Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
KHOA Y
Module dự án học thuật
• Nhận diện được các loại thiết kế nghiên cứu thường gặp
• Xác định được các chỉ số thống kê dùng trong nghiên cứu
2
Nội dung học
3
Khái niệm về NCKH
– Dựa vào thực tế khách quan để phát hiện các kiến thức
và hiểu biết mới à NCKH
4
Khái niệm về NCKH
NCKH là việc thu thập, phân tích và lí giải số liệu để
giải quyết một vấn đề hay trả lời một câu hỏi
Dữ Hành
liệu động
Phân tích
Ứng dụng
Thông Kiến
tin thức
Lí giải 7
Khái niệm về NCKH
• Các đặc điểm của NCKH tốt
– Có tác động tích cực lên sức khỏe người dân
– Có tính thời sự
– Kết quả phải được trình bày theo hình thức hữu dụng
14
Thiết kế nghiên cứu
• Nghiên cứu cắt ngang mô tả
– Chọn đối tượng và thu thập thông tin bất kể có đặc điểm
mình quan tâm trong nghiên cứu (nguy cơ, bệnh)
– Trình tự thời gian giữa nguyên nhân và hậu quả không thể
xác định được
– Khó có thể kết luận mối liên hệ nhân quả trừ khi yếu tố
nguyên nhân không thay đổi theo thời gian
15
Thiết kế nghiên cứu
• Nghiên cứu bệnh chứng
– Chọn nhóm người có bệnh (nhóm bệnh), và một nhóm
người không có bệnh (nhóm chứng) để nghiên cứu
– Khai thác thông tin ngược về trong quá khứ để thu thập
dữ liệu về các yếu tố nguy cơ
– Tỉ lệ tiếp xúc với yếu tố nguy cơ trong hai nhóm được so
sánh với nhau
16
Thiết kế nghiên cứu
• Nghiên cứu bệnh chứng
– Khi cần nghiên cứu nhiều nguyên nhân của một bệnh
17
Thiết kế nghiên cứu
• Nghiên cứu bệnh chứng
18
Thiết kế nghiên cứu
• Nghiên cứu đoàn hệ [thuần tập]
– Chọn nhóm người có tiếp xúc (nguy cơ) và nhóm người
không tiếp xúc (không nguy cơ)
– Sau khi theo dõi thì đánh giá tình trạng bệnh
– So sánh tỉ lệ mới mắc trong hai nhóm để khẳng định yếu
tố nguyên nhân của bệnh
19
Thiết kế nghiên cứu
• Nghiên cứu đoàn hệ [thuần tập]
– Tùy vào cách triển khai
• Nghiên cứu đoàn hệ hồi cứu (retrospective)
• Nghiên cứu đoàn hệ tiền [tiến] cứu (prospective)
20
Thiết kế nghiên cứu
• Nghiên cứu đoàn hệ [thuần tập]
– Tìm hiểu được nhiều kết cuộc của một phơi nhiễm
– Chi phí nghiên cứu cao, thời gian theo dõi bệnh dài
21
22
Thiết kế nghiên cứu
• Nghiên cứu can thiệp / thực nghiệm
– Nhà nghiên cứu tác động lên đối tượng để đánh giá tác
động đó
– Đối tượng có thể được chia ngẫu nhiên vào các nhóm
– Thường dùng khi muốn xác định mối quan hệ nhân quả
23
Thiết kế nghiên cứu
• Posttest design
• Pretest – posttest design
thiệp
Can
can đối đối
thiệp tượng tượng
24
Thiết kế nghiên cứu
• Randomized Controlled Trial (RCT)
thiệp
Can
can đối đối
Đối thiệp tượng tượng
tượng
tham Random
gia Đánh giá Đánh giá
Nhóm
đối đối
chứng
tượng tượng
25
Thiết kế nghiên cứu
• Randomized controlled trial (RCT) Nhóm
can
– Phương pháp phân nhóm Đối thiệp
tượng
tham Random
• Đơn gia Nhóm
chứng
• Chung theo nhóm
26
Thiết kế nghiên cứu
• Randomized controlled trial (RCT)
– Làm mù
• Phương pháp
– Mù đơn
– Mù đôi
– Mù ba
• Đối tượng
– Bệnh nhân
– Bác sĩ
– Người thu thập số liệu
– Người đánh giá
– Người phân tích 27
Giá trị của thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu
gộp
– Kiểm soát sai lệch chọn lựa, sai lệch thông tin
29
Thiết kế nghiên cứu nào là phù hợp?
