng.
[<br>]
61. Mã hóa lại biĀn (Recode) trong SPSS thực chĀt là
A. Sắp xếp lại biến B. Sort tăng dần
C. Sort giảm dần D. Phân tổ trong thống kê
[<br>]
62. Mã hóa lại biĀn (Recode) trong SPSS chỉ d甃ng mã hóa dữ liệu
A. Định tính B. Định lượng C. Thứ cấp D. Sơ cấp
[<br>]
63. BiĀn Category là biĀn
A. Định tính
B. Phân loại có nhiều trị số mã hóa tượng trưng cho nhiều trạng thái khác nhau
C. Định lượng
D. Câu A, B đúng
[<br>]
64. Chuyển 1 biĀn Category thành 1 biĀn Dichotomy là
A. Chuyển 1 biến định lượng thành 1 biến định tính
B. Chuyển 1 biến định tính thành 1 biến định lượng
C. Chuyển 1 biến định tính có nhiều trị số thành 1 biến định tính chỉ có 2 trị số (0/1)
D. Cả 3 câu A, B, C đều sai
[<br>]
65. Các phương pháp làm sạch dữ liệu trong SPSS
A. Dùng bảng tần số B. Dùng bảng kết hợp 2 biến, 3 biến
C. Dùng Data – Sort Case trong Data View D. Cả A, B, C đúng
[<br>]
66. Để tạo bảng tần sĀ đồng thời tính toán các đại lượng thĀng kê mô tả cho 1 biĀn
A. Analysis – Descriptive Statistics – Frequencies
B. Analysis – Descriptive Statistics – Descriptives
C. Analysis – Descriptive Statistics – Explore
D. Cả A, B, C đều sai
[<br>]

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

67. Biểu đồ Bar và Pie ph甃 hợp cho dữ liệu


A. Định tính B. Định lượng C. Dữ liệu có ít mức biểu hiện D. Cả A, C
đúng
[<br>]
68. Làm sao hiển thị tần sĀ hay tần suĀt lên biểu đồ Bar và Pie
A. Chart Editor – Elements – Show Data Labels
B. Chart Editor – Elements – Explode Slice
C. Chart Editor – Elements – Data Label Mode
D. Cả A, B, C đúng
[<br>]
69. Biểu đồ Histograms ph甃 hợp cho dữ liệu
A. Định tính B. Định lượng C. Dữ liệu có ít mức biểu hiện D. Cả A, C
đúng
[<br>]
70. ThĀng kê mô tả với th甃ऀ tục Explore nhằm t椃m ra sự khác biệt về
A. Các đặc trưng của thống kê mô tả giữa các biến
B. Các đặc trưng của thống kê suy luận giữa các biến
C. Ý nghĩa thống kê giữa các biến
D. Ước lượng thống kê giữa các biến
[<br>]
71. Trong th甃ऀ tục Explore, biĀn được đưa vào “Dependent List” phải là biĀn
A. Nominal B. Scale C. Ordinal D. Cả A, B, C đều
đúng
[<br>]
72. Trong th甃ऀ tục Explore, biĀn được đưa vào “Factor List” phải là biĀn
A. Nominal B. Scale C. Ordinal D. Cả A, C đều đúng
[<br>]
73. H椃nh bên là biểu đồ Stern-and-Leaf
Plots c甃ऀa biĀn tuổi theo giới tính
nam. Hãy cho biĀt có bao nhiêu nam
50 tuổi
A. 2 B. 6
C. 5 D. 7

[<br>]
74. Trong SPSS, Custom Table là bảng
kĀt hợp
A. 2 biến
B. Nhiều biến
C. Đa dạng hiển thị
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

