Professional Documents
Culture Documents
ứng dụng
trong y sinh học
• Nguồn dữ liệu
• Quy trình Đ4T
Nội dung
học tập Định nghĩa dữ liệu:
• Đối tượng
• Đặc điểm
• Mục đích
Chiến lược dữ liệu
1. Điều cần biết / giải quyết là gì?
a. Mục tiêu dài hạn, ngắn hạn?
b. Giải pháp hệ thống, tình thế?
4. Báo cáo trình bày kết quả, tầm nhìn thấu hiểu rút ra từ dữ liệu?
5. Loại phần mềm và phần cứng cần có là gì?
• Thu thập
• Tổ chức
• Phân Tích
Những điểm cần xác định rõ
ĐỊNH NGHĨA 1 (INTENT):
Cần làm / hiểu / giải quyết gì?
ĐỊNH NGHĨA 2 (CONTEXT) :
ĐỊNH NGHĨA 3 (PROBLEM) : Liên quan đến ai, điều gì?
Tác động, thay đổi gì xã hội?
Những biến số quan trọng nhất?
Cách giải quyết vấn đề?
ĐỊNH NGHĨA 4 (DATA
SOURCES) :
ĐỊNH NGHĨA 5 (BLIND SPOT) :
Truy cập được dữ liệu không? Từ
Khía cạnh nào của vấn đề vượt đâu? Đủ dữ liệu để giải quyết
khỏi phạm vi phân tích/ số liệu? vấn đề không?
Một số tình huống ví dụ
Đ4T
Khi cần đánh giá hiệu quả chương trình truyền thông dược
phẩm-thực phẩm chức năng-sức khỏe.
Khi cần đánh giá tác dụng của một loại thuốc mới so với
loại thuốc đang lưu hành.
Khi cần quản lý chất lượng sinh dược phẩm, thiết bị, kiểm
nghiệm đạt chuẩn cho một quy trình xét nghiệm.
Khi cần tổng kết tình hình hoạt động của một đơn vị khám
chữa bệnh.
Nguồn số liệu
Đ-4T
▪ Nguồn sơ cấp:
Người phân tích số liệu = người thu thập số liệu
▪ Số liệu điều tra thống kê
▪ Số liệu thu thập trong thí nghiệm
▪ Số liệu quan sát thực địa
Do Nghiên cứu
Điều tra Nghiên cứu
CÁ NHÂN, THỬ
TỔNG THỂ QUAN SÁT
TỔ CHỨC NGHIỆM
Ví dụ số liệu
của cá nhân / tổ chức
• Số liệu nghiên cứu của
một phòng xét nghiệm