• Những người hút thuốc lá có nguy cơ bệnh gì?
• Giáo dục các bà mẹ kiến thức nuôi con tốt có hiệu quả như
thế nào trong việc giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng của trẻ?
• Giải pháp nào thích hợp để hạn chế tỉ lệ nhiễm sán lá gan
với người dân có thói quen ăn gỏi cá?
31
Thống kê trong nghiên cứu
Biến số là đại lượng hay đặc tính có thể thay đổi từ người này sang
người khác hay từ thời điểm này sang thời điểm khác
• Trung vị
• Khoảng tứ vị
• Phạm vi
– KTC 95%
33
Kiểm định thống kê
1. Xây dựng giả thuyết Ho / Ha
5. Kết luận
34
Kiểm định thống kê
1. Xây dựng giả thuyết Ho / Ha
35
Kiểm định thống kê
2. Chọn kiểm định phù hợp
36
Kiểm định thống kê
3. Tính toán chỉ số thống kê
– ...
37
Kiểm định thống kê
4. Tính giá trị xác suất (p value)
38
Kiểm định thống kê
5. Kết luận
39
Kiểm định thống kê
5. Kết luận
40
Chọn kiểm định thống kê phù hợp
• Nhiều mẫu
AàB
B biến số phụ thuộc
- Yếu tố đầu ra
- Yếu tố kết cuộc
AàB
Biến định lượng
PP bình thường
- Định lượng liên tục (Skewness = 0)
PP lệch trái
Biến định tính (Skewness < 0)
- Nhị giá
Chi-squared
Spearman rank
for trend or Spearman Spearman
Ordinal (e) Spearman rank or linear
Mann- rank rank
regression (d)
Whitney
Spearman rank
Quantitative Logistic Spearman
(e) (e) Spearman rank or linear
discrete regression rank
regression (d)
Pearson and
Quantitative Logistic Linear
(e) (e) (e) linear
normal regression regressino (d)
regression
43
Sử dụng vòng tròn chọn lựa kiểm định
Mục tiêu nghiên cứu: Xác định mối liên quan giữa hút thuốc lá
(có/không) đến ung thư phổi (có/không)
Video: www.trim.vn/sB7w64
3. Chọn loại dữ liệu của biến phụ thuộc và biến độc lập
4. Xoay vòng tròn cho hai loại dữ liệu này kết hợp
44
Ứng dụng chọn lựa kiểm định thống kê
• Để so sánh chỉ số khối cơ thể (BMI) ở hai giới thì dùng kiểm
định gì?
45
Ứng dụng chọn lựa kiểm định thống kê
• Để đánh giá ảnh hưởng của tập thể dục (có/không) đến kiểm
soát huyết áp (có/không) trên bệnh nhân tăng huyết áp thì
dùng kiểm định gì?
46
Ứng dụng chọn lựa kiểm định thống kê
• Để xác định ảnh hưởng của thời gian vận động đến chỉ số
khối cơ thể (BMI) thì dùng phương pháp thống kê gì?
47
Ứng dụng chọn lựa kiểm định thống kê
• Để so sánh sự khác biệt tỉ lệ biến chứng giữa mổ nội soi và
mổ mở thì dùng kiểm định gì?
48
Ứng dụng chọn lựa kiểm định thống kê
• Để xét mối liên quan giữa tình trạng hôn nhân (độc thân, kết
hôn, khác) với chỉ số khối cơ thể (BMI) thì dùng kiểm định gì?
49
Ứng dụng chọn lựa kiểm định thống kê
• Nghiên cứu có 45% là nam và 55% là nữ. Kiểm định nào để
xem khác biệt này có ý nghĩa thống kê không?
50
Ứng dụng chọn lựa kiểm định thống kê
• Dùng kiểm định nào để so sánh tỉ lệ kết cuộc (thành công,
không thay đổi, chuyển nặng) trong hai phương pháp can
thiệp?
51
Ứng dụng chọn lựa kiểm định thống kê
• Mục tiêu nghiên cứu nhằm xét mối liên quan giữa biến
chứng ĐTĐ với các đặc điểm lâm sàng. Kiểm định nào phù
hợp?
52
Nội dung đã học
53