75. Kiểm định Chi-Square chỉ có ý nghĩa khi thỏa các giả định sau:
A. Quan sát giữa 2 biến phải độc lập
B. Số quan sát phải đủ lớn (không có quá 20% số ô trong bảng Crosstab có tần số lý thuyết <
5)
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
[<br>]
76. Trong SPSS, kĀt quả c甃ऀa kiểm định Chi-Square
A. Có trình bày điều kiện để biết kiểm định đáng tin cậy
B. Không trình bày điều kiện để biết kiểm định đáng tin cậy
C. Để biết kiểm định đáng tin cậy chúng ta cần thủ tục khác
D. A, B, C đều sai
[<br>]
77. Kiểm định tính độc lập c甃ऀa 2 biĀn “Nhóm
học vĀn” và “Cách đọc các tờ báo” cho kĀt
quả như h椃nh bên, ta nhận xét
A. Kiểm định này không đáng tin cậy
B. Kiểm định này đáng tin cậy
C. Cách đọc các tờ báo có ảnh hưởng bởi nhóm
học vấn
D. Câu B, C đúng
[<br>]
78. Kiểm định tính độc lập c甃ऀa 2 biĀn “Ngành
học” và “Love UEF” cho kĀt quả như
h椃nh bên, ta nhận xét
A. Kiểm định này đáng tin cậy
B. Kiểm định này không đáng tin cậy
C. Love UEF không ảnh hưởng bởi ngành học
D. Câu A, C đúng
[<br>]
79. Đường kính c甃ऀa thắng dĩa được sản xuĀt
bởi 1 nhà máy phải là 322 mm. Bộ phận kiểm soát chĀt lượng c甃ऀa nhà máy lĀy ngẫu
nhiên 16 dĩa thắng / 1 máy và lĀy c甃ऀa 8 máy rồi đo đường kính c甃ऀa tĀt cả. Chúng ta
d甃ng kiểm định g椃 để kiểm định giả thuyĀt này cho cả 8 máy
A. Paired Sample T-Test
B. Independent Sample T-Test
C. One Sample T-Test
D. ANOVA
[<br>]
80. Đường kính c甃ऀa thắng dĩa được sản xuĀt bởi 1 nhà máy phải là 322 mm. Bộ phận kiểm
soát chĀt lượng c甃ऀa nhà máy lĀy ngẫu nhiên 16 dĩa thắng / 1 máy và lĀy c甃ऀa 8 máy rồi
đo đường kính c甃ऀa tĀt cả. Chúng ta cần làm g椃 đầu tiên để kiểm định giả thuyĀt này cho
từng máy
A. File dữ liệu phải được phân nhóm theo số máy
B. File dữ liệu phải được làm sạch
C. File dữ liệu phải được mã hóa

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
81. Anh/Chị nhận xét sao về máy 2, 5, 7 qua kiểm định One-Sample T-Test với độ tin cậy

90%
A. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đường kính cao hơn 322 mm
B. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đường kính thấp hơn 322 mm
C. Cả 3 máy đều sản xuất ra dĩa thắng có đường kính tương đương 322 mm
D. Tất cả các câu A, B, C đều sai.
[<br>]
82. Trong kiểm định Independent Sample T-Test for Mean, có 2 kiểm định về sự khác biệt
giữa 2 nhóm gồm
A. Kiểm định về tính độc lập và trung bình của 2 nhóm
B. Kiểm định về tính phụ thuộc và trung bình của 2 nhóm
C. Kiểm định về trung vị và trung bình của 2 nhóm
D. Kiểm định về phương sai và trung bình của 2 nhóm
[<br>]
83. KĀt quả c甃ऀa kiểm định Levene như h椃nh, chúng ta kĀt luận
A. Phương sai của 2 nhóm tương đương
B. Phương sai của 2 nhóm không tương
đương
C. Trung bình của 2 nhóm tương đương
D. Trung bình của 2 nhóm không tương
đương
[<br>]
84. Khi phương sai c甃ऀa 2 nhóm được
kiểm định là tương đương, th椃 kĀt quả kiểm định Indepenent T-Test for Mean như h椃nh,
với độ tin cậy 95% ta có thể kĀt luận

A. Trung bình của 2 nhóm tương đương

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

B. Trung bình của 2 nhóm không tương đương và có khác biệt là 31.459
C. Trung bình của 2 nhóm không tương đương và có khác biệt là 71.11
D. Cả B, C đúng
[<br>]
85. KĀt quả trong cả 3 loại T-Test có hiển thị cột “N% Confidence Interval of The
Difference” và được chia nhỏ làm 2 là “Lower và Upper”, bạn cho biĀt ý nghĩa sĀ liệu ở
cột này
A. Là ước lượng phương sai của biến
B. Là ước lượng trung bình của biến
C. Là ước lượng trung vị của biến
D. Không có ý nghĩa
[<br>]
86. Các giả định trong phân tích ANOVA gồm
A. Các nhóm so sánh phải có phân phối chuẩn
B. Cỡ mẫu phải đủ lớn
C. Phương sai giữa các nhóm so sánh phải tương đương
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
87. Khi phân tích ANOVA trong SPSS chúng ta phải chọn kiểm định nào đi kèm
A. Homogeneity of Variance Test
B. Z-Test
C. Chi-Square Test
D. T-test
[<br>]
88. KĀt quả kiểm định Homogeneity of Variance như h椃nh, với độ tin cậy 95%, Anh/Chị cho
nhận xét

A. Phương sai giữa các nhóm so sánh không tương đương


B. Kết quả phân tích ANOVA không sử dụng được
C. Nên chuyển sang kiểm định phi tham số
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

89. Kết quả phân tích ANOVA để xem “tỉ lệ nợ trên tổng thu nhập” có vị ảnh hưởng bởi
“tr椃nh độ học vĀn” như h椃nh, Anh/Chị cho nhận xét tyftyftkfykuyukgyuggvjj

A. Phương sai giữa các nhóm so sánh không tương đương


B. Kết quả phân tích ANOVA không sử dụng được
C. Tỉ lệ nợ trên tổng thu nhập không bị ảnh hưởng bởi trình độ học vấn
D. Cả A, B, đều đúng
[<br>]
Translate  VN
90. 1. NĀu bạn đang thực hiện kiểm tra t hai đuôi với kích thước mẫu là 24, giá trị t quan
trọng sẽ là g椃 nĀu alpha được chọn là 5%?
A. 1,96
B. 2.069
C. 1.711
Mất 1.714

91. 2. Một bài kiểm tra giả thuyĀt hai đuôi cho một quần thể có nghĩa là với kích thước mẫu
là 100 và alpha bằng 0,05 có v甃ng loại bỏ bằng với v甃ng nào sau đây?
A. z < -1,96 và z > 1,96
B. z > 1,96
C. z < -1,64 và z > 1,64
D. z > 1,64

92. 3. Một nhà thĀng kê muĀn xác định sự khác biệt giữa hai phương tiện dân sĀ. Một mẫu
10 mục từ Population #1 ra trung b椃nh 185 với độ lệch chuẩn là 20. Mẫu c甃ऀa 12 mục từ
Population #2 ra trung b椃nh 200 với độ lệch chuẩn là 25. Giả sử rằng các giá trị thường
được phân phĀi trong mỗi tổng thể. Có bao nhiêu mức độ tự do cho bài kiểm tra này?
A. 21
B. 11
C. 20
Mất 22

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

93. 4. Khi thử nghiệm sự khác biệt giữa các phương tiện c甃ऀa hai quần thể liên quan, giả
thuyĀt null là g椃?
A. Chênh lệch giữa hai phương tiện dân số bằng 1.
B. Chênh lệch giữa hai dân số có nghĩa là lớn hơn 1.
C. C. Chênh lệch giữa hai dân sĀ là bằng 0.
D. Chênh lệch giữa hai phương tiện dân số lớn hơn 0.

94. 5. NĀu bạn kiểm tra sự khác biệt giữa các phương tiện c甃ऀa hai mẫu liên quan, có bao
nhiêu mức độ tự do?
A. n-1
B. (n1 + n2)/2 – 1
C. (n1 + n2)/2
D. n1 + n2 – 2

95. 6. Trong ANOVA một chiều, nĀu giá trị F tính toán vượt quá giá trị F quan trọng, quyĀt
định nào được đưa ra liên quan đĀn giả thuyĀt null?
A. Từ chĀi H0 v椃 có bằng chứng về hiệu quả điều trị.
B. Không từ chối H0 vì không có bằng chứng về sự khác biệt.
C. Từ chối H0 vì có bằng chứng cho thấy tất cả các phương tiện khác nhau.
D. Đừng từ chối H0 vì đã có sai sót.

96. 7. Khi kiểm tra sự b椃nh đẳng giữa hai tỷ lệ, tỷ lệ nào sau đây được sử dụng làm giả
thuyĀt thay thĀ?
A. H1: p1 – p2 = 0
B. H1: p1 – p2 < 0
C. H1: p1 – p2 không bằng 0
D. H1: p1 – p2 > 0

97. 8. Khi sử dụng bài kiểm tra chi-square cho sự khác biệt theo hai tỷ lệ với bảng dự
phòng có hàng r và cột c, thĀng kê kiểm tra sẽ có bao nhiêu mức độ tự do?
A. (r – 1) + (c – 1)
B. r + c – 1
C. (r – 1)(c – 1)
D. n – 1

98. 9. Giá trị Z liên quan đĀn khoảng tin cậy 95% là g椃?
A. 1,96
B. 1,28 điểm
C. 1,65
Mất 2,24

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

99. 10. Một mẫu ngẫu nhiên c甃ऀa 30 mục được chọn từ một tập hợp có độ lệch chuẩn là
10. NĀu mẫu có nghĩa là 52, khoảng tin cậy 90% để ước tính dân sĀ có nghĩa là?
E. 47,9 đến 56,1
F. 48,4 đến 55,6
G. 49.0 đĀn 55.0
H. 49,7 đến 54,3

100. 11. Một mẫu ngẫu nhiên c甃ऀa 20 mục được chọn từ một tập hợp. Mẫu mang lại
trung b椃nh 22,8 và độ lệch chuẩn là 3,4. Xác định khoảng tin cậy 95% cho dân sĀ có
nghĩa là?
A. 21.31 đến 24.29
B. 21.48 đến 24.12
C. 21.55 đến 24.05
D. 21.21 đĀn 24.39

101. 12. Một nhà nghiên cứu muĀn ước tính tỷ lệ dân sĀ có mắt xanh. Một mẫu ngẫu
nhiên c甃ऀa 700 cá nhân chỉ ra rằng 279 người có đôi mắt xanh. Khoảng tin cậy 90% cho
tỷ lệ dân sĀ có mắt xanh được biểu thị bằng cách nào sau đây?
A. 36,3% đến 43,5%
B. 30,1% đến 49,9%
C. 36,8% đĀn 43,0%
D. 35,5% đến 44,3%.

102. 13. Một mẫu c甃ऀa 50 sinh viên đã được lĀy từ trường đại học địa phương. Những
sinh viên này chi trung b椃nh $ 250 cho sách giáo khoa trong học kỳ này, với độ lệch
chuẩn là $ 40. Bạn có thể nói điều g椃 sau đây với sự tự tin 95% là mức chi tiêu trung
b椃nh cho sách?

A. $250 cộng hoặc trừ $9


B. $250 cộng hoặc trừ $7
C. $250 cộng hoặc trừ $11
D. $250 cộng hoặc trừ $15

103. 14. Một mẫu ngẫu nhiên c甃ऀa 20 quan sát đã tạo ra một trung b椃nh mẫu c甃ऀa x̅ =
92,4 và s = 25,8. Giá trị c甃ऀa lỗi tiêu chuẩn c甃ऀa x ̅?
A. 4.6
B. 15.9
C. 1.3

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

Mất 5,8

104. 15. Giả sử mức cholesterol trong một quần thể nhĀt định có nghĩa là μ = 200 và độ
lệch chuẩn σ = 24. Mức cholesterol cho một mẫu ngẫu nhiên c甃ऀa n = 9 cá nhân được đo
và trung b椃nh mẫu x được xác định. Điểm z cho một mẫu có nghĩa là gì x ̅ = 180?
A. –3,75
B. –2,50
C. −0,83
Mất 2,50

1. If you were performing a two-tail t test with a sample size of 24, what would the critical t
value be if alpha was chosen as 5%?
A. 1.96
B. 2.069
C. 1.711
D. 1.714

2. A two-tail hypothesis test for a population mean with a sample size of 100 and alpha
equal to 0.05 has a rejection region equal to which of the following?
A. z < -1.96 and z > 1.96
E. z > 1.96
F. z < -1.64 and z > 1.64
G. z > 1.64

3. A statistician wishes to determine the difference between two population means. A


sample of 10 items from Population #1 yields a mean of 185 with a standard deviation of
20. The sample of 12 items from Population #2 yields a mean of 200 with a standard
deviation of 25. Assume that the values are normally distributed in each population. How
many degrees of freedom are there for this test?
A. 21
H. 11
I. 20
J. 22

4. When testing for differences between the means of two related populations, what is the
null hypothesis?
A. The difference between the two population means is equal to 1.
K. The difference between the two population means is greater than 1.
L. The difference between the two population means is equal to 0.
M. The difference between the two population means is greater than 0.

5. If you test for the difference between the means of two related samples, there are how
many degrees of freedom?
A. n-1
N. (n1 + n2)/2 – 1

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

O. (n1 + n2)/2
P. n1 + n2 – 2

6. In a one-way ANOVA, if the computed F value exceeds the critical F value, what
decision is made regarding the null hypothesis?
A. Reject H0 since there is evidence of a treatment effect.
Q. Do not reject H0 since there is no evidence of a difference.
R. Reject H0 since there is evidence that all means differ.
S. Do not reject H0 because a mistake has been made.

7. When testing for the equality between two proportions, which of the following is used as
the alternate hypothesis?
A. H1: p1 – p2 = 0
T. H1: p1 – p2 < 0
U. H1: p1 – p2 not equal to 0
V. H1: p1 – p2 > 0

8. When using the chi-square test for the differences in two proportions with a contingency
table that has r rows and c columns, how many degrees of freedom will the test statistic
have?
A. (r – 1) + (c – 1)
W. r + c – 1
X. (r – 1)(c – 1)
Y. n – 1

9. What is the Z-value associated with a 95% confidence interval?


A. 1.96
Z. 1.28
AA. 1.65
BB. 2.24

10. A random sample of 30 items is selected from a population with a standard deviation of
10. If the sample mean is 52, the 90% confidence interval to estimate the population
mean is?
CC. 47.9 to 56.1
DD. 48.4 to 55.6
EE. 49.0 to 55.0
FF. 49.7 to 54.3

11. A random sample of 20 items is selected from a population. The sample yields a mean of
22.8 and a standard deviation of 3.4. Determine a 95% confidence interval for the
population mean?
A. 21.31 to 24.29
GG. 21.48 to 24.12
HH. 21.55 to 24.05
II. 21.21 to 24.39

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)


lOMoARcPSD|32990851

12. A researcher would like to estimate the proportion of the population that has blue eyes. A
random sample of 700 individuals indicates that 279 have blue eyes. The 90% confidence
interval for the proportion of the population with blue eyes is indicated by which of the
following?
A. 36.3% to 43.5%
JJ. 30.1% to 49.9%
KK. 36.8% to 43.0%
LL. 35.5% to 44.3%.

13. A sample of 50 students was taken from the local university. These students spend an
average of $250 on textbooks this semester, with a standard deviation of $40. Which of
the following could you say with 95% confidence was the average spent on books?

A. $250 plus or minus $9


MM. $250 plus or minus $7
NN. $250 plus or minus $11
OO. $250 plus or minus $15

14. A random sample of 20 observations produced a sample mean of �=


̅ 92.4 and s = 25.8.
What is the value of the standard error of �?̅
A. 4.6
PP. 15.9
QQ. 1.3
RR. 5.8

15. Assume the cholesterol levels in a certain population have mean µ= 200 and standard
deviation σ = 24. The cholesterol levels for a random sample of n = 9 individuals are
measured and the sample mean x is determined. What is the z-score for a sample mean � ̅
= 180?
A. –3.75
SS. –2.50
TT.−0.83
UU. 2.50

Downloaded by linh thuy (linhdtt221@uef.edu.vn)

You might